ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NĂM 2021
(Điều chỉnh ngày 10/08/2021)
I. Thông tin chung
1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ trang thông tin điện tử của trường
Tên trường: Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (Mã trường: DCN)
Tên giao dịch quốc tế: Hanoi University of Industry (viết tắt là HaUI).
Sứ mệnh: Đào tạo nhân lực chất lượng cao; sáng tạo và chuyển giao tri thức, công nghệ tới xã hội và cộng đồng đáp ứng yêu cầu thời kỳ cách mạng công nghiệp, phục vụ xã hội và đất nước.
Trụ sở chính: Số 298 đường Cầu Diễn, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội.
Cơ sở 2: Phường Tây Tựu, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội.
Cơ sở 3: Phường Lê Hồng Phong, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
Điện thoại: 84-24 37655 121 Fax: 84-24 37655 261
Website: https://www.haui.edu.vn Email: tuyensinh@haui.edu.vn
2. Quy mô đào tạo chính quy đến 31/12/2020 (người học)
STT |
Theo phương thức, trình độ đào tạo |
Quy mô theo khối ngành đào tạo |
Tổng |
||||||
Khối ngành I |
Khối ngành II |
Khối ngành III |
Khối ngành IV |
Khối ngành V |
Khối ngành VI |
Khối ngành VII |
|||
I |
Chính quy |
|
|
|
|
|
|
|
29.090 |
1 |
Sau đại học |
|
|
|
|
|
|
|
307 |
1.1 |
Tiến sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
1.1.1 |
Kế toán |
|
|
6 |
|
|
|
|
6 |
1.1.2 |
Kỹ thuật cơ khí |
|
|
|
|
13 |
|
|
13 |
1.1.3 |
Kỹ thuật hoá học |
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
1.2 |
Thạc sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
287 |
1.2.1 |
Kỹ thuật điện |
|
|
|
|
16 |
|
|
16 |
1.2.2 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
|
|
|
|
16 |
16 |
1.2.3 |
Quản trị kinh doanh |
|
|
76 |
|
|
|
|
76 |
1.2.4 |
Kế toán |
|
|
43 |
|
|
|
|
43 |
1.2.5 |
Hệ thống thông tin |
|
|
|
|
26 |
|
|
26 |
1.2.6 |
Kỹ thuật cơ khí |
|
|
|
|
25 |
|
|
25 |
1.2.7 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
|
|
|
|
10 |
|
|
10 |
1.2.8 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
|
|
|
|
22 |
|
|
22 |
1.2.9 |
Kỹ thuật điện tử |
|
|
|
|
19 |
|
|
19 |
1.2.10 |
Kỹ thuật hoá học |
|
|
|
|
19 |
|
|
19 |
1.2.11 |
Công nghệ dệt, may |
|
|
|
|
15 |
|
|
15 |
2 |
Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
28.784 |
2.1 |
Chính quy |
|
|
|
|
|
|
|
27.899 |
2.1.1 |
Các ngành đào tạo trừ ngành đào tạo ưu tiên |
|
|
|
|
|
|
|
27.899 |
2.1.1.1 |
Thiết kế thời trang |
|
178 |
178 |
|||||
2.1.1.2 |
Quản trị kinh doanh |
|
2159 |
2.159 |
|||||
2.1.1.3 |
Marketing |
|
440 |
440 |
|||||
2.1.1.4 |
Tài chính – Ngân hàng |
|
588 |
588 |
|||||
2.1.1.5 |
Kế toán |
|
2917 |
2.917 |
|||||
2.1.1.6 |
Kiểm toán |
|
556 |
556 |
|||||
2.1.1.7 |
Quản trị nhân lực |
|
475 |
475 |
|||||
2.1.1.8 |
Quản trị văn phòng |
|
432 |
432 |
|||||
2.1.1.9 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
|
0 |
0 |
|||||
2.1.1.10 |
Khoa học máy tính |
|
537 |
537 |
|||||
2.1.1.11 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
323 |
323 |
|||||
2.1.1.12 |
Kỹ thuật phần mềm |
|
1014 |
1.014 |
|||||
2.1.1.13 |
Hệ thống thông tin |
|
563 |
563 |
|||||
2.1.1.14 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
|
500 |
500 |
|||||
2.1.1.15 |
Công nghệ thông tin |
|
1610 |
1.610 |
|||||
2.1.1.16 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
1911 |
1.911 |
|||||
2.1.1.17 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
1165 |
1.165 |
|||||
2.1.1.18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
1768 |
1.768 |
|||||
2.1.1.19 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
|
606 |
606 |
|||||
2.1.1.20 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
2061 |
2.061 |
|||||
2.1.1.21 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
|
1905 |
1.905 |
|||||
2.1.1.22 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
1150 |
1.150 |
|||||
2.1.1.23 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
|
555 |
555 |
|||||
2.1.1.24 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
89 |
89 |
|||||
2.1.1.25 |
Công nghệ thực phẩm |
|
209 |
209 |
|||||
2.1.1.26 |
Công nghệ dệt, may |
|
692 |
692 |
|||||
2.1.1.27 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
|
56 |
56 |
|||||
2.1.1.28 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
|
108 |
108 |
|||||
2.1.1.29 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
|
73 |
73 |
|||||
2.1.1.30 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
86 |
86 |
|||||
2.1.1.31 |
Ngôn ngữ Anh |
|
770 |
770 |
|||||
2.1.1.32 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
365 |
365 |
|||||
2.1.1.33 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
152 |
152 |
|||||
2.1.1.34 |
Ngôn ngữ Nhật |
|
74 |
74 |
|||||
2.1.1.35 |
Kinh tế đầu tư |
|
284 |
284 |
|||||
2.1.1.36 |
Du lịch |
406 |
406 |
||||||
2.1.1.37 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
535 |
535 |
||||||
2.1.1.38 |
Quản trị khách sạn |
