ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NĂM 2020
I. Thông tin chung
1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ trang thông tin điện tử của trường
Tên trường: Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (Mã trường: DCN)
Tên giao dịch quốc tế: Hanoi University of Industry (viết tắt là HaUI).
Sứ mệnh: Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội cung cấp dịch vụ giáo dục, đào tạo, nghiên cứu khoa học, tư vấn, ứng dụng và chuyển giao công nghệ đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa - hiện đại hóa đất nước và hội nhập quốc tế.
Trụ sở chính: Số 298 đường Cầu Diễn, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội.
Cơ sở 2: Phường Tây Tựu, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội.
Cơ sở 3: Phường Lê Hồng Phong, xã Phù Vân, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
Điện thoại: 84-24 37655 121 Fax: 84-24 37655 261.
Website: https://www.haui.edu.vn Email: tuyensinh@haui.edu.vn
2. Quy mô đào tạo chính quy đến 31/12/2019 (người học)
STT |
Theo phương thức, trình độ đào tạo |
Quy mô theo khối ngành đào tạo |
Tổng |
||||||
Khối ngành I |
Khối ngành II |
Khối ngành III |
Khối ngành IV |
Khối ngành V |
Khối ngành VI |
Khối ngành VII |
|||
I |
Chính quy |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sau đại học |
|
|
|
|
|
|
|
356 |
1.1 |
Tiến sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
1.1.1 |
Kế toán |
|
|
6 |
|
|
|
|
6 |
1.1.2 |
Kỹ thuật cơ khí |
|
|
|
|
13 |
|
|
13 |
1.1.3 |
Kỹ thuật hoá học |
|
|
|
|
2 |
|
|
2 |
1.2 |
Thạc sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
335 |
1.2.1 |
Kỹ thuật điện |
|
|
|
|
29 |
|
|
29 |
1.2.2 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
|
|
|
|
12 |
12 |
1.2.3 |
Quản trị kinh doanh |
|
|
96 |
|
|
|
|
96 |
1.2.4 |
Kế toán |
|
|
73 |
|
|
|
|
73 |
1.2.5 |
Hệ thống thông tin |
|
|
|
|
29 |
|
|
29 |
1.2.6 |
Kỹ thuật cơ khí |
|
|
|
|
21 |
|
|
21 |
1.2.7 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
|
|
|
|
9 |
|
|
9 |
1.2.8 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
|
|
|
|
17 |
|
|
17 |
1.2.9 |
Kỹ thuật điện tử |
|
|
|
|
15 |
|
|
15 |
1.2.10 |
Kỹ thuật hoá học |
|
|
|
|
24 |
|
|
24 |
1.2.11 |
Công nghệ dệt, may |
|
|
|
|
10 |
|
|
10 |
2 |
Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
25574 |
2.1 |
Chính quy |
|
|
|
|
|
|
|
24802 |
2.1.1 |
Các ngành đào tạo trừ ngành đào tạo ưu tiên |
|
|
|
|
|
|
|
24802 |
2.1.1.1 |
Quản trị kinh doanh |
|
|
2194 |
|
|
|
|
2194 |
2.1.1.2 |
Marketing |
|
|
319 |
|
|
|
|
319 |
2.1.1.3 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
|
547 |
|
|
|
|
547 |
2.1.1.4 |
Kế toán |
|
|
2659 |
|
|
|
|
2659 |
2.1.1.5 |
Kiểm toán |
|
|
494 |
|
|
|
|
494 |
2.1.1.6 |
Quản trị nhân lực |
|
|
501 |
|
|
|
|
501 |
2.1.1.7 |
Thiết kế thời trang |
|
159 |
|
|
|
|
|
159 |
2.1.1.8 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
|
|
|
|
386 |
|
|
386 |
2.1.1.9 |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
1373 |
|
|
1373 |
2.1.1.10 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
|
|
|
1815 |
|
|
1815 |
2.1.1.11 |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
|
|
|
|
1043 |
|
|
1043 |
2.1.1.12 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
|
|
|
1618 |
|
|
1618 |
2.1.1.13 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
|
|
|
|
519 |
|
|
519 |
2.1.1.14 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
|
|
|
1916 |
|
|
1916 |
2.1.1.15 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
|
|
|
|
1740 |
|
|
1740 |
2.1.1.16 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
|
|
|
|
1019 |
|
|
1019 |
2.1.1.17 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
|
|
|
|
604 |
|
|
604 |
2.1.1.18 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
|
|
|
111 |
|
|
111 |
2.1.1.19 |
Công nghệ thực phẩm |
|
|
|
|
131 |
|
|
131 |
2.1.1.20 |
Công nghệ dệt, may |
|
|
|
|
730 |
|
|
730 |
2.1.1.21 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
|
|
|
|
678 |
678 |
2.1.1.22 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
|
|
|
|
291 |
291 |
2.1.1.23 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
|
|
|
|
|
78 |
78 |
2.1.1.24 |
Kinh tế đầu tư |
|
|
|
|
|
|
191 |
191 |
2.1.1.25 |
Việt Nam học |
|
|
|
|
|
|
224 |
224 |
2.1.1.26 |
Quản trị văn phòng |
|
|
401 |
|
|
|
|
401 |
2.1.1.27 |
Khoa học máy tính |
|
|
|
|
489 |
|
|
489 |
2.1.1.28 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
|
|
|
292 |
|
|
292 |
2.1.1.29 |
Kỹ thuật phần mềm |
|
|
|
|
846 |
|
|
846 |
2.1.1.30 |
Hệ thống thông tin |
|
|
|
|
520 |
|
|
520 |
2.1.1.31 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
|
|
|
|
54 |
|
|
54 |
2.1.1.32 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
|
|
|
|
19 |
|
|
19 |
2.1.1.33 |
Du lịch |
|
|
|
|
|
|
265 |
265 |
2.1.1.34 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
|
|
|
|
|
323 |
323 |
2.1.1.35 |
Quản trị khách sạn |
|
|
|
|
|
|
253 |
253 |
2.1.2 |
Các ngành đào tạo ưu tiên |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
2.2 |
Liên thông từ trung cấp lên đại học chính quy |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
2.3 |
Liên thông từ cao đẳng lên đại học chính quy |
|
|
|
|
|
|
|
772 |
2.3.1 |
Quản trị kinh doanh |
|
|
25 |
|
|
|
|
25 |
2.3.2 |
Kế toán |
|
|
69 |
|
|
|
|
69 |
2.3.3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
|
|
|
150 |
|
|
150 |
2.3.4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
|
|
|
|
58 |
|
|
58 |
2.3.5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
|
|
|
142 |
|
|
142 |
2.3.6 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
|
|
|
174 |
|
|
174 |
2.3.7 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
|
|
|
|
48 |
|
|
48 |
2.3.8 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
|
|
|
|
5 |
|
|
5 |
2.3.9 |
Khoa học máy tính |
|
|
|
|
101 |
|
|
101 |
2.4 |
Đào tạo chính quy đối với người đã có bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
3 |
Cao đẳng ngành Giáo dục mầm non |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
3.1 |
Chính quy |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
3.2 |
Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng chính quy |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
3.3 |
Đào tạo chính quy đối với người đã có bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
II |
Vừa làm vừa học |
|
|
|
|
|
|
|
127 |
1 |
Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
127 |
1.1 |
Vừa làm vừa học |
|
|
|
|
|
|
|
127 |
1.1.1 |
Kế toán |
|
|
60 |
|
|
|
|
60 |
1.1.2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
|
|
|
21 |
|
|
21 |
1.1.3 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
|
|
|
46 |
|
|
46 |
1.2 |
Liên thông từ trung cấp lên đại học vừa làm vừa học |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
1.3 |
Liên thông từ cao đẳng lên đại học vừa làm vừa học |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
1.4 |
Đào tạo vừa làm vừa học đối với người đã có bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
2 |
Cao đẳng ngành giáo dục mầm non |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
2.1 |
Vừa làm vừa học |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
2.2 |
Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng Vừa làm vừa học |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
2.3 |
Đào tạo vừa làm vừa học đối với người đã có bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
III |
Đào tạo từ xa |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất: Xét tuyển kết quả kỳ thi THPT quốc gia.
