Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2021 (Điều chỉnh ngày 10/8/2021)

24/08/2021 07:00:00 8069

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NĂM 2021

(Điều chỉnh ngày 10/08/2021)

I. Thông tin chung

1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ trang thông tin điện tử của trường

Tên trường: Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (Mã trường: DCN)

Tên giao dịch quốc tế: Hanoi University of Industry (viết tắt là HaUI).

Sứ mệnh: Đào tạo nhân lực chất lượng cao; sáng tạo và chuyển giao tri thức, công nghệ tới xã hội và cộng đồng đáp ứng yêu cầu thời kỳ cách mạng công nghiệp, phục vụ xã hội và đất nước.

Trụ sở chính: Số 298 đường Cầu Diễn, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội.

Cơ sở 2: Phường Tây Tựu, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội.

Cơ sở 3: Phường Lê Hồng Phong, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

Điện thoại: 84-24 37655 121                    Fax: 84-24 37655 261

Website: https://www.haui.edu.vn             Email: tuyensinh@haui.edu.vn

2. Quy mô đào tạo chính quy đến 31/12/2020 (người học)

STT

Theo phương thức, trình độ đào tạo

Quy mô theo khối ngành đào tạo

Tổng

Khối ngành I

Khối ngành II

Khối ngành III

Khối ngành IV

Khối ngành V

Khối ngành VI

Khối ngành VII

I

Chính quy

 

 

 

 

 

 

 

29.090 

1

Sau đại học

 

 

 

 

 

 

 

307

1.1

Tiến sĩ

 

 

 

 

 

 

 

 20

1.1.1

Kế toán

 

 

6

 

 

 

 

6

1.1.2

Kỹ thuật cơ khí

 

 

 

 

13

 

 

13

1.1.3

Kỹ thuật hoá học

 

 

 

 

1

 

 

1

1.2

Thạc sĩ

 

 

 

 

 

 

 

 287

1.2.1

Kỹ thuật điện

 

 

 

 

16

 

 

16

1.2.2

Ngôn ngữ Anh

 

 

 

 

 

 

16

16

1.2.3

Quản trị kinh doanh

 

 

76

 

 

 

 

76

1.2.4

Kế toán

 

 

43

 

 

 

 

43

1.2.5

Hệ thống thông tin

 

 

 

 

26

 

 

26

1.2.6

Kỹ thuật cơ khí

 

 

 

 

25

 

 

25

1.2.7

Kỹ thuật cơ điện tử

 

 

 

 

10

 

 

10

1.2.8

Kỹ thuật cơ khí động lực

 

 

 

 

22

 

 

22

1.2.9

Kỹ thuật điện tử

 

 

 

 

19

 

 

19

1.2.10

Kỹ thuật hoá học

 

 

 

 

19

 

 

19

1.2.11

Công nghệ dệt, may

 

 

 

 

15

 

 

15

2

Đại học

 

 

 

 

 

 

 

28.784

2.1

Chính quy

 

 

 

 

 

 

 

 27.899

2.1.1

Các ngành đào tạo trừ ngành đào tạo ưu tiên

 

 

 

 

 

 

 

27.899

2.1.1.1

Thiết kế thời trang

 

178

178

2.1.1.2

Quản trị kinh doanh

 

2159

2.159

2.1.1.3

Marketing

 

440

440

2.1.1.4

Tài chính – Ngân hàng

 

588

588

2.1.1.5

Kế toán

 

2917

2.917

2.1.1.6

Kiểm toán

 

556

556

2.1.1.7

Quản trị nhân lực

 

475

475

2.1.1.8

Quản trị văn phòng

 

432

432

2.1.1.9

Phân tích dữ liệu kinh doanh

 

0

0

2.1.1.10

Khoa học máy tính

 

537

537

2.1.1.11

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

 

323

323

2.1.1.12

Kỹ thuật phần mềm

 

1014

1.014

2.1.1.13

Hệ thống thông tin

 

563

563

2.1.1.14

Công nghệ kỹ thuật máy tính

 

500

500

2.1.1.15

Công nghệ thông tin

 

1610

1.610

2.1.1.16

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

 

1911

1.911

2.1.1.17

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

 

1165

1.165

2.1.1.18

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

1768

1.768

2.1.1.19

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

 

606

606

2.1.1.20

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 

2061

2.061

2.1.1.21

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

 

1905

1.905

2.1.1.22

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

1150

1.150

2.1.1.23

Công nghệ kỹ thuật hoá học

 

555

555

2.1.1.24

Công nghệ kỹ thuật môi trường

 

89

89

2.1.1.25

Công nghệ thực phẩm

 

209

209

2.1.1.26

Công nghệ dệt, may

 

692

692

2.1.1.27

Công nghệ vật liệu dệt, may

 