393 |
393 |
||||||
2.1.1.39 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
3 |
3 |
||||||
2.1.1.40 |
Việt Nam học |
192 |
192 |
||||||
2.1.2 |
Các ngành đào tạo ưu tiên |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
2.2 |
Liên thông từ trung cấp lên đại học chính quy |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
2.3 |
Liên thông từ cao đẳng lên đại học chính quy |
|
|
|
|
|
|
|
884 |
2.3.1 |
Quản trị kinh doanh |
|
|
19 |
|
|
|
|
19 |
2.3.2 |
Kế toán |
|
|
55 |
|
|
|
55 |
|
2.3.3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
|
|
|
203 |
|
|
203 |
2.3.4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
|
|
|
|
64 |
|
|
64 |
2.3.5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
|
|
|
168 |
|
168 |
|
2.3.6 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
|
|
|
195 |
|
195 |
|
2.3.7 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
|
|
|
|
36 |
|
36 |
|
2.3.8 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
|
|
|
|
2 |
|
2 |
|
2.3.9 |
Khoa học máy tính |
|
|
|
|
108 |
|
|
108 |
2.3.10 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
34 |
34 |
||||||
2.4 |
Đào tạo chính quy đối với người đã có bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
3 |
Cao đẳng ngành Giáo dục mầm non |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
3.1 |
Chính quy |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
3.2 |
Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng chính quy |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
3.3 |
Đào tạo chính quy đối với người đã có bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
II |
Vừa làm vừa học |
|
|
|
|
|
|
|
111 |
1 |
Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
111 |
1.1 |
Vừa làm vừa học |
|
|
|
|
|
|
|
111 |
1.1.1 |
Kế toán |
|
|
74 |
|
|
|
|
74 |
1.1.2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
|
|
|
13 |
|
|
13 |
1.1.3 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
|
|
|
24 |
|
|
24 |
1.2 |
Liên thông từ trung cấp lên đại học vừa làm vừa học |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
1.3 |
Liên thông từ cao đẳng lên đại học vừa làm vừa học |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
1.4 |
Đào tạo vừa làm vừa học đối với người đã có bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
2 |
Cao đẳng ngành giáo dục mầm non |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
2.1 |
Vừa làm vừa học |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
2.2 |
Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng Vừa làm vừa học |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
2.3 |
Đào tạo vừa làm vừa học đối với người đã có bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
III |
Đào tạo từ xa |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất: Xét tuyển kết quả kỳ thi THPT quốc gia.
3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
Khối ngành/ Ngành/ Nhóm ngành/ tổ hợp xét tuyển |
Năm tuyển sinh 2019 |
Năm tuyển sinh 2020 |
||||
Chỉ tiêu |
Số trúng tuyển nhập học |
Điểm trúng tuyển |
Chỉ tiêu |
Số trúng tuyểnnhập học |
Điểm trúng tuyển |
|
Khối ngành I: |
||||||
Khối ngành II |
||||||
- Ngành Thiết kế thời trang Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 Tổ hợp 4: D14 |
40 |
50 |
20.35 |
40 |
47 |
22.80 |
Khối ngành III |
||||||
- Ngành Quản trị kinh doanh Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
450 |
478 |
20.50 |
390 |
410 |
23.55 |
- Ngành Marketing Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
120 |
138 |
21.65 |
120 |
162 |
24.90 |
- Ngành Tài chính – Ngân hàng Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
120 |
132 |
20.20 |
120 |
164 |
23.45 |
- Ngành Kế toán Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
770 |
774 |
20.00 |
770 |
772 |
22.75 |
- Ngành Kiểm toán Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
120 |
143 |
19.30 |
130 |
167 |
22.30 |
- Ngành Quản trị nhân lực Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
120 |
149 |
20.65 |
120 |
86 |
24.20 |
- Ngành Quản trị văn phòng Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
120 |
80 |
19.30 |
120 |
120 |
22.20 |
Khối ngành IV |
||||||
Khối ngành V |
||||||
- Ngành Khoa học máy tính Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
120 |
136 |
21.15 |
130 |
147 |
24.70 |
- Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
70 |
76 |
19.65 |
70 |
77 |
23.10 |
- Ngành Kỹ thuật phần mềm Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
240 |
272 |
21.05 |
250 |
281 |
24.30 |
- Ngành Hệ thống thông tin Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
120 |
134 |
20.20 |
120 |
156 |
23.50 |
- Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
130 |
147 |
20.50 |
130 |
140 |
24.00 |
- Ngành Công nghệ thông tin Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
390 |
404 |
22.80 |
390 |
423 |
25.60 |
- Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