3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
Khối ngành/ Ngành/ Nhóm ngành/ tổ hợp xét tuyển |
Năm tuyển sinh 2018 |
Năm tuyển sinh 2019 |
||||
Chỉ tiêu |
Số trúng tuyển nhập học |
Điểm trúng tuyển |
Chỉ tiêu |
Số trúng tuyểnnhập học |
Điểm trúng tuyển |
|
Khối ngành I: |
||||||
Khối ngành II |
||||||
- Ngành Thiết kế thời trang Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 Tổ hợp 4: D14 |
40 |
36 |
18.70 |
40 |
50 |
20.35 |
Khối ngành III |
||||||
- Ngành Quản trị kinh doanh Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
510 |
548 |
18.40 |
450 |
478 |
20.50 |
- Ngành Marketing Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
60 |
88 |
18.85 |
120 |
138 |
21.65 |
- Ngành Tài chính – Ngân hàng Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
140 |
131 |
18.25 |
120 |
132 |
20.20 |
- Ngành Kế toán Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
770 |
772 |
18.20 |
770 |
774 |
20.00 |
- Ngành Kiểm toán Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
120 |
124 |
17.05 |
120 |
143 |
19.30 |
- Ngành Quản trị nhân lực Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
120 |
138 |
18.80 |
120 |
149 |
20.65 |
- Ngành Quản trị văn phòng Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
120 |
115 |
17.45 |
120 |
80 |
19.30 |
Khối ngành IV |
||||||
Khối ngành V |
||||||
- Ngành Khoa học máy tính Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
140 |
119 |
18.75 |
120 |
136 |
21.15 |
- Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
70 |
80 |
16.60 |
70 |
76 |
19.65 |
- Ngành Kỹ thuật phần mềm Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
220 |
246 |
18.95 |
240 |
272 |
21.05 |
- Ngành Hệ thống thông tin Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
120 |
125 |
18.00 |
120 |
134 |
20.20 |
- Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
130 |
135 |
18.30 |
130 |
147 |
20.50 |
- Ngành Công nghệ thông tin Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
390 |
413 |
20.40 |
390 |
404 |
22.80 |
- Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
520 |
513 |
18.85 |
480 |
434 |
20.85 |
- Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
280 |
290 |
20.15 |
280 |
297 |
22.35 |
- Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
490 |
505 |
19.50 |
450 |
417 |
22.10 |
- Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
140 |
152 |
17.05 |
140 |
141 |
19.15 |
- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
510 |
505 |
18.90 |
510 |
533 |
20.90 |
- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
450 |
448 |
17.35 |
470 |
490 |
19.75 |
- Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
280 |
290 |
20.45 |
280 |
277 |
23.10 |
- Ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học Tổ hợp 1:A00 Tổ hợp 2:B00 Tổ hợp 3:D07 |
140 |
143 |
16.10 |
140 |
132 |
16.95 |
- Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường Tổ hợp 1:A00 Tổ hợp 2:B00 Tổ hợp 3:D07 |
50 |
24 |
16.00 |
50 |
23 |
16.00 |
- Ngành Công nghệ thực phẩm Tổ hợp 1:A00 Tổ hợp 2:B00 Tổ hợp 3:D07 |
70 |
85 |
17.00 |
70 |
60 |
19.05 |
- Ngành Công nghệ dệt, may Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
210 |
207 |
19.30 |
170 |
182 |
20.75 |
- Ngành Công nghệ vật liệu dệt, may Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
40 |
24 |
16.20 |
|||
- Ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
40 |
55 |
17.85 |
|||
- Ngành Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
||||||
Khối ngành VI |
||||||
Khối ngành VII |
||||||
- Ngành Ngôn ngữ Anh Tổ hợp 1:D01 |
210 |
191 |
18.91 |
180 |
184 |
21.05 |
- Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc Tổ hợp 1:D01 Tổ hợp 2:D04 |
70 |
100 |
19.46 |
100 |
111 |
21.50 |
- Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc Tổ hợp 1:D01 |
70 |
78 |
21.23 |
|||
- Ngành Kinh tế đầu tư Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
70 |
53 |
16.00 |
60 |
108 |
18.95 |
- Ngành Du lịch Tổ hợp 1:D01 Tổ hợp 2:C00 Tổ hợp 3:D14 |
180 |
144 |
20.00 |
140 |
136 |
22.25 |
- Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
140 |
136 |
18.50 |
180 |
195 |
20.20 |
- Ngành Quản trị khách sạn Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
140 |
130 |
19.00 |
120 |
130 |
20.85 |
Tổng |
6.900 |
6.986 |
6.900 |
7.120 |
II. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng
1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
1.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường: 47,33 ha
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 672 phòng có sức chứa 4.032 sinh viên
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một sinh viên chính quy:
Stt |
Loại phòng |
Số lượng |
Diện tích sàn xây dựng (m2) |
1 |
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu |
390 |
67.758 |
1.1. |
Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ |
10 |
6.846 |
1.2. |
Phòng học từ 100 - 200 chỗ |
50 |
15.238 |
1.3. |
Phòng học từ 50 - 100 chỗ |
181 |
34.397 |
1.4. |
Số phòng học dưới 50 chỗ |
58 |
6.659 |
1.5 |
Số phòng học đa phương tiện |
16 |
1.360 |
1.6 |
Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu |
75 |
3.256 |
2. |
Thư viện, trung tâm học liệu |
8 |
14.695 |
3. |
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập |
176 |
26.150 |
Tổng |
574 |
108.603 |
1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị: Phụ lục 1
1.3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
Stt |
Khối ngành đào tạo/Nhóm ngành |
Số lượng |
1. |
Khối ngành/Nhóm ngành I |
6844 |
2. |
Khối ngành II |
2790 |
3. |
Khối ngành III |
18114 |
4. |
Khối ngành IV |
5954 |
5. |
Khối ngành V |
73392 |
6. |
Khối ngành VI |
9686 |
7. |
Khối ngành VII |
5072 |
1.4. Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh - trình độ đại học: Phụ lục 2
1.5. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học: không có
III. Các thông tin của năm tuyển sinh
1. Tuyển sinh chính quy trình độ đại học (không bao gồm liên thông chính quy từ TC, CĐ lên ĐH)
1.1. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Trong nước và quốc tế
1.3. Phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020
- Đối với người nước ngoài: Đã tốt nghiệp THPT (tương đương trình độ THPT của Việt Nam) và đạt trình độ Tiếng Việt bậc 4 theo khung năng lực Tiếng Việt dành cho người nước ngoài, trừ ngành Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam.
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
a) Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo:
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Số quyết định mở ngành hoặc chuyển đổi tên ngành (gần nhất) |
Ngày tháng năm, Số quyết định mở ngành hoặc chuyển đổi tên ngành |
Trường tự chủ QĐ hoặc Cơ quan có thẩm quyền cho phép |
Năm bắt đầu đào tạo |
Năm tuyển sinh và đào tạo gần nhất với năm tuyển sinh |
1 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2012 |
2019 |
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2006 |
2019 |
3 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2006 |
2019 |
4 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2006 |
2019 |
5 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2006 |
2019 |
6 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2006 |
2019 |
7 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2006 |
2019 |
8 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2006 |
2019 |
9 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2006 |
2019 |
10 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2006 |
2019 |
11 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2006 |
2019 |
12 |
7340301 |
Kế toán |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2006 |
2019 |
13 |
7340115 |
Marketing |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2016 |
2019 |
14 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2016 |
2019 |
15 |
7340302 |
Kiểm toán |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2015 |
2019 |
16 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2015 |
2019 |
17 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2015 |
2019 |
18 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2009 |
2019 |
19 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2009 |
2019 |
20 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2015 |
2019 |
21 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2015 |
2019 |
22 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2009 |
2019 |
23 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2013 |
2019 |
24 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
231/QĐ-ĐHCN |
15/03/2018 |
ĐHCNHN |
2018 |
2019 |
25 |
7810101 |
Du lịch |
172a/QĐ-ĐHCN |
28/02/2018 |
ĐHCNHN |
2018 |
2019 |
26 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
172a/QĐ-ĐHCN |
28/02/2018 |
ĐHCNHN |
2018 |
2019 |
27 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
172a/QĐ-ĐHCN |
28/02/2018 |
ĐHCNHN |
2018 |
2019 |
28 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2009 |
2019 |
29 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2017 |
2019 |
30 |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2017 |
2019 |
31 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
857/QĐ-ĐHCN |
30/08/2018 |
ĐHCNHN |
2018 |
2019 |
32 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2009 |
2019 |
33 |
7310630 |
Việt Nam học |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2009 |
2017 |
34 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
195/QĐ-ĐHCN |
08/03/2019 |
ĐHCNHN |
2019 |
2019 |
35 |
7540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
194/QĐ-ĐHCN |
08/03/2019 |
ĐHCNHN |
2019 |
2019 |
36 |
7220101 |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam |
736/QĐ-ĐHCN |
29/07/2019 |
ĐHCNHN |
2019 |
2019 |
37 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
737/QĐ-ĐHCN |
29/07/2019 |
ĐHCNHN |
2019 |
2019 |
38 |
7519003 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
228/QĐ-ĐHCN |
16/04/2020 |
ĐHCNHN |
2020 |
2020 |
39 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
260/QĐ-ĐHCN |
08/05/2020 |
ĐHCNHN |
2020 |
2020 |
b) Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo.
