1. Thông tin chung về trường
1.1.Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (cơ sở và phân hiệu) và địa chỉ trang thông tin điện tử của trường
Tên trường: Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Tên giao dịch quốc tế: Hanoi University of Industry (viết tắt là HaUI).
Sứ mệnh: Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội đào tạo và cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao; nghiên cứu khoa học, ứng dụng và chuyển giao công nghệ đáp ứng yêu cầu công nghiệp hoá - hiện đại hoá đất nước và hội nhập quốc tế; Tham gia xây dựng chính sách phát triển ngành; Phổ biến tri thức khoa học công nghệ đến doanh nghiệp và cộng đồng.
Trụ sở chính: Số 298, Đường Cầu Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội.
Cơ sở 2: Phường Tây Tựu, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội.
Cơ sở 3: Phường Lê Hồng Phong và Xã Phù Vân, Thành phố Phủ Lý, Tỉnh Hà Nam.
Điện thoại: 84-024 37655 121 Fax: 84-024 37655 261
Website: https://haui.edu.vn Email: tuyensinh@haui.edu.vn
1.2. Quy mô đào tạo
Khối ngành |
Quy mô hiện tại |
|||||||
NCS |
Học viên CH |
ĐH |
CĐSP |
TCSP |
||||
GD chính quy |
GD TX |
GD chính quy |
GD TX |
GD chính quy |
GD TX |
|||
Khối ngành I |
0 |
0 |
0 |
0 |
||||
Khối ngành II |
0 |
0 |
196 |
0 |
||||
Khối ngành III |
5 |
258 |
7.340 |
98 |
||||
Khối ngành IV |
0 |
0 |
0 |
0 |
||||
Khối ngành V |
14 |
172 |
15.891 |
154 |
||||
Khối ngành VI |
0 |
0 |
0 |
0 |
||||
Khối ngành VII |
0 |
0 |
1.750 |
0 |
||||
Tổng (ghi rõ cả số NCS, học viên cao học, SV ĐH, CĐ, TC) |
19 |
430 |
25.177 |
252 |
1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất: Sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia để xét tuyển
1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất:
Khối ngành/ Ngành/ Nhóm ngành/ tổ hợp xét tuyển |
Năm tuyển sinh 2017 |
Năm tuyển sinh 2018 |
||||
Chỉ tiêu |
Số trúng tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Chỉ tiêu |
Số trúng tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
Khối ngành I: |
||||||
Khối ngành II |
||||||
- Ngành Thiết kế thời trang Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 Tổ hợp 3: D14 |
40 |
38 |
21,50 |
40 |
35 |
18,70 |
Khối ngành III |
||||||
- Ngành Quản trị kinh doanh Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
770 |
648 |
19,75 |
470 |
518 |
18,40 |
- Ngành Quản trị kinh doanh_CLC Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
40 |
50 |
18,25 |
40 |
30 |
18,05 |
- Ngành Marketing Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
80 |
55 |
22,00 |
60 |
89 |
18,85 |
- Ngành Tài chính – Ngân hàng Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
210 |
174 |
19,25 |
140 |
129 |
18,25 |
- Ngành Kế toán Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
780 |
699 |
20,25 |
770 |
773 |
18,20 |
- Ngành Kiểm toán Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
140 |
130 |
19,75 |
120 |
123 |
17,05 |
- Ngành Quản trị nhân lực Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
140 |
112 |
20,75 |
120 |
138 |
18,80 |
- Ngành Quản trị văn phòng Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
140 |
94 |
19,25 |
120 |
115 |
17,45 |
Khối ngành IV |
||||||
Khối ngành V |
||||||
- Ngành Khoa học máy tính Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
140 |
131 |
20,5 |
140 |
120 |
18,75 |
- Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
80 |
65 |
20,25 |
70 |
81 |
16,60 |
- Ngành Kỹ thuật phần mềm Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
200 |
226 |
21,5 |
220 |
247 |
18,95 |
- Ngành Hệ thống thông tin Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
140 |
132 |
20 |
120 |
124 |
18,00 |
- Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
140 |
127 |
20,25 |
130 |
135 |
18,30 |
- Ngành Công nghệ thông tin Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
210 |
364 |
23,0 |
390 |
433 |
20,40 |
- Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
520 |
495 |
22,25 |
520 |
506 |
18,85 |
- Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
210 |
302 |
24,0 |
280 |
290 |
20,15 |
- Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
420 |
434 |
22,5 |
490 |
509 |
19,50 |
- Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
140 |
130 |
19.25 |
140 |
151 |
17,05 |
- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
510 |
502 |
22,25 |
510 |
509 |
18,90 |
- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
450 |
449 |
22,25 |
450 |
446 |
17,35 |
- Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
210 |
290 |
24,0 |
280 |
298 |
20,45 |
- Ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học Tổ hợp 1:A00 Tổ hợp 2:B00 Tổ hợp 3:D07 |
260 |
143 |
17,0 |
140 |
143 |
16,10 |
- Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường Tổ hợp 1:A00 Tổ hợp 2:B00 Tổ hợp 3:D07 |
60 |
30 |
17,0 |
50 |
24 |
16,00 |
- Ngành Công nghệ thực phẩm Tổ hợp 1:A00 Tổ hợp 2:B00 Tổ hợp 3:D07 |
70 |
85 |
17,00 |
|||
- Ngành Công nghệ dệt, may Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
210 |
163 |
22,25 |
210 |
207 |
19,30 |
- Ngành Công nghệ vật liệu dệt, may Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
||||||
- Ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
||||||
Khối ngành VI |
||||||
Khối ngành VII |
||||||
- Ngành Ngôn ngữ Anh Tổ hợp 1:D01 |
210 |
208 |
22,0 |
210 |
190 |
18,91 |
- Ngành Ngôn Trung Quốc Tổ hợp 1:D01 Tổ hợp 2:D04 |
70 |
87 |
21,25 |
70 |
100 |
19,46 |
- Ngành Ngôn Hàn Quốc Tổ hợp 1:D01 |
||||||
- Ngành Kinh tế đầu tư Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
70 |
53 |
16,00 |
|||
- Ngành Du lịch Tổ hợp 1:D01 Tổ hợp 2:C00 Tổ hợp 3:D14 |
180 |
91 |
21,75 |
180 |
144 |
20,00 |
- Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
140 |
137 |
18,50 |
|||
- Ngành Quản trị khách sạn Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
140 |
130 |
19,00 |
|||
Tổng |
6.700 |
6.407 |
6.900 |
7.012 |
2. Các thông tin của năm tuyển sinh
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Cả nước
2.3. Phương thức tuyển sinh: Sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2019 để xét tuyển
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/ Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo;
TT |
Khối ngành |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
|
theo xét KQ thi THPT QG |
Theo phương thức khác |
||||
1 |
II |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
40 |
|
2 |
III |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
450 |
|
3 |
III |
7340115 |
Marketing |
120 |
|
4 |
III |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
120 |
|
5 |
III |
7340301 |
Kế toán |
770 |
|
6 |
III |
7340302 |
Kiểm toán |
120 |
|
7 |
III |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
120 |
|
8 |
III |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
120 |
|
9 |
V |
7480101 |
Khoa học máy tính |
120 |
|
10 |
V |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
70 |
|
11 |
V |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
240 |
|
12 |
V |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
120 |
|
13 |
V |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
130 |
|
14 |
V |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
390 |
|
15 |
V |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
480 |
|
16 |
V |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
280 |
|
17 |
V |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
450 |
|
18 |
V |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
140 |
|
19 |
V |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
510 |
|
20 |
V |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
470 |
|
21 |
V |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH |
280 |
|
22 |
V |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
140 |
|
23 |
V |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
50 |
|
24 |
V |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
70 |
|
25 |
V |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
170 |
|
26 |
V |
7540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
40 |
|
27 |
V |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
40 |
|
28 |
VII |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
180 |
|
29 |
VII |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
100 |
|
30 |
VII |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
70 |
|
31 |
VII |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
60 |
|
32 |
VII |
7810101 |
Du lịch |
140 |
|
33 |
VII |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
180 |
|
34 |
VII |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
120 |
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT: Công bố sau khi có kết quả thi THPT quốc gia theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...
TT (1) |
Mã trường (2) |
Mã ngành (3) |
Tên ngành (4) |
Chỉ tiêu (dự kiến) (5) |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 (6) |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 (7) |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 (8) |
Tổ hợp môn xét tuyển 4 (9) |
|||||
theo xét KQ thi THPT QG |
Theo phương thức khác |
Mã tổ hợp môn |
Môn chính |
Mã tổ hợp môn |
Môn chính |
Mã tổ hợp môn |
Môn chính |
Mã tổ hợp môn |
Môn chính |
||||
1 |
DCN |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
40 |
|
A00 |
|
A01 |
|
D01 |
D14 |
||
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
450 |
|
A00 |
|
A01 |
|
D01 |
||||
3 |
7340115 |
Marketing |
120 |
|
A00 |
|
A01 |
|
D01 |
||||
4 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
120 |
|
A00 |
|
A01 |
|
D01 |
||||
5 |
7340301 |
Kế toán |
770 |
|
A00 |
|
A01 |
|
D01 |
||||
6 |
7340302 |
Kiểm toán |
120 |
|
A00 |
|
A01 |
|
D01 |
||||
7 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
120 |
|
A00 |
|
A01 |
|
D01 |
||||
8 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
120 |
|
A00 |
|
A01 |
|
D01 |
||||
9 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
120 |
|
A00 |
|
A01 |
|
|||||
10 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
70 |
|
A00 |
|
A01 |
||||||
11 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
240 |
|
A00 |
|
A01 |
||||||
12 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
120 |
|
A00 |
A01 |
|||||||
13 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
130 |
|
A00 |
|
A01 |
||||||
14 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
390 |
|
A00 |
|
A01 |
||||||
15 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
480 |
|
A00 |
A01 |
|||||||
16 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
280 |
|
A00 |
|
A01 |
||||||
17 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
450 |
|
A00 |
|
A01 |
||||||
18 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
140 |
|
A00 |
|
A01 |
||||||
19 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
510 |
|
A00 |
|
A01 |
||||||
20 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
470 |
|
A00 |
|
A01 |
||||||
21 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH |
280 |
A00 |
|
A01 |
|||||||
22 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
140 |
|
A00 |
|
B00 |
|
D07 |
||||
23 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
50 |
|
A00 |
|
B00 |
|
D07 |
||||
24 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
70 |
|
A00 |
B00 |
D07 |
||||||
25 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
170 |
|
A00 |
|
A01 |
|
D01 |
||||
26 |
7540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
40 |
|
A00 |
A01 |
|||||||
27 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
40 |
|
A00 |
|
A01 |
|
|||||
28 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
180 |
|
D01 |
Tiếng Anh |
|||||||
29 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
100 |
D04 |
Tiếng Trung |
D01 |
Tiếng Anh |
||||||
30 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
70 |
|
D01 |
Tiếng Anh |
|||||||
31 |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
60 |
A00 |
|
A01 |
|
D01 |
|||||
32 |
7810101 |
Du lịch |
140 |
|
C00 |
|
D01 |
|
D14 |
||||
33 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
180 |
A00 |
|
A01 |
|
D01 |
|||||
34 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
120 |
|
A00 |
|
A01 |
|
D01 |
- Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp bằng 0
- Tiêu chí phụ: Thứ tự nguyện vọng.
2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/ thi tuyển, tổ hợp môn thi/ bài thi đối từng ngành đào tạo: Theo qui định của Bộ giáo dục và đào tạo.
2.8. Chính sách ưu tiên:
a. Điều kiện tuyển thẳng
+ Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp trung học;
+ Học sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế;
+ Học sinh trong đội tuyển quốc gia tham dự cuộc thi sáng tạo khoa học kĩ thuật quốc tế đã tốt nghiệp THPT;
+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia và đã tốt nghiệp THPT;
+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức đã tốt nghiệp THPT.
- Ngành đăng ký tuyển thẳng đại học:
Số TT |
Tên môn thi học sinh giỏi/Lĩnh vực học sinh đoạt giải |
Tên ngành đào tạo |
Mã ngành |
1 |
Toán; Hóa học; Kĩ thuật môi trường |
Công nghệ kĩ thuật Hóa học |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
||
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
||
2 |
Ngữ văn; Lịch sử; Địa lý |
Du lịch |
7810101 |
3 |
Toán; Tin học; Phần mềm hệ thống |
Khoa học máy tính |
7480101 |
Kĩ thuật phần mềm |
7480103 |
||
Công nghệ thông tin |
7480201 |
||
Hệ thống thông tin |
7480104 |
||
4 |
Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
5 |
Tiếng Anh; Tiếng Trung |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
6 |
Toán; Cơ khí; Vật lý |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
||
7 |
Toán; Vật lý; Điện tử; Điện; Rô bốt và máy thông minh |
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
- Thời gian đăng ký và hồ sơ tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Chính sách ưu tiên: Theo qui đinh của quy chế tuyển sinh.
- Số lượng: không hạn chế.
b. Học bổng
Trường cấp 100% học phí toàn khóa cho 8 thủ khoa các tổ hợp xét tuyển của trường và thí sinh đạt giải Nhất kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia. Thí sinh đạt giải Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia năm và 15 á khoa được nhận 100% học phí năm thứ nhất.
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo qui định của Bộ giáo dục và đào tạo.
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
Học phí bình quân các chương trình đào tạo chính quy đại trà năm học 2018-2019 là 16,0 triệu đồng/năm học, học phí năm học tiếp theo tăng không quá 10% so với năm học liền trước.
2.11. Thông tin hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2019
Địa chỉ: Website của trường: https://tuyensinh.haui.edu.vn
TT |
Họ và tên |
Chức danh/ chức vụ |
Số điện thoại |
|
1 |
Trần Anh Tú |
Chuyên viên |
0904401119 |
|
2 |
Mai Đức Thế |
Chuyên viên |
0987167986 |
|
3 |
Đinh Hương Liên |
Chuyên viên |
0913256818 |
2.12. Văn bằng được cấp khi tốt nghiệp: Bằng cử nhân
2.13. Các nội dung khác
* Chương trình đào tạo Cử nhân Quản trị kinh doanh chất lượng cao đáp ứng thông tư 23/2014/TT-BGDĐT ngày 18/7/2014 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT
- Đối tượng: Sinh viên trúng tuyển ngành Quản trị kinh doanh, nhập học năm 2019.
- Hình thức tuyển sinh: Xét điểm đầu vào từ kết quả trúng tuyển ngành Quản trị kinh doanh, điểm trung bình chung tích lũy năm thứ nhất.
- Thời gian đào tạo: 4 năm.
- Hình thức đào tạo: Chính quy theo học chế tín chỉ.
- Quyền lợi của sinh viên khi tham gia chương trình: Sinh viên được học trên các giảng đường cao cấp của trường, có đội ngũ giảng viên có chuyên môn cao giàu kinh nghiệm giảng dạy, được học các kỹ năng mềm, thực tập tại các doanh nghiệp trong và ngoài nước. Sinh viên tốt nghiệp được cấp bằng đại học chính quy ngành Quản trị kinh doanh, chương trình chất lượng cao.
* Chương trình Liên kết với Đại học KHKT Quảng Tây – Trung Quốc ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
- Đối tượng tuyển sinh: Sinh viên trúng tuyển ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, nhập học năm 2019.
- Hình thức xét tuyển: Xét điểm đầu vào từ kết quả trúng tuyển ngành Ngôn ngữ Trung Quốc và đơn đăng ký tham gia chương trình của sinh viên.
- Thời gian đào tạo: 4 năm (Sinh viên được đào tạo 02 năm đầu tại Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội, 02 năm còn lại tại trường Đại học Khoa học Kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc).
- Hình thức đào tạo: Chính quy theo học chế tín chỉ.
- Quyền lợi của sinh viên khi tham gia chương trình: Sinh viên hoàn thành chương trình đào tạo của 2 trường sẽ được cấp 2 bằng:
+ Bằng đại học chính quy ngành Ngôn ngữ Trung Quốc do Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội cấp;
+ Bằng đại học chính quy ngành Ngôn ngữ Trung Quốc do trường Đại học Khoa học Kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc cấp.
* Chương trình liên kết đào tạo với Đại học Frostburg – Hoa Kỳ ngành Khoa học máy tính
- Đối tượng: Sinh viên trúng tuyển các ngành Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin, nhập học năm 2019.
