ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2022
(Điều chỉnh ngày 22 tháng 6 năm 2022)
I. THÔNG TIN CHUNG
1.1. Tên cơ sở đào tạo: TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
1.2. Mã trường: DCN
1.3. Địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu): Số 298, Đường Cầu Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
1.4. Địa chỉ trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo: https://haui.edu.vn
1.5. Địa chỉ các trang mạng xã hội của cơ sở đào tạo (có thông tin tuyển sinh):
https://facebook.com/tuyensinh.haui
1.6. Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 0243.7655121 máy lẻ 255/277; Hotline: 0834560255
1.7. Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp
Đường link công khai việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/de-an-tuyen-sinh-dai-hoc
Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ khi được công nhận tốt nghiệp được xác định theo từng ngành, lĩnh vực đào tạo, được khảo sát ở năm liền kề trước năm tuyển sinh, đối tượng khảo sát là sinh viên đã tốt nghiệp ở năm trước cách năm tuyển sinh một năm.
Lĩnh vực/ngành đào tạo |
Trình độ đào tạo |
Chỉ tiêu tuyển sinh |
Số SV trúng tuyển nhập học |
Số SV tốt nghiệp |
Tỷ lệ sinh tốt nghiệp đã có việc làm |
Sản xuất và chế biến |
ĐH |
250 |
217 |
190 |
95.68% |
Công nghệ kỹ thuật |
ĐH |
2.640 |
2.719 |
2.593 |
94.08% |
Máy tính và công nghệ thông tin |
ĐH |
930 |
893 |
798 |
92.74% |
Kinh doanh và quản lý |
ĐH |
2.260 |
2.258 |
1.876 |
91.62% |
Nhân văn |
ĐH |
210 |
142 |
133 |
96.70% |
Nghệ thuật |
ĐH |
50 |
48 |
35 |
88.57% |
Khoa học xã hội và hành vi |
ĐH |
160 |
243 |
76 |
94.74% |
Tổng |
6.500 |
6.520 |
5.701 |
93.12% |
1.8. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
Đường link công khai thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất trên trang thông tin điện tử của CSĐT:
https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy
1.8.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
- Năm 2020:
+ Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
+ Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT.
- Năm 2021:
+ Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
+ Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT;
+ Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế;
+ Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT cho thí sinh đủ điều kiện đã đăng kí dự thi nhưng không tham dự thi Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 do giãn cách xã hội (bao gồm cả thí sinh diện đặc cách xét công nhận tốt nghiệp).
1.8.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
TT |
Lĩnh vực/ Tổ hợp xét tuyển |
Phương thức xét tuyển |
Năm tuyển sinh 2020 |
Năm tuyển sinh 2021 |
||||
Chỉ tiêu |
Số nhập học |
Điểm trúng tuyển |
Chỉ tiêu |
Số nhập học |
Điểm trúng tuyển |
|||
1. |
Lĩnh vực Nghệ thuật |
|||||||
- Ngành Thiết kế thời trang Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 Tổ hợp 4: D14 |
Xét kết quả thi THPT |
40 |
47 |
22,80 |
40 |
57 |
24,55 |
|
2. |
Lĩnh vực kinh doanh và quản lý |
|||||||
- Ngành Quản trị kinh doanh Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
Xét kết quả thi THPT |
390 |
410 |
23,55 |
390 |
405 |
25,30 |
|
- Ngành Marketing Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
Xét kết quả thi THPT |
120 |
162 |
24,90 |
120 |
158 |
26,10 |
|
- Ngành Tài chính – Ngân hàng Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
Xét kết quả thi THPT |
120 |
164 |
23,45 |
120 |
163 |
25,45 |
|
- Ngành Kế toán Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
Xét kết quả thi THPT |
770 |
772 |
22,75 |
720 |
753 |
24,75 |
|
- Ngành Kiểm toán Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
Xét kết quả thi THPT |
130 |
167 |
22,30 |
130 |
159 |
25,00 |
|
- Ngành Quản trị nhân lực Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