Trình độ đào tạo |
Mã ngành |
Ngành học |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 |
Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
||||||
Theo xét KQ thi tốt nghiệp THPT |
Theo phương thức khác |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
||||
1 |
Đại học |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
40 |
A00 |
A01 |
D01 |
D14 |
|||||
2 |
Đại học |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
390 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||
3 |
Đại học |
7340115 |
Marketing |
120 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||
4 |
Đại học |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
120 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||
5 |
Đại học |
7340301 |
Kế toán |
770 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||
6 |
Đại học |
7340302 |
Kiểm toán |
130 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||
7 |
Đại học |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
120 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||
8 |
Đại học |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
120 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||
9 |
Đại học |
7480101 |
Khoa học máy tính |
130 |
A00 |
A01 |
|||||||
10 |
Đại học |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
70 |
A00 |
A01 |
|||||||
11 |
Đại học |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
250 |
A00 |
A01 |
|||||||
12 |
Đại học |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
120 |
A00 |
A01 |
|||||||
13 |
Đại học |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
130 |
A00 |
A01 |
|||||||
14 |
Đại học |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
390 |
A00 |
A01 |
|||||||
15 |
Đại học |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
480 |
A00 |
A01 |
|||||||
16 |
Đại học |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
280 |
A00 |
A01 |
|||||||
17 |
Đại học |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
460 |
A00 |
A01 |
|||||||
18 |
Đại học |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
140 |
A00 |
A01 |
|||||||
19 |
Đại học |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
520 |
A00 |
A01 |
|||||||
20 |
Đại học |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
500 |
A00 |
A01 |
|||||||
21 |
Đại học |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật ĐK và TĐH |
280 |
A00 |
A01 |
|||||||
22 |
Đại học |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
140 |
A00 |
B00 |
D07 |
||||||
23 |
Đại học |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
50 |
A00 |
B00 |
D07 |
||||||
24 |
Đại học |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
70 |
A00 |
B00 |
D07 |
||||||
25 |
Đại học |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
170 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||
26 |
Đại học |
7540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
40 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||
27 |
Đại học |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
40 |
A00 |
A01 |
|||||||
28 |
Đại học |
7519003 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
50 |
A00 |
A01 |
|||||||
29 |
Đại học |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
60 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||
30 |
Đại học |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
180 |
D01 |
Tiếng Anh |
|||||||
31 |
Đại học |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
100 |
D04 |
Tiếng Trung |
D01 |
Tiếng Anh |
|||||
32 |
Đại học |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
70 |
D01 |
Tiếng Anh |
|||||||
33 |
Đại học |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
70 |
D06 |
Tiếng Nhật |
D01 |
Tiếng Anh |
|||||
34 |
Đại học |
7220101 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
20 |
|||||||||
35 |
Đại học |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
60 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||
36 |
Đại học |
7810101 |
Du lịch |
140 |
C00 |
D01 |
D14 |
||||||
37 |
Đại học |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
180 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||
38 |
Đại học |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
120 |
A00 |
A01 |
D01 |
1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT: Thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
- Bảng mã trường, mã ngành, tổ hợp xét tuyển:
Stt |
Mã Trường |
Mã ngành |
Ngành học |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Tiêu chí phụ |
1 |
DCN |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
40 |
A00, A01, D01, D14 |
Thứ tự nguyện vọng |
2 |
DCN |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
390 |
A00, A01, D01 |
Toán, Thứ tự nguyện vọng |
3 |
DCN |
7340115 |
Marketing |
120 |
A00, A01, D01 |
|
4 |
DCN |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
120 |
A00, A01, D01 |
|
5 |
DCN |
7340301 |
Kế toán |
770 |
A00, A01, D01 |
|
6 |
DCN |
7340302 |
Kiểm toán |
130 |
A00, A01, D01 |
|
7 |
DCN |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
120 |
A00, A01, D01 |
|
8 |
DCN |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
130 |
A00, A01, D01 |
|
9 |
DCN |
7480101 |
Khoa học máy tính |
120 |
A00, A01 |
|
10 |
DCN |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
70 |
A00, A01 |
|
11 |
DCN |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
250 |
A00, A01 |
|
12 |
DCN |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
120 |
A00, A01 |
|
13 |
DCN |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
130 |
A00, A01 |
|
14 |
DCN |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
390 |
A00, A01 |
|
15 |
DCN |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
480 |
A00, A01 |
|
16 |
DCN |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
280 |
A00, A01 |
|
17 |
DCN |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
460 |
A00, A01 |
|
18 |
DCN |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
140 |
A00, A01 |
|
19 |
DCN |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
520 |
A00, A01 |
|
20 |
DCN |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
500 |
A00, A01 |
|
21 |
DCN |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH |
280 |
A00, A01 |
Toán , Thứ tự nguyện vọng |
22 |
DCN |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
140 |
A00, B00, D07 |
|
23 |
DCN |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
50 |
A00, B00, D07 |
|
24 |
DCN |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
70 |
A00, B00, D07 |
|
25 |
DCN |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
170 |
A00, A01, D01 |
|
26 |
DCN |
7540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
40 |
A00, A01, D01 |
|
27 |
DCN |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
40 |
A00, A01 |
|
28 |
DCN |
7519003 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
50 |
A00, A01 |
|
29 |
DCN |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
60 |
A00, A01, D01 |
|
30 |
DCN |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
180 |
D01 |
Tiếng Anh, Thứ tự nguyện vọng |
31 |
DCN |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
70 |
D01 |
|
32 |
DCN |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
100 |
D01, D04 |
Thứ tự nguyện vọng |
33 |
DCN |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
70 |
D01, D06 |
|
34 |
DCN |
7220101 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
20 |
Đối với người nước ngoài TN THPT |
|
35 |
DCN |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
60 |
A00, A01, D01 |
Toán, Thứ tự NV |
36 |
DCN |
7810101 |
Du lịch |
140 |
C00, D01, D14 |
Ngữ văn, Thứ tự nguyện vọng |
37 |
DCN |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
180 |
A00, A01, D01 |
Toán, Thứ tự nguyện vọng |
38 |
DCN |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
120 |
A00, A01, D01 |
Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp bằng 0
- Các tổ hợp xét tuyển nhóm ngành ngôn ngữ có môn chính nhân hệ số 2.
1.7. Tổ chức tuyển sinh:
- Thời gian: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại các trường THPT hoặc tại các Sở GD&ĐT
- Điều kiện xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT và tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020
1.8. Chính sách ưu tiên:
a. Điều kiện tuyển thẳng
+ Người nước ngoài đã tốt nghiệp THPT đạt trình độ Tiếng Việt bậc 4 theo khung năng lực Tiếng Việt dành cho người nước ngoài.
+ Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp trung học;
+ Học sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế;
+ Học sinh trong đội tuyển quốc gia tham dự cuộc thi sáng tạo khoa học kĩ thuật quốc tế đã tốt nghiệp THPT;
+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia và đã tốt nghiệp THPT;
+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức đã tốt nghiệp THPT.
- Ngành đăng ký tuyển thẳng đại học đối với thí sinh đoạt giải học sinh giỏi quốc gia và cuộc thi sáng tạo khoa học kỹ thuật:
Số TT |
Tên môn thi học sinh giỏi/Lĩnh vực học sinh đoạt giải |
Tên ngành đào tạo |
Mã ngành |
1 |
Toán; Hóa học; Kĩ thuật môi trường |
Công nghệ kĩ thuật Hóa học |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
||
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
||
2 |
Ngữ văn; Lịch sử; Địa lý |
Du lịch |
7810101 |
3 |
Toán; Tin học; Phần mềm hệ thống |
Khoa học máy tính |
7480101 |
Kĩ thuật phần mềm |
7480103 |
||
Công nghệ thông tin |
7480201 |
||
Hệ thống thông tin |
7480104 |
||
4 |
Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
5 |
Tiếng Nhật |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
6 |
Tiếng Trung |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
7 |
Toán; Cơ khí; Vật lý |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
||
8 |
Toán; Vật lý; Điện tử; Điện; Rô bốt và máy thông minh |
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
- Thời gian đăng ký và hồ sơ tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Chính sách ưu tiên: Theo qui định của Quy chế tuyển sinh.
- Số lượng: không hạn chế.
b. Học bổng:
Trường cấp 100% học phí toàn khóa cho 9 thủ khoa các tổ hợp xét tuyển của trường và thí sinh đạt giải Nhất kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia. Thí sinh đạt giải Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia năm và 15 á khoa được nhận 100% học phí năm thứ nhất.
