Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2022 (Điều chỉnh ngày 22/6/2022)

22/06/2022 07:00:00 17291

 ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2022

 (Điều chỉnh ngày 22 tháng 6 năm 2022)

I. THÔNG TIN CHUNG

1.1. Tên cơ sở đào tạo: TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI

1.2. Mã trường: DCN

1.3. Địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu): Số 298, Đường Cầu Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội

1.4. Địa chỉ trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo: https://haui.edu.vn

1.5. Địa chỉ các trang mạng xã hội của cơ sở đào tạo (có thông tin tuyển sinh):

https://facebook.com/tuyensinh.haui

1.6. Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 0243.7655121 máy lẻ 255/277; Hotline: 0834560255

1.7. Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp

Đường link công khai việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp trên trang thông tin điện tử  của CSĐT: https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/de-an-tuyen-sinh-dai-hoc

Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ khi được công nhận tốt nghiệp được xác định theo từng ngành, lĩnh vực đào tạo, được khảo sát ở năm liền kề trước năm tuyển sinh, đối tượng khảo sát là sinh viên đã tốt nghiệp ở năm trước cách năm tuyển sinh một năm.

Lĩnh vực/ngành đào tạo

Trình độ đào tạo

Chỉ tiêu tuyển sinh

Số SV trúng tuyển nhập học

Số SV tốt nghiệp

Tỷ lệ sinh tốt nghiệp đã có việc làm

Sản xuất và chế biến

ĐH

250

217

190

95.68%

Công nghệ kỹ thuật

ĐH

2.640

2.719

2.593

94.08%

Máy tính và công nghệ thông tin

ĐH

930

893

798

92.74%

Kinh doanh và quản lý

ĐH

2.260

2.258

1.876

91.62%

Nhân văn

ĐH

210

142

133

96.70%

Nghệ thuật

ĐH

50

48

35

88.57%

Khoa học xã hội và hành vi

ĐH

160

243

76

94.74%

Tổng

6.500

6.520

5.701

93.12%

1.8. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

Đường link công khai thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất trên trang thông tin điện tử của CSĐT:

https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy

1.8.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)

- Năm 2020:

+ Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;

+ Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT.

- Năm 2021:

+ Xét tuyển thẳng theo quy chế  tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;

+ Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT;

+ Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế;

+ Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT cho thí sinh đủ điều kiện đã đăng kí dự thi nhưng không tham dự thi Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 do giãn cách xã hội (bao gồm cả thí sinh diện đặc cách xét công nhận tốt nghiệp).

1.8.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất  

TT

Lĩnh vực/ Tổ hợp xét tuyển

Phương thức xét tuyển

Năm tuyển sinh 2020

Năm tuyển sinh 2021

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển

1.

Lĩnh vực Nghệ thuật

- Ngành Thiết kế thời trang

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: D01

Tổ hợp 4: D14

Xét kết quả thi THPT

40

47

22,80

40

57

24,55

2.

Lĩnh vực kinh doanh và quản lý

- Ngành Quản trị kinh doanh

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: D01

Xét kết quả thi THPT

390

410

23,55

390

405

25,30

- Ngành Marketing

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: D01

Xét kết quả thi THPT

120

162

24,90

120

158

26,10

- Ngành Tài chính – Ngân hàng

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: D01

Xét kết quả thi THPT

120

164

23,45

120

163

25,45

- Ngành Kế toán

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: D01

Xét kết quả thi THPT

770

772

22,75

720

753

24,75

- Ngành Kiểm toán

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: D01

Xét kết quả thi THPT

130

167

22,30

130

159

25,00

- Ngành Quản trị nhân lực

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: D01

Xét kết quả thi THPT

120

86

24,20

120

139

25,65

- Ngành Quản trị văn phòng

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: D01

Xét kết quả thi THPT

120

120

22,20

120

155

24,50

Ngành Phân tích dữ liệu kinh doanh

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: D01

Xét kết quả thi THPT

50

68

23,80

3.

Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin

- Ngành Khoa học máy tính

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi THPT

130

147

24,70

120

137

25,65

- Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi THPT

70

77

23,10

70

75

25,05

- Ngành Kỹ thuật phần mềm

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi THPT

250

281

24,30

250

299

25,40

- Ngành Hệ thống thông tin

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi THPT

120

156

23,50

130

148

25,25

- Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi THPT

130

140

24,00

140

140

25,10

- Ngành Công nghệ thông tin

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi THPT

390

423

25,60

390

408

26,05

4.

Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật

- Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi THPT

480

469

23,90

420

392

24,35

- Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi THPT

280

282

25,30

280

292

25,35

- Ngành Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi THPT

50

73

21,50

50

72

23,45

Ngành Robot và trí tuệ nhân tạo

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi THPT

50

74

24,20

- Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi THPT

460

429

25,10

460

454

25,25

- Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi THPT

140

160

22,45

140

142

23,90

- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi THPT

520

494

24,10

520

514

24,60

- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi THPT

500

497

23,20

490

478

24,25

- Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi THPT

280

288

26,00

280

293

26,00

- Ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học

Tổ hợp 1:A00

Tổ hợp 2:B00

Tổ hợp 3:D07

Xét kết quả thi THPT

140

124

18,00

140

167

22,05

- Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường

Tổ hợp 1:A00

Tổ hợp 2:B00

Tổ hợp 3:D07

Xét kết quả thi THPT

50

21

18,05

50

57

20,80

- Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: D01

Xét kết quả thi THPT

60

86

24,40

60

78

26,10

5.

Lĩnh vực Sản xuất chế biến

- Ngành Công nghệ thực phẩm

Tổ hợp 1:A00

Tổ hợp 2:B00

Tổ hợp 3:D07

Xét kết quả thi THPT

70

80

21,05

70

78

23,75

- Ngành Công nghệ dệt, may

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: D01

Xét kết quả thi THPT

170

138

22,80

170

212

24,00

- Ngành Công nghệ vật liệu dệt, may

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi THPT

40

37

18,50

40

54

22,15

6.

Lĩnh vực Kỹ thuật

- Ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi THPT

40

56

21,95

50

72

23,80

7.

Lĩnh vực Nhân văn

- Ngành Ngôn ngữ Anh

Tổ hợp 1:D01

Xét kết quả thi THPT

180

198

22,73

180

192

25,89

- Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

Tổ hợp 1:D01

Tổ hợp 2:D04

Xét kết quả thi THPT

100

77

23,29

100

128

26,19

- Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc

Tổ hợp 1:D01

Xét kết quả thi THPT

70

79

23,44

70

75

26,45

- Ngành Ngôn ngữ Nhật

Tổ hợp 1:D01

Tổ hợp 2:D06

Xét kết quả thi THPT

70

74

22,40

70

78

25,81

- Ngành Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam

Xét kết quả học tập THPT

20

3

20

0

8.

Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi

- Ngành Kinh tế đầu tư

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: D01

Xét kết quả thi THPT

60

96

22,60

60

78

25,05

9.

Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

- Ngành Du lịch

Tổ hợp 1:D01

Tổ hợp 2:C00

Tổ hợp 3:D14

Xét kết quả thi THPT

140

143

24,25

140

142

24,75

- Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: D01

Xét kết quả thi THPT

180

215

23,00

180

216

24,30

- Ngành Quản trị khách sạn

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: D01

Xét kết quả thi THPT

120

143

23,75

120

148

24,75

 

1.9. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo:

 Đường link công khai danh mục ngành và chương trình đào tạo được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy

TT

Tên ngành/chương trình đào tạo

Mã ngành

Số văn bản mở ngành

Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành

Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất)

Ngày tháng năm ban hành văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất)

Trường tự chủ ban hành hoặc Cơ quan có thẩm quyền cho phép

Năm bắt đầu đào tạo

Năm đã tuyển sinh và đào tạo gần nhất với năm tuyển sinh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Thiết kế thời trang

7210404

531/QĐ-BGD&ĐT

06/02/2012

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2012

2021

2

Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam

7220101

736/QĐ-ĐHCN

29/07/2019

ĐHCNHN

2019

2021

3

Ngôn ngữ Anh

7220201

61/QĐ-BGD&ĐT

06/01/2006

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2006

2021

4

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

4583/QĐ-BGDĐT

14/10/2016

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2017

2021

5

Ngôn ngữ Nhật

7220209

737/QĐ-ĐHCN

29/07/2019

ĐHCNHN

2019

2021

6

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

857/QĐ-ĐHCN

30/08/2018

ĐHCNHN

2018

2021

7

Kinh tế đầu tư

7310104

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2017

2021

8

Trung Quốc học

7310612

233/QĐ-ĐHCN

03/03/2022

ĐHCNHN

2022

2022

9

Công nghệ đa phương tiện

7329001

1211/QĐ-ĐHCN

29/12/2021

ĐHCNHN

2022

2022

10

Quản trị kinh doanh

7340101

61/QĐ-BGD&ĐT

06/01/2006

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2006

2021

11

Marketing

7340115

1191/QĐ-BGDĐT

12/04/2016

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2016

2021

12

Phân tích dữ liệu kinh doanh

7340125

728/QĐ-ĐHCN

26/08/2020

ĐHCNHN

2021

2021

13

Tài chính - Ngân hàng

7340201

220/QĐ-BGDĐT

13/01/2009

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2009

2021

14

Kế toán

7340301

61/QĐ-BGD&ĐT

06/01/2006

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2006

2021

15

Kiểm toán

7340302

1800/QĐ-BGDĐT

28/05/2015

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2015

2021

16

Quản trị nhân lực

7340404

265/QĐ-BGDĐT

23/01/2015

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2015

2021

17

Quản trị văn phòng

7340406

265/QĐ-BGDĐT

23/01/2015

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2015

2021

18

Khoa học máy tính

7480101

61/QĐ-BGD&ĐT

06/01/2006

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2006

2021

19

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

1191/QĐ-BGDĐT

12/04/2016

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2016

2021

20

Kỹ thuật phần mềm

7480103

220/QĐ-BGDĐT

13/01/2009

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2009

2021

21

Hệ thống thông tin

7480104

220/QĐ-BGDĐT

13/01/2009

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2009

2021

22

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108

3002/QĐ-BGDĐT

18/08/2015

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2015

2021

23

Công nghệ thông tin

7480201

3002/QĐ-BGDĐT

18/08/2015

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2015

2021

24

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

61/QĐ-BGD&ĐT

06/01/2006

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2006

2021

25

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

7510203

61/QĐ-BGD&ĐT

06/01/2006

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2006

2021

26

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

61/QĐ-BGD&ĐT

06/01/2006

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2006

2021

27

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

7510206

61/QĐ-BGD&ĐT

06/01/2006

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2006

2021

28

Robot và trí tuệ nhân tạo

7510209

238/QĐ-ĐHCN

25/03/2021

ĐHCNHN

2021

2021

29

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

61/QĐ-BGD&ĐT

06/01/2006

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2006

2021

30

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

7510302

61/QĐ-BGD&ĐT

06/01/2006

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2006

2021

31

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

7510303

220/QĐ-BGDĐT

13/01/2009

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2009

2021

32

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401

61/QĐ-BGD&ĐT

06/01/2006

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2006

2021

33

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

2422/QĐ-BGDĐT

03/07/2013

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2013

2021

34

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

260/QĐ-ĐHCN

08/05/2020

ĐHCNHN

2020

2021

35

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

7519003

228/QĐ-ĐHCN

16/04/2020

ĐHCNHN

2020

2021

36

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

195/QĐ-ĐHCN

08/03/2019

ĐHCNHN

2019

2021

37

Công nghệ thực phẩm

7540101

231/QĐ-ĐHCN

15/03/2018

ĐHCNHN

2018

2021

38

Công nghệ vật liệu dệt, may

7540203

194/QĐ-ĐHCN

08/03/2019

ĐHCNHN

2019

2021

39

Công nghệ dệt, may

7540204

220/QĐ-BGDĐT

13/01/2009

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2009

2021

40

Du lịch

7810101

172a/QĐ-ĐHCN

28/02/2018

ĐHCNHN

2018

2021

41

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

172a/QĐ-ĐHCN

28/02/2018

ĐHCNHN

2018

2021

42

Quản trị khách sạn

7810201

172a/QĐ-ĐHCN

28/02/2018

ĐHCNHN

2018

2021

43

Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

7810202

234/QĐ-ĐHCN

03/03/2022

ĐHCNHN

2022

2022

44

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

7519004

446/QĐ-ĐHCN

09/5/2022

ĐHCNHN

2022

2022

45

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

7519005

447/QĐ-ĐHCN

09/5/2022

ĐHCNHN

2022

2022

1.10. Điều kiện bảo đảm chất lượng (Mẫu số 03)

Đường link công khai các điều kiện đảm bảo chất lượng trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/de-an-tuyen-sinh-dai-hoc

1.10.1 Quy mô đào tạo hình thức chính quy đến ngày 31/12/2021 (Người học).

STT

Trình độ/ lĩnh vực/ ngành đào tạo/ chương trình đào tạo

Mã lĩnh vực/ngành

Quy mô đào tạo

A

SAU ĐẠI HỌC

316

1

Tiến sĩ

20

1.1

Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý

6

Ngành Kế toán

9340302

6

1.2

Lĩnh vực Kỹ thuật

14

1.2.1

Ngành Kỹ thuật cơ khí

9520103

12

1.2.2

Ngành Kỹ thuật hoá học

9520301

2

2

Thạc sĩ

296

2.1

Lĩnh vực Nhân văn

16

Ngành Ngôn ngữ Anh

8220201

16

2.2

Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý

114

2.2.1

Ngành Quản trị kinh doanh

8340101

70

2.2.2

Ngành Kế toán

8340301

44

2.3

Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin

38

Ngành Hệ thống thông tin

8480104

38

2.4

Lĩnh vực Kỹ thuật

114

2.4.1

Ngành Kỹ thuật cơ khí

8520103

21

2.4.2

Ngành Kỹ thuật cơ điện tử

8520114

10

2.4.3

Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực

8520116

25

2.4.4

Ngành Kỹ thuật điện

8520201

13

2.4.5

Ngành Kỹ thuật điện tử

8520203

17

2.4.6

Ngành Kỹ thuật hoá học

8520301

28

2.5

Lĩnh vực Sản xuất và chế biến

14

Ngành Công nghệ dệt, may

8540204

14

B

ĐẠI HỌC

28.753

3

Đại học chính quy

28.691

3.1

Chính quy

28.207

3.1.1

Các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học

6.371

3.1.1.1

Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin

4.547

3.1.1.1.1

Ngành Khoa học máy tính

7480101

510

3.1.1.1.2

Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

281

3.1.1.1.3

Ngành Kỹ thuật phần mềm

7480103

1.063

3.1.1.1.4

Ngành Hệ thống thông tin

7480104

544

3.1.1.1.5

Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108

535

3.1.1.1.6

Ngành Công nghệ thông tin

7480201

1.614

3.1.1.2

Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

1.824

3.1.1.2.1

Ngành Du lịch

7810101

543

3.1.1.2.2

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

746

3.1.1.2.3

Ngành Quản trị khách sạn

7810201

535

3.1.2

Các ngành đào tạo (trừ ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học)

21.836

3.1.2.1

Lĩnh vực Nghệ thuật

172

3.1.2.1.1

Ngành Thiết kế thời trang

7210404

172

3.1.2.2

Lĩnh vực Nhân văn

1.497

3.1.2.2.1

Ngành Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

7220101

3

3.1.2.2.2

Ngành Ngôn ngữ Anh

7220201

726

3.1.2.2.3

Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

399

3.1.2.2.4

Ngành Ngôn ngữ Nhật

7220209

148

3.1.2.2.5

Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

221

3.1.2.3

Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi

318

3.1.2.3.1

Ngành Kinh tế đầu tư

7310104

318

3.1.2.4

Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý

7.476

3.1.2.4.1

Ngành Quản trị kinh doanh

7340101

1.776

3.1.2.4.2

Ngành Marketing

7340115

537

3.1.2.4.3

Ngành Phân tích dữ liệu kinh doanh

7340125

68

3.1.2.4.4

Ngành Tài chính – Ngân hàng

7340201

574

3.1.2.4.5

Ngành Kế toán

7340301

2.990

3.1.2.4.6

Ngành Kiểm toán

7340302

575

3.1.2.4.7

Ngành Quản trị nhân lực

7340404

500

3.1.2.4.8

Ngành Quản trị văn phòng

7340406

456

3.1.2.5

Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật

11.086

3.1.2.5.1

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

1.742

3.1.2.5.2

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

1.140

3.1.2.5.3

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

1.726

3.1.2.5.4

Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt

7510206

563

3.1.2.5.5

Ngành Robot và trí tuệ nhân tạo

7510209

74

3.1.2.5.6

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

1.957

3.1.2.5.7

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

1.813

3.1.2.5.8

Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

1.127

3.1.2.5.9

Ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học

7510401

521

3.1.2.5.10

Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

115

3.1.2.5.11

Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

163

3.1.2.5.12

Ngành Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

7519003

145

3.1.2.6

Lĩnh vực Kỹ thuật

179

3.1.2.6.1

Ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

179

3.1.2.7

Lĩnh vực Sản xuất chế biến

1.108

3.1.2.7.1

Ngành Công nghệ thực phẩm

7540101

281

3.1.2.7.2

Ngành Công nghệ vật liệu dệt, may

7540203

110

3.1.2.7.3

Ngành Công nghệ dệt, may

7540204

717

3.2

Liên thông từ cao đẳng lên đại học

484

3.2.1

Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý

36

Ngành Kế toán

7340301

36

3.2.2

Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin

29

3.2.2.1

Ngành Khoa học máy tính

7480101

15

3.2.2.2

Ngành Công nghệ thông tin

7480201

14

3.2.3

Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật

419

3.2.3.1

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

107

3.2.3.2

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

7510203

49

3.2.3.3

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

114

3.2.3.4

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

123

3.2.3.5

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

7510302

26

3.3

Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên

0

4

Đại học vừa làm vừa học

62

4.1

Vừa làm vừa học

62

4.1.1

Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý

31

Ngành Kế toán

7340301

31

4.1.2

Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật

31

4.1.2.1

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

9

4.1.2.2

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

22

4.2

Liên thông từ cao đẳng lên đại học

0

4.3

Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên

0

1.10.2.  Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:

1.10.2.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:

- Tổng diện tích đất của trường (ha): 47,33 ha

- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có): 926 phòng có sức chứa 5.000 sinh viên

- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một sinh viên chính quy:

 

Stt

Loại phòng

Số lượng

Diện tích sàn xây dựng (m2)

1

Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu

389

67.758

1.1

Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ

10

6.848

1.2

Phòng học từ 100 - 200 chỗ

50

15.238

1.3

Phòng học từ 50 - 100 chỗ

181

34.397

1.4

Số phòng học dưới 50 chỗ

57

6.659

1.5

Số phòng học đa phương tiện

16

1.360

1.6

Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu

75

3.256

2

Thư viện, trung tâm học liệu

8

8.241

3

Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập

176

26.150

Tổng

573

102.149

1.10.2.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị: (Phụ lục 1)

Đường link công khai Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:

https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/de-an-tuyen-sinh-dai-hoc

1.10.2.3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện

Stt

Lĩnh vực

Số lượng (đầu sách/quyển)

1

Khoa học xã hội và hành vi

7.520

2

Kinh doanh và quản lý

21.327

3

Nhân văn

11.906

4

Toán và thống kê

4.435

5

Khoa học tự nhiên

5.345

6

Sản xuất và chế biến

9.538

7

Máy tính và công nghệ thông tin

18.048

8

Công nghệ kỹ thuật

54.527

9

Nghệ thuật

3.528

10

Báo chí và thông tin

579

11

Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

2.220

12

Kỹ thuật

6.024

Tổng

144.997

1.10.3.  Danh sách giảng viên:  (Phụ lục 2)

Đường link công khai Danh sách giảng viên:  

https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/de-an-tuyen-sinh-dai-hoc

1.11. Đường link công khai Đề án tuyển sinh trên trang thông tin điện tử của CSĐT:

https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/de-an-tuyen-sinh-dai-hoc

1.12. Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của cơ sở đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT:

https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/quy-che-tuyen-sinh-dai-hoc

II. TUYỂN SINH ĐÀO TẠO CHÍNH QUY

2.1. Tuyển sinh chính quy đại học

2.1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

2.1.2. Phạm vi tuyển sinh: Trong nước và quốc tế

2.1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển).

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của BGD&ĐT.

- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế.

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT.

- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022.

- Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022.

2.1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổng chỉ tiêu 7.120 được phân bổ cho 6 phương thức xét tuyển. Trong trường hợp số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển không đạt chỉ tiêu của một phương thức, số chỉ tiêu còn lại của phương thức đó được chuyển sang phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (Phương thức 3).

2.1.4.1. Chỉ tiêu tuyển sinh Phương thức 1

- Không giới hạn chỉ tiêu đối với thí sinh: Đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ GDĐT tổ chức; thí sinh đoạt giải trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội cử đi. Đối với thí sinh là học sinh hoàn thành dự bị đại học, Nhà trường thống nhất với các trường Dự bị Đại học về chỉ tiêu theo quy chế tuyển sinh, bồi dưỡng dự bị đại học.

- Chỉ tiêu phương thức 1: (Phụ lục 3)

2.1.4.2. Chỉ tiêu tuyển sinh Phương thức 2

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển

Tên ngành/ CTĐT/ nhóm ngành xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp xét tuyển 1

Tổ hợp xét tuyển 2

Tổ hợp xét tuyển 3

Tổ hợp xét tuyển 4

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

ĐH

7220201C

Ngôn ngữ Anh

410

Phương thức 2

20

D01

Tiếng Anh

2

ĐH

7220204C

Ngôn ngữ Trung Quốc

410

Phương thức 2

30

D04

D01

3

ĐH

7220209C

Ngôn ngữ Nhật

410

Phương thức 2

15

D06

D01

4

ĐH

7220210C

Ngôn ngữ Hàn Quốc

410

Phương thức 2

15

DD2

D01

5

ĐH

7310104C

Kinh tế đầu tư

410

Phương thức 2

2

A00

A01

D01

6

ĐH

7310612C

Trung Quốc học

410

Phương thức 2

2

D04

D01

7

ĐH

7329001C

Công nghệ đa phương tiện

410

Phương thức 2

2

A00

A01

8

ĐH

7340101C

Quản trị kinh doanh

410

Phương thức 2

5

A00

A01

D01

9

ĐH

7340115C

Marketing

410

Phương thức 2

5

A00

A01

D01

10

ĐH

7340125C

Phân tích dữ liệu kinh doanh

410

Phương thức 2

2

A00

A01

D01

11

ĐH

7340201C

Tài chính – Ngân hàng

410

Phương thức 2

2

A00

A01

D01

12

ĐH

7340301C

Kế toán

410

Phương thức 2

2

A00

A01

D01

13

ĐH

7340302C

Kiểm toán

410

Phương thức 2

2

A00

A01

D01

14

ĐH

7340404C

Quản trị nhân lực

410

Phương thức 2

2

A00

A01

D01

15

ĐH

7340406C

Quản trị văn phòng

410

Phương thức 2

1

A00

A01

D01

16

ĐH

7480101C

Khoa học máy tính

410

Phương thức 2

2

A00

A01

17

ĐH

7480102C

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

410

Phương thức 2

5

A00

A01

18

ĐH

7480103C

Kỹ thuật phần mềm

410

Phương thức 2

10

A00

A01

19

ĐH

7480104C

Hệ thống thông tin

410

Phương thức 2

2

A00

A01

20

ĐH

7480108C

Công nghệ kỹ thuật máy tính

410

Phương thức 2

5

A00

A01

21

ĐH

7480201C

Công nghệ thông tin

410

Phương thức 2

10

A00

A01

22

ĐH

7510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

410

Phương thức 2

5

A00

A01

23

ĐH

7510203C

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

410

Phương thức 2

5

A00

A01

24

ĐH

7510205C

Công nghệ kỹ thuật ô tô

410

Phương thức 2

10

A00

A01

25

ĐH

7510206C

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

410

Phương thức 2

1

A00

A01

26

ĐH

7510209C

Robot và trí tuệ nhân tạo

410

Phương thức 2

2

A00

A01

27

ĐH

7510301C

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

410

Phương thức 2

5

A00

A01

28

ĐH

7510302C

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

410

Phương thức 2

2

A00

A01

29

ĐH

7510303C

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

410

Phương thức 2

10

A00

A01

30

ĐH

7510401C

Công nghệ kỹ thuật hoá học

410

Phương thức 2

3

A00

B00

D07

31

ĐH

7510406C

Công nghệ kỹ thuật môi trường

410

Phương thức 2

1

A00

B00

D07

32

ĐH

7510605C

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

410

Phương thức 2

5

A00

A01

D01

33

ĐH

7519003C

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

410

Phương thức 2

1

A00

A01

34

ĐH

7520118C

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

410

Phương thức 2

1

A00

A01

35

ĐH

7540101C

Công nghệ thực phẩm

410

Phương thức 2

1

A00

B00

D07

36

ĐH

7540203C

Công nghệ vật liệu dệt, may

410

Phương thức 2

1

A00

A01

D01

37

ĐH

7540204C

Công nghệ dệt, may

410

Phương thức 2

2

A00

A01

D01

38

ĐH

7810101C

Du lịch

410

Phương thức 2

5

C00

D01

D14

39

ĐH

7810103C

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

410

Phương thức 2

2

A01

D01

D14

40

ĐH

7810201C

Quản trị khách sạn

410

Phương thức 2

2

A01

D01

D14

41

ĐH

7810202C

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

410

Phương thức 2

2

A01

D01

D14

42

ĐH

7519004C

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

410

Phương thức 2

2

A00

A01

43

ĐH

7519005C

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

410

Phương thức 2

2

A00

A01

 

2.1.4.3. Chỉ tiêu tuyển sinh Phương thức 3

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển

Tên ngành/ CTĐT/nhóm ngành xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp xét tuyển 1

Tổ hợp xét tuyển 2

Tổ hợp xét tuyển 3

Tổ hợp xét tuyển 4

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

ĐH

7210404P

Thiết kế thời trang

100

Phương thức 3

34

A00

A01

D01

D14

2

ĐH

7220201P

Ngôn ngữ Anh

100

Phương thức 3

139

D01

Tiếng Anh

3

ĐH

7220204P

Ngôn ngữ Trung Quốc

100

Phương thức 3

44

D04

Tiếng Trung

D01

Tiếng Anh

4

ĐH

7220209P

Ngôn ngữ Nhật

100

Phương thức 3

34

D06

Tiếng Nhật

D01

Tiếng Anh

5

ĐH

7220210P

Ngôn ngữ Hàn Quốc

100

Phương thức 3

39

DD2

Tiếng Hàn

D01

Tiếng Anh

6

ĐH

7310104P

Kinh tế đầu tư

100

Phương thức 3

42

A00

A01

D01

7

ĐH

7310612P

Trung Quốc học

100

Phương thức 3

32

D04

Tiếng Trung

D01

Tiếng Anh

8

ĐH

7329001P

Công nghệ đa phương tiện

100

Phương thức 3

32

A00

A01

9

ĐH

7340101P

Quản trị kinh doanh

100

Phương thức 3

252

A00

A01

D01

10

ĐH

7340115P

Marketing

100

Phương thức 3

59

A00

A01

D01

11

ĐH

7340125P

Phân tích dữ liệu kinh doanh

100

Phương thức 3

12

A00

A01

D01

12

ĐH

7340201P

Tài chính – Ngân hàng

100

Phương thức 3

45

A00

A01

D01

13

ĐH

7340301P

Kế toán

100

Phương thức 3

547

A00

A01

D01

14

ĐH

7340302P

Kiểm toán

100

Phương thức 3

62

A00

A01

D01

15

ĐH

7340404P

Quản trị nhân lực

100

Phương thức 3

51

A00

A01

D01

16

ĐH

7340406P

Quản trị văn phòng

100

Phương thức 3

53

A00

A01

D01

17

ĐH

7480101P

Khoa học máy tính

100

Phương thức 3

77

A00

A01

18

ĐH

7480102P

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

100

Phương thức 3

44

A00

A01

19

ĐH

7480103P

Kỹ thuật phần mềm

100

Phương thức 3

173

A00

A01

20

ĐH

7480104P

Hệ thống thông tin

100

Phương thức 3

77

A00

A01

21

ĐH

7480108P

Công nghệ kỹ thuật máy tính

100

Phương thức 3

92

A00

A01

22

ĐH

7480201P

Công nghệ thông tin

100

Phương thức 3

294

A00

A01

23

ĐH

7510201P

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

100

Phương thức 3

293

A00

A01

24

ĐH

7510203P

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

100

Phương thức 3

219

A00

A01

25

ĐH

7510205P

Công nghệ kỹ thuật ô tô

100

Phương thức 3

323

A00

A01

26

ĐH

7510206P

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

100

Phương thức 3

77

A00

A01

27

ĐH

7510209P

Robot và trí tuệ nhân tạo

100

Phương thức 3

22

A00

A01

28

ĐH

7510301P

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

100

Phương thức 3

366

A00

A01

29

ĐH

7510302P

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

100

Phương thức 3

391

A00

A01

30

ĐH

7510303P

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

100

Phương thức 3

204

A00

A01

31

ĐH

7510401P

Công nghệ kỹ thuật hoá học

100

Phương thức 3

168

A00

B00

D07

32

ĐH

7510406P

Công nghệ kỹ thuật môi trường

100

Phương thức 3

33

A00

B00

D07

33

ĐH

7510605P

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

100

Phương thức 3

28

A00

A01

D01

34

ĐH

7519003P

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

100

Phương thức 3

28

A00

A01

35

ĐH

7520118P

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

100

Phương thức 3

28

A00

A01

36

ĐH

7540101P

Công nghệ thực phẩm

100

Phương thức 3

61

A00

B00

D07

37

ĐH

7540203P

Công nghệ vật liệu dệt, may

100

Phương thức 3

33

A00

A01

D01

38

ĐH

7540204P

Công nghệ dệt, may

100

Phương thức 3

152

A00

A01

D01

39

ĐH

7810101P

Du lịch

100

Phương thức 3

99

C00

D01

D14

40

ĐH

7810103P

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

100

Phương thức 3

122

A01

D01

D14

41

ĐH

7810201P

Quản trị khách sạn

100

Phương thức 3

107

A01

D01

D14

42

ĐH

7810202P

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

100

Phương thức 3

42

A01

D01

D14

43

ĐH

7519004P

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

100

Phương thức 3

22

A00

A01

44

ĐH

7519005P

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

100

Phương thức 3

17

A00

A01

 

2.1.4.4. Chỉ tiêu tuyển sinh Phương thức 4

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển

Tên ngành/ CTĐT/ nhóm ngành xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp xét tuyển 1

Tổ hợp xét tuyển 2

Tổ hợp xét tuyển 3

Tổ hợp xét tuyển 4

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

ĐH

7210404H

Thiết kế thời trang

200

Phương thức 4

5

A00

A01

D01

D14

2

ĐH

7220201H

Ngôn ngữ Anh

200

Phương thức 4

20

D01

3

ĐH

7220204H

Ngôn ngữ Trung Quốc

200

Phương thức 4

25

D04

D01

4

ĐH

7220209H

Ngôn ngữ Nhật

200

Phương thức 4

20

D06

D01

5

ĐH

7220210H

Ngôn ngữ Hàn Quốc

200

Phương thức 4

15

DD2

D01

6

ĐH

7310104H

Kinh tế đầu tư

200

Phương thức 4

15

A00

A01

D01

7

ĐH

7310612H

Trung Quốc học

200

Phương thức 4

5

D04

D01

8

ĐH

7329001H

Công nghệ đa phương tiện

200

Phương thức 4

5

A00

A01

9

ĐH

7340101H

Quản trị kinh doanh

200

Phương thức 4

40

A00

A01

D01

10

ĐH

7340115H

Marketing

200

Phương thức 4

20

A00

A01

D01

11

ĐH

7340125H

Phân tích dữ liệu kinh doanh

200

Phương thức 4

5

A00

A01

D01

12

ĐH

7340201H

Tài chính – Ngân hàng

200

Phương thức 4

35

A00

A01

D01

13

ĐH

7340301H

Kế toán

200

Phương thức 4

70

A00

A01

D01

14

ĐH

7340302H

Kiểm toán

200

Phương thức 4

30

A00

A01

D01

15

ĐH

7340404H

Quản trị nhân lực

200

Phương thức 4

30

A00

A01

D01

16

ĐH

7340406H

Quản trị văn phòng

200

Phương thức 4

30

A00

A01

D01

17

ĐH

7480101H

Khoa học máy tính

200

Phương thức 4

10

A00

A01

18

ĐH

7480102H

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

200

Phương thức 4

5

A00

A01

19

ĐH

7480103H

Kỹ thuật phần mềm

200

Phương thức 4

15

A00

A01

20

ĐH

7480104H

Hệ thống thông tin

200

Phương thức 4

10

A00

A01

21

ĐH

7480108H

Công nghệ kỹ thuật máy tính

200

Phương thức 4

10

A00

A01

22

ĐH

7480201H

Công nghệ thông tin

200

Phương thức 4

25

A00

A01

23

ĐH

7510201H

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

200

Phương thức 4

20

A00

A01

24

ĐH

7510203H

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

200

Phương thức 4

15

A00

A01

25

ĐH

7510205H

Công nghệ kỹ thuật ô tô

200

Phương thức 4

25

A00

A01

26

ĐH

7510206H

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

200

Phương thức 4

10

A00

A01

27

ĐH

7510209H

Robot và trí tuệ nhân tạo

200

Phương thức 4

5

A00

A01

28

ĐH

7510301H

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

200

Phương thức 4

25

A00

A01

29

ĐH

7510302H

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

200

Phương thức 4

25

A00

A01

30

ĐH

7510303H

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

200

Phương thức 4

15

A00

A01

31

ĐH

7510401H

Công nghệ kỹ thuật hoá học

200

Phương thức 4

13

A00

B00

D07

32

ĐH

7510406H

Công nghệ kỹ thuật môi trường

200

Phương thức 4

5

A00

B00

D07

33

ĐH

7510605H

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

200

Phương thức 4

5

A00

A01

D01

34

ĐH

7519003H

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

200

Phương thức 4

5

A00

A01

35

ĐH

7520118H

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

200

Phương thức 4

5

A00

A01

36

ĐH

7540101H

Công nghệ thực phẩm

200

Phương thức 4

2

A00

B00

D07

37

ĐH

7540203H

Công nghệ vật liệu dệt, may

200

Phương thức 4

5

A00

A01

D01

38

ĐH

7540204H

Công nghệ dệt, may

200

Phương thức 4

15

A00

A01

D01

39

ĐH

7810101H

Du lịch

200

Phương thức 4

15

C00

D01

D14

40

ĐH

7810103H

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

200

Phương thức 4

15

A01

D01

D14

41

ĐH

7810201H

Quản trị khách sạn

200

Phương thức 4

10

A01

D01

D14

42

ĐH

7810202H

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

200

Phương thức 4

5

A01

D01

D14

43

ĐH

7519004H

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

200

Phương thức 4

5

A00

A01

44

ĐH

7519005H

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

200

Phương thức 4

5

A00

A01

2.1.4.5. Chỉ tiêu tuyển sinh Phương thức 5

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển

Tên ngành/ CTĐT/ nhóm ngành xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp xét tuyển 1

Tổ hợp xét tuyển 2

Tổ hợp xét tuyển 3

Tổ hợp xét tuyển 4

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

ĐH

7340101N

Quản trị kinh doanh

402

Phương thức 5

50

Q00

2

ĐH

7340115N

Marketing

402

Phương thức 5

35

Q00

3

ĐH

7340125N

Phân tích dữ liệu kinh doanh

402

Phương thức 5

30

Q00

4

ĐH

7340201N

Tài chính – Ngân hàng

402

Phương thức 5

35

Q00

5

ĐH

7340301N

Kế toán

402

Phương thức 5

80

Q00

6

ĐH

7340302N

Kiểm toán

402

Phương thức 5

35

Q00

7

ĐH

7340404N

Quản trị nhân lực

402

Phương thức 5

35

Q00

8

ĐH

7340406N

Quản trị văn phòng

402

Phương thức 5

35

Q00

9

ĐH

7510605N

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

402

Phương thức 5

20

Q00

2.1.4.6. Chỉ tiêu tuyển sinh Phương thức 6

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển

Tên ngành/ CTĐT/ nhóm ngành xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp xét tuyển 1

Tổ hợp xét tuyển 2

Tổ hợp xét tuyển 3

Tổ hợp xét tuyển 4

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

ĐH

7329001D

Công nghệ đa phương tiện

402

Phương thức 6

10

K01

K02

2

ĐH

7480101D

Khoa học máy tính

402

Phương thức 6

30

K01

K02

3

ĐH

7480102D

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

402

Phương thức 6

15

K01

K02

4

ĐH

7480103D

Kỹ thuật phần mềm

402

Phương thức 6

40

K01

K02

5

ĐH

7480104D

Hệ thống thông tin

402

Phương thức 6

30

K01

K02

6

ĐH

7480108D

Công nghệ kỹ thuật máy tính

402

Phương thức 6

30

K01

K02

7

ĐH

7480201D

Công nghệ thông tin

402

Phương thức 6

60

K01

K02

8

ĐH

7510201D

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

402

Phương thức 6

50

K01

K02

9

ĐH

7510203D

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

402

Phương thức 6

40

K01

K02

10

ĐH

7510205D

Công nghệ kỹ thuật ô tô

402

Phương thức 6

60

K01

K02

11

ĐH

7510206D

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

402

Phương thức 6

30

K01

K02

12

ĐH

7510209D

Robot và trí tuệ nhân tạo

402

Phương thức 6

20

K01

K02

13

ĐH

7510301D

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

402

Phương thức 6

80

K01

K02

14

ĐH

7510302D

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

402

Phương thức 6

60

K01

K02

15

ĐH

7510303D

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

402

Phương thức 6

50

K01

K02

16

ĐH

7510401D

Công nghệ kỹ thuật hoá học

402

Phương thức 6

25

K01

17

ĐH

7510406D

Công nghệ kỹ thuật môi trường

402

Phương thức 6

10

K01

18

ĐH

7519003D

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

402

Phương thức 6

15

K01

K02

19

ĐH

7520118D

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

402

Phương thức 6

15

K01

K02

20

ĐH

7540101D

Công nghệ thực phẩm

402

Phương thức 6

5

K01

21

ĐH

7519004D

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

402

Phương thức 6

15

K01

K02

22

ĐH

7519005D

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

402

Phương thức 6

20

K01

K02

2.1.5. Ngưỡng đầu vào

2.1.5.1. Phương thức xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT (Phương thức 1)

- Đối với thí đạt thành tích cao trong các kỳ thi, cuộc thi giải đấu cấp quốc gia do Bộ GDĐT tổ chức, hoặc cấp quốc tế do Bộ GDĐT cử tham gia khi đăng ký xét tuyển vào các ngành phù hợp thì không phải áp dụng ngưỡng đầu vào.