480 |
434 |
20.85 |
480 |
469 |
23.90 |
- Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
280 |
297 |
22.35 |
280 |
282 |
25.30 |
- Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
450 |
417 |
22.10 |
460 |
429 |
25.10 |
- Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
140 |
141 |
19.15 |
140 |
160 |
22.45 |
- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
510 |
533 |
20.90 |
520 |
494 |
24.10 |
- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
470 |
490 |
19.75 |
500 |
497 |
23.20 |
- Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
280 |
277 |
23.10 |
280 |
288 |
26.00 |
- Ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học Tổ hợp 1:A00 Tổ hợp 2:B00 Tổ hợp 3:D07 |
140 |
132 |
16.95 |
140 |
124 |
18.00 |
- Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường Tổ hợp 1:A00 Tổ hợp 2:B00 Tổ hợp 3:D07 |
50 |
23 |
16.00 |
50 |
21 |
18.05 |
- Ngành Công nghệ thực phẩm Tổ hợp 1:A00 Tổ hợp 2:B00 Tổ hợp 3:D07 |
70 |
60 |
19.05 |
70 |
80 |
21.05 |
- Ngành Công nghệ dệt, may Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
170 |
182 |
20.75 |
170 |
138 |
22.80 |
- Ngành Công nghệ vật liệu dệt, may Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
40 |
24 |
16.20 |
40 |
37 |
18.50 |
- Ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
40 |
55 |
17.85 |
40 |
56 |
21.95 |
- Ngành Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
50 |
73 |
21.50 |
|||
- Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
60 |
86 |
24.40 |
|||
Khối ngành VI |
||||||
Khối ngành VII |
||||||
- Ngành Ngôn ngữ Anh Tổ hợp 1:D01 |
180 |
184 |
21.05 |
180 |
198 |
22.73 |
- Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc Tổ hợp 1:D01 Tổ hợp 2:D04 |
100 |
111 |
21.50 |
100 |
77 |
23.29 |
- Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc Tổ hợp 1:D01 |
70 |
78 |
21.23 |
70 |
79 |
23.44 |
- Ngành Ngôn ngữ Nhật Tổ hợp 1:D01 Tổ hợp 2:D06 |
70 |
74 |
22.40 |
|||
- Ngành Kinh tế đầu tư Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
60 |
108 |
18.95 |
60 |
96 |
22.60 |
- Ngành Du lịch Tổ hợp 1:D01 Tổ hợp 2:C00 Tổ hợp 3:D14 |
140 |
136 |
22.25 |
140 |
143 |
24.25 |
- Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
180 |
195 |
20.20 |
180 |
215 |
23.00 |
- Ngành Quản trị khách sạn Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
120 |
130 |
20.85 |
120 |
143 |
23.75 |
- Ngành Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam |
20 |
3 |
||||
Tổng |
6.900 |
7.120 |
7.120 |
7.414 |
II. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng
1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
1.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường: 47,33 ha
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 926 phòng có sức chứa 5.000 sinh viên
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một sinh viên chính quy:
Stt |
Loại phòng |
Số lượng |
Diện tích sàn xây dựng (m2) |
1 |
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu |
389 |
67.758 |
1.1. |
Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ |
10 |
6.848 |
1.2. |
Phòng học từ 100 - 200 chỗ |
50 |
15.238 |
1.3. |
Phòng học từ 50 - 100 chỗ |
181 |
34.397 |
1.4. |
Số phòng học dưới 50 chỗ |
57 |
6.659 |
1.5 |
Số phòng học đa phương tiện |
16 |
1.360 |
1.6 |
Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu |
75 |
3.256 |
2. |
Thư viện, trung tâm học liệu |
8 |
8.241 |
3. |
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập |
176 |
26.150 |
Tổng |
573 |
102.149 |
1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị: Phụ lục 1
1.3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
Stt |
Khối ngành đào tạo/Nhóm ngành |
Số lượng (đầu sách/quyển) |
1. |
Khối ngành/Nhóm ngành I |
748/7974 |
2. |
Khối ngành II |
782/3342 |
3. |
Khối ngành III |
6339/18589 |
4. |
Khối ngành IV |
845/7251 |
5. |
Khối ngành V |
4903/75012 |
6. |
Khối ngành VI |
425/11208 |
7. |
Khối ngành VII |
3554/7456 |
1.4. Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh - trình độ đại học: Phụ lục 2
1.5. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học: không có
III. Các thông tin của năm tuyển sinh
1. Tuyển sinh chính quy trình độ đại học (không bao gồm liên thông chính quy từ TC, CĐ lên ĐH)
1.1. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Trong nước và quốc tế
1.3. Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. Chi tiết trong mục 1.5.1, 1.6.1, 1.7.1.
- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế (Chi tiết trong mục 1.5.2, 1.6.2, 1.7.2.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021. Chi tiết trong mục 1.5.3, 1.6.3, 1.7.3.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT cho thí sinh đủ điều kiện đã đăng kí dự thi nhưng không tham dự thi Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 do giãn cách xã hội (bao gồm cả thí sinh diện đặc cách xét công nhận tốt nghiệp). Chi tiết trong mục 1.5.4, 1.6.4, 1.7.4.