1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:
Học phí bình quân các chương trình đào tạo chính quy năm học 2020-2021 là 17,5 triệu đồng/năm học, học phí năm học tiếp theo tăng không quá 10% so với năm học liền trước.
1.11. Văn bằng được cấp khi tốt nghiệp: Bằng cử nhân.
1.12. Các nội dung khác
Nhà trường không sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ, không bảo lưu điểm thi từ các kỳ thi trung học phổ thông (THPT), THPT quốc gia các năm trước để xét tuyển cho năm 2020
1.13. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)
1.13.1 Năm tuyển sinh -2 (Khảo sát năm 2018)
Stt |
Nhóm ngành |
Chỉ tiêu Tuyển sinh |
Số SV trúng tuyển nhập học |
Số SV tốt nghiệp |
Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm thống kê sau 1 năm tốt nghiệp |
||||
ĐH |
CĐSP |
ĐH |
CĐSP |
ĐH |
CĐSP |
ĐH |
CĐSP |
||
1. |
Khối ngành/Nhóm ngành I |
0 |
0 |
0 |
0 |
||||
2. |
Khối ngành II |
75 |
0 |
80 |
0 |
59 |
0 |
88.52% |
|
3. |
Khối ngành III |
1150 |
0 |
1151 |
0 |
944 |
0 |
93.14% |
|
4. |
Khối ngành IV |
0 |
0 |
0 |
0 |
||||
5. |
Khối ngành V |
3225 |
0 |
3170 |
0 |
2434 |
0 |
93.78% |
|
6. |
Khối ngành VI |
0 |
0 |
0 |
0 |
||||
7. |
Khối ngành VII |
450 |
0 |
326 |
0 |
222 |
0 |
98.41% |
|
Tổng |
4900 |
0 |
4727 |
0 |
3659 |
0 |
93.81% |
1.13.2. Năm tuyển sinh -1 (Khảo sát năm 2019)
Stt |
Nhóm ngành |
Chỉ tiêu Tuyển sinh |
Số SV trúng tuyển nhập học |
Số SV tốt nghiệp |
Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm thống kê sau 1 năm tốt nghiệp |
||||
ĐH |
CĐSP |
ĐH |
CĐSP |
ĐH |
CĐSP |
ĐH |
CĐSP |
||
1. |
Khối ngành/Nhóm ngành I |
0 |
0 |
0 |
0 |
||||
2. |
Khối ngành II |
120 |
0 |
60 |
0 |
45 |
0 |
97.78% |
|
3. |
Khối ngành III |
1470 |
0 |
1426 |
0 |
1240 |
0 |
92.32% |
|
4. |
Khối ngành IV |
0 |
0 |
0 |
0 |
||||
5. |
Khối ngành V |
3460 |
0 |
3644 |
0 |
3005 |
0 |
96.43% |
|
6. |
Khối ngành VI |
0 |
0 |
0 |
0 |
||||
7 |
Khối ngành VII |
450 |
0 |
485 |
0 |
383 |
0 |
89.29% |
|
Tổng |
5500 |
0 |
5615 |
0 |
4673 |
0 |
95.12% |
1.14. Tài chính
- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường năm 2019: 703.688 triệu đồng.
- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm 2019 là: 17.5 triệu đồng/ năm học.
2. Tuyển sinh vừa làm vừa học trình độ đại học (không bao gồm chỉ tiêu liên thông VLVH trình độ ĐH)
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa trên điểm tổng kết học bạ năm lớp 12, các tổ hợp môn xét tuyển như tổ hợp môn xét tuyển của ngành tương ứng hình thức đại học chính quy.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Stt |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Số QĐ đào tạo VLVH |
Ngày tháng năm ban hành QĐ |
Cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ QĐ |
Năm bắt đầu đào tạo |
1 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
30 |
5849/QĐ-BGDĐT |
17/10/2006 |
Bộ GD&ĐT |
2007 |
2 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
30 |
5849/QĐ-BGDĐT |
17/10/2006 |
Bộ GD&ĐT |
2007 |
3 |
7340301 |
Kế toán |
60 |
5849/QĐ-BGDĐT |
17/10/2006 |
Bộ GD&ĐT |
2007 |
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, Điểm các môn tổng kết năm lớp 12 THPT trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5.0 (theo thang điểm 10)
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
- Thời gian: đợt 1 vào tháng 7-9/2020; đợt 2 vào tháng 11/2020-01/2021.
- Hình thức nhận hồ sơ xét tuyển: Nhận hồ sơ trực tiếp tại văn phòng tuyển sinh của nhà trường hoặc Trung tâm đào tạo thường xuyên
- Điều kiện xét tuyển: Điểm các môn tổng kết năm lớp 12 THPT trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5.0 (theo thang điểm 10).
- Tổ hợp môn xét tuyển với từng ngành đào tạo như sau:
Stt |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Ghi chú |
1 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
30 |
A00, A01 |
Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp bằng 0 |
2 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
30 |
A00, A01 |
|
3 |
7340301 |
Kế toán |
60 |
A00, A01, D01 |
2.8. Chính sách ưu tiên:
- Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh đã tốt nghiệp đại học ngành khác.
- Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
2.9. Lệ phí xét tuyển: 300.000 đồng/thí sinh.
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: Học phí bình quân các chương trình đào tạo VLVH năm học 2020-2021 là 17.5 triệu đồng/năm học, học phí năm học tiếp theo tăng không quá 10% so với năm học liền trước.
2.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm đợt 1 vào tháng 7-9/2020; đợt 2 vào tháng 11/2020-01/2021.
3. Tuyển sinh liên thông trình độ đại học cho hình thức đào tạo chính quy và vừa làm vừa học
a. Liên thông chính quy: Tốt nghiệp cao đẳng (nếu do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp thì phải được công nhận theo quy định)
b. Liên thông vừa làm vừa học: Tốt nghiệp cao đẳng hoặc trung cấp chuyên nghiệp.
3.2. Phạm vi tuyển sinh:
a. Liên thông chính quy: Trong nước
b. Liên thông vừa làm vừa học: Trong nước
3.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển):
a. Đối với liên thông chính quy: Thi tuyển các môn: Toán, môn cơ sở ngành và môn chuyên ngành.
b. Đối với liên thông vừa học vừa làm: Xét tuyển dựa trên điểm tổng kết học bạ năm lớp 12, các tổ hợp môn xét tuyển như tổ hợp môn xét tuyển của ngành tương ứng hình thức đại học chính quy.
3.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
a. Liên thông chính quy
Stt |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành |
Ngành học |
Chỉ tiêu chính quy |
Số QĐ đào tạo LT |
Ngày tháng năm ban hành QĐ |
Cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ QĐ |
Năm bắt đầu đào tạo |
1 |
CĐ-ĐH |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
20 |
1196/QĐ-BGDĐT |
09/03/2007 |
Bộ GD&ĐT |
2007 |
2 |
CĐ-ĐH |
7340301 |
Kế toán |
20 |
1196/QĐ-BGDĐT |
09/03/2007 |
Bộ GD&ĐT |
2007 |
3 |
CĐ-ĐH |
7480101 |
Khoa học máy tính |
40 |
1196/QĐ-BGDĐT |
09/03/2007 |
Bộ GD&ĐT |
2007 |
4 |
CĐ-ĐH |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
40 |
1196/QĐ-BGDĐT |
09/03/2007 |
Bộ GD&ĐT |
2007 |
5 |
CĐ-ĐH |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
20 |
1196/QĐ-BGDĐT |
09/03/2007 |
Bộ GD&ĐT |
2007 |
6 |
CĐ-ĐH |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
40 |
1196/QĐ-BGDĐT |
09/03/2007 |
Bộ GD&ĐT |
2007 |
7 |
CĐ-ĐH |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
50 |
1196/QĐ-BGDĐT |
09/03/2007 |
Bộ GD&ĐT |
2007 |
8 |
CĐ-ĐH |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
20 |
1196/QĐ-BGDĐT |
09/03/2007 |
Bộ GD&ĐT |
2007 |
b. Liên thông vừa làm vừa học
Stt |
Mã ngành |
Ngành học |
Chỉ tiêu CĐ-ĐH VHVL |
Chỉ tiêu TC-ĐH VLVH |
Tổ hợp xét tuyển |
Số QĐ đào tạo LT |
Ngày tháng năm ban hành QĐ |
Cơ quan có thẩm quyền cho phép |
Năm bắt đầu đào tạo |
1 |
7340301 |
Kế toán |
50 |
25 |
A00, A01, D01 |
1196/QĐ-BGDĐT |
09/03/2007 |
Bộ GD&ĐT |
2007 |
2 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
20 |
10 |
A00, A01 |
1196/QĐ-BGDĐT |
09/03/2007 |
Bộ GD&ĐT |
2007 |
3 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
40 |
15 |
A00, A01 |
1196/QĐ-BGDĐT |
09/03/2007 |
Bộ GD&ĐT |
2007 |
3.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a. Liên thông chính quy
Điểm các bài thi ≥ 5.0 (theo thang điểm 10)
b. Liên thông vừa làm vừa học
Điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5.0 (theo thang điểm 10)
3.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
3.7. Tổ chức tuyển sinh:
a. Liên thông chính quy
- Thời gian nhận hồ sơ: Đợt 1 từ 1/5/2020 đến 05/8/2020; Đợt 2 từ 23/8/2020 đến 04/11/2020.