56

56

2.1.1.28

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

 

108

108

2.1.1.29

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

 

73

73

2.1.1.30

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

86

86

2.1.1.31

Ngôn ngữ Anh

 

770

770

2.1.1.32

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

365

365

2.1.1.33

Ngôn ngữ Hàn Quốc

 

152

152

2.1.1.34

Ngôn ngữ Nhật

 

74

74

2.1.1.35

Kinh tế đầu tư

 

284

284

2.1.1.36

Du lịch

406

406

2.1.1.37

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

535

535

2.1.1.38

Quản trị khách sạn

393

393

2.1.1.39

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

3

3

2.1.1.40

Việt Nam học

192

192

2.1.2

Các ngành đào tạo ưu tiên

 

 

 

 

 

 

 

 0

2.2

Liên thông từ trung cấp lên đại học chính quy

 

 

 

 

 

 

 

 0

2.3

Liên thông từ cao đẳng lên đại học chính quy

 

 

 

 

 

 

 

884 

2.3.1

Quản trị kinh doanh

 

 

19

 

 

 

 

19

2.3.2

Kế toán

 

 

55

 

 

 

55

2.3.3

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

 

 

 

 

203

 

 

203

2.3.4

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

 

 

 

 

64

 

 

64

2.3.5

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

 

 

 

168

 

168

2.3.6

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 

 

 

 

195

 

195

2.3.7

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

 

 

 

 

36

 

36

2.3.8

Công nghệ kỹ thuật hóa học

 

 

 

 

2

 

2

2.3.9

Khoa học máy tính

 

 

 

 

108

 

 

108

2.3.10

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

34

34

2.4

Đào tạo chính quy đối với người đã có bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên

 

 

 

 

 

 

 

 0

3

Cao đẳng ngành Giáo dục mầm non

 

 

 

 

 

 

 

 0

3.1

Chính quy

 

 

 

 

 

 

 

 0

3.2

Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng chính quy

 

 

 

 

 

 

 

 0

3.3

Đào tạo chính quy đối với người đã có bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng

 

 

 

 

 

 

 

 0

II

Vừa làm vừa học

 

 

 

 

 

 

 

 111

1

Đại học

 

 

 

 

 

 

 

 111

1.1

Vừa làm vừa học

 

 

 

 

 

 

 

 111

1.1.1

Kế toán

 

 

74

 

 

 

 

74

1.1.2

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

 

 

 

 

13

 

 

13

1.1.3

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 

 

 

 

24

 

 

24

1.2

Liên thông từ trung cấp lên đại học vừa làm vừa học

 

 

 

 

 

 

 

 0

1.3

Liên thông từ cao đẳng lên đại học vừa làm vừa học

 

 

 

 

 

 

 

0

1.4

Đào tạo vừa làm vừa học đối với người đã có bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên

 

 

 

 

 

 

 

 0

2

Cao đẳng ngành giáo dục mầm non

 

 

 

 

 

 

 

 0

2.1

Vừa làm vừa học

 

 

 

 

 

 

 

 0

2.2

Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng Vừa làm vừa học

 

 

 

 

 

 

 

 0

2.3

Đào tạo vừa làm vừa học đối với người đã có bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng

 

 

 

 

 

 

 

 0

III

Đào tạo từ xa

 

 

 

 

 

 

 

 0

3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất: Xét tuyển kết quả kỳ thi THPT quốc gia.

3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất

Khối ngành/ Ngành/ Nhóm ngành/ tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh 2019

Năm tuyển sinh 2020

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển nhập học

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số trúng tuyểnnhập học

Điểm trúng tuyển

Khối ngành I:

Khối ngành II

- Ngành Thiết kế thời trang

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: D01

Tổ hợp 4: D14

40

50

20.35

40

47

22.80

Khối ngành III

- Ngành Quản trị kinh doanh

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: D01

450

478

20.50

390

410

23.55

- Ngành Marketing

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: D01

120

138

21.65

120

162

24.90

- Ngành Tài chính – Ngân hàng

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: D01

120

132

20.20

120

164

23.45

- Ngành Kế toán

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: D01

770

774

20.00

770

772

22.75

- Ngành Kiểm toán

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: D01

120

143

19.30

130

167

22.30

- Ngành Quản trị nhân lực

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: D01

120

149

20.65

120

86

24.20

- Ngành Quản trị văn phòng

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: D01

120

80

19.30

120

120

22.20

Khối ngành IV

Khối ngành V

- Ngành Khoa học máy tính

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

120

136

21.15

130

147

24.70

- Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

70

76

19.65

70

77

23.10

- Ngành Kỹ thuật phần mềm

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

240

272

21.05

250

281

24.30

- Ngành Hệ thống thông tin

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

120

134

20.20

120

156

23.50

- Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

130

147

20.50

130

140

24.00

- Ngành Công nghệ thông tin

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

390

404

22.80

390

423

25.60

- Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

480

434

20.85

480

469

23.90

- Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

280

297

22.35

280

282

25.30

- Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

450

417

22.10

460

429

25.10

- Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

140

141

19.15

140

160

22.45

- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

510

533

20.90

520

494

24.10

- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

470

490

19.75

500

497

23.20

- Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

280

277

23.10

280

288

26.00

- Ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học

Tổ hợp 1:A00

Tổ hợp 2:B00

Tổ hợp 3:D07

140

132

16.95

140

124

18.00

- Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường

Tổ hợp 1:A00

Tổ hợp 2:B00

Tổ hợp 3:D07

50

23

16.00

50

21

18.05

- Ngành Công nghệ thực phẩm

Tổ hợp 1:A00

Tổ hợp 2:B00

Tổ hợp 3:D07

70

60

19.05

70

80

21.05

- Ngành Công nghệ dệt, may

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: D01

170

182

20.75

170

138

22.80

- Ngành Công nghệ vật liệu dệt, may

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

40

24

16.20

40

37

18.50

- Ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

40

55

17.85

40

56

21.95

- Ngành Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

50

73

21.50

- Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: D01

60

86

24.40

Khối ngành VI

Khối ngành VII

- Ngành Ngôn ngữ Anh

Tổ hợp 1:D01

180

184

21.05

180

198

22.73

- Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

Tổ hợp 1:D01

Tổ hợp 2:D04

100

111

21.50

100

77

23.29

- Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc

Tổ hợp 1:D01

70

78

21.23

70

79

23.44

- Ngành Ngôn ngữ Nhật

Tổ hợp 1:D01

Tổ hợp 2:D06

70

74

22.40

- Ngành Kinh tế đầu tư

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: D01

60

108

18.95

60

96

22.60

- Ngành Du lịch

Tổ hợp 1:D01

Tổ hợp 2:C00

Tổ hợp 3:D14

140

136

22.25

140

143

24.25

- Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: D01

180

195

20.20

180

215

23.00

- Ngành Quản trị khách sạn

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: D01

120

130

20.85

120

143

23.75

- Ngành Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam

20

3

Tổng

6.900

7.120

7.120

7.414

II. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng

1.  Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:

1.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:

- Tổng diện tích đất của trường: 47,33 ha

- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 926 phòng có sức chứa 5.000 sinh viên

- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một sinh viên chính quy:

Stt

Loại phòng

Số lượng

Diện tích sàn xây dựng (m2)

1

Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu

389

67.758

1.1.

Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ

10

6.848

1.2.

Phòng học từ 100 - 200 chỗ

50

15.238

1.3.

Phòng học từ 50 - 100 chỗ

181

34.397

1.4.

Số phòng học dưới 50 chỗ

57

6.659

1.5

Số phòng học đa phương tiện

16

1.360

1.6

Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu

75

3.256

2.

Thư viện, trung tâm học liệu

8

8.241

3.

Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập

176

26.150

Tổng

573

102.149

1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị: Phụ lục 1

1.3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện

Stt

Khối ngành đào tạo/Nhóm ngành

Số lượng (đầu sách/quyển)

1.

Khối ngành/Nhóm ngành I

748/7974

2.

Khối ngành II

782/3342

3.

Khối ngành III

6339/18589

4.

Khối ngành IV

845/7251

5.

Khối ngành V

4903/75012

6.

Khối ngành VI

425/11208

7.

Khối ngành VII

3554/7456

1.4. Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh - trình độ đại học: Phụ lục 2

1.5. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học: không có

III. Các thông tin của năm tuyển sinh

1. Tuyển sinh chính quy trình độ đại học (không bao gồm liên thông chính quy từ  TC, CĐ lên ĐH)

1.1. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

1.2. Phạm vi tuyển sinh: Trong nước và quốc tế

1.3. Phương thức tuyển sinh:

- Phương thức 1: Tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. Chi tiết trong mục 1.5.1, 1.6.1, 1.7.1.

- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế (Chi tiết trong mục 1.5.2, 1.6.2, 1.7.2.

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021. Chi tiết trong mục 1.5.3, 1.6.3, 1.7.3.

- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT cho thí sinh đủ điều kiện đã đăng kí dự thi nhưng không tham dự thi Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 do giãn cách xã hội (bao gồm cả thí sinh diện đặc cách xét công nhận tốt nghiệp). Chi tiết trong mục 1.5.4, 1.6.4, 1.7.4.