Xét kết quả thi THPT |
120 |
86 |
24,20 |
120 |
139 |
25,65 |
|
- Ngành Quản trị văn phòng Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
Xét kết quả thi THPT |
120 |
120 |
22,20 |
120 |
155 |
24,50 |
|
Ngành Phân tích dữ liệu kinh doanh Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
Xét kết quả thi THPT |
50 |
68 |
23,80 |
||||
3. |
Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin |
|||||||
- Ngành Khoa học máy tính Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
Xét kết quả thi THPT |
130 |
147 |
24,70 |
120 |
137 |
25,65 |
|
- Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
Xét kết quả thi THPT |
70 |
77 |
23,10 |
70 |
75 |
25,05 |
|
- Ngành Kỹ thuật phần mềm Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
Xét kết quả thi THPT |
250 |
281 |
24,30 |
250 |
299 |
25,40 |
|
- Ngành Hệ thống thông tin Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
Xét kết quả thi THPT |
120 |
156 |
23,50 |
130 |
148 |
25,25 |
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
Xét kết quả thi THPT |
130 |
140 |
24,00 |
140 |
140 |
25,10 |
|
- Ngành Công nghệ thông tin Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
Xét kết quả thi THPT |
390 |
423 |
25,60 |
390 |
408 |
26,05 |
|
4. |
Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật |
|||||||
- Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
Xét kết quả thi THPT |
480 |
469 |
23,90 |
420 |
392 |
24,35 |
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
Xét kết quả thi THPT |
280 |
282 |
25,30 |
280 |
292 |
25,35 |
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
Xét kết quả thi THPT |
50 |
73 |
21,50 |
50 |
72 |
23,45 |
|
Ngành Robot và trí tuệ nhân tạo Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
Xét kết quả thi THPT |
50 |
74 |
24,20 |
||||
- Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
Xét kết quả thi THPT |
460 |
429 |
25,10 |
460 |
454 |
25,25 |
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
Xét kết quả thi THPT |
140 |
160 |
22,45 |
140 |
142 |
23,90 |
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
Xét kết quả thi THPT |
520 |
494 |
24,10 |
520 |
514 |
24,60 |
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
Xét kết quả thi THPT |
500 |
497 |
23,20 |
490 |
478 |
24,25 |
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
Xét kết quả thi THPT |
280 |
288 |
26,00 |
280 |
293 |
26,00 |
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học Tổ hợp 1:A00 Tổ hợp 2:B00 Tổ hợp 3:D07 |
Xét kết quả thi THPT |
140 |
124 |
18,00 |
140 |
167 |
22,05 |
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường Tổ hợp 1:A00 Tổ hợp 2:B00 Tổ hợp 3:D07 |
Xét kết quả thi THPT |
50 |
21 |
18,05 |
50 |
57 |
20,80 |
|
- Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
Xét kết quả thi THPT |
60 |
86 |
24,40 |
60 |
78 |
26,10 |
|
5. |
Lĩnh vực Sản xuất chế biến |
|||||||
- Ngành Công nghệ thực phẩm Tổ hợp 1:A00 Tổ hợp 2:B00 Tổ hợp 3:D07 |
Xét kết quả thi THPT |
70 |
80 |
21,05 |
70 |
78 |
23,75 |
|
- Ngành Công nghệ dệt, may Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
Xét kết quả thi THPT |
170 |
138 |
22,80 |
170 |
212 |
24,00 |
|
- Ngành Công nghệ vật liệu dệt, may Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
Xét kết quả thi THPT |
40 |
37 |
18,50 |
40 |
54 |
22,15 |
|
6. |
Lĩnh vực Kỹ thuật |
|||||||
- Ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
Xét kết quả thi THPT |
40 |
56 |
21,95 |
50 |
72 |
23,80 |
|
7. |
Lĩnh vực Nhân văn |
|||||||
- Ngành Ngôn ngữ Anh Tổ hợp 1:D01 |
Xét kết quả thi THPT |
180 |
198 |
22,73 |
180 |
192 |
25,89 |
|
- Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc Tổ hợp 1:D01 Tổ hợp 2:D04 |
Xét kết quả thi THPT |
100 |
77 |
23,29 |
100 |
128 |
26,19 |
|
- Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc Tổ hợp 1:D01 |
Xét kết quả thi THPT |
70 |
79 |