- Hình thức tuyển sinh: Thi tuyển các môn: Toán, môn cơ sở ngành và môn chuyên ngành
b. Liên thông vừa làm vừa học
- Thời gian nhận hồ sơ: Đợt 1 vào tháng 7-9/2020; Đợt 2 vào tháng 11/2020-01/2021.
- Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa trên điểm tổng kết học bạ năm lớp 12, các tổ hợp môn xét tuyển như tổ hợp môn xét tuyển của ngành tương ứng hình thức đại học chính quy.
3.8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
a. Liên thông chính quy: 300.000đ/thí sinh.
b. Liên thông vừa làm vừa học: 300.000đ/thí sinh.
3.9. Học phí dự kiến với sinh viên: Học phí bình quân năm học 2020-2021 là 17.5 triệu đồng, học phí năm học tiếp theo tăng không quá 10% so với năm học liền trước.
3.10. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:
a. Liên thông chính quy: Đợt 1 từ 1/5/2020 đến 05/8/2020; Đợt 2 từ 23/8/2020 đến 04/11/2020.
b. Liên thông vừa làm vừa học: Đợt 1 vào tháng 7-9/2020; Đợt 2 vào tháng 11/2020-01/2021.
Hà Nội, Ngày 15 tháng 5 năm 2020
HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH
PHỤ LỤC 1:
1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
(Kèm theo đề án tuyển sinh đại học 2020)
TT |
Tên |
Danh mục trang thiết bị chính |
Phục vụ Khối ngành đào tạo |
1 |
Phòng Thực hành Phay CNC P.101-A10 |
Máy phay CNC TC 500 (số lượng 18 cái) |
V |
2 |
Phòng Thực hành Cắt dây; Xung điện P.102-A10 |
Máy Cắt dây CHMER CW400 (số lượng 8 cái) Máy xung điện CHMER (số lượng 10 cái) |
V |
3 |
Phòng Thực hành Phay vạn năng P.103-A10 |
Máy Phay vạn năng (số lượng 23 cái) |
V |
4 |
Phòng Thực hành Mài phẳng P.104-A10 |
Máy Mài phẳng (số lượng 40 cái) |
V |
5 |
Phòng thực hành MPS P.206-A10 |
Máy tính; Khối điều khiển PLC: Với S7-313C-2DP; Trạm MPS kiểm tra; Trạm MPS gia công; Trạm MPS phân nhánh; Trạm MPS tay gắp (dẫn động trục điện); Trạm MPS phân loại; Trạm MPS gắp và đặt; Trạm MPS ép với xylanh đặc biệt hoàn chỉnh; Trạm kho. |
V |
6 |
Phòng thực hành Thủy khí P.205-A10 |
Máy tính; Van điều khiển kiểu nút ấn 3/2, NC; Van khí nén 5/2 kiểu công tắc xoay; Van điều khiển kiểu nút ấn 3/2, NO; Van khí nén 5/2 kiểu công tắc xoay; Van khí nén 3/2 kiểu con lăn, NC; Cảm biến vị trí gắn trên thân xy lanh, điều khiển bằng khí nén; Van định thời gian, NC; Van cân bằng áp suất; Van khí nén 3/2, tác động đơn. NC; Van khí nén 5/2, tác động đơn/kép; Bộ lọc và điều chỉnh áp suất, van tay đóng mở nguồn khí; Bộ cảm biến quang, M12; Cảm biến vị trí gắn trên thân xy lanh; Van giảm áp. |
V |
7 |
Phòng thực hành Robot công nghiệp P. 201-A10 |
Máy tính; Robot NACHI MC20; Bàn đỡ phôi cho robot NACHI; Băng tải cho robot NACHI; Bộ thay dao tự động; Máy nén khí; Robot hàn EX-V6. |
V |
8 |
Phòng thực hành Cảm biến P. 203-A10 |
Máy tính; Hệ thống thực hành đa phương tiện Unitrain I; Bộ thực hành đào tạo kỹ thuật điều khiển mức cơ bản; Bộ thực hành đào tạo kỹ thuật điều khiển lưu lượng cơ bản; Bộ thực hành đào tạo kỹ thuật điều khiển áp suất cơ bản; Bộ thực hành đào tạo kỹ thuật điều khiển tốc độ cơ bản; Bộ thực hành đào tạo kỹ thuật điều khiển Fuzzy: Carrier Vehicle with Inverted Pendulum; Đồng hồ đo vạn năng hiển thị kim; Đồng hồ đo vạn năng hiển thị số; Máy phát chức năng có lập trình (Function generator); Bộ thí nghiệm thực hành kỹ thuật điều khiển logic có lập trình PLC và mạng PROFIBUS; Bộ phần mềm mô phỏng, phân tích mạch vòng điều khiển kín trên PC : mạch điều khiển số, điều khiển FUZZY (MTI 5.3); Bộ lập trình đào tạo PLC S7-300. |
V |
9 |
Phòng thực hành Tự động hóa P. 204-A10 |
Máy tính; Power Module; PLC Logic Module; Relay technology module; HIM Module; Digital In/Output Module; Analog in/output Module; ILC Module |
V |
10 |
Phòng thực hành Công nghệ Chế tạo máy |
Máy tiện vạn năng F1910GSM; Máy tiện vạn năng FEL-1440GWM; Máy phay vạn năng đứng TF-OSS; Máy mài phẳng APSG-820/2A; Máy mài tròn MEG-1120; |
V |
11 |
Phòng thực hành CNC 5 trục |
Máy phay CNC 5 trục đồng thời (DMU50) hệ điều khiển Siemens 840D; Phần mềm đào tạo lập trình gia công CNC Sinutrain Operate V4.5 Mill & Turn; Bảng điều khiển và bàn phím dùng cho đào tạo lập trình CNC; Bộ máy tính đề bản Dell; Máy đo độ nhám cầm tay. |
V |
12 |
Phòng thí nghiệm thiết kế ngược, tạo mẫu nhanh |
Máy in 3D; Máy rửa mẫu; Máy quét 3D MCAx20+; DVD Geomagic Studio; DVD Geomagic Control; Máy bàn Dell Inspiron; Máy tính xách tay phục vụ máy Scan 3D; Máy tính xách tay phục vụ máy in 3D. |
V |
13 |
Phòng CAD 3 |
Máy tính PIV 3.2, RAM 1G, HDD 80, LCD 17”; Bàn máy tính; Bàn giáo viên; Điều hoà 45000BTU. |
V |
14 |
Dao động kỹ thuật Tầng 3 -A10 |
Máy tính; Máy in HP JetPro; Máy cắt mẫu TNC50B; Bộ thí nghiệm con lắc; Bộ thí nghiệm khảo sát dao động tự do; Bộ thí nghiệm khảo sát dao động cưỡng bức; Bộ thí nghiệm khảo hiện tượng cộng hưởng cơ học; Mô hình dầm công – xôn. |
V |
15 |
Sức bền vật liệu Tầng 1-A9 |
Máy tính; Máy in phun Samsung CLP-320k; Máy kéo nén BESTUTM - 050MD; Máy kéo nén BESTUTM - 500HH; Máy kéo nén SHIMAZDU 500kN. |
V |
16 |
Nguyên lý – chi tiết máy Tầng 1-A9 |
Máy tính; Máy in EpSon, Máy thí nghiệm đo trượt bộ truyền đai; Mô hình thí nghiệm bánh răng; Máy thí nghiệm hệ thống truyền động thay đổi tốc độ; Các loại hộp giảm tốc; Mô hình thí nghiệm mòn, mỏi; Bộ thí nghiệm cơ cấu, Bộ thí nghiệm vẽ biên dạng bánh răng thân khai. |
V |
17 |
Vật liệu học 1 P.304-A10 |
Máy tính; Máy in phun 5 màu Canon ip3680; Máy cắt mẫu TNC50B; Máy mài/ đánh bóng Smartlam 3.0; Máy điều hòa Carrier; Kính hiển vi Olympus GX51; Kính hiển vi JL2030A; Kính hiển vi Leica; Máy đo độ cứng Galileo Ergotes Digi 25RS. |
V |
18 |
Vật liệu học 2 P.206-C8 |