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
1.4.1. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo:
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Số quyết định mở ngành hoặc chuyển đổi tên ngành (gần nhất) |
Ngày tháng năm, Số quyết định mở ngành hoặc chuyển đổi tên ngành |
Trường tự chủ QĐ hoặc Cơ quan có thẩm quyền cho phép |
Năm bắt đầu đào tạo |
Năm tuyển sinh và đào tạo gần nhất với năm tuyển sinh |
1 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2012 |
2020 |
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2006 |
2020 |
3 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2006 |
2020 |
4 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2006 |
2020 |
5 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2006 |
2020 |
6 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2006 |
2020 |
7 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2006 |
2020 |
8 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2006 |
2020 |
9 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2006 |
2020 |
10 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2006 |
2020 |
11 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2006 |
2020 |
12 |
7340301 |
Kế toán |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2006 |
2020 |
13 |
7340115 |
Marketing |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2016 |
2020 |
14 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2016 |
2020 |
15 |
7340302 |
Kiểm toán |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2015 |
2020 |
16 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2015 |
2020 |
17 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2015 |
2020 |
18 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2009 |
2020 |
19 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2009 |
2020 |
20 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2015 |
2020 |
21 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2015 |
2020 |
22 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2009 |
2020 |
23 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2013 |
2020 |
24 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
231/QĐ-ĐHCN |
15/03/2018 |
ĐHCNHN |
2018 |
2020 |
25 |
7810101 |
Du lịch |
172a/QĐ-ĐHCN |
28/02/2018 |
ĐHCNHN |
2018 |
2020 |
26 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
172a/QĐ-ĐHCN |
28/02/2018 |
ĐHCNHN |
2018 |
2020 |
27 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
172a/QĐ-ĐHCN |
28/02/2018 |
ĐHCNHN |
2018 |
2020 |
28 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2009 |
2020 |
29 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2017 |
2020 |
30 |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2017 |
2020 |
31 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
857/QĐ-ĐHCN |
30/08/2018 |
ĐHCNHN |
2018 |
2020 |
32 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2009 |
2020 |
33 |
7310630 |
Việt Nam học |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2009 |
2017 |
34 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
195/QĐ-ĐHCN |
08/03/2019 |
ĐHCNHN |
2019 |
2020 |
35 |
7540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
194/QĐ-ĐHCN |
08/03/2019 |
ĐHCNHN |
2019 |
2020 |
36 |
7220101 |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam |
736/QĐ-ĐHCN |
29/07/2019 |
ĐHCNHN |
2019 |
2020 |
37 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
737/QĐ-ĐHCN |
29/07/2019 |
ĐHCNHN |
2019 |
2020 |
38 |
7519003 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
228/QĐ-ĐHCN |
16/04/2020 |
ĐHCNHN |
2020 |
2020 |
39 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
260/QĐ-ĐHCN |
08/05/2020 |
ĐHCNHN |
2020 |
2020 |
40 |
7340125 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
728/QĐ-ĐHCN |
26/08/2020 |
ĐHCNHN |
2021 |
2021 |
41 |
7510209 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
238/QĐ-ĐHCN |
25/03/2021 |
ĐHCNHN |
2021 |
2021 |
1.4.2. Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo.
Stt |
Mã ngành |
Ngành học |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 |
Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
Ghi chú |
|||||||
Tổng chỉ tiêu |
Phương thức 1 và 3 |
Phương thức 2 |
Phương thức 4 |
Mã tổ hợp |
Môn thi chính |
Mã tổ hợp |
Môn thi chính |
Mã tổ hợp |
Môn thi chính |
Mã tổ hợp |
Môn thi chính |
||||
1 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
40 |
34 |
5 |
1 |
A00 |
A01 |
D01 |
D14 |
|||||
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
390 |
373 |
15 |
2 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||
3 |
7340115 |
Marketing |
120 |
114 |
5 |
1 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||
4 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
120 |
114 |
5 |
1 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||
5 |
7340301 |
Kế toán |
720 |
698 |
20 |
2 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||
6 |
7340302 |
Kiểm toán |
130 |
124 |
5 |
1 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||
7 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
120 |
114 |
5 |
1 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||
8 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
120 |
114 |
5 |
1 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||
9 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
120 |
114 |
5 |
1 |
A00 |
A01 |
|||||||
10 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
70 |
64 |
5 |
1 |
A00 |
A01 |
|||||||
11 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
250 |
234 |
15 |
1 |
A00 |
A01 |
|||||||