23,44 |
70 |
75 |
26,45 |
|
- Ngành Ngôn ngữ Nhật Tổ hợp 1:D01 Tổ hợp 2:D06 |
Xét kết quả thi THPT |
70 |
74 |
22,40 |
70 |
78 |
25,81 |
|
- Ngành Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam |
Xét kết quả học tập THPT |
20 |
3 |
20 |
0 |
|||
8. |
Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi |
|||||||
- Ngành Kinh tế đầu tư Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
Xét kết quả thi THPT |
60 |
96 |
22,60 |
60 |
78 |
25,05 |
|
9. |
Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
|||||||
- Ngành Du lịch Tổ hợp 1:D01 Tổ hợp 2:C00 Tổ hợp 3:D14 |
Xét kết quả thi THPT |
140 |
143 |
24,25 |
140 |
142 |
24,75 |
|
- Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
Xét kết quả thi THPT |
180 |
215 |
23,00 |
180 |
216 |
24,30 |
|
- Ngành Quản trị khách sạn Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
Xét kết quả thi THPT |
120 |
143 |
23,75 |
120 |
148 |
24,75 |
1.9. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo:
Đường link công khai danh mục ngành và chương trình đào tạo được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy
TT |
Tên ngành/chương trình đào tạo |
Mã ngành |
Số văn bản mở ngành |
Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành |
Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) |
Ngày tháng năm ban hành văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) |
Trường tự chủ ban hành hoặc Cơ quan có thẩm quyền cho phép |
Năm bắt đầu đào tạo |
Năm đã tuyển sinh và đào tạo gần nhất với năm tuyển sinh |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
531/QĐ-BGD&ĐT |
06/02/2012 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2012 |
2021 |
2 |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam |
7220101 |
736/QĐ-ĐHCN |
29/07/2019 |
ĐHCNHN |
2019 |
2021 |
||
3 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
61/QĐ-BGD&ĐT |
06/01/2006 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2006 |
2021 |
4 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
4583/QĐ-BGDĐT |
14/10/2016 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2017 |
2021 |
5 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
737/QĐ-ĐHCN |
29/07/2019 |
ĐHCNHN |
2019 |
2021 |
||
6 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
857/QĐ-ĐHCN |
30/08/2018 |
ĐHCNHN |
2018 |
2021 |
||
7 |
Kinh tế đầu tư |
7310104 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2017 |
2021 |
||
8 |
Trung Quốc học |
7310612 |
233/QĐ-ĐHCN |
03/03/2022 |
ĐHCNHN |
2022 |
2022 |
||
9 |
Công nghệ đa phương tiện |
7329001 |
1211/QĐ-ĐHCN |
29/12/2021 |
ĐHCNHN |
2022 |
2022 |
||
10 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
61/QĐ-BGD&ĐT |
06/01/2006 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2006 |
2021 |
11 |
Marketing |
7340115 |
1191/QĐ-BGDĐT |
12/04/2016 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2016 |
2021 |
12 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
7340125 |
728/QĐ-ĐHCN |
26/08/2020 |
ĐHCNHN |
2021 |
2021 |
||
13 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
220/QĐ-BGDĐT |
13/01/2009 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2009 |
2021 |
14 |
Kế toán |
7340301 |
61/QĐ-BGD&ĐT |
06/01/2006 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2006 |
2021 |
15 |
Kiểm toán |
7340302 |
1800/QĐ-BGDĐT |
28/05/2015 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2015 |
2021 |
16 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
265/QĐ-BGDĐT |
23/01/2015 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2015 |
2021 |
17 |
Quản trị văn phòng |
7340406 |
265/QĐ-BGDĐT |
23/01/2015 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2015 |
2021 |
18 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
61/QĐ-BGD&ĐT |
06/01/2006 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2006 |
2021 |