- Đối với thí sinh là học sinh hoàn thành dự bị đại học, Nhà trường sẽ thống nhất với các trường Dự bị Đại học về chỉ tiêu và kế hoạch tiếp nhận. Học sinh hoàn thành dự bị đại học khi đăng ký xét tuyển thẳng vào các ngành/chương trình đào tạo Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Robot và trí tuệ nhân tạo, Công nghệ đa phương tiện, Công nghệ kỹ thuật ô tô phải có điểm trung bình chung học tập của từng năm lớp 10, 11, 12 từ  8.0 trở lên.

2.1.5.2. Phương thức xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế (Phương thức 2)

- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh đoạt giải học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố hoặc có chứng chỉ quốc tế và được công nhận tốt nghiệp THPT.

- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh có điểm tổng kết từng môn học trong tổ hợp đăng ký xét tuyển của tất cả các học kỳ từ 7,5 điểm trở lên (5 học kỳ đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022 bao gồm: học kỳ 1 và học kỳ 2 của năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12; 6 học kỳ đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2021 trở về trước bao gồm: học kỳ 1 và học kỳ 2 của năm lớp 10, 11, 12) và thỏa mãn một trong hai điều kiện sau:

+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học, Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn.

+ Thí sinh có một trong các chứng chỉ Quốc tế ACT ≥ 20, SAT ≥ 1000; Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế  IELTS Academic ≥ 5.5, TOEFL iBT ≥ 50; Chứng chỉ Tiếng Hàn TOPIK ≥ 3; Chứng chỉ tiếng Trung HSK ≥ 3; Chứng chỉ Tiếng Nhật N ≤ 4 (Chứng chỉ trong thời hạn 24 tháng tính đến ngày đăng ký xét tuyển).

2.1.5.3. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (Phương thức 3): Công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022

2.1.5.4. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (Phương thức 4)

- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT.

- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh có điểm tổng kết từng môn học trong tổ hợp đăng ký xét tuyển của tất cả các học kỳ từ 7,5 điểm trở lên (5 học kỳ đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022 bao gồm: học kỳ 1 và học kỳ 2 của năm lớp 10,11 và học kỳ 1 năm lớp 12; 6 học kỳ đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2021 trở về trước bao gồm: học kỳ 1 và học kỳ 2 của năm lớp 10, 11, 12).

2.1.5.5. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022 (Phương thức 5)

- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh có chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022 và được công nhận tốt nghiệp THPT.

- Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi đánh giá năng lực từ 75 điểm trở lên.

2.1.5.6. Phương xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022 (Phương thức 6)

- Đối tượng xét tuyển: Tham dự kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức trong năm 2022 và được công nhận tốt nghiệp THPT.

- Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi đánh giá tư duy từ 15 điểm trở lên.

2.1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường: (mã trường, mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển, mã phương thức xét tuyển, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp;các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển.)

2.1.6.1. Phương thức xét tuyển thẳng theo quy định của BGD&ĐT (Phương thức 1):

- Đối tượng tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội.

- Số lượng tuyển thẳng:

+ Không giới hạn chỉ tiêu đối với thí sinh: Đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ GDĐT tổ chức; thí sinh đoạt giải trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội cử đi.

+ Đối với thí sinh là học sinh hoàn thành dự bị đại học, Nhà trường thống nhất với các trường Dự bị Đại học về chỉ tiêu theo quy chế tuyển sinh, bồi dưỡng dự bị đại học (thông tư số 44/2021/TT-BGDĐT, ngày 31/12/2021).

- Danh mục ngành xét tuyển thẳng cho thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ GDĐT tổ chức; thí sinh đoạt giải trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội cử đi:

Số TT

Mã trường

Mã phương thức

Tên phương thức

Mã xét tuyển

Tên ngành đào tạo/ CTĐT

Tên môn thi học sinh giỏi/ /Lĩnh vực học sinh đoạt giải

1

DCN

301

Phương thức 1

7210404T

Thiết kế thời trang

Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn

Thời trang và nghệ thuật sáng tạo

2

DCN

301

Phương thức 1

7220201T

Ngôn ngữ Anh

Tiếng Anh; Tiếng Trung;Tiếng Nhật; Tiếng Hàn

3

DCN

301

Phương thức 1

7220204T

Ngôn ngữ Trung Quốc

4

DCN

301

Phương thức 1

7220209T

Ngôn ngữ Nhật

5

DCN

301

Phương thức 1

7220210T

Ngôn ngữ Hàn Quốc

6

DCN

301

Phương thức 1

7310104T

Kinh tế đầu tư

Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn

7

DCN

301

Phương thức 1

7310612T

Trung Quốc học

8

DCN

301

Phương thức 1

7329001T

Công nghệ đa phương tiện

Toán; Tin; Phần mềm hệ thống; Hệ thống nhúng; Công nghệ thông tin và truyền thông

9

DCN

301

Phương thức 1

7340101T

Quản trị kinh doanh

Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn

10

DCN

301

Phương thức 1

7340115T

Marketing

11

DCN

301

Phương thức 1

7340201T

Tài chính – Ngân hàng

12

DCN

301

Phương thức 1

7340301T

Kế toán

13

DCN

301

Phương thức 1

7340302T

Kiểm toán

14

DCN

301

Phương thức 1

7340404T

Quản trị nhân lực

15

DCN

301

Phương thức 1

7340406T

Quản trị văn phòng

16

DCN

301

Phương thức 1

7480101T

Khoa học máy tính

Toán; Tin; Phần mềm hệ thống; Hệ thống nhúng; Công nghệ thông tin và truyền thông

17

DCN

301

Phương thức 1

7480102T

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

18

DCN

301

Phương thức 1

7480103T

Kỹ thuật phần mềm

19

DCN

301

Phương thức 1

7480104T

Hệ thống thông tin

20

DCN

301

Phương thức 1

7480108T

Công nghệ kỹ thuật máy tính

21

DCN

301

Phương thức 1

7480201T

Công nghệ thông tin

22

DCN

301

Phương thức 1

7510201T

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất

23

DCN

301

Phương thức 1

7510203T

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Toán; Vật lý; Rô bốt và máy thông minh; Hệ thống nhúng; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất

24

DCN

301

Phương thức 1

7510205T

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Vận tải và logistic

25

DCN

301

Phương thức 1

7510206T

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Toán; Vật lý; Rô bốt và máy thông minh; Hệ thống nhúng; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất

26

DCN

301

Phương thức 1

7510209T

Robot và trí tuệ nhân tạo

27

DCN

301

Phương thức 1

7510301T

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

28

DCN

301

Phương thức 1

7510302T

Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông

29

DCN

301

Phương thức 1

7510303T

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

30

DCN

301

Phương thức 1

7510401T

Công nghệ kĩ thuật hóa học

Toán; Hóa học; Sinh học; Kỹ thuật môi trường;

Công nghệ hóa nghiệm

31

DCN

301

Phương thức 1

7510406T

Công nghệ kỹ thuật môi trường

32

DCN

301

Phương thức 1

7510605T

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn

33

DCN

301

Phương thức 1

7519003T

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất

34

DCN

301

Phương thức 1

7519004T

Phân tích dữ liệu kinh doanh

Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn

35

DCN

301

Phương thức 1

7520118T

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất

36

DCN

301

Phương thức 1

7540101T

Công nghệ thực phẩm

Toán; Hóa học; Sinh học

37

DCN

301

Phương thức 1

7540203T

Công nghệ vật liệu dệt, may

Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn

Thời trang và nghệ thuật sáng tạo

38

DCN

301

Phương thức 1

7540204T

Công nghệ dệt, may

39

DCN

301

Phương thức 1

7810101T

Du lịch

Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn; Lịch sử; Địa lý; Dịch vụ cá nhân và xã hội

40

DCN

301

Phương thức 1

7810103T

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn; Lịch sử

Dịch vụ cá nhân và xã hội

41

DCN

301

Phương thức 1

7810201T

Quản trị khách sạn

42

DCN

301

Phương thức 1

7810202T

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

43

DCN

301

Phương thức 1

7519004T

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất

44

DCN

301

Phương thức 1

7519005T

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

2.1.6.2. Phương thức xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế (Phương thức 2):

- Danh mục ngành/chương trình đào tạo, dự kiến chỉ tiêu xét tuyển cho thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế:

Số TT

Mã trường

Mã phương thức

Tên phương thức

Mã xét tuyển

Tên ngành đào tạo/ Chương trình đào tạo

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Môn thi đoạt giải cấp tỉnh/ thành phố

Chứng chỉ quốc tế

1

DCN

410

Phương thức 2

7220201C

Ngôn ngữ Anh

20

D01

Tiếng Anh; Tiếng Trung; Tiếng Nhật; Tiếng Hàn

ACT ≥ 20;

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50;

TOPIK ≥ 3; 

HSK ≥ 3; N ≤ 4

2

DCN

410

Phương thức 2

7220204C

Ngôn ngữ Trung Quốc

30

D01, D04

3

DCN

410

Phương thức 2

7220209C

Ngôn ngữ Nhật

15

D01, D06

4

DCN

410

Phương thức 2

7220210C

Ngôn ngữ Hàn Quốc

15

D01, DD2

5

DCN

410

Phương thức 2

7310104C

Kinh tế đầu tư

2

A00, A01, D01

Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn

ACT ≥ 20;

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

6

DCN

410

Phương thức 2

7310612C

Trung Quốc học

2

D01, D04

Tiếng Anh; Tiếng Trung;

ACT ≥ 20;

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5;  HSK ≥ 3

7

DCN

410

Phương thức 2

7340101C

Quản trị kinh doanh

5

A00, A01, D01

Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn

ACT ≥ 20;

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

8

DCN

410

Phương thức 2

7340115C

Marketing

5

9

DCN

410

Phương thức 2

7340125C

Phân tích dữ liệu kinh doanh

2

10

DCN

410

Phương thức 2

7340201C

Tài chính – Ngân hàng

2

11

DCN

410

Phương thức 2

7340301C

Kế toán

2

12

DCN

410

Phương thức 2

7340302C

Kiểm toán

2

13

DCN

410

Phương thức 2

7340404C

Quản trị nhân lực

2

14

DCN

410

Phương thức 2

7340406C

Quản trị văn phòng

1

15

DCN

410

Phương thức 2

7329001C

Công nghệ đa phương tiện

2

A00, A01

Tin học; Toán; Vật lý

ACT ≥ 20;

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5;

TOEFL iBT ≥ 50

16

DCN

410

Phương thức 2

7480101C

Khoa học máy tính

2

17

DCN

410

Phương thức 2

7480102C

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

5

18

DCN

410

Phương thức 2

7480103C

Kỹ thuật phần mềm

10

19

DCN

410

Phương thức 2

7480104C

Hệ thống thông tin

2

20

DCN

410

Phương thức 2

7480108C

Công nghệ kỹ thuật máy tính

5

21

DCN

410

Phương thức 2

7480201C

Công nghệ thông tin

10

22

DCN

410

Phương thức 2

7510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

5

A00, A01

Toán; Vật lý

ACT ≥ 20;

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

23

DCN

410

Phương thức 2

7510203C

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

5

24

DCN

410

Phương thức 2

7510205C

Công nghệ kỹ thuật ô tô

10

25

DCN

410

Phương thức 2

7510206C

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

1

26

DCN

410

Phương thức 2

7510209C

Robot và trí tuệ nhân tạo

2

27

DCN

410

Phương thức 2

7510301C

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

5

28

DCN

410

Phương thức 2

7510302C

Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông

2

29

DCN

410

Phương thức 2

7510303C

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

10

30

DCN

410

Phương thức 2

7510401C

Công nghệ kỹ thuật hóa học

3

A00, B00, D07

Toán; Hóa học; Sinh học;

ACT ≥ 20;

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

31

DCN

410

Phương thức 2

7510406C

Công nghệ kỹ thuật môi trường

1

32

DCN

410

Phương thức 2

7510605C

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

5

A00, A01, D01

Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn

ACT ≥ 20;

SAT ≥ 1000;

 IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

33

DCN

410

Phương thức 2

7519003C

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

1

A00, A01

Toán; Vật lý

ACT ≥ 20;

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

34

DCN

410

Phương thức 2

7520118C

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

1

35

DCN

410

Phương thức 2

7540101C

Công nghệ thực phẩm

1

A00, B00, D07

Toán; Hóa học; Sinh học;

ACT ≥ 20;

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

36

DCN

410

Phương thức 2

7540203C

Công nghệ vật liệu dệt, may

1

A00, A01, D01

Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn

ACT ≥ 20;

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

37

DCN

410

Phương thức 2

7540204C

Công nghệ dệt, may

2

38

DCN

410

Phương thức 2

7810101C

Du lịch

5

C00, D01, D14

Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn; Lịch sử; Địa lý

ACT ≥ 20;

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

39

DCN

410

Phương thức 2

7810103C

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

2

A01, D01, D14

Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn; Lịch sử

ACT ≥ 20;

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

40

DCN

410

Phương thức 2

7810201C

Quản trị khách sạn

2

A01, D01, D14

Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn; Lịch sử

ACT ≥ 20;

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

41

DCN

410

Phương thức 2

7810202C

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

2

42

DCN

410

Phương thức 2

7519004C

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

2

A00, A01

Toán; Vật lý

ACT ≥ 20;

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

43

DCN

410

Phương thức 2

7519005C

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

2

- Bảng quy đổi điểm Chứng chỉ quốc tế và Giải học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố sang thang điểm 10:

Ngọai ngữ Tiếng Anh

Ngoại ngữ khác

Chứng chỉ đánh giá năng lực quốc tế

Đoạt giải  HSG cấp tỉnh/Thành phố

Tiếng Anh IELTS

(1-9)

Tiếng Anh TOEFL iBT

(1-120)

Điểm quy đổi

Tiếng Trung

HSK

(1-6)

Tiếng Nhật

N

(5-1)

Tiếng Hàn

TOPIK (1-5)

Điểm quy đổi

ACT

(1-36)

SAT

(1-1600)

Điểm quy đổi

Giải

Điểm quy đổi

5.5

50-60

8

HSK 3

N4

TOPIK 3

8

20-25

1000-1100

8

Ba

8

6.0

61-70

9

HSK 4

N3

TOPIK 4

9

26-29

1101-1200

9

Nhì

9

6.5-9.0

71-120

10

HSK 5-6

N2-1

TOPIK 5

10

30-36

1201-1600

10

Nhất

10

- Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):

+ Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

ĐXT =M1 × 2 + M2 + Điểm ưu tiên (nếu có).

Trong đó:

M1: Điểm quy đổi chứng chỉ hoặc giải thí sinh đoạt được (theo Bảng quy đổi điểm Chứng chỉ quốc tế và Giải học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố sang thang điểm 10).

M2: Trung bình cộng điểm tổng kết các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển của tất cả các học kỳ theo thang điểm 10 làm tròn đến hai chữ số thập phân (5 học kỳ đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022 bao gồm: học kỳ 1 và học kỳ 2 của năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12; 6 học kỳ đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2021 trở về trước bao gồm: học kỳ 1 và học kỳ 2 của năm lớp 10, 11, 12).

* Ví dụ: Thí sinh tốt nghiệp năm 2022 đăng ký xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) được tính điểm M2 như sau:

M2 = (Toán học kỳ I lớp 10 + Toán học kỳ II lớp 10 + Toán học kỳ I lớp 11+ Toán học kỳ II lớp 11+ Toán học kỳ I lớp 12 + Vật lý học kỳ I lớp 10 + Vật lý học kỳ II lớp 10 + Vật lý học kỳ I lớp 11+ Vật lý học kỳ II lớp 11+ Vật lý học kỳ I lớp 12 + Hóa học học kỳ I lớp 10 + Hóa học học kỳ II lớp 10 + Hóa học học kỳ I lớp 11+ Hóa học học kỳ II lớp 11+ Hóa học học kỳ I lớp 12)/15

Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

+ Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo thứ tự nguyện vọng.

2.1.6.3. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (Phương thức 3)

- Danh mục ngành/chương trình đào tạo, dự kiến chỉ tiêu, tổ hợp môn xét tuyển và tiêu chí phụ:

Stt

Mã trường

Mã phương thức

Tên phương thức

Mã ngành

Ngành/Chương trình đào tạo

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Tiêu chí phụ

1

DCN

100

Phương thức 3

7210404P

Thiết kế thời trang

34

A00, A01, D01, D14

Thứ tự NV

2

DCN

100

Phương thức 3

7220201P

Ngôn ngữ Anh

139

D01

Điểm Tiếng Anh; Thứ tự NV

3

DCN

100

Phương thức 3

7220204P

Ngôn ngữ Trung Quốc

44

D01, D04

Thứ tự NV

4

DCN

100

Phương thức 3

7220209P

Ngôn ngữ Nhật

34

D01, D06

5

DCN

100

Phương thức 3

7220210P

Ngôn ngữ Hàn Quốc

39

D01, DD2

6

DCN

100

Phương thức 3

7310612P

Trung Quốc học

32

D01, D04

7

DCN

100

Phương thức 3

7310104P

Kinh tế đầu tư

42

A00, A01, D01

Điểm Toán; Thứ tự NV

8

DCN

100

Phương thức 3

7329001P

Công nghệ đa phương tiện

32

A00, A01

9

DCN

100

Phương thức 3

7340101P

Quản trị kinh doanh

252

A00, A01, D01

10

DCN

100

Phương thức 3

7340115P

Marketing

59

A00, A01, D01

11

DCN

100

Phương thức 3

7340125P

Phân tích dữ liệu kinh doanh

12

A00, A01, D01

12

DCN

100

Phương thức 3

7340201P

Tài chính – Ngân hàng

45

A00, A01, D01

13

DCN

100

Phương thức 3

7340301P

Kế toán

547

A00, A01, D01

14

DCN

100

Phương thức 3

7340302P

Kiểm toán

62

A00, A01, D01

15

DCN

100

Phương thức 3

7340404P

Quản trị nhân lực

51

A00, A01, D01

16

DCN

100

Phương thức 3

7340406P

Quản trị văn phòng

53

A00, A01, D01

17

DCN

100

Phương thức 3

7480101P

Khoa học máy tính

77

A00, A01

18

DCN

100

Phương thức 3

7480102P

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

44

A00, A01

19

DCN

100

Phương thức 3

7480103P

Kỹ thuật phần mềm

173

A00, A01

20

DCN

100

Phương thức 3

7480104P

Hệ thống thông tin

77

A00, A01

21

DCN

100

Phương thức 3

7480108P

Công nghệ kỹ thuật máy tính

92

A00, A01

22

DCN

100

Phương thức 3

7480201P

Công nghệ thông tin

294

A00, A01

23

DCN

100

Phương thức 3

7510201P

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

293

A00, A01

24

DCN

100

Phương thức 3

7510203P

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

219

A00, A01

25

DCN

100

Phương thức 3

7510205P

Công nghệ kỹ thuật ô tô

323

A00, A01

26

DCN

100

Phương thức 3

7510206P

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

77

A00, A01

27

DCN

100

Phương thức 3

7510209P

Robot và trí tuệ nhân tạo

22

A00, A01

28

DCN

100

Phương thức 3

7510301P

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

366

A00, A01

29

DCN

100

Phương thức 3

7510302P

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

391

A00, A01

30

DCN

100

Phương thức 3

7510303P

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

204

A00, A01

31

DCN

100

Phương thức 3

7510401P

Công nghệ kỹ thuật hoá học

168

A00, B00, D07

32

DCN

100

Phương thức 3

7510406P

Công nghệ kỹ thuật môi trường

33

A00, B00, D07

33

DCN

100

Phương thức 3

7510605P

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

28

A00, A01, D01

34

DCN

100

Phương thức 3

7519003P

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

28

A00, A01

35

DCN

100

Phương thức 3

7520118P

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

28

A00, A01

36

DCN

100

Phương thức 3

7540101P

Công nghệ thực phẩm

61

A00, B00, D07

37

DCN

100

Phương thức 3

7540203P

Công nghệ vật liệu dệt, may

33

A00, A01, D01

38

DCN

100

Phương thức 3

7540204P

Công nghệ dệt, may

152

A00, A01, D01

39

DCN

100

Phương thức 3

7810101P

Du lịch

99

C00, D01, D14

Thứ tự NV

40

DCN

100

Phương thức 3

7810103P

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

122

A01, D01, D14

41

DCN

100

Phương thức 3

7810201P

Quản trị khách sạn

107

A01, D01, D14

42

DCN

100

Phương thức 3

7810202P

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

42

A01, D01, D14

43

DCN

100

Phương thức 3

7519004P

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

22

A00, A01

Điểm Toán;

Thứ tự NV

44

DCN

100

Phương thức 3

7519005P

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

17

A00, A01

- Bảng mã tổ hợp môn xét tuyển:

Mã tổ hợp

Các môn thi của tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp

Các môn thi của tổ hợp xét tuyển

A00

Toán , Vật lý, Hóa học

D04

Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D06

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

DD2

Toán, Ngữ văn, Tiếng Hàn

- Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):

+ Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

* Đối với tổ hợp môn xét tuyển các môn không nhân hệ số:  

ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó: M1, M2, M3 là kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của các môn thi thuộc tổ hợp môn xét tuyển.

Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

* Đối với tổ hợp môn xét tuyển có môn nhân hệ số (áp dụng cho các ngành ngôn ngữ): ĐXT = (Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + (Điểm Ngoại ngữ ´ 2)) × 3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)

+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0.

2.1.6.4. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (Phương thức 4)

- Danh mục ngành/chương trình đào tạo, dự kiến chỉ tiêu xét tuyển cho thí sinh đăng ký xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT:

Số TT

Mã trường

Mã phương thức

Tên phương thức

Mã ngành

Ngành/Chương trình đào tạo

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

1

DCN

200

Phương thức 4

7210404H

Thiết kế thời trang

5

A00, A01, D01, D14

2

DCN

200

Phương thức 4

7220201H

Ngôn ngữ Anh

20

D01

3

DCN

200

Phương thức 4

7220204H

Ngôn ngữ Trung Quốc

25

D01, D04

4

DCN

200

Phương thức 4

7220209H

Ngôn ngữ Nhật

20

D01, D06

5

DCN

200

Phương thức 4

7220210H

Ngôn ngữ Hàn Quốc

15

D01, DD2

6

DCN

200

Phương thức 4

7310612H

Trung Quốc học

5

D01, D04

7

DCN

200

Phương thức 4

7310104H

Kinh tế đầu tư

15

A00, A01, D01

8

DCN

200

Phương thức 4

7329001H

Công nghệ đa phương tiện

5

A00, A01

9

DCN

200

Phương thức 4

7340101H

Quản trị kinh doanh

40

A00, A01, D01

12

DCN

200

Phương thức 4

7340115H

Marketing

20

A00, A01, D01

11

DCN

200

Phương thức 4

7340125H

Phân tích dữ liệu kinh doanh

5

A00, A01, D01

12

DCN

200

Phương thức 4

7340201H

Tài chính - Ngân hàng

35

A00, A01, D01

13

DCN

200

Phương thức 4

7340301H

Kế toán

70

A00, A01, D01

14

DCN

200

Phương thức 4

7340302H

Kiểm toán

30

A00, A01, D01

15

DCN

200

Phương thức 4

7340404H

Quản trị nhân lực

30

A00, A01, D01

16

DCN

200

Phương thức 4

7340406H

Quản trị văn phòng

30

A00, A01, D01

17

DCN

200

Phương thức 4

7480101H

Khoa học máy tính

10

A00, A01

18

DCN

200

Phương thức 4

7480102H

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

5

A00, A01

19

DCN

200

Phương thức 4

7480103H

Kỹ thuật phần mềm

15

A00, A01

20

DCN

200

Phương thức 4

7480104H

Hệ thống thông tin

10

A00, A01

21

DCN

200

Phương thức 4

7480108H

Công nghệ kỹ thuật máy tính

10

A00, A01

22

DCN

200

Phương thức 4

7480201H

Công nghệ thông tin

25

A00, A01

23

DCN

200

Phương thức 4

7510201H

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

20

A00, A01

24

DCN

200

Phương thức 4

7510203H

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

15

A00, A01

25

DCN

200

Phương thức 4

7510205H

Công nghệ kỹ thuật ô tô

25

A00, A01

26

DCN

200

Phương thức 4

7510206H

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

10

A00, A01

27

DCN

200

Phương thức 4

7510209H

Robot và trí tuệ nhân tạo

5

A00, A01

28

DCN

200

Phương thức 4

7510301H

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

25

A00, A01

29

DCN

200

Phương thức 4

7510302H

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

25

A00, A01

30

DCN

200

Phương thức 4

7510303H

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH

15

A00, A01

31

DCN

200

Phương thức 4

7510401H

Công nghệ kỹ thuật hóa học

13

A00, B00, D07

32

DCN

200

Phương thức 4

7510406H

Công nghệ kỹ thuật môi trường

5

A00, B00, D07

33

DCN

200

Phương thức 4

7510605H

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

5

A00, A01, D01

34

DCN

200

Phương thức 4

7519003H

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

5

A00, A01

35

DCN

200

Phương thức 4

7520118H

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

5

A00, A01

36

DCN

200

Phương thức 4

7540101H

Công nghệ thực phẩm

2

A00, B00, D07

37

DCN

200

Phương thức 4

7540203H

Công nghệ vật liệu dệt, may

5

A00, A01, D01

38

DCN

200

Phương thức 4

7540204H

Công nghệ dệt, may

15

A00, A01, D01

39

DCN

200

Phương thức 4

7810101H

Du lịch

15

C00, D01, D14

40

DCN

200

Phương thức 4

7810103H

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

A01, D01, D14

41

DCN

200

Phương thức 4

7810201H

Quản trị khách sạn

10

A01, D01, D14

42

DCN

200

Phương thức 4

7810202H

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

5

A01, D01, D14

43

DCN

200

Phương thức 4

7519004H

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

5

A00, A01

44

DCN

200

Phương thức 4

7519005H

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

5

A00, A01

- Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):

+ Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

* Đối với tổ hợp môn xét tuyển các môn không nhân hệ số:  

ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

* Đối với tổ hợp môn xét tuyển có môn nhân hệ số (áp dụng cho các ngành ngôn ngữ):

ĐXT = (Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + (Điểm Ngoại ngữ x 2)) × 3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó: M1, M2, M3: Trung bình cộng điểm tổng kết từng môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển của 5 học kỳ đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022 (bao gồm: học kỳ 1, 2 của lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12); 6 học kỳ đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2022 (bao gồm: học kỳ 1, 2 của lớp 10, 11, 12).

* Ví dụ: Thí sinh tốt nghiệp năm 2022 đăng ký xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) được tính điểm M1, M2, M3 như sau:

M1 = (Toán học kỳ I lớp 10 + Toán học kỳ II lớp 10 + Toán học kỳ I lớp  11+ Toán học kỳ II lớp 11+ Toán học kỳ I lớp 12)/5

M2 = (Vật lý học kỳ I lớp 10 + Vật lý học kỳ II lớp 10 + Vật lý học kỳ I lớp 11+ Vật lý  học kỳ II lớp 11+ Vật lý học kỳ I lớp 12)/5

M3 = (Hóa học học kỳ I lớp 10 + Hóa học học kỳ II lớp 10 + Hóa học học kỳ I lớp 11+ Hóa học học kỳ II lớp 11+ Hóa học học kỳ I lớp 12)/5

Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0

+ Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng.

2.1.6.5. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022 (Phương thức 5)

- Danh mục ngành/chương trình đào tạo, dự kiến chỉ tiêu xét tuyển cho thí sinh đăng ký xét tuyển bằng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022:

Số TT

Mã trường

Mã phương thức

Tên phương thức

Mã ngành

Ngành/Chương trình đào tạo

Chỉ tiêu

1

DCN

402

Phương thức 5

7340101N

Quản trị kinh doanh

50

2

DCN

402

Phương thức 5

7340115N

Marketing

35

3

DCN

402

Phương thức 5

7340125N

Phân tích dữ liệu kinh doanh

30

4

DCN

402

Phương thức 5

7340201N

Tài chính - Ngân hàng

35

5

DCN

402

Phương thức 5

7340301N

Kế toán

80

6

DCN

402

Phương thức 5

7340302N

Kiểm toán

35

7

DCN

402

Phương thức 5

7340404N

Quản trị nhân lực

35

8

DCN

402

Phương thức 5

7340406N

Quản trị văn phòng

35

9

DCN

402

Phương thức 5

7510605N

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

20

- Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):

+ Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

ĐXT = (M1 + M2 + M3) ×30/150 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

M1, M2, M3 là điểm tương ứng của 3 phần thi (Tư duy định lượng; Tư duy định tính; Khoa học) trong bài thi đánh giá năng lực;

Điểm ưu tiên gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

+ Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng.

2.1.6.6. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022 (Phương thức 6)

- Danh mục ngành/chương trình đào tạo, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển cho thí sinh đăng ký xét tuyển bằng kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức năm 2022:

Số TT

Mã trường

Mã phương thức

Tên phương thức

Mã ngành

Ngành/Chương trình đào tạo

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

1

DCN

402

Phương thức 6

7329001D

Công nghệ đa phương tiện

10

K01, K02

2

DCN

402

Phương thức 6

7480101D

Khoa học máy tính

30

K01, K02

3

DCN

402

Phương thức 6

7480102D

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

15

K01, K02

4

DCN

402

Phương thức 6

7480103D

Kỹ thuật phần mềm

40

K01, K02

5

DCN

402

Phương thức 6

7480104D

Hệ thống thông tin

30

K01, K02

6

DCN

402

Phương thức 6

7480108D

Công nghệ kỹ thuật máy tính

30

K01, K02

7

DCN

402

Phương thức 6

7480201D

Công nghệ thông tin

60

K01, K02

8

DCN

402

Phương thức 6

7510201D

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

50

K01, K02

9

DCN

402

Phương thức 6

7510203D

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

40

K01, K02

10

DCN

402

Phương thức 6

7510205D

Công nghệ kỹ thuật ô tô

60

K01, K02

11

DCN

402

Phương thức 6

7510206D

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

30

K01, K02

12

DCN

402

Phương thức 6

7510209D

Robot và trí tuệ nhân tạo

20

K01, K02

13

DCN

402

Phương thức 6

7510301D

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

80

K01, K02

14

DCN

402

Phương thức 6

7510302D

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

60

K01, K02

15

DCN

402

Phương thức 6

7510303D

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH

50

K01, K02

16

DCN

402

Phương thức 6

7510401D

Công nghệ kỹ thuật hóa học

25

K01

17

DCN

402

Phương thức 6

7510406D

Công nghệ kỹ thuật môi trường

10

K01

18

DCN

402

Phương thức 6

7519003D

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

15

K01, K02

19

DCN

402

Phương thức 6

7520118D

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

15

K01, K02

20

DCN

402

Phương thức 6

7540101D

Công nghệ thực phẩm

5

K01

21

DCN

402

Phương thức 6

7519004D

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

20

K01, K02

22

DCN

402

Phương thức 6

7519005D

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

15

K01, K02

- Bảng mã tổ hợp môn xét tuyển:

Mã tổ hợp

Các phần thi của tổ hợp xét tuyển

K01

Toán, Đọc hiểu, Khoa học tự nhiên (Lý, Hóa, Sinh)

K02

Toán, Đọc hiểu, Tiếng Anh

- Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):

+ Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

M1, M2, M3 là điểm của 3 phần thi trong tổ hợp xét tuyển đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức trong năm 2022;

Điểm ưu tiên gồm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng  theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0

+ Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng.

2.1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức, điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển.

2.1.7.1. Thời gian, hình thức xét tuyển

2.1.7.1.1. Phương thức xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Phương thức 1)

- Thời gian nộp hồ sơ: Trước ngày 15/7/2022.

- Hình thức đăng ký xét tuyển (ĐKXT): Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại Trường ĐHCN Hà Nội, mẫu hồ sơ theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Thời gian công bố kết quả xét tuyển thẳng: Trước ngày 21/7/2022.

2.1.7.1.2. Phương thức xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế  (Phương thức 2); Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (Phương thức 4); Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022 (Phương thức 5)

- Hình thức đăng ký tuyển sinh: Đăng ký trực tuyến trên hệ thống xét tuyển của Trường ĐHCN Hà Nội dự kiến từ 25/5/2022 đến 15/6/2022, đồng thời đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.

- Thời gian công bố thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển trên hệ thống xét tuyển của Trường dự kiến trước ngày 21/7/2022.

2.1.7.1.3. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (Phương thức 3)

- Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 22/7/2022 đến 17h00 ngày 20/8/2022 trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

- Hình thức ĐKXT: Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.

- Điều kiện xét tuyển: Thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và đã được công nhận tốt nghiệp THPT.

2.1.7.1.4. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022 (Phương thức 6)

- Hình thức đăng ký xét tuyển: Thí sinh đăng ký trực tuyến trên hệ thống xét tuyển của Trường ĐHBK Hà Nội, đồng thời đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.

- Thời gian công bố kết quả tuyển sinh theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.

2.1.7.2. Nguyên tắc xét tuyển

- Thí sinh được ĐKXT không giới hạn số nguyện vọng và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).

- Thí sinh chỉ đủ điều kiện trúng tuyển vào 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký trên hệ thống xét tuyển của Trường. Xét tuyển theo ngành/chương trình đào tạo, lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự nguyện vọng giữa các thí sinh.

- Trong trường hợp số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển không đạt chỉ tiêu của một phương thức, số chỉ tiêu còn lại của phương thức đó chuyển sang phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (Phương thức 3)

2.1.8. Chính sách ưu tiên:

2.1.8.1.Xét tuyển thẳng: Theo phương thức 1

2.1.8.2. Ưu tiên xét tuyển: Theo quy chế Tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

2.1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển.

+ Lệ phí thu, kiểm tra hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học chính quy tại Đại học Công nghiệp Hà Nội: 50.000 đồng/thí sinh (đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo các phương thức tuyển sinh 2, 4, 5).

+ Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GDĐT hoặc dịch vụ công quốc gia thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GDĐT.

2.1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).

Học phí bình quân các chương trình đào tạo năm học 2022-2023 là 18,5 triệu đồng/năm học, học phí năm học tiếp theo tăng không quá 10% so với năm học liền trước.

2.1.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm.

Đợt 1: Tháng 7-9/2022

Đợt 2: Tháng 10-11/2022 (nếu có)

2.1.12. Việc CSĐT thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro

a) Đối với các phương thức: Xét kết quả học tập THPT; Xét kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh hoặc chứng chỉ quốc tế; Xét kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội; Thí sinh thực hiện đăng ký nguyện vọng xét tuyển, nộp hồ sơ theo thông báo tuyển sinh của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội đồng thời đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT:

- Trường hợp thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Trường, không đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT được coi như hồ sơ không hợp lệ và Nhà trường sẽ bị hủy bỏ kết quả công nhận đủ điều kiện trúng tuyển của thí sinh trên hệ thống xét tuyển của ĐHCN Hà Nội theo quy chế tuyển sinh năm 2022.

- Trường hợp thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT, không đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Trường ĐHCN Hà Nội được coi như hồ sơ không hợp lệ và Nhà trường sẽ không công nhận kết quả đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT.

b) Nếu thí sinh khai báo không chính xác thông tin, số liệu trên hệ thống đăng ký xét tuyển của Trường ĐHCN Hà Nội, được xử lý như sau:

- Trường hợp thông tin sai lệch có ảnh hưởng đến kết quả tuyển sinh (đủ/không đủ điều kiện trúng tuyển) được coi như thí sinh đã vi phạm quy chế tuyển sinh và bị hủy kết quả xét tuyển.

- Trường hợp thông tin sai lệch không ảnh hưởng đến điều kiện trúng tuyển (thông tin ngày tháng năm sinh, quê quan,..), thí sinh được làm đơn đề nghị cập nhật thông tin, Hội đồng tuyển sinh Nhà trường xem xét để công nhận kết quả xét tuyển.

c) Thí sinh trúng tuyển đã xác nhận nhập học nhưng nhập học muộn quá thời gian quy định theo thông báo của Trường ĐHCN Hà Nội, được xử lý như sau:

- Trường hợp có lý do chính đáng được Nhà trường chấp nhận cho nhập học bổ sung nếu có đơn xin nhập học muộn và có minh chứng cho lý do chính đáng.

- Trường hợp không có lý do chính đáng coi như thí sinh từ chối việc nhập học và không được chấp nhận nhập học bổ sung.

2.1.13. Thông tin tuyển sinh các ngành/chương trình đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước.

2.1.13.1. Thông tin về doanh nghiệp hợp tác đào tạo

Đường link: https://dhcnhn.vn/htdn/admin.aspx?modul=thongtindoanhnghiep&ctr=report

2.1.13.2. Các thông tin triển khai áp dụng cơ chế đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học (Tuyển sinh chính quy trình độ đại học theo chương trình đào tạo chuyên sâu đặc thù tương đương bậc 7)

- Đối tượng tuyển sinh: Người tốt nghiệp chương trình đào tạo trình độ đại học (bằng cử nhân) các ngành phù hợp.

- Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc đại học. Điểm xét tuyển là điểm trung bình tích lũy toàn khóa học ở bậc đại học xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến hết số lượng theo chỉ tiêu của ngành xét tuyển.

- Tổ chức tuyển sinh: Được công bố cụ thể trong thông báo tuyển sinh riêng của Trường.

2.1.14. Tài chính:

2.1.14.1. Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 676.385 triệu đồng.

2.1.14.2. Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh (năm 2021):  18,5 triệu đồng/ năm học.

2.1.15. Văn bằng được cấp khi tốt nghiệp: 

- Người tốt nghiệp chương trình đào tạo với thời gian đào tạo chuẩn bốn (4) năm được cấp bằng cử nhân.

- Người tốt nghiệp chương trình đào tạo trình độ đại học (bằng cử nhân) có thể dự tuyển  theo học các chương trình đào tạo chuyên sâu đặc thù lấy bằng kỹ sư theo thông báo tuyển sinh riêng của Trường.

2.1.16. Chính sách học bổng:

a) Học bổng HaUI

- Miễn toàn bộ học phí khóa học cho 10 sinh viên thủ khoa của 10 tổ hợp xét tuyển theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (Phương thức 3)

- Miễn toàn bộ học phí khóa học cho sinh viên đoạt giải Nhất trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia.

- Miễn 100% học phí năm thứ nhất cho sinh viên đoạt giải Nhì, Ba kỳ trong thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia.

- Miễn 100% học phí năm thứ nhất cho 02 sinh viên có điểm xét tuyển cao nhất theo phương thức xét tuyển học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố hoặc chứng chỉ quốc tế.

- Miễn 100% học phí năm thứ nhất cho 02 sinh viên có điểm xét tuyển cao nhất theo phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức.

- Miễn 100% học phí năm thứ nhất cho 02 sinh viên có điểm xét tuyển cao nhất theo phương thức xét kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức.