- Hình thức tuyển sinh: Dựa vào điểm xét tuyển đầu vào của sinh viên đăng ký tham gia chương trình.
- Thời gian đào tạo: 4 năm (Sinh viên được đào tạo 02 năm đầu tại Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội, 02 năm còn lại tại trường Đại học Frostburg – Hoa Kỳ).
- Hình thức đào tạo: Chính quy theo học chế tín chỉ.
- Quyền lợi của sinh viên khi tham gia chương trình: Sinh viên đạt yêu cầu chương trình đào tạo được cấp bằng Đại học chính quy ngành Khoa học máy tính do Trường Đại học Frostburg – Hoa Kỳ cấp.
3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm
3.1. Tuyển sinh bổ sung đợt 1: 16-21/8/2019
3.2. Tuyển sinh bổ sung đợt 2: Không bổ sung
4. Thông tin về các Điều kiện đảm bảo chất lượng chính
4.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
4.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá
- Tổng diện tích đất của trường: 473.323m2
- Tổng diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học của trường: 180.543m2, 227 phòng thí nghiệm và xưởng thực hành, 105 phòng máy tính và phòng LAB học ngoại ngữ; 369 phòng học lý thuyết, 10 hội trường trên 200 chỗ ngồi.
- Chỗ ở ký túc xá sinh viên: diện tích 56.032m2, 790 phòng chứa khoảng 7.000 sinh viên.
- Sân vận động diện tích 10.990m2, Nhà tập đa năng diện tích 2100m2
4.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
TT |
Tên |
Danh mục trang thiết bị chính |
1 |
Phòng Thực hành Phay CNC P.101-A10 |
Máy phay CNC TC 500 (số lượng 18 cái) |
2 |
Phòng Thực hành Cắt dây; Xung điện P.102-A10 |
Máy Cắt dây CHMER CW400 (số lượng 8 cái) Máy xung điện CHMER (số lượng 10 cái) |
3 |
Phòng Thực hành Phay vạn năng P.103-A10 |
Máy Phay vạn năng (số lượng 23 cái) |
4 |
Phòng Thực hành Mài phẳng P.104-A10 |
Máy Mài phẳng (số lượng 40 cái) |
5 |
Phòng thực hành MPS P.206-A10 |
Máy tính; Khối điều khiển PLC: Với S7-313C-2DP; Trạm MPS kiểm tra; Trạm MPS gia công; Trạm MPS phân nhánh; Trạm MPS tay gắp (dẫn động trục điện); Trạm MPS phân loại; Trạm MPS gắp và đặt; Trạm MPS ép với xylanh đặc biệt hoàn chỉnh; Trạm kho. |
6 |
Phòng thực hành Thủy khí P.205-A10 |
Máy tính; Van điều khiển kiểu nút ấn 3/2, NC; Van khí nén 5/2 kiểu công tắc xoay; Van điều khiển kiểu nút ấn 3/2, NO; Van khí nén 5/2 kiểu công tắc xoay; Van khí nén 3/2 kiểu con lăn, NC; Cảm biến vị trí gắn trên thân xy lanh, điều khiển bằng khí nén; Van định thời gian, NC; Van cân bằng áp suất; Van khí nén 3/2, tác động đơn. NC; Van khí nén 5/2, tác động đơn/kép; Bộ lọc và điều chỉnh áp suất, van tay đóng mở nguồn khí; Bộ cảm biến quang, M12; Cảm biến vị trí gắn trên thân xy lanh; Van giảm áp. |
7 |
Phòng thực hành Robot công nghiệp P. 201-A10 |
Máy tính; Robot NACHI MC20; Bàn đỡ phôi cho robot NACHI; Băng tải cho robot NACHI; Bộ thay dao tự động; Máy nén khí; Robot hàn EX-V6. |
8 |
Phòng thực hành Cảm biến P. 203-A10 |
Máy tính; Hệ thống thực hành đa phương tiện Unitrain I; Bộ thực hành đào tạo kỹ thuật điều khiển mức cơ bản; Bộ thực hành đào tạo kỹ thuật điều khiển lưu lượng cơ bản; Bộ thực hành đào tạo kỹ thuật điều khiển áp suất cơ bản; Bộ thực hành đào tạo kỹ thuật điều khiển tốc độ cơ bản; Bộ thực hành đào tạo kỹ thuật điều khiển Fuzzy: Carrier Vehicle with Inverted Pendulum; Đồng hồ đo vạn năng hiển thị kim; Đồng hồ đo vạn năng hiển thị số; Máy phát chức năng có lập trình (Function generator); Bộ thí nghiệm thực hành kỹ thuật điều khiển logic có lập trình PLC và mạng PROFIBUS; Bộ phần mềm mô phỏng, phân tích mạch vòng điều khiển kín trên PC : mạch điều khiển số, điều khiển FUZZY (MTI 5.3); Bộ lập trình đào tạo PLC S7-300. |
9 |
Phòng thực hành Tự động hóa P. 204-A10 |
Máy tính; Power Module; PLC Logic Module; Relay technology module; HIM Module; Digital In/Output Module; Analog in/output Module; ILC Module |
10 |
Phòng thực hành Công nghệ Chế tạo máy |
Máy tiện vạn năng F1910GSM; Máy tiện vạn năng FEL-1440GWM; Máy phay vạn năng đứng TF-OSS; Máy mài phẳng APSG-820/2A; Máy mài tròn MEG-1120; |
11 |
Phòng thực hành CNC 5 trục |
Máy phay CNC 5 trục đồng thời (DMU50) hệ điều khiển Siemens 840D; Phần mềm đào tạo lập trình gia công CNC Sinutrain Operate V4.5 Mill & Turn; Bảng điều khiển và bàn phím dùng cho đào tạo lập trình CNC; Bộ máy tính đề bản Dell; Máy đo độ nhám cầm tay. |
12 |
Phòng thí nghiệm thiết kế ngược, tạo mẫu nhanh |
Máy in 3D; Máy rửa mẫu; Máy quét 3D MCAx20+; DVD Geomagic Studio; DVD Geomagic Control; Máy bàn Dell Inspiron; Máy tính xách tay phục vụ máy Scan 3D; Máy tính xách tay phục vụ máy in 3D. |
13 |
Phòng CAD 3 |
Máy tính PIV 3.2, RAM 1G, HDD 80, LCD 17”; Bàn máy tính; Bàn giáo viên; Điều hoà 45000BTU. |
14 |
Dao động kỹ thuật Tầng 3 -A10 |
Máy tính; Máy in HP JetPro; Máy cắt mẫu TNC50B; Bộ thí nghiệm con lắc; Bộ thí nghiệm khảo sát dao động tự do; Bộ thí nghiệm khảo sát dao động cưỡng bức; Bộ thí nghiệm khảo hiện tượng cộng hưởng cơ học; Mô hình dầm công – xôn. |
15 |
Sức bền vật liệu Tầng 1-A9 |
Máy tính; Máy in phun Samsung CLP-320k; Máy kéo nén BESTUTM - 050MD; Máy kéo nén BESTUTM - 500HH; Máy kéo nén SHIMAZDU 500kN. |
16 |
Nguyên lý – chi tiết máy Tầng 1-A9 |
Máy tính; Máy in EpSon, Máy thí nghiệm đo trượt bộ truyền đai; Mô hình thí nghiệm bánh răng; Máy thí nghiệm hệ thống truyền động thay đổi tốc độ; Các loại hộp giảm tốc; Mô hình thí nghiệm mòn, mỏi; Bộ thí nghiệm cơ cấu, Bộ thí nghiệm vẽ biên dạng bánh răng thân khai. |
17 |
Vật liệu học 1 P.304-A10 |
Máy tính; Máy in phun 5 màu Canon ip3680; Máy cắt mẫu TNC50B; Máy mài/ đánh bóng Smartlam 3.0; Máy điều hòa Carrier; Kính hiển vi Olympus GX51; Kính hiển vi JL2030A; Kính hiển vi Leica; Máy đo độ cứng Galileo Ergotes Digi 25RS. |
18 |
Vật liệu học 2 P.206-C8 |
Máy tính; Máy mài/ đánh bóng TNP200FRS-A3-HA; Máy chiếu và màn chiếu; Kính hiển vi quang học JL2030A; Tủ bảo quản thị kính cho kính hiển vi, Máy đo độ cứng Supper Rockwell JHR45C. |
19 |
TN Máy công cụ P. 102-A9 |
Máy phay vạn năng đứng UVHM – 127; Máy tiện vạn năng FEL-1440GWM; Mâm cặp 4 chấu; Mâm cặp 4 chấu; Luynet động; Luynet tĩnh; Mũi tâm cố định; Áo côn moóc số 3; Ê tô phay; Đồng hồ so + đế từ; Panme đo ngoài (0-25, 25-50, 50-75,75-100, 100-125); Panme đo lỗ (05-30, 25-50); Thước cặp; Thước cặp điện tử; Hộp tốc độ máy 1A62; Hộp chạy dao máy 1A62; Hộp tốc độ máy T616; Hộp chạy dao máy T616; Mâm quay; Bộ trấu kẹp đàn hồi trên máy phay; Bộ dụng cụ gá kẹp trên máy phay; Mô hình đầu phân độ; Đầu phân độ. |
20 |
Điều khiển CNC P.311-A10 |
Bộ điều khiển máy tiện (2 trục) Sinumerrik 802S; Bộ điều khiển máy phay (3 trục) Sinumerrik 802S; Bộ điều khiển máy phay (4 trục) Sinumerrik 802D-Sl; Máy tiện mini Emco; Máy phay mini Emco; Bộ đo và tạo rung động của Bruel & Kjaer. |
21 |
Thực hành DS P.310 - A10 |
Panme ( 0 – 25; 25 – 50); thước cặp (0-200; 0 – 300); thước đo sâu (0 – 200); thước đo cao (0 – 300); Panme đo 3 tiếp điểm (30 – 40; 40 – 50; 50 – 63; 62 – 75); Vòng chuẩn (25, 30, 40, 50, 62); đồng hồ so (0 – 10; 0 – 0,2); Panme đo ren ((0 – 25; 25 – 50); thước đo góc; dưỡng đo cung (bộ 34 lá; bộ 30 lá); dưỡng đo ren (bộ 21 lá); Bàn máp; Bộ gá căn mẫu; Panme đo răng, Panme đo ren; Pame đo lỗ; Bộ căn góc; Thước đo sin; Bộ đo điện tử có cổng SPC; ; Bộ băng trượt đo độ đảo; Căn mẫu (loại 46; loại 38); Compa đo trong; compa đo ngoài;Calip hàm; Băng trượt kiểm tra; thước đo bước lũy tiến; Máy đo cam; máy đo tổng hợp bánh răng; Máy chiếu; Điều hòa Funiki 18000BTU. |
22 |
TN Nguyên Lý Cắt T1-A9 |
- Máy: Máy tiện vạn năng FEL-1440GWM, Máy phay vạn năng đứng TF-OSS, Máy mài sắc dcụ ACRA; - Thiết bị: Bộ đo lực cắt 3 thành phần, thiết bị đo nhiệt cắt OMEGA. |
23 |
CAD 1 P.306-A10 |
Máy tính Dell Precision Tower 3620; Máy chiếu NEC M323X và màn chiếu; Máy điều hòa cây Funiki. |
24 |
CAD2 P.307 - A10 |
Máy tính Chip: Intel(R) Core i3/Chip: Intel® Dual Core; Máy chiếu; Điều hoà cây Funiki 45000BTU; Bàn máy tính (700*750*2400); ghế ngồi sinh viên; Bàn giáo viên (700*750*1500) |
25 |
TN Phun phủ PVD Tầng 1-A9 |
Thiết bị phún xạ Univex 400; Máy nén khí không dầu; Tủ hút; Bể làm sạch siêu âm; Tủ bào quản; Tủ vi khí hậu, Thiết bị hút ẩm Nagakawa; Điều hòa treo tường; Bộ máy tính; Máy in laser A4. |
26 |
Xưởng TH ô tô số 1 Khu A |
Động cơ Kia vận hành; Động cơ Toyota; Cầu trước xe IFA;Máy nén khí; Động cơ cắt bổ; Động cơ huyndai vận hành Mô hình phanh khí zil 130; Động cơ nissan tháo lắp; Động cơ uoat tháo lắp; Động cơ toyota 3A; Sa bàn điện ; Động cơ phun xăng vios; Cầu chủ động xe con; Máy phát điện rời; Máy khởi động rời Phanh Thủy khí; Cầu xe tải; Xe ô tô Mackovic; Sa bàn điện ( nhỏ) Sa bàn điện ô tô hiện đại (2 cái); Cầu CĐ xe IFA ; HT Lái (cũ); Cầu cắt bổ+treo; Mô hình ô tô ; HT treo + Lái; Cầu CĐ; Cầu CĐ đơn ( giá ko có bánh xe); Động cơ Kia vận hành (dầu); Động cơ tháo lắp; Động cơ ViosXe ô tô MazDa; Xe Uoat; Các đăng; Mô hình hộp số cắt bổ |
27 |
Xưởng TH ô tô số 2 Khu A |
Động cơ xăng nổ 3 cái; Động cơ dầu nổ 2 cái; Động cơ tháo lắp 2 cái; Sa bàn điện hiện đại; Sa bàn điện cơ bản; Hộp số cắt bổ; Hộp số tháo lắp; Mô hình hệ thống phanh; Mô hình cầu xe; Động cơ phun xăng EFI; Mô hình hệ thống lái; Mô hình máy phát điện 3 cái; Mô hình máy khởi động 4 cái; Mô hình lái trợ lực điện |
28 |
Xưởng TH ô tô số 3 Khu A |
Động cơ diesessel tháo lắp 2 cái; Hộp số dọc (6 cái); Hộp số ngang (3 cái); Sa bàn điện (loại to, 2 cái ) Sa bàn điện (loại nhỏ); Động cơ vios (3 cái); Động cơ xăng DAEWOO (2 cái); Động cơ xăng Toyota 1 RZ; Động cơ xăng Toyota 2RZ (2 cái); Động cơ diesel KIA; Động cơ xăng; Động cơ diesel; Động cơ mô hình diesel |
29 |
Xưởng TH ô tô số 4 Khu A |
2 xe máy; 6 động cơ (còn mỗi lốc); Động cơ nổ (2 động cơ xăng) 1 mô hình động cơ cắt bổ; 11 động cơ tháo lắp; 4 mô hình động cơ PXĐT; 2 mô hình phanh; mô hình phanh ABS; 2 mô hình lái; 2 giá các đăng; 2 sa bàn điện; 4 cầu; 1 mô hình lái + phanh + treo; 1 hộp số cắt bổ (cơ khí); 1 hộp số cắt bổ (ngang CK); 4 hộp số tháo lắp; 3 hộp số tháo lắp; 6 phi dầu (thải, sử dụng); Thiết bị rời ( lọc sau); 1 sa bàn điện (T.Tuấn) |
30 |
Xưởng thực hành điện ô tô Khu A |
Mô hình hệ thống điện trên xe ô tô hiện đại; Hệ thống phun xăng điện tử EFI; Hệ thống chiếu sáng; Mô hình tốt nghiệp đại học khóa 7; Hệ thống phanh ABS; Mô hình hệ thống nhiên liệu diesel; Mô hình vòi phun; TỦ ĐỰNG; Tủ dụng cụ tháo lắp; Tủ dụng cụ sửa chữa ô tô; Tủ bơm cao áp; Tủ máy phát điện ô tô; Tủ máy khởi động ô tô; Tủ thiết bị đo; Tủ đựng dụng cụ theo ngăn kéo; CÁC DỤNG CỤ KHÁC; Máy điểu chỉnh kim phun; Máy điều chỉnh điều hóa không khí; Tủ hồ sơ rỗng; Máy phát; ĐỘNG CƠ XĂNG; ĐỘNG CƠ DẦU DISEL; Mô hình máy xăng; ĐỘNG CƠ HỎNG HỘP SỐ TỰ ĐỘNG; Mô hình cắt bổ HỘP SỐ TỰ ĐỘNG; HỘP SỐ THƯỜNG; HỘP SỐ NGANG; Mô hình cắt bổ HỘP SỐ NGANG; Mô hình động cơ TOYOTA HYBRID; Thiết bị đào tạo; động cơ phun DISEL điện tử; Mô hình động cơ 1 NZ-FE; Mô hình động cơ phun xăng điện tử; ĐỘNG CƠ TOYOTA D4; Mô hình EAU 961; Hệ thống làm mát; Mô hình hệ thống lái xe du lịch misu; ĐỘNG CƠ XĂNG 06; ĐỘNG CƠ XĂNG; ĐỘNG CƠ XĂNG 07. |