19 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
1191/QĐ-BGDĐT |
12/04/2016 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2016 |
2021 |
20 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
220/QĐ-BGDĐT |
13/01/2009 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2009 |
2021 |
21 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
220/QĐ-BGDĐT |
13/01/2009 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2009 |
2021 |
22 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108 |
3002/QĐ-BGDĐT |
18/08/2015 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2015 |
2021 |
23 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
3002/QĐ-BGDĐT |
18/08/2015 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2015 |
2021 |
24 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
61/QĐ-BGD&ĐT |
06/01/2006 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2006 |
2021 |
25 |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
7510203 |
61/QĐ-BGD&ĐT |
06/01/2006 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2006 |
2021 |
26 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
61/QĐ-BGD&ĐT |
06/01/2006 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2006 |
2021 |
27 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
7510206 |
61/QĐ-BGD&ĐT |
06/01/2006 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2006 |
2021 |
28 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
7510209 |
238/QĐ-ĐHCN |
25/03/2021 |
ĐHCNHN |
2021 |
2021 |
||
29 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
61/QĐ-BGD&ĐT |
06/01/2006 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2006 |
2021 |
30 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302 |
61/QĐ-BGD&ĐT |
06/01/2006 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2006 |
2021 |
31 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7510303 |
220/QĐ-BGDĐT |
13/01/2009 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2009 |
2021 |
32 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
61/QĐ-BGD&ĐT |
06/01/2006 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2006 |
2021 |
33 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
2422/QĐ-BGDĐT |
03/07/2013 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2013 |
2021 |
34 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
260/QĐ-ĐHCN |
08/05/2020 |
ĐHCNHN |
2020 |
2021 |
||
35 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
7519003 |
228/QĐ-ĐHCN |
16/04/2020 |
ĐHCNHN |
2020 |
2021 |
||
36 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 |
195/QĐ-ĐHCN |
08/03/2019 |
ĐHCNHN |
2019 |
2021 |
||
37 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
231/QĐ-ĐHCN |
15/03/2018 |
ĐHCNHN |
2018 |
2021 |
||
38 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
7540203 |
194/QĐ-ĐHCN |
08/03/2019 |
ĐHCNHN |
2019 |
2021 |
||
39 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
220/QĐ-BGDĐT |
13/01/2009 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2009 |
2021 |
40 |
Du lịch |
7810101 |
172a/QĐ-ĐHCN |
28/02/2018 |
ĐHCNHN |
2018 |
2021 |
||
41 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
172a/QĐ-ĐHCN |
28/02/2018 |
ĐHCNHN |
2018 |
2021 |
||
42 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
172a/QĐ-ĐHCN |
28/02/2018 |
ĐHCNHN |
2018 |
2021 |
||
43 |
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống |
7810202 |
234/QĐ-ĐHCN |
03/03/2022 |
ĐHCNHN |
2022 |
2022 |
||
44 |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
7519004 |
446/QĐ-ĐHCN |
09/5/2022 |
ĐHCNHN |
2022 |
2022 |
||
45 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
7519005 |
447/QĐ-ĐHCN |
09/5/2022 |
ĐHCNHN |
2022 |
2022 |
1.10. Điều kiện bảo đảm chất lượng (Mẫu số 03)
Đường link công khai các điều kiện đảm bảo chất lượng trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/de-an-tuyen-sinh-dai-hoc