12 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
130 |
124 |
5 |
1 |
A00 |
A01 |
|||||||
13 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
140 |
134 |
5 |
1 |
A00 |
A01 |
|||||||
14 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
390 |
369 |
20 |
1 |
A00 |
A01 |
|||||||
15 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
420 |
404 |
15 |
1 |
A00 |
A01 |
|||||||
16 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
280 |
264 |
15 |
1 |
A00 |
A01 |
|||||||
17 |
7510209 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
50 |
44 |
5 |
1 |
A00 |
A01 |
|||||||
18 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
460 |
443 |
15 |
2 |
A00 |
A01 |
|||||||
19 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
140 |
134 |
5 |
1 |
A00 |
A01 |
|||||||
20 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
520 |
498 |
20 |
2 |
A00 |
A01 |
|||||||
21 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
490 |
468 |
20 |
2 |
A00 |
A01 |
|||||||
22 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật ĐK và TĐH |
280 |
264 |
15 |
1 |
A00 |
A01 |
|||||||
23 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
140 |
133 |
5 |
2 |
A00 |
B00 |
D01 |
D07 |
|||||
24 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
50 |
43 |
5 |
2 |
A00 |
B00 |
D01 |
D07 |
|||||
25 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
70 |
63 |
5 |
2 |
A00 |
B00 |
D01 |
D07 |
|||||
26 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
170 |
159 |
10 |
1 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||
27 |
7540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
40 |
33 |
5 |
2 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||
28 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
50 |
44 |
5 |
1 |
A00 |
A01 |
|||||||
29 |
7519003 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
50 |
44 |
5 |
1 |
A00 |
A01 |
|||||||
30 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
60 |
54 |
5 |
1 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||
31 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
180 |
169 |
10 |
1 |
D01 |
Tiếng Anh |
|||||||
32 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
100 |
94 |
5 |
1 |
D04 |
Tiếng Trung |
D01 |
Tiếng Anh |
|||||
33 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
70 |
64 |
5 |
1 |
DD2 |
Tiếng Hàn |
D01 |
Tiếng Anh |
|||||
34 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
70 |
64 |
5 |
1 |
D06 |
Tiếng Nhật |
D01 |
Tiếng Anh |
|||||
35 |
7220101 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
20 |
0 |
20 |
0 |
|||||||||
36 |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
60 |
54 |
5 |
1 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||
37 |
7810101 |
Du lịch |
140 |
133 |
5 |
2 |
C00 |
D01 |
D14 |
||||||
38 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
180 |
168 |
10 |
2 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||
39 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
120 |
114 |
5 |
1 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||
40 |
7340125 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
50 |
44 |
5 |
1 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||
Tổng |
7.120 |
6.720 |
350 |
50 |
1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:
1.5.1. Đối với phương thức tuyển thẳng (Phương thức 1)
- Đối tượng tuyển thẳng: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Thí sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học khi đăng ký tuyển thẳng vào các ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Robot và trí tuệ nhân tạo phải có điểm trung bình chung học tập của từng năm lớp 10, 11,12 từ 8.0 trở lên.
1.5.2. Đối với phương thức xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế (Phương thức 2)
* Đối tượng xét tuyển:
+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học, Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn;
+ Thí sinh có một trong các chứng chỉ Quốc tế ACT ≥ 20, SAT ≥ 1000; Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS Academic ≥ 5.5, TOEFL iBT ≥ 50; Chứng chỉ Tiếng Hàn TOPIK ≥ 3; Chứng chỉ tiếng Trung HSK ≥ 3; Chứng chỉ Tiếng Nhật N ≤ 4 (Chứng chỉ trong thời hạn 24 tháng tính đến ngày đăng ký).
* Điều kiện dự tuyển: Thí sinh có điểm trung bình các môn học của từng học kỳ lớp 10, 11, 12 đạt 7.0 trở lên (Riêng đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021, lớp 12 chỉ tính học kỳ 1).
1.5.3. Đối với phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (Phương thức 3):
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Điểm điều kiện ĐKXT 2021 |
1 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
34 |
A00, A01, D01, D14 |
≥ 20 |
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
373 |
A00, A01, D01 |
≥ 21 |
3 |
7340115 |
Marketing |
114 |
A00, A01, D01 |
≥ 22 |
4 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
114 |
A00, A01, D01 |
≥ 21 |
5 |
7340301 |
Kế toán |
698 |
A00, A01, D01 |
≥ 20 |
6 |
7340302 |
Kiểm toán |
124 |
A00, A01, D01 |
≥ 20 |
7 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
114 |
A00, A01, D01 |
≥ 21 |
8 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
114 |
A00, A01, D01 |
≥ 20 |
9 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
114 |
A00, A01 |
≥ 22 |
10 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
64 |
A00, A01 |
≥ 20 |
11 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
234 |
A00, A01 |
≥ 22 |
12 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
124 |
A00, A01 |
≥ 22 |
13 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
134 |
A00, A01 |
≥ 21 |