31 |
Xưởng sơn ô tô Khu A |
Máy nén khí; Cầu nâng 2 trụ; Giàn khuấy sơn; Phòng Phun sơn; Điều hòa phòng học; Máy tính; Máy in; Mạng internet & Wifi; Cửa cuốn, cửa sổ; Đường điện; Đường khí nén; HT cấp thoát nước, WC; Nhà xưởng, nền xưởng, tường…Máy cân bằng lốp; Máy ra vào lốp; Máy đánh bóng; Máy mài đơn; Máy mài kép; Máy hàn vòng đệm; Máy hàn Mig_CO2; Máy hàn áp lực; Phòng học tầng 2 |
32 |
Phòng thí nghiệm mô phỏng ô tô Khu A |
Bình cứu hỏa; Máy in; Mô hình cắt bỏ hộp số cơ khí; Máy kiểm tra bugi; Mô hình cắt bổ hộp số tự động; Mô hình hệ thống đỗ xe kiểu tháp; Tử đựng tài liệu; Máy tính; Bộ điều áp; Máy kiểm tra máy khởi động; Tủ trắng( không biết tên); Tủ đựng dụng cụ Kistler |
33 |
Phòng thí nghiệm ô tô Khu C |
Thiết bị kiểm tra đèn pha ô tô; Cầu nâng cắt kéo có kích nâng bụng cho kiểm tra góc đặt bánh xe;Bệ kiểm tra Phanh cho xe du lịch và xe tải nhẹ 4 tấn/trục; Bộ nâng bằng khí nén, hỗ trợ cho xe ra vào kiểm tra cho bệ kiểm tra phanh; Bộ cảm biến cân trọng lượng tự động lắp cho bệ kiểm tra phanh; Thiết bị kiểm tra trượt ngang;Thiết bị kiểm tra giảm chấn tự động; Máy phân tích khí xả động cơ xăng và Diesel; Bộ thiết bị đo công suất động cơ ô tô; Động cơ Nissan phun xăng điện tử 1.8 phục vụ thí nghiệm; Động cơ Nissan phun xăng điện tử 2.0 phục vụ thí nghiệm; Mô hình tổng quát hệ thống điện ô tô hiện đại; Máy đọc lỗi ô tô đa năng Autel Maxisys MS906; |
34 |
Xưởng Thực hành ô tô số 1 Khu C |
10 bộ thực hành điện điện tử ô tô; Bàn thực hành điện; Tủ đựng linh kiện, dụng cụ; Đồng hồ vạn năng, Máy hiện sóng số 4 kênh 100MHz; Ampe kìm AC/DC Kyoritsu; |
35 |
Xưởng Thực hành ô tô số 2 Khu C |
Bộ thu thập và phân tích dữ liệu đo động lực học; Đo tốc độ quang học Correvit® S-Motion (kèm 01 Bộ gá hút chân không) CSMOTA1111111; Module đo gia tốc 3 trục TAA/ KCD15911; Bộ cảm biến đo tốc độ bánh xe và quãng đường di chuyển gồm bộ gá lắp WPT (kèm theo các phụ kiện gồm: 1 bộ chỉnh tâm 4 chấu, 1 bộ chỉnh tâm 5 chấu, 5 ống kẹp 17mm); Bộ cảm biến quang học đo độ cao (kèm theo 01 bộ gá chân không)/ CHFA32; Bộ xử lý tín hiệu chuyên dụng đo góc lắc ngang (Roll), góc chúi của thân xe (Pitch) - UC Processor; Bộ nguồn 12VDC; Cảm biến đo lực bàn đạp (kèm theo bộ nút bấm phanh, Lemo); Máy Tính để bàn Dell; Màn Hình LCD Full HD 21.5 inch ; Thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe 3D |
36 |
Xưởng Thực hành ô tô số 3 Khu C |
8 Mô hình động cơ tháo lắp, 4 tủ thiết bị dụng cụ thiết bị tháo lắp và kiểm tra theo tiêu chuẩn |
37 |
Thí nghiệm hệ thống điện P.401-A7 |
Hệ thống phân phối điện năng; Tủ điện cao và hạ thế (máy cắt và các thiết bị khác); Hệ thống đo lường, điều khiển, bảo vệ rơ le và tự động hóa lưới điện (các thiết bị đo, rơ le kỹ thuật số, hệ thống SCADA, thiết bị tạo lập giả định các loại sự cố); Hệ thống các loại tải (động cơ, điện trở, điện cảm, điện dung); Hệ thống tự động bù công suất phản kháng; Thiết bị đo điện trở cách điện và đo điện trở nối đất; Máy tính phục vụ thao tác, hiển thị dữ liệu. |
38 |
Thiết bị và hệ thống tự động P.402-A7 |
Phòng được trang bị những thiết bị cảm biến và điều khiển hiện đại bao gồm: Các loại cảm biến, bộ điều khiển PLC như Logo và PLC S7 1200, các màn hình HMI, biến tần các cơ cấu chấp hành như động cơ, cánh tay robot.... Trên cơ sở những thiết bị tự động, người học có thể được nghiên cứu, tích hợp thành các hệ thống cụ thể trong dây chuyền công nghệ ví dụ: hệ thống băng tải, hệ thống điều khiển giám sát động cơ, hệ thống sản xuất có tích hợp Robot.... |
39 |
Thực hành Điện cơ bản 1 P.404-A7 |
Hệ thống nguồn: 1 pha, 3 pha, đèn báo hiệu, dừng khẩn cấp; mô hình máy biến áp 1 pha, 3 pha; Hệ thống tải: Động cơ 1 pha, 3 pha, quạt, chuông điện và đèn chiếu sáng các loại; Thiết bị đóng cắt, bảo vệ, điều khiển và đo đếm điện năng (cầu dao, áp tô mát, công tắc, ổ cắm các loại, rơ le nhiệt, rơ le trung gian, rơ le thời gian, công tắc tơ, công tơ 1 và 3 pha,…) |
40 |
Thực hành Điện cơ bản 2 P.406-A7 |
Hệ thống nguồn: 1 pha, 3 pha, đèn báo hiệu, dừng khẩn cấp; mô hình máy biến áp 1 pha, 3 pha; Hệ thống tải: Động cơ 1 pha, 3 pha, quạt, chuông điện và đèn chiếu sáng các loại; Thiết bị đóng cắt, bảo vệ, điều khiển và đo đếm điện năng (cầu dao, áp tô mát, công tắc, ổ cắm các loại, rơ le nhiệt, rơ le trung gian, rơ le thời gian, công tắc tơ, công tơ 1 và 3 pha,…) |
41 |
Thực hành Kỹ thuật điện 1 P.408-A7 |
Hệ thống nguồn cấp 1 pha, 3 pha , đèn báo hiệu, dừng khẩn cấp; Động cơ 1 pha, 3 pha các loại; Các bộ tải điện trở, điện cảm, điện dung; Thiết bị đóng cắt, bảo vệ, điều khiển và đo đếm điện năng; Các loại công tắc hành trình, công tắc cảm biến. |
42 |
Kỹ thuật lạnh cơ bản P.410-A7 |
Các loại tủ lạnh, tủ mát, tủ đông; Mô hình máy điều hòa ô tô; Máy điều hòa dân dụng các loại; Bàn thực hành gia công ống đồng, các mô hình phục vụ thực hành sửa chữa các thiết bị lạnh dân dụng,... |
43 |
Thí nghiệm kỹ thuật lạnh P.403-A7 |
Các bộ thí nghiệm về: Chu trình máy lạnh cơ bản và máy lạnh công nghiệp; Máy đá; Điều hòa không khí; chu trình bơm nhiệt, Chu trình máy lạnh ghép tầng; Biến đổi năng lượng nhiệt điện; Các mô hình thực hành lắp ráp mạch điện tự động hóa, thực hành vận hành các loại hệ thống lạnh; Các máy và thiết bị đo lường: Máy tính hiển thị, máy in kết quả; Đo tốc độ gió; Đo nhiệt bằng hồng ngoại; Đo nhiệt độ, độ ẩm Extech SDL500; Đo độ ẩm vật sấy; Đo độ ồn; Thiết bị phân tích công suất; Đo áp suất ga, nhiệt kế cảm biến;…. |
44 |
Hệ thống điều hòa không khí (Mitsubishi Heavy tài trợ) P.405-A7 |
1.Hệ thống máy điều hòa treo tường RAC bao gồm các model phổ thông nhất đang được sử dụng rộng rãi trên thị trường bao gồm các máy biến tần và không biến tần dùng gas R22 và R410A : Bộ máy điều hòa cục bộ SRK/SRC25ZJ-S; Bộ máy SRK/SRC09CRR. 2.Hệ thống máy điều hòa thương mại PAC bao gồm các model biến tần và không biến tần sử dụng gas R410A. Đặc biệt các với máy PAC là loại biến tần 1 dàn nóng có thể lắp đặt từ 1 đến 4 dàn lạnh, các dàn lạnh được cài đặt địa chỉ khác nhau với đặc điểm các dàn lạnh hoạt động đồng thời. 3.Hệ thống máy Multi kết nối 1 dàn nóng với tối đa 6 dàn lạnh, các dàn lạnh hoạt động độc lập, hệ thống này đang được sử dụng nhiều tại các chung cư với mục đích tiết kiệm không gian đặt dàn nóng và tổng công suất dàn lạnh có thể lên tới 170% so với dàn nóng. 4.Các loại dàn lạnh: Âm trần nối ống gió (FDUM50VF, SRR25ZJ-S); Dàn lạnh áp trần (FDEN 50VF); Dàn lạnh treo tường (SRK20ZJ-S, SRK25ZJ-S); Dàn lạnh tủ đứng (FDT71CR-S). |
45 |
Kỹ thuật lạnh công nghiệp P.412-A7 |
Phòng học có các loại mô hình về hệ thống lạnh kho lạnh bảo quản nhiệt độ dương, nhiệt độ âm với các hệ thống lạnh một cấp; Mô hình hệ thống lạnh 2 cấp của tủ cấp đông gió; Mô hình hệ thống lạnh hai chế độ nhiệt độ; Mô hình Điều hòa AHU; Mô hình máy điều hòa chiller. Phòng học còn được trang bị đầy đủ các thiết bị điện, các bộ điều khiển nhiệt độ kho lạnh và một số các thiết bị tự động hóa khác nhằm phục vụ giảng dạy và học tập các bài học về tự động hóa hệ thống lạnh, lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng tủ điện. |
46 |
Điều khiển lập trình (PLC) P.501-A7 |
20 bộ máy tính; 41 bộ PLC và các mô đun điều khiển phổ biến trong công nghiệp như: Hệ thu thập dữ liệu và điều khiển, trộn hóa chất rắn, điều khiển đèn giao thông, điều khiển khởi động ĐCMC-KTĐL, khởi động sao/ tam giác ĐKB, điều khiển ba băng tải, điều khiển phân loại sản phẩm, điều khiển cầu trục, điều khiển thang máy 3 tầng, điều khiển vị trí, điều khiển tốc độ động cơ, mô hình trạm trộn. |
47 |
Thiết kế với sự trợ giúp của máy tính P.502A-A7 |
15 bộ máy tính cấu hình cao được cài đặt các phần mềm thiết kế chuyên dụng có bản quyền phục vụ thiết kế mô phỏng các hệ thống điều khiển, tự động hóa trên máy tính. Ngoài ra còn có 2 máy tính trạm phục vụ công tác đào tào và nghiên cứu khoa học. |
48 |
Thực hành vi xử lý và vi điều khiển P.502B-A7 |
15 bộ máy tính; Các bộ đào tạo chuyên dụng về: CPLD, FPGA, vi xử lý PIC, VAR, xử lý điều khiển 8 bít họ 8051, DSP. Ngoài ra còn các mô đun mô phỏng màn hình Windows, biến đổi D/A, điều chỉnh vị trí N.C, bảng đèn LED điện tử,….Các mô đun điều khiển điện áp, điều khiển động cơ bước, điều khiển xếp chữ |
49 |
Thí nghiệm hệ thống điều khiển tự động P.503-A7 |
10 bộ máy tính được cài đặt phần mềm Matlab, Automation Studio bản quyền và các card giao tiếp, mô đun thí nghiệm điều khiển nhiệt độ, kiểm soát bình chứa, thiết bị cân bằng và bóng, thiết bị truyền động kết hợp, điều khiển động cơ servo |
50 |
Hệ thu thập dữ liệu điều khiển và truyền số liệu P.504-A7 |
10 bộ máy tính được cài đặt phần mềm chuyên dụng có bản quyền; Các mô đun giám sát thông số điện: I, U, PF, P, Q, S; Các bộ thực hành điều khiển và giám sát: điều khiển phối liệu, điều khiển đóng bao sản phẩm, điều khiển phân loại sản phẩm, điều khiển mức, điều khiển lưu lượng, điều khiển áp suất, điều khiển nhiệt độ. |
51 |
Kỹ thuật đo lường và cảm biến P.505-A7 |
Thiết đi đo lường điện chuyên dụng và đa dụng; Thiết bị đo cách điện, đo điện trở nối đất; Máy phát xung, máy hiện sóng hiển thị số; Máy đo xung; Các mô đun cảm biến: đóng-mở, tiệm cận điện cảm, tiệm cận điện dung, sợi quang, quang thu phát độc lập và phản xạ, mức, nhiệt độ, lực, trọng lực, áp suất,…. |
52 |
Thực hành điều khiển điện-khí nén P.506-A7 |
19 bộ máy tính; Hệ thống máy nén khí; Các mô đun: xi lanh tác dụng đơn và công tắc hành trình khí, xi lanh tác dụng kép và công tắc hành trình khí, xi lanh tác dụng kép và cảm biến từ, gắp sản phẩm dùng xi lanh trượt- xoay-kẹp, các loại van đảo chiều tác động bằng khí, mô hình hệ thống phân loại sản phẩm. |
53 |
Thực hành Khí cụ điện P.507-A7 |
Các khí cụ điện cơ bản để sinh viên nhận dạng, tháo lắp và kiểm tra sự làm việc của chúng như: Ổ cắm 3 pha, áp tô mát, khởi động từ, rơ le cơ và rơ le số các loại (quá dòng, quá áp, trung gian, thời gian),…; Các thiết bị, khí cụ điện được thiết kế theo dạng mô đun giúpăpsinh viên đánh giá, kiểm tra các loại bảo vệ: quá tải, ngắn mạch, quá áp, mất pha,… |
54 |
Thực hành Kỹ thuật điện 2 P.508-A7 |
Hệ thống nguồn cấp 1 pha, 3 pha, đèn báo hiệu, dừng khẩn cấp; Động cơ 1 pha, 3 pha các loại; Các bộ tải điện trở, điện cảm, điện dung; Thiết bị đóng cắt, bảo vệ, điều khiển và đo đếm điện năng; Các loại công tắc hành trình, công tắc cảm biến. |
55 |
Thí nghiệm Máy điện P.509-A7 |
Các bộ thí nghiệm: Động cơ không đồng bộ; Máy điện đồng bộ; Máy điện 1 chiều; Máy biến áp. Các loại thiết bị đo kiểm số vạn năng, đo cách điện. |
56 |
Thực hành máy điện 1 P.511A-A7 |
Hệ thống nguồn cấp 1 pha, 3 pha, đèn báo hiệu, dừng khẩn cấp; Thiết bị, dụng cụ, vật tư phục vụ thực hiện tháo lắp và quấn dây cho các loại máy điện. |
57 |
Thực hành máy điện 2 P.511B-A7 |
Hệ thống nguồn cấp 1 pha, 3 pha, đèn báo hiệu, dừng khẩn cấp; Thiết bị, dụng cụ, vật tư phục vụ thực hiện tháo lắp và quấn dây cho các loại máy điện. |