Máy tính; Máy mài/ đánh bóng TNP200FRS-A3-HA; Máy chiếu và màn chiếu; Kính hiển vi quang học JL2030A; Tủ bảo quản thị kính cho kính hiển vi, Máy đo độ cứng Supper Rockwell JHR45C. |
V |
19 |
TN Máy công cụ P. 102-A9 |
Máy phay vạn năng đứng UVHM – 127; Máy tiện vạn năng FEL-1440GWM; Mâm cặp 4 chấu; Mâm cặp 4 chấu; Luynet động; Luynet tĩnh; Mũi tâm cố định; Áo côn moóc số 3; Ê tô phay; Đồng hồ so + đế từ; Panme đo ngoài (0-25, 25-50, 50-75,75-100, 100-125); Panme đo lỗ (05-30, 25-50); Thước cặp; Thước cặp điện tử; Hộp tốc độ máy 1A62; Hộp chạy dao máy 1A62; Hộp tốc độ máy T616; Hộp chạy dao máy T616; Mâm quay; Bộ trấu kẹp đàn hồi trên máy phay; Bộ dụng cụ gá kẹp trên máy phay; Mô hình đầu phân độ; Đầu phân độ. |
V |
20 |
Điều khiển CNC P.311-A10 |
Bộ điều khiển máy tiện (2 trục) Sinumerrik 802S; Bộ điều khiển máy phay (3 trục) Sinumerrik 802S; Bộ điều khiển máy phay (4 trục) Sinumerrik 802D-Sl; Máy tiện mini Emco; Máy phay mini Emco; Bộ đo và tạo rung động của Bruel & Kjaer. |
V |
21 |
Thực hành DS P.310 - A10 |
Panme ( 0 – 25; 25 – 50); thước cặp (0-200; 0 – 300); thước đo sâu (0 – 200); thước đo cao (0 – 300); Panme đo 3 tiếp điểm (30 – 40; 40 – 50; 50 – 63; 62 – 75); Vòng chuẩn (25, 30, 40, 50, 62); đồng hồ so (0 – 10; 0 – 0,2); Panme đo ren ((0 – 25; 25 – 50); thước đo góc; dưỡng đo cung (bộ 34 lá; bộ 30 lá); dưỡng đo ren (bộ 21 lá); Bàn máp; Bộ gá căn mẫu; Panme đo răng, Panme đo ren; Pame đo lỗ; Bộ căn góc; Thước đo sin; Bộ đo điện tử có cổng SPC; ; Bộ băng trượt đo độ đảo; Căn mẫu (loại 46; loại 38); Compa đo trong; compa đo ngoài;Calip hàm; Băng trượt kiểm tra; thước đo bước lũy tiến; Máy đo cam; máy đo tổng hợp bánh răng; Máy chiếu; Điều hòa Funiki 18000BTU. |
V |
22 |
TN Nguyên Lý Cắt T1-A9 |
- Máy: Máy tiện vạn năng FEL-1440GWM, Máy phay vạn năng đứng TF-OSS, Máy mài sắc dcụ ACRA; - Thiết bị: Bộ đo lực cắt 3 thành phần, thiết bị đo nhiệt cắt OMEGA. |
V |
23 |
CAD 1 P.306-A10 |
Máy tính Dell Precision Tower 3620; Máy chiếu NEC M323X và màn chiếu; Máy điều hòa cây Funiki. |
V |
24 |
CAD2 P.307 - A10 |
Máy tính Chip: Intel(R) Core i3/Chip: Intel® Dual Core; Máy chiếu; Điều hoà cây Funiki 45000BTU; Bàn máy tính (700*750*2400); ghế ngồi sinh viên; Bàn giáo viên (700*750*1500) |
V |
25 |
TN Phun phủ PVD Tầng 1-A9 |
Thiết bị phún xạ Univex 400; Máy nén khí không dầu; Tủ hút; Bể làm sạch siêu âm; Tủ bào quản; Tủ vi khí hậu, Thiết bị hút ẩm Nagakawa; Điều hòa treo tường; Bộ máy tính; Máy in laser A4. |
V |
26 |
Xưởng TH ô tô số 1 Khu A |
Động cơ Kia vận hành; Động cơ Toyota; Cầu trước xe IFA;Máy nén khí; Động cơ cắt bổ; Động cơ huyndai vận hành Mô hình phanh khí zil 130; Động cơ nissan tháo lắp; Động cơ uoat tháo lắp; Động cơ toyota 3A; Sa bàn điện ; Động cơ phun xăng vios; Cầu chủ động xe con; Máy phát điện rời; Máy khởi động rời Phanh Thủy khí; Cầu xe tải; Xe ô tô Mackovic; Sa bàn điện (nhỏ) Sa bàn điện ô tô hiện đại (2 cái); Cầu CĐ xe IFA ; HT Lái (cũ); Cầu cắt bổ+treo; Mô hình ô tô ; HT treo + Lái; Cầu CĐ; Cầu CĐ đơn ( giá ko có bánh xe); Động cơ Kia vận hành (dầu); Động cơ tháo lắp; Động cơ ViosXe ô tô MazDa; Xe Uoat; Các đăng; Mô hình hộp số cắt bổ |
V |
27 |
Xưởng TH ô tô số 2 Khu A |
Động cơ xăng nổ 3 cái; Động cơ dầu nổ 2 cái; Động cơ tháo lắp 2 cái; Sa bàn điện hiện đại; Sa bàn điện cơ bản; Hộp số cắt bổ; Hộp số tháo lắp; Mô hình hệ thống phanh; Mô hình cầu xe; Động cơ phun xăng EFI; Mô hình hệ thống lái; Mô hình máy phát điện 3 cái; Mô hình máy khởi động 4 cái; Mô hình lái trợ lực điện |
V |
28 |
Xưởng TH ô tô số 3 Khu A |
Động cơ diesessel tháo lắp 2 cái; Hộp số dọc (6 cái); Hộp số ngang (3 cái); Sa bàn điện (loại to, 2 cái ) Sa bàn điện (loại nhỏ); Động cơ vios (3 cái); Động cơ xăng DAEWOO (2 cái); Động cơ xăng Toyota 1 RZ; Động cơ xăng Toyota 2RZ (2 cái); Động cơ diesel KIA; Động cơ xăng; Động cơ diesel; Động cơ mô hình diesel |
V |
29 |
Xưởng TH ô tô số 4 Khu A |
2 xe máy; 6 động cơ (còn mỗi lốc); Động cơ nổ (2 động cơ xăng) 1 mô hình động cơ cắt bổ; 11 động cơ tháo lắp; 4 mô hình động cơ PXĐT; 2 mô hình phanh; mô hình phanh ABS; 2 mô hình lái; 2 giá các đăng; 2 sa bàn điện; 4 cầu; 1 mô hình lái + phanh + treo; 1 hộp số cắt bổ (cơ khí); 1 hộp số cắt bổ (ngang CK); 4 hộp số tháo lắp; 3 hộp số tháo lắp; 6 phi dầu (thải, sử dụng); Thiết bị rời ( lọc sau); 1 sa bàn điện (T.Tuấn) |
V |
30 |
Xưởng thực hành điện ô tô Khu A |
Mô hình hệ thống điện trên xe ô tô hiện đại; Hệ thống phun xăng điện tử EFI; Hệ thống chiếu sáng; Mô hình tốt nghiệp đại học khóa 7; Hệ thống phanh ABS; Mô hình hệ thống nhiên liệu diesel; Mô hình vòi phun; TỦ ĐỰNG; Tủ dụng cụ tháo lắp; Tủ dụng cụ sửa chữa ô tô; Tủ bơm cao áp; Tủ máy phát điện ô tô; Tủ máy khởi động ô tô; Tủ thiết bị đo; Tủ đựng dụng cụ theo ngăn kéo; CÁC DỤNG CỤ KHÁC; Máy điểu chỉnh kim phun; Máy điều chỉnh điều hóa không khí; Tủ hồ sơ rỗng; Máy phát; ĐỘNG CƠ XĂNG; ĐỘNG CƠ DẦU DISEL; Mô hình máy xăng; ĐỘNG CƠ HỎNG HỘP SỐ TỰ ĐỘNG; Mô hình cắt bổ HỘP SỐ TỰ ĐỘNG; HỘP SỐ THƯỜNG; HỘP SỐ NGANG; Mô hình cắt bổ HỘP SỐ NGANG; Mô hình động cơ TOYOTA HYBRID; Thiết bị đào tạo; động cơ phun DISEL điện tử; Mô hình động cơ 1 NZ-FE; Mô hình động cơ phun xăng điện tử; ĐỘNG CƠ TOYOTA D4; Mô hình EAU 961; Hệ thống làm mát; Mô hình hệ thống lái xe du lịch misu; ĐỘNG CƠ XĂNG 06; ĐỘNG CƠ XĂNG; ĐỘNG CƠ XĂNG 07. |
V |
31 |
Xưởng sơn ô tô Khu A |
Máy nén khí; Cầu nâng 2 trụ; Giàn khuấy sơn; Phòng Phun sơn; Điều hòa phòng học; Máy tính; Máy in; Mạng internet & Wifi; Cửa cuốn, cửa sổ; Đường điện; Đường khí nén; HT cấp thoát nước, WC; Nhà xưởng, nền xưởng, tường…Máy cân bằng lốp; Máy ra vào lốp; Máy đánh bóng; Máy mài đơn; Máy mài kép; Máy hàn vòng đệm; Máy hàn Mig_CO2; Máy hàn áp lực; Phòng học tầng 2 |
|
32 |