- Miễn 100% học phí năm thứ nhất cho 15 sinh viên có điểm xét tuyển cao thứ hai các tổ hợp xét tuyển theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (Phương thức 3), cụ thể số suất học bổng theo các tổ hợp như sau:

+ Tổ hợp Toán, Vật lý, Hóa học: 06 suất;

+ Tổ hợp Toán, Vật lý, Tiếng Anh: 03 suất

+ Tổ hợp Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh/Tiếng Trung/Tiếng Nhật/Tiếng Hàn:03 suất

+ Tổ hợp Toán, Hóa học, Sinh học: 01 suất

+ Tổ hợp Toán, Hóa học, Tiếng Anh: 01 suất

+ Tổ hợp Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý/Tiếng Anh: 01 suất

b) Học bổng khuyến khích học tập: 

Dành cho sinh viên đại học chính quy đạt kết quả cao trong học tập và rèn luyện trong học kỳ (không tính sinh viên đã nhận học bổng HaUI).

c) Học bổng khuyến học Nguyễn Thanh Bình: 

Dành cho sinh viên đại học chính quy có hoàn cảnh khó khăn đạt yêu cầu về kết quả học tập, rèn luyện mà không thuộc đối tượng được hưởng chính sách miễn, giảm học phí của nhà nước.

d) Học bổng tài trợ của các doanh nghiệp: Dành cho sinh viên đáp ứng được các tiêu chí, yêu cầu của nhà tài trợ.

2.2. Tuyển sinh đào tạo đại học chính quy với đối tượng tốt nghiệp từ cao đẳng trở lên (Liên thông lên đại học)

2.2.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Tốt nghiệp cao đẳng ngành đúng hoặc ngành phù hợp theo quy định của Bộ GD&ĐT, Bộ LĐTB&XH.

2.2.2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc

2.2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển): Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc cao đẳng.

2.2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành/chương trình đào tạo, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành xét tuyển

Tên ngành/chương trình đào tạo

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Số văn bản quy định

Ngày tháng năm ban hành văn bản

Cơ quan có  thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ ban hành

Năm bắt đầu đào tạo

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

ĐH

7340301

Kế toán

30

1196/QĐ-BGDĐT

09/03/2007

Bộ GD&ĐT

2007

2

ĐH

7480201

Công nghệ thông tin

40

236/QĐ-ĐHCN

24/03/2021

ĐHCN HN

2021

3

ĐH

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

40

1196/QĐ-BGDĐT

09/03/2007

Bộ GD&ĐT

2007

4

ĐH

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

20

1196/QĐ-BGDĐT

09/03/2007

Bộ GD&ĐT

2007

5

ĐH

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

50

1196/QĐ-BGDĐT

09/03/2007

Bộ GD&ĐT

2007

6

ĐH

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

50

1196/QĐ-BGDĐT

09/03/2007

Bộ GD&ĐT

2007

7

ĐH

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

20

1196/QĐ-BGDĐT

09/03/2007

Bộ GD&ĐT

2007

2.2.5. Ngưỡng đầu vào

Thí sinh tốt nghiệp cao đẳng đúng ngành hoặc ngành phù hợp với ngành đăng ký xét tuyển và điểm trung bình chung toàn khóa học ở bậc cao đẳng từ 5.0 trở lên tính theo thang điểm 10, từ 2.0 trở lên theo thang điểm 4.

2.2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường.

2.2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, hình thức nhận hồ sơ dự tuyển /thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo.

- Thời gian đăng ký xét tuyển (dự kiến): Từ tháng 01/7/2022 đến tháng 15/8/2022.

- Hình thức đăng ký xét tuyển: Trực tuyến trên http://xettuyen.haui.edu.vn

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc cao đẳng.

- Xét tuyển theo Điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến hết số lượng theo chỉ tiêu của ngành xét tuyển.

- Cách tính Điểm xét tuyển (ĐXT):

ĐXT = TBC + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

+ ĐXT: Điểm xét tuyển;

+ TBC: Là điểm trung bình chung toàn khóa trên bảng điểm bậc cao đẳng tính theo thang điểm 10;

+ Điểm ưu tiên: Điểm ưu tiên theo đối tượng của thí sinh (nếu có)

Đối với thí sinh học theo tín chỉ ở bậc cao đẳng có điểm trung bình tích lũy thang điểm 4, phải nộp bổ sung bảng điểm thang điểm 10 có xác nhận của cơ sở đào tạo. Trường hợp thí sinh không nộp bổ sung bảng điểm thang điểm 10, điểm trung bình chung tích lũy ở thang điểm 4 của thí sinh sẽ được chuyển sang thang điểm 10 theo công thức sau:

Điểm trung bình chung toàn khóa (Thang điểm 10) = Điểm trung bình chung tích lũy (Thang điểm 4) ´ 10 / 4.

2.2.8. Chính sách ưu tiên: Ưu tiên đối tượng tuyển sinh theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ GD&ĐT.

2.2.9. Lệ phí xét tuyển:

Lệ phí thu, kiểm tra hồ sơ đăng ký, tổ chức xét tuyển liên thông lên trình độ đại học: 300.000 đồng/thí sinh.

2.2.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).

Học phí bình quân các chương trình đào tạo năm học 2022-2023 là 18,5 triệu đồng/năm học, học phí năm học tiếp theo tăng không quá 10% so với năm học liền trước.

2.2.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm.

- Đợt 1 (dự kiến): Tháng 7-8/2022

- Đợt 2 (dự kiến): Tháng 10-11/2022

III. TUYỂN SINH ĐÀO TẠO VỪA HỌC VỪA LÀM:

Đường link công khai tuyển sinh đào tạo vừa học vừa làm trên trang thông tin điện tử của CSĐT:

https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/de-an-tuyen-sinh-dai-hoc

3.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; tốt nghiệp cao đẳng, đại học.

3.2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc.

3.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa trên điểm tổng kết học bạ năm lớp 12, các tổ hợp môn xét tuyển như tổ hợp môn xét tuyển của ngành tương ứng hình thức đại học chính quy.

3.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Chương trình đào tạo, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.

Stt

Trình độ đào tạo

Mã ngành xét tuyển

Tên ngành/chương trình đào tạo

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu

(dự kiến)

Số văn bản đào tạo VLVH

Ngày tháng năm ban hành văn bản

Cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ ban hành

Năm bắt đầu đào tạo

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

ĐH VLVH

7340301

Kế toán

150

5849/QĐ-BGDĐT

17/10/2006

Bộ GD&ĐT

2007

3.5. Ngưỡng đầu vào:

Thí sinh có tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển từ 15 điểm trở lên.

3.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường.

Stt

Mã ngành

Tên ngành/chương trình đào tạo

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Ghi chú

1

7340301

Kế toán

150

A00, A01, D01

Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp là 0

3.7. Tổ chức tuyển sinh:

- Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ tháng 4/2022 đến tháng 12/2022.

- Hình thức đăng ký xét tuyển: Nhận hồ sơ trực tiếp tại Văn phòng tuyển sinh hoặc Trung tâm đào tạo thường xuyên.

3.8. Chính sách ưu tiên:

- Ưu tiên đối với thí sinh đã tốt nghiệp đại học ngành khác.

- Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.

3.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: 300.000 đồng/thí sinh.

3.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có): Quy định như đại học chính quy

3.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm: Đợt 1 tháng 8/2022; Đợt 2 tháng 12/2022.

3.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành).

IV. TUYỂN SINH ĐÀO TẠO TỪ XA

Đường link công khai tuyển sinh đào tạo từ xa trên trang thông tin điện tử của CSĐT:

https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/de-an-tuyen-sinh-dai-hoc

4.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh:

a) Công dân Việt Nam: không giới hạn độ tuổi, có đủ sức khỏe để học tập (trường hợp người không đủ sức khỏe hoặc người tàn tật, Hiệu trưởng xem xét quyết định cho học ngành đào tạo phù hợp) và đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên;

b) Công dân nước ngoài: không giới hạn độ tuổi, có đủ sức khỏe để học tập, điều kiện về trình độ văn hóa (có bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên, được dịch và công chứng sang tiếng Việt có xác nhận công nhận giá trị văn bằng của Cục Quản lí chất lượng, Bộ Giáo dục và Đào tạo), giao tiếp được bằng tiếng Việt và đảm bảo các quy định quản lí người nước ngoài học tập tại Việt Nam.

4.2. Phạm vi tuyển sinh: Chương trình đào tạo từ xa trình độ đại học (HaUI-Elearning) của Đại học Công nghiệp Hà Nội tuyển sinh trên cả nước và quốc tế.

4.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển):

4.3.1. Xét tuyển thẳng các đối tượng sau:

a) Đối tượng được xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành.

b) Đối tượng đã có bằng tốt nghiệp đại học.

4.3.2. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở bậc học trước:

a) Đối với đối tượng có bằng tốt nghiệp cao đẳng: Xét tuyển theo điểm trung bình chung toàn khóa trên bảng điểm ở bậc Cao đẳng (thang điểm 10).

b) Đối với đối tượng có bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương: Xét tuyển dựa trên điểm trung bình cả năm ba (3) môn Toán, Ngoại ngữ, Ngữ văn trong bảng điểm  học bạ năm lớp 12.

4.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo.

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành xét tuyển

Tên ngành/ chương trình đào tạo

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Số văn bản đào tạo từ xa

Ngày tháng năm ban hành văn bản

Cơ quan có  thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ ban hành

Năm bắt đầu đào tạo

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1.

ĐH

7340301

Kế toán

150

2022

2.

ĐH

7220201

Ngôn ngữ Anh

150

2022

4.5. Ngưỡng đầu vào

a) Đối với đối tượng có bằng Cao đẳng: Thí sinh có điểm trung bình chung toàn khóa trên bảng điểm ở bậc Cao đẳng từ 5.0 trở lên theo thang điểm 10.

b) Đối với đối tượng có bằng THPT hoặc tương đương: Thí sinh có tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của ba (3) môn học Toán, Ngoại ngữ, Ngữ văn trong bảng điểm học bạ năm lớp 12 từ 15 điểm trở lên.

4.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường

4.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, hình thức nhận hồ sơ dự tuyển/thi tuyển.

Nguyên tắc xét tuyển ưu tiên theo thứ tự các đối tượng sau (đối tượng 1 có mức ưu tiên cao nhất) cho đến khi hết chỉ tiêu:

Nhóm đối tượng 1: Đối tượng đã có bằng tốt nghiệp đại học, xét tuyển thẳng.

Nhóm đối tượng 2: Đối tượng đã có bằng tốt nghiệp cao đẳng, xét tuyển từ cao đến thấp Điểm trung bình chung toàn khóa học trên bảng điểm bậc cao đẳng (thang điểm 10). Đối với thí sinh học theo tín chỉ ở bậc cao đẳng có điểm trung bình tích lũy thang điểm 4, phải bổ sung bảng điểm thang điểm 10 có xác nhận của cơ sở đào tạo.

Trường hợp thí sinh không nộp bổ sung bảng điểm thang điểm 10, điểm trung bình tích lũy ở thang điểm 4 của thí sinh sẽ được chuyển sang thang điểm 10 theo công thức sau: Điểm trung bình chung toàn khóa (Thang điểm 10) = Điểm trung bình tích lũy (Thang điểm 4) x 10 / 4.

Nhóm đối tượng 3: Đối tượng có bằng tốt nghiệp THPT, xét tuyển từ cao đến thấp Tổng điểm trung bình cả năm ba (3) môn Toán, Ngoại ngữ, Ngữ văn trong bảng điểm học bạ năm lớp 12.

Trong trường hợp vượt tổng chỉ tiêu tuyển sinh, thực hiện xét theo tiêu chí phụ sau:

Đối với nhóm đối tượng 1 và 2: Tiêu chí phụ là điểm môn Ngoại ngữ (theo thang điểm 10) trong bảng điểm đại học/cao đẳng theo nguyên tắc lấy điểm từ cao xuống thấp. Trong trường hợp bảng điểm có nhiều học phần/môn Ngoại ngữ thì lấy điểm của học phần/môn Ngoại ngữ cao nhất.

Đối với nhóm đối tượng 3: Tiêu chí phụ là điểm môn Toán trong tổ hợp xét tuyển.

4.8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Lệ phí tuyển sinh: 300.000 đồng/hồ sơ (không hoàn lại)

4.9. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):  Học phí bình quân các chương trình đào tạo năm học 2022-2023 là 18,5 triệu đồng/năm học, học phí năm học tiếp theo tăng không quá 10% so với năm học liền trước.

4.10. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm

Chương trình đào tạo từ xa trình độ đại học của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (HaUI-Elearning) được tuyển sinh thành 4 đợt trong năm (dự kiến tháng 3, 6, 9, 12). Lịch tuyển sinh chi tiết được thể hiện trong Thông báo tuyển sinh của từng đợt cụ thể. Kết quả tuyển sinh của các đợt độc lập với nhau.

4.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành).

                                                                                           Hà Nội, Ngày 22 tháng 06 năm 2022

                                                                                                       HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH

    

 

Phụ lục 1

THỐNG KÊ CÁC PHÒNG THỰC HÀNH, PHÒNG THÍ NGHIỆM VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ

(Kèm theo đề án tuyển sinh đại học 2022)

TT

Tên

Danh mục trang thiết bị chính

Phục vụ lĩnh vực đào tạo

1

Phòng thí nghiệm PVD (K.CK P.102-A9, CS1)

Thiết bị phún xạ Univex 400; Máy nén khí không dầu; Tủ hút; Bể làm sạch siêu âm; Tủ bảo quản; Tủ vi khí hậu, Thiết bị hút ẩm Nagakawa (số lượng 01 bộ)

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

2

Phòng thí nghiệm Nguyên lý - Chi tiết máy (K.CK P.104-A9, CS1)

Máy thí nghiệm đo trượt bộ truyền đai; Mô hình thí nghiệm bánh răng; Máy thí nghiệm hệ thống truyền động thay đổi tốc độ; Các loại hộp giảm tốc; Mô hình thí nghiệm mòn, mỏi; Bộ thí nghiệm cơ cấu, Bộ thí nghiệm vẽ biên dạng bánh răng thân khai (số lượng 01).

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

3

Phòng thí nghiệm Sức bền vật liệu (P.104-A9,CS1)

Máy kéo nén BESTUTM - 050MD (số lượng 01); Máy kéo nén BESTUTM - 500HH (số lượng 01); Máy kéo nén SHIMAZDU 500kN (số lượng 01).

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

4

Phòng nghiên cứu công nghệ CNC (P.105-A9, CS1)

- Máy phay CNC 5 trục đồng thời (DMU50) hệ điều khiển Siemens 840D (số lượng 01); Phần mềm đào tạo lập trình gia công CNC Sinutrain Operate V4.5 Mill & Turn (số lượng 01); Bảng điều khiển và bàn phím dùng cho đào tạo lập trình CNC (số lượng 01); Bộ máy tính đề bản Dell (số lượng 05); Máy đo độ nhám cầm tay (số lượng 01).

- Máy tiện CNC FH-DH67-000187.

- Máy đo quang Nikon V-12B.

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

5

Phòng thí nghiệm Công nghệ chế tạo máy (P.106-A9, CS1)

Máy tiện vạn năng F1910GSM (số lượng 02); Máy tiện vạn năng FEL-1440GWM (số lượng 01); Máy phay vạn năng đứng TF-OSS (số lượng 01); Máy mài phẳng APSG-820/2A (số lượng 01); Máy mài tròn MEG-1120 (số lượng 01).

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

6

Phòng thí nghiệm Máy công cụ (K.CK P.108-A9,CS1)

Máy phay vạn năng đứng UVHM – 127 (số lượng 01); Máy tiện vạn năng FEL-1440GWM (số lượng 01); Mâm cặp 4 chấu; Mâm cặp 4 chấu; Luynet động; Luynet tĩnh; Mũi tâm cố định; Áo côn moóc số 3; Ê tô phay; Đồng hồ so + đế từ; Panme đo ngoài (0-25, 25-50, 50-75,75-100, 100-125); Panme đo lỗ (05-30, 25-50); Thước cặp; Thước cặp điện tử; Hộp tốc độ máy 1A62; Hộp chạy dao máy 1A62; Hộp tốc độ máy T616; Hộp chạy dao máy T616; Mâm quay; Bộ trấu kẹp đàn hồi trên máy phay; Bộ dụng cụ gá kẹp trên máy phay; Mô hình đầu phân độ; Đầu phân độ (số lượng 01).

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

7

Phòng không gian CDIO (P.109-A9, CS1)

Máy tiện vạn năng FEL-1440GWM (số lượng 02), Máy phay vạn năng đứng TF-OSS (số lượng 02), Máy mài sắc dụng cụ ACRA (số lượng 01); Bộ đo lực cắt 3 thành phần, thiết bị đo nhiệt cắt OMEGA (số lượng 01).

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

8

Phòng thực hành Robot công nghiệp (K.CK P.201-A10, CS1)

Máy tính; Robot NACHI MC20 (số lượng 01); Bàn đỡ phôi cho robot NACHI (số lượng 01); Băng tải cho robot NACHI (số lượng 01); Bộ thay dao tự động (số lượng 01); Robot hàn EX-V6 (số lượng 01).

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

9

Phòng thực hành  Cảm biến và hệ thống đo (K.CK P.203-A10, CS1)

Hệ thống thực hành đa phương tiện Unitrain I (số lượng 01); Bộ thực hành đào tạo kỹ thuật điều khiển mức cơ bản (số lượng 01); Bộ thực hành đào tạo kỹ thuật điều khiển lưu lượng cơ bản (số lượng 01); Bộ thực hành đào tạo kỹ thuật điều khiển áp suất cơ bản (số lượng 01); Bộ thực hành đào tạo kỹ thuật điều khiển tốc độ cơ bản (số lượng 01); Bộ thực hành đào tạo kỹ thuật điều khiển Fuzzy: Carrier Vehicle with Inverted Pendulum (số lượng 01); Đồng hồ đo vạn năng hiển thị kim (số lượng 01); Đồng hồ đo vạn năng hiển thị số (số lượng 01); Máy phát chức năng có lập trình (Function generator) (số lượng 01); Bộ thí nghiệm thực hành kỹ thuật điều khiển logic có lập trình PLC và mạng PROFIBUS (số lượng 01); Bộ phần mềm mô phỏng, phân tích mạch vòng điều khiển kín trên PC: mạch điều khiển số, điều khiển FUZZY  (MTI 5.3) (số lượng 01); Bộ lập trình đào tạo PLC S7-300 (số lượng 01).

- Bo mạch thí nghiệm cảm biến – 91019 và khối đế gắn bo mạch kết nối máy tính.

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

10

Phòng thực hành Hệ thống thủy lực - Khí nén (K.CK P.204-A10, CS1)

Bộ thiết bị thí nghiệm khí nén cơ bản TP 101 (số lượng 01); Bộ thiết bị thí nghiệm Điện khí nén – trình độ cơ bản TP 201 (số lượng 01); Bộ thí nghiệm thủy lực cơ bản TP-501 (số lượng 01). Bộ thí nghiệm thủy lực nâng cao TP-601 (số lượng 01).

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

11

Phòng thực hành Cơ điện tử (K.CK P.206-A10, CS1)

Máy tính; Khối điều khiển PLC: Với S7-313C-2DP; Trạm MPS kiểm tra; Trạm MPS gia công; Trạm MPS phân nhánh; Trạm MPS tay gắp (dẫn động trục điện); Trạm MPS phân loại; Trạm MPS gắp và đặt; Trạm MPS ép với xylanh đặc biệt hoàn chỉnh; Trạm kho.

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

12

Phòng thí nghiệm tự động hóa (K.CK P.207-A10, CS1)

- Máy tính (số lượng 01); Power Module (số lượng 12); PLC Logic Module Power Module (số lượng 12); Relay technology module Power Module (số lượng 12); HIM Module Power Module (số lượng 12); Digital In/Output Module Power Module (số lượng 12); Analog in/output Module Power Module (số lượng 12); ILC Module Power Module (số lượng 12).

- Hệ thống truyền động cho động cơ bước, động cơ Servo, động cơ KĐB 3P sử dụng biến tần công nghiệp, động cơ điện một chiều.

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

13

Phòng thực hành Vẽ kỹ thuật (K.CK P.208-A10, CS1)

Bàn vẽ xoay (số lượng 10); Ghế vẽ (số lượng 10); Máy chiếu và màn chiếu; Máy điều hòa (số lượng 01).

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

14

Phòng thí nghiệm Dao động kỹ thuật (K.CK P.303-A10, CS1)

Máy tính; Máy in HP JetPro  (số lượng 01); Máy cắt mẫu TNC50B  (số lượng 01); Bộ thí nghiệm con lắc  (số lượng 01); Bộ thí nghiệm khảo sát dao động tự do  (số lượng 01); Bộ thí nghiệm khảo sát dao động cưỡng bức  (số lượng 01); Bộ thí nghiệm khảo hiện tượng cộng hưởng cơ học  (số lượng 01); Mô hình dầm công – xôn  (số lượng 01).

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

15

Phòng thí nghiệm Vật liệu học 1 (K.CK P.304-A10, CS1)

- Máy cắt mẫu TNC50B  (số lượng 01); Máy mài/ đánh bóng Smartlam 3.0  (số lượng 01); Kính hiển vi Olympus GX51 (số lượng 05); Kính hiển vi JL2030A; Kính hiển vi Leica; Máy đo độ cứng Galileo Ergotes Digi 25RS (số lượng 01).

- Máy đánh bóng bằng phương pháp điện phân;

- Máy phủ mẫu bằng phương pháp phún xạ;

- Kính hiển vi điện tử quét (SEM).

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

16

Phòng thực hành CAD1 (K.CK P.306-A10, CS1)

Máy tính Dell Precision Tower 3620  (số lượng 41); Máy chiếu NEC M323X và màn chiếu; Máy điều hòa cây Funiki.

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

17

Phòng thực hành CAD2 (K.CK P.307-A10, CS1)

Máy  tính Intel(R)  (số lượng 03); Máy chiếu; Điều hoà cây Funiki 45000BTU  (số lượng 01).

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

18

Phòng thực hành Kỹ thuật đo (K.CK P.310-A10, CS1)

Panme ( 0 – 25; 25 – 50); thước cặp (0-200; 0 – 300); thước đo sâu  (0 – 200); thước đo cao (0 – 300); Panme đo 3 tiếp điểm (30 – 40; 40 – 50; 50 – 63; 62 – 75); Vòng chuẩn (25, 30, 40, 50, 62); đồng hồ so (0 – 10; 0 – 0,2); Panme đo ren ((0 – 25; 25 – 50); thước đo góc; dưỡng đo cung (bộ 34 lá; bộ 30 lá); dưỡng đo ren (bộ 21 lá); Bàn máp; Bộ gá căn mẫu; Panme đo răng, Panme đo ren; Pame đo lỗ; Bộ căn góc; Thước đo sin; Bộ đo điện tử có cổng SPC; ; Bộ băng trượt đo độ đảo; Căn mẫu (loại 46; loại 38); Compa đo trong; compa đo ngoài;Calip hàm; Băng trượt kiểm tra; thước đo bước lũy tiến; Máy đo cam; máy đo tổng hợp bánh răng; Máy chiếu; Điều hòa Funiki 18000BTU.

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

19

Phòng thí nghiệm điều khiển CNC (K.CK P.311-A10, CS1)

Bộ điều khiển máy tiện (2 trục) Sinumerrik 802S  (số lượng 01); Bộ điều khiển máy phay (3 trục) Sinumerrik 802S  (số lượng 01); Bộ điều khiển máy phay (4 trục) Sinumerrik 802D-Sl  (số lượng 01); Máy tiện mini Emco  (số lượng 01); Máy phay mini Emco  (số lượng 01); Bộ đo và tạo rung động của Bruel & Kjaer  (số lượng 01).

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

20

Phòng thực hành CAD/CAM (P.312-A10, CS1)

Máy  tính PIV 3.2, RAM 1G, HDD 80, LCD 17”; Bàn máy tính; Bàn giáo viên; Điều hoà 45000BTU.

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

21

Phòng thí nghiệm Kỹ thuật thiết kế ngược và tạo mẫu nhanh (K.CK P.313-A10, CS1)

Máy in 3D  (số lượng 01); Máy rửa mẫu; Máy quét 3D MCAx20+  (số lượng 01); DVD Geomagic Studio  (số lượng 01); DVD Geomagic Control; Máy bàn Dell Inspiron; Máy tính xách tay phục vụ máy Scan 3D  (số lượng 01); Máy tính xách tay phục vụ máy in 3D  (số lượng 01).

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

22

Phòng thực hành Vẽ kỹ thuật (K.CK P.205-C8, CS3)

Bàn vẽ (số lượng 35); Ghế vẽ (số lượng 35); Máy chiếu và màn chiếu; Máy điều hòa (số lượng 01).

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

23

Phòng thí nghiệm Vật liệu học 2 (K.CK P.206-C8, CS3)

Máy tính; Máy mài/ đánh bóng TNP200FRS-A3-HA; Máy chiếu và màn chiếu; Kính hiển vi quang học JL2030A; Tủ bảo quản thị kính cho kính hiển vi, Máy đo độ cứng Supper Rockwell JHR45C.

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

24

Trung tâm thiết kế và phát triển sản phẩm (K.CK P.501-A10, CS1)

- Máy tính công nghiệp Dell Precision 3640 Tower CTO BASE ,Intel Core i7;

- Phần mềm thiết kế NX Academic Perpetual License Core+CAD.

- Phần mềm quản lý vòng đời sản phẩm Teamcenter Unified Academic Perpetual License;

- Phần mềm mô phỏng Simcenter 3D Academic Bundle;

- Phần mềm mô phỏng và phân tích hệ thống 1D - Công cụ và môi trường để mô hình hoá các hệ thống kỹ thuật Simcenter Amesim Academic Bundle.

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

25

Trung tâm số hóa nhà máy sản xuất (K.CK P.503-A10, CS1)

- Máy tính công nghiệp Dell Precision 3640 Tower CTO BASE ,Intel Core i7;

- Phần mềm Mô phỏng hệ thống sản xuất kết nối đồng bộ và Giải pháp phần mềm mô hình hóa nhà máy, dây chuyền sản xuất (Tecnomatix Manufacturing Acad Perpetual License);

- Phần mềm quản lý vòng đời sản phẩm (Teamcenter Unified Academic Perpetual License);

- Phần mềm quản lý vòng đời phần mềm ứng dụng Polarion ALM Academic Product và Polarion VARIANTS;

- Phần mềm Lập kế hoạch sản xuất tiên tiến và quản lý thực thi sản xuất Opcenter APS Academic

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

26

Trung tâm tự động hóa và truyền động cơ bản (K.CK P.506-A10, CS1)

Bộ demo thiết bị đào tạo với Siemens PLC S7-1500, HMI và phần mềm; Bộ demo thiết bị đào tạo với biến tần Siemens Sinamics G120 và S120, motor hạ thế và phần mềm; Bộ demo thiết bị đào tạo với Siemens PLC S7-1200, HMI; Phần mềm mô phỏng vận hành CNC SinuTrain 4.8 single-user license; Phần mềm thiết kế mô phỏng cơ điện tử NX Mechatronics Concept Designer;

Bộ demo thiết bị đào tạo với biến tần Siemens Sinamics G120 và S120, motor hạ thế;

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

27

Phòng Thực hành  - Phay CNC (Foxconn P.101-A10-CS1)

Máy phay CNC TC 500  (số lượng 18 cái)

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

28

Phòng Thực hành Cắt dây, Xung điện  (Foxconn P.102-A10-CS1)

Máy Cắt dây CHMER CW400  (số lượng 8 cái); Máy xung điện CHMER  (số lượng 10 cái)

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

29

Phòng Thực hành  - Phay vạn năng  (Foxconn P.103-A10-CS1)

Máy Phay vạn năng (số lượng 24 cái)

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

30

Phòng Thực hành Mài phẳng (Foxconn P.104-A10-CS1)

Máy Mài phẳng  (số lượng 02 cái)

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

31

Xưởng thực hành Phay 1 (TT.CK B7, CS2)

Máy phay vạn năng Quick jet (số lượng 4 cái); Máy phay ngang 6H82 (số lượng 1 cái);  Máy phay đứng Tong il (số lượng 1 cái); Máy mài 2 đá (số lượng 1 cái); Bàn máp (số lượng 1 cái)

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

32

Xưởng thực hành Phay 2 (TT.CK B7, CS2)

Máy phay đứng JEN LIAN (số lượng 5 cái);
Máy phay lăn răng – 514 (số lượng 1 cái); Máy mài 2 đá (số lượng 1 cái); Bàn máp (số lượng 1 cái)

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

33

Xưởng thực hành Phay 3  (TT.CK B7, CS2)

Máy phay vạn năng Quick jet (số lượng 4 cái); Máy phay đứng HITACHI SEIKI (số lượng 1 cái);  Máy phay đứng - 6P13 (số lượng 1 cái);   Máy phay ngang - TONG IL (số lượng 1 cái); Máy phay đứng SHOWA(số lượng 1 cái);  Máy phay đứng ENSHU (số lượng 1 cái); Máy mài 2 đá (số lượng 1 cái); Bàn máp(số lượng 1 cái)

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

34

Xưởng thực hành Bào - Xọc  (TT.CK B7, CS2)

Máy phay đứng FREJOTH (số lượng 5 cái); Máy xọc đứng - 7417 (Số lượng 1 cái); Máy bào ngang B650 (số lượng 1 cái); Máy mài 2 đá (số lượng 1 cái); Bàn máp (số lượng 1 cái)

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

35

Xưởng thực hành tiện 1  (TT.CK B7, CS2)

Máy tiện các loại ECOCA (số lượng 5 cái); Máy mài các loại JL618- Hồng Hải (số lượng 6 cái); Máy mài 2 đá (số lượng 1 cái)

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

36

Xưởng thực hành tiện 2  (TT.CK B7, CS2)

Máy tiện các loại ECOCA (số lượng 5 cái); Máy tiện các loại TONG -IL (số lượng 5 cái); Máy mài 2 đá (số lượng 1 cái)

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

37

Xưởng thực hành tiện 3  (TT.CK B7, CS2)

Máy tiện các loại ECOCA (số lượng 5 cái); Máy mài các loại JL618- Hồng Hải (số lượng 6 cái); Máy mài 2 đá (số lượng 1 cái)

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

38

Xưởng thực hành tiện 4  (TT.CK B7, CS2)

Máy tiện các loại ECOCA (số lượng 5 cái); Máy tiện MORITEKKO(số lượng 1 cái);Máy tiện TAKISAWA (số lương 1 cái);  Máy tiện các loại T 630 (số lượng 1 cái); Máy tiện các loại FREJOTH (số lượng 5 cái);  Máy mài 2 đá (số lượng 1 cái)

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

39

Xưởng thực hành mài  (TT.CK B7, CS2)

Máy mài sắc JL 618-Hồng Hải (số lượng 10 cái); Máy mài tròn W120 (số lượng 1 cái); Máy mài phẳng 3725 (số lượng 1 cái); Máy Doa ngang 2.614 (số lượng 1 cái).

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

40

Xưởng thực hành CNC1  (TT.CK B7, CS2)

Máy phay CNC FOXCON-Hồng Hải (số lượng 5 cái); Máy tiện CNC- BHZ 100 -FOXCON-Hồng Hải (số lượng 1 cái); máy tính - DELL (số lượng 9 bộ); Máy chiếu (số lượng 1 bộ)

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

41

Xưởng thực hành CNC2  (TT.CK B7, CS2)

Máy tiện CNC - DOOSANLYNX (số lượng 1 cái); Máy tiện CNC OKUMA LB15 (số lượng 1 cái); Máy phay CNC DOOSAN DNM (số lượng 1 cái); máy tính - DELL (số lượng 1 bộ)

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

42

Xưởng Thực hành  Hàn 1 (TT.CK B7-CS2)

Máy hàn hồ quang tay (số lượng 18 cái); Máy hàn MAG (số lượng 5 cái); Máy hàn TIG (số lượng 4 cái); Máy cắt Plasma (số lượng 1 cái); Máy cắt thủy lực (số lượng 1 cái); Mỏ cắt khí (số lượng 1 cái); Mỏ hàn khí (số lượng 1 cái); Tủ sấy que hàn (số lượng 1 cái); Máy mài 2 đá (số lượng 1 cái)

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

43

Xưởng Thực hành  Hàn 2 (TT.CK B7-CS2)

Máy hàn hồ quang tay (số lượng 14 cái); Máy hàn MAG (số lượng 3 cái); Máy hàn TIG (số lượng 5 cái); Máy cắt Plasma (số lượng 1 cái); Mỏ cắt khí (số lượng 1 cái); Mỏ hàn khí (số lượng 1 cái); Tủ sấy que hàn (số lượng 1 cái); Máy mài 2 đá (số lượng 1 cái)

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

44

Xưởng Thực hành  Hàn 3 (TT.CK B7-CS2)

Máy hàn hồ quang tay (số lượng 6 cái); Máy hàn MAG (số lượng 5 cái); Máy hàn TIG (số lượng 3 cái); Máy cắt Plasma (số lượng 1 cái); Mỏ cắt khí (số lượng 1 cái); Mỏ hàn khí (số lượng 1 cái); Máy mài 2 đá (số lượng 1 cái)

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

45

Xưởng Thực hành  Hàn 4 (TT.CK B7-CS2)

Máy hàn hồ quang tay (số lượng 6 cái); Máy hàn MAG (số lượng 5 cái); Máy hàn TIG (số lượng 5 cái)

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

46

Xưởng Thực hành  Rèn dập (TT.CK B7-CS2)

Máy hàn điểm (số lượng 1 cái); Máy hàn tự động dưới lớp thuốc  (số lượng 1 cái); Máy dập trục khuỷu (số lượng 2 cái)

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

47

Xưởng thực hành Cắt dây (TT.CK B7, CS2)

Máy cắt dây (số lượng 3 cái); Máy Xung điện (số lượng 03 cái)

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

48

Phòng bảo trì CNC (TT.CK B7, CS2)

Mô hình máy tiện CNC (số lượng 1 cái); Máy đo 3D(số lượng 1 cái); Máy đo quang học(số lượng 1 cái);

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

49

Phòng thực hành CNC (TT.VN P.101-A7-CS1)

Máy phay CNC MORI SEIKI (SL: 02); Máy phay CNC TAKISAWA (SL: 01); Máy tiện CNC MORI SEIKI (SL: 01)

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

50

Phòng thực hành Tiện (TT.VN P.104-A7-CS1)

Máy tiện LEO (SL: 10); Máy mài 2 đá DUST COLLETECTOR; Máy hàn WELDER (HTX); Máy mài sắc Fujita; Máy mài sắc DIAPET; Máy cắt vòng SCH-25SA

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

51

Phòng thực hành gia công tia lửa điện (TT.VN P.105-A7-CS1)

Máy cắt dây Mitsubishi MV1200S

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

52

Phòng đột CNC (TT.VN P.108-A7-CS1)

Máy đột dập CNC CP -1250 Tailif

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

53

Phòng Thực hành hàn - Kim loại tấm (TT.VN P.109-A7-CS1)

Máy cắt đột liên hợp IW-45K Sunrise ; máy cắt ESH 1213 MADA ; Máy cắt góc CSW-257 MADA ; Máy dập trục khuỷu TP45-EX ; Máy uốn ống TP - DP -2HA TAIYO CORP ; máy hàn MIG (SL: 05); Máy hàn Daihen OTC300P hàn TIG (SL: 05); Máy hàn Daihen B300 (SL: 14); Máy hàn Daihen XC350 (MAG) (SL: 11); Máy hàn MIG WELD 350EF (SL: 05); Máy cắt DCT 2045 MADA; Máy uốn RG50 MADA (SL: 02); Máy kiểm tra siêu âm Mitsubishi (SL: 02); Máy uốn RG50 MADA

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

54

Phòng thực hành nguội - Sửa chữa (TT.VN P.111-A7-CS1)

Máy khoan CH-16N; Máy khoan bàn Bemato BMT 30S; Máy cưa vòng AMADA 500; Máy cưa gỗ DRAPER; Máy chà nhám Draper; Máy chà nhám Bobbin Sander SM 1301; Máy cắt đĩa FEG; Máy cắt dây DK7732

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

55

Phòng thực hành Mài  (TT.VN P.112-A7-CS1)

Máy công cụ Máy mài vô tâm NISSIN ; Máy mài dụng cụ MAKINO ; Máy mài phẳng foxconn  (SL: 03); Máy mài phẳng KURODA (SL: 05); Máy mài tròn SHIGIYA ;

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

56

Phòng thực hành Phay (TT.VN P.114-A7-CS1)

Ụ chia H100 (SL: 02); Máy mài hai đá; Máy phay đứng HITACHISEIKI  (SL: 08); Máy Xọc

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

57

Phòng thực hành Điện tử công suất (TT.VNP.209-A7-CS1)

Bàn thực tập(đôi)(SL:3); Bàn thực tập(đơn)(SL:04); Động cơ điện 3 pha (SL:03); Digital OSC Tecktronix (SL:05);Function Generator Kenwood(SL:05); Module thực hành PLC Mishubishi(SL:05); Module thực tập truyền động điện(SL:10)

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

58

Phòng thực hành CAD/CAM (TT.VN P.210-A7-CS1)

Máy tính thực hành CAD/CAM (SL: 20)

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

59

Phòng thực hành máy điện (TT.VN P.211-A7-CS1)

Stator và Rotor thực hành (SL: 30) ; Bàn gắn nguồn đơn và đôi (SL: 04 đơn, 03 đôi)

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

60

Phòng thực hành đo lường  (TT.VN P.216-A7-CS1)

Máy chiếu biên dạng Profile projector Mitutoyo ; Máy đo 3D Mitutoyo QMM 333 ; Máy đo độ cứng xách tay ; Máy đo độ nhám Mitutoyo .