1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

1.4.1. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo:

TT

Mã ngành

Tên ngành

Số quyết định mở ngành hoặc chuyển đổi tên ngành (gần nhất)

Ngày tháng năm, Số quyết định mở ngành hoặc chuyển đổi tên ngành

Trường tự chủ QĐ hoặc Cơ quan có thẩm quyền cho phép

Năm bắt đầu đào tạo

Năm tuyển sinh và đào tạo gần nhất với năm tuyển sinh

1

7210404

Thiết kế thời trang

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2012

2020

2

7340101

Quản trị kinh doanh

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2006

2020

3

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2006

2020

4

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2006

2020

5

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2006

2020

6

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2006

2020

7

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2006

2020

8

7480101

Khoa học máy tính

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2006

2020

9

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2006

2020

10

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2006

2020

11

7220201

Ngôn ngữ Anh

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2006

2020

12

7340301

Kế toán

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2006

2020

13

7340115

Marketing

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2016

2020

14

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2016

2020

15

7340302

Kiểm toán

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2015

2020

16

7340404

Quản trị nhân lực

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2015

2020

17

7340406

Quản trị văn phòng

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2015

2020

18

7480103

Kỹ thuật phần mềm

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2009

2020

19

7480104

Hệ thống thông tin

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2009

2020

20

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2015

2020

21

7480201

Công nghệ thông tin

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2015

2020

22

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2009

2020

23

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2013

2020

24

7540101

Công nghệ thực phẩm

231/QĐ-ĐHCN

15/03/2018

ĐHCNHN

2018

2020

25

7810101

Du lịch

172a/QĐ-ĐHCN

28/02/2018

ĐHCNHN

2018

2020

26

7810201

Quản trị khách sạn

172a/QĐ-ĐHCN

28/02/2018

ĐHCNHN

2018

2020

27

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

172a/QĐ-ĐHCN

28/02/2018

ĐHCNHN

2018

2020

28

7540204

Công nghệ dệt, may

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2009

2020

29

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2017

2020

30

7310104

Kinh tế đầu tư

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2017

2020

31

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

857/QĐ-ĐHCN

30/08/2018

ĐHCNHN

2018

2020

32

7340201

Tài chính - Ngân hàng

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2009

2020

33

7310630

Việt Nam học

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2009

2017

34

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

195/QĐ-ĐHCN

08/03/2019

ĐHCNHN

2019

2020

35

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

194/QĐ-ĐHCN

08/03/2019

ĐHCNHN

2019

2020

36

7220101

Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam

736/QĐ-ĐHCN

29/07/2019

ĐHCNHN

2019

2020

37

7220209

Ngôn ngữ Nhật

737/QĐ-ĐHCN

29/07/2019

ĐHCNHN

2019

2020

38

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

228/QĐ-ĐHCN

16/04/2020

ĐHCNHN

2020

2020

39

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

260/QĐ-ĐHCN

08/05/2020

ĐHCNHN

2020

2020

40

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

728/QĐ-ĐHCN

26/08/2020

ĐHCNHN

2021

2021

41

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

238/QĐ-ĐHCN

25/03/2021

ĐHCNHN

2021

2021

1.4.2. Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo.