58 |
Thực hành truyền động điện P.510-A7 |
Phòng thực hành truyền động điện được trang bị những thiết bị công nghiệp hiện đại bao gồm hàng trăm bộ biến tần các loại, các hệ thống động cơ- tải một chiều và xoay chiều, động cơ Servo, động cơ bước....Sinh viên thực hành ở phòng này sẽ được trang bị những kiến thức và kỹ năng cần thiết làm sáng tỏ những vấn đề mà lý thuyết truyền động điện và tổng hợp hệ điện cơ đã đặt ra đồng thời tiếp cận nhanh hơn khi tham gia các công việc thực tiễn trong công nghiệp. |
59 |
Thí nghiệm điện tử công suất P.512-A7 |
Điện tử công suất bản chất là kỹ thuật biến đổi điện năng công suất lớn. Phòng 512 trang bị những hệ thống van công suất lớn với các hệ thống biến đổi điện tử công suất hiện đại như:
Ngoài các module mạch lực, phòng trang bị các module điều khiển để sinh viên dễ trong việc tiếp cận, hiểu bản chất lý thuyết và rèn kỹ năng lắp đặt mạch điện tử công suất. |
60 |
Thực hành trang bị điện 1 P.513-A7 |
Hệ thống nguồn cấp 1 pha, 3 pha, đèn báo hiệu, dừng khẩn cấp; Các mô đun thực hành: Mạch điều khiển; Mạch động lực; Động cơ không đồng bộ 3 pha. |
61 |
Thực hành trang bị điện 2 P.515-A7 |
Hệ thống nguồn cấp 1 pha, 3 pha, đèn báo hiệu, dừng khẩn cấp; Các mô đun thực hành: Mạch điều khiển; Mạch động lực; Động cơ không đồng bộ 3 pha. |
62 |
Hệ thống sản xuất linh hoạt (FMS) P.514-A7 |
Hệ thống nguồn cấp, máy tính. Mô hình tổng hệ một hệ thống sản xuất linh hoạt (tự động hóa – thông minh) của nhà máy hiện đại bao gồm các công đoạn dạng trạm: Phân phối, kiểm tra, gia công, lắp ráp, vận chuyển, phân loại sản phẩm, lưu trữ tự động (trong đó, có công đoạn sử dụng robot). |
63 |
Thực hành Kỹ thuật điện 3 P.301-C7 |
Hệ thống nguồn cấp 1 pha, 3 pha, đèn báo hiệu, dừng khẩn cấp; Động cơ 1 pha, 3 pha các loại; Các bộ tải điện trở, điện cảm, điện dung; Thiết bị đóng cắt, bảo vệ, điều khiển và đo đếm điện năng; Các loại công tắc hành trình, công tắc cảm biến. |
64 |
Thực hành Điện cơ bản 3 P.302-C7 |
Hệ thống nguồn: 1 pha, 3 pha, đèn báo hiệu, dừng khẩn cấp; mô hình máy biến áp 1 pha, 3 pha; Hệ thống tải: Động cơ 1 pha, 3 pha, quạt, chuông điện và đèn chiếu sáng các loại; Thiết bị đóng cắt, bảo vệ, điều khiển và đo đếm điện năng (cầu dao, áp tô mát, công tắc, ổ cắm các loại, rơ le nhiệt, rơ le trung gian, rơ le thời gian, công tắc tơ, công tơ 1 và 3 pha,…) |
65 |
Thực hành Kỹ thuật điện 4 P.303-C7 |
Hệ thống nguồn cấp 1 pha, 3 pha, đèn báo hiệu, dừng khẩn cấp; Động cơ 1 pha, 3 pha các loại; Các bộ tải điện trở, điện cảm, điện dung; Thiết bị đóng cắt, bảo vệ, điều khiển và đo đếm điện năng; Các loại công tắc hành trình, công tắc cảm biến. |
66 |
Thực hành Điện cơ bản 5 P.304-C7 |
Hệ thống nguồn: 1 pha, 3 pha, đèn báo hiệu, dừng khẩn cấp; mô hình máy biến áp 1 pha, 3 pha; Hệ thống tải: Động cơ 1 pha, 3 pha, quạt, chuông điện và đèn chiếu sáng các loại; Thiết bị đóng cắt, bảo vệ, điều khiển và đo đếm điện năng (cầu dao, áp tô mát, công tắc, ổ cắm các loại, rơ le nhiệt, rơ le trung gian, rơ le thời gian, công tắc tơ, công tơ 1 và 3 pha,…) |
67 |
Thực hành Điện cơ bản 5 P.306-C7 |
Hệ thống nguồn: 1 pha, 3 pha, đèn báo hiệu, dừng khẩn cấp; mô hình máy biến áp 1 pha, 3 pha; Hệ thống tải: Động cơ 1 pha, 3 pha, quạt, chuông điện và đèn chiếu sáng các loại; Thiết bị đóng cắt, bảo vệ, điều khiển và đo đếm điện năng (cầu dao, áp tô mát, công tắc, ổ cắm các loại, rơ le nhiệt, rơ le trung gian, rơ le thời gian, công tắc tơ, công tơ 1 và 3 pha,…) |
68 |
Xưởng thực hành Tiện 1 |
- Máy tiện vạn năng (ECOCA): 08 cái - Máy mài dụng cụ (Máy mài 2 đá): 01 cái - Máy cưa phôi: 01 cái - Dụng cụ, thiết bị đo, các loại dụng cụ cắt phục vụ cho quá trình gia công trên máy tiện. |
69 |
Xưởng thực hành Tiện 2 |
- Máy tiện vạn năng (TONG-IL; WASINO; HOWA): 10 cái. - Máy mài dụng cụ (Máy mài 2 đá): 01 cái - Dụng cụ, thiết bị đo, các loại dụng cụ cắt phục vụ cho quá trình gia công trên máy tiện |
70 |
Xưởng thực hành Tiện 3 |
- Máy tiện vạn năng (ECOCA; KEIYOSEIKI): 08 cái. - Máy mài dụng cụ (Máy mài 2 đá): 01 cái. - Dụng cụ, thiết bị đo, các loại dụng cụ cắt phục vụ cho quá trình gia công trên máy tiện. |
71 |
Xưởng thực hành Tiện 4 |
- Máy tiện vạn năng (T630; FREJOTH; DAIWA; MORISEIKI; KAWAITEKO): 12 cái. - Máy mài dụng cụ (Máy mài 2 đá): 01 cái. - Dụng cụ, thiết bị đo, các loại dụng cụ cắt phục vụ cho quá trình gia công trên máy tiện. |
72 |
Xưởng thực hành Phay 1 |
- Máy phay vạn năng (JENLIAN; 6H82; TONG-IL): 08 cái. - Máy mài dụng cụ (Máy mài 2 đá): 01 cái. - Dụng cụ, thiết bị đo, các loại dụng cụ cắt phục vụ cho quá trình gia công trên máy phay. |
73 |
Xưởng thực hành Phay 2 |
- Máy phay vạn năng (JENLIAN; 6H82; TONG-IL): 05 cái. - Máy phay lăn răng: 01 cái, máy xọc răng: 01 cái. - Máy mài dụng cụ (Máy mài 2 đá): 01 cái. - Dụng cụ, thiết bị đo, các loại dụng cụ cắt phục vụ cho quá trình gia công trên máy phay. |
74 |
Xưởng thực hành Phay 3 |
- Máy phay vạn năng (JENLIAN; 6H82; TONG-IL): 09 cái. - Máy mài dụng cụ (Máy mài 2 đá): 01 cái. - Dụng cụ, thiết bị đo, các loại dụng cụ cắt phục vụ cho quá trình gia công trên máy phay. |
75 |
Xưởng thực hành Bào – xọc |
- Máy phay vạn năng (JENLIAN): 05 cái - Máy bào ngang: 03cái. - Máy xọc: 01 cái. - Máy mài dụng cụ (Máy mài 2 đá): 01 cái. - Dụng cụ, thiết bị đo, các loại dụng cụ cắt phục vụ cho quá trình gia công trên máy phay, bào, xọc. |
76 |
Xưởng thực hành Mài |
- Máy mài phẳng: 11 cái. - Máy mài tròn: 01 cái. - Máy doa ngang (2614) 01 cái - Máy mài dụng cụ (Máy mài 2 đá): 01 cái. - Dụng cụ, thiết bị đo, các loại dụng cụ cắt phục vụ cho quá trình gia công trên máy mài. |
77 |
Phòng thực hành CNC 1 |
- Máy phay CNC: 01 cái. - Máy tiện CNC: 02 cái. - Dụng cụ, thiết bị đo, các loại dụng cụ cắt phục vụ cho quá trình gia công trên máy phay CNC và tiện CNC. |
78 |
Phòng thực hành CNC 2 |
- Máy phay CNC: 05 cái. - Máy tiện CNC: 01 cái. - Dụng cụ, thiết bị đo, các loại dụng cụ cắt phục vụ cho quá trình gia công trên máy phay CNC và tiện CNC. |
79 |
Xưởng Hàn 1 |
- Máy hàn hồ quang tay (AC+DC): 20 cái - Máy hàn MAG: 10 cái - Máy hàn MIG: 03 cái - Máy hàn TIG: 11 cái - Máy cắt Plasma: 02 cái - Máy cắt thủy lực: 01 cái - Máy mài 2 đá: 01 cái - Máy khoan: 01 cái - Tủ sấy que hàn: 01 cái - Thiết bị kiểm tra mối hàn bằng siêu âm: 01 bộ - Thiết bị kiểm tra mối hàn bằng từ tính: 01 bộ |
80 |
Xưởng Hàn 2A |
- Máy hàn hồ quang tay (AC+DC): 13 cái - Máy hàn MAG: 03 cái - Máy hàn TIG: 02 cái - Máy mài 2 đá: 01 cái - Tủ sấy que hàn: 01 cái |
81 |
Xưởng Hàn 2B |
- Máy hàn hồ quang tay (AC+DC): 07 cái - Máy hàn MAG: 05 cái - Máy hàn TIG: 02 cái - Máy cắt Plasma: 01 cái |
82 |
Xưởng hàn 3 |
- Máy hàn hồ quang tay (AC+DC): 8 cái - Máy hàn MAG: 03 cái - Máy hàn TIG: 02 cái - Máy mài 2 đá: 01 cái |
83 |
Xưởng Rèn dập |
- Máy hàn điểm: 01 cái - Máy hàn tự động dưới thuốc: 01 cái - Máy búa không khí 150kg: 01 cái - Máy búa không khí 250kg: 01 cái - Máy dập trục khuỷu 45 tấn: 02 cái - Lò rèn: 8 cái - Thiết bị hàn cắt bằng khí: 03 bộ |
84 |
Phòng Gia công tia lửa điện |
- Máy cắt dây đồng CW 420HS: 02 cái - Máy xung điện CM 323C: 02 cái - Máy cắt dây molipden Goldsun 2532B: 01 cái - Máy xung điện Goldsun ZNC-EDM: 01 cái |
85 |
Phòng Bảo trì CNC |
- Máy tiện CNC -YL 569 (01 máy dùng giảng dạy SC bảo trì) - Máy đo quang học - 50X Nikon: 01 cái - Máy đo 3D – TANGO: 01 cái |
86 |
Phòng Nguội – Sửa chữa 1 |
- Máy khoan đứng KIWA: 01 cái - Máy khoan đứng 2A125: 01 cái - Máy phay Howa sangyo: 01 cái - Máy tiện KEIYOSEIKI: 01 cái - Hộp ụ đứng máy tiện: 02 hộp - Hộp bước tiến máy tiện: 02 hộp - Hộp tốc độ máy tiện: 01 hộp (Máy và hộp máy phục vụ cho giảng dạy tháo lắp SC) |
87 |
Phòng Nguội – Sửa chữa 2 |
- Máy tiện T6M16: 01 cái - Máy bào – 7650: 01 cái - Máy khoan đứng – K125: 01 cái - Hộp trục chính máy tiện T616: 01 hộp - Hộp ụ đứng máy tiện T616: 01 hộp - Hộp xe dao T616: 03 hộp - Hộp tốc độ T616: 03 hộp - Hộp tốc độ máy khoan: 01 hộp - Hộp bước tiến máy khoan: 01 hộp (Máy và hộp máy phục vụ cho giảng dạy tháo lắp SC) |
88 |
Phòng Nguội – Sửa chữa 3 |
- Máy tiện – WASINO: 01 cái - Máy phay – HOWA SANG VO: 01 cái - Máy khoan đứng – KIWA: 01 cái - Máy mài 2 đá: 01 cái - Hộp ụ đứng máy tiện T616: 01 hộp - Hộp xe dao T616: 02 hộp - Hộp bước tiến T616: 02 hộp - Ụ động 1A62: 01 hộp - Hộp tốc độ máy khoan 2A125: 01 hộp - Hộp bước tiến 2A125: 01 hộp (Máy và hộp máy phục vụ cho giảng dạy tháo lắp SC) |
89 |
Phòng máy tính PM1-CS1 |
38 máy tính Dell OpiPlex 5050 Core I7 - 7700 Q270, Ram 32G, ssd 256, Hdd 2T, Mouse, Key, Màn UltraSharp 24 inch |
90 |
Phòng máy tính PM2-CS1 |
35 Máy tính ĐNÁ Intel Core I5 , Main Gigabyte B75, Ram 8G, HDD 500G, DVD , mouse, keyboard. Màn LG 20 inch |
91 |
Phòng máy tính PM3-CS1 |
35 Máy tính NEC CPU Core i5-6500 3.2hz/ram 8/hdd 1TB |
92 |
Phòng máy tính PM4-CS1 |
35 Máy tính NEC CPU Core i5-6500 3.2hz/ram 8/hdd 1TB |
93 |
Phòng máy tính PM5-CS1 |
39 Máy tính ĐNÁ Main G41, CPU E 6500, Ram III 4G, HDD 250Gb, Màn hình 17’’ LCD LG |
94 |
Phòng máy tính PM6-CS1 |
39 Máy tính NEC Core i5 - 4590, Ram 8G, HDD 500G, DVD, Mouse, Keyboard. |
95 |
Phòng máy tính PM7-CS1 |
35 Máy tính NEC Cpu core i5-6500 3.2hz/ram 8/hdd 1TB |
96 |
Phòng máy tính PM8-CS1 |
45 Máy tính ĐNÁ Main G41, CPU E 6500, Ram III 4G, HDD 250Gb, Màn hình 17’’ LCD LG |
97 |
Phòng máy tính 501 A12-CS1 |
44 Máy tính: DELL Core i5 - 6300 2.80 ghz, RAM 8G, HDD 1TB, DVD, Mouse, Keyboard. |
98 |
Phòng máy tính 502 A12-CS1 |
38 Máy tính: DELL Core i5 - 6300 2.80 ghz, RAM 8G, HDD 1TB, DVD, Mouse, Keyboard. |
99 |
Phòng máy tính 502 A1-CS1 |
38 Máy tính: DELL Core i5 - 6300 2.80 ghz, RAM 8G, HDD 1TB, DVD, Mouse, Keyboard. |
100 |
Phòng máy tính 503 A12-CS1 |
35 Máy tính NEC Core i5 - 4590, Ram 8G, HDD 500G, DVD, Mouse, Keyboard. |
101 |
Phòng máy tính PM TV-CS1 |
33 Máy tính: Dell OpiPlex 3060 I5 - 8100/8G/1TB/Mouse, Keyboard. |
102 |
Phòng máy tính PM1-CS3 |
41 Máy tính đồng bộ NEC Cpu core i5-6500 3.2hz/ ram 8GB/ hdd 1TB. Màn máy tính NEC F201w-19.5' LCD Led. Mouse NEC, keyboard NEC |
103 |
Phòng máy tính PM2-CS3 |
41 Máy tính đồng bộ NEC Cpu core i5-6500 3.2hz/ ram 8GB/ hdd 1TB. Màn máy tính NEC F201w-19.5' LCD Led. Mouse NEC, keyboard NE |
104 |
Phòng máy tính PM3-CS3 |
41 Máy tính đồng bộ NEC Cpu core i5-6500 3.2hz/ ram 8GB/ hdd 1TB. Màn máy tính NEC F201w-21.5' LCD Led. Mouse NEC, keyboard NEC |
105 |
Phòng máy tính PM4-CS3 |
41 Máy tính đồng bộ NEC Cpu core i5-6500 3.2hz/ ram 8GB/ hdd 1TB. Màn máy tính NEC F201w-21.5' LCD Led. Mouse NEC, keyboard NEC |
106 |
Phòng máy tính PM5-CS3 |
41Máy tính đồng bộ NEC Cpu core i5-6500 3.2hz/ ram 8GB/ hdd 1TB. Màn máy tính NEC F201w-21.5' LCD Led. Mouse NEC, keyboard NEC |
107 |
Phòng máy tính PM6-CS3 |
41 Máy tính NUC7i5BNH Cpu core i5-7260U 3.4hz/ram 8GB/hdd SSD 218. Màn hinh LG 21,5 inch. |
108 |
Thực hành Máy tính 1- Khoa CNTT (701 A1) |