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

61

Phòng thực hành hệ thống điện (TT.VN P.218-A7-CS1)

Động cơ 3 pha (SL: 08) ; Bàn gắn nguồn đơn và đôi (SL: 04 đơn, 03 đôi)

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

62

Phòng Thực hành vi điều khiển (TT.VN P.219-A7-CS1)

Máy tính (SL: 19); Bộ kit thực tập vi điều khiển (SL: 20); Máy chiếu; Hệ thống mạng; Máy hiện sóng 4 kênh (SL: 10); Máy phát xung (SL: 10); Nguồn 1 chiều (SL: 10); Đồng hồ vạn năng (SL: 10)

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

63

Phòng thực hành Điện cơ bản - TT.VN (P.221-A7-CS1)

Bàn gắn nguồn đơn và đôi (SL: 04 đơn, 03 đôi)

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

64

Phòng thực hành 3D CAD (TT.VN P.222-A7-CS1)

Máy vi tính thực hành 3D CAD (SL: 20 bộ NEC, 30 bộ Dell)

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

65

Phòng thực hành Điều khiển điện - Khí nén (TT.VN P.302-A7-CS1)

Máy nén khí (SL: 02); Bộ mô hình cắt bổ khí nén (SL: 03); Mô hình thực hành điện khí nén-SMC (SL: 07); Mô hình truyền động bằng khí nén (SL: 15); Máy vi tính thực hành ĐKĐ-KN (SL: 10)

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

66

Phòng thực hành Mạng PLC (TT.VN P.304-A7-CS1)

PLC_High Speed Counter_QD62; PLC_Analoge Input/Output_Q64AD2DA; LC_Remote Output_AJ65SBTB2N-8R; PLC_Remote Input_AJ65SBTB1-8D; PLC_CC-Link_QJ61BT11N; PLC_Melsecneth_QJ71BR11; PLC_RemoteOuput_DO_AJ65SBTB2N-8R; PLC_Remote Input_DI_AJ65SBTB1-8D; PLC_CPU Q03UDE ; PLC_Power_Q62P; PLC_Mainbase_Q38B; HMI_GT2510-VTBA; PLC_AnalogInput/output_Q64AD2DA; PLC_OUTPUT_QY10; PLC_INPUT_QX40; PLC_POWER_Q61P; Switch mạng 24 Port; Máy tính thực hành mạnh PLC (SL: 20 bộ Dell)

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

67

Phòng Thực hành điện tử cơ bản (TT.VN P.306-A7-CS1)

Máy vi tính thực hành điện tử CB (SL: 10); Module TT vi điều khiển; Sensor Lidar A0602; Encorder 1000 xung E6B2CVZ6C; Motor trượt 36GP27B; Motor DC IG42W24; Motor cơ cấu IG-22BXM-VP; Động cơ Servo DC 24V-90W SERVODC 24-9; Module razor_imu_9dof; Mpu-6050; Arduino Due; Module điều khiển Động cơ BTS7960 43A; Động cơ DC (60W speed 9000rpm, encoder 13ppr) Planet 24V; Nguồn một chiều 5A Gwinstek GPS - 1880D; Máy hiện sóng Tektronix 4 kênh TBS 1104; Máy phát xung Tektronix AFG 1022; Đồng hồ vạn năng số Fluke 101; Đồng hồ vạn năng kim Sanwa YX360TRF; Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt Hakko 936; Fution Generator Kenwood FG-273A; DC Power supply Kenwood PW 18-3AD; Digital OSC Textonik TDS1002.

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

68

Thí nghiệm hệ thống điện (K.Điện P.402-A7-CS1)

Hệ thống phân phối điện năng; Tủ điện cao và hạ thế (máy cắt và các thiết bị khác); Hệ thống đo lường, điều khiển, bảo vệ rơ le và tự động hóa lưới điện (các thiết bị đo, rơ le kỹ thuật số, hệ thống SCADA, thiết bị tạo lập giả định các loại sự cố); Hệ thống các loại tải (động cơ, điện trở, điện cảm, điện dung); Hệ thống tự động bù công suất phản kháng; Thiết bị đo điện trở cách điện và đo điện trở nối đất; Máy tính phục vụ thao tác, hiển thị dữ liệu.

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

69

Thí nghiệm Thiết bị và hệ thống tự động
(K.Điện P.403-A7-CS1)

Thiết bị cảm biến và điều khiển hiện đại bao gồm: Các loại cảm biến, bộ điều khiển PLC như Logo và PLC S7 1200, các màn hình HMI, biến tần các cơ cấu chấp hành như động cơ, cánh tay robot.... Trên cơ sở những thiết bị tự động, người học có thể được nghiên cứu, tích hợp thành các hệ thống cụ thể trong dây chuyền công nghệ ví dụ: hệ thống băng tải, hệ thống điều khiển giám sát động cơ, hệ thống sản xuất có tích hợp Robot....

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

70

Thực hành Điện cơ bản 1 (K.Điện P.404-A7-CS1)

Hệ thống nguồn: 1 pha, 3 pha, đèn báo hiệu, dừng khẩn cấp; mô hình máy biến áp 1 pha, 3 pha; Hệ thống tải: Động cơ 1 pha, 3 pha, quạt, chuông điện và đèn chiếu sáng các loại; Thiết bị đóng cắt, bảo vệ, điều khiển và đo đếm điện năng (cầu dao, áp tô mát, công tắc, ổ cắm các loại, rơ le nhiệt, rơ le trung gian, rơ le thời gian, công tắc tơ, công tơ 1 và 3 pha,…)

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

71

Thực hành Điện cơ bản 2  (K.Điện P.406-A7-CS1)

Hệ thống nguồn: 1 pha, 3 pha, đèn báo hiệu, dừng khẩn cấp; mô hình máy biến áp 1 pha, 3 pha; Hệ thống tải: Động cơ 1 pha, 3 pha, quạt, chuông điện và đèn chiếu sáng các loại; Thiết bị đóng cắt, bảo vệ, điều khiển và đo đếm điện năng (cầu dao, áp tô mát, công tắc, ổ cắm các loại, rơ le nhiệt, rơ le trung gian, rơ le thời gian, công tắc tơ, công tơ 1 và 3 pha,…)

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

72

Thực hành Kỹ thuật điện 1 (K.Điện P.408-A7-CS1)

Hệ thống nguồn cấp 1 pha, 3 pha , đèn báo hiệu, dừng khẩn cấp; Động cơ 1 pha, 3 pha các loại; Các bộ tải điện trở, điện cảm, điện dung; Thiết bị đóng cắt, bảo vệ, điều khiển và đo đếm điện năng; Các loại công tắc hành trình, công tắc cảm biến.

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

73

Kỹ thuật lạnh cơ bản (K.Điện P.410-A7-CS1)

Các loại tủ lạnh, tủ mát, tủ đông; Mô hình máy điều hòa ô tô; Máy điều hòa dân dụng các loại; Bàn thực hành gia công ống đồng, các mô hình phục vụ thực hành sửa chữa các thiết bị lạnh dân dụng,…

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

74

Thí nghiệm kỹ thuật lạnh (K.Điện P.403-A7-CS1)

Các bộ thí nghiệm về: Chu trình máy lạnh cơ bản và máy lạnh công nghiệp; Máy đá; Điều hòa không khí; chu trình bơm nhiệt, Chu trình máy lạnh ghép tầng; Biến đổi năng lượng nhiệt điện; Các mô hình thực hành lắp ráp mạch điện tự động hóa, thực hành vận hành các loại hệ thống lạnh; Các máy và thiết bị đo lường: Máy tính hiển thị, máy in kết quả; Đo tốc độ gió; Đo nhiệt bằng hồng ngoại; Đo nhiệt độ, độ ẩm Extech SDL500; Đo độ ẩm vật sấy; Đo độ ồn; Thiết bị phân tích công suất; Đo áp suất ga, nhiệt kế cảm biến;….

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

75

Thực hành hệ thống điều hòa không khí (K.Điện P.405-A7-CS1)

1.Hệ thống máy điều hòa treo tường RAC bao gồm các model phổ thông nhất đang được sử dụng rộng rãi trên thị trường bao gồm các máy biến tần và không biến tần dùng gas R22 và R410A : Bộ máy điều hòa cục bộ SRK/SRC25ZJ-S; Bộ máy SRK/SRC09CRR.
2.Hệ thống máy điều hòa thương mại PAC bao gồm các model biến tần và không biến tần sử dụng gas R410A. Đặc biệt các với máy PAC là loại biến tần 1 dàn nóng có thể lắp đặt từ 1 đến 4 dàn lạnh, các dàn lạnh được cài đặt địa chỉ khác nhau với đặc điểm các dàn lạnh hoạt động đồng thời.

3.Hệ thống máy Multi kết nối 1 dàn nóng với tối đa 6 dàn lạnh, các dàn lạnh hoạt động độc lập, hệ thống này đang được sử dụng nhiều tại các chung cư với mục đích tiết kiệm không gian đặt dàn nóng và tổng công suất dàn lạnh có thể lên tới 170% so với dàn nóng.
4.Các loại dàn lạnh: Âm trần nối ống gió (FDUM50VF, SRR25ZJ-S); Dàn lạnh áp trần (FDEN 50VF); Dàn lạnh treo tường (SRK20ZJ-S, SRK25ZJ-S); Dàn lạnh tủ đứng (FDT71CR-S).

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

76

Thực hành Kỹ thuật lạnh công nghiệp (K.Điện P.412-A7-CS1)

Gồm các loại mô hình về hệ thống lạnh kho lạnh bảo quản nhiệt độ dương, nhiệt độ âm với các hệ thống lạnh một cấp; Mô hình hệ thống lạnh 2 cấp của tủ cấp đông gió; Mô hình hệ thống lạnh hai chế độ nhiệt độ; Mô hình Điều hòa AHU; Mô hình máy điều hòa chiller.

Ngoài ra, phòng được trang bị đầy đủ các thiết bị điện, các bộ điều khiển nhiệt độ kho lạnh và một số các thiết bị tự động hóa khác nhằm phục vụ giảng dạy và học tập các bài học về tự động hóa hệ thống lạnh, lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng tủ điện.

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

77

Thực hành Điều khiển lập trình (PLC) (K.Điện P.527-A7-CS1)

20 bộ máy tính; 41 bộ PLC và các mô đun điều khiển phổ biến trong công nghiệp như: Hệ thu thập dữ liệu và điều khiển, trộn hóa chất rắn, điều khiển đèn giao thông, điều khiển khởi động ĐCMC-KTĐL, khởi động sao/ tam giác ĐKB, điều khiển ba băng tải, điều khiển phân loại sản phẩm, điều khiển cầu trục, điều khiển thang máy 3 tầng, điều khiển vị trí, điều khiển tốc độ động cơ, mô hình trạm trộn.

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

78

Thực hành Thiết kế với sự trợ giúp của máy tính (P.516A-A7-CS1)

15 bộ máy tính cấu hình cao được cài đặt các phần mềm thiết kế chuyên dụng có bản quyền phục vụ thiết kế mô phỏng các hệ thống điều khiển, tự động hóa trên máy tính. Ngoài ra còn có 2 máy tính trạm phục vụ công tác đào tào và nghiên cứu khoa học.

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

79

Thực hành vi xử lý và vi điều khiển (K.Điện P.514-A7-CS1)

15 bộ máy tính; Các bộ đào tạo chuyên dụng về: CPLD, FPGA, vi xử lý PIC, VAR, xử lý điều khiển 8 bít họ 8051, DSP. Ngoài ra còn các mô đun mô phỏng màn hình Windows, biến đổi D/A, điều chỉnh vị trí N.C, bảng đèn LED điện tử,….Các mô đun điều khiển điện áp, điều khiển động cơ bước, điều khiển xếp chữ

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

80

Thí nghiệm hệ thống điều khiển tự động (K.Điện P.525-A7-CS1)

10 bộ máy tính được cài đặt phần mềm Matlab, Automation Studio  bản quyền và các card giao tiếp, mô đun thí nghiệm điều khiển nhiệt độ, kiểm soát bình chứa, thiết bị cân bằng và bóng, thiết bị truyền động kết hợp, điều khiển động cơ servo

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

81

Thực hành Hệ thu thập dữ liệu điều khiển và truyền số liệu (K.Điện P.512-A7-CS1)

10 bộ máy tính được cài đặt phần mềm chuyên dụng có bản quyền; Các mô đun giám sát thông số điện: I, U, PF, P, Q, S; Các bộ thực hành điều khiển và giám sát: điều khiển phối liệu, điều khiển đóng bao sản phẩm, điều khiển phân loại sản phẩm, điều khiển mức, điều khiển lưu lượng,  điều khiển áp suất, điều khiển nhiệt độ.

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

82

Thực hành Kỹ thuật đo lường và cảm biến (K.Điện P.505-A7-CS1)

Thiết đi đo lường điện chuyên dụng và đa dụng; Thiết bị đo cách điện, đo điện trở nối đất; Máy phát xung, máy hiện sóng hiển thị số; Máy đo xung; Các mô đun cảm biến: đóng-mở, tiệm cận điện cảm, tiệm cận điện dung, sợi quang, quang thu phát độc lập và phản xạ, mức, nhiệt độ, lực, trọng lực, áp suất,….

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

83

Thực hành điều khiển điện-khí nén (K.Điện P.510-A7-CS1)

19 bộ máy tính; Hệ thống máy nén khí; Các mô đun: xi lanh tác dụng đơn và công tắc hành trình khí, xi lanh tác dụng kép và công tắc hành trình khí, xi lanh tác dụng kép và cảm biến từ, gắp sản phẩm dùng xi lanh trượt- xoay-kẹp, các loại van đảo chiều tác động bằng khí, mô hình hệ thống phân loại sản phẩm.

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

84

Thực hành Khí cụ điện (K.Điện P.521-A7-CS1)

Các khí cụ điện cơ bản để sinh viên nhận dạng, tháo lắp và kiểm tra sự làm việc của chúng như: Ổ cắm 3 pha, áp tô mát, khởi động từ, rơ le cơ và rơ le số các loại (quá dòng, quá áp, trung gian, thời gian),…; Các thiết bị, khí cụ điện được thiết kế theo dạng mô đun giúp sinh viên đánh giá, kiểm tra các loại bảo vệ: quá tải, ngắn mạch, quá áp, mất pha,…

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

85

Thực hành Kỹ thuật điện 2 (K.Điện P.508-A7-CS1)

Hệ thống nguồn cấp 1 pha, 3 pha, đèn báo hiệu, dừng khẩn cấp; Động cơ 1 pha, 3 pha các loại; Các bộ tải điện trở, điện cảm, điện dung; Thiết bị đóng cắt, bảo vệ, điều khiển và đo đếm điện năng; Các loại công tắc hành trình, công tắc cảm biến.

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

86

Thí nghiệm Máy điện (K.Điện P.519-A7-CS1)

Các bộ thí nghiệm: Động cơ không đồng bộ; Máy điện đồng bộ; Máy điện 1 chiều; Máy biến áp.

Các loại thiết bị đo kiểm số vạn năng, đo cách điện.

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

87

Thực hành máy điện 1 (K.Điện P.517-A7-CS1)

Hệ thống nguồn cấp 1 pha, 3 pha, đèn báo hiệu, dừng khẩn cấp; Thiết bị, dụng cụ, vật tư phục vụ thực hiện tháo lắp và quấn dây cho các loại máy điện.

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

88

Thực hành máy điện 2 (K.Điện P.515-A7-CS1)

Hệ thống nguồn cấp 1 pha, 3 pha, đèn báo hiệu, dừng khẩn cấp; Thiết bị, dụng cụ, vật tư phục vụ thực hiện tháo lắp và quấn dây cho các loại máy điện.

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

89

Thực hành truyền động điện (K.Điện P.506-A7-CS1)

Phòng thực hành  truyền động điện được trang bị những thiết bị công nghiệp hiện đại bao gồm hàng trăm bộ biến tần các loại, các hệ thống động cơ- tải một chiều và xoay chiều, động cơ Servo, động cơ bước....Sinh viên thực hành ở phòng này sẽ được trang bị những kiến thức và kỹ năng cần thiết làm sáng tỏ những vấn đề mà lý thuyết truyền động điện và tổng hợp hệ điện cơ đã đặt ra đồng thời tiếp cận nhanh hơn khi tham gia các công việc thực tiễn trong công nghiệp.

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

90

Thí nghiệm điện tử công suất (K.Điện P.504-A7-CS1)

Điện tử công suất bản chất là kỹ thuật biến đổi điện năng công suất lớn. Phòng 512 trang bị những hệ thống van công suất lớn với các hệ thống biến đổi điện tử công suất hiện đại như: Biến đổi xoay chiều/một chiều; Biến đổi một chiều/một chiều; Nghịch lưu; Ngoài các module mạch lực, phòng trang bị các module điều khiển để sinh viên dễ trong việc tiếp cận, hiểu bản chất lý thuyết và rèn kỹ năng lắp đặt mạch điện tử công suất.

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

91

Thực hành trang bị điện 1 (K.Điện P.513-A7-CS1)

Hệ thống nguồn cấp 1 pha, 3 pha, đèn báo hiệu, dừng khẩn cấp; Các mô đun thực hành: Mạch điều khiển; Mạch động lực; Động cơ không đồng bộ 3 pha.

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

92

Thực hành trang bị điện 2 (K.Điện P.515-A7-CS1)

Hệ thống nguồn cấp 1 pha, 3 pha, đèn báo hiệu, dừng khẩn cấp; Các mô đun thực hành: Mạch điều khiển; Mạch động lực; Động cơ không đồng bộ 3 pha.

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

93

Hệ thống sản xuất linh hoạt (FMS) (K.Điện P.514-A7-CS1)

Hệ thống nguồn cấp, máy tính. Mô hình tổng hệ một hệ thống sản xuất linh hoạt (tự động hóa – thông minh) của nhà máy hiện đại bao gồm các công đoạn dạng trạm: Phân phối, kiểm tra, gia công, lắp ráp, vận chuyển, phân loại sản phẩm, lưu trữ tự động (trong đó, có công đoạn sử dụng robot).

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

94

Thực hành Kỹ thuật điện 3 (K.Điện P.301-C7-CS3)

Hệ thống nguồn cấp 1 pha, 3 pha, đèn báo hiệu, dừng khẩn cấp; Động cơ 1 pha, 3 pha các loại; Các bộ tải điện trở, điện cảm, điện dung; Thiết bị đóng cắt, bảo vệ, điều khiển và đo đếm điện năng; Các loại công tắc hành trình, công tắc cảm biến.

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

95

Thực hành Điện cơ bản 3 (K.Điện P.302-C7-CS3)

Hệ thống nguồn: 1 pha, 3 pha, đèn báo hiệu, dừng khẩn cấp; mô hình máy biến áp 1 pha, 3 pha; Hệ thống tải: Động cơ 1 pha, 3 pha, quạt, chuông điện và đèn chiếu sáng các loại; Thiết bị đóng cắt, bảo vệ, điều khiển và đo đếm điện năng (cầu dao, áp tô mát, công tắc, ổ cắm các loại, rơ le nhiệt, rơ le trung gian, rơ le thời gian, công tắc tơ, công tơ 1 và 3 pha,…)

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

96

Thực hành Kỹ thuật điện 4 (K.Điện P.303-C7-CS3)

Hệ thống nguồn cấp 1 pha, 3 pha, đèn báo hiệu, dừng khẩn cấp; Động cơ 1 pha, 3 pha các loại; Các bộ tải điện trở, điện cảm, điện dung; Thiết bị đóng cắt, bảo vệ, điều khiển và đo đếm điện năng; Các loại công tắc hành trình, công tắc cảm biến.

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

97

Thực hành Điện cơ bản 4 (K.Điện P.304-C7-CS3)

Hệ thống nguồn: 1 pha, 3 pha, đèn báo hiệu, dừng khẩn cấp; mô hình máy biến áp 1 pha, 3 pha; Hệ thống tải: Động cơ 1 pha, 3 pha, quạt, chuông điện và đèn chiếu sáng các loại; Thiết bị đóng cắt, bảo vệ, điều khiển và đo đếm điện năng (cầu dao, áp tô mát, công tắc, ổ cắm các loại, rơ le nhiệt, rơ le trung gian, rơ le thời gian, công tắc tơ, công tơ 1 và 3 pha,…)

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

98

Thực hành Điện cơ bản 5 (K.Điện P.306-C7-CS3)

Hệ thống nguồn: 1 pha, 3 pha, đèn báo hiệu, dừng khẩn cấp; mô hình máy biến áp 1 pha, 3 pha; Hệ thống tải: Động cơ 1 pha, 3 pha, quạt, chuông điện và đèn chiếu sáng các loại; Thiết bị đóng cắt, bảo vệ, điều khiển và đo đếm điện năng (cầu dao, áp tô mát, công tắc, ổ cắm các loại, rơ le nhiệt, rơ le trung gian, rơ le thời gian, công tắc tơ, công tơ 1 và 3 pha,…)

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

99

Phòng Thực hành hệ thống DCS (K.Điện P.511-A7, CS1)

Trang thiết bị hiện đại, cấu hình tương đương hệ thống thực trong công nghiệp gồm 03 CPU Siemens S7-400, 01 CPU S7-1500, 01 trạm điều khiển trung tâm, 04 trạm điều khiển phân tán, 20 máy tính trạm kỹ thuật và vận hành cấu hình cao, 01 máy chủ quản lý điều khiển trung tâm được cài đặt các phần mềm PCS7, phần mềm thực tế ảo. Các thiết bị điều khiển phân tán, các bộ biến đổi, thiết bị chấp hành, thiết bị trường thông minh đáp ứng đầy đủ các yêu cầu, nhiệm vụ của hệ thống điều khiển phân tán DCS, hệ thống SCADA, hệ thống  điều khiển quá trình, hệ thống tự động hóa quá trình công nghệ.

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

100

Phòng thí nghiệm Thiết kế và mô phỏng hệ thống (K.ĐT P.1203-A1, CS1)

Máy trạm chuyên nghành Workstation Dell 7820; Máy tính Dell Vostro 3888; Máy chủ LENOVO THINKSYSTEM SR850 SERVER (số lượng 01 cái); Trạm hàn thiếc MBT 350

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

101

Phòng thí nghiệm Nghiên cứu chế tạo mạch điện tử (K.ĐT P.1201-A1, CS1)

Máy phát xung (số lượng 1 cái); Máy hiện sóng số (2 cái); Bồ nguồn ổ áp (6 cái); Đồng hồ số (7 cái); Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt (15 cái); Kính hiển vi (5 cái);

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

102

Phòng thí nghiệm Mạng máy tính (K.ĐT P.1305-A1, CS1)

Máy tính để bàn (số lượng 40 cái); Tủ mạng (số lượng 1 cái); Chuyển mạch (số lượng 2 cái); Kit thí nghiệm Basys3 (số lượng 10 cái)

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

103

Phòng thí nghiệm Thiết kế mạch điện tử (K.ĐT P.1304-A1, CS1)

Chuyển mạch (số lượng 2 cái); Máy tính để bàn Dell Vostro 3888 (số lượng 37 cái); Arduino Mega2560(số lượng 20 cái)

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

104

Phòng thí nghiệm Vi điều khiển (K.ĐT P.1303-A1, CS1)

Chuyển mạch (số lượng 2 cái); Máy hiện sóng (số lượng 2 cái); Máy phát xung (số lượng 4 cái); Mô hình thực hành MicroController (số lượng 45 cái); Máy tính để bàn Core™ i3-3.6Ghz (số lượng 31 cái); Module PI 4 B (RAM 8G) (số lượng 2 cái)

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

105

Phòng thí nghiệm Vi xử lý (K.ĐT P.1302-A1, CS1)

Chuyển mạch (số lượng 2 cái); Máy tính để bàn (số lượng 30 cái); Máy hiện sóng( số lượng 1 cái); Mô hình thực hành vi điều khiển AVR (8051) (số lượng 40 cái); Arduino Mega2560(số lượng 20 cái)

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

106

Phòng thí nghiệm FPGA (K.ĐT P.1301-A1, CS1)

Chuyển mạch (số lượng 2 cái); Máy tính để bàn (số lượng 40 cái); Máy phát xung (số lượng 1 cái); Máy hiện sóng (số lượng 1 cái); Arty KIT (số lượng 10 cái); Bộ KIT FPGA (số lượng 40 cái);

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

107

Phòng thí nghiệm Hệ thống nhúng (K.ĐT P.1503-A1, CS1)

Chuyển mạch (số lượng 2 cái); KIT friendly ARM( số lượng 30 cái); Motor BLDC (số lượng 14 cái); Đồng hồ số (số lượng 1 cái); Máy tính Dell Vostro 3888 (số lượng 37); Máy tính nhúng Jetson TX2 (số lượng 30); Laser Radar(số lượng 30); Màn hình máy tính 19.5”(số lượng 30); Camera Orbbec Astra 3D(số lượng 30)

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

108

Phòng thí nghiệm Điện tử số (K.ĐT P.1405-A1, CS1)

Máy hiện sóng số (số lượng 11 cái); Máy phát xung (số lượng 12 cái); Nguồn một chiều (số lượng 17 cái); Máy hiện sóng số 60 MHz (số lượng 2 cái); Đồng hồ số (số lượng 10 cái); Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt (số lượng 15 cái).

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

109

Phòng thí nghiệm Điện tử tương tự (K.ĐT P.1404-A1, CS1)

Máy hiện sóng số (số lượng 13 cái);  Máy phát xung ( số lượng 10 cái); Nguồn một chiều (số lượng 10 cái);
Đồng hồ kim (số lượng 22cái); Đồng hồ số (số lượng 10 cái); Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt (số lượng 22 cái)

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

110

Phòng thực hành Điện tử cơ bản 3(K.ĐT P.1403-A1, CS1)

Máy hiện sóng (tương tự + số: số lượng 47); Máy phát xung (số lượng 31, đã đề nghị thanh lý 2021: 6); Nguồn một chiều (số lượng 29, đã đề nghị thanh lý 2021: 6); Đồng hồ vạn năng (số+kim: số lượng 38, đã đề nghị thanh lý 2021:8); Mỏ hàn điều chỉnh (số lượng 87); Modul TN ĐTCB2 (số lượng 15)

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

111

Phòng thực hành Điện tử cơ bản 2 (K.ĐT P.1402-A1, CS1)

Máy hiện sóng (số lượng 8 cái); (đã đề nghị thanh lý 2021: 4); Máy phát xung( số lượng 5 cái); Nguồn một chiều (số lượng 10 cái);
Đồng hồ vạn năng (số lượng 38 cái); Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt (số lượng 14 cái); Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt (số lượng 5 cái).

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

112

Phòng thực hành Điện tử cơ bản 1 (K.ĐT P.1401-A1, CS1)

Máy hiện sóng (số lượng 11 cái); Máy phát xung( số lượng 10 cái); Nguồn một chiều (số lượng 13cái); Đồng hồ vạn năng (số lượng 33cái); Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt (số lượng 16 cái; Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt (số lượng 14 cái)

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

113

Phòng thí nghiệm Xử lý số tín hiệu (K.ĐT P.1502-A1, CS1)

Máy tính để bàn (số lượng 25 cái)

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

114

Phòng thí nghiệm Mạng truyền thông công nghiệp (K.ĐT P.1505-A1, CS1)

Máy tính ALL-IN-ONE VZ4640G ACER (số lượng 10 cái - hỏng 2); Màn hình cảm biến HMI (số lượng 10 cái); Modul nguồn thí nghiệm kép (số lượng 4 cái); kit thực hành PLC iQR: 10 cái; kit thực hành mạng truyền thông công nghiệp : 10 cái; modul băng tải: 10 cái; modul điều khiển động cơ: 1 cái; modul điểu khiển mức (số lượng1 cái); cánh tay robot khí nén (số lượng1 cái)

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

115

Phòng thí nghiệm Thiết bị điện tử công nghiệp (K.ĐT P.1504-A1, CS1)

Modul TH biến tần (số lượng 16 cái); Modul TH số logic (số lượng 10 cái); Máy hiện sóng (số lượng 10 cái); Mô hình thực hành điều khiển điện-điện tử (số lượng 60 cái);  Đồng hồ kim sanwa (8 cái); Nguồn Longwei (2 cái); Nguồn ổn áp một chiều (10 cái)

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

116

Phòng thí nghiệm PLC và biến tần (K.ĐT P.1504-A1, CS1)

Máy tính (số lượng 17 cái), Modul TH PLC (16 bộ), bộ thực hành về điều khiển robot (1 bộ)

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

117

Phòng thí nghiệm kỹ thuật truyền hình (K.ĐT P.1605-A1, CS1)

Máy hiện sóng (số lượng 4 cái), Dàn âm thanh VCD (số lượng 5 cái), Mỏ hàn chỉnh nhiệt (số lượng 6 cái), Đồng hồ đo (số lượng 15 cái), Máy hiện sóng số (số lượng 6 cái), May phát xung  (số lượng 4 cái), Mỏ hàn (số lượng 25 cái), Nguồn ổn áp một chiều  (số lượng 6 cái)
Bộ chuyển đổi AV-VGA to PC  (số lượng 10 cái), LED Tivi (số lượng 20 cái), Bộ thu vệ tinh  (số lượng 10 cái), Đồng hồ vạn năng (số lượng 20 cái), Trạm hàn nung điều chỉnh nhiệt  (số lượng 10 cái).

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

118

Phòng thí nghiệm truyền thông không dây (K.ĐT P.1604-A1, CS1)

Máy phát tín hiệu Video (số lượng 1 cái), Đồng hồ đo (số lượng 11 cái), Máy phát xung (số lượng 4 cái), Mỏ hàn nung (số lượng 10 cái), Nguồn ổn áp một chiều (số lượng 5 cái), Máy hiện sóng (số lượng 4 cái), Tổng đài (số lượng 10 bộ), Bàn lập trình tổng đài (số lượng 15 cái), Điện thoại bàn (số lượng 15 cái), Mỏ hàn thổi (số lượng 5 cái), Trạm hành nung điều chỉnh nhiệt (số lượng 10 cái), Tivi Samsung (số lượng 10 cái).

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

119

Phòng thí nghiệm truyền thông đa phương tiện (K.ĐT P.1603-A1, CS1)

Máy hiện sóng số (số lượng 06 cái), Máy phát xung (số lượng 4 cái) đồng hồ vạn năng (số lowngj 20 cái), Trạm hàn nung điều chỉnh nhiệt (số lượng 10 cái), Mỏ hàn thổi (số lượng 5 cái), Nguồn ổn áp một chiều (số lượng 5 cái), Đồng hồ đo (số lượng 11 cái), Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt (số lượng 4 cái), Mỏ hàn nung (số lượng 10 cái).

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

120

Phòng thí nghiệm mô phỏng hệ thống truyền thông (K.ĐT P.1602-A1, CS1)

Máy tính để bàn (số lượng 25 bộ), Máy hiện sóng (số lượng 06 cái), Máy phát xung (số lượng 4 cái), Nguồn ổn áp một chiều (số lượng 05 cái), Đồng hồ (số lượng 25 cái), Trạm hàn nung điều chỉnh nhiệt (số lượng 10 cái).

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

121

Phòng thí nghiệm truyền thông số (K.ĐT P.1601-A1, CS1)

Máy tính để bàn đồng bộ (số lượng 31 bộ); Máy phát xung (số lượng 10 cái); Bộ thí nghiệm truyền thông số tổng hợp (gồm 19 thành phần ) (số lượng 01 bộ),Bộ thí nghiệm anten và siêu cao tần (số lượng 01 bộ), Máy hiện sóng số (số lượng 15 cái); Đồng hồ vạn năng số (số lượng 10 cái); Đồng hồ vạn năng kim (số lượng 10 cái); Trạm hàn nung điều chỉnh nhiệt (số lượng 10 cái), Máy hiện sóng băng rộng (số lượng 02 cái), Máy phân tích mạng (số lượng 01 cái), Nguồn DC lập trình (số lượng 03 cái).

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

122

Phòng thực hành 01 (K.ĐT P.402- C7, CS3)

Máy hiện sóng số (số lượng 12 cái); Máy phát xung (số lượng 12 cái); Nguồn một chiều (số lượng 12 cái); Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt (số lượng 12 cái);

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

123

Phòng thực hành 02 (K.ĐT P.403- C7, CS3)

Máy hiện sóng số (số lượng 10 cái); Máy hiện sóng số (số lượng 22 cái); Máy phát xung (số lượng 09 cái); Nguồn một chiều (số lượng 08 cái);

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

124

Phòng thực hành 03 (K.ĐT P.404- C7, CS3)

Máy hiện sóng số (số lượng 20 cái); Máy phát xung (số lượng 20 cái); Nguồn một chiều số lượng 20 cái); Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt số lượng 20 cái).

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

125

Phòng thực hành 04 (K.ĐT P.405- C7, CS3)

Máy hiện sóng số( số lượng 12 cái); Máy phát xung ( số lượng 12 cái); Nguồn một chiều (số lượng 12 cái); Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt (số lượng 12 cái).

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

126

Phòng thí nghiệm Công nghệ Môi trường (K.CNH P101-B5-CS2)

Hệ  thống Pilot nghiên cứu xử lý nước thải bằng công nghệ lọc (01); Hệ thống Pilot xử lý nước thải hiếu khí (01); Hệ thống Pilot xử lý nước thải yếm khí (01); Cân phân tích Cân phân tích 3 số Sartorius Practum 313-1S (01)

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

127

Phòng thí nghiệm Quan trắc Môi trường (K.CNH P102-B5-CS2)

Thiết bị lấy mẫu đất Cole-parmer (01); Thiết bị lấy mẫu trầm tích Wildco - 3-196-F65 (02); Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng loại ngang Wildco – 3-1120-G42 (02); Thiết bị lấy mẫu khí Staplex PST-5000 (03); Tủ sấy Memmert UNB500 (01); Tủ ủ BOD TS 606 (01); Máy đo pH METTLER TOLEDO S220 (01); Máy đo nước đa chỉ tiêu cầm tay UTW/Xylem-Multi 3620 IDS (03); Máy đo DO cầm tay EXTECH 407510 (01); Bơm lấy mẫu khí cầm tay APBUCK-LP-5 (04); Máy đo độ ồn ACO 6226 (03); Máy đo áp suất KIMO MP55 (02); Thiết bị phân tích nước đa chỉ tiêu HORIBA U-50 (01); Thiết bị đo khí thải Testo-350 (01); Thiết bị lấy mẫu bụi thể tích lớn Staplex TFIA-2FCDT (02); Hệ thống xác định BOD VELP - BOD sensor system 6 (01); Lò nung Memmert LE6/11/B150 (01); Máy phá mẫu COD, Velp (02); Tủ hút (01)

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật

128

Phòng thí nghiệm Hóa vô cơ - Hóa công 3 (K.CNH P105-B5-CS2)

Hệ thống Pilot chưng luyện (01); Hệ thống Pilot lọc khung bản (01); Hệ thống Pilot lọc khung bản (01); Hệ thống Pilot trao đổi nhiệt (01); Hệ thống Pilot sấy tuần hoàn (01)

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến

129

Phòng thí nghiệm Hóa vô cơ - Hóa công 2 (K.CNH P104-B5-CS2)

Ổn áp Lioa (08); Đồng hồ đo điện V-A Kyoritsu 1009 (08); Bộ vicat xác định thời gian ninh kết Hang Jianyi (01); Máy nghiền bi ướt mini SO-V (01); Bình Hull (04); Máy sấy tóc BluesStone (01); Lò nung Memmert-LE6/11/B150 (01); Máy khuấy từ gia nhiệt VELP (04); Tủ sấy Memmert ULM 400 (01); Tủ sấy các loại Memmert-ULM400 (01); Bể điều nhiệt WB10 (02); Bếp amiang 500 ml (01); Cân phân tích Sartorius Practum 313-1S, 3 số (01); Tủ hút khí độc Lâm Việt LV-FH12 (01)

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến

130

Phòng thí nghiệm Hóa vô cơ - Hóa công 1 (K.CNH P103-B5-CS2)

Hệ thống thiết bị cô đặc 2 nồi xuôi chiều (01); Hệ thống tháp hấp phụ (01); Hệ thống thiết bị hấp thụ NH3 (01); Hệ thống thiết bị chưng cất tháp đệm (01); Hệ thống sấy tầng sôi (01); Tủ hút (01).

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến

131

Phòng thí nghiệm Hóa hữu cơ 1 (K.CNH P201-B5-CS2)

Bộ cất quay chân không BUCHI R-210 (01); Máy khuấy cơ WiseStir (04); Bể rửa siêu âm S300H (01); Máy soi bản mỏng UV 203B-17-011 (01); Máy khuấy siêu âm Sonic (03); Tủ sấy Memmert UN110 (01)

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến

132

Phòng thí nghiệm Hóa hữu cơ 2 (K.CNH P203-B5-CS2)

Dụng cụ đo độ nhớt BEVS 1102 (01); Bể điều nhiệt WNB14-Memmert (02); Máy ly tâm EBA20 (02); Tủ sấy các loại UN110-Memmert (02); Lò nung Memmert-LE6/11/B150 (01); Dụng cụ kiểm tra độ cứng màng sơn BEVS 1301 (01); Dụng cụ kiểm tra độ bám dính màng sơn BEVS 2292/1C (01); Bơm chân không DOA-P504 (04); Tủ hút (01); Máy khuấy từ gia nhiệt VELP (08)

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến

133

Phòng thí nghiệm Hóa phân tích 1 (K.CNH P202-B5-CS2)

Cân phân tích 4 số- TE214S Sartorius (01); Máy đo pH METTLER TOLEDO S220 (01); Lò nung LE6/11/B150, Memmert (01); Bơm chân không DOA-P504 (02); Máy khuấy từ gia nhiệt VELP (04); Tủ sấy Memmerti UN110 (01); Tủ hút (01)

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến

134

Phòng thí nghiệm Hóa phân tích 2 (K.CNH P305-B5-CS2)

Lò nung Memmert-LE6/11/B150; Tủ sấy Memmert UN 110; Cân phân tích 3 số, Sartorius Practum 313-1S; Bể điều nhiệt WNB14-Memmert; Bể rửa siêu âm S300H; Máy đo pH METTLER TOLEDO - S220; Máy Chuẩn độ tự động Toledo-Thụy Sỹ (02); Tủ hút (01)

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến

135

Phòng thí nghiệm Hóa dầu (P204-B5-CS2)

Máy khuấy cần VELP-DLS (02); Máy ly tâm Z206A (01); Bơm chân không DOA-P504 (04); Cân phân tích 3 số Sartorius Practum 313-1S (01); Bể điều nhiệt WNB14-Memmert (01); Bể rửa siêu âm S300H (01); Máy đo pH METTLER TOLEDO- S220 (01); Lò nung Memmert-LE6/11/B150 (01); Thiết bị xác định điểm chớp cháy bằng cốc kín Koehler-Mỹ (01); Thiết bị xác định điểm chớp cháy và điểm cháy bằng cốc mở Koehler-Mỹ (01); Thiết bị xác định điểm rơi Koehler-Mỹ (01); Thiết bị chưng cất các sản phẩm dầu mỏ Koehler-Mỹ (01); Tủ hút (01)

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến

136

Phòng thí nghiệm Công nghệ Thực phẩm (K.CNH P301-B5-CS2)

Máy lắc DAIHAN SHO-1DI; Khúc xạ kế đo độ mặn, Anh (02); Chiết quang kế cầm tay (0-45Bx) (02); Thiết bị sấy chân không (01); Lò nướng (01); Hệ thống Pilot lên men 10 lít

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến

137

Phòng thí nghiệm Đánh giá Cảm quan Thực phẩm (K.CNH P302-B5-CS2)

Máy đo màu cầm tay Nippon Denshoku – Nhật Bản (01); Máy đo khí etylen Gastec – Nhật Bản (01); Máy đo độ cứng trái cây Lamy-Rheology – Pháp (01); Máy đo độ cồn trong dung dịch Kruss – Đức (01); Thiết bị đo độ đâm xuyên THERMA 20 ETI-226-040 (01)

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến

138

Phòng thí nghiệm Hóa sinh (K.CNH P303-B5-CS2)

Cân phân tích 4 số Quintix 224 Sartorius (01); Tủ sấy Memmert UN110 (01); Máy đo pH Mettler Toledo - S220 (01); Máy đo quang OD tử ngoại UV-VIS, Đức (01)

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến

139

Phòng thí nghiệm Vi sinh (K.CNH P304-B5-CS2)

Máy đồng hóa mẫu Hàn Quốc (01); Kính hiển vi sinh học (05); Kính hiển vi quang học kết nối máy tính Kruss-MBL2000-T-30W (01); Tủ nuôi cấy vi sinh vật ESCO-LVG-4AG-F8 (01); Nồi hấp tiệt trùng TOMY ES 315 (01); Tủ ấm 100 lít JSR-JSGI-100T(01); Cân xác định độ ẩm Ohaus-MB120 (01)

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến

140

Phòng vi sinh (K.CNH P307-B5-CS2)

Nồi hấp tiệt trùng (01); Lò vi sóng (01); Tủ lạnh (01; Tủ an toàn sinh học cấp II (01); Tủ ấm nuôi vi sinh vật (01); Máy đếm khuẩn lạc (01); Máy lắc Vortex (01); Máy đo pH/mv/nhiệt độ (01);

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến

141

Phòng thí nghiệm Hóa cơ sở 1 (K.CNH P401-B5-CS2)

Cân phân tích Sartorius Practum 313-1S (01); Bể điều nhiệt Memmert WNB14 (01) ; Tủ sấy các loại UN110-Memmert (01); Đèn soi UV hai bước sóng WFH-203B (01); Bếp đun bình cầu khuấy từ 1000ml Daihan – DH.WHM12034 (04); Bơm chân không DOA-P504 (04)

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến

142

Phòng thí nghiệm Hóa cơ sở 2 (P402-B5-CS2)

Cân phân tích Sartorius Practum 313-1S, 3 số (01); Tủ sấy các loại UN110-Memmert (02); Bơm chân không DOA-P504 (04); Bể điều nhiệt Memmert WNB14 (02); Bếp đun bình cầu có khuấy từ 1000mL, Daihan – DH.WHM12034 (04); Máy đo độ dẫn Lab 945 (04)

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến

143

Phòng thí nghiệm Hóa lý (K.CNH P403-B5-CS2)

Cân phân tích Quintix 224 Sartorius, 4 số (01); Cân phân tích Ohaus SPX622, 2 số (02); Tủ sấy Memmert UN110 (01); Tủ sấy các loại Memmert-ULE400 (01); Tủ sấy Memmert UN 110 (01); Tủ sấy chân không Binder VD 53 (01); Máy lắc DAIHAN SHO-1DI (01); Tủ lưu mẫu âm sâu Evermed BLF 260 (01); Lò nung Memmert-LE6/11/B150 (01); Bể rửa siêu âm S300H (01); Máy quang phổ Genesys 10S UV-VIS (01); Hệ thống phá mẫu bằng bình kjeldahl tự động VELP DKL 8 (01); Máy cất đạm tự động VELP UDK 159 (02); Máy cất nước deion Direct Q3 UV (01); Máy ly tâm Z206A (01); Lò phá mẫu bằng vi sóng Anton Paar, Áo (01); Tủ hút (02)

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến

144

Phòng máy AAS (K.CNH P404-B5-CS2)

Máy phân tích nhiệt TGA/DSC (01); Máy phân tích AAS Simazu (01)

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến

145

Phòng máy GC/MS, HPLC, UV-ViS (K.CNH P405-B5-CS2)

Máy phân tích điện hóa đa năng Autolab PGSTA302N (01); Máy quang phổ hồng ngoại Jasco FT/IR-6600 (01);Máy sắc ký khí khối phổ Agilent-7890B/5977A (01); Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao Agilent-1260 (01); Máy quang phổ Genesys 10S UV-VIS (01)

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến

146

Phòng thí nghiệm

Hóa cơ sở 3 (K.CNH P401-C8-CS3)

Cân phân tích HXY 300 (01); Bể điều nhiệt Memmert WNB14 (01) ; Tủ sấy các loại UNB500-Memmert (01); Tủ đựng hóa chất có quạt hút (02); Tủ hút khí độc (01).