Stt

Mã ngành

Ngành học

Chỉ tiêu

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp môn xét tuyển 3

Tổ hợp môn xét tuyển 4

Ghi chú

Tổng chỉ tiêu

Phương thức 1 và 3

Phương thức 2

Phương thức 4

Mã tổ hợp

Môn thi chính

Mã tổ hợp

Môn thi chính

Mã tổ hợp

Môn thi chính

Mã tổ hợp

Môn thi chính

1

7210404

Thiết kế thời trang

40

34

5

1

A00

A01

D01

D14

2

7340101

Quản trị kinh doanh

390

373

15

2

A00

A01

D01

3

7340115

Marketing

120

114

5

1

A00

A01

D01

4

7340201

Tài chính – Ngân hàng

120

114

5

1

A00

A01

D01

5

7340301

Kế toán

720

698

20

2

A00

A01

D01

6

7340302

Kiểm toán

130

124

5

1

A00

A01

D01

7

7340404

Quản trị nhân lực

120

114

5

1

A00

A01

D01

8

7340406

Quản trị văn phòng

120

114

5

1

A00

A01

D01

9

7480101

Khoa học máy tính

120

114

5

1

A00

A01

10

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

70

64

5

1

A00

A01

11

7480103

Kỹ thuật phần mềm

250

234

15

1

A00

A01

12

7480104

Hệ thống thông tin

130

124

5

1

A00

A01

13

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

140

134

5

1

A00

A01

14

7480201

Công nghệ thông tin

390

369

20

1

A00

A01

15

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

420

404

15

1

A00

A01

16

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

280

264

15

1

A00

A01

17

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

50

44

5

1

A00

A01

18

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

460

443

15

2

A00

A01

19

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

140

134

5

1

A00

A01

20

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

520

498

20

2

A00

A01

21

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

490

468

20

2

A00

A01

22

7510303

Công nghệ kỹ thuật ĐK và TĐH

280

264

15

1

A00

A01

23

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

140

133

5

2

A00

B00

D01

D07

24

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

50

43

5

2

A00

B00

D01

D07

25

7540101

Công nghệ thực phẩm

70

63

5

2

A00

B00

D01

D07

26

7540204

Công nghệ dệt, may

170

159

10

1

A00

A01

D01

27

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

40

33

5

2

A00

A01

D01

28

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

50

44

5

1

A00

A01

29

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

50

44

5

1

A00

A01

30

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

60

54

5

1

A00

A01

D01

31

7220201

Ngôn ngữ Anh

180

169

10

1

D01

Tiếng Anh

32

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

100

94

5

1

D04

Tiếng Trung

D01

Tiếng Anh

33

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

70

64

5

1

DD2

Tiếng Hàn

D01

Tiếng Anh

34

7220209

Ngôn ngữ Nhật

70

64

5

1

D06

Tiếng Nhật

D01

Tiếng Anh

35

7220101

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

20

0

20

0

36

7310104

Kinh tế đầu tư

60

54

5

1

A00

A01

D01

37

7810101

Du lịch

140

133

5

2

C00

D01

D14

38

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

180

168

10

2

A00

A01

D01

39

7810201

Quản trị khách sạn

120

114

5

1

A00

A01

D01

40

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

50

44

5

1

A00

A01

D01

Tổng

7.120

6.720

350

50

1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:

1.5.1. Đối với phương thức tuyển thẳng (Phương thức 1)

-  Đối tượng tuyển thẳng: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

- Thí sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học khi đăng ký tuyển thẳng vào các ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Robot và trí tuệ nhân tạo phải có điểm trung bình chung học tập của từng năm lớp 10, 11,12 từ 8.0 trở lên.

1.5.2. Đối với phương thức xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế (Phương thức 2)

* Đối tượng xét tuyển:

+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học, Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn;

+ Thí sinh có một trong các chứng chỉ Quốc tế ACT ≥ 20, SAT ≥ 1000; Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế  IELTS Academic ≥ 5.5, TOEFL iBT ≥ 50; Chứng chỉ Tiếng Hàn TOPIK ≥ 3; Chứng chỉ tiếng Trung HSK ≥ 3; Chứng chỉ Tiếng Nhật N ≤ 4 (Chứng chỉ trong thời hạn 24 tháng tính đến ngày đăng ký).

* Điều kiện dự tuyển: Thí sinh có điểm trung bình các môn học của từng học kỳ lớp 10, 11, 12 đạt 7.0 trở lên (Riêng đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021, lớp 12 chỉ tính học kỳ 1).

1.5.3. Đối với phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (Phương thức 3):