Máy Tính Dell 2015 (40 cái): CPU Dell Core i5 3.4, Ram 4Gb, HDD 500GB, Monitor LCD 17", VGA 256MB,Key+Mouse Dell |
109 |
Thực hành Máy tính 2- Khoa CNTT (702 A1) |
Máy Tính Dell 2014 (40 cái): CPU Dell Core i3 3.4, Ram 2Gb, HDD 500GB, Monitor LCD 17", VGA 256MB,Key+Mouse Dell |
110 |
Thực hành Máy tính 3- Khoa CNTT (703 A1) |
Máy Tính Dell 2015 (40 cái): CPU Dell Core i5 3.4, Ram 4Gb, HDD 500GB, Monitor LCD 17", VGA 256MB,Key+Mouse Dell |
111 |
Thực hành Máy tính 4- Khoa CNTT (704 A1) |
Máy Tính Dell 2014 (40 cái): CPU Dell Core i3 3.4, Ram 2Gb, HDD 500GB, Monitor LCD 17", VGA 256MB,Key+Mouse Dell |
112 |
Thực hành Máy tính 5- Khoa CNTT (801 A1) |
Máy Tính 2012 (40 cái): CPU Core i3 2100 3.1GHz, Mainboard GA H61M Onboard all, DDR III 2GB, HDD 5000 GB, DVD ROM LG, Monitor LG18.5"LCD, Keyboard, Mouse |
113 |
Thực hành Máy tính 6- Khoa CNTT (802 A1) |
Máy Tính 2012 (40 cái): CPU Core i3 2100 3.1GHz, Mainboard GA H61M Onboard all, DDR III 2GB, HDD 5000 GB, DVD ROM LG, Monitor LG18.5"LCD, Keyboard, Mouse |
114 |
Thực hành Máy tính 7- Khoa CNTT (803 A1) |
Máy Tính 2018 (40 cái): CPU Dell Core i7 3.4, Ram 8Gb, HDD 500GB, Monitor LCD 17", VGA 1,5GB,Key+Mouse Dell |
115 |
Thực hành Máy tính 8- Khoa CNTT (804 A1) |
Máy tính (40 cái): CPU Dell Core i7 3.4, Ram 8Gb, HDD 500GB, Monitor LCD 17", VGA 1,5GB,Key+Mouse Dell Máy chiếu: Mitshubishi |
116 |
Phòng thí nghiệm nhúng và CN đa phương tiện- Khoa CNTT (905 A1) |
Máy tính (40 cái) CPU Dell Core i3 3.4, Main Onboard allRam 4Gb, HDD 500GB, Monitor LCD 17", Key+Mouse Dell |
117 |
Phòng Tính toán hiệu năng cao- Khoa CNTT (901 A1) |
Điều hoà: Fujitsu (ĐH Trung tâm) + Điều khiển |
118 |
Phòng Lap IOT và Mobile- Khoa CNTT (902 A1) |
Điều hoà: Fujitsu (ĐH Trung tâm) + Điều khiển GrovePi IoT Kits - Dexter Industries Wifi access point Cisco Aironet AIR-AP1852E-S-K9 Wemos D1 - ESP8266 Arduino – IoT LoRa Gateway Dragino 433MHz – LG01P Breadboard MB-102 Laptop Dell Vostro 3568 - XF6C621 |
119 |
Thực hành Máy tính 9- Khoa CNTT (T3 C8) |
Máy tính 2011: CPU Core i32100, Main GA H61M, Ram 2 GB, HDD 500GB, DVD ROM 16X , Monitor LCD 18.5", Keyboard, Mouse |
120 |
Thực hành Máy tính 10- Khoa CNTT (T3 C8) |
Máy tính 2016: Dell; CPU: Intel core i5-6500; Mainboard Intel H110; RAM 4GB-DDR3L; HDD 500GB; Graphic card: Intel HD Graphics 530 |
121 |
Thực hành Máy tính 11- Khoa CNTT (T3 C8) |
Máy tính: Dell; CPU: Intel core i5-6500; Mainboard Intel H110; RAM 4GB-DDR3L; HDD 500GB; Graphic card: Intel HD Graphics 530 |
122 |
Thực hành xử lý môi trường P.101 – B5 |
Hệ thống Pilot xử lý nước thải hiếu khí; Pilot xử lý nước thải yếm khí; Pilot lọc xử lý nước; Máy tính; Máy in màu Canon ip3680; Thiết bị phân tích nước đa chỉ tiêu HORIBA U-50; Hệ thống Pilot xử lý rác bằng phương pháp đốt; Buret chuẩn độ của Đức. |
123 |
Thực hành điện hóa P.102 – B5 |
Tủ sấy Memmert ULE400; Lò nung Memmert LE6/11/B150; Bơm chân không DOA-P504; Bình hút ẩm; Máy khuấy từ gia nhiệt VELP; Ổn áp Lioa; Máy ly tâm EBA20; Tủ hút khí độc. |
124 |
Thực hành hóa dầu 1 P.103 – B5 |
Tủ sấy Memmert ULM400; Bộ cất nước trong dầu; Bơm chân không DOA-P504; Bình hút ẩm; Máy khuấy từ gia nhiệt VELP; Máy ly tâm Z206A; Tủ hút khí độc. |
125 |
Tổng hợp Hữu cơ P.104 – B5 |
Tủ sấy Memmert ULM400; Tủ sấy Memmert UN110; Bộ cất tinh dầu + bếp Amiang 1000ml Đức; Bơm chân không DOA-P504; Bình hút ẩm; Máy khuấy từ gia nhiệt VELP; Tủ hút khí độc; Cân phân tích HXY 300; Bếp điện Gali; Bếp chưng cất Amiang; Bể điều nhiệt Memmert WB10. |
126 |
Thực hành quá trình thiết bị P.105 – B5 |
Hệ thống sấy tuần hoàn; Hệ thống trao đổi nhiệt; Hệ thống chưng luyện + Bếp amiang 500ml; Hệ thống bơm ly tâm; Hệ thống lọc khung bản; |
127 |
Thí nghiệm Hóa học đại cương – vô cơ 1 P.203 – B5 |
Tủ sấy Memmert UN110; Bể điều nhiệt Memmert WNB14; Tủ hút khí độc, Ổn áp Lioa; Máy cất nước một lần |
128 |
Thực hành hóa dầu 2 P.204 – B5 |
Tủ sấy Memmert ULM400; Tủ sấy Memmert UN110; Bơm chân không DOA-P504; Bình hút ẩm; Máy khuấy từ gia nhiệt VELP; Tủ hút khí độc; Cân phân tích HXY 300; Bếp điện Gali; Bếp chưng cất Amiang; Bể điều nhiệt Memmert WNB14. Máy cất nước 2 lần WSC/4D; Lò nung L3/12/B170; |
129 |
Phòng pha chế hóa chất P.205 – B5 |
Tủ lạnh Tosiba; W25VPB; Máy cất nước 1 lần; Bếp điện Gali; Cân phân tích HXY 300. |
130 |
Thí nghiệm Hóa lý P.301 – B5 |
Điều hòa đứng LG 44000BTU; Tủ sấy Memmert ULE400; Tủ hút khí độc; Cân phân tích 3 số TE153S Sartorius; Bếp điện Gali; Cân cơ 2 đĩa + hộp quả cân; Bộ đo sức căng bề mặt; Bể điều nhiệt Memmert WNB14; |
131 |
Thực hành phân tích môi trường P.303 – B5 |
Tủ sấy Memmert UN110; Tủ hút khí độc; Bình hút ẩm; Lò nung Memmert LE6/11/B150; Bếp điện Gali; Máy cất nước một lần; Buret chuẩn độ Đức; Thiết bị lấy mẫu khí Staplex PST 5000; Máy đo khí đa chỉ tiêu IBRID MX 6; Máy lắc DAIHAN SHO-1DI; Bếp phá mẫu COD HACH |
132 |
Thực hành Hóa phân tích 1 P.305 – B5 |
Tủ sấy Memmert UNB500; Bộ phễu lọc hút chân không thủy tinh; Lò nung Memmert LE6/11/B150; Bơm chân không DOA-P504; Bếp điện Gali; Bếp điện VELP; Buret chuẩn độ Đức; Tủ hút khí độc; Cân phân tích 3 số Sartorius. |
133 |
Thực hành Phân tích trắc quang – điện hóa P.402 – B5 |
Tủ đựng hóa chất có quạt hút; Tủ hút khí độc; Tủ sấy Memmert UN110; Bể điều nhiệt WNB14; Cân phân tích 3 số Sartorius; Ổn áp Lioa; Máy khuấy từ gia nhiệt VELP; Buret chuẩn độ Đức; Buret tự động Đức. |
134 |
Thực hành Kỹ thuật phòng thí nghiệm P.403 – B5 |
Tủ đựng hóa chất có quạt hút; Tủ hút khí độc; Tủ sấy Memmert UN110; Tủ sấy Memmert UNB500; Bể điều nhiệt WNB14; Cân phân tích 4 số TE214S Sartorius; Ổn áp Lioa; Máy khuấy từ gia nhiệt VELP; Buret chuẩn độ Đức; Buret tự động Đức. Máy đo pH METTLER TOLEDO S220; Máy đo pH để bàn Hanna HI 221102; Lò nung Memmert LE6/11/B150; Cân cơ 2 đĩa+hộp quả cân; Máy ly tâm EBA20; Bếp điện Gali. |
135 |
Thí nghiệm Hóa hoc đại cương 1 P.401 - C8 |
Điều hòa cây sumikura 50.000 Btu; Tủ đựng hóa chất có quạt hút; Tủ hút khí độc; Tủ sấy Memmert UNB500; Bể điều nhiệt WNB14; Cân phân tích HXY 300. |
136 |
Thí nghiệm Hóa hoc đại cương 2 P.402 - C8 |
Điều hòa cây sumikura 50.000 Btu; Tủ đựng hóa chất có quạt hút; Tủ hút khí độc; Tủ sấy Memmert UNB500; Bể điều nhiệt WNB14; Cân phân tích HXY 300. |
137 |
Thí nghiệm Hóa hoc đại cương – Vô cơ 2 P.403 - C8 |
Điều hòa cây Casper 48.000 Btu; Tủ đựng hóa chất có quạt hút; Tủ hút khí độc; UN110; Bể điều nhiệt WNB14; Cân phân tích HXY 300; Bơm chân không DOA-P504; Bếp điện Gali; Bếp điện VELP |
138 |
Thí nghiệm Hóa hoc đại cương – Vô cơ 2 P.406 - C8 |
Điều hòa cây Casper 48.000 Btu; Tủ đựng hóa chất có quạt hút; Tủ hút khí độc; UN110; Bể điều nhiệt WNB14; Cân phân tích HXY 300; Bơm chân không DOA-P504; Bếp điện Gali; Bếp điện VELP; Thiết bị lấy mẫu bụi thể tích lớn Staplex TFIA-2FCDT; Máy cất nước 1 lần. |
139 |
Phòng Nghiên cứu khoa học 1 P.304 – B5 |
Tủ hút khí độc; Tủ sấy Memmert UN110; Bình hút ẩm; Bơm chân không DOA-P504; Bể rửa siêu âm S300H; Máy khuấy cơ WiseStir HS-30T; Máy khuấy siêu âm Sonic VC 750; Bộ cất quay chân không BUCHI; Bộ cất quay chân không IKARV10 Máy soi bản mỏng UV 203B-17-011; Lò vi sóng Electrolux EMM2017X; Máy khuấy từ gia nhiệt RH-KT/C; Máy khuấy từ gia nhiệt VELP |
140 |
Phòng Nghiên cứu khoa học 2 P.401 – B5 |
Tủ đựng hóa chất có quạt hút; tủ hút khí độc; Tủ sấy Memmert UN110; Tủ sấy Memmert UNB500; Máy khử trùng TOMY ES 315; Tủ ủ BOD TS 606; Máy ly tâm EBA20 ; Bơm chân không DOA-P504; Lò nung Memmert LE6/11/B150; Máy lắc DAIHAN SHO-1DI; Bếp phá mẫu COD VELP ECO8; Bình hút ẩm; Tủ lưu mẫu Evermed BLF 260; Tủ cấy vi sinh Air science HLF 36; Bếp điện Gali; Máy khuấy từ gia nhiệt VELP; Bể rửa siêu âm S300H; Buret chuẩn độ Đức. |
141 |
Phòng thiết bị phân tích hiện đại 1 P.302 – B5 |
Điều hòa Funiki 9000Btu; Máy cất nước đề ion Direct Q3 UV; Máy cất đạm tự động VELP UDK 159; Hệ thống phá mẫu bằng bình kjeldahl tự động VELP DKL 8; Tủ sấy chân không Binder VD 53; Bơm chân không DOA-P504; Tủ sấy Memmert UN110; Cân phân tích 3 số Sartorius; Máy đo quang Genesys 10S UV-VIS. |
142 |
Phòng thiết bị phân tích hiện đại 2 P.404 – B5 |
Điều hòa Funiki; Hệ thống máy phân tích quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS; Máy phân tích điện hóa đa năng PGSTA302N; Máy hút ẩm Edison; Ổn áp Lioa SH3000; Máy vi tính Dell; Máy in laser Hp 2035; Cân phân tích HZX; Bể rửa siêu âm S300H; |
143 |
Phòng thiết bị phân tích hiện đại 3 P.405 – B5 |
Điều hòa Casper; Ổn áp Lioa SH3000; Bể rửa siêu âm S300H; Hệ thống máy sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC 1260); Hệ thống máy sắc ký khí khối phổ (GC/MS) 7890B/5977A; Tủ sấy Memmert UN110; Máy đo điện hóa đa năng CPA ioc HH3; Bộ phễu lọc hút chân không thủy tinh; Bộ chiết pha rắn chân không Agilent 12 Port; Cân phân tích 4 số Quintix 224 Sartorius |
144 |
Máy tính 1 – Khoa CN May P304-B4 |
Máy tính; Máy chiếu và màn chiếu; Máy điều hòa Carrier; Bảng số hóa Gerber |
145 |
Máy tính 2 - Khoa CN May P305-B4 |
Máy tính; Máy chiếu và màn chiếu; Máy điều hòa Carrier; Bảng số hóa Lectra |
146 |
Máy tính 32 - Khoa CN May P302-B4 |
Máy tính; Máy chiếu và màn chiếu; Máy điều hòa Carrier; Bảng số hóa Opitex |
147 |
Phòng thí nghiệm Công nghệ dệt may 2 - Khoa CN May P301-B4 |
Máy tính Dell Máy thùa đầu tròn Điện tử JUKI Máy đính bọ ĐT Juki Máy đính cúc điện tử Juki Máy thùa đầu bằng Điện tử Máy in sơ đồ khổ 2m Bảng số hóa Máy in sơ đồ (Cổng Lan + USB) ; Jindex QQ Máy may 1 kim thớt dài điện tử có lô kéo vải; Nhãn hiệu Hikari, Máy nhồi bông tự động 2 đầu phun; Nhãn hiệu INNOVICH Máy nén khí hiệu Palada, Mã hiệu: PA- 10300 A |
148 |
Chuẩn bị sản xuất2 - Khoa CN May P106-B4 |
Cân Máy cắt vòng Máy thùa khuyết đầu tròn Máy 2 kim cơ động Brother Máy cuốn ống Juki Máy 1 kim điện tử juki Máy cắt pha 7 inh Máy cắt phá 8 inh KM Máy cắt đầu bàn Máy ép mex HAHIMA Máy ép mex phẳng ( dập) Máy mài 2 đá Bàn là |
149 |
Xưởng thực hành may 12 - Khoa CN May P101-B4 |
Máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ JuKi MO-6700 Máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ JuKi MO-6816S Bàn là Marnocanh Máy may 1 kim điện tử JuKi DDL 900B Đầu DVD Máy san chỉ HASAKA Tivi Lesa |
150 |
Xưởng thực hành may 22 - Khoa CN May P102-B4 |
Máy may 1 kim JuKi Máy may 1 kim điện tử JuKi Máy may 1 kim điện tử JuKi Máy may 1 kim sirubar Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ Juki Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ sirubar Máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ juki Máy san chỉ HASAKA Tivi Lesa Đầu DVD |
151 |
Xưởng thực hành may 32 - Khoa CN May P103-B4 |
Máy san chỉ HASAKA Máy may 1 kim điện tử Juki Máy may 1 kim Juki Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ JuKi Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ JuKi Tivi Lesa Đầu DVD |
152 |
Xưởng thực hành may 52 - Khoa CN May P204-B4 |