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến

147

Phòng thí nghiệm

Hóa cơ sở 4 (K.CNH P403-C8-CS3)

Cân phân tích HXY 300 (01); Bể điều nhiệt Memmert WNB14 (01) ; Tủ sấy các loại UN 110-Memmert (01); Tủ đựng hóa chất có quạt hút (02); Tủ hút khí độc (01).

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến

148

Phòng thí nghiệm

Hóa cơ sở 5 (K.CNH P404-C8-CS3)

Cân phân tích HXY 300 (01); Bể điều nhiệt Memmert WNB14 (01) ; Tủ sấy các loại UNB 500-Memmert (01); Tủ đựng hóa chất có quạt hút (02); Tủ hút khí độc (01).

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến

149

Phòng thí nghiệm

Hóa cơ sở 6 (K.CNH P406-C8-CS3)

Cân phân tích HXY 300 (01); Bể điều nhiệt Memmert WNB14 (01) ; Tủ sấy các loại UN 110-Memmert (01); Tủ đựng hóa chất có quạt hút (02); Tủ hút khí độc (01).

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến

150

Phòng máy tính thực hành  - 01 (K.CNTT P.704, A1, CS1)

37 máy tính để bàn: CPU Dell Core i5 3.4, Ram 4Gb, HDD 500GB, Monitor LCD 17", VGA 256MB, Key+Mouse Dell.

Máy tính và CNTT

151

Phòng máy tính thực hành  - 02 (K.CNTT P.702, A1, CS1)

45 máy tính để bàn: Dell OptiPlex 3070 MT XCTO , Intel Core i7-9700 (8 Cores/12MB/8T/3.0GHz to 4.7GHz/65W); supports Windows 10/Linux),16GB (2X8GB) DDR4 2666MHz UDIMM Non-ECC,M.2 1TB PCIe Class 40 Solid State Drive.

Máy tính và CNTT

152

Phòng máy tính thực hành  - 03 (K.CNTT P.702, A1, CS1)

45 máy tính để bàn: CPU Dell Core i5 3.4, Ram 4Gb, HDD 500GB, Monitor LCD 17", VGA 256MB,Key+Mouse Dell.

Máy tính và CNTT

153

Phòng máy tính thực hành  - 04 (K.CNTT P.701, A1, CS1)

49 máy tính để bàn:  Dell OptiPlex 3070 MT XCTO ,ntel Core i7-9700 (8 Cores/12MB/8T/3.0GHz to 4.7GHz/65W); supports Windows 10/Linux),16GB (2X8GB) DDR4 2666MHz UDIMM Non-ECC,M.2 1TB PCIe Class 40 Solid State Drive.

Máy tính và CNTT

154

Phòng máy tính thực hành  - 05 (K.CNTT P.804, A1, CS1)

41 máy tính để bàn: CPU Core i7 8700 3.1GHZ, Ram 16 GB, SSD 1TB, Monitor Dell 19'' LCD, Keyboard, Mouse.

Máy tính và CNTT

155

Phòng máy tính thực hành  - 06 (K.CNTT P.803, A1, CS1)

41 máy tính để bàn: CPU Core i7 8700 3.1GHZ, Ram 16 GB, SSD 1TB, Monitor Dell 19'' LCD, Keyboard, Mouse.

Máy tính và CNTT

156

Phòng máy tính thực hành  - 07 (K.CNTT P.802, A1, CS1)

45 máy tính để bàn: CPU Dell Core i7 3.4, Ram 8Gb, HDD 500GB, Monitor LCD 17", VGA 1,5GB, Key+Mouse Dell.

Máy tính và CNTT

157

Phòng máy tính thực hành  - 08 (K.CNTT P.801, A1, CS1)

41 máy tính để bàn: CPU Dell Core i7 3.4, Ram 8Gb, HDD 500GB, Monitor LCD 17", VGA 1,5GB, Key+Mouse Dell.

Máy tính và CNTT

158

Phòng máy tính thực hành lập trình nhúng -09 (K.CNTT P.901, A1, CS1)

43 máy tính để bàn: CPU Dell Core i3 3.4, Main Onboard allRam 4Gb, HDD 500GB, Monitor LCD 17", Key+Mouse Dell.

Máy tính và CNTT

159

Phòng máy tính thực hành hiệu năng cao  - 10 (K.CNTT P.905, A1, CS1)

20 máy tính để bàn: CPU Intel core i7-4790; Mainboard Intel Q87 Express chipset; RAM: 8GB, DDR3; HDD 500GB SANTA; Graphics card: AMD radeon R5 240; 17 máy tính Model: Dell OptiPlex 3070 MT XCTO ,ntel Core i7-9700 (8 Cores/12MB/8T/3.0GHz to 4.7GHz/65W); supports Windows 10/Linux),16GB (2X8GB) DDR4 2666MHz UDIMM Non-ECC,M.2 1TB PCIe Class 40 Solid State Drive

Máy tính và CNTT

160

Phòng nghiên cứu CLC2 (K.CNTT P.902, A1, CS1)

2 máy sever CPU: Inte Xeon Processor E5-2650; Chipset Intel C612; RAM 32Gb-DDR4; HDD 2x300GB; Graphic card: Nvidia Quadro; 10 Máy tính đồng bộ Dell Precision 3440 SFF CTO BASE Intel Core i5-10600 (6 Core, 12M cache, base 3.3GHz, up to 4.8GHz) DDR4-2666, 32GB 2X16GB DDR4 2666MHz or 2933MHz (2933MHz requires Intel Core i7 or above) UDIMM Non-ECC Memory,2.5 inch 2TB 5400rpm SATA Hard Disk Drive;  5 Máy tính Dell Workstations Precision 3640 Tower , Intel Xeon W-1250 (6 Core, 12M cache, base 3.3GHz, up to 4.7GHz) DDR4-2666,Intel W480 chipset,Boot drive or storage volume is greater than 2TB (select when 3TB/4TB HDD is ordered),32GB (2X16GB) DDR4 2666MHz or 2933MHz (2933MHz requires Intel Core i7 or above) UDIMM Non-ECC Memory,2.5 inch 2TB 5400rpm SATA Hard Disk Drive,256GB PCIe NVMe Class 40 M.2 SSD;  2 máy chủ Máy chủ đồng bộ Dell T640,2 Intel Xeon Silver 4210R 2.4G, 10C/20T, 9.6GT/s, 13.75M Cache, Turbo, HT (100W) DDR4-2400, Up to two Intel Xeon Scalable processors, up to 28 cores per processor,Chassis with up to 16 x 2.5" SAS/ SATA Hard Drives, Rack configuration, Support: Up to 8 or 18 x 3.5” SAS/SATA (HDD/SSD) max 216TB or up to 16 or 32 x 2.5” SAS/SATA (HDD/SSD) max 122TB or up to 16 x 2.5 SAS/SATA (HDD/SSD) + 8x NVMe SSD max 112TB,24 DDR4 DIMM slots, Supports RDIMMS/  LRDIMMS, speeds up to 2666MT/s, 3TB max. Up to 12 NVDIMM, 192GB max (Số lượng 21)

Máy tính và CNTT

161

Phòng Lab Samsung (K.CNTT P.904, A1, CS1)

40 Máy tính xách tay DELL VOSTRO 3568 - XF6C621 (Core i7, 4G DDR4, HDD 1TB).

Máy tính và CNTT

162

Phòng Lab Intelligent Systems and  IoT

T6-A1

2 Máy tính Dell OptiPlex 3070 MT XCTO intel: Core i7-9700 (8 Cores/12MB/8T/3.0GHz to 4.7GHz/65W); supports Windows 10/Linux),16GB (2X8GB) DDR4 2666MHz UDIMM Non-ECC, M.2 1TB PCIe Class 40 Solid State Drive.

14 máy tính Samsung: Core I7 10700 2.90 GHz Ram 8GB, SSD 256GB, HDD 1TB, Monitor Samsung 27 Inch ( 16 máy).

Máy tính và CNTT

163

Phòng Lab Modeling, Simulation and Optimization

T6-A1

2 máy tính Sever (2016) CPU: Intel Xeon, Processor E5-2650,Chipset Intel C612;RAM 32Gb-DDR4;HDD 2x300GB.

10 máy tính Samsung: Core I7 10700 2.90 GHz Ram 8GB, SSD 256GB, HDD 1TB, Monitor Samsung 27 Inch (12 máy).

Máy tính và CNTT

164

Phòng máy tính thực hành 11 (K.CNTT P.307-C8, CS3)

40 máy tính để bàn: CPU Core i32100, Main GA H61M, Ram 2 GB, HDD 500GB, DVD ROM 16X, Monitor LCD 18.5", Keyboard, Mouse.

Máy tính và CNTT

165

Phòng máy tính thực hành 12 (K.CNTT P.308-C8, CS3)

40 máy tính để bàn: Dell; CPU: Intel core i5-6500; Mainboard Intel H110; RAM 4GB-DDR3L; HDD 500GB; Graphic card: Intel HD Graphics 530.

Máy tính và CNTT

166

Phòng máy tính thực hành 13 (K.CNTT P.309-C8, CS3)

40 máy tính để bàn: Dell; CPU: Intel core i5-6500; Mainboard Intel H110; RAM 4GB-DDR3L; HDD 500GB; Graphic card: Intel HD Graphics 530.

Máy tính và CNTT

167

Phòng máy tính thực hành kỹ năng SD CNTT 1 (TT.CNTT PM1 T4 A7-CS1)

Máy tính: Dell OptiPlex 5050 Mini Tower Intel Core i7-7700 32GB (4x8GB) 2400MHz DDR4, 2.5 inch 2TB 5400rpm Hard Disk Drive,Dell UltraSharp 24 InfinityEdge Monitor U2417H 23.8". Số lượng: 37

Nghệ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến; Kinh doanh và quản lý; Máy tính và CNTT; Nhân văn; KHXH và hành vi; Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

168

Phòng máy tính thực hành kỹ năng SD CNTT 2 (PM3 T4 A7-CS1)

Máy tính: Nec - Cpu core i5-6500 3.2hz/ram 8/hdd 1TB. Số lượng: 37

Nghệ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến; Kinh doanh và quản lý; Máy tính và CNTT; Nhân văn; KHXH và hành vi; Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

169

Phòng máy tính thực hành kỹ năng SD CNTT 3 (TT.CNTT PM4 T4 A7-CS1)

Máy tính: Nec - Cpu core i5-6500 3.2hz/ram 8/hdd 1TB. Số lượng: 37

Nghệ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến; Kinh doanh và quản lý; Máy tính và CNTT; Nhân văn; KHXH và hành vi; Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

170

Phòng máy tính thực hành kỹ năng SD CNTT 4 (TT.CNTT PM5 T4 A7-CS1)

Máy tính để bàn đồng bộ Dell Optiplex 5080

Processor: Intel Core i7-10700 (8-Core, 16MB Cache, 2.9GHz to 4.8GHz, 65W)

Ram: 16 GB (2 x 8 GB) DDR4 non- ECC Memory

Solid State Drive:  M.2 256GB PCIe NVMe Class 35 Solid State Drive. Số lượng: 37

Nghệ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến; Kinh doanh và quản lý; Máy tính và CNTT; Nhân văn; KHXH và hành vi; Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

171

Phòng máy tính thực hành kỹ năng SD CNTT 5 (TT.CNTT PM6 T4 A7-CS1)

Máy tính: Nec - Core i5 - 4590, Ram 8G, HDD 500G, DVD, Mouse, Keyboard. Số lượng: 37

Nghệ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến; Kinh doanh và quản lý; Máy tính và CNTT; Nhân văn; KHXH và hành vi; Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

172

Phòng máy tính thực hành kỹ năng SD CNTT 6 (TT.CNTT PM7 T3 A7-CS1)

Máy tính: Nec - Cpu core i5-6500 3.2hz/ram 8/hdd 1TB. Số lượng: 37

Nghệ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến; Kinh doanh và quản lý; Máy tính và CNTT; Nhân văn; KHXH và hành vi; Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

173

Phòng máy tính thực hành kỹ năng SD CNTT 7 (TT.CNTT PM8 T3 A7-CS1)

Máy tính để bàn đồng bộ Dell Optiplex 3070

Processor: Intel Core i5-9500 (6 Cores/9MB/6T/3.0GHz to 4.4GHz/65W)

- Ram: 8GB 1X8GB 2666MHz DDR4 Memory

- Hard Drive:  3.5 inch 1TB 7200rpm SATA Hard Disk Drive. Số lượng: 37

Nghệ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến; Kinh doanh và quản lý; Máy tính và CNTT; Nhân văn; KHXH và hành vi; Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

174

Phòng máy tính thực hành kỹ năng SD CNTT 8 (TT.CNTT PM 501 A12-CS1)

Máy tính: Dell Core i5 - 6400 2.80 ghz, RAM 8G, HDD 1TB, DVD, Mouse, Keyboard. Số lượng: 48

Nghệ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến; Kinh doanh và quản lý; Máy tính và CNTT; Nhân văn; KHXH và hành vi; Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

175

Phòng máy tính thực hành kỹ năng SD CNTT 9 (TT.CNTT PM 502 A12-CS1)

Máy tính: Dell Core i5 - 6400 2.80 ghz, RAM 8G, HDD 1TB, DVD, Mouse, Keyboard. Số lượng: 42

Nghệ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến; Kinh doanh và quản lý; Máy tính và CNTT; Nhân văn; KHXH và hành vi; Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

176

Phòng máy tính thực hành kỹ năng SD CNTT 10 (TT.CNTT PM 503 A12-CS1)

Máy tính: Nec - Core i5 - 4590, Ram 8G, HDD 500G, DVD, Mouse, Keyboard. Số lượng: 40

Nghệ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến; Kinh doanh và quản lý; Máy tính và CNTT; Nhân văn; KHXH và hành vi; Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

177

Phòng máy tính thực hành kỹ năng SD CNTT 11 (TT.CNTT C8_PM1_Tầng 2-CS3)

Máy tính: Nec - Cpu core i5-6500 3.2hz/ram 8/hdd 1TB. Số lượng: 41

Nghệ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến; Kinh doanh và quản lý; Máy tính và CNTT; Nhân văn; KHXH và hành vi; Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

178

Phòng máy tính thực hành kỹ năng SD CNTT 12 (TT.CNTT C8_PM2_Tầng 2-CS3)

Máy tính: Nec - Cpu core i5-6500 3.2hz/ram 8/hdd 1TB. Số lượng: 41

Nghệ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến; Kinh doanh và quản lý; Máy tính và CNTT; Nhân văn; KHXH và hành vi; Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

179

Phòng máy tính thực hành kỹ năng SD CNTT 13 (TT.CNTT C8_PM3_Tầng 2-CS3)

Máy tính: Nec - Cpu core i5-6500 3.2hz/ram 8/hdd 1TB. Số lượng: 41

Nghệ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến; Kinh doanh và quản lý; Máy tính và CNTT; Nhân văn; KHXH và hành vi; Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

180

Phòng máy tính thực hành kỹ năng SD CNTT 14 (TT.CNTT C8_PM4_Tầng 2-CS3)

Máy tính: Nec - Cpu core i5-6500 3.2hz/ram 8/hdd 1TB. Số lượng: 41

Nghệ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến; Kinh doanh và quản lý; Máy tính và CNTT; Nhân văn; KHXH và hành vi; Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

181

Phòng máy tính thực hành kỹ năng SD CNTT  15 (TT.CNTT C8_PM5_Tầng 2- CS3)

Máy tính: Nec - Cpu core i5-6500 3.2hz/ram 8/hdd 1TB. Số lượng: 41

Nghệ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến; Kinh doanh và quản lý; Máy tính và CNTT; Nhân văn; KHXH và hành vi; Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

182

Phòng máy tính thực hành kỹ năng SD CNTT 16 (TT.CNTT C8_PM6_Tầng 2-CS3)

Máy tính: NUC - Cpu core i5-7260U 3.4hz/ram 8/hdd SSD 218Số lượng: 41

Nghệ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến; Kinh doanh và quản lý; Máy tính và CNTT; Nhân văn; KHXH và hành vi; Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

183

Phòng máy tính thực hành (K.QLKD P.207-B3/CS2)

Máy vi tính để bàn NEC Powermate MB (số lượng 43 bộ); Bộ âm li kèm 2 loa và 01 micro; Máy chiếu: 01; Điều hòa cây 48000BTU: số lượng 02 cái

Kinh doanh và quản lý

184

Phòng máy tính thực hành
 (K.QLKD P.703-A10/CS1)

Máy vi tính để bàn Dell core i5 8500 (số lượng 41 bộ); Thiết bị âm thanh: 04 Loa Ekars treo tường
Máy chiếu: 01; Điều hòa 24000BTU: Số lượng 03 cái

Kinh doanh và quản lý

185

Phòng máy tính thực hành  (K.QLKD P.707+708-A10/CS1)

Máy vi tính để bàn Dell core i5 (số lượng 45 bộ); Máy chiếu: 01; Điều hòa treo trần: 05 cái

Kinh doanh và quản lý

186

Phòng Thực hành Kế toán, Kiểm toán (K.KTKT P.206/B3-CS2)

Máy tính 41 chiếc, kết nối internet, Mạng Lan

Kinh doanh và quản lý

187

Phòng Thực hành Kế toán, Kiểm toán, Phân tích dữ liệu (K.KTKT P.207/B3-CS2)

Máy tính 31 chiếc, kết nối internet, Mạng Lan, Máy photo, máy SCAN, Máy in, Máy chiều, điều hòa.

Kinh doanh và quản lý

188

Phòng Thực hành Kế toán, Kiểm toán (K.KTKT P.305/B3-CS2)

Máy tính 31 chiếc, kết nối internet, Mạng Lan

Kinh doanh và quản lý

189

Phòng Thực hành Kế toán, Kiểm toán (K.KTKT P.306/B3-CS2)

Máy tính 29 chiếc, kết nối internet, Mạng Lan

Kinh doanh và quản lý

190

Phòng Thực hành Kế toán, Kiểm toán (K.KTKT P.307/B3-CS2)

Máy tính 29 chiếc, kết nối internet, Mạng Lan

Kinh doanh và quản lý

191

Phòng Thực hành Phân tích dữ liệu kinh doanh (K.KTKT P.201/B9-CS2)

Máy tính 33 chiếc, kết nối internet, Mạng Lan, Máy photo, máy SCAN, Máy in, Máy chiều, điều hòa.

Kinh doanh và quản lý

192

Phòng Thực hành Vật lí 1 (K.CB P.409 - A7, CS1)

Bộ thí nghiệm: Khảo sát hệ chuyển động tịnh tiến-quay. Xác định mômen quán tính của bánh xe và lực ma sát ổ trục (số lượng 2); Bộ thí nghiệm: Khảo sát các định luật động lực học trên máy Atwood. Nghiệm định luật Newton, định luật bảo toàn cơ năng. (có thể ghép nối với máy tính). Model BKM-030A  (số lượng 2); Bộ thí nghiệm: Làm quen với các dụng cụ đo điện(Multimeter) Khảo sát mạch điện một chiều và xoay chiều có R-L-C, đo đặc trưng V-A của bóng đèn dây tóc (số lượng 2); Bộ thí nghiệm: Làm quen với các dụng cụ đo độ dài và khối lượng: Pan me, thước cặp, cầu kế (số lượng 2); Bộ thí nghiệm: Khảo sát từ trường của ống dây thẳng. Đo cảm ứng từ B và khảo sát phân bố của B dọc theo chiều dài ống dây (số lượng 2); Bộ thí nghiệm: Khảo sát dao động của con lắc vật lý. Xác định gia tốc trọng trường (số lượng 2); Bộ thí nghiệm: Đo điện trở bằng mạch cầu Wheastone (số lượng 2). Đo suất điện động bằng mạch xung đối. Model BKE-020; Bộ thí nghiệm: Khảo sát đặc tính của diode và transistor (số lượng 2).

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Máy tính và CNTT

193

Phòng Thực hành Vật lí 2 (K.CB P.413- A7, CS1)

Bộ thí nghiệm: Khảo sát hệ chuyển động tịnh tiến-quay. Xác định mômen quán tính của bánh xe và lực ma sát ổ trục (số lượng 2); Bộ thí nghiệm: Khảo sát các định luật động lực học trên máy Atwood. Nghiệm định luật Newton, định luật bảo toàn cơ năng. (có thể ghép nối với máy tính). Model BKM-030A  (số lượng 2); Bộ thí nghiệm: Làm quen với các dụng cụ đo điện(Multimeter) Khảo sát mạch điện một chiều và xoay chiều có R-L-C, đo đặc trưng V-A của bóng đèn dây tóc (số lượng 2); Bộ thí nghiệm: Làm quen với các dụng cụ đo độ dài và khối lượng: Pan me, thước cặp, cầu kế (số lượng 2); Bộ thí nghiệm: Khảo sát từ trường của ống dây thẳng. Đo cảm ứng từ B và khảo sát phân bố của B dọc theo chiều dài ống dây (số lượng 2); Bộ thí nghiệm: Khảo sát dao động của con lắc vật lý. Xác định gia tốc trọng trường (số lượng 2); Bộ thí nghiệm: Đo điện trở bằng mạch cầu Wheastone (số lượng 2). Đo suất điện động bằng mạch xung đối. Model BKE-020; Bộ thí nghiệm: Khảo sát đặc tính của diode và transistor (số lượng 2).

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Máy tính và CNTT

194

Phòng Thực hành Vật lí 3 (P.510 - C7, CS3)

Bộ thí nghiệm: Khảo sát hệ chuyển động tịnh tiến-quay. Xác định mômen quán tính của bánh xe và lực ma sát ổ trục (số lượng 2); Bộ thí nghiệm: Khảo sát các định luật động lực học trên máy Atwood. Nghiệm định luật Newton, định luật bảo toàn cơ năng. (có thể ghép nối với máy tính). Model BKM-030A  (số lượng 2); Bộ thí nghiệm: Làm quen với các dụng cụ đo điện(Multimeter) Khảo sát mạch điện một chiều và xoay chiều có R-L-C, đo đặc trưng V-A của bóng đèn dây tóc (số lượng 2); Bộ thí nghiệm: Làm quen với các dụng cụ đo độ dài và khối lượng: Pan me, thước cặp, cầu kế (số lượng 2); Bộ thí nghiệm: Khảo sát từ trường của ống dây thẳng. Đo cảm ứng từ B và khảo sát phân bố của B dọc theo chiều dài ống dây (số lượng 2); Bộ thí nghiệm: Khảo sát dao động của con lắc vật lý. Xác định gia tốc trọng trường (số lượng 2); Bộ thí nghiệm: Đo điện trở bằng mạch cầu Wheastone (số lượng 2). Đo suất điện động bằng mạch xung đối. Model BKE-020; Bộ thí nghiệm: Khảo sát đặc tính của diode và transistor (số lượng 2).

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Máy tính và CNTT

195

Phòng Thực hành Vật lí 4 (K.CB P. 504 - C7, CS3)

Bộ thí nghiệm: Khảo sát hệ chuyển động tịnh tiến-quay. Xác định mômen quán tính của bánh xe và lực ma sát ổ trục (số lượng 3); Bộ thí nghiệm: Khảo sát các định luật động lực học trên máy Atwood. Nghiệm định luật Newton, định luật bảo toàn cơ năng. (có thể ghép nối với máy tính). Model BKM-030A  (số lượng 3); Bộ thí nghiệm: Làm quen với các dụng cụ đo điện(Multimeter) Khảo sát mạch điện một chiều và xoay chiều có R-L-C, đo đặc trưng V-A của bóng đèn dây tóc (số lượng 3); Bộ thí nghiệm: Làm quen với các dụng cụ đo độ dài và khối lượng: Pan me, thước cặp, cầu kế (số lượng 3); Bộ thí nghiệm: Khảo sát từ trường của ống dây thẳng. Đo cảm ứng từ B và khảo sát phân bố của B dọc theo chiều dài ống dây (số lượng 3); Bộ thí nghiệm: Khảo sát dao động của con lắc vật lý. Xác định gia tốc trọng trường (số lượng 3); Bộ thí nghiệm: Đo điện trở bằng mạch cầu Wheastone (số lượng 3). Đo suất điện động bằng mạch xung đối. Model BKE-020; Bộ thí nghiệm: Khảo sát đặc tính của diode và transistor (số lượng 3).

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Máy tính và CNTT

196

Phòng Thực hành Vật lí 5 (K.CB P. 502- C7, CS3)

Bộ thí nghiệm: Khảo sát hệ chuyển động tịnh tiến-quay. Xác định mômen quán tính của bánh xe và lực ma sát ổ trục (số lượng 3); Bộ thí nghiệm: Khảo sát các định luật động lực học trên máy Atwood. Nghiệm định luật Newton, định luật bảo toàn cơ năng. (có thể ghép nối với máy tính). Model BKM-030A  (số lượng 3); Bộ thí nghiệm: Làm quen với các dụng cụ đo điện(Multimeter) Khảo sát mạch điện một chiều và xoay chiều có R-L-C, đo đặc trưng V-A của bóng đèn dây tóc (số lượng 3); Bộ thí nghiệm: Làm quen với các dụng cụ đo độ dài và khối lượng: Pan me, thước cặp, cầu kế (số lượng 3); Bộ thí nghiệm: Khảo sát từ trường của ống dây thẳng. Đo cảm ứng từ B và khảo sát phân bố của B dọc theo chiều dài ống dây (số lượng 3); Bộ thí nghiệm: Khảo sát dao động của con lắc vật lý. Xác định gia tốc trọng trường (số lượng 3); Bộ thí nghiệm: Đo điện trở bằng mạch cầu Wheastone (số lượng 3). Đo suất điện động bằng mạch xung đối. Model BKE-020; Bộ thí nghiệm: Khảo sát đặc tính của diode và transistor (số lượng 3).

Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Máy tính và CNTT

197

Phòng học ngoại ngữ trên máy (K.NN P.103 C1- CS3)

Bàn máy tính đơn (2); Bàn học ngoại ngữ 4 chỗ (11); Bàn học 2 chỗ đơn cửa canbin (8); Ghế gấp Xuân Hòa (61); Tai nghe Sony (62); Máy chiếu NEC (1); Máy chủ NEC (1); Máy vi tính để bàn LG (62); Camera Hikvision (4).

Nhân văn

198

Phòng LAB ngoại ngữ A2 (K.NN P.305 A2 - CS1)

Máy tính để bàn siêu nhỏ (30);Camera Hikvision (2);Phần mềm điều khiển hệ thống phòng học ngoại ngữ đa phương tiện phiên bản học viên (2); Phần mềm điều khiển hệ thống phòng học ngoại ngữ đa phương tiện phiên bản giáo viên (1); Phần mềm hỗ trợ bài tập về nhà phòng học đa năng (2); Tai nghe Robotel SC2500-HS4 (20);Tai nghe LOGITECH H540 (10); Ti vi LG 49LF540T (1); Máy vi tính để bàn NEC MK32MB-R (1).

Nhân văn

199

Phòng LAB ngoại ngữ A2 (K.NN P.306 A2 - CS1)

Camera Hikvision (2); Máy chủ NEC cho phòng học ngoại ngữ đa năng (1); Tai nghe Robotel SC2500-HS4 (31); Ti vi Sony 49 inch (1); Máy vi tính để bàn Samsung (1); Máy điều hòa không khí Funiki (2); Phần mềm điều khiển phòng học ngoại ngữ đa năng phiên bản học sinh (2); Phần mềm điều khiển phòng học ngoại ngữ đa năng phiên bản giáo viên (1); Phần mềm hỗ trợ bài tập về nhà phòng học đa năng (2).

Nhân văn

200

Phòng học ngoại ngữ trên máy - A2 (K.NN P.402 A2 - CS1)

Phần mềm tổ chức thi CES 1.0 (Computer-based Examination System, Version 1.0) (1); Phần mềm quản trị ngân hàng câu hỏi thi EQB 1.0 (Exam Question Bank, version 1.0) (1); Bộ Tai nghe chuyên dụng SC 2500 (80); Camera Hikvision 2822F-IR (4); Máy chủ NEC NECEXPRESS 5800/R120F-2M (1);Thiết bị âm thanh Soundlpus tramp STU (1); Máy chiếu NEC M323XG (1); Máy vi tính để bàn Intel® NUC Kit D54250WYK (79); Máy vi tính để bàn Intel NUC5i5MYHE (1); Bàn học 2 chỗ đơn cửa canbin (34)

Nhân văn

201

Phòng thu âm (K.NN P.306 A12 - CS1)

Hệ thống điện (1); Tủ gỗ đựng giầy dép (2); Bộ phát wifi Mercusys (1); Máy điều hòa không khí Funiki (1); Bộ thu và phát Sennheiser EW 100 G4-CI1 (1); Tai nghe Roland RH 300 (1); Tai nghe Roland RH.5 (2); Sound Card Roland Rubix (1); Micro thu âm RODE SM (1); Thiết bị âm thanh Super micro RODE SM (1); Máy vi tính để bàn NEC i5 (1).

Nhân văn

202

Phòng thực hành Bar, nhà hàng (K.DL P.201- A8, CS1)

Máy điều hòa không khí Nagakawa (2 chiếc); Tủ lạnh sam sung 150l; Bàn ăn tròn gỗ sồi KT 2000*760; Bàn đơn ăn tròn gỗ sồi KT 1200*760 (2 cái); Bàn gỗ vuông mặt kính 1000*1000*750 (6 cái); Tủ đựng đồ nhỏ (5 cái); Tủ dụng cụ 5000*450*750 (3 cái); Bàn quầy Bar - Nhà hàng chữ L gỗ sồi, có kệ, có ngăn bàn phím mặt đá KT 2200*4500*750/900; Hệ thống tủ rượu sát tường; Bảng kính inox di động; Ghế hội thảo đỏ (31 cái); Quạt trần (3 chiếc); Đèn trùm (1 bộ); Hệ thống điện văn phòng (1 hệ thống); Bếp điện Kinox (1 cái); Ghế xoay quầy bar đỏ (4 cái); Nồi buffee (3 nồi); Ghế gấp xuân hòa đỏ nan nhựa (7 cái); Ghế xuân hòa đen trắng; ấm đun nước siêu tốc; Máy xay sinh tố Omi Slend JTC; Máy sinh tố Sunhouse; Máy đánh trứng Blue stone HMB - 6333S; Lò vi sóng Gold Sun, Nồi lẩu điện Comet, Giá kê thực đơn, Ghế quầy bar gỗ, Điện thoại bàn ( 2 chiếc),  Rèm cửa các loại ( 4 bộ); Máy ép chậm Hurom; Máy bào đá Crusher SX - 108 A 300W; Máy ép Gali 300W; Nồi đun nước 10l Milafe; Ghế gấp xuân hòa kẻ đen trắng hòa phát; Ghế ghỗ quầy bar ( 2 cái); Bàn gỗ vuông. Máy điều hòa không khí Panasonic 45000 BTU (thiếu); Máy Quay Sony Handycam FDR- AX40 + Chân (thiếu).

Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

203

Phòng thực hành nghiệp vụ lễ tân (K.DL P.202 - A8, CS1)

Hệ thống điện văn phòng; Quạt trần; Máy điều hòa cây Panasonic 45000 BTU; Máy chiếu Sony XGA - VPL - Ex 230; Đèn lồng (2 bộ); Điện thoại bàn (2 chiếc); Máy vi tính để bàn Dell core i3 3020; Đồng hồ treo tường (4); Bảng kính; Rèm (2 bộ); Bàn quầy lễ tân gỗ tự nhiên KT; Đèn trùm (2 bộ); Ghế bọc nỉ đỏ khung ghi (36 cái); Két sắt mini; Tủ 5 cánh.

Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

204

Phòng thực hành nghiệp vụ Buồng (K.DL P.203 - A8, CS1)

Giá sách inox (2 cái); Giường (2 chiếc); Máy điều hòa không khí Nagakawa; Phòng tắm mẫu; Ghế đôn (4 cái); Đèn ngủ (2 bộ); Đèn đọc sách; Gương (2 chiếc); Xe đẩy khách sạn; Hệ thống điện văn phòng; Bàn là cây Philip; Rèm cửa các loại; Tủ đựng quần áo 3 buồng; Bàn trang điểm (2 cái); Tủ đựng nhỏ; Ti vi Sony 32 inch; Móc áo; Bộ bàn ghế tiếp khách.

Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

205

Phòng thực hành điều hành Tour (K.DL P.204 - A8, CS1)

Ghế bọc nỉ đỏ khung ghi (36 cái); Bàn làm việc gỗ công nghiệp (2 bàn); Ghế gấp nan nhựa đỏ (3 cái); Đồng hồ treo tường; Chân để máy chiếu; Bảng viết gập trắng; Máy điều hòa không khí Daikin; Ghế gấp Xuân Hòa kẻ đen trắng (3 cái); Hệ thống điện văn phòng; Tủ gỗ tự nhiên (tủ nhỏ); Bàn vuông nhựa màu xanh; Máy chiếu DLP - XD 280 LP; Bàn làm việc trang bị cho các chức danh; Bàn làm việc bằng gỗ tự nhiên (3bàn); Tủ gỗ tự nhiên ( tủ nhỏ); Tủ đựng tài liệu gỗ tự nhiên.

Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

206

Phòng thực hành máy tính (K.DL P.205 - A8, CS1)

Bàn đựng máy tính (20 chiếc); Ghế chân quỳ màu xanh (41 cái); Máy vi tính để bàn Dell core i5 3020 (39 cái); Rèm nhựa (6 bộ); Phần mềm phân hệ kế toán thu chi;    Ti vi Samsung; Thảm trải sàn nỉ màu lông chuột; Bàn giáo viên; Đầu phát wifi Dlinhk; Máy điều hòa không khí Daikin 18.000 btu (2 bộ); Phần mềm khách sạn quản lý nhà hàng; Máy hút bụi Hitachi CV - Bazov 2000w (2 máy); Hệ thống điện văn phòng; Phần mềm quản lý bán hàng; Phần mềm quản lý điều hành và đặt lịch; Ti vi LG; Ti vi Panasonic; Đồng hồ treo tường;  Tủ gỗ.

Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

207

Phòng thực hành nghiệp vụ Hướng dẫn du lịch (K.DL P.206 - A8, CS1)

Ghế gấp nan đỏ ( 20 cái); Bàn nhựa xanh 600*600; Ghế hội thảo đỏ ( 20 cái); Bàn Gỗ sồi 600*1200*750 (5 cái); Đồng hồ treo tường; Tủ gỗ 450*750*600; Rèm; Bản đồ (5 cái); Bàn quầy; Ghế chân quỳ da đen; Ghế chân quỳ màu xanh; Chân để máy chiếu + cáp nối; Hệ thống điện văn phòng; Bảng viết gập trắng; Bàn gỗ vuông 600*600*750; Bàn Gỗ sồi 600*1200*750 (5cái); Thảm lông chuột; Bàn gỗ công nghiệp 600*1200*750; Máy điều hòa không khí Daikin; Máy chiếu DLP - XD 280 LP; Ghế xuân hòa đen trắng; Rèm cửa các loại; Ghế chân quỳ da đen.

Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

208

P. Thực tế ảo ( 301) - Tầng 3 nhà A8

Máy vi tính để bàn Dell Inspiron 3881 (4máy); Máy vi tính để bàn Dell Core i7-10700F, Inspiron 3881 (1máy); Hệ tủ để tài liệu T1 KT: W3250xD400xH3200mm (6 tủ); Điều hòa casper (4 cái); Máy chiếu Epson EB-2255U (1 máy); Gói dữ liệu sử dụng cho thiết bị màn hình cảm ứng: Quần thể Cù Lao Chàm; Gói dữ liệu sử dụng cho thiết bị màn hình cảm ứng: Thánh địa Mỹ Sơn; Gói dữ liệu sử dụng cho thiết bị màn hình cảm ứng 3D tour: 18 Nhà cổ + Hội Quán Phố cổ Hội An; Gói dữ liệu sử dụng cho thiết bị màn hình cảm ứng: 3D Tour: Chùa Quán Sứ, Chùa Kim Liên, Đền Voi Phục; Gói dữ liệu sử dụng cho thiết bị màn hình cảm ứng: Quần thể khu di tích Pắc Pó; Gói dữ liệu sử dụng cho thiết bị màn hình cảm ứng và kính thực tế ảo: Chùa Ba Vàng; Gói dữ liệu sử dụng cho thiết bị màn hình cảm ứng và kính thực tế ảo: Quần thể Chùa Bái Đính; Gói dữ liệu sử dụng cho thiết bị màn hình cảm ứng và kính thực tế ảo: Chùa Bút Tháp; Gói dữ liệu sử dụng cho thiết bị màn hình cảm ứng và kính thực tế ảo: Chùa Trấn Quốc; Gói dữ liệu sử dụng cho thiết bị màn hình cảm ứng và kính thực tế ảo: Chùa Vạn Niên; Gói dữ liệu sử dụng cho thiết bị màn hình cảm ứng và kính thực tế ảo: Đền Gióng Sóc Sơn; Gói dữ liệu sử dụng cho thiết bị màn hình cảm ứng và kính thực tế ảo: Bảo tàng cổ vật cung đình Huế; Gói dữ liệu sử dụng cho thiết bị màn hình cảm ứng và kính thực tế ảo: Phòng cổ vật Chăm; Gói dữ liệu sử dụng cho thiết bị màn hình cảm ứng và kính thực tế ảo: Phủ Tây Hồ; Dữ liệu nội dung thông tin Tiếng Anh (Bao gồm: theo list 37 khu vực lớn và 616 các danh thắng đính kèm); Dữ liệu Audio thuyết minh tự động (Tiếng Việt) (Giọng đọc thuyết minh viên VOV đài tiếng nói Việt Nam, 616 danh thắng theo list danh sách đính kèm); Phần mềm quản lý dữ liệu du lịch; Bộ tai nghe và micro chuyên dụng cho học viên (4 phần mềm); Micro cho giáo viên; Tủ rack; Bộ chia mạng Cổng: 16 Gigabit; Máy chủ Dell R240; Loa F-2000BT /Toa (4 loa ); Amply A-2240/Toa; Bộ kính thực tế ảo (4 bộ); Ghế chân quỳ đen (12 cái); Ghế giáo viên Đệm tựa bọc da (21cái); Bàn học sinh chữ L (4 bàn); Bàn giáo viên Kích thước: W1800 x D900 x H760 mm; Hệ thống điện văn phòng.

Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

209

Phòng thực hành may 1 (K.CNM P.101-B4-CS2)

Máy may 1 kim điện tử  Juki DDL 900B (số lượng 24 cái); Máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ Juki MO 6816 (số lượng 02 cái)

Sản xuất và chế biến; Nghệ thuật

210

Phòng thực hành may 2 (K.CNM P.102-B4-CS2)

Máy may 1 kim điện tử  Juki DDL 900B (số lượng 5 cái); Máy may 1 kim điện tử  Juki DDL 9000B (số lượng 02 cái); Máy may 1 kim Juki DDL 5530 (số lượng 17 cái); Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ Juki  MO 6816 (số lượng 01 cái); Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ Juki MO 2514 (số lượng 02 cái)

Sản xuất và chế biến; Nghệ thuật

211

Phòng thực hành may 3 (K.CNM P.105-B4-CS2 )

Máy may 1 kim điện tử  Juki DDL 9000B ( số lượng 23 cái ); Máy may 1 kim Juki DDL 5550  (số lượng 1 cái); Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ Juki  MO 6814 (số lượng 03 cái)

Sản xuất và chế biến; Nghệ thuật

212

Phòng thực hành may 4 (K.CNM P.202-B4-CS2 )

Máy 1 kim Sirubar L8F 18 (số lượng 27 cái ); Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ Sirubar 747F (số lượng 02 cái ); Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ Juki MO 3314 (số lượng 01 cái )

Sản xuất và chế biến; Nghệ thuật

213

Phòng thực hành may 5 (K.CNM P.204-B4-CS2 )

Máy 1 kim điện tử Juki DDL8700B (số lượng 01 cái ); Máy 1 kim Juki 5550 (số lượng 19 cái); Máy 1 kim Sirubar L8F 18 ( số lượng 06 cái ); Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ Sirubar 747F (số lượng 01 cái); Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ Juki MO 6814 (số lượng 01 cái)

Sản xuất và chế biến; Nghệ thuật

214

Phòng thực hành may 6 (K.CNM P.205-B4-CS2)

Máy 1 kim điện tử Juki DDL900B (số lượng 01 cái); Máy 1 kim điện tử Juki DDL505 (số lượng 01 cái); Máy 1 kim Sirubar L8F 18 (số lượng 24 cái); Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ Sirubar 747F (số lượng 01 cái); Máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ Juki MO 6716 (số lượng 01 cái)

Sản xuất và chế biến; Nghệ thuật

215

Phòng thực hành may 7 (K.CNM P.303-B4-CS2)

Máy 1 kim điện tử Juki DDL8700B (số lượng 22 cái); Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ Juki MO 6714 (số lượng 01 cái); Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ Juki MO 6816 (số lượng 04 cái)

Sản xuất và chế biến; Nghệ thuật

216

Phòng thí nghiệm thiết kế phát triển sản phẩm (K.CNM P.403-B4-CS2)

Máy 1 kim điện tử Juki DDL8700B (số lượng 12 cái); Máy 1 kim điện tử Juki DDL9000B (số lượng 05 cái); Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ Juki MO 6714 (số lượng 01 cái); Máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ Juki MO 6816 (số lượng 01 cái)

Sản xuất và chế biến; Nghệ thuật

217

Phòng chuẩn bị sản xuất (K.CNM P.106-B4-CS2)

Máy nhồi bông tự động 2 đầu phun, nhãn hiệu INNOVICH  (số lượng 01 cái ); Máy nén khí hiệu Palada, Mã hiệu: PA- 10300 A ( số lượng 01 cái ); Máy ép mex phẳng (dập) khổ 1,2x0,4m (số lượng 01 cái ); Máy ép mex HAHIMA-HP - 900LFS (số lượng 01 cái); Máy cắt đầu bàn (số lượng 01 cái); Máy cắt phá 8 inh KM (số lượng 02 cái); Máy cuốn ống Juki MS1190 (số lượng 01 cái); Máy 2 kim cơ động Brother (số lượng 02 cái); Máy cắt vòng KM (số lượng 01 cái); Máy trần đè Kansai W8103D (số lượng 01 cái)

Sản xuất và chế biến; Nghệ thuật

218

Phòng thí nghiệm công nghệ Dệt May (K.CNM P301-B4-CS2)

Máy thùa đầu tròn Điện tử Juki MEB-3810 (số lượng 01 cái); Máy thêu lập trình Brother (số lượng 01 cái); Máy đính bọ điện tử Juki LK-1900BSS/MC-670KSS (số lượng 01 cái); Máy đính cúc điện tử Juki MB1800B (số lượng 02 cái); Máy thùa đầu bằng Điện tử LBH-1790AS/MC 602 KSS (số lượng 01 cái); Máy in sơ đồ khổ 2m (số lượng 01 cái); Bảng số hóa (số lượng 01 cái); Thước đo nhân trắc TK11242 (số lượng 01 cái); Kính đếm mật độ sợi Carson (số lượng 30 cái); Bảng vẽ điện tử (số lượng 03 cái)

Sản xuất và chế biến; Nghệ thuật

219

Phòng máy tính 1(K.CNM P.304-B4-CS2)

Máy tính 19" LG ( số lượng 43 bộ ); Bảng số hóa (số lượng 01 cái )

Sản xuất và chế biến; Nghệ thuật

220

Phòng máy tính 2 (K.CNM P.305-B4-CS2)

Máy tính 19" LG ( số lượng 25 bộ); Máy tính 19" Dell (số lượng 18 bộ); Bảng số hóa (số lượng 01 cái)

Sản xuất và chế biến; Nghệ thuật

221

Phòng máy tính  3 (K.CNM P.302-B4-CS2 )

Máy tính 19" NEC (số lượng 43 bộ); Bảng số hóa (số lượng 01 cái)

Sản xuất và chế biến; Nghệ thuật

222

Phòng thực hành thiết kế số 1 (K.CNM P.401- B4, CS2)

Bàn thiết kế (số lượng 24 cái /phòng); Manocanh thiết kế (số lượng 24 con/phòng )

Sản xuất và chế biến; Nghệ thuật

223

Phòng thực hành thiết kế số 2 (K.CNM P.402- B4,CS2)

Bàn thiết kế (số lượng 24 cái /phòng); Manocanh thiết kế (số lượng 24 con/phòng )

Sản xuất và chế biến; Nghệ thuật

224

Phòng thực hành thiết kế số 3 (K.CNM P.404-B4, CS2)

Bàn thiết kế (số lượng 24 cái /phòng); Manocanh thiết kế (số lượng 24 con/phòng )

Sản xuất và chế biến; Nghệ thuật

225

Phòng thực hành thiết kế số 4 (K.CNM P.405-B4, CS2)

Bàn thiết kế (số lượng 24 cái /phòng); Manocanh thiết kế (số lượng 24 con/phòng )

Sản xuất và chế biến; Nghệ thuật

226

Phòng thực hành thiết kế số 5 (K.CNM P.502- B4, CS2)

Bàn thiết kế (số lượng 24 cái /phòng); Manocanh thiết kế (số lượng 24 con/phòng )

Sản xuất và chế biến; Nghệ thuật

227

Phòng thực hành thiết kế số 6 (K.CNM P.503- B4, CS2)

Bàn thiết kế (số lượng 24 cái /phòng); Manocanh thiết kế (số lượng 24 con/phòng )

Sản xuất và chế biến; Nghệ thuật

228

Phòng thực hành thiết kế số 7 (K.CNM P.504-B4, CS2)

Bàn thiết kế (số lượng 24 cái /phòng); Manocanh thiết kế (số lượng 24 con/phòng )

Sản xuất và chế biến; Nghệ thuật

229

Phòng Studio (K.CNM P.505-B4-CS2)

Phông cuốn 3 trục (màu ghi, trắng, lá cây); Xương cá treo đèn (4 xương), 02 đèn trước, 04 Sofboc, Trico; Ống kính canon, UV bảo vệ ống kính; Máy ảnh Canon độ phân giải cao

Sản xuất và chế biến; Nghệ thuật


 

Phụ lục 2

 DANH SÁCH GIẢNG VIÊN TOÀN THỜI GIAN

(Kèm theo Đề án tuyển sinh đại học 2022)

STT

Họ và tên

Chức danh khoa học

Trình độ chuyên môn

Chuyên môn đào tạo

Ngành tham gia giảng dạy đại học

1

Cầm Tú Tài

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Ngôn ngữ học

Trung Quốc học

2

Trần Đức Quý

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Công nghệ chế tạo máy

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

3

Nguyễn Thanh Quang

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Kỹ thuật ô tô

Công nghệ kỹ thuật ô tô

4

Lê Văn Anh

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Kỹ thuật ô tô

Công nghệ kỹ thuật ô tô

5

Phạm Văn Bổng

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Công nghệ chế tạo máy

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

6

Phạm Hùng Việt

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Ngôn ngữ học

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7

Phan Thị Bình

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Kỹ thuật Hóa học

Công nghệ kỹ thuật hóa học

8

Phạm Đức Cường

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Kỹ thuật cơ điện tử

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

9

Đặng Ngọc Hùng

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Kế toán

Kế toán

10

Nguyễn Viết Tiếp

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Công nghệ chế tạo máy

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

11

Nguyễn Tiến Hán

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Kỹ thuật cơ khí động lực

Công nghệ kỹ thuật ô tô

12

Hoàng Văn Gợt

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Kỹ thuật cơ khí

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

13

Trịnh Trọng Chưởng

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Kỹ thuật điện

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14

Phạm Văn Đông

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Công nghệ chế tạo máy

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

15

Lương Chi Mai

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

16

Phùng Xuân Sơn

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Công nghệ chế tạo máy

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

17

Trần Vệ Quốc

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Công nghệ chế tạo máy

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

18

Lê Vĩnh Hà

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

19

Nguyễn Thị Thanh Mai

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Hóa học

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

20

Nguyễn Thị Lệ

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Công nghệ dệt, may

Công nghệ dệt, may

21

Lê Thị Lan Anh

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Ngôn ngữ

Kế toán

22

Nguyễn Hữu Hoành

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Ngôn ngữ

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

23

Vũ Khánh Xuân

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Kỹ thuật cơ khí

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

24

Phạm Thị Minh Huệ

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Kỹ thuật cơ khí

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

25

Nguyễn Thị Hồng Nga

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Kế toán

Kiểm toán

26

Nguyễn Hồng Sơn

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Cơ học

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

27

Nguyễn Thế Hữu

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Hóa học

Công nghệ kỹ thuật hóa học

28

Phạm Thị Thắm

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Hóa học

Công nghệ kỹ thuật hóa học

29

Nguyễn Quang Tùng

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Hóa học

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

30

Vũ Minh Tân

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Hóa học

Công nghệ kỹ thuật hóa học

31

Lê Hồng Quân

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Kỹ thuật ô tô

Công nghệ kỹ thuật ô tô

32

Nguyễn Như Tùng

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Công nghệ dệt, may

33

Lê Ba Phong

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Quản trị kinh doanh

Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

34

Nguyễn Tuấn Linh

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Kỹ thuật cơ khí

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

35

Nguyễn Đức Hùng

 

Tiến sĩ

Hóa dược

Công nghệ thực phẩm

36

Phùng Minh Dũng

 

Tiến sĩ

Hóa dược

Công nghệ thực phẩm

37

Trần Ý Đoan Trang

 

Tiến sĩ

Công nghệ thực phẩm và đồ uống

Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

38

ứng Thùy Linh

 

Tiến sĩ

Văn tự Hán

Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

39

Phan Hùng An

 

Tiến sĩ

Kinh tế

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

40

Đinh Mai Hương

 

Tiến sĩ

Công nghệ vật liệu dệt, may

Công nghệ dệt, may

41

Nguyễn Văn Luật

 

Tiến sĩ

Cơ kỹ thuật

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

42

Đỗ Thị Huyền Thanh

 

Tiến sĩ

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Anh

43

Trần Đăng Thuần

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật Hóa học

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

44

Nguyễn Văn Mạnh

 

Tiến sĩ

Hóa học

Công nghệ kỹ thuật hóa học

45

Lê Văn Mười

 

Tiến sĩ

Triết học

Công nghệ thông tin

46

Tống Văn Luyên

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Công nghệ kỹ thuật máy tính

47

Bùi Văn Chinh

 

Tiến sĩ

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Công nghệ kỹ thuật ô tô

48

Nguyễn Thị Lan Anh

 

Tiến sĩ

Kế toán

Kế toán

49

Phí Hoàng Nhã

 

Tiến sĩ

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động Hóa

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

50

Phạm Việt Dũng

 

Tiến sĩ

Quản trị kinh doanh

Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

51

Đào Thanh Hải

 

Tiến sĩ

Truyền thông đa phương tiện

Công nghệ thông tin

52

Nguyễn Hoàng Tú

 

Tiến sĩ

Khoa học máy tính

Công nghệ thông tin

53

Đặng Thị Hường

 

Tiến sĩ

Công nghệ thực phẩm

Công nghệ kỹ thuật môi trường

54

Phạm Văn Minh

 

Tiến sĩ

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động Hóa

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

55

Nguyễn Quốc Vượng

 

Tiến sĩ

Hóa học

Công nghệ kỹ thuật hóa học

56

Nguyễn Thị Loan

 

Tiến sĩ

Thiết kế Công nghiệp

Thiết kế thời trang

57

Nguyễn Thị Bình

 

Tiến sĩ

Luật

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

58

Trần Quang Thắng

 

Tiến sĩ

Kinh tế

Quản trị nhân lực

59

Lê Thế Hoài

 

Tiến sĩ

Hóa học

Công nghệ dệt, may

60

Trương Thanh Hằng

 

Tiến sĩ

Kinh tế

Kế toán

61

Trần Đình Thông

 

Tiến sĩ

Truyền thông đa phương tiện

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

62

Đặng Xuân Thao

 

Tiến sĩ

Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

63

Nguyễn Văn Quảng

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật cơ khí

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

64

Phương Thị Duyên

 

Tiến sĩ

Sư phạm Ngữ văn

Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam

65

Phạm Khắc Hoan

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật cơ điện tử

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

66

Vũ Minh Diễn

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật ô tô

Công nghệ kỹ thuật ô tô

67

Nguyễn Thị Sạ

 

Tiến sĩ

Vật lý học

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

68

Phạm Xuân Thành

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật viễn thông

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

69

Nguyễn Thúy Chinh

 

Tiến sĩ

Hóa học

Công nghệ kỹ thuật hóa học

70

Nguyễn Anh Ngọc

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật ô tô

Công nghệ kỹ thuật ô tô

71

Lê Anh Tuấn

 

Tiến sĩ

toán học

Công nghệ thông tin

72

Nguyễn Hoàng Nam

 

Tiến sĩ

Kinh tế phỏt triển

Kinh tế đầu tư

73

Phan Đình Hiếu

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật điện

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

74

Nguyễn Thị Mai Anh

 

Tiến sĩ

Quản trị kinh doanh

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

75

Nguyễn Anh Tuấn

 

Tiến sĩ

Quản trị kinh doanh

Quản trị khách sạn

76

Đào Thị Mai Phương

 

Tiến sĩ

Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

77

Nguyễn Thị Bích Phượng

 

Tiến sĩ

kinh tế

Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

78

Đặng Thị Hồng Hà

 

Tiến sĩ

Kế toán

Kế toán

79

Vũ Đình Minh

 

Tiến sĩ

toán tin

Hệ thống thông tin

80

Nguyễn Thị Thu Hương

 

Tiến sĩ

luật

Công nghệ kỹ thuật ô tô

81

Hoàng Thị Hương

 

Tiến sĩ

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

82

Đỗ Thị Hạnh

 

Tiến sĩ

Công nghệ sinh học

Công nghệ thực phẩm

83

Nguyễn Xuân Chung

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật cơ khí

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

84

Ninh Văn Nam

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật điện

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

85

Trần ánh Phương

 

Tiến sĩ

Kinh tế quốc tế

Quản trị nhân lực

86

Vũ Trung Kiên

 

Tiến sĩ

Truyền thông đa phương tiện

Công nghệ kỹ thuật máy tính

87

Cao Văn Trường

 

Tiến sĩ

Khoa học quản lý

Quản trị nhân lực

88

Lê Bá Phương

 

Tiến sĩ

Khoa học giáo dục

Công nghệ thông tin

89

Quách Đức Cường

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

90

Trần Phúc Hòa

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật cơ khí động lực

Công nghệ kỹ thuật ô tô

91

Phạm Quang Minh

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

92

Lưu Thị Nhạn

 

Tiến sĩ

Vật lý học

Công nghệ thông tin

93

Trần Tiến Dũng

 

Tiến sĩ

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

94

Bồ Quốc Bảo

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Công nghệ kỹ thuật máy tính

95

Hoàng Thị Thu Giang

 

Tiến sĩ

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động Hóa

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

96

Đàm Xuân Thắng

 

Tiến sĩ

Hóa học

Công nghệ thực phẩm

97

Lê Việt Anh

 

Tiến sĩ

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

98

Nguyễn Thị Thanh Loan

 

Tiến sĩ

Kinh tế

Phân tích dữ liệu kinh doanh

99

Vũ Đình Khoa

 

Tiến sĩ

Kinh tế phỏt triển

Kinh tế đầu tư

100

Nguyễn Thị Phước Vân

 

Tiến sĩ

Truyền thông đa phương tiện

Công nghệ thông tin

101

Đậu Hoàng Hưng

 

Tiến sĩ

Tài chính - ngân hàng

Phân tích dữ liệu kinh doanh

102

Dư Đình Viên

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

103

Đỗ Mạnh Hùng

 

Tiến sĩ

máy tính và Công nghệ thông tin

Công nghệ đa phương tiện

104

Hoàng Văn Huy

 

Tiến sĩ

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động Hóa

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

105

Nguyễn Tuấn Nghĩa

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật cơ khí động lực

Công nghệ kỹ thuật ô tô

106

Nguyễn Mạnh Hà

 

Tiến sĩ

Hóa học

Công nghệ thực phẩm

107

Đặng Trọng Hợp

 

Tiến sĩ

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

108

Vũ Hữu Thích

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

109

Nguyễn Thị Thúy 

 

Tiến sĩ

Quản trị kinh doanh

Quản trị nhân lực

110

Cao Thị Huyền Trang

 

Tiến sĩ

Kế toán

Kế toán

111

Nguyễn Trọng Mai

 

Tiến sĩ

Công nghệ chế tạo máy

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

112

Vũ Hải Quân

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật

Công nghệ kỹ thuật ô tô

113

Trần Trọng Minh

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

114

Bùi Thị Ngân

 

Tiến sĩ

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Anh

115

Nguyễn Thị Lê

 

Tiến sĩ

Hán Nôm

Ngôn ngữ Trung Quốc

116

Trần Hùng Cường

 

Tiến sĩ

Khoa học máy tính

Khoa học máy tính

117

Quách Thị Bình Thọ

 

Tiến sĩ

Ngôn ngữ học

Du lịch

118

Nguyễn Tuấn Anh

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật Hóa học

Công nghệ kỹ thuật hóa học

119

Nguyễn Đồng Anh Xuân

 

Tiến sĩ

Tài chính - ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

120

Hà Mạnh Đào

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Công nghệ kỹ thuật máy tính

121

Nguyễn Thị Nguyệt Dung

 

Tiến sĩ

Tài chính - ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

122

Thái Văn Trọng

 

Tiến sĩ

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

123

Nguyễn Văn Hinh

 

Tiến sĩ

Vật lý học

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

124

Vũ Huyền Trang

 

Tiến sĩ

Thiết kế thời trang

Thiết kế thời trang

125

Trần Quốc Hùng

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật cơ khí

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

126

Nguyễn Thị Thoa

 

Tiến sĩ

Hóa học

Công nghệ kỹ thuật hóa học

127

Đỗ Đức Trung

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật cơ khí

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

128

Nguyễn Chí Thanh

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật Hóa học

Công nghệ kỹ thuật hóa học

129

Nguyễn Huy Trưởng

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật cơ khí động lực

Công nghệ kỹ thuật ô tô

130

Phí Công Mạnh

 

Tiến sĩ

Tõm lý học

Quản trị khách sạn

131

Nguyễn Bá Nghiễn

 

Tiến sĩ

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động Hóa

Khoa học máy tính

132

Vũ Thúy Anh

 

Tiến sĩ

Kinh tế

Quản trị kinh doanh

133

Nguyễn Viết Tuyến

 

Tiến sĩ

Truyền thông đa phương tiện

Công nghệ kỹ thuật máy tính

134

Phạm Thị Trúc Quỳnh

 

Tiến sĩ

Tài chính - ngân hàng

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

135

Nguyễn Văn Vinh

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật điện

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

136

Đinh Xuân Thành

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật cơ khí động lực

Công nghệ kỹ thuật ô tô

137

Trịnh Thị Hạnh

 

Tiến sĩ

Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

138

Hoàng Mạnh Kha

 

Tiến sĩ

Công nghệ truyền thông

Công nghệ kỹ thuật máy tính

139

Lê Đức Hiếu

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật ô tô

Công nghệ kỹ thuật ô tô

140

Nguyễn Văn Trường

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật cơ điện tử

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

141

Vũ Đình Giáp

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật môi trường

Công nghệ kỹ thuật môi trường

142

Nguyễn Thị Mỹ Bình

 

Tiến sĩ

Công nghệ thông tin

Kỹ thuật phần mềm

143

Nguyễn Thị Xuân Hồng

 

Tiến sĩ

Kế toán

Kế toán

144

Bùi Văn Huy

 

Tiến sĩ

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động Hóa

Công nghệ vật liệu dệt, may

145

Nguyễn Văn Thiện

 

Tiến sĩ

toán tin

Công nghệ thông tin

146

Vương Thị Lan Anh

 

Tiến sĩ

Hóa học

Công nghệ kỹ thuật ô tô

147

Trần Thị Tùng Lâm

 

Tiến sĩ

Triết học

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

148

Trần Thị Thùy Trang

 

Tiến sĩ

Kế toán

Kế toán

149

Nguyễn Ngọc Thanh

 

Tiến sĩ

Hóa học

Thiết kế thời trang

150

Đàm Thu Lan

 

Tiến sĩ

Công nghệ thông tin

Kỹ thuật phần mềm

151

Nguyễn Văn Đức

 

Tiến sĩ

Công nghệ chế tạo máy

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

152

Trần Ngọc Tiến

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật cơ khí

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

153

Bùi Thị Hạnh

 

Tiến sĩ

Tài chính - ngân hàng

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

154

Ngô Thu Hương

 

Tiến sĩ

Sư phạm Tiếng Anh

Ngôn ngữ Anh

155

Nguyễn Văn Tú

 

Tiến sĩ

Hóa học

Công nghệ kỹ thuật ô tô

156

Đặng Thu Hà

 

Tiến sĩ

Tài chính - ngân hàng

Kế toán

157

Lê Chí Hiếu

 

Tiến sĩ

Ngôn ngữ học lý thuyết, mụ tả và tự động

Công nghệ dệt, may

158

Trần Thị Nhàn

 

Tiến sĩ

Vật lý học

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

159

Đào Thanh Sơn

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật cơ khí

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

160

Trần Thị Duyên

 

Tiến sĩ

Sư phạm Tiếng Anh

Ngôn ngữ Anh

161

Nguyễn Tiến Kiệm

 

Tiến sĩ

Tự động hóa cỏc xớ nghiệp Công nghiệp

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

162

Nguyễn Văn Thiện

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật cơ khí

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

163

Phạm Thị Mai Hương

 

Tiến sĩ

Hóa học

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

164

Nguyễn Mạnh Cường

 

Tiến sĩ

Kinh tế

Quản trị kinh doanh

165

Đỗ Hải Hưng

 

Tiến sĩ

Kinh tế

Quản trị kinh doanh

166

Trần Hữu Toàn

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

167

Mai Thị Diệu Hằng

 

Tiến sĩ

Tài chính - ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

168

Nguyễn Việt Hùng

 

Tiến sĩ

Công nghệ chế tạo máy

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

169

Nguyễn Thị Hương

 

Tiến sĩ

Hóa học

Công nghệ dệt, may

170

Nguyễn Thị Hồng Duyên

 

Tiến sĩ

Kế toán

Kế toán

171

Nguyễn Thị Thu

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

172

Trần Quang Vinh

 

Tiến sĩ

Khoa học quản lý

Marketing

173

Bùi Thị Thu Loan

 

Tiến sĩ

Tài chính - ngân hàng

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

174

Nguyễn Quốc Tuấn

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật vật liệu

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

175

Phùng Danh Cường

 

Tiến sĩ

Triết học

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

176

Hoàng Thị Thanh Huyền

 

Tiến sĩ

Quản trị kinh doanh

Kế toán

177

Nguyễn Anh Tú

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật cơ khí

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

178

Nguyễn Văn Hiển

 

Tiến sĩ

Khoa học quản lý

Quản trị nhân lực

179

Lê Thị Hồng Nhung

 

Tiến sĩ

Hóa học

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

180

Phạm Thu Huyền

 

Tiến sĩ

Kế toán

Kế toán

181

Nguyễn Thị Hiên

 

Tiến sĩ

Vật lý học

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

182

Phạm Hương Quỳnh

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật môi trường

Công nghệ kỹ thuật môi trường

183

Nguyễn Thị Minh Tâm

 

Tiến sĩ

toán tin

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

184

Đỗ Thị Thanh Vân

 

Tiến sĩ

Kinh tế

Kế toán

185

Phạm Thị Thu Hương

 

Tiến sĩ

Chủ nghĩa duy vật biện chứng và Duy vật lịch sử

Công nghệ kỹ thuật ô tô

186

Hoàng Thị Việt Hà

 

Tiến sĩ

Kinh tế

Kiểm toán

187

Đinh Thị Thanh Hải

 

Tiến sĩ

Quản trị kinh doanh

Kế toán

188

Phan Huy Hoàng

 

Tiến sĩ

Ngôn ngữ Trung Quốc

Ngôn ngữ Trung Quốc

189

Cao Hồng Hạnh

 

Tiến sĩ

Kinh tế học

Kiểm toán

190

Hoàng Mai Quyền

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật điện

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

191

Nguyễn Quang Định

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật cơ khí

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

192

Nguyễn Mạnh Dũng

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật nhiệt

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

193

Nguyễn Thị Lan

 

Tiến sĩ

Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

194

Phạm Văn Hà

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật

Kỹ thuật phần mềm

195

Nguyễn Việt Anh

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật điện

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

196

Hà Thị Kim Duyên

 

Tiến sĩ

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động Hóa

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

197

Tống Thị Lý

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

198

Dương Vũ Trường

 

Tiến sĩ

Thiên văn học

Công nghệ thông tin

199

Dương Thị Hoàn

 

Tiến sĩ

Tài chính - ngân hàng

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

200

Vũ Thị Yến

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

201

Ngô Đức Vĩnh

 

Tiến sĩ

toán tin

Khoa học máy tính

202

Cao Thị Thanh

 

Tiến sĩ

Marketing

Quản trị kinh doanh

203

Nguyễn Văn Thắng

 

Tiến sĩ

Cơ học

Công nghệ dệt, may

204

Trần Thị Bích Huệ

 

Tiến sĩ

Chủ nghĩa duy vật biện chứng và Duy vật lịch sử

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

205

Đỗ Thị Ngọc Lan

 

Tiến sĩ

Quản trị kinh doanh

Kế toán

206

Hoàng Thanh Đức

 

Tiến sĩ

Hóa học

Công nghệ dệt, may

207

Phạm Văn Hùng

 

Tiến sĩ

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động Hóa

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

208

Nguyễn Thị Quỳnh Mai

 

Tiến sĩ

Thiết kế Công nghiệp

Công nghệ dệt, may

209

Hoàng Tiến Dũng

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật cơ khí

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

210

Phạm Minh Hiếu

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật ô tô

Công nghệ kỹ thuật ô tô

211

Nguyễn Thị Thu Phương

 

Tiến sĩ

Hóa học

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

212

Nguyễn Minh Việt

 

Tiến sĩ

Hóa học

Công nghệ kỹ thuật ô tô

213

Phạm Văn Thoan

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật Ô tô

Công nghệ kỹ thuật ô tô

214

Hà Văn Phương

 

Tiến sĩ

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động Hóa

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

215

Kiều Xuân Thực

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật điện

Công nghệ kỹ thuật máy tính

216

Trần Ngọc Đức

 

Tiến sĩ

Ngôn ngữ học

Ngôn ngữ Hàn Quốc

217

Đỗ Thị Thanh

 

Tiến sĩ

Khoa học giáo dục

Công nghệ thông tin

218

Phan Đăng Hưng

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Kỹ thuật phần mềm

219

Trần Quang Hải

 

Tiến sĩ

Hóa học

Công nghệ thực phẩm

220

Phan Thanh Hòa

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

221

Nguyễn Chí Bảo

 

Tiến sĩ

Công nghệ chế tạo máy

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

222

Nguyễn Hữu Phấn

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật cơ khí

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

223

Võ Thị Như Uyên

 

Tiến sĩ

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

224

Trần Viết Hồi

 

Tiến sĩ

Công nghệ chế tạo máy

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

225

Bùi Thanh Lâm

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật cơ khí

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

226

Đặng Hữu Trung

 

Tiến sĩ

Hóa học

Công nghệ kỹ thuật hóa học

227

Nguyễn Văn Tăng

 

Tiến sĩ

Công nghệ thông tin

Kỹ thuật phần mềm

228

Hoàng Xuân Thịnh

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật cơ khí

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

229

Trịnh Hiền Phương

 

Tiến sĩ

Lõm nghiệp

Kế toán

230

Nguyễn Văn Thành

 

Tiến sĩ

Cơ kỹ thuật

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

231

Lưu Thị Tho

 

Tiến sĩ

Công nghệ dệt, may

Công nghệ vật liệu dệt, may

232

Hoàng Ngọc Tuệ

 

Tiến sĩ

Quản lý giáo dục

Ngôn ngữ Anh

233

Trần Thuỷ Văn

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật điện

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

234

Nguyễn Giang Nam

 

Tiến sĩ

Giáo dục học

Quản trị văn phòng

235

Trần Thị Hoa

 

Tiến sĩ

Tài chính - ngân hàng

Kế toán

236

Vũ Văn Duy

 

Tiến sĩ

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

237

Nguyễn Thành Bắc

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật ô tô

Công nghệ kỹ thuật ô tô

238

Nguyễn Thị Hồng Vân

 

Tiến sĩ

Du lịch

Du lịch

239

Đào Thị Nhung

 

Tiến sĩ

Kinh tế

Kế toán

240

Bùi Thị Thu Trang

 

Tiến sĩ

Hóa học

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

241

Chu Khắc Trung

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật cơ khí

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

242

Nguyễn Viết Hãnh

 

Tiến sĩ

Kinh tế

Quản trị kinh doanh

243

Đinh Bích Thảo

 

Tiến sĩ

Ngôn ngữ học

Trung Quốc học

244

Nguyễn Hữu Sáu

 

Tiến sĩ

toán học

Công nghệ thông tin

245

Nguyễn Phương Anh

 

Tiến sĩ

Tài chính - ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

246

Võ Mai Đỗ Quyên

 

Tiến sĩ

Ngôn ngữ anh

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

247

Nguyễn Thu Trà

 

Tiến sĩ

Ngôn ngữ học

Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam

248

Nguyễn Thị Diệu Linh

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

249

Nguyễn Mạnh Cường

 

Tiến sĩ

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

250

Hà Thành Công

 

Tiến sĩ

Kinh tế

Quản trị kinh doanh

251

Trần Thị Lan Anh

 

Tiến sĩ

Tài chính - ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

252

Bùi Văn Hải

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật ô tô

Công nghệ kỹ thuật ô tô

253

Nguyễn Văn Sơn

 

Tiến sĩ

Triết học

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

254

Dương Đình Bắc

 

Tiến sĩ

Tõm lý học

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

255

Lê Anh Đức

 

Tiến sĩ

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

256

Nguyễn Mạnh Quân

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật điện

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

257

Nguyễn Thị Nga

 

Tiến sĩ

Luật kinh tế

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

258

Nguyễn Hà Tuấn

 

Tiến sĩ

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

259

Trần Văn Đua

 

Tiến sĩ

Công nghệ chế tạo máy

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

260

Vũ Thị Hoà

 

Tiến sĩ

Hóa học

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

261

Nguyễn Thị Ngọc Anh

 

Tiến sĩ

Địa lý học

Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

262

Nguyễn Nhật Tân

 

Tiến sĩ

Công nghệ chế tạo máy

Công nghệ kỹ thuật ô tô

263

Lê Anh Tuấn

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật điện

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

264

Nguyễn Như Sơn

 

Tiến sĩ

Khoa học máy tính

Khoa học máy tính

265

Nguyễn Thị Kim An

 

Tiến sĩ

Hóa học

Công nghệ thực phẩm

266

Nguyễn Thị Hải Yến

 

Tiến sĩ

Kinh tế

Quản trị khách sạn

267

Vũ Thị Thanh Bình

 

Tiến sĩ

Kế toán

Kế toán

268

Nguyễn Phương Thảo

 

Tiến sĩ

Nhõn học

Du lịch

269

Nguyễn Văn Quỳnh

 

Tiến sĩ

toán học

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

270

Nguyễn Thị Trang Nhung

 

Tiến sĩ

Quản trị kinh doanh

Marketing

271

Ngô Văn Quang

 

Tiến sĩ

Quản trị kinh doanh

Kế toán

272

Lê Đức Thủy

 

Tiến sĩ

Khoa học quản lý

Quản trị nhân lực

273

Vũ Thị Hồng Vân

 

Tiến sĩ

luật

Công nghệ kỹ thuật ô tô

274

Hà Thị Hồng Mai

 

Tiến sĩ

Sư phạm Ngữ văn

Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam

275

Phạm Xuân Khải

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật Cơ khí

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

276

Phạm Văn Nam

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

277

Vũ Thị Cương

 

Tiến sĩ

Hóa học

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

278

Trần Thị Nga

 

Tiến sĩ

Kế toán

Kế toán

279

Thân Thanh Sơn

 

Tiến sĩ

Kinh tế

Quản trị kinh doanh

280

Nguyễn Thị Thu Thủy

 

Tiến sĩ

Kinh tế

Phân tích dữ liệu kinh doanh

281

Nguyễn Thị Hương

 

Tiến sĩ

Ngôn ngữ học

Ngôn ngữ Nhật

282

Nguyễn Thị Hồng Nhung

 

Tiến sĩ

Tài chính - ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

283

Vũ Việt Thắng

 

Tiến sĩ

Khoa học máy tính

Khoa học máy tính

284

Nguyễn Đắc Hải

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

285

Trần Thị Minh Trâm

 

Tiến sĩ

Kinh tế chính trị

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

286

Phạm Thị Thanh Yên

 

Tiến sĩ

môi trường

Công nghệ kỹ thuật môi trường

287

Phạm Thị Thu Giang

 

Tiến sĩ

Hóa học

Công nghệ kỹ thuật ô tô

288

Đỗ Thị Cẩm Vân

 

Tiến sĩ

Khoa học nụng nghiệp

Công nghệ kỹ thuật môi trường

289

Phạm Văn Cường

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

290

Nguyễn Thị Mai Lan

 

Tiến sĩ

Quản trị kinh doanh

Kế toán

291

Vũ Văn Đồng

 

Tiến sĩ

toán học

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

292

Trịnh Văn Long

 

Tiến sĩ

Công nghệ chế tạo máy

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

293

Trương Thị Thùy Ninh

 

Tiến sĩ

Kinh doanh thương mại

Quản trị khách sạn

294

Nguyễn Thị Lan Hương

 

Tiến sĩ

Quản lý giáo dục

Ngôn ngữ Anh

295

Đỗ Văn Tuấn

 