TT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu

Mã tổ hợp xét tuyển

Điểm điều kiện ĐKXT 2021

1

7210404

Thiết kế thời trang

34

A00, A01, D01, D14

≥  20

2

7340101

Quản trị kinh doanh

373

A00, A01, D01

≥  21

3

7340115

Marketing

114

A00, A01, D01

≥  22

4

7340201

Tài chính – Ngân hàng

114

A00, A01, D01

≥  21

5

7340301

Kế toán

698

A00, A01, D01

≥  20

6

7340302

Kiểm toán

124

A00, A01, D01

≥  20

7

7340404

Quản trị nhân lực

114

A00, A01, D01

≥  21

8

7340406

Quản trị văn phòng

114

A00, A01, D01

≥  20

9

7480101

Khoa học máy tính

114

A00, A01

≥  22

10

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

64

A00, A01

≥  20

11

7480103

Kỹ thuật phần mềm

234

A00, A01

≥  22

12

7480104

Hệ thống thông tin

124

A00, A01

≥  22

13

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

134

A00, A01

≥  21

14

7480201

Công nghệ thông tin

369

A00, A01

≥  23

15

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

404

A00, A01

≥  22

16

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

264

A00, A01

≥  23

17

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

443

A00, A01

≥  22

18

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

134

A00, A01

≥  20

19

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

498

A00, A01

≥  22

20

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

468

A00, A01

≥  20

21

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

264

A00, A01

≥  23

22

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

133

A00, B00, D01, D07

≥  18

23

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

43

A00, B00, D01, D07

≥  18

24

7540101

Công nghệ thực phẩm

63

A00, B00, D01, D07

≥  18

25

7540204

Công nghệ dệt, may

159

A00, A01, D01

≥  20

26

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

33

A00, A01, D01

≥  20

27

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

44

A00, A01

≥  20

28

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

44

A00, A01

≥  20

29

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

54

A00, A01, D01

≥  22

20

7220201

Ngôn ngữ Anh

169

D01

≥  21

31

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

94

D01, D04

≥  21

32

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

64

D01, DD2

≥  21

33

7220209

Ngôn ngữ Nhật

64

D01, D06

≥  21

34

7310104

Kinh tế đầu tư

54

A00, A01, D01

≥  20

35

7810101

Du lịch

133

C00, D01, D14

≥  20

36

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

168

A00, A01, D01

≥  20

37

7810201

Quản trị khách sạn

114

A00, A01, D01

≥  20

38

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

44

A00, A01, D01

≥  20

39

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

44

A00, A01

≥  20

* Chi tiết cách tính điểm điều kiện ĐKXT (ĐXT) trong mục 1.6.3

1.5.4. Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT cho thí sinh đủ điều kiện đã đăng kí dự thi nhưng không tham dự thi Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 do giãn cách xã hội (bao gồm cả thí sinh diện đặc cách xét công nhận tốt nghiệp) - Phương thức 4

TT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu

Mã tổ hợp xét tuyển

Điểm điều kiện ĐKXT

1

7210404

Thiết kế thời trang

1

A00, A01, D01, D14

≥ 22

2

7340101

Quản trị kinh doanh

2

A00, A01, D01

≥ 23

3

7340115

Marketing

1

A00, A01, D01

≥ 24

4

7340201

Tài chính - Ngân hàng

1

A00, A01, D01

≥ 22

5

7340301

Kế toán

2

A00, A01, D01

≥ 22

6

7340302

Kiểm toán

1

A00, A01, D01

≥ 21

7

7340404

Quản trị nhân lực

1

A00, A01, D01

≥ 23

8

7340406

Quản trị văn phòng

1

A00, A01, D01

≥ 21

9

7480101

Khoa học máy tính

1

A00, A01

≥ 24

10

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

1

A00, A01 

≥ 22

11

7480103

Kỹ thuật phần mềm

1

A00, A01

≥ 23

12

7480104

Hệ thống thông tin

1

A00, A01

≥ 23

13

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

1

A00, A01

≥ 23

14

7480201

Công nghệ thông tin

1

A00, A01

≥ 25

15

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

1

A00, A01

≥ 23

16

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

1

A00, A01

≥ 24

17

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

2

A00, A01

≥ 24

18

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

1

A00, A01

≥ 21

19

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

2

A00, A01

≥ 23

20

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

2

A00, A01

≥ 22

21

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

1

A00, A01

≥ 25

22

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

2

A00, B00, D01, D07

≥ 21

23

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

2

A00, B00, D01, D07

≥ 21

24

7540101

Công nghệ thực phẩm

2

A00, B00, D01, D07

≥ 21

25

7540204

Công nghệ dệt, may

1

A00, A01, D01

≥ 22

26

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

2

A00, A01, D01

≥ 21

27

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

1

A00, A01

≥ 21

28

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

1

A00, A01

≥ 21

29

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

1

A00, A01, D01

≥ 23

30

7220201

Ngôn ngữ Anh

1

D01

≥ 22

31

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

1

D01, D04

≥ 22

32

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

1

D01, DD2

≥ 22

33

7220209

Ngôn ngữ Nhật

1

D01, D06

≥ 22

34

7310104

Kinh tế đầu tư

1

A00, A01, D01

≥ 22

35

7810101

Du lịch

2

C00, D01, D14

≥ 23

36

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

2

A00, A01, D01

≥ 22

37

7810201

Quản trị khách sạn

1

A00, A01, D01

≥ 23

38

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

1

A00, A01, D01

≥ 22

39

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

1

A00, A01

≥ 23

* Chi tiết cách tính điểm điều kiện ĐKXT (ĐXT) trong mục 1.6.4

1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

1.6.1. Đối với phương thức tuyển thẳng (Phương thức 1):

- Đối tượng tuyển thẳng: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

+ Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp THPT;

+ Người đã trúng tuyển vào các trường, nhưng ngay năm đó có lệnh điều động đi nghĩa vụ quân sự hoặc đi thanh niên xung phong tập trung nay đã hoàn thành nghĩa vụ, được phục viên, xuất ngũ mà chưa được nhận vào học ở một trường lớp chính quy dài hạn nào, được từ cấp trung đoàn trong quân đội hoặc Tổng đội thanh niên xung phong giới thiệu, nếu có đủ các điều kiện và tiêu chuẩn về sức khoẻ, có đầy đủ các giấy tờ hợp lệ thì được xem xét nhận vào học tại trường trước đây đã trúng tuyển. Nếu việc học tập bị gián đoạn từ 3 năm trở lên và các đối tượng được xét tuyển thẳng có nguyện vọng, thì được xem xét giới thiệu vào các trường, lớp dự bị đại học để ôn tập trước khi vào học chính thức;

+ Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, cuộc thi Khoa học-kỹ thuật quốc tế; Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia do Bộ Giáo dục tổ chức; Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ Giáo dục tổ chức được đăng ký tuyển thẳng vào các ngành đoạt giải phù hợp.

+ Thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền theo quy định. Căn cứ vào kết quả học tập của học sinh, tình trạng sức khỏe và yêu cầu của ngành đào tạo, Hiệu trưởng xem xét quyết định cho vào học.

+ Thí sinh là người nước ngoài, đã tốt nghiệp THPT được tuyển thẳng vào ngành Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam, các ngành còn lại thí sinh phải đạt trình độ Tiếng Việt tương đương B2 (bậc 4/6) trở lên theo Khung năng lực tiếng Việt quy định tại Thông tư số 17/2015/TT-BGDĐT ngày 01/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài). Căn cứ vào hồ sơ xin học Hiệu trưởng xem xét quyết định cho vào học.

+ Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ ba năm trở lên, học ba năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú), tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27-12-2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo và Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 7-3-2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các huyện nghèo và huyện thoát nghèo giai đoạn 2018-2020; thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam bộ. Những thí sinh này phải học bổ sung kiến thức một năm học trước khi vào học chính thức.

- Thời gian đăng ký và hồ sơ tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Số lượng tuyển thẳng: không hạn chế.

- Bảng danh sách ngành tuyển thẳng cho thí sinh đoạt giải học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia

Số TT

Mã ngành

Tên ngành đào tạo

Tên môn thi học sinh giỏi/Lĩnh vực học sinh đoạt giải

1

7510401

Công nghệ kĩ thuật Hóa học

Toán; Hóa học; Sinh học; Kỹ thuật môi trường

2

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

3

7540101

Công nghệ thực phẩm

4

7810101

Du lịch

Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn; Lịch sử; Địa lý

5

7220201

Ngôn ngữ Anh

Tiếng Anh; Tiếng Trung;Tiếng Nhật; Tiếng Hàn

6

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7

7220209

Ngôn ngữ Nhật

8

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

9

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí

10

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

11

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

12

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

13

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông

Toán; Vật lý; Rô bốt và máy thông minh; Hệ thống nhúng

14

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

15

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

16

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

17

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

18

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

19

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

20

7480101

Khoa học máy tính

Toán; Tin; Phần mềm hệ thống; Hệ thống nhúng

22

7480103

Kỹ thuật phần mềm

22

7480201

Công nghệ thông tin

23

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

24

7480104

Hệ thống thông tin

25

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn

26

7810201

Quản trị khách sạn

27

7310104

Kinh tế đầu tư

28

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

29

7340406

Quản trị văn phòng

30

7340404

Quản trị nhân lực

31

7340302

Kiểm toán

32

7340301

Kế toán

33

7340201

Tài chính – Ngân hàng

34

7340115

Marketing

35

7340101

Quản trị kinh doanh

36

7519004

Phân tích dữ liệu kinh doanh

37

7210404

Thiết kế thời trang

38

7540204

Công nghệ dệt, may

39

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

1.6.2. Đối với phương thức xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế (Phương thức 2):

- Nguyên tắc xét tuyển:

+ Thí sinh được ĐKXT không giới hạn số nguyện vọng và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất) đồng thời phải tuân theo Bảng danh sách ngành xét tuyển cho học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố hoặc có chứng chỉ quốc tế.

+ Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.

+ Xét tuyển theo ngành, lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự nguyện vọng giữa các thí sinh.

+ Điểm xét tuyển theo thang 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển (ĐXT) được tính như sau:

ĐXT = (Điểm quy đổi Chứng chỉ hoặc Giải) x 2 + Điểm trung bình chung các học kỳ lớp 10, 11, 12 + Điểm ưu tiên (nếu có).

Trong đó: Điểm ưu tiên gồm ưu tiên khu vực và đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

+ Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo tiêu chí phụ sau:

Tiêu chí phụ 1: Điểm quy đổi giải học sinh giỏi hoặc chứng chỉ quốc tế của thí sinh.

Tiêu chí phụ 2: Điểm trung bình chung các học kỳ lớp 10, 11, 12.

   +Trong trường hợp số lượng thí sinh trúng tuyển không đạt chỉ tiêu, số chỉ tiêu còn lại chuyển sang phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (Phương thức 3)

   + Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trong thời hạn quy định theo thông báo của Trường. Quá thời hạn này, thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học.