Máy may 1 kim JuKi Máy may 1 kim Siruba Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ sirubar Máy 1 kim điện tử Juki Máy đánh chỉ Tivi Lesa Đầu DVD Máy san chỉ HASAKA |
153 |
Xưởng thực hành may 62 - Khoa CN May P206-B4 |
Máy may 1 kim sirubar Máy may 1 kim điện tử JuKi Máy may 1 kim điện tử JuKi Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ sirubar Máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ Juki Tivi Lesa Đầu DVD Máy san chỉ HASAKA |
154 |
Xưởng thực hành may 72 - Khoa CN May P303-B4 |
Máy may 1 kim điện tử JuKi Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ Juki Máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ Juki Manơcanh Tivi Lesa Đầu DVD Máy san chỉ HASAKA |
155 |
Phòng thí nghiệm Nghiên cứu và thiết kế sản phẩm dệt may 2 - Khoa CN May P202-B4 |
Thước đo nhân trắc Máy ảnh CANON Máy sang chỉ; Nhãn hiệu Weijie Bảng số hóa Máy trần chun Máy trần đè Kansai Máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ juki Máy 2 kim cơ động Juki Máy đính cúc Juki Máy thùa khuyết đầu tròn Juki Máy thùa khuyết đầu bằng Juki Máy thêu lập trình Máy tính Dell Máy đính bọ Điện tử Juki |
156 |
Thiết kế 12 - Khoa CN May P402-B4 |
Manocanh Bàn vẽ A0 Giá vẽ |
157 |
Thiết kế 22 - Khoa CN May P403-B4 |
Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ Juki Máy may 1 kim điện tử JuKi Máy may 1 kim điện tử JuKi Máy may 1 kim điện tử JuKi Máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ JuKi Manocanh |
158 |
Thiết kế 32 - Khoa CN May P404-B4 |
Manocanh Bàn vẽ A0 Giá vẽ |
159 |
Thiết kế 42 - Khoa CN May P401-B4 |
Manocanh Bàn vẽ A0 Giá vẽ |
160 |
Thiết kế 52 - Khoa CN May P502-B4 |
Manocanh Bàn vẽ A0 Giá vẽ |
161 |
Thiết kế 62 - Khoa CN May P503-B4 |
Manocanh Bàn vẽ A0 Giá vẽ |
162 |
Thiết kế 72 - Khoa CN May P504-B4 |
Manocanh Bàn vẽ A0 Giá vẽ |
163 |
Phòng thí nghiệm Vật liệu dệt may2 - Khoa CN May P501-B4 |
Cân điện tử Kính đếm mật độ sợi Carson Kính hiển vi điện tử COSMOS5MP Một số thiết bị dụng cụ khác xác định thông số xơ, sợi, vải và phụ liệu may. |
164 |
1302-A1 TH Mạng máy tính |
Máy tính; máy chiếu; chuyển mạch, tủ mạng |
165 |
1303-A1 TH Thiết kế mạch điện tử |
Máy tính; máy chiếu; chuyển mạch |
166 |
1304-A1 TH Vi điều khiển |
Máy chiếu, Bộ máy tính, Bộ máy tính; Màn hình máy tính LED; PCI Card convert to COM, Máy hiện sóng, Nguồn 1 chiều, Máy phát xung, Chuyển mạch, Mỏ hàn, đồng hồ, mô hình thực hành vi điều khiển PIC. mô hình thực hành vi điều khiển AVR |
167 |
1305-A1 TH Vi xử lý |
Máy chiếu, Bộ máy tính; Màn hình máy tính LED; Mô hình thực hành vi điều khiển AT89S51 |
168 |
1306-A1 TH Thiết kế hệ thống số |
Máy chiếu, Máy phát xung, Bộ thí nghiệm thiết kế hệ thống số, máy hiện sóng, Máy tính, Card chuyển đổi, Bộ KIT FPGA, Bộ nạp JTAG cho kit ZEDBOARD |
169 |
1307-A1 Thí nghiệm điện tử máy tính |
Máy chiếu, chuyển mạch, tủ mạng, cáp mạng, máy in, Mô hình đào tạo thực hành kết nối đa năng (IoT), Bộ mô hình thí nghiệm vi xử lý ARM, Bộ mô hình thí nghiệm DSP, Phần mềm lập trình Vivado, Bộ thực hành lập trình nhúng FPGA, Bộ thí nghiệm phát triển các hệ thống SDR trên FPGA |
170 |
1402-A1 TH Điện tử cơ bản 1 |
Biến áp tự ngẫu, Máy hiện sóng số, máy phát xung, nguồn 1 chiều, đồng hồ số Fluck, mỏ hàn điều chỉnh nhiệt Anten |
171 |
1403-A1 TH Điện tử cơ bản 2 |
Biến áp tự ngẫu, Máy hiện sóng số, máy phát xung, nguồn 1 chiều, đồng hồ số Fluck, mỏ hàn điều chỉnh nhiệt Anten |
172 |
1404-A1 TH Xung số |
Biến áp tự ngẫu, Máy hiện sóng số, máy phát xung, nguồn 1 chiều, đồng hồ số Fluck, đồng hồ vạn năng kim, Modul TN ĐTCB2, mỏ hàn điều chỉnh nhiệt |
173 |
1405-A1 TH Điện tử cơ bản 3 |
Máy hiện sóng số, máy phát xung, nguồn 1 chiều, đồng hồ số Fluck, mỏ hàn điều chỉnh nhiệt Anten |
174 |
1406-A1 TH kỹ thuật mạch điện tử |
Máy hiện sóng số, máy phát xung, nguồn 1 chiều, đồng hồ số Fluck, mỏ hàn điều chỉnh nhiệt Anten |
175 |
1407-A1 Thí nghiệm kỹ thuật điện tử |
Máy hiện sóng số, máy phát xung, nguồn 1 chiều, đồng hồ kim, mỏ hàn điều chỉnh nhiệt, Modul TN số cơ bản, Máy chiếu. Máy hàn Chipset, Máy phay mạch PCB Model: TeckPro 3626 |
176 |
1502-A1 TH Mạng truyền thông công nghiệp |
Biến áp cách ly, Đông cơ 1 chiều, Động cơ 1 pha chạy tụ, Động cơ 3 pha, Mô-đun TN Phân tích mạch, Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt, Công tơ 1 pha, Công tơ 3 pha, Đồng hồ ampe kìm, MÔ HÌNH MẠNG CC-LINK , Mô hình màn hình cảm ứng, MÔ HÌNH IQ-R PLC , MÔ HÌNH BĂNG TẢI, Máy tính ALL-IN-ONE VZ4640G ACER , |
177 |
1503-A1 TH biến tần |
Modul TH biến tần FR-A700, Modul TH số logic, Công tơ điện, Đồng hồ Sanwa., Nguồn Longwei |
178 |
1504-A1 TH Điện tử công suất |
Nguồn 1 chiều Veneta, Máy hiện sóng tương tự, Máy hiện sóng số, Đồng hồ kim sanwa, Nguồn ổn áp một chiều |
179 |
1505-A1 Thí nghiệm xử lý tín hiệu số |
Máy tính, phần mềm chuyên dụng |
180 |
1506-A1 Thực hành PLC |
Bộ điều khiển quá trình, Bộ thí nghiệm điều khiển mức, Biến tần, Cáp nối PC/PPI, Mô hình đóng nhãn, Mô hình băng tải, Mô hình hệ thống đóng nhãn, Mô hình thang máy, PLC FX2N, PLC S7-300, Máy tính, Máy chiếu, Bộ thực hành điều khiển robot |
181 |
1602-A1 TH Audio-Video |
Máy hiện sóng, Dàn âm thanh VCD, Mỏ hàn chỉnh nhiệt 902D, Mỏ hàn chỉnh nhiệt 850B, Bộ dụng cụ - tool kit , Đồng hồ kim sanwa, Đồng hồ số, May phát xung, Mỏ hàn nung Hakko, Nguồn ổn áp một chiều, Nguồn DC lập trình |
182 |
1603-A1 TH kỹ thuật truyền hình |
Máy hiện sóng, Máy phát tín hiệu video, Bộ dụng cụ - tool kit Đồng hồ kim sanwa, Đồng hồ số, May phát xung, Mỏ hàn nung Hakko, Nguồn ổn áp một chiều, Nguồn DC lập trình, Đồng hồ vạn năng số , Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt |
183 |
1604-A1 TH Điện tử viễn thông 1 |
Máy hiện sóng , Dàn DVD, Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt, Bộ dụng cụ - tool kit , Đồng hồ kim sanwa, Đồng hồ số, May phát xung, Mỏ hàn nung Hakko, Nguồn ổn áp một chiều, Nguồn DC lập trình, Đồng hồ vạn năng số , Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt, Bộ lấy mẫu và tái tạo tín hiệu, Ghép kênh/phân kênh theo thời gian, Bộ thí nghiệm điều chế xung mã, Bộ giải điều chế xung mã, Thí nghiệm biến đổi/ phục hồi dữ liệu, Bộ điều chế ASK/PSK/FSK, Bộ điều chế DELTA/Sigma, Bộ điều chế PAM/PWM/PPM, Đóng khung KIT mã hóa thoại, Điều chế BPSK/DPSK/DEPSK, Bộ thí nghiệm ngõ vào/ngõ ra âm thanh, Bộ điều chế QPSK/DQPSK, Bộ điều chế GFSK/GMSK, Bộ thí nghiệm truyền dẫn số băng gốc, Bộ điều chế QAM/DQAM, Bộ mã hóa VITERBI và mã hóa xoắn, Bộ điều chế DPCM/ADPCM, Bộ mã hóa CRC và bộ điều chế MSK |
184 |
1605-A1 TH Điện tử viễn thông 2 |
Bộ dụng cụ - tool kit , Đồng hồ kim sanwa, Đồng hồ số, Máy hiện sóng số, May phát xung, Mỏ hàn nung Hakko, Nguồn ổn áp một chiều, Nguồn DC lập trình, Đồng hồ vạn năng số , Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt, Máy tính, Bộ lấy mẫu và tái tạo tín hiệu, Ghép kênh/phân kênh theo thời gian, Bộ thí nghiệm điều chế xung mã, Bộ giải điều chế xung mã, Thí nghiệm biến đổi/ phục hồi dữ liệu, Bộ điều chế ASK/PSK/FSK, Bộ điều chế DELTA/Sigma, Bộ điều chế PAM/PWM/PPM, Đóng khung KIT mã hóa thoại, Điều chế BPSK/DPSK/DEPSK, Bộ thí nghiệm ngõ vào/ngõ ra âm thanh, Bộ điều chế QPSK/DQPSK, Bộ điều chế GFSK/GMSK, Bộ thí nghiệm truyền dẫn số băng gốc, Bộ điều chế QAM/DQAM, Bộ mã hóa VITERBI và mã hóa xoắn, Bộ điều chế DPCM/ADPCM, Bộ mã hóa CRC và bộ điều chế MSK |
185 |
1606-A1 TH mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
Máy tính, Máy hiện sóng số, Máy phát xung, Máy chiếu,, Hệ thống thực hành truyền thông sốVLSI, Bộ thí nghiệm Anten, Bộ thực hành vi sóng, Bộ nguồn siêu cao tần hiển thị số, Đồng hồ đo SWR sóng vuông, Đồng hồ công suất, Cảm biến công suất, Nguồn sóng viba, Điện trở bù nhiệt, cáp cảm biến, Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt, Đồng hồ vạn năng, Đồng hồ kim sanwa, Bộ dụng cụ - tool kit , Kính hiển vi, Modul phân tích phổ, Nguồn ổn áp một chiều, Máy hàn Chipset, Mỏ hàn nung Hakko, Tủ Switch (bao gồm 01 máy tính Core i5), Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt, Máy phân tích phổ 9Khz - 3GHz. Model: Instek GPS8930, Máy phân tích mạng vector Model: Transcom 8213, Máy hàn cable quang Model: KGL-380G, Máy hiện sóng băng thông rộng. Model: TDS 8012, Bộ thực hành công nghệ truyền không dây , Bộ thực hành RFID, Bộ thực hành hệ thống nhúng Router , Bộ thí nghiệm công nghệ lập trình nhúng trên Smart phone lõi ARM Cortex A9, Bộ thực hành xử lý ảnh/ video trên FPFA |
186 |
Thí nghiệm truyền thông dữ liệu 1607-A1 |
Máy chiếu, Máy in, Mô hình đào tạo truyền thông không dây, Mô hình đào tạo viễn thông di động, Mô hình đào tạo điện thoại di động |
187 |
403- Hà Nam TH Điện tử cơ bản 1 |
Máy hiện sóng số, Máy phát xung , Nguồn một chiều, Máy chiếu, Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt |
188 |
404- Hà Nam TH Điện tử cơ bản 2 |
Máy hiện sóng số, Máy phát xung , Nguồn một chiều, Máy chiếu, Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt |
189 |
405- Hà Nam TH Điện tử cơ bản 3 |
Máy hiện sóng số, Máy phát xung , Nguồn một chiều, Máy chiếu, Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt |
190 |
406- Hà Nam TH Điện tử cơ bản 4 |
Máy hiện sóng số, Máy phát xung , Nguồn một chiều, Máy chiếu, Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt |
191 |
Phòng Lab 1- Khoa NN P.305-A2 |
Màn Tivi LG; Bộ máy tính LG (31 bộ); Tai nghe (30 cái); Máy điều hòa Funiki, Máy điều hòa Casper, Camera giám sát; |
192 |
Phòng Lab 2- Khoa NN P.306-A2 |
Màn Tivi LG; Bộ máy tính LG (31 bộ); Tai nghe (30 cái); Máy điều hòa Funiki (2 cái), Camera giám sát; |
193 |
Phòng máy tính 1- Khoa NN P.401-A2 |
Máy chiếu; Bộ máy tính (81 bộ); Tai nghe (80 cái); Máy điều hòa Funiki (2 cái), Máy điều hòa Casper (2 cái), Camera giám; |
194 |
Phòng máy tính 2- Khoa NN P.103-C1 |
Bộ máy tính LG (66 bộ), Tai nghe (66); Điều hòa Kasper (3 cái), Máy chiếu Panasonic PT-LB3EA và màn chiếu, camera giám sát Hikvision, âm ly, loa tường |
195 |
Máy tính –Khoa QLKD P.205-B3 |
- Máy Projector Misubishi - Máy tính đồng bộ NEC PowermateMB, gồm: CPU: Core i5-6500 3.2GHz Chipset: Intel® Q150 Express Memory: 8 Gb (4GBx2) DDR4-SDRAM, PC4-17000 HDD: 1TB, Serial ATA/600, 7,200 rpm Graphics accelerator Intel® HD Graphics 530 ODD: DVD-SM OS: Window 10 English - Điều hòa không khí (Case đứng- Hãng Casper: 24.000 BTU) |
196 |
Phòng thí nghiệm Vật lý 1- Khoa KHCB P409A7 |