Phòng thí nghiệm mô phỏng ô tô Khu A |
Bình cứu hỏa; Máy in; Mô hình cắt bỏ hộp số cơ khí; Máy kiểm tra bugi; Mô hình cắt bổ hộp số tự động; Mô hình hệ thống đỗ xe kiểu tháp; Tử đựng tài liệu; Máy tính; Bộ điều áp; Máy kiểm tra máy khởi động; Tủ trắng( không biết tên); Tủ đựng dụng cụ Kistler |
V |
33 |
Phòng thí nghiệm ô tô Khu C |
Thiết bị kiểm tra đèn pha ô tô; Cầu nâng cắt kéo có kích nâng bụng cho kiểm tra góc đặt bánh xe;Bệ kiểm tra Phanh cho xe du lịch và xe tải nhẹ 4 tấn/trục; Bộ nâng bằng khí nén, hỗ trợ cho xe ra vào kiểm tra cho bệ kiểm tra phanh; Bộ cảm biến cân trọng lượng tự động lắp cho bệ kiểm tra phanh; Thiết bị kiểm tra trượt ngang;Thiết bị kiểm tra giảm chấn tự động; Máy phân tích khí xả động cơ xăng và Diesel; Bộ thiết bị đo công suất động cơ ô tô; Động cơ Nissan phun xăng điện tử 1.8 phục vụ thí nghiệm; Động cơ Nissan phun xăng điện tử 2.0 phục vụ thí nghiệm; Mô hình tổng quát hệ thống điện ô tô hiện đại; Máy đọc lỗi ô tô đa năng Autel Maxisys MS906; |
V |
34 |
Xưởng Thực hành ô tô số 1 Khu C |
10 bộ thực hành điện điện tử ô tô; Bàn thực hành điện; Tủ đựng linh kiện, dụng cụ; Đồng hồ vạn năng, Máy hiện sóng số 4 kênh 100MHz; Ampe kìm AC/DC Kyoritsu; |
V |
35 |
Xưởng Thực hành ô tô số 2 Khu C |
Bộ thu thập và phân tích dữ liệu đo động lực học; Đo tốc độ quang học Correvit® S-Motion (kèm 01 Bộ gá hút chân không) CSMOTA1111111; Module đo gia tốc 3 trục TAA/ KCD15911; Bộ cảm biến đo tốc độ bánh xe và quãng đường di chuyển gồm bộ gá lắp WPT (kèm theo các phụ kiện gồm: 1 bộ chỉnh tâm 4 chấu, 1 bộ chỉnh tâm 5 chấu, 5 ống kẹp 17mm); Bộ cảm biến quang học đo độ cao (kèm theo 01 bộ gá chân không)/ CHFA32; Bộ xử lý tín hiệu chuyên dụng đo góc lắc ngang (Roll), góc chúi của thân xe (Pitch) - UC Processor; Bộ nguồn 12VDC; Cảm biến đo lực bàn đạp (kèm theo bộ nút bấm phanh, Lemo); Máy Tính để bàn Dell; Màn Hình LCD Full HD 21.5 inch ; Thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe 3D |
V |
36 |
Xưởng Thực hành ô tô số 3 Khu C |
8 Mô hình động cơ tháo lắp, 4 tủ thiết bị dụng cụ thiết bị tháo lắp và kiểm tra theo tiêu chuẩn |
V |
37 |
Thí nghiệm hệ thống điện P.401-A7 |
Hệ thống phân phối điện năng; Tủ điện cao và hạ thế (máy cắt và các thiết bị khác); Hệ thống đo lường, điều khiển, bảo vệ rơ le và tự động hóa lưới điện (các thiết bị đo, rơ le kỹ thuật số, hệ thống SCADA, thiết bị tạo lập giả định các loại sự cố); Hệ thống các loại tải (động cơ, điện trở, điện cảm, điện dung); Hệ thống tự động bù công suất phản kháng; Thiết bị đo điện trở cách điện và đo điện trở nối đất; Máy tính phục vụ thao tác, hiển thị dữ liệu. |
V |
38 |
Thiết bị và hệ thống tự động P.402-A7 |
Phòng được trang bị những thiết bị cảm biến và điều khiển hiện đại bao gồm: Các loại cảm biến, bộ điều khiển PLC như Logo và PLC S7 1200, các màn hình HMI, biến tần các cơ cấu chấp hành như động cơ, cánh tay robot.... Trên cơ sở những thiết bị tự động, người học có thể được nghiên cứu, tích hợp thành các hệ thống cụ thể trong dây chuyền công nghệ ví dụ: hệ thống băng tải, hệ thống điều khiển giám sát động cơ, hệ thống sản xuất có tích hợp Robot.... |
V |
39 |
Thực hành Điện cơ bản 1 P.404-A7 |
Hệ thống nguồn: 1 pha, 3 pha, đèn báo hiệu, dừng khẩn cấp; mô hình máy biến áp 1 pha, 3 pha; Hệ thống tải: Động cơ 1 pha, 3 pha, quạt, chuông điện và đèn chiếu sáng các loại; Thiết bị đóng cắt, bảo vệ, điều khiển và đo đếm điện năng (cầu dao, áp tô mát, công tắc, ổ cắm các loại, rơ le nhiệt, rơ le trung gian, rơ le thời gian, công tắc tơ, công tơ 1 và 3 pha,…) |
V |
40 |
Thực hành Điện cơ bản 2 P.406-A7 |
Hệ thống nguồn: 1 pha, 3 pha, đèn báo hiệu, dừng khẩn cấp; mô hình máy biến áp 1 pha, 3 pha; Hệ thống tải: Động cơ 1 pha, 3 pha, quạt, chuông điện và đèn chiếu sáng các loại; Thiết bị đóng cắt, bảo vệ, điều khiển và đo đếm điện năng (cầu dao, áp tô mát, công tắc, ổ cắm các loại, rơ le nhiệt, rơ le trung gian, rơ le thời gian, công tắc tơ, công tơ 1 và 3 pha,…) |
V |
41 |
Thực hành Kỹ thuật điện 1 P.408-A7 |
Hệ thống nguồn cấp 1 pha, 3 pha , đèn báo hiệu, dừng khẩn cấp; Động cơ 1 pha, 3 pha các loại; Các bộ tải điện trở, điện cảm, điện dung; Thiết bị đóng cắt, bảo vệ, điều khiển và đo đếm điện năng; Các loại công tắc hành trình, công tắc cảm biến. |
V |
42 |
Kỹ thuật lạnh cơ bản P.410-A7 |
Các loại tủ lạnh, tủ mát, tủ đông; Mô hình máy điều hòa ô tô; Máy điều hòa dân dụng các loại; Bàn thực hành gia công ống đồng, các mô hình phục vụ thực hành sửa chữa các thiết bị lạnh dân dụng,... |
V |
43 |
Thí nghiệm kỹ thuật lạnh P.403-A7 |
Các bộ thí nghiệm về: Chu trình máy lạnh cơ bản và máy lạnh công nghiệp; Máy đá; Điều hòa không khí; chu trình bơm nhiệt, Chu trình máy lạnh ghép tầng; Biến đổi năng lượng nhiệt điện; Các mô hình thực hành lắp ráp mạch điện tự động hóa, thực hành vận hành các loại hệ thống lạnh; Các máy và thiết bị đo lường: Máy tính hiển thị, máy in kết quả; Đo tốc độ gió; Đo nhiệt bằng hồng ngoại; Đo nhiệt độ, độ ẩm Extech SDL500; Đo độ ẩm vật sấy; Đo độ ồn; Thiết bị phân tích công suất; Đo áp suất ga, nhiệt kế cảm biến;…. |
V |
44 |
Hệ thống điều hòa không khí (Mitsubishi Heavy tài trợ) P.405-A7 |
1.Hệ thống máy điều hòa treo tường RAC bao gồm các model phổ thông nhất đang được sử dụng rộng rãi trên thị trường bao gồm các máy biến tần và không biến tần dùng gas R22 và R410A : Bộ máy điều hòa cục bộ SRK/SRC25ZJ-S; Bộ máy SRK/SRC09CRR. 2.Hệ thống máy điều hòa thương mại PAC bao gồm các model biến tần và không biến tần sử dụng gas R410A. Đặc biệt các với máy PAC là loại biến tần 1 dàn nóng có thể lắp đặt từ 1 đến 4 dàn lạnh, các dàn lạnh được cài đặt địa chỉ khác nhau với đặc điểm các dàn lạnh hoạt động đồng thời. 3.Hệ thống máy Multi kết nối 1 dàn nóng với tối đa 6 dàn lạnh, các dàn lạnh hoạt động độc lập, hệ thống này đang được sử dụng nhiều tại các chung cư với mục đích tiết kiệm không gian đặt dàn nóng và tổng công suất dàn lạnh có thể lên tới 170% so với dàn nóng. 4.Các loại dàn lạnh: Âm trần nối ống gió (FDUM50VF, SRR25ZJ-S); Dàn lạnh áp trần (FDEN 50VF); Dàn lạnh treo tường (SRK20ZJ-S, SRK25ZJ-S); Dàn lạnh tủ đứng (FDT71CR-S). |