Tiến sĩ

toán học

Hệ thống thông tin

296

Trương Chí Công

 

Tiến sĩ

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Robot và trí tuệ nhân tạo

297

Phạm Thị Kiệm

 

Tiến sĩ

Tâm lý học

Du lịch

298

Đào Thanh Thái

 

Tiến sĩ

Nhân học

Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

299

Lê Văn Thái

 

Tiến sĩ

Truyền thông đa phương tiện

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

300

Nguyễn Xuân Khoa

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật ô tô

Công nghệ kỹ thuật ô tô

301

Nguyễn Vũ Giang

 

Tiến sĩ

Vật liệu cao phân tử và tổ hợp

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

302

Nguyễn Xuân Trường

 

Tiến sĩ

Công nghệ vật liệu

Robot và trí tuệ nhân tạo

303

Nguyễn Tiến Sỹ

 

Tiến sĩ

Công nghệ chế tạo máy

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

304

Nguyễn Xuân Hoàng

 

Thạc sĩ

Hệ thống thông tin

Hệ thống thông tin

305

Trần Quốc Toản

 

Thạc sĩ

toán ứng dụng

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

306

Nguyễn Thành Công

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ khí

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

307

Nguyễn Duy Khánh

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ khí

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

308

Nguyễn Thị Nga

 

Thạc sĩ

Kế toán

Kế toán

309

Trịnh Phương Hoa

 

Thạc sĩ

Lý luận và Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh

Kế toán

310

Quách Thị Hòa

 

Thạc sĩ

Tiếng Trung Quốc

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

311

Bùi Ngọc Hạnh

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ học và ngôn ngữ học ứng dụng

Quản trị khách sạn

312

Phạm Hoàng Đan

 

Thạc sĩ

Lý luận và Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh

Kế toán

313

Trần Lan Anh

 

Thạc sĩ

Sư phạm Tiếng Anh

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

314

Nguyễn Thị Thu Hằng

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Trung Quốc

Quản trị khách sạn

315

Phạm Thị Hồng

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

316

Lương Huệ Phương

 

Thạc sĩ

Sư Phạm Tiếng Anh

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

317

Vũ Ngọc Phương Thảo

 

Thạc sĩ

Tiếng Trung

Quản trị khách sạn

318

Nguyễn Văn Hải

 

Thạc sĩ

Công nghệ vật liệu dệt may

Thiết kế thời trang

319

Nguyễn Bảo Châu

 

Thạc sĩ

Tài chính

Marketing

320

Trần Phương Anh

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Nhật

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

321

Lê Phương Anh

 

Thạc sĩ

Tài chính-Ngân hàng

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

322

Phạm Thành Nam

 

Thạc sĩ

Công nghệ vật liệu dệt may

Thiết kế thời trang

323

Nguyễn Thị Thu Hiền

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

Kế toán

324

Vũ Văn Cường

 

Thạc sĩ

Du lịch

Quản trị khách sạn

325

Nguyễn Bình Minh

 

Thạc sĩ

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Quản trị khách sạn

326

Nguyễn Thị Hoài Anh

 

Thạc sĩ

SP Tiếng Anh

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

327

Huỳnh Thị Thu Hằng

 

Thạc sĩ

Sư phạm Tiếng Anh

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

328

Nguyễn Thị Trang

 

Thạc sĩ

Sư phạm Tiếng Anh

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

329

Ngô Thị Thanh

 

Thạc sĩ

Giáo dục Hán ngữ quốc tế và Truyền thông

Quản trị khách sạn

330

Nguyễn Minh Ngọc

 

Thạc sĩ

Lý luận và Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh

Kế toán

331

Nguyễn Đức Quang

 

Thạc sĩ

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động Hóa

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

332

Mai Đức Thế

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

333

Vũ Thị Tuyết Mai

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

334

Giáp Văn Huynh

 

Thạc sĩ

toán học

Công nghệ thông tin

335

Phùng Đức Hoà

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

Kỹ thuật phần mềm

336

Nguyễn Phương Việt

 

Thạc sĩ

Hội hoạ

Thiết kế thời trang

337

Trần Thanh Hùng

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

Kỹ thuật phần mềm

338

Vũ Anh Tuấn

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

339

Phạm Thế Vũ

 

Thạc sĩ

Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

340

Nguyễn Hoàng Dương

 

Thạc sĩ

giáo dục thể chất

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

341

Lê Đăng Hà

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ khí

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

342

Quàng Thị Bích Ngọc

 

Thạc sĩ

Sư phạm Tiếng Anh

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

343

Hoàng Anh

 

Thạc sĩ

PP dạy học kỹ thuật

Quản trị văn phòng

344

Nguyễn Bá Lâng

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật nhiệt

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

345

Phùng Thị Vân

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

346

Hồ Thị Anh Thơ

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

Quản trị kinh doanh

347

Hoàng Văn Hoành

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

Hệ thống thông tin

348

Phạm Thị Kim Phượng

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

349

Nguyễn Thị Thanh Thảo

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

Kế toán

350

Đỗ Thị Thanh Lương

 

Thạc sĩ

thông tin - thư viện

Quản trị văn phòng

351

Nguyễn Thúy Quỳnh

 

Thạc sĩ

Kinh tế

Kinh tế đầu tư

352

Trần Thị Kim Ngọc

 

Thạc sĩ

Kế toán

Kế toán

353

Trần Thị Thúy Hằng

 

Thạc sĩ

Lịch sử

Công nghệ thông tin

354

Đỗ Thị Thủy

 

Thạc sĩ

Công nghệ vật liệu dệt, may

Công nghệ vật liệu dệt, may

355

Hoàng Văn Quang

 

Thạc sĩ

Truyền thông đa phương tiện

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

356

Lê Thị Ngọc Hà

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Hàn Quốc

357

Nguyễn Thị Minh Hiền

 

Thạc sĩ

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

358

Nhữ Đức Hùng

 

Thạc sĩ

Kinh doanh quốc tế

Kế toán

359

Phạm Quang Hợp

 

Thạc sĩ

Khoa học giáo dục

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

360

Phạm Thị Duyên Hải

 

Thạc sĩ

Kế toán

Kế toán

361

Đồng Thị Cúc

 

Thạc sĩ

Kế toán

Kế toán

362

Nguyễn Thị Phương

 

Thạc sĩ

Sư Phạm Tiếng Anh

Kế toán

363

Lương Thị Thanh

 

Thạc sĩ

Tài chính - ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

364

Trần Nguyên Quyết

 

Thạc sĩ

Cơ kỹ thuật

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

365

Nguyễn Thị Thanh Thủy

 

Thạc sĩ

Văn Hóa học

Quản trị kinh doanh

366

Bùi Việt Hải

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ điện tử

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

367

Hà Thị Hoài Thu

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật điện

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

368

Nguyễn Thị Lan

 

Thạc sĩ

toán học

Kế toán

369

Lê Thị Ngọc Mai

 

Thạc sĩ

Kế toán

Kế toán

370

Ngô ánh Tuyết

 

Thạc sĩ

Kinh tế

Quản trị kinh doanh

371

Hoàng Quốc Xuyên

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

372

Tô Anh Dũng

 

Thạc sĩ

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động Hóa

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

373

Lê Hữu Chúc

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ khí động lực

Công nghệ kỹ thuật ô tô

374

Phạm Văn Trinh

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ khí

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

375

Nguyễn Đức Khoa

 

Thạc sĩ

Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

376

Nguyễn Văn Cảnh

 

Thạc sĩ

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

377

Nguyễn Đức Minh

 

Thạc sĩ

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

378

Nguyễn Trung Phú

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

Kỹ thuật phần mềm

379

Phạm Văn Hiệp

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

Hệ thống thông tin

380

Trần Thị Xuân

 

Thạc sĩ

Sư Phạm Tiếng Anh

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

381

Vũ Thị Hằng

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

Công nghệ thông tin

382

Trần Thị Thu Thủy

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật vật liệu

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

383

Nguyễn Thị Ngọc Dung

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Trung Quốc

Ngôn ngữ Trung Quốc

384

Nguyễn Duy Chức

 

Thạc sĩ

kinh tế

Quản trị nhân lực

385

Lê Thị Thủy

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

Hệ thống thông tin

386

Nguyễn Hoàng Chương

 

Thạc sĩ

toán tin

Công nghệ thông tin

387

Vũ Thị Kim Nhị

 

Thạc sĩ

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

388

Nguyễn Thị Hương Lan

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

Khoa học máy tính

389

Trương Văn Lương

 

Thạc sĩ

Quản lý giáo dục

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

390

Nguyễn Thị Thu Hằng

 

Thạc sĩ

thông tin - Thư viện

Quản trị văn phòng

391

Đậu Thị Bích Phượng

 

Thạc sĩ

Kế toán

Kế toán

392

Bùi Thị Kim Cúc

 

Thạc sĩ

kinh tế

Quản trị nhân lực

393

Phạm Hải Yến

 

Thạc sĩ

Sư phạm Tiếng Anh

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

394

Vũ Huyền Trang

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

Quản trị nhân lực

395

Phạm Trung Hiếu

 

Thạc sĩ

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động Hóa

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

396

Nguyễn Văn Hùng

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật điện

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

397

Nguyễn Thị Tuyết

 

Thạc sĩ

Kinh doanh và quản lý

Quản trị kinh doanh

398

Nguyễn Thanh Tùng

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật Hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

399

Kiều Thanh Uy

 

Thạc sĩ

Quản lý giáo dục

Quản trị văn phòng

400

Nguyễn Thị Thắm

 

Thạc sĩ

Tài chính - ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

401

Nguyễn Hương Giang

 

Thạc sĩ

Tài chính - ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

402

Nguyễn Thị Y Ngọc

 

Thạc sĩ

Công nghệ vật liệu dệt, may

Thiết kế thời trang

403

Ngô Quang Tạo

 

Thạc sĩ

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Công nghệ kỹ thuật ô tô

404

Trương Thị Thanh Hoài

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Nhật

405

Vương Trung Hiếu

 

Thạc sĩ

Ứng dụng máy vi tính

Kỹ thuật phần mềm

406

Lê Phương Hoa

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

Kỹ thuật phần mềm

407

Đỗ Trọng Tuyến

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ điện tử

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

408

Lê Thu Hương

 

Thạc sĩ

Sư phạm Tin học

Công nghệ thông tin

409

Phạm Thị Thanh Huyền

 

Thạc sĩ

Quản lý giáo dục

Công nghệ thông tin

410

Bùi Thị Phương Hoa

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

Quản trị khách sạn

411

Nguyễn Sỹ Bình

 

Thạc sĩ

Kế toán

Kế toán

412

Phạm Thị Quỳnh Hương

 

Thạc sĩ

Công nghệ vật liệu dệt, may

Công nghệ dệt, may

413

Bùi Hương Giang

 

Thạc sĩ

Kế toán

Kiểm toán

414

Đỗ Duy Phú

 

Thạc sĩ

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động Hóa

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

415

Vũ Thu Huyền

 

Thạc sĩ

Lý luận, lịch sử và phờ bỡnh mỹ thuật

Thiết kế thời trang

416

Trần Thị Lan Hương

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

Du lịch

417

Nguyễn Anh Thắng

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ khí

Công nghệ kỹ thuật ô tô

418

Đào Thị Thuận

 

Thạc sĩ

toán học

Công nghệ thông tin

419

Nguyễn Phương Tú

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

Quản trị khách sạn

420

Nguyễn Tuấn Tú

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

Hệ thống thông tin

421

Dương Thị Thanh Thùy

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

Khoa học máy tính

422

Phan Tiến Việt

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ khí

Công nghệ kỹ thuật ô tô

423

Dương Thị Hằng

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Công nghệ kỹ thuật máy tính

424

Nghiêm Xuân Thước

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

425

Nguyễn Lan Anh

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

Hệ thống thông tin

426

Nguyễn Thị Hoa

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

427

Lê Quang Lâm

 

Thạc sĩ

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động Hóa

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

428

Trần Anh Tú

 

Thạc sĩ

Kinh tế nụng nghiệp

Quản trị kinh doanh

429

Bùi Phú Mỹ

 

Thạc sĩ

Du lịch

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

430

Lê Đình Mạnh

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ khí động lực

Công nghệ kỹ thuật ô tô

431

Phạm Thị Yến Hòa

 

Thạc sĩ

Kinh doanh quốc tế

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

432

Hoàng Thị Quỳnh Dương

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ anh

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

433

Vũ Hoài Bắc

 

Thạc sĩ

Công nghệ dệt, may

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

434

Trần Đức Hiệp

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

435

Phạm Thị Thu Oanh

 

Thạc sĩ

Kế toán

Kiểm toán

436

Nguyễn Quang Minh

 

Thạc sĩ

Hệ thống thông tin

Kỹ thuật phần mềm

437

Vũ Văn Khiêm

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ khí

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

438

Nguyễn Anh Dũng

 

Thạc sĩ

giáo dục thể chất

Kỹ thuật phần mềm

439

Nguyễn Thị Vân

 

Thạc sĩ

Kế toán

Kế toán

440

Phạm Thị Thắm

 

Thạc sĩ

Công nghệ vật liệu dệt, may

Công nghệ dệt, may

441

Nguyễn Đăng Toàn

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật điện

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

442

Nguyễn Vũ Thắng

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật điện

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

443

Nguyễn Kiều Ân

 

Thạc sĩ

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

444

Vũ Minh Yến

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

Công nghệ đa phương tiện

445

Trần Ngọc Khánh

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ khí

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

446

Vũ Thị Dương

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

Kỹ thuật phần mềm

447

Hoàng Thị Thao

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Ngôn ngữ Hàn Quốc

448

Lê Thị Khánh Vân

 

Thạc sĩ

Triết học

Quản trị kinh doanh

449

Nguyễn Thị Lệ Thủy

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

Kỹ thuật phần mềm

450

Phạm Văn Bằng

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

451

Vũ Văn Luân

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

452

Nguyễn Bá Khá

 

Thạc sĩ

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động Hóa

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

453

Nguyễn Trường Giang

 

Thạc sĩ

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

454

Đỗ Thanh Loan

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Hàn Quốc

455

Trần Thị Dung

 

Thạc sĩ

Lý luận và phương phỏp dạy học

Ngôn ngữ Trung Quốc

456

Nguyễn Thị Quế

 

Thạc sĩ

Kế toán - Kiểm toán

Kiểm toán

457

Nguyễn Xuân Cảnh

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật Hóa học

Công nghệ thực phẩm

458

Nguyễn Đình Vĩnh

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

459

Nghiêm Thị Thu Hà

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

Công nghệ thông tin

460

Vũ Thái Giang

 

Thạc sĩ

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động Hóa

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

461

Bùi Thị Thanh Hương

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

462

Nguyễn Đỗ Quang Duy

 

Thạc sĩ

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động Hóa

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

463

Nguyễn Thị Minh Huyền

 

Thạc sĩ

Kinh tế

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

464

Nguyễn Phương Anh

 

Thạc sĩ

Kinh doanh quốc tế

Phân tích dữ liệu kinh doanh

465

Nguyễn Hoài Sơn

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ khí

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

466

Nguyễn Quốc Khánh

 

Thạc sĩ

Khoa học vật liệu

Công nghệ kỹ thuật ô tô

467

Lại Thị Huế

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

Kỹ thuật phần mềm

468

Nguyễn Đăng Khang

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

469

Phan Thị Thu Hằng

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

470

Phạm Ngọc Thanh Vân

 

Thạc sĩ

Tài chính - ngân hàng

Kế toán

471

Phạm Quang Tề

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ khí động lực

Công nghệ kỹ thuật ô tô

472

Lê Như Hiền

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

473

Vũ Thị Thu Hương

 

Thạc sĩ

Truyền thông đa phương tiện

Công nghệ kỹ thuật máy tính

474

Nguyễn Văn Quê

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ khí

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

475

Nguyễn Tiến Lợi

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

Hệ thống thông tin

476

Hoàng Tùng Lâm

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ khí

Công nghệ kỹ thuật ô tô

477

Trần Thị Anh

 

Thạc sĩ

Kinh tế chính trị

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

478

Nguyễn Thị Ngọc Anh

 

Thạc sĩ

Kinh tế chính trị

Kế toán

479

Phùng Thị Kim Phượng

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

480

Trịnh Thị Thu Hương

 

Thạc sĩ

Vật lý học

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

481

Nguyễn Mai Anh

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ khí

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

482

Nguyễn Minh Hà

 

Thạc sĩ

Sư Phạm Tiếng Anh

Kỹ thuật phần mềm

483

Vương Xuân Hiệp

 

Thạc sĩ

Triết học

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

484

Phạm Thị Thu Hiền

 

Thạc sĩ

Quản lý văn hóa

Quản trị nhân lực

485

Nguyễn Thị Anh

 

Thạc sĩ

Kinh tế

Kế toán

486

Hoàng Bích Việt

 

Thạc sĩ

Du lịch

Quản trị khách sạn

487

Nguyễn Thu Hà

 

Thạc sĩ

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động Hóa

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

488

Vũ Thị Bích Hà

 

Thạc sĩ

Tài chính - ngân hàng

Kế toán

489

Nguyễn Thị Nga

 

Thạc sĩ

Kế toán

Kế toán

490

Trần Thị Hằng

 

Thạc sĩ

toán học

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

491

Lại Đức Hùng

 

Thạc sĩ

toán học

Kỹ thuật phần mềm

492

Nguyễn Thị Thanh Tâm

 

Thạc sĩ

Kế toán

Kiểm toán

493

Phạm Hải Đăng

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ khí

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

494

Hoàng Hoa Tiên Dung

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

495

Hà Thị Huyền

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

496

Nguyễn Thị Thu Trang

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

497

Nguyễn Văn Dương

 

Thạc sĩ

giáo dục thể chất

Kế toán

498

Phạm Thị Đam

 

Thạc sĩ

Triết học

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

499

Nguyễn Thị Thư

 

Thạc sĩ

Kế toán

Kế toán

500

Đỗ Văn Hưng

 

Thạc sĩ

Quản lý đô thị và Công trình

Quản trị kinh doanh

501

Trần Thị Kim Hiếu

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Nhật

502

Nguyễn Thu Hà

 

Thạc sĩ

Kế toán

Kế toán

503

Lê Thị Hương Giang

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Trung Quốc

504

Lê Duy Long

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ khí động lực

Công nghệ kỹ thuật ô tô

505

Nguyễn Trung Kiên

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ khí động lực

Công nghệ kỹ thuật ô tô

506

Vi Thị Huệ

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

507

Hoàng Vân Nam

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ khí

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

508

Trần Xuân Kiên

 

Thạc sĩ

giáo dục thể chất

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

509

Nguyễn Thị Việt Anh

 

Thạc sĩ

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

510

Nguyễn Thị Kim Giang

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

Công nghệ thông tin

511

Trần Quốc Hưng

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

Quản trị khách sạn

512

Dương Văn Đức

 

Thạc sĩ

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

513

Trần Đức Trung

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

514

Lương Thị Hân

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

Kế toán

515

Nguyễn Anh Việt

 

Thạc sĩ

Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

516

Nguyễn Quang Huy

 

Thạc sĩ

Quản lý giáo dục

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

517

Nguyễn Đức Minh

 

Thạc sĩ

Chính trị học

Kế toán

518

Bùi Thị Thu Hà

 

Thạc sĩ

Điều khiển tự động

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

519

Dương Thị Kim Huệ

 

Thạc sĩ

Sư Phạm Tiếng Anh

Kỹ thuật phần mềm

520

Hoàng Thị Thanh Luyến

 

Thạc sĩ

Công nghệ vật liệu dệt, may

Thiết kế thời trang

521

Kiều Văn Quảng

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ khí

Công nghệ kỹ thuật ô tô

522

Đỗ Thị Mỹ Linh

 

Thạc sĩ

toán học

Marketing

523

Trương Công Doanh

 

Thạc sĩ

Hóa học

Công nghệ kỹ thuật ô tô

524

Nguyễn Hồng Tiến

 

Thạc sĩ

Cơ học

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

525

Nguyễn Đức Quang

 

Thạc sĩ

Kinh doanh thương mại

Kiểm toán

526

Bùi Tiến Tài

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ khí

Robot và trí tuệ nhân tạo

527

Nguyễn Thị Tuyết Nhung

 

Thạc sĩ

Sư Phạm Tiếng Anh

Quản trị nhân lực

528

Nguyễn Thị Thanh Hương

 

Thạc sĩ

Kế toán

Kế toán

529

Nguyễn Xuân Yên

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ khí

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

530

Nguyễn Quang Thành

 

Thạc sĩ

Vật lý học

Công nghệ thông tin

531

Nguyễn Thu Hiền

 

Thạc sĩ

Kế toán

Kế toán

532

Nguyễn Nhật Minh

 

Thạc sĩ

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

533

Lê Thị Thu Hương

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Anh

534

Vũ Việt Hưng

 

Thạc sĩ

Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp

Công nghệ thông tin

535

Nguyễn Thị Ngân

 

Thạc sĩ

Tài chính - ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

536

Dương Thị Mỹ Thoa

 

Thạc sĩ

Sư Phạm Tiếng Anh

Công nghệ kỹ thuật máy tính

537

Trần Quang Việt

 

Thạc sĩ

Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp

Công nghệ kỹ thuật máy tính

538

Nguyễn Thị Kim Hoà

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

Công nghệ dệt, may

539

Trần Mạnh Quân

 

Thạc sĩ

Luật

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

540

Hà Trung Kiên

 

Thạc sĩ

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động Hóa

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

541

Cao Thế Anh

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ khí

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

542

Đặng Thị Hạnh

 

Thạc sĩ

Văn Hóa học

Du lịch

543

Phan Diệu Huyền

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ học

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

544

Nguyễn Lương Thành

 

Thạc sĩ

Quản lý giáo dục

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

545

Đào Thu Hà

 

Thạc sĩ

Hóa học

Công nghệ kỹ thuật hóa học

546

Tạ Thạc Tuấn

 

Thạc sĩ

giáo dục thể chất

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

547

Lương Thị Thanh

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật Hóa học

Công nghệ kỹ thuật hóa học

548

Bùi Thị Hiền

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Anh

549

Bùi Thị Ngọc

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Anh

550

Vũ Thị Hoàng Yến

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

551

Nguyễn Trọng Lý

 

Thạc sĩ

Công nghệ chế tạo máy

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

552

Nguyễn Đức Khôi

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Công nghệ kỹ thuật máy tính

553

Đỗ Thị Thu Trang

 

Thạc sĩ

Triết học

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

554

Mai Thế Thắng

 

Thạc sĩ

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

555

Nguyễn Nữ Huyền

 

Thạc sĩ

Luật kinh tế

Quản trị khách sạn

556

Nguyễn Nam Hải

 

Thạc sĩ

Công nghệ chế tạo máy

Công nghệ kỹ thuật ô tô

557

Đỗ Trung Hiệp

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật điện

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

558

Nguyễn Thị Phương Lan

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Hàn Quốc

559

Hoàng Minh Tuấn

 

Thạc sĩ

Lịch sử

Quản trị văn phòng

560

Nguyễn Thị Ngọc Anh

 

Thạc sĩ

Kế toán

Kế toán

561

Đăng Quỳnh Nga

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

Kỹ thuật phần mềm

562

Nguyễn Đăng Hải

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

563

Trần Thị Hà Trang

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

564

Nguyễn Xuân Huy

 

Thạc sĩ

Công nghệ Điện hóa và bảo vệ kim loại

Công nghệ kỹ thuật môi trường

565

Trần Thị Hồng Trang

 

Thạc sĩ

toán học

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

566

Hà Thị Tuyết

 

Thạc sĩ

Kế toán

Kiểm toán

567

Hà Thị Phương

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

568

Lê Thị Bích Thuận

 

Thạc sĩ

Lịch sử Đảng CSVN

Công nghệ thông tin

569

Nguyễn Duy Trinh

 

Thạc sĩ

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

570

Phạm Anh Tuấn

 

Thạc sĩ

Kế toán

Kế toán

571

Chu Thiên Ngần

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

572

Nguyễn Chí Tâm

 

Thạc sĩ

máy dụng cụ

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

573

Phạm Thị Vân Anh

 

Thạc sĩ

Du lịch

Du lịch

574

Ngô Văn Tâm

 

Thạc sĩ

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

575

Lê Thị Thu Hương

 

Thạc sĩ

Kế toán

Kế toán

576

Vũ Thị Mẫu

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam

577

Đặng Thị Hiền

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

578

Nguyễn T. Thanh Bằng

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

Công nghệ thông tin

579

Nguyễn Thị Hải Ly

 

Thạc sĩ

Kinh tế Công nghiệp

Kế toán

580

Đặng Thị Trang

 

Thạc sĩ

Quản lý giáo dục

Quản trị văn phòng

581

Đào Hoài Nam

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

582

Nguyễn Thị Tuyết

 

Thạc sĩ

Kinh tế nụng nghiệp

Quản trị kinh doanh

583

Ngô Thị Bích Thuý

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

Hệ thống thông tin

584

Nguyễn Hữu Hải

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

585

Trần Lê Thu Hà

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

586

Phạm Thế Anh

 

Thạc sĩ

Sư phạm Tin học

Công nghệ đa phương tiện

587

Vũ Đình Toàn

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ khí

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

588

Hoàng Thị Thu Thuỷ

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Anh

589

Nguyễn Thế Anh

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ khí động lực

Công nghệ kỹ thuật ô tô

590

Đoàn Công Thành

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ khí động lực

Công nghệ kỹ thuật ô tô

591

Nguyễn Văn Hải

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật điện

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

592

Cao Thị Hải Hằng

 

Thạc sĩ

Sư Phạm Tiếng Anh

Quản trị kinh doanh

593

Phạm Văn Chiến

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Công nghệ kỹ thuật máy tính

594

Ngô Minh Đức

 

Thạc sĩ

Vật lý học

Quản trị kinh doanh

595

Phạm Thị Thùy Ninh

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

596

Hạ Thanh Tùng

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

597

Trần Thanh Tùng

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

598

Nguyễn Thị Phương Liên

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

Quản trị khách sạn

599

Nguyễn Thị Minh Thảo

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Anh

600

Nguyễn Quốc Cường

 

Thạc sĩ

Kế toán

Kế toán

601

Nguyễn Công Cường

 

Thạc sĩ

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

602

Trần Thị Thùy Trang

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

603

Hồ Văn Long

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

604

Nguyễn Gia Linh

 

Thạc sĩ

Công nghệ vật liệu dệt, may

Công nghệ vật liệu dệt, may

605

Nguyễn Văn Thiện

 

Thạc sĩ

Sư phạm Vật lý

Công nghệ thông tin

606

Nguyễn Đình Cường

 

Thạc sĩ

Thể dục, thể thao

Quản trị kinh doanh

607

Vũ Ngọc Quỳnh

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật ô tô

Công nghệ kỹ thuật ô tô

608

Nguyễn Thị Ngọc Hiền

 

Thạc sĩ

Kế toán

Kế toán

609

Phạm Huyền Trang

 

Thạc sĩ

Sư phạm Tiếng Anh

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

610

Phạm Thị Bích Hảo

 

Thạc sĩ

Sư phạm Tiếng Anh

Ngôn ngữ Anh

611

Nguyễn Minh Quang

 

Thạc sĩ

Công nghệ chế tạo máy

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

612

Đinh Hương Liên

 

Thạc sĩ

Công nghệ chế tạo máy

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

613

Bùi Sơn Hải

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ khí

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

614

Nguyễn Ngọc Anh

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

615

Cao Thị Thu Hương

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ anh

Quản trị kinh doanh

616

Đặng Thị Minh Tâm

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Anh

617

Ngô Thị Thanh Tâm

 

Thạc sĩ

Lịch sử

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

618

Trần Văn Hiệu

 

Thạc sĩ

Gia Công vật liệu

Công nghệ kỹ thuật ô tô

619

Phạm Thị Mỹ Hạnh

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Anh

620

Phạm Thị Lan Hương

 

Thạc sĩ

Sư Phạm Tiếng Anh

Quản trị nhân lực

621

Hoàng Thị Thanh Huyền

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Anh

622

Lê Anh Quang

 

Thạc sĩ

Kinh tế nụng nghiệp

Quản trị kinh doanh

623

Nguyễn Huy Chiến

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ khí động lực

Công nghệ kỹ thuật ô tô

624

Trần Thị Hồng Thu

 

Thạc sĩ

Tài chính - ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

625

Phạm Thị Hồng Diệp

 

Thạc sĩ

Kế toán

Kiểm toán

626

Ngô Thúy Vân

 

Thạc sĩ

Hóa học

Công nghệ kỹ thuật hóa học

627

Nguyễn Thị Thanh Tùng

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Anh

628

Vũ Tuấn Anh

 

Thạc sĩ

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động Hóa

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

629

Đỗ Sinh Trường

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

Kỹ thuật phần mềm

630

Đào Ngọc Anh

 

Thạc sĩ

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động Hóa

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

631

Trần Trung Cộng

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

632

Ngô Thị Nhã

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

Hệ thống thông tin

633

Nguyễn Thị Hà Thủy

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Trung Quốc

Trung Quốc học

634

Nguyễn Tuấn Hưng

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

Kỹ thuật phần mềm

635

Đặng Thị Viên Trang

 

Thạc sĩ

Kế toán

Kế toán

636

Nguyễn Minh Thắng

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ khí động lực

Công nghệ kỹ thuật ô tô

637

Bùi Thị Thu Hiền

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ điện tử

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

638

Trần Thị Huyền

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

639

Đỗ Thị Huyền

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Nhật

640

Phan Thanh Quyên

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

641

Nguyễn Ánh Dương

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

642

Nguyễn Thị Lan

 

Thạc sĩ

Sư phạm Tiếng Anh

Ngôn ngữ Trung Quốc

643

Đỗ Thị Bích Hạnh

 

Thạc sĩ

Kế toán

Kế toán

644

Đoàn Đức Thắng

 

Thạc sĩ

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động Hóa

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

645

Trần Xuân Phương

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

646

Nguyễn Đức Lưu

 

Thạc sĩ

Sư phạm Tin học

Kỹ thuật phần mềm

647

Trần Quyết Thắng

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật nhiệt

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

648

Nguyễn Tiến Tấn

 

Thạc sĩ

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

Công nghệ kỹ thuật ô tô

649

Trần Phương Thảo

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

Kinh tế đầu tư

650

Đỗ Hồng Việt

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ khí

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

651

Chu Thị Phương Linh

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ anh

Quản trị kinh doanh

652

Đào Thu Hà

 

Thạc sĩ

Kinh tế Công nghiệp

Kế toán

653

Tạ Thị Bích Liên

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Trung Quốc

654

Nguyễn Thị Thắm

 

Thạc sĩ

Công nghệ vật liệu dệt, may

Công nghệ dệt, may

655

Thân Quốc Việt

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật ô tô

Công nghệ kỹ thuật ô tô

656

Nguyễn Thành Nam

 

Thạc sĩ

Tài chính - ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

657

Nguyễn Thị Cẩm Ngoan

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật

Kỹ thuật phần mềm

658

Vũ Thị Hồng Vân

 

Thạc sĩ

Trung Quốc học

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

659

Nguyễn Thị Thu Hường

 

Thạc sĩ

Công nghệ chế tạo máy

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

660

Đỗ Hữu Công

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

Khoa học máy tính

661

Phạm Đức Thành

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

662

Nguyễn Thị Ánh Ngọc

 

Thạc sĩ

Kế toán

Kế toán

663

Trần Anh Sơn

 

Thạc sĩ

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

664

Nguyễn Sơn Định

 

Thạc sĩ

Công nghệ chế tạo máy

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

665

Lê Việt Tiến

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ điện tử

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

666

Lý Thị Hằng

 

Thạc sĩ

Kinh tế nụng nghiệp

Quản trị kinh doanh

667

Mai Thị Châu Lan

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

Marketing

668

Vũ Thị Phương Thảo

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

Marketing

669

Nguyễn Thị Hạnh Nguyên

 

Thạc sĩ

Tài chính - ngân hàng

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

670

Nguyễn Thị Huyền

 

Thạc sĩ

Sư Phạm Tiếng Anh

Kế toán

671

Lê Xuân Huyền

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ anh

Kỹ thuật phần mềm

672

Đặng Quang Thạch

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ khí

Công nghệ kỹ thuật ô tô

673

Nguyễn Văn Tài

 

Thạc sĩ

Công nghệ chế tạo máy

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

674

Nguyễn Thanh Hải

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

Hệ thống thông tin

675

Nguyễn Chung Thủy

 

Thạc sĩ

Tài chính - ngân hàng

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

676

Khuất Đức Dương

 

Thạc sĩ

Cơ học

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

677

Vũ Anh Tú

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

678

Nguyễn Văn Mạnh

 

Thạc sĩ

toán học

Công nghệ thông tin

679

Đào Ngọc Hoành

 

Thạc sĩ

Công nghệ chế tạo máy

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

680

Đinh Thị Bích Ngọc

 

Thạc sĩ

Sư phạm Tiếng Anh

Ngôn ngữ Trung Quốc

681

Đỗ Thu Phương

 

Thạc sĩ

toán học

Công nghệ kỹ thuật máy tính

682

Tạ Ngọc Hiền Minh

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Anh

683

Mai Thanh Thủy

 

Thạc sĩ

Kế toán

Kế toán

684

Nguyễn Xuân Tuấn

 

Thạc sĩ

Cơ khí giao thông

Công nghệ kỹ thuật ô tô

685

Vũ Đức Huy

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

686

Hoàng Thị Hương

 

Thạc sĩ

Kế toán

Kế toán

687

Nguyễn Tuấn Anh

 

Thạc sĩ

Hệ thống thông tin

Hệ thống thông tin

688

Phan Trí Đạt

 

Thạc sĩ

giáo dục thể chất

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

689

Hoàng Thị Quỳnh Ngân

 

Thạc sĩ

Sư Phạm Tiếng Anh

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

690

Nguyễn Thị Kim Hướng

 

Thạc sĩ

Kế toán

Kế toán

691

Nguyễn Thị Quý

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

Kỹ thuật phần mềm

692

Hoàng Công Minh

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

Quản trị nhân lực

693

Đào Ngọc Long

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

694

Nguyễn Xuân Bình

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật nhiệt

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

695

Đặng Tiến Hiếu

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ khí

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

696

Nguyễn Văn Tuân

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ khí

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

697

Nguyễn Thị Đan Quế

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Anh

698

Nguyễn Thị Chung

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

Công nghệ thông tin

699

Phùng Thị Anh Vũ

 

Thạc sĩ

toán học

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

700

Lê Trường Giang

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

Khoa học máy tính

701

Vũ Trường Sơn

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật điện

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

702

Phạm Bá Tuấn Chung

 

Thạc sĩ

Hệ thống thông tin

Hệ thống thông tin

703

Vũ Ngọc Ánh

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

704

Bùi Thị Thu Giang

 

Thạc sĩ

Lý luận và phương phỏp giảng dạy

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

705

Nguyễn Văn Tỉnh

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

706

Hoàng Thị Thủy

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

Kỹ thuật phần mềm

707

Ngô Thị Quỳnh

 

Thạc sĩ

Sư Phạm Tiếng Anh

Kỹ thuật phần mềm

708

Nguyễn Thái Cường

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

Kỹ thuật phần mềm

709

Lê Anh Thắng

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

710

Nguyễn Viết Hà

 

Thạc sĩ

Tài chính - ngân hàng

Quản trị kinh doanh

711

Phạm Việt Anh

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

Khoa học máy tính

712

Nguyễn Văn Tùng

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Công nghệ kỹ thuật máy tính

713

Nguyễn Thị Thanh Hương

 

Thạc sĩ

Hệ thống thông tin

Hệ thống thông tin

714

Lê Thị Ngọc Oanh

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

715

Vũ Hoàng Yến

 

Thạc sĩ

Kế toán

Kế toán

716

Nguyễn Thị Thanh Bình

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

Kỹ thuật phần mềm

717

Nguyễn Thị Thanh Mai

 

Thạc sĩ

Công nghệ chế tạo máy

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

718

Dương Anh Tuấn

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

719

Mai Văn Thanh

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

Hệ thống thông tin

720

Phan Quang Thịnh

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

721

Trương Thị Bích Liên

 

Thạc sĩ

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động Hóa

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

722

Đặng Thị Hậu

 

Thạc sĩ

Hệ thống thông tin

Hệ thống thông tin

723

Hồ Thị Bạch Mai

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

724

Bùi Huy Kiên

 

Thạc sĩ

Cơ học

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

725

Nguyễn Xuân Quỳnh

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

726

Vương Thị Vân Anh

 

Thạc sĩ

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Du lịch

727

Nguyễn Văn Đoài

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

728

Lê Chí Thanh

 

Thạc sĩ

toán học

Kỹ thuật phần mềm

729

Nguyễn Thị Vân Khánh

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Trung Quốc

730

Nguyễn Thị Phương

 

Thạc sĩ

Kế toán

Kiểm toán

731

Trịnh Thị Hải

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật Hóa học

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

732

Nguyễn Văn Toàn

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

Kế toán

733

Nguyễn Đắc Nam

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

734

Vũ Quý Trung

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

Khoa học máy tính

735

Nguyễn Công Trang

 

Thạc sĩ

Khoa học giáo dục

Quản trị kinh doanh

736

Nguyễn Thị Bích

 

Thạc sĩ

Triết học

Kế toán

737

Nguyễn Thanh Hương

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ nhật

Ngôn ngữ Nhật

738

Hoàng Thị Thủy Ninh

 

Thạc sĩ

Kế toán

Kế toán

739

Nguyễn Thu Hương

 

Thạc sĩ

Kế toán

Kế toán

740

Phạm Đức Tĩnh

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

741

Đặng Cẩm Thạch

 

Thạc sĩ

Công nghệ điện tử - Viễn thông

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

742

Dương Sinh Tuấn

 

Thạc sĩ

giáo dục thể chất

Kỹ thuật phần mềm

743

Trần Trọng Thắng

 

Thạc sĩ

Công nghệ chế tạo máy

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

744

Vũ Thị Lệ Hằng

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

745

Lê Thị Loan

 

Thạc sĩ

Kinh tế

Kinh tế đầu tư

746

Lê Anh Tuấn

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

747

Lê Mạnh Long

 

Thạc sĩ

Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

748

Bùi Thị Quyên

 

Thạc sĩ

Kinh tế

Quản trị kinh doanh

749

Đinh Thị Mến

 

Thạc sĩ

Vật lý học

Công nghệ thông tin

750

Trịnh Thị Phương

 

Thạc sĩ

Sư phạm Ngữ văn

Công nghệ dệt, may

751

Nguyễn Thị Hoa

 

Thạc sĩ

Tài chính - ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

752

Trần Thị Hồng Thắm

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

753

Phạm Hồng Nhung

 

Thạc sĩ

Kinh doanh thương mại

Marketing

754

Nguyễn Anh Khôi

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ khí

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

755

Trần Thanh Huân

 