14 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
369 |
A00, A01 |
≥ 23 |
15 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
404 |
A00, A01 |
≥ 22 |
16 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
264 |
A00, A01 |
≥ 23 |
17 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
443 |
A00, A01 |
≥ 22 |
18 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
134 |
A00, A01 |
≥ 20 |
19 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
498 |
A00, A01 |
≥ 22 |
20 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
468 |
A00, A01 |
≥ 20 |
21 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
264 |
A00, A01 |
≥ 23 |
22 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
133 |
A00, B00, D01, D07 |
≥ 18 |
23 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
43 |
A00, B00, D01, D07 |
≥ 18 |
24 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
63 |
A00, B00, D01, D07 |
≥ 18 |
25 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
159 |
A00, A01, D01 |
≥ 20 |
26 |
7540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
33 |
A00, A01, D01 |
≥ 20 |
27 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
44 |
A00, A01 |
≥ 20 |
28 |
7519003 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
44 |
A00, A01 |
≥ 20 |
29 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
54 |
A00, A01, D01 |
≥ 22 |
20 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
169 |
D01 |
≥ 21 |
31 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
94 |
D01, D04 |
≥ 21 |
32 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
64 |
D01, DD2 |
≥ 21 |
33 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
64 |
D01, D06 |
≥ 21 |
34 |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
54 |
A00, A01, D01 |
≥ 20 |
35 |
7810101 |
Du lịch |
133 |
C00, D01, D14 |
≥ 20 |
36 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
168 |
A00, A01, D01 |
≥ 20 |
37 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
114 |
A00, A01, D01 |
≥ 20 |
38 |
7340125 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
44 |
A00, A01, D01 |
≥ 20 |
39 |
7510209 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
44 |
A00, A01 |
≥ 20 |
* Chi tiết cách tính điểm điều kiện ĐKXT (ĐXT) trong mục 1.6.3
1.5.4. Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT cho thí sinh đủ điều kiện đã đăng kí dự thi nhưng không tham dự thi Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 do giãn cách xã hội (bao gồm cả thí sinh diện đặc cách xét công nhận tốt nghiệp) - Phương thức 4
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Điểm điều kiện ĐKXT |
1 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
1 |
A00, A01, D01, D14 |
≥ 22 |
2 |
7340101 |
2 |
A00, A01, D01 |
≥ 23 |
|
3 |
7340115 |
1 |
A00, A01, D01 |
≥ 24 |
|
4 |
7340201 |
1 |
A00, A01, D01 |
≥ 22 |
|
5 |
7340301 |
2 |
A00, A01, D01 |
≥ 22 |
|
6 |
7340302 |
1 |
A00, A01, D01 |
≥ 21 |
|
7 |
7340404 |
1 |
A00, A01, D01 |
≥ 23 |
|
8 |
7340406 |
1 |
A00, A01, D01 |
≥ 21 |
|
9 |
7480101 |
1 |
A00, A01 |
≥ 24 |
|
10 |
7480102 |
1 |
A00, A01 |
≥ 22 |
|
11 |
7480103 |
1 |
A00, A01 |
≥ 23 |
|
12 |
7480104 |
1 |
A00, A01 |
≥ 23 |
|
13 |
7480108 |
1 |
A00, A01 |
≥ 23 |
|
14 |
7480201 |
1 |
A00, A01 |
≥ 25 |
|
15 |
7510201 |
1 |
A00, A01 |
≥ 23 |
|
16 |
7510203 |
1 |
A00, A01 |
≥ 24 |
|
17 |
7510205 |
2 |
A00, A01 |
≥ 24 |
|
18 |
7510206 |
1 |
A00, A01 |
≥ 21 |
|
19 |
7510301 |
2 |
A00, A01 |
≥ 23 |
|
20 |
7510302 |
2 |
A00, A01 |
≥ 22 |
|
21 |
7510303 |
1 |
A00, A01 |
≥ 25 |
|
22 |
7510401 |
2 |
A00, B00, D01, D07 |
≥ 21 |
|
23 |
7510406 |
2 |
A00, B00, D01, D07 |
≥ 21 |
|
24 |
7540101 |
2 |
A00, B00, D01, D07 |
≥ 21 |
|
25 |
7540204 |
1 |
A00, A01, D01 |
≥ 22 |
|
26 |
7540203 |
2 |
A00, A01, D01 |
≥ 21 |
|
27 |
7520118 |
1 |
A00, A01 |
≥ 21 |
|
28 |
7519003 |
1 |
A00, A01 |
≥ 21 |
|
29 |
7510605 |
1 |
A00, A01, D01 |
≥ 23 |
|
30 |
7220201 |
1 |
D01 |
≥ 22 |
|
31 |
7220204 |
1 |
D01, D04 |
≥ 22 |
|
32 |
7220210 |
1 |
D01, DD2 |
≥ 22 |
|
33 |
7220209 |
1 |
D01, D06 |
≥ 22 |
|
34 |
7310104 |
1 |
A00, A01, D01 |
≥ 22 |
|
35 |
7810101 |
2 |
C00, D01, D14 |
≥ 23 |
|
36 |
7810103 |
2 |
A00, A01, D01 |
≥ 22 |
|
37 |
7810201 |
1 |
A00, A01, D01 |
≥ 23 |
|
38 |
7340125 |
1 |
A00, A01, D01 |
≥ 22 |
|
39 |
7510209 |
1 |
A00, A01 |
≥ 23 |
* Chi tiết cách tính điểm điều kiện ĐKXT (ĐXT) trong mục 1.6.4
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
1.6.1. Đối với phương thức tuyển thẳng (Phương thức 1):
- Đối tượng tuyển thẳng: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
+ Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp THPT;
+ Người đã trúng tuyển vào các trường, nhưng ngay năm đó có lệnh điều động đi nghĩa vụ quân sự hoặc đi thanh niên xung phong tập trung nay đã hoàn thành nghĩa vụ, được phục viên, xuất ngũ mà chưa được nhận vào học ở một trường lớp chính quy dài hạn nào, được từ cấp trung đoàn trong quân đội hoặc Tổng đội thanh niên xung phong giới thiệu, nếu có đủ các điều kiện và tiêu chuẩn về sức khoẻ, có đầy đủ các giấy tờ hợp lệ thì được xem xét nhận vào học tại trường trước đây đã trúng tuyển. Nếu việc học tập bị gián đoạn từ 3 năm trở lên và các đối tượng được xét tuyển thẳng có nguyện vọng, thì được xem xét giới thiệu vào các trường, lớp dự bị đại học để ôn tập trước khi vào học chính thức;
+ Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, cuộc thi Khoa học-kỹ thuật quốc tế; Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia do Bộ Giáo dục tổ chức; Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ Giáo dục tổ chức được đăng ký tuyển thẳng vào các ngành đoạt giải phù hợp.
+ Thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền theo quy định. Căn cứ vào kết quả học tập của học sinh, tình trạng sức khỏe và yêu cầu của ngành đào tạo, Hiệu trưởng xem xét quyết định cho vào học.
+ Thí sinh là người nước ngoài, đã tốt nghiệp THPT được tuyển thẳng vào ngành Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam, các ngành còn lại thí sinh phải đạt trình độ Tiếng Việt tương đương B2 (bậc 4/6) trở lên theo Khung năng lực tiếng Việt quy định tại Thông tư số 17/2015/TT-BGDĐT ngày 01/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài). Căn cứ vào hồ sơ xin học Hiệu trưởng xem xét quyết định cho vào học.
+ Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ ba năm trở lên, học ba năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú), tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27-12-2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo và Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 7-3-2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các huyện nghèo và huyện thoát nghèo giai đoạn 2018-2020; thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam bộ. Những thí sinh này phải học bổ sung kiến thức một năm học trước khi vào học chính thức.
- Thời gian đăng ký và hồ sơ tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Số lượng tuyển thẳng: không hạn chế.
- Bảng danh sách ngành tuyển thẳng cho thí sinh đoạt giải học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia
Mã ngành |
Tên ngành đào tạo |
Tên môn thi học sinh giỏi/Lĩnh vực học sinh đoạt giải |
|
1 |
7510401 |
Công nghệ kĩ thuật Hóa học |
Toán; Hóa học; Sinh học; Kỹ thuật môi trường |
2 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
3 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
|
4 |
7810101 |
Du lịch |
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn; Lịch sử; Địa lý |
5 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Tiếng Anh; Tiếng Trung;Tiếng Nhật; Tiếng Hàn |
6 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
7 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
|
8 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
9 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí |
10 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
11 |
7520118 |
||
12 |
7519003 |
||
13 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông |
Toán; Vật lý; Rô bốt và máy thông minh; Hệ thống nhúng |
14 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
15 |
7510206 |
||
16 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
17 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
18 |
7510209 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
|
19 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
|
20 |
7480101 |
Toán; Tin; Phần mềm hệ thống; Hệ thống nhúng |
|
22 |
7480103 |
||
22 |
7480201 |
||
23 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
24 |
7480104 |
||
25 |
7810103 |
Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn |
|
26 |
7810201 |
||
27 |
7310104 |
||
28 |
7510605 |
||
29 |
7340406 |
||
30 |
7340404 |
||
31 |
7340302 |
||
32 |
7340301 |
||
33 |
7340201 |
||
34 |
7340115 |
||
35 |
7340101 |
||
36 |
7519004 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
|
37 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
|
38 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
|
39 |
7540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
1.6.2. Đối với phương thức xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế (Phương thức 2):
- Nguyên tắc xét tuyển:
+ Thí sinh được ĐKXT không giới hạn số nguyện vọng và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất) đồng thời phải tuân theo Bảng danh sách ngành xét tuyển cho học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố hoặc có chứng chỉ quốc tế.
+ Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.
+ Xét tuyển theo ngành, lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự nguyện vọng giữa các thí sinh.
+ Điểm xét tuyển theo thang 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển (ĐXT) được tính như sau:
ĐXT = (Điểm quy đổi Chứng chỉ hoặc Giải) x 2 + Điểm trung bình chung các học kỳ lớp 10, 11, 12 + Điểm ưu tiên (nếu có).
Trong đó: Điểm ưu tiên gồm ưu tiên khu vực và đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
+ Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo tiêu chí phụ sau:
Tiêu chí phụ 1: Điểm quy đổi giải học sinh giỏi hoặc chứng chỉ quốc tế của thí sinh.
Tiêu chí phụ 2: Điểm trung bình chung các học kỳ lớp 10, 11, 12.
+Trong trường hợp số lượng thí sinh trúng tuyển không đạt chỉ tiêu, số chỉ tiêu còn lại chuyển sang phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (Phương thức 3)
+ Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trong thời hạn quy định theo thông báo của Trường. Quá thời hạn này, thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học.