- Bảng danh sách ngành xét tuyển cho học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố hoặc có chứng chỉ quốc tế:

Số TT

Mã ngành

Tên ngành đào tạo

Môn thi đoạt giải cấp tỉnh/thành phố

Chứng chỉ quốc tế

1

7510401

Công nghệ kĩ thuật hóa học

Toán; Hóa học; Sinh học;

ACT ≥ 20; SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

2

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

3

7540101

Công nghệ thực phẩm

4

7810101

Du lịch

Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn; Lịch sử; Địa lý

ACT ≥ 20; SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

5

7220201

Ngôn ngữ Anh

Tiếng Anh; Tiếng Trung;Tiếng Nhật

ACT ≥ 20; SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50; TOPIK ≥ 3;  HSK ≥ 3; N ≤ 4

6

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7

7220209

Ngôn ngữ Nhật

8

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

9

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Toán; Vật lý

ACT ≥ 20; SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

10

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

11

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

12

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

13

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

14

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông

15

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

16

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

17

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

18

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

19

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

20

7480101

Khoa học máy tính

Toán; Tin học;

ACT ≥ 20; SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

21

7480103

Kỹ thuật phần mềm

22

7480201

Công nghệ thông tin

23

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

24

7480104

Hệ thống thông tin

25

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn

ACT ≥ 20; SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

26

7810201

Quản trị khách sạn

27

7310104

Kinh tế đầu tư

28

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

29

7340406

Quản trị văn phòng

30

7340404

Quản trị nhân lực

31

7340302

Kiểm toán

32

7340301

Kế toán

33

7340201

Tài chính – Ngân hàng

34

7340115

Marketing

35

7340101

Quản trị kinh doanh

36

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

37

7210404

Thiết kế thời trang

38

7540204

Công nghệ dệt, may

39

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

- Bảng quy đổi điểm Chứng chỉ quốc tế và Giải học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố sang thang điểm 10 để xét tuyển:

Ngọai ngữ Tiếng Anh

Ngoại ngữ khác

Chứng chỉ đánh giá năng lực quốc tế

Đoạt giải  HSG cấp tỉnh/Thành phố

Tiếng Anh IELTS

(1-9)

Tiếng Anh TOEFL iBT

(1-120)

Điểm quy đổi

Tiếng Trung

HSK

(1-6)

Tiếng Nhật

N

(5-1)

Tiếng Hàn

TOPIK (1-5)

Điểm quy đổi

ACT

(1-36)

SAT

(1-1600)

Điểm quy đổi

Giải

Điểm quy đổi

5.5

50-60

8

HSK 3

N4

TOPIK 3

8

20-25

1000-1100

8

Ba

8

6.0

61-70

9

HSK 4

N3

TOPIK 4

9

26-29

1101-1200

9

Nhì

9

6.5 - 9.0

71-120

10

HSK 5-6

N2-1

TOPIK 5

10

30-36

1201-1600

10

Nhất

10

1.6.3. Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (Phương thức 3)

- Nguyên tắc xét tuyển: Thực hiện xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

+ Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):

  • Đối với tổ hợp môn xét tuyển các môn không nhân hệ số: 

ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó: M1, M2, M3 là kết quả điểm thi THPT năm 2021 của các môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển.

  • Đối với tổ hợp môn xét tuyển có môn nhân hệ số (áp dụng cho các ngành ngôn ngữ):

ĐXT = (Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + (Điểm Ngoại ngữ x 2)) x 3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)

+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0

- Bảng mã trường, mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển:

Stt

Mã Trường

Mã ngành

Ngành học

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Tiêu chí phụ

1

DCN

7210404

Thiết kế thời trang

34

A00, A01, D01, D14

Thứ tự nguyện vọng

2

DCN

7340101

Quản trị kinh doanh

373

A00, A01, D01

Toán, Thứ tự nguyện vọng

3

DCN

7340115

Marketing

114

A00, A01, D01

4

DCN

7340201

Tài chính – Ngân hàng

114

A00, A01, D01

5

DCN

7340301

Kế toán

698

A00, A01, D01

6

DCN

7340302

Kiểm toán

124

A00, A01, D01

7

DCN

7340404

Quản trị nhân lực

114

A00, A01, D01

8

DCN

7340406

Quản trị văn phòng

114

A00, A01, D01

9

DCN

7480101

Khoa học máy tính

114

A00, A01

10

DCN

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

64

A00, A01

11

DCN

7480103

Kỹ thuật phần mềm

234

A00, A01

12

DCN

7480104

Hệ thống thông tin

124

A00, A01

13

DCN

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

134

A00, A01

14

DCN

7480201

Công nghệ thông tin

369

A00, A01

15

DCN

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

404

A00, A01

16

DCN

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

264

A00, A01

17

DCN

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

44

A00, A01

18

DCN

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

443

A00, A01

19

DCN

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

134

A00, A01

20

DCN

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

498

A00, A01

21

DCN

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

468

A00, A01

22

DCN

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

264

A00, A01

Toán , Thứ tự nguyện vọng

23