Điều hòa cây Sumikura 50000BTU (2); Quạt trần (6); máy chiếu casio và màn chiếu; Ampli Toa và loa Toa; Bàn đá và ghế ngồi; Bộ thí nghiệm: Khảo sát mạch cộng hưởng RLC. Model BKE-070; Bộ thí nghiệm: Khảo sát chuyển động của electron trong điện trường và từ trường. Xác định điện tích riêng của electron theo phương pháp Magnetron. Model BKE-100; Bộ thí nghiệm: Xác định khối lượng riêng của vật rắn bằng cân chính xác và bình tỷ trọng. Model BKM-020 (2); Bộ thí nghiệm: Khảo sát các định luật động lực học trên máy Atwood. Nghiệm định luật Newton, định luật bảo toàn cơ năng. (có thể ghép nối với máy tính). Model BKM-030A (2); Bộ thí nghiệm: Đo điện trở nhỏ bằng mạch cầu Thomson. Xác định điện trở suất của một số kim loại, hợp kim. Model BKE-030. (2); Bộ thí nghiệm: Khảo sát chuyển động của electron trong điện trường và từ trường. Xác định điện tích riêng của electron theo phương pháp Magnetron. (có thể ghép nối với máy tính) Model BKE-100 PS; Bộ thí nghiệm: Khảo sát hệ chuyển động tịnh tiến-quay. Xác định mômen quán tính của bánh xe và lực ma sát ổ trục. (2); Bộ thí nghiệm: Khảo sát dao động của con lắc vật lý. Xác định gia tốc trọng trường. (2); Bộ thí nghiệm: Khảo sát sóng dừng trên dây. Xác định vận tốc truyền sóng trên dây. (2) Bộ thí nghiệm: Làm quen với các dụng cụ đo điện(Multimeter) Khảo sát mạch điện một chiều và xoay chiều có R-L-C, đo đặc trưng V-A của bóng đèn dây tóc. (2); Bộ thí nghiệm: Khảo sát từ trường của ống dây thẳng. Đo cảm ứng từ B và khảo sát phân bố của B dọc theo chiều dài ống dây. (2); Bộ thí nghiệm: Khảo sát đặc tính của diode và Transistor (2); Bộ thí nghiệm: Làm quen với các dụng cụ đo độ dài và khối lượng: Pan me, thước cặp, cầu kế. (2); Bộ thí nghiệm " Mômen quán tính của vật rắn có dạng đối xứng - Nghiệm định lý Steiner- Huy ghenx bằng con lắc xoắn. Model BKM-051A (2); Bộ thí nghiệm " Hiệu ứng con quay- Định lý về Mô men động lượng" . Model BKM -100 (2); Bộ thí nghiệm: Khảo sát các đặc tính Vật lý và đặc tính tắt dần của sóng âm. Model BKM-090A (2); Bộ thí nghiệm: Khảo sát hiện tượng nhiệt điện. Lấy mẫu nhiệt kế cặp nhiệt kim loại Model BKT-010 (2); Bộ thí nghiệm: Khảo sát laser bán dẫn. Model BKS-060 (2); Bộ thí nghiệm: Khảo sát sóng dừng trên dây. Xác định vận tốc truyền sóng trên dây. (2); Bộ thí nghiệm: Đo điện trở bằng mạch cầu Wheastone. Đo suất điện động bằng mạch xung đối. Model BKE-020. (2) |
197 |
Phòng thí nghiệm Vật lý 2- Khoa KHCB P413A7 |
Điều hòa cây Sumikura 50000BTU (2); Quạt trần (6); máy chiếu casio và màn chiếu; Ampli Toa và loa Toa; Bàn đá và ghế ngồi; Bộ thí nghiệm: Khảo sát các quá trình động lực học, quá trình va chạm trên đệm: Không: Khí. Nghiệm định luật Newton, định luật bảo toàn động lượng. (có thể nối với máy tính).Model BKM-040 Bộ thí nghiệm: Khảo sát sóng dừng trên sợi dây. Xác định vận tốc truyền sóng trên dây. Model BKM-080 (2); Bộ thí nghiệm: Khảo sát hiện tượng nhiệt điện. Lấy Bộ thí nghiệm: Khảo sát hiện tượng quang điện Bộ thí nghiệm: Khảo sát hiện tượng bức xạ nhiệt. Nghiệm định luật Stephan-Boltzmann (có thể ghép nối với máy tính) Model BKO- 090; Bộ thí nghiệm: Khảo sát hiện tượng giao thoa ánh sáng cho bởi Khe Young. Xác định bước sóng của tia laser. Model BKO-060; Bộ thí nghiệm: Khảo sát các định luật quang hình Bộ thí nghiệm: Khảo sát các đặc tính của diode và transistor. Model BKE-090 (2); Bộ thí nghiệm: Khảo sát sự phụ thuộc nhiệt độ Bộ thí nghiệm: Khảo sát hệ chuyển động tịnh tiến-quay . Xác định mômen quán tính của bánh xe và lực ma sát ổ trục Model BKM-050A (2); Bộ thí nghiệm: Khảo sát dao động của con lắc vật lý. Xác định gia tốc trọng trường. Model BKM – 060 (2) Bộ thí nghiệm: Làm quen với các dụng cụ đo điện (Multimeter) Khảo sát mạch điện một chiều và xoay chiều có R-L-C, đo đặc trưng V-A của bóng đèn dây tóc. Model BKE-010 (2); Bộ thí nghiệm: Đo điện trở bằng mạch cầu Wheastone. Đo suất điện động bằng mạch xung đối. Model BKE-020. (2); Bộ thí nghiệm: Khảo sát tương tác từ của dòng điện bằng phương pháp cân dòng điện. Model BKEM- 012 (2); Bộ thí nghiệm: Máy quang phổ phát xạ. Model BKO-040; Bộ thí nghiệm: Khảo sát nhiễu xạ tia laser qua: Khe hẹp. Nghiệm hệ thức bất định Heisenberg (có thể ghép nối với máy tính) Model BKO-110; Bộ thí nghiệm: Giao thoa kế Michelson - Đo bước sóng ánh sáng Model BKO-130M; Bộ thí nghiệm: Khảo sát các quá trình động lực học, quá trình va chạm trên đệm không khí. Nghiệm lại định luật Newton, định Bộ thí nghiệm: Làm quen với các dụng cụ đo độ dài và khối lượng: Pan me, thước cặp, cầu kế. (2); Bộ thí nghiệm: Khảo sát hiện tượng phân cực ánh sáng. Nghiệm định luật Malus. Model BKO-080; Bộ thí nghiệm: Khảo sát hiệu tượng quang điện ngoài. Xác định hằng số Planck .Model BKO-100A; Bộ thí nghiệm: Khảo sát LASER khí He-Ne. Model BKO-120; Khảo sát pin quang điện ( Pin mặt trời) BKS-050 (2) Bộ thí nghiệm: Khảo sát các định luật động lực học trên máy Atwood. Nghiệm lại định luật Newton, định luật bảo toàn cơ năng.(2) Bộ thí nghiệm: Khảo sát từ trường của ống dây thẳng. Đo cảm ứng từ B và khảo sát phân bố của B dọc theo chiều dài ống dây (2) |
198 |
Phòng thí nghiệm Vật lý 3- Khoa KHCB P502C7 |
Điều hòa cây Casper 50000BTU (3); Quạt trần (10); máy chiếu và màn chiếu; Ampli Toa và loa Toa; Bàn đá và ghế ngồi; Bộ thí nghiệm: Làm quen với các dụng cụ đo độ dài và khối lượng Pan me, thước cặp, cầu kế. Model BKM-010 (3) Bộ thí nghiệm: Khảo sát dao động của con lắc vật lý. Xác định gia tốc trọng trường. Model BKM - 060 (3) Bộ thí nghiệm: Khảo sát sóng dừng trên sợi dây. Xác định vận tốc truyền sóng trên dây. Model BKM-080 (2) Bộ thí nghiệm: Khảo sát các định luật động lực học trên máy Atwood. Nghiệm định luật Newton, định luật bảo toàn cơ năng. (có thể ghép nối với máy tính). Model BKM-030A (3) Bộ thí nghiệm: Khảo sát hệ chuyển động tịnh tiến-quay . Xác định mômen quán tính của bánh xe và lực ma sát ổ trục Model BKM-050A (3) Bộ thí nghiệm: Làm quen với các dụng cụ đo điện(Multimeter) Khảo sát mạch điện một chiều và xoay chiều có R-L-C, đo đặc Bộ thí nghiệm: Khảo sát từ trường của ống dây thẳng. Đo cảm ứng từ B và khảo sát phân bố của B dọc theo chiều dài ống dây. Model BKEM – 013 (3) Bộ thí nghiệm: Đo điện trở bằng mạch cầu Wheastone .Đo suất điện động bằng mạch xung đối. Model BKE-020. (3) Bộ thí nghiệm: Khảo sát đặc tính của diode và Bộ thí nghiệm : Khảo sát các đặc tính Sinh lý của âm. Xác định ngưỡng nghe, ngưỡng phân biệt tần số và âm sắc của âm . Model BKM-091A (2) Bộ thí nghiệm: Khảo sát pin quang điện ( Pin mặt trời).Model BKS-050 (2) Bộ thí nghiệm: Khảo sát hiện tượng giao thoa ánh sáng cho bởi Khe Young. Xác định bước sóng của tia laser. Model BKO-060 (có thể ghép nối với máy tính) Bộ thí nghiệm: Khảo sát hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng qua cách tử phẳng. Xác định bước sóng của tia laser (có thể ghép nối với máy tính) Model BKO-070 Bộ thí nghiệm: Khảo sát cộng hưởng sóng dừng trong cột không khí. Xác định vận tốc truyền âm trong chất khí. (có thể ghép nối với máy tính)Model BKM-070C Khảo sát các định luật của quang hình học dùng tia sáng laser Model BKO-100A Bộ thí nghiệm: Đo điện trở nhỏ bằng mạch cầu Thomson. Xác định điện trở suất của một số kim loại, hợp kim. Model BKE-030.
|
199 |
Phòng thí nghiệm Vật lý 4- Khoa KHCB P504C7 |
Điều hòa cây Sumikura 50000BTU (2); Quạt trần (8); máy chiếu và màn chiếu; Ampli Toa và loa Toa; Bàn đá và ghế ngồi; Bộ thí nghiệm: Làm quen với các dụng cụ đo độ dài và khối lượng Pan me, thước cặp, cầu kế. Model BKM-010 (3) Bộ thí nghiệm: Khảo sát các định luật động lực học trên máy Atwood. Nghiệm định luật Newton, định luật bảo toàn cơ năng. (có thể ghép nối với máy tính). Model BKM-030A (3) Bộ thí nghiệm: Khảo sát hệ chuyển động tịnh tiến-quay . Xác định mômen quán tính của bánh xe và lực ma sát ổ trục. Model BKM-050A (3) Bộ thí nghiệm: Khảo sát dao động của con lắc vật lý. Xác định gia tốc trọng trường. Model BKM - 060 (3) Bộ thí nghiệm: Đo điện trở nhỏ bằng mạch cầu Thomson. Xác định điện trở suất của một số kim loại, hợp kim. Model BKE-030. Bộ thí nghiệm: Khảo sát hiện tượng điện phân. Xác định hằng số faraday và điện tích nguyên tố. Model BKE-040 Bộ thí nghiệm: Khảo sát mạch cộng hưởng RLC. Model BKE-070 (2) Bộ thí nghiệm: Khảo sát từ trường của ống dây thẳng. Đo cảm ứng từ B và khảo sát phân bốcủa B dọc theo chiều dài ống dây. Model BKEM – 013 (3) Bộ thí nghiệm: Khảo sát hiện tượng giao thoa ánh sáng cho hệ vân tròn Newton. Xác định bước sóng của ánh sáng. Model BKO-050 Bộ thí nghiệm: Làm quen với các dụng cụ đo điện (Multimeter) Khảo sát mạch điện một chiều và xoay chiều có R-L-C, đo đặc trưng V-A của bóng đèn dây tóc. Model BKE-010 (3) Bộ thí nghiệm: Khảo sát hiện tượng điện phân. Xác định hằng số faraday và điện tích nguyên tố. Model BKE-040 Bộ thí nghiệm: Khảo sát hiện tượng bức xạ nhiệt. Nghiệm định luật Stephan-Boltzmann (có thể ghép nối với máy tính) Model BKO- 090 Bộ thí nghiệm: Khảo sát đặc tính của diode và Bộ thí nghiệm : Mômen quán tính của vật rắn có dạng đối xứng - Nghiệm định lý Steiner- Huy ghenx bằng con lắc xoắn. Model BKM-051A (2) Bộ thí nghiệm : Khảo sát hiện tượng nhiệt điện. Lấy mẫu nhiệt kế cặp nhiệt kim loại . Model BKT-010 (2) Khảo sát laser bán dẫn. BKS-060 (2) Bộ thí nghiệm: Đo điện trở bằng mạch cầu Wheastone .Đo suất điện động bằng mạch xung đối. Model BKE-020.(3) |
200 |
Phòng thí nghiệm Vật lý 5- Khoa KHCB P510C7 |
Điều hòa cây Sumikura 50000BTU (2); Quạt trần (8); máy chiếu và màn chiếu; Ampli Toa và loa Toa; Bàn đá và ghế ngồi; Bộ thí nghiệm: Khảo sát các quá trình động lực học, quá trình va chạm trên đệm không khí. Nghiệm định luật Newton, định luật bảo toàn động lượng. (có thể nối với máy tính). Model BKM-040 (2) Bộ thí nghiệm: Xác định hệ số giãn nở nhiệt của vật rắn. Model BKT-090 Bộ thí nghiệm: Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng. Xác định đương lượng công- nhiệt.Model BKT-030 Bộ thí nghiệm: Làm quen với các dụng cụ đo độ dài và khối lượng Pan me, thước cặp, cầu kế. Model BKM-010 (3) Bộ thí nghiệm: Khảo sát các định luật động lực học trên máy Atwood. Nghiệm định luật Newton, định luật bảo toàn cơ năng. (có thể ghép nối với máy tính). Model BKM-030A (3) Bộ thí nghiệm: Khảo sát hệ chuyển động tịnh tiến-quay . Xác định mômen quán tính của bánh xe và lực ma sát ổ trục. Model BKM-050A (3) Bộ thí nghiệm: Khảo sát dao động của con lắc vật lý. Xác định gia tốc trọng trường. Model BKM - 060 (3) Bộ thí nghiệm: Làm quen với các dụng cụ đo điện (Multimeter) Khảo sát mạch điện một chiều và xoay chiều có R-L-C, đo đặc trưng V-A của bóng đèn dây tóc. Model BKE-010 Bộ thí nghiệm: Khảo sát từ trường của ống dây thẳng. Đo cảm ứng từ B và khảo sát phân bốcủa B dọc theo chiều dài ống dây. Model BKEM – 013 (3) Bộ thí nghiệm: Đo điện trở bằng mạch cầu Wheastone .Đo suất điện động bằng mạch xung đối. Model BKE-020. (3) Bộ thí nghiệm: Khảo sát đặc tính của diode và Bộ thí nghiệm: Khảo sát các quá trình động lực học, quá trình va chạm trên đệm: Không: Khí. Nghiệm định luật Newton, định luật bảo toàn động lượng. (có thể nối với máy tính).Model BKM-040 (2) Bộ thí nghiệm: Đo thành phần nằm ngang của từ trường trái đất bằng điện kế tang. Model BKEM – 011 (2) Bộ thí nghiệm: Khảo sát sóng dừng trên sợi dây. Xác định vận tốc truyền sóng trên dây. Model BKM-080 (2) Bộ thí nghiệm: Khảo sát quá trình cân bằng nhiệt động. Xác định tỷ số nhiệt dung phân tử của chất: Khí . Model BKT-050 Bộ thí nghiệm: Khảo sát hiện tượng nội ma sát . Xác định hệ số nhớt của chất lỏng theo phương pháp Stock. Model BKT-070 Bộ thí nghiệm: Khảo sát hiện tượng phóng điện trong chất: Khí . Xác định điện trở và điện dung bằng mạch dao động tích phóng dùng đèn Neon.Model BKE-050 (2) Bộ thí nghiệm : Khảo sát quá trình trao đổi nhiệt . Xác định nhiệt dung riêng của vật rắn. Model BKT-020 Khảo sát sự phụ thuộc nhiệt độ của điện trở đối với kim loại và bán dẫn. BKS-030 |