V |
45 |
Kỹ thuật lạnh công nghiệp P.412-A7 |
Phòng học có các loại mô hình về hệ thống lạnh kho lạnh bảo quản nhiệt độ dương, nhiệt độ âm với các hệ thống lạnh một cấp; Mô hình hệ thống lạnh 2 cấp của tủ cấp đông gió; Mô hình hệ thống lạnh hai chế độ nhiệt độ; Mô hình Điều hòa AHU; Mô hình máy điều hòa chiller. Phòng học còn được trang bị đầy đủ các thiết bị điện, các bộ điều khiển nhiệt độ kho lạnh và một số các thiết bị tự động hóa khác nhằm phục vụ giảng dạy và học tập các bài học về tự động hóa hệ thống lạnh, lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng tủ điện. |
V |
46 |
Điều khiển lập trình (PLC) P.501-A7 |
20 bộ máy tính; 41 bộ PLC và các mô đun điều khiển phổ biến trong công nghiệp như: Hệ thu thập dữ liệu và điều khiển, trộn hóa chất rắn, điều khiển đèn giao thông, điều khiển khởi động ĐCMC-KTĐL, khởi động sao/ tam giác ĐKB, điều khiển ba băng tải, điều khiển phân loại sản phẩm, điều khiển cầu trục, điều khiển thang máy 3 tầng, điều khiển vị trí, điều khiển tốc độ động cơ, mô hình trạm trộn. |
V |
47 |
Thiết kế với sự trợ giúp của máy tính P.502A-A7 |
15 bộ máy tính cấu hình cao được cài đặt các phần mềm thiết kế chuyên dụng có bản quyền phục vụ thiết kế mô phỏng các hệ thống điều khiển, tự động hóa trên máy tính. Ngoài ra còn có 2 máy tính trạm phục vụ công tác đào tào và nghiên cứu khoa học. |
II, V |
48 |
Thực hành vi xử lý và vi điều khiển P.502B-A7 |
15 bộ máy tính; Các bộ đào tạo chuyên dụng về: CPLD, FPGA, vi xử lý PIC, VAR, xử lý điều khiển 8 bít họ 8051, DSP. Ngoài ra còn các mô đun mô phỏng màn hình Windows, biến đổi D/A, điều chỉnh vị trí N.C, bảng đèn LED điện tử,….Các mô đun điều khiển điện áp, điều khiển động cơ bước, điều khiển xếp chữ |
V |
49 |
Thí nghiệm hệ thống điều khiển tự động P.503-A7 |
10 bộ máy tính được cài đặt phần mềm Matlab, Automation Studio bản quyền và các card giao tiếp, mô đun thí nghiệm điều khiển nhiệt độ, kiểm soát bình chứa, thiết bị cân bằng và bóng, thiết bị truyền động kết hợp, điều khiển động cơ servo |
V |
50 |
Hệ thu thập dữ liệu điều khiển và truyền số liệu P.504-A7 |
10 bộ máy tính được cài đặt phần mềm chuyên dụng có bản quyền; Các mô đun giám sát thông số điện: I, U, PF, P, Q, S; Các bộ thực hành điều khiển và giám sát: điều khiển phối liệu, điều khiển đóng bao sản phẩm, điều khiển phân loại sản phẩm, điều khiển mức, điều khiển lưu lượng, điều khiển áp suất, điều khiển nhiệt độ. |
V |
51 |
Kỹ thuật đo lường và cảm biến P.505-A7 |
Thiết đi đo lường điện chuyên dụng và đa dụng; Thiết bị đo cách điện, đo điện trở nối đất; Máy phát xung, máy hiện sóng hiển thị số; Máy đo xung; Các mô đun cảm biến: đóng-mở, tiệm cận điện cảm, tiệm cận điện dung, sợi quang, quang thu phát độc lập và phản xạ, mức, nhiệt độ, lực, trọng lực, áp suất,…. |
V |
52 |
Thực hành điều khiển điện-khí nén P.506-A7 |
19 bộ máy tính; Hệ thống máy nén khí; Các mô đun: xi lanh tác dụng đơn và công tắc hành trình khí, xi lanh tác dụng kép và công tắc hành trình khí, xi lanh tác dụng kép và cảm biến từ, gắp sản phẩm dùng xi lanh trượt- xoay-kẹp, các loại van đảo chiều tác động bằng khí, mô hình hệ thống phân loại sản phẩm. |
V |
53 |
Thực hành Khí cụ điện P.507-A7 |
Các khí cụ điện cơ bản để sinh viên nhận dạng, tháo lắp và kiểm tra sự làm việc của chúng như: Ổ cắm 3 pha, áp tô mát, khởi động từ, rơ le cơ và rơ le số các loại (quá dòng, quá áp, trung gian, thời gian),…; Các thiết bị, khí cụ điện được thiết kế theo dạng mô đun giúpăpsinh viên đánh giá, kiểm tra các loại bảo vệ: quá tải, ngắn mạch, quá áp, mất pha,… |
V |
54 |
Thực hành Kỹ thuật điện 2 P.508-A7 |
Hệ thống nguồn cấp 1 pha, 3 pha, đèn báo hiệu, dừng khẩn cấp; Động cơ 1 pha, 3 pha các loại; Các bộ tải điện trở, điện cảm, điện dung; Thiết bị đóng cắt, bảo vệ, điều khiển và đo đếm điện năng; Các loại công tắc hành trình, công tắc cảm biến. |
V |
55 |
Thí nghiệm Máy điện P.509-A7 |
Các bộ thí nghiệm: Động cơ không đồng bộ; Máy điện đồng bộ; Máy điện 1 chiều; Máy biến áp. Các loại thiết bị đo kiểm số vạn năng, đo cách điện. |
V |
56 |
Thực hành máy điện 1 P.511A-A7 |
Hệ thống nguồn cấp 1 pha, 3 pha, đèn báo hiệu, dừng khẩn cấp; Thiết bị, dụng cụ, vật tư phục vụ thực hiện tháo lắp và quấn dây cho các loại máy điện. |
V |
57 |
Thực hành máy điện 2 P.511B-A7 |
Hệ thống nguồn cấp 1 pha, 3 pha, đèn báo hiệu, dừng khẩn cấp; Thiết bị, dụng cụ, vật tư phục vụ thực hiện tháo lắp và quấn dây cho các loại máy điện. |
V |
58 |
Thực hành truyền động điện P.510-A7 |
Phòng thực hành truyền động điện được trang bị những thiết bị công nghiệp hiện đại bao gồm hàng trăm bộ biến tần các loại, các hệ thống động cơ- tải một chiều và xoay chiều, động cơ Servo, động cơ bước....Sinh viên thực hành ở phòng này sẽ được trang bị những kiến thức và kỹ năng cần thiết làm sáng tỏ những vấn đề mà lý thuyết truyền động điện và tổng hợp hệ điện cơ đã đặt ra đồng thời tiếp cận nhanh hơn khi tham gia các công việc thực tiễn trong công nghiệp. |
V |
59 |
Thí nghiệm điện tử công suất P.512-A7 |
Điện tử công suất bản chất là kỹ thuật biến đổi điện năng công suất lớn. Phòng 512 trang bị những hệ thống van công suất lớn với các hệ thống biến đổi điện tử công suất hiện đại như:
|