- Bảng danh sách ngành xét tuyển cho học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố hoặc có chứng chỉ quốc tế:
Số TT |
Mã ngành |
Tên ngành đào tạo |
Môn thi đoạt giải cấp tỉnh/thành phố |
Chứng chỉ quốc tế |
1 |
7510401 |
Công nghệ kĩ thuật hóa học |
Toán; Hóa học; Sinh học; |
ACT ≥ 20; SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
2 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
||
3 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
||
4 |
7810101 |
Du lịch |
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn; Lịch sử; Địa lý |
ACT ≥ 20; SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
5 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Tiếng Anh; Tiếng Trung;Tiếng Nhật |
ACT ≥ 20; SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50; TOPIK ≥ 3; HSK ≥ 3; N ≤ 4 |
6 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
||
7 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
||
8 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
||
9 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
Toán; Vật lý |
ACT ≥ 20; SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
10 |
7510209 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
||
11 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
||
12 |
7520118 |
|||
13 |
7519003 |
|||
14 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông |
||
15 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
||
16 |
7510206 |
|||
17 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
||
18 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
||
19 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
||
20 |
7480101 |
Toán; Tin học; |
ACT ≥ 20; SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
|
21 |
7480103 |
|||
22 |
7480201 |
|||
23 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
||
24 |
7480104 |
|||
25 |
7810103 |
Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn |
ACT ≥ 20; SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
|
26 |
7810201 |
|||
27 |
7310104 |
|||
28 |
7510605 |
|||
29 |
7340406 |
|||
30 |
7340404 |
|||
31 |
7340302 |
|||
32 |
7340301 |
|||
33 |
7340201 |
|||
34 |
7340115 |
|||
35 |
7340101 |
|||
36 |
7340125 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
||
37 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
||
38 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
||
39 |
7540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
- Bảng quy đổi điểm Chứng chỉ quốc tế và Giải học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố sang thang điểm 10 để xét tuyển:
Ngọai ngữ Tiếng Anh |
Ngoại ngữ khác |
Chứng chỉ đánh giá năng lực quốc tế |
Đoạt giải HSG cấp tỉnh/Thành phố |
|||||||||
Tiếng Anh IELTS (1-9) |
Tiếng Anh TOEFL iBT (1-120) |
Điểm quy đổi |
Tiếng Trung HSK (1-6) |
Tiếng Nhật N (5-1) |
Tiếng Hàn TOPIK (1-5) |
Điểm quy đổi |
ACT (1-36) |
SAT (1-1600) |
Điểm quy đổi |
Giải |
Điểm quy đổi |
|
5.5 |
50-60 |
8 |
HSK 3 |
N4 |
TOPIK 3 |
8 |
20-25 |
1000-1100 |
8 |
Ba |
8 |
|
6.0 |
61-70 |
9 |
HSK 4 |
N3 |
TOPIK 4 |
9 |
26-29 |
1101-1200 |
9 |
Nhì |
9 |
|
6.5 - 9.0 |
71-120 |
10 |
HSK 5-6 |
N2-1 |
TOPIK 5 |
10 |
30-36 |
1201-1600 |
10 |
Nhất |
10 |
1.6.3. Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (Phương thức 3)
- Nguyên tắc xét tuyển: Thực hiện xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
+ Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):
ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó: M1, M2, M3 là kết quả điểm thi THPT năm 2021 của các môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển.
ĐXT = (Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + (Điểm Ngoại ngữ x 2)) x 3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)
+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0
- Bảng mã trường, mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển:
Mã Trường |
Mã ngành |
Ngành học |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Tiêu chí phụ |
|
1 |
DCN |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
34 |
A00, A01, D01, D14 |
Thứ tự nguyện vọng |
2 |
DCN |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
373 |
A00, A01, D01 |
Toán, Thứ tự nguyện vọng |
3 |
DCN |
7340115 |
Marketing |
114 |
A00, A01, D01 |
|
4 |
DCN |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
114 |
A00, A01, D01 |
|
5 |
DCN |
7340301 |
Kế toán |
698 |
A00, A01, D01 |
|
6 |
DCN |
7340302 |
Kiểm toán |
124 |
A00, A01, D01 |
|
7 |
DCN |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
114 |
A00, A01, D01 |
|
8 |
DCN |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
114 |
A00, A01, D01 |
|
9 |
DCN |
7480101 |
Khoa học máy tính |
114 |
A00, A01 |
|
10 |
DCN |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
64 |
A00, A01 |
|
11 |
DCN |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
234 |
A00, A01 |
|
12 |
DCN |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
124 |
A00, A01 |
|
13 |
DCN |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
134 |
A00, A01 |
|
14 |
DCN |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
369 |
A00, A01 |
|
15 |
DCN |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
404 |
A00, A01 |
|
16 |
DCN |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
264 |
A00, A01 |
|
17 |
DCN |
7510209 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
44 |
A00, A01 |
|
18 |
DCN |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
443 |
A00, A01 |
|
19 |
DCN |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
134 |
A00, A01 |
|
20 |
DCN |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
498 |
A00, A01 |
|
21 |
DCN |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
468 |
A00, A01 |
|
22 |
DCN |
7510303 |
264 |
A00, A01 |
Toán , Thứ tự nguyện vọng |
|
23 |