Thạc sĩ

Truyền thông đa phương tiện

Khoa học máy tính

756

Hoàng Xuân Khoa

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

757

Hoàng Thị Phương Ly

 

Thạc sĩ

Luật

Kỹ thuật phần mềm

758

Đặng Thị Hường

 

Thạc sĩ

Triết học

Công nghệ thông tin

759

Nguyễn Đào Sơn

 

Thạc sĩ

toán học

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

760

Chu Anh Tuấn

 

Thạc sĩ

Công nghệ chế tạo máy

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

761

Đặng Đình Chung

 

Thạc sĩ

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

762

Hà Thị Kim Dung

 

Thạc sĩ

Tài chính - ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

763

Bùi Tuấn Hưng

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

Khoa học máy tính

764

Trần Thùy Linh

 

Thạc sĩ

Kinh doanh quốc tế

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

765

Ngô Thị Thanh Hòa

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

Hệ thống thông tin

766

Đào Thị Hoa

 

Thạc sĩ

Sư Phạm Tiếng Anh

Công nghệ kỹ thuật máy tính

767

Nguyễn Việt Nga

 

Thạc sĩ

Sư Phạm Tiếng Anh

Kế toán

768

Nguyễn Thị Quỳnh

 

Thạc sĩ

toán học

Kiểm toán

769

Nguyễn Như Quỳnh

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Trung Quốc

Ngôn ngữ Trung Quốc

770

Vũ Đức Hậu

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

771

Nguyễn Đức Luận

 

Thạc sĩ

Công nghệ chế tạo máy

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

772

Đoàn Thị Thu Thủy

 

Thạc sĩ

Công nghệ dệt, may

Công nghệ dệt, may

773

Nguyễn Thanh Vân

 

Thạc sĩ

Kinh tế tài nguyờn Thiên nhiờn

Quản trị kinh doanh

774

Hoàng Quang Huy

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

Công nghệ đa phương tiện

775

Vương Quốc Dũng

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

Khoa học máy tính

776

Phạm Thu Hà

 

Thạc sĩ

Kế toán

Kiểm toán

777

Hoàng Hoa Tiên Dung

 

Thạc sĩ

Robot và trí tuệ nhân tạo

Robot và trí tuệ nhân tạo

778

Phạm Thị Vinh Hiển

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

779

Nguyễn Thu Hương

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Anh

780

Nguyễn Thị Bích Ngọc

 

Thạc sĩ

Du lịch

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

781

Bùi Huy Anh

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

782

Phạm Thị Trang

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Trung Quốc

Trung Quốc học

783

Trịnh Bá Quý

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật phần mềm

Hệ thống thông tin

784

Trần Thị Thu Yến

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

Công nghệ thông tin

785

Lê Thị Phương Thanh

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật vật liệu

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

786

Bùi Mạnh Tài

 

Thạc sĩ

Hóa học

Công nghệ kỹ thuật hóa học

787

Nguyễn Tuấn Anh

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

788

Nguyễn Thị Kim Liên

 

Thạc sĩ

Kinh tế đầu tư

Kinh tế đầu tư

789

Phạm Thúy Hà

 

Thạc sĩ

Kế toán

Kế toán

790

Đặng Thị Hoàng Liên

 

Thạc sĩ

Tõm lý học

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

791

Trần Anh Tuân

 

Thạc sĩ

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động Hóa

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

792

Đặng Thị Hương Lan

 

Thạc sĩ

toán ứng dụng

Khoa học máy tính

793

Tống Hoàng Linh

 

Thạc sĩ

Kinh tế

Quản trị văn phòng

794

Vũ Thị Phương Thoa

 

Thạc sĩ

Sư phạm Tiếng Anh

Công nghệ dệt, may

795

Nguyễn Trí Dũng

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ khí

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

796

Phạm Thị Lan

 

Thạc sĩ

Quản lý giáo dục

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

797

Lê Mai Vân

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Anh

798

Trần Minh Đường

 

Thạc sĩ

Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

799

Nguyễn Vũ Linh

 

Thạc sĩ

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động Hóa

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

800

Trần Trung Hiếu

 

Thạc sĩ

Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

801

Nguyễn Thị Dịu

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Trung Quốc

802

Nguyễn Thị Minh Hạnh

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Anh

803

Nguyễn Thanh Tùng

 

Thạc sĩ

Công nghệ vật liệu dệt, may

Công nghệ dệt, may

804

Nguyễn Thị Ngọc

 

Thạc sĩ

Triết học

Công nghệ thông tin

805

Nguyễn Thị Kim Dung

 

Thạc sĩ

Kinh tế

Kế toán

806

Trương Thành Chung

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ khí

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

807

Nguyễn Thành Vinh

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ khí động lực

Công nghệ kỹ thuật ô tô

808

Nguyễn Thị Hiền

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ học

Trung Quốc học

809

Lê Đức Hạnh

 

Thạc sĩ

Sư phạm Tiếng Anh

Công nghệ thông tin

810

Lê Thị Trang

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

811

Phạm Mai Khánh

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Anh

812

Nguyễn Tiến Cần

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ khí

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

813

Nguyễn Đình Hải

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ khí

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

814

Trần Thị Huyền

 

Thạc sĩ

Sư Phạm Tiếng Anh

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

815

Phạm Thị Thủy

 

Thạc sĩ

Kế toán

Kế toán

816

Phạm Văn Hậu

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ khí

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

817

Nguyễn Thị Mai

 

Thạc sĩ

thông tin - thư viện

Quản trị văn phòng

818

Nguyễn Thị Ngọc Bích

 

Thạc sĩ

Hàn Quốc học

Ngôn ngữ Hàn Quốc

819

Đậu Thị Bích Loan

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Hàn Quốc

820

Phạm Thành Công

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

Khoa học máy tính

821

Phạm Thị Huyền

 

Thạc sĩ

Công nghệ vật liệu dệt, may

Công nghệ dệt, may

822

Ngô Thị Hoa

 

Thạc sĩ

Vật lý học

Kỹ thuật phần mềm

823

Nguyễn Kim Oanh

 

Thạc sĩ

Kinh tế

Kế toán

824

Dương Thị Thanh Hoa

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

Kỹ thuật phần mềm

825

Nguyễn Anh Dũng

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Công nghệ kỹ thuật máy tính

826

Hoàng Thị Hương Giang

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ anh

Công nghệ kỹ thuật máy tính

827

Phạm Thị Hồng Hạnh

 

Thạc sĩ

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động Hóa

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

828

Võ Thị Cẩm Thùy

 

Thạc sĩ

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động Hóa

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

829

Nguyễn Thị Hồng

 

Thạc sĩ

Kế toán

Kế toán

830

Nguyễn Tiến Tùng

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ điện tử

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

831

Lê Đình Hồng Mạnh

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

Khoa học máy tính

832

Nguyễn Thị Nhung

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

Kỹ thuật phần mềm

833

Phạm Thị Thanh Hằng

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

834

Chu Thị Hoàng Khuyên

 

Thạc sĩ

Sư phạm Ngữ văn

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

835

Nguyễn Mạnh Thắng

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ khí

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

836

Nguyễn Thị Mai

 

Thạc sĩ

Kế toán

Kế toán

837

Trịnh Viết Giang

 

Thạc sĩ

Kinh tế học

Quản trị kinh doanh

838

Đặng Việt Chung

 

Thạc sĩ

toán tin

Công nghệ thông tin

839

Nguyễn Thị Thu Hiền

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

840

Vương Minh Hoài

 

Thạc sĩ

Kinh tế chính trị

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

841

Nguyễn Văn Du

 

Thạc sĩ

Mỹ thuật ứng dụng

Thiết kế thời trang

842

Nguyễn Thị Thu Hằng

 

Thạc sĩ

Thể dục, thể thao

Kế toán

843

Nguyễn Thị Minh

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

Kỹ thuật phần mềm

844

Phạm Anh Tiến

 

Thạc sĩ

Sư phạm Tiếng Anh

Ngôn ngữ Anh

845

Nguyễn Thị Ngọc Lan

 

Thạc sĩ

Kế toán

Kế toán

846

Trịnh Đắc Phong

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ khí động lực

Công nghệ kỹ thuật ô tô

847

Hoàng Thị Ngân

 

Thạc sĩ

Chính trị học

Công nghệ kỹ thuật máy tính

848

Trần Thị Thu Huyền

 

Thạc sĩ

Kế toán

Kế toán

849

Nguyễn Thị Mai Hoa

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

Du lịch

850

Vũ Thanh Đức

 

Thạc sĩ

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động Hóa

Kỹ thuật phần mềm

851

Trần Quang Việt

 

Thạc sĩ

Tài chính - ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

852

Hoàng Quang Tuấn

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật ô tô

Công nghệ kỹ thuật ô tô

853

Lý Thị Vân

 

Thạc sĩ

Kinh tế nụng nghiệp

Quản trị kinh doanh

854

Chu Thị Quyên

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

Khoa học máy tính

855

Nguyễn Thị Dự

 

Thạc sĩ

Kế toán

Kế toán

856

Trịnh Thị Anh Đào

 

Thạc sĩ

toán học

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

857

Nguyễn Văn Tuấn

 

Thạc sĩ

toán và thống kê

Kế toán

858

Nguyễn Sơn Tùng

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

859

Nguyễn Thị Việt Linh

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật nhiệt

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

860

Vũ Thành Nam

 

Thạc sĩ

giáo dục thể chất

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

861

Nguyễn Văn Thơm

 

Thạc sĩ

Hóa học

Công nghệ dệt, may

862

Chu Thị Thúy Hằng

 

Thạc sĩ

Kinh tế quốc tế

Kinh tế đầu tư

863

Chúc Hoàng Nguyên

 

Thạc sĩ

toán học

Ngôn ngữ Trung Quốc

864

Trần Yến Vân

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Nhật

865

Nguyễn Ngọc Quý

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật nhiệt

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

866

Lê Thị Hồng Dung

 

Thạc sĩ

toán học

Hệ thống thông tin

867

Nguyễn Thị Thu Phương

 

Thạc sĩ

Nông nghiệp

Ngôn ngữ Trung Quốc

868

Đỗ Thị Thúy Minh

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

869

Phạm Thu Hà

 

Thạc sĩ

Tài chính - ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

870

Nguyễn Đình Bảo

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật điện

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

871

Nguyễn Thanh Hà

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

872

Nguyễn Trường Anh

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

873

Nguyễn Thị Mai

 

Thạc sĩ

Công nghệ vật liệu dệt, may

Công nghệ vật liệu dệt, may

874

Trương Minh Huệ

 

Thạc sĩ

Sư Phạm Tiếng Anh

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

875

Lê Anh Thắng

 

Thạc sĩ

toán học

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

876

Nguyễn Ngọc Hoa

 

Thạc sĩ

Kinh tế

Quản trị kinh doanh

877

Vương Quốc Hưng

 

Thạc sĩ

giáo dục thể chất

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

878

Vũ Mạnh Tiến

 

Thạc sĩ

giáo dục thể chất

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

879

Nguyễn Đình Tiến

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật điện

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

880

Nguyễn Văn Hoàn

 

Thạc sĩ

Hóa học

Công nghệ kỹ thuật ô tô

881

Trần Thùy Linh

 

Thạc sĩ

Kế toán

Kiểm toán

882

Phạm Thị Anh Đào

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

Quản trị nhân lực

883

Phạm Thị Thanh Huyền

 

Thạc sĩ

Truyền thông đa phương tiện

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

884

Nguyễn Anh Tuấn

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

885

Nguyễn Quang Huy

 

Thạc sĩ

Thống kê

Quản trị kinh doanh

886

Nguyễn Thị Sinh

 

Thạc sĩ

Quản lý giáo dục

Công nghệ dệt, may

887

Đỗ Thu Huyền

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

888

Trần Thị Nga

 

Thạc sĩ

Kinh tế nụng nghiệp

Quản trị kinh doanh

889

Nguyễn Thị Minh Nguyệt

 

Thạc sĩ

toán tin

Kỹ thuật phần mềm

890

Lê Thị Hải

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

Marketing

891

Đỗ Minh Hiền

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ khí

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

892

Nguyễn Thị Huyền

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

893

Phạm Văn Đoàn

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ khí động lực

Công nghệ kỹ thuật ô tô

894

Bùi Thị Biển

 

Thạc sĩ

giáo dục học

Quản trị kinh doanh

895

Nguyễn Thị Hưởng

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Anh

896

Nguyễn Thị Hằng

 

Thạc sĩ

Quan hệ Công chỳng

Quản trị văn phòng

897

Nguyễn Thị Sen

 

Thạc sĩ

Quản lý giáo dục

Quản trị văn phòng

898

Nguyễn Đức Nam

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật nhiệt

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

899

Chu Đức Hùng

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật ô tô

Công nghệ kỹ thuật ô tô

900

Nguyên Văn Khánh

 

Thạc sĩ

Lịch sử Đảng

Quản trị văn phòng

901

Đỗ Thu Hằng

 

Thạc sĩ

Triết học

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

902

Phạm Thị Hương Giang

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

903

Bùi Lập Hiến

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

904

Lương Thị Thúy

 

Thạc sĩ

Kế toán

Kiểm toán

905

Hoàng Tiến Dũng

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

906

Đào Tiến Đạt

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

907

Đỗ Đức Trung

 

Thạc sĩ

Kinh doanh và quản lý

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

908

Đinh Khắc Định

 

Thạc sĩ

Quản lý giáo dục

Kỹ thuật phần mềm

909

Lê Thị Thu Hiền

 

Thạc sĩ

Kinh doanh thương mại

Marketing

910

Đỗ Huyền Cư

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ anh

Marketing

911

Trần Đức Thành

 

Thạc sĩ

Du Lịch

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

912

Nguyễn Thị Tuyến

 

Thạc sĩ

Khoa học quản lý

Quản trị văn phòng

913

Vương Thị Tuyên

 

Thạc sĩ

Kế toán

Kế toán

914

Trần Phương Nhung

 

Thạc sĩ

Hệ thống thông tin

Hệ thống thông tin

915

Bùi Tiến Sơn

 

Thạc sĩ

Công nghệ chế tạo máy

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

916

Nguyễn Minh Phương

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

917

Lê Thị Hồng Nhung

 

Thạc sĩ

Sư Phạm Tiếng Anh

Quản trị kinh doanh

918

Nguyễn Thị Vân Anh

 

Thạc sĩ

Kinh tế học

Marketing

919

Nguyễn Thị Ngọc Dung

 

Thạc sĩ

toán học

Kiểm toán

920

Nguyễn Thị Kim Thoa

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

Marketing

921

Trần Thúy Hằng

 

Thạc sĩ

Quản lý giáo dục

Công nghệ thông tin

922

Nguyễn Văn Phóng

 

Thạc sĩ

giáo dục thể chất

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

923

Bùi Thị Thúy

 

Thạc sĩ

Quản lý giáo dục

Quản trị văn phòng

924

Đinh Thị Kim Phượng

 

Thạc sĩ

Truyền thông đa phương tiện

Công nghệ thông tin

925

Nguyễn Thị Nguyệt

 

Thạc sĩ

Kế toán

Kế toán

926

Phan Thanh Hoài

 

Thạc sĩ

Chủ nghĩa xá hội khoa học

Kiểm toán

927

Ngô Bá Doãn

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ khí động lực

Công nghệ kỹ thuật ô tô

928

Lê Thị Hoa

 

Thạc sĩ

Kinh tế

Kinh tế đầu tư

929

Phạm Lệ Vân

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

930

Đỗ Thị Minh Nguyệt

 

Thạc sĩ

Quản lý Công

Quản trị văn phòng

931

Phạm Văn Phong

 

Thạc sĩ

Hệ thống thông tin

Hệ thống thông tin

932

Phú Thị Nhung

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

933

Trần Thị Kim Huệ

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

934

Nguyễn Thị Phương Dung

 

Thạc sĩ

Luật

Kỹ thuật phần mềm

935

Hoàng Việt Hà

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ anh

Kỹ thuật phần mềm

936

Nguyễn Văn Toàn

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật ô tô

Công nghệ kỹ thuật ô tô

937

Bùi Thị Thanh Bình

 

Thạc sĩ

Kế toán

Kế toán

938

Nguyễn Phi Trường

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ khí động lực

Công nghệ kỹ thuật ô tô

939

Bùi Minh Phúc

 

Thạc sĩ

Quản lý khoa học và Công nghệ

Công nghệ kỹ thuật máy tính

940

Lương Thị Thanh Thảo

 

Thạc sĩ

Sư Phạm Tiếng Anh

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

941

Đào Thị Lan Phương

 

Thạc sĩ

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động Hóa

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

942

Nguyễn Bích Diệp

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

943

Đặng Xuân Quang

 

Thạc sĩ

Khoa học giáo dục

Marketing

944

Nguyễn Hữu Thạch

 

Thạc sĩ

Kinh tế quốc tế

Kinh tế đầu tư

945

Nguyễn Thị Kim Liên

 

Thạc sĩ

Kinh tế

Kế toán

946

Nguyễn Thị Oanh

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

Kiểm toán

947

Quách Thu Hương

 

Thạc sĩ

Sư Phạm Tiếng Anh

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

948

Huỳnh Nhật Minh

 

Thạc sĩ

luật

Kỹ thuật phần mềm

949

Lê Minh Hoàng

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

950

Nguyễn Thị Diệu Hiền

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

951

Nguyễn Hữu Giang

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

952

Lê Thị Hà

 

Thạc sĩ

Luật kinh tế

Hệ thống thông tin

953

Lưu Vũ Hải

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ điện tử

Robot và trí tuệ nhân tạo

954

Lê Ngọc Duy

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

955

Đỗ Thị Phương Nga

 

Thạc sĩ

Kinh doanh thương mại

Marketing

956

Nguyễn Thị Thọ

 

Thạc sĩ

Kinh tế chính trị

Quản trị nhân lực

957

Ngô Thị Minh Hải

 

Thạc sĩ

Sư Phạm Tiếng Anh

Kinh tế đầu tư

958

Nguyễn Thu Hiền

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

959

Đinh Thị Bích Liên

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

Kỹ thuật phần mềm

960

Phạm Tiến Hùng

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ điện tử

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

961

Nguyễn Quang Đại

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

962

Nguyễn Hoàng Dương

 

Thạc sĩ

Kế toán

Kế toán

963

Nguyễn Thùy Trang

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

Quản trị văn phòng

964

Phạm Thị Quỳnh Trang

 

Thạc sĩ

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Công nghệ kỹ thuật máy tính

965

Vi Thị Hằng

 

Thạc sĩ

Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

966

Nguyễn Thị Oanh

 

Thạc sĩ

Kế toán

Kế toán

967

Nguyễn Phương Thảo

 

Thạc sĩ

toán học

Marketing

968

Vũ Thị Thu Hiền

 

Thạc sĩ

Luật

Robot và trí tuệ nhân tạo

969

Trịnh Thị Ngọc Hân

 

Thạc sĩ

Sư Phạm Tiếng Anh

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

970

Hoàng Minh Hường

 

Thạc sĩ

Nhật Bản học

Ngôn ngữ Nhật

971

Nguyễn Huy Kiên

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ khí

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

972

Vũ Văn Thế

 

Thạc sĩ

Sư phạm Vật lý

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

973

Nhữ Quý Thơ

 

Thạc sĩ

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

974

Nguyễn Thị Vân

 

Thạc sĩ

Kế toán

Kế toán

975

Nguyễn Đức Hải

 

Thạc sĩ

Công nghệ Hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường

Công nghệ dệt, may

976

Nguyễn Thị Thu Hà

 

Thạc sĩ

Truyền thông đa phương tiện

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

977

Nguyễn Thanh Hằng

 

Thạc sĩ

Tài chính - ngân Hàng

Tài chính - Ngân hàng

978

Nguyễn Thị Hằng Nga

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ học

Ngôn ngữ Trung Quốc

979

Trần Thị Chi

 

Thạc sĩ

Hàn Quốc học

Ngôn ngữ Hàn Quốc

980

Phan Thị Quyên

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật Hóa học

Công nghệ thực phẩm

981

Phạm Đức Long

 

Thạc sĩ

Sư Phạm Tiếng Anh

Kế toán

982

Hoàng Thị Nhung

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Nhật

983

Bùi Thị Thu

 

Thạc sĩ

Kế toán

Kế toán

984

Đỗ Thị Hạnh

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ anh

Hệ thống thông tin

985

Nguyễn Tiến Lợi

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

986

Trần Kim Thành

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật điện

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

987

Nguyễn Thị Xuân Hòa

 

Thạc sĩ

Lý luận và Phương phỏp giảng dạy

Quản trị văn phòng

988

Nguyễn Thị Hồng Vân

 

Thạc sĩ

Kế toán

Kế toán

989

Nguyễn Thị Quyên

 

Thạc sĩ

Tài chính - ngân Hàng

Tài chính - Ngân hàng

990

Ngô Mạnh Tùng

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

991

Nguyễn Thị Vân

 

Thạc sĩ

Kế toán

Kế toán

992

Trần Thị Anh Đào

 

Thạc sĩ

thông tin - thư viện

Quản trị văn phòng

993

Nguyễn Thị Loan

 

Thạc sĩ

Sư Phạm Tiếng Anh

Marketing

994

Trần Ngọc Tân

 

Thạc sĩ

Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

995

Vũ Tuấn Anh

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

Khoa học máy tính

996

Chúc Hồng Ngọc

 

Thạc sĩ

Tài chính - ngân Hàng

Quản trị kinh doanh

997

Nguyễn Thị Thanh Huyền

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

Hệ thống thông tin

998

Lưu Thị Huyền

 

Thạc sĩ

LL và PP dạy học (Ql và đào tạo nghề)

Công nghệ thông tin

999

Trần Thị Thanh Xuân

 

Thạc sĩ

Sư Phạm Tiếng Anh

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

1000

Đặng Thị Nhung

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

Khoa học máy tính

1001

Trần Kiều Anh

 

Thạc sĩ

Sư Phạm Tiếng Anh

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

1002

Nguyễn Bá Long

 

Thạc sĩ

Kinh tế nụng nghiệp

Quản trị kinh doanh

1003

Lê Văn Nghĩa

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ điện tử

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

1004

Trần Việt Kiên

 

Thạc sĩ

Tài chính - ngân hàng

Công nghệ thông tin

1005

Nguyễn Thị Điệp

 

Thạc sĩ

Sư Phạm Tiếng Anh

Kế toán

1006

Mai Thanh Hồng

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

Khoa học máy tính

1007

Phạm Hòa Bình

 

Thạc sĩ

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

1008

Trần Thị Phương

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

1009

Đỗ Ngọc Tú

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

1010

Phan Thị Phương

 

Thạc sĩ

Mỹ thuật

Thiết kế thời trang

1011

Nguyễn Văn Đức

 

Thạc sĩ

Kế toán

Kế toán

1012

Trần Thị Hằng

 

Thạc sĩ

Kế toán

Kế toán

1013

Trần Mỹ Duyên

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

1014

Phạm Thị Thiều Thoa

 

Thạc sĩ

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

1015

Vũ Thị Hạnh

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

1016

Vũ Thị Huệ

 

Thạc sĩ

Công nghệ chế tạo máy

Robot và trí tuệ nhân tạo

1017

Bùi Như Phong

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

1018

Vũ Thị Hương Lan

 

Thạc sĩ

Thiết kế thời trang

Thiết kế thời trang

1019

Đoàn Văn Trung

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

1020

Nguyễn Thùy Dương

 

Thạc sĩ

Kế toán

Kiểm toán

1021

Nguyễn Thị Hiền Nga

 

Thạc sĩ

Kế toán

Kế toán

1022

Nguyễn Trọng Tuấn

 

Thạc sĩ

Công nghệ vật liệu dệt, may

Công nghệ vật liệu dệt, may

1023

Đỗ Ngọc Sơn

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

Khoa học máy tính

1024

Đỗ Thị Minh Nguyệt

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

1025

Lê Thị Hương Thảo

 

Thạc sĩ

Sư phạm Tiếng Anh

Ngôn ngữ Trung Quốc

1026

Phạm Thành Trung

 

Thạc sĩ

Kế toán

Kế toán

1027

Nguyễn Thị Bưởi

 

Thạc sĩ

Sư Phạm Tiếng Anh

Kỹ thuật phần mềm

1028

Nguyễn Thị Hương

 

Thạc sĩ

Luật kinh tế

Kỹ thuật phần mềm

1029

Lương Thị Thu Hằng

 

Thạc sĩ

Kinh tế đầu tư

Kinh tế đầu tư

1030

Bùi Thị Kim Xuân

 

Thạc sĩ

Triết học

Marketing

1031

Nguyễn Thị Hiền

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

1032

Trần Thị Thuý

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

Kỹ thuật phần mềm

1033

Bùi Thị Khánh Hòa

 

Thạc sĩ

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động Hóa

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

1034

Nguyễn Văn Linh

 

Thạc sĩ

Kế toán

Kế toán

1035

Hoàng Thị Hương Thu

 

Thạc sĩ

Hồ Chí Minh học

Công nghệ thông tin

1036

Trần Thị Tuyết Trinh

 

Thạc sĩ

Sư Phạm Tiếng Anh

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

1037

Nguyễn Minh Tân

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

Khoa học máy tính

1038

Phạm Việt Thành

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ khí động lực

Công nghệ kỹ thuật ô tô

1039

Đoàn Quang Dũng

 

Đại học

Sư phạm Tiếng Anh

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

1040

Nguyễn Trọng Tính

 

Đại học

Hán ngữ đối ngoại

Quản trị khách sạn

1041

Đỗ Anh Thư

 

Đại học

Sư phạm Tiếng Nhật

Quản trị khách sạn

1042

Vũ Hồng Trang

 

Đại học

Ngôn ngữ Hàn

Quản trị khách sạn

1043

Bùi Phan Tuệ Anh

 

Đại học

Ngôn ngữ Trung Quốc

Quản trị khách sạn

1044

Nguyễn Thanh Thủy

 

Đại học

Sư phạm Tiếng Hàn Quốc

Quản trị khách sạn

1045

Ngô Thị Luyến

 

Đại học

Sư phạm Tiếng Trung

Quản trị khách sạn

1046

Lê Thu Hương

 

Đại học

Sư phạm Tiếng Anh

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

1047

Từ Thị Thúy An

 

Đại học

Sư phạm Tiếng Hàn Quốc

Quản trị khách sạn

1048

Đinh Thị Thu Hà

 

Đại học

Tài chính-Ngân hàng

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

1049

Phạm Thị Khánh Hà

 

Đại học

Ngôn ngữ Anh

Kế toán

1050

Bùi Khánh Linh

 

Đại học

Kinh tế đầu tư tài chính

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

1051

Nguyễn Thị Kiều Tâm

 

Đại học

Ngôn ngữ Anh

Kế toán

1052

Hồ Linh Chi

 

Đại học

Ngôn ngữ Nhật

Quản trị khách sạn

1053

Nguyễn Thị Tâm

 

Đại học

Sư Phạm Tiếng Anh

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

1054

Vũ Thu Thảo

 

Đại học

Sư phạm Tiếng Hàn Quốc

Quản trị khách sạn

1055

Lê Kim Hằng

 

Đại học

Ngôn ngữ anh

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

1056

Doãn Bích Ngọc

 

Đại học

Ngôn ngữ Anh

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

1057

Hoàng Thị Dung

 

Đại học

Ngôn ngữ anh

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

1058

Hoàng Thị Diệu Linh

 

Đại học

Ngôn ngữ anh

Du lịch

1059

Trương Văn Khải

 

Đại học

Khoa học máy tính

Hệ thống thông tin

1060

Nguyễn Thị Thanh Mười

 

Đại học

Sư phạm Tiếng Anh

Du lịch

1061

Nguyễn Thị Minh Huyền

 

Đại học

Sư phạm Tiếng Anh

Du lịch

1062

Vũ Thị Nhung

 

Đại học

Sư phạm Tiếng Anh

Kinh tế đầu tư

1063

Lê Thị Liên

 

Đại học

Ngôn ngữ Anh

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

1064

Nguyễn Hà My

 

Đại học

Ngôn ngữ anh

Du lịch

1065

Lại Thị Diệu Thương

 

Đại học

Sư phạm Tiếng Anh

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

1066

Nguyễn Thị Kim Dung

 

Đại học

Sư phạm Tiếng Anh

Công nghệ dệt, may

1067

Nguyễn Công Đại

 

Đại học

giáo dục Quốc phòng - An ninh

Công nghệ dệt, may

1068

Đào Thị Mai Linh

 

Đại học

Sư phạm Tiếng Anh

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

1069

Trần Thị ánh Tuyết

 

Đại học

Sư phạm Tiếng Anh

Du lịch

1070

Hồ Thị Hường

 

Đại học

Ngôn ngữ Anh

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

1071

Nguyễn Thị Phương Thảo

 

Đại học

Ngôn ngữ Anh

Du lịch

1072

Nguyễn Thị Thơm

 

Đại học

Ngôn ngữ Anh

Công nghệ dệt, may

1073

Nguyễn Huy Tài

 

Đại học

Thể dục, thể thao

Công nghệ dệt, may

1074

Vũ Thị Thu Hà

 

Đại học

Kinh tế quốc tế

Du lịch

1075

Nguyễn Quý Trung

 

Đại học

Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

1076

Đào Duy Bân

 

Đại học

Thể dục, thể thao

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

1077

Nguyễn Nhật Hạnh

 

Đại học

Sư phạm Tiếng Anh

Du lịch

1078

Nguyễn Thị Thanh Nhàn

 

Đại học

Sư Phạm Tiếng Anh

Du lịch

1079

Đỗ Thị Thanh Loan

 

Đại học

Ngôn ngữ Trung Quốc

Ngôn ngữ Trung Quốc

1080

Nguyễn Ngọc Thị Tình

 

Đại học

Ngôn ngữ Anh

Công nghệ dệt, may

1081

Lê Hoàng Bách

 

Đại học

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

1082

Trần Thị Thanh Huyền

 

Đại học

Ngôn ngữ Anh

Du lịch

1083

Vũ Đình Cứu

 

Đại học

Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

1084

Hoàng Hữu Hùng

 

Đại học

Quản trị kinh doanh

Công nghệ kỹ thuật ô tô

1085

Lương Ngọc Huyền

 

Đại học

Ngôn ngữ anh

Công nghệ dệt, may

1086

Phạm Thị Huyền My

 

Đại học

Sư phạm Tiếng Anh

Du lịch

1087

Lê Anh Thơ

 

Đại học

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Ngôn ngữ Hàn Quốc

1088

Nguyễn Thị  Vân

 

Đại học

Sư phạm Tiếng Anh

Công nghệ dệt, may

1089

Phạm Thị Nhài

 

Đại học

Sư phạm Tiếng Anh

Du lịch

1090

Phan Quyết Long

 

Đại học

Công nghệ Hàn

Công nghệ kỹ thuật ô tô

1091

Hoàng Thanh An

 

Đại học

Ngôn ngữ anh

Du lịch

1092

Phú Đặng Thùy Dương

 

Đại học

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Ngôn ngữ Hàn Quốc

1093

Nguyễn Thị Nhung

 

Đại học

Sư phạm Tiếng Anh

Du lịch

1094

Trần Thị Thanh Trang

 

Đại học

Kinh tế

Ngôn ngữ Trung Quốc

1095

Trần Văn Minh

 

Đại học

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

1096

Phạm Thị Phương Anh

 

Đại học

Sư phạm Tiếng Anh

Du lịch

1097

Nguyễn Thái Ninh

 

Đại học

Sư phạm Tiếng Anh

Du lịch

1098

Đinh Thị Tuyết Nhung

 

Đại học

Ngôn ngữ Anh

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

1099

Nguyễn Thị Thu Hà

 

Đại học

Ngôn ngữ Anh

Du lịch

1100

Nguyễn Thị Thu Hương

 

Đại học

Sư phạm Tiếng Anh

Du lịch

1101

Lê Văn Tiến

 

Đại học

Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

1102

Bùi Thúy Nga

 

Đại học

Sư phạm Tiếng Anh

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

1103

Phạm Thị Minh Hoa

 

Đại học

Kế toán

Kế toán

1104

Vũ Ngọc Hoằng

 

Đại học

Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

1105

Nguyễn Minh Quý

 

Đại học

Sư phạm Tiếng Anh

Công nghệ dệt, may

1106

Vũ Thị Hồng Thoan

 

Đại học

Ngôn ngữ Anh

Du lịch

1107

Nguyễn Đức Long

 

Đại học

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Ngôn ngữ Hàn Quốc

1108

Nguyễn Thị Thu Trang

 

Đại học

Ngôn ngữ Anh

Du lịch

1109

Nguyễn Thị Phương

 

Đại học

Sư phạm Tiếng Anh

Công nghệ dệt, may

1110

Tạ Thị Phương

 

Đại học

Thể dục, thể thao

Du lịch

1111

Nguyễn Đình Đoàn

 

Đại học

Thể dục, thể thao

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

1112

Vũ Thị Huế

 

Đại học

Ngôn ngữ Anh

Du lịch

1113

Nguyễn Thị Hằng

 

Đại học

Sư phạm Tiếng Anh

Du lịch

1114

Đỗ Thị Hoa

 

Đại học

Sư phạm Tiếng Anh

Du lịch

1115

Phạm Thị Châm

 

Đại học

Ngôn ngữ Anh

Du lịch

1116

Nguyễn Đình Thường

 

Đại học

Ngôn ngữ Anh

Công nghệ dệt, may

1117

Vũ Duy Giang

 

Đại học

Công nghệ thông tin

Kỹ thuật phần mềm

1118

Nguyễn Thị Ngọc Quyên

 

Đại học

Ngôn ngữ Anh

Công nghệ dệt, may

1119

Nguyễn Gia Tùng

 

Đại học

Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

1120

Trần Văn Tấn

 

Đại học

Quản trị kinh doanh

Công nghệ kỹ thuật ô tô

1121

Ngọc Thùy Trang

 

Đại học

Sư phạm Tiếng Anh

Công nghệ dệt, may

1122

Nguyễn Duy Vinh

 

Đại học

Sư phạm Tin học

Kỹ thuật phần mềm

1123

Trần Ngọc Hiên

 

Đại học

Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

1124

Vương Thị Nguyệt

 

Đại học

Thể dục, thể thao

Du lịch

1125

Đàm Quang Hưng

 

Đại học

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

1126

Nguyễn Văn Tùng

 

Đại học

Hệ thống thông tin

Công nghệ thông tin

1127

Hoàng Phượng

 

Đại học

Sư phạm Tiếng Anh

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

1128

Ngô Phương Thanh

 

Đại học

Sư phạm Tiếng Anh

Công nghệ dệt, may

 

Phụ lục 3

 CHỈ TIÊU TUYỂN SINH PHƯƠNG THỨC 1

(Kèm theo Đề án tuyển sinh đại học 2022)

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển

Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp xét tuyển 1

Tổ hợp xét tuyển 2

Tổ hợp xét tuyển 3

Tổ hợp xét tuyển 4

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

ĐH

7210404T

Thiết kế thời trang

301

Phương thức 1

1

TT1

2

ĐH

7220101T

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

301

Phương thức 1

20

TT1

3

ĐH

7220201T

Ngôn ngữ Anh

301

Phương thức 1

1

TT1

4

ĐH

7220204T

Ngôn ngữ Trung Quốc

301

Phương thức 1

1

TT1

5

ĐH

7220209T

Ngôn ngữ Nhật

301

Phương thức 1

1

TT1

6

ĐH

7220210T

Ngôn ngữ Hàn Quốc

301

Phương thức 1

1

TT1

7

ĐH

7310104T

Kinh tế đầu tư

301

Phương thức 1

1

TT1

8

ĐH

7310612T

Trung Quốc học

301

Phương thức 1

1

TT1

9

ĐH

7329001T

Công nghệ đa phương tiện

301

Phương thức 1

1

TT1

10

ĐH

7340101T

Quản trị kinh doanh

301

Phương thức 1

3

TT1

11

ĐH

7340115T

Marketing

301

Phương thức 1

1

TT1

12

ĐH

7340125T

Phân tích dữ liệu kinh doanh

301

Phương thức 1

1

TT1

13

ĐH

7340201T

Tài chính – Ngân hàng

301

Phương thức 1

3

TT1

14

ĐH

7340301T

Kế toán

301

Phương thức 1

1

TT1

15

ĐH

7340302T

Kiểm toán

301

Phương thức 1

1

TT1

16

ĐH

7340404T

Quản trị nhân lực

301

Phương thức 1

2

TT1

17

ĐH

7340406T

Quản trị văn phòng

301

Phương thức 1

1

TT1

18

ĐH

7480101T

Khoa học máy tính

301

Phương thức 1

1

TT1

19

ĐH

7480102T

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

301

Phương thức 1

1

TT1

20

ĐH

7480103T

Kỹ thuật phần mềm

301

Phương thức 1

2

TT1

21

ĐH

7480104T

Hệ thống thông tin

301

Phương thức 1

1

TT1

22

ĐH

7480108T

Công nghệ kỹ thuật máy tính

301

Phương thức 1

3

TT1

23

ĐH

7480201T

Công nghệ thông tin

301

Phương thức 1

1

TT1

24

ĐH

7510201T

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

301

Phương thức 1

2

TT1

25

ĐH

7510203T

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

301

Phương thức 1

1

TT1

26

ĐH

7510205T

Công nghệ kỹ thuật ô tô

301

Phương thức 1

2

TT1

27

ĐH

7510206T

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

301

Phương thức 1

2

TT1

28

ĐH

7510209T

Robot và trí tuệ nhân tạo

301

Phương thức 1

1

TT1

29

ĐH

7510301T

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

301

Phương thức 1

4

TT1

30

ĐH

7510302T

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

301

Phương thức 1

2

TT1

31

ĐH

7510303T

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

301

Phương thức 1

1

TT1

32

ĐH

7510401T

Công nghệ kỹ thuật hoá học

301

Phương thức 1

1

TT1

33

ĐH

7510406T

Công nghệ kỹ thuật môi trường

301

Phương thức 1

1

TT1

34

ĐH

7510605T

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

301

Phương thức 1

2

TT1

35

ĐH

7519003T

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

301

Phương thức 1

1

TT1

36

ĐH

7520118T

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

301

Phương thức 1

1

TT1

37

ĐH

7540101T

Công nghệ thực phẩm

301

Phương thức 1

1

TT1

38

ĐH

7540203T

Công nghệ vật liệu dệt, may

301

Phương thức 1

1

TT1

39

ĐH

7540204T

Công nghệ dệt, may

301

Phương thức 1

1

TT1

40

ĐH

7810101T

Du lịch

301

Phương thức 1

1

TT1

41

ĐH

7810103T

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

301

Phương thức 1

1

TT1

42

ĐH

7810201T

Quản trị khách sạn

301

Phương thức 1

1

TT1

43

ĐH

7810202T

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

301

Phương thức 1

1

TT1

44

ĐH

7519004T

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

301

Phương thức 1

1

TT1

45

ĐH

7519005T

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

301

Phương thức 1

1

TT1