201 |
P.Thực hành Buồng – 203A8 |
Khu quầy lễ tân, điều hòa, Tủ kê ti vi, tủ để quần áo, bộ bàn khách, bàn đọc sách, bàn trang điểm, bộ ga gối đệm, đền ngủ, đèn đọc sách, ti, điện thoại, đồng hố, bồn tắm, khăn tắm, tranh, ghế hội thảo,máy chiếu, mà chiếu, bảng phooc, rèm cửa sổ 2 lớp, tủ kê máy chiếu, giá Inox kê sách, giá để giày, rèm nhà vệ sinh, bệt vệ sinh, vòi tắm hoa sen, móc treo khăn tắm, Lavabo, đè trùm quầy lễ tân, đèn tranh, đèn mắt trâu, tủ để tài liệu, ghế bàn trang điểm, ghế đọc sách. |
202 |
P.Thự hành Phần mềm quản lý Khách sạn; Điều hành tour (phòng máy)- 205 A8 |
Bàn máy tính 2 chỗ bàn 3 chân (tiêu chuẩn phòng LAB); Bàn giáo viên gỗ CN phủ melamin; Không có hộc,Ghế văn phòng chân quỳ; khung sơn tĩnh điện, mặt ngồi đệm mút bọc Nỉ màu xanh T6818, Máy tính để bàn DELL - 3020SFF đồng bộ : Core i3 4150, RAM 4GB DDR3 , HDD 500GB , Hệ điều hành DOS, bàn phím, chuột quang, Màn hình led 19-21, Màn chiếu Dalite135inch, Máy chiếu sony VPL EX230, Chân máy chiếu, Tủ để hồ sơ, Điều hòa,Đồng hồ, Rèm cửa, Đèn mắt trâu, Thảm nỉ trải sàn |
203 |
P. Thực hành Điều hành Tour. 206 A8 |
Bàn giám đốc gỗ CN sơn PU màu sẫm; không bàn phụ, Ghế chân quỳ liền tựa, khung thép mạ cr-ni, mặt cốt vải bạt, đệm mút bọc giả da đen, Bàn gỗ thịt, mặt kính, Ghế cứng Xuân Hòa bọc Nỉ Màu đỏ, Tủ gỗ 2 buồng; khoang trên cánh kính có 2 ngăn đỡ, khoang dưới cánh kín 1 ngăn đỡ; gỗ Sồi sơn PU, Tủ 2 cánh mở 1 ngăn đỡ; gỗ tự nhiên Sồi sơn PU, có khóa, Đồng hồ, Rèm cửa 2 lớp, Điều hòa ,Vách tường di động, Thảm nỉ trải sàn,Đèn mắt trâu, Đồng hồ treo tường , Bảng niêm yết tỉ giá ngoại tệ,Giá đựng brochure, Điện thoại, Máy thanh toán thẻ tín dụng,Thùng rác tại quầy lữ hành, Máy tính (calculator), Bản đồ thế giới treo tường, Bản đồ Việt Nam treo tường, Tạp chí, tập gấp quảng cáo các điểm du lịch tại Việt Nam, các khách sạn,Tạp chí, tập gấp quản cáo của các công ty du lịch với các tours ở Việt Nam, Tạp chí về mua sắm ở Việt Nam, đi xe, chơi gôn, lịch sử và văn hóa…vv, Các tạp chí, tập gấp về tàu du lịch biển, sông có ở Việt Nam,Tập gấp, tạp chí quảng cáo về các hành trình đi xe lửa/tàu ở Việt Nam,Tập hợp các tài liệu quảng cáo sân bay ở Hà Nội, Tp Hồ Chí Minh |
204 |
P. Thực hành Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch. 208 A8 |
Bàn quầy: gỗ tự nhiên Sồi, Ghế văn phòng chân quỳ; khung sơn tĩnh điện, mặt ngồi đệm mút bọc Nỉ màu xanh T6818, Bàn gỗ , mặt kính, Ghế cứng bọc nỉ đỏ, Tủ 2 cánh mở 1 ngăn đỡ; gỗ tự nhiên Sồi sơn PU, có khóa, Màn chiếu Dalite135inch, Máy chiếu sony VPL EX230, Chân để máy chiếu, Máy tính để bàn DELL - 3020SFF đồng bộ : Core i3 4150, RAM 4GB DDR3 , HDD 500GB , Hệ điều hành DOS, Bàn phím, Chuột quang, Màn hình led 19-21 inch, Máy in HP, Rèm cửa sổ 2 lớp, Điều hòa, Đèn mắt trâu, Đồng hồ, Thảm trải sàn, Bản đồ, Giá đựng brochure, Điện thoại, Bản đồ thế giới treo tường, Bản đồ Việt Nam treo tường, Bộ ảnh các chủ đề Du lịch, Tạp chí, tập gấp quảng cáo các điểm du lịch tại Việt Nam, các khách sạn, Tạp chí, tập gấp quản cáo của các công ty du lịch với các tours ở Việt Nam, Tạp chí về mua sắm ở Việt Nam, đi xe, chơi gôn, lịch sử và văn hóa…vv, Các tạp chí, tập gấp về tàu du lịch biển, sông có ở Việt Nam, Tập gấp, tạp chí quảng cáo về các hành trình đi xe lửa/tàu ở Việt Nam, Tập hợp các tài liệu quảng cáo sân bay ở Hà Nội, Tp Hồ Chí Minh, Bảng giấy flip chart , Bản mềm bản đồ ứng dụng trong dạy học nghiệp vụ hướng dẫn (Tài nguyên du lịch tự nhiên, nhân văn, du lịch sinh thái, vườn quốc gia, điểm du lịch, các di sản thế giới, các di sản thế giới tại Việt nam) |
205 |
P.Thực hành Nghiệp vụ Bar- Nhà hàng 202, 204 A8 |
Quầy bar, Ti vi, Điều hòa, Tủ lạnh, Bộ buffet, Giá treo ly, Ghế quầy bar, Bàn gỗ vuông, mặt kính, Ghế nhà hàng, Khăn trải Bàn, Váy quây, Bảng, Rèm cửa 2 lớp, Giá để giày, Sọt rác, Tranh, Đèn tranh, Đèn ốp trần, Đèn mắt trâu, Tủ tài liệu, Đồ để trang trí quầy bar, Jigger đong rượu, Bình Shaker, Bình nước, Ly vang đỏ, Ly vang trắng, Ly High-ball, Ly Old-fashioned, Ly Martini, Ly Margarita, Ly Brandy, Ly Champane saucer, Ly Poco, Ly Champane, Ly Irish, Máy xay sinh tố (Blender), Máy ép, Lò vi sóng, Bộ dao, dĩa, Tách cà phê, Đĩa cà phê, Thìa canh, Thìa cà phê, Dĩa tráng miệng, Bát canh, Đĩa ăn Âu (phi 25), Bát ăn cơm, Đĩa kê Á (phi 18), Bàn tròn gỗ đường kính 2m, Bàn tròn gỗ đường kính 1m, Bàn vuông 80cmx80cm |
206 |
Xưởng CNC – TT VN |
- Trung tâm gia công phay CNC DMG: 03 - Máy tiện CNC - Máy tính - Phần mềm CADCAM - Máy chiếu + màn chiếu |
207 |
Xưởng EDM – TT VN |
- Máy cắt dây Misubishi - Máy đo biên dạng - Máy tính - Phần mềm CADCAM |
208 |
Xưởng phay vạn năng – TT VN |
Máy phay vạn năng Takisawa: 10 Máy xọc: 01 Máy mài sắc dụng cụ Máy mài 2 đá Đồ gá các loại Máy khoan đứng Phụ tùng kèm theo máy phay |
209 |
Xưởng Tiện vạn năng – TT VN |
Máy tiện vạn năng Takisawa: 10 Máy cưa vòng Máy mài dụng cụ vạn năng Máy mài mũi khoan Máy mài 2 đá Phụ tùng kèm theo máy tiện Dụng cụ Đồ gá |
210 |
Xưởng mài – TT VN |
Máy mài vô tâm Máy mài phẳng Máy mài tròn vạn năng Đồ gá Dụng cụ đo |
211 |
Phòng đo lường cơ khí – TT VN |
Máy đo ba chiều CMM Máy đo nhám bề mặt Kính hiển vi Panme số Thước cặp số Thước đo góc vạn năng Pan me đo lỗ Máy đo độ cứng Ke góc |
212 |
Phòng CAD – TT VN |
Máy tính: 30 cái Máy in Phần mềm Solidwork bản quyền Dụng cụ đo Máy chiếu |
213 |
Phòng CADCAM – TT VN |
Máy tính: 30 cái Máy in Phần mềm MasterCAM bản quyền Dụng cụ đo Máy chiếu |
214 |
Xưởng khuôn mẫu – TT VN |
Máy cắt dây Máy xung Máy cưa Máy đánh bóng Máy chà nhám Bàn nguội + Eto Bàn map Máy khoan Dụng cụ, phụ tùng kèm theo |
Phòng thực hành điện cơ bản – TT VN |
Máy tính Máy chiếu Bộ thực hành động cơ Bộ thực hành biến áp Mạch điện cơ bản |
|
215 |
Phòng thực hành điều khiển điện – TT VN |
PLC Máy tính Máy chiếu Bộ thực hành khí nén Bộ thực hành điều khiển động cơ Bộ thực hành Thyristor |
216 |
Phòng thực hành biến tần – TT VN |
Máy tính Phần mềm Bộ thực hành biến tần Động cơ điện |
217 |
Phòng thực hành lắp đặt điện – TT VN |
Máy tính Máy in Máy chiếu Bộ thực hành lắp đặt mạch điện công nghiêp Bộ thực hành lắp đặt điện dân dụng Dụng cụ Thiết bị kiểm tra |
218 |
Phòng thực hành điện - khí nén – TT VN |
Bộ thực hành điều khiển khí nén PLC Máy tính Phần mềm điều khiển Máy in |
219 |
Phòng thực hành mạng truyền thông công nghiệp – TT VN |
Module PLC Module mạng truyền thông công nghiệp Màn hình giám sát HMI Phần mềm SCADA Bộ dụng cụ nghề điện, điện tử Máy tính Máy in Phần mềm lập trình |
220 |
Phòng thực hành ứng dụng PLC – TT VN |
Module PLC Module vào ra tương tự Module vào ra xung tốc độ cao Màn hình giám sát HMI Bộ dụng cụ nghề điện, điện tử Máy tính Máy in Phần mềm lập trình |
221 |
Phòng thực hành vi điều khiển – TT VN |
Bộ thực hành vi điều khiển Máy hiện sóng Máy phát tín hiệu Đồng hồ vạn năng kim Đồng hồ vạn năng số Bộ dụng cụ nghề điện tử Máy tính Phần mềm Máy in |
222 |
Phòng thực hành điện tử cơ bản – TT VN |
Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt độ Máy hiện sóng Máy phát tín hiệu Đồng hồ vạn năng kim Đồng hồ vạn năng số Nguồn 1 chiều đa năng Bộ thực hành điện tử Bộ dụng cụ nghề điện tử Máy chiếu |
223 |
Phòng thực hành kĩ thuật biến đổi điện năng – TT VN |
Bộ thực hành biến đổi điện năng Máy hiện sóng 4 kênh Máy phát tín hiệu Đồng hồ vạn năng kim Đồng hồ vạn năng số Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt độ Bộ dụng cụ nghề điện tử |
224 |
Phòng thực hành thiết kế mạch điện tử – TT VN |
Máy tính Phần mềm thiết kế mạch điện tử Thiết bị làm mạch PCB Máy in Bộ dụng cụ nghề điện tử |
225 |
Phòng X-Quang – TT VN |
Máy kiểm tra siêu âm Máy kiểm tra từ tính Thiết bị chụp X- quang Máy sáy phim |
226 |
Xưởng hàn cắt – TT VN |
Máy cắt thủy lực Máy cắt cơ khí Máy cắt góc Mát dập trục khuỷu Máy uốn NC Máy uốn ống Máy mài hai đá Máy hàn điểm Máy hàn TIG Máy hàn MIG Máy hàn MAG Máy hàn MIG-MAG Máy hàn hồ quang tay |
227 |
Xưởng đột CNC – TT VN |
Máy đột dập CNC Máy tính Máy nén khí |
4.1.3. Thống kê phòng học
TT |
Loại phòng |
Số lượng |
1 |
Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ |
10 |
2 |
Phòng học từ 100 – 200 chỗ |
50 |
3 |
Phòng học từ 50-100 chỗ |
200 |
4 |
Số phòng học dưới 50 chỗ |
55 |
5 |
Số phòng học đa phương tiện |
105 |
4.1.4. Thống kê về học liệu (kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
TT |
Nhóm ngành đào tạo |
Số lượng (đầu sách/quyển) |
1 |
Nhóm ngành I |
421/8822 |
2 |
Nhóm ngành II |
135/2090 |
3 |
Nhóm ngành III |
3845/16842 |
4 |
Nhóm ngành IV |
593/5456 |
5 |
Nhóm ngành V |
1761/66917 |
6 |
Nhóm ngành VI |
178/9841 |
7 |
Nhóm ngành VII |
3079/7324 |
4.2. Danh sách giảng viên cơ hữu
Khối ngành/ Ngành/ Họ tên giảng viên |
GS.TS/ GS.TSKH |
PGS.TS/ PGS.TSKH |
TS/ TSKH |
ThS |
ĐH |
CĐ |
Khối ngành I |
|
|
|
|
|
|
Khối ngành II |
|
|
|
|
|
|
Ngành Thiết kế thời trang |
0 |
0 |
1 |
16 |
0 |
0 |
Nguyễn Thị Y Ngọc |
x |
|
||||
Nguyễn Thị Loan |
x |
|
||||
Dương Văn Trình |
x |
|
||||
Nguyễn Thị Mai Hoa |
x |
|
||||
Phan Thị Phương |
x |
|
||||
Nguyễn Thị Quỳnh Mai |
x |
|
||||
Vũ Huyền Trang |
x |
|
||||
Nguyễn Phương Việt |
x |
|
||||
Nguyễn Văn Du |
x |
|
||||
Vũ Thu Huyền |
x |
|
||||
Nguyễn Ngọc Thanh |
x |
|||||
Vũ Thị Hương Lan |
x |
|||||
Ngô Văn Quang |
x |
|||||
Trần Thanh Tùng |
x |
|
||||
Đặng Thị Hiền |
x |
|
||||
Đỗ Thị Ngọc Lan |
x |
|
||||
Nguyễn Thị Diệu Hiền |
x |
|
||||
Tổng khối ngành II |
0 |
0 |
2 |
14 |
0 |
0 |
Khối ngành III |
|
|
|
|
|
|
Ngành Quản trị kinh doanh |
0 |
0 |
7 |
47 |
0 |
0 |
Đặng Thị Hoàng Liên |
x |
|||||
Nguyễn Thị Thanh Thủy |
x |
|||||
Trịnh Thị Phương |
x |
|||||
Lê Việt Anh |
x |
|||||
Thân Thanh Sơn |
x |
|||||
Nguyễn Minh Phương |
x |
|||||
Nguyễn Quang Huy |
x |
|||||
Cao Thị Thanh |
x |
|||||
Phùng Thị Kim Phượng |
x |
|||||
Nguyễn Thị Vân Anh |
x |
|||||
Mai Thị Châu Lan |
x |
|||||
Nguyễn Thị Phương Liên |
x |
|||||
Lê Thị Hải |
x |
|||||
Hoàng Thị Hương |
x |
|||||
Nguyễn Thị Tuyết |
x |
|||||
Hà Thành Công |
x |
|||||
Nguyễn Thị Phương Anh |
x |
|||||
Nguyễn Mạnh Cường |
x |
|||||
Lê Thị Loan |
x |
|||||
Nguyễn Thúy Quỳnh |
x |
|||||
Nguyễn Thị Minh Huyền |
x |
|||||
Trần Phương Thảo |
x |
|||||
Nguyễn Thu Hiền |
x |
|||||
Đỗ Hải Hưng |
x |
|||||
Phạm Văn Bằng |
x |
|||||
Trần Anh Tú |
x |
|||||
Trần Thị Nga |
x |
|||||
Lý Thị Vân |
x |
|||||
Vũ Đức Hậu |
x |
|||||
Bùi Thị Thanh Hương |
x |
|||||
Nguyễn Bá Long |
x |
|||||
Đỗ Văn Hưng |
x |
|||||
Ngô ánh Tuyết |
x |
|||||
|