1.10.1 Quy mô đào tạo hình thức chính quy đến ngày 31/12/2021 (Người học).
STT |
Trình độ/ lĩnh vực/ ngành đào tạo/ chương trình đào tạo |
Mã lĩnh vực/ngành |
Quy mô đào tạo |
A |
SAU ĐẠI HỌC |
316 |
|
1 |
Tiến sĩ |
20 |
|
1.1 |
Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý |
6 |
|
Ngành Kế toán |
9340302 |
6 |
|
1.2 |
Lĩnh vực Kỹ thuật |
14 |
|
1.2.1 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí |
9520103 |
12 |
1.2.2 |
Ngành Kỹ thuật hoá học |
9520301 |
2 |
2 |
Thạc sĩ |
296 |
|
2.1 |
Lĩnh vực Nhân văn |
16 |
|
Ngành Ngôn ngữ Anh |
8220201 |
16 |
|
2.2 |
Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý |
114 |
|
2.2.1 |
Ngành Quản trị kinh doanh |
8340101 |
70 |
2.2.2 |
Ngành Kế toán |
8340301 |
44 |
2.3 |
Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin |
38 |
|
Ngành Hệ thống thông tin |
8480104 |
38 |
|
2.4 |
Lĩnh vực Kỹ thuật |
114 |
|
2.4.1 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí |
8520103 |
21 |
2.4.2 |
Ngành Kỹ thuật cơ điện tử |
8520114 |
10 |
2.4.3 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực |
8520116 |
25 |
2.4.4 |
Ngành Kỹ thuật điện |
8520201 |
13 |
2.4.5 |
Ngành Kỹ thuật điện tử |
8520203 |
17 |
2.4.6 |
Ngành Kỹ thuật hoá học |
8520301 |
28 |
2.5 |
Lĩnh vực Sản xuất và chế biến |
14 |
|
Ngành Công nghệ dệt, may |
8540204 |
14 |
|
B |
ĐẠI HỌC |
28.753 |
|
3 |
Đại học chính quy |
28.691 |
|
3.1 |
Chính quy |
28.207 |
|
3.1.1 |
Các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học |
6.371 |
|
3.1.1.1 |
Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin |
4.547 |
|
3.1.1.1.1 |
Ngành Khoa học máy tính |
7480101 |
510 |
3.1.1.1.2 |
Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
281 |
3.1.1.1.3 |
Ngành Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
1.063 |
3.1.1.1.4 |
Ngành Hệ thống thông tin |
7480104 |
544 |
3.1.1.1.5 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108 |
535 |
3.1.1.1.6 |
Ngành Công nghệ thông tin |
7480201 |
1.614 |
3.1.1.2 |
Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
1.824 |
|
3.1.1.2.1 |
Ngành Du lịch |
7810101 |
543 |
3.1.1.2.2 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
746 |
3.1.1.2.3 |
Ngành Quản trị khách sạn |
7810201 |
535 |
3.1.2 |
Các ngành đào tạo (trừ ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học) |
21.836 |
|
3.1.2.1 |
Lĩnh vực Nghệ thuật |
172 |
|
3.1.2.1.1 |
Ngành Thiết kế thời trang |
7210404 |
172 |
3.1.2.2 |
Lĩnh vực Nhân văn |
1.497 |
|
3.1.2.2.1 |
Ngành Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
7220101 |
3 |
3.1.2.2.2 |
Ngành Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
726 |
3.1.2.2.3 |
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
399 |
3.1.2.2.4 |
Ngành Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
148 |
3.1.2.2.5 |
Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
221 |
3.1.2.3 |
Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi |
318 |
|
3.1.2.3.1 |
Ngành Kinh tế đầu tư |
7310104 |
318 |
3.1.2.4 |
Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý |
7.476 |
|
3.1.2.4.1 |
Ngành Quản trị kinh doanh |
7340101 |
1.776 |
3.1.2.4.2 |
Ngành Marketing |
7340115 |
537 |
3.1.2.4.3 |
Ngành Phân tích dữ liệu kinh doanh |
7340125 |
68 |
3.1.2.4.4 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
574 |
3.1.2.4.5 |
Ngành Kế toán |
7340301 |
2.990 |
3.1.2.4.6 |
Ngành Kiểm toán |
7340302 |
575 |
3.1.2.4.7 |
Ngành Quản trị nhân lực |
7340404 |
500 |
3.1.2.4.8 |
Ngành Quản trị văn phòng |
7340406 |
456 |
3.1.2.5 |
Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật |
11.086 |
|
3.1.2.5.1 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
1.742 |
3.1.2.5.2 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
1.140 |
3.1.2.5.3 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
1.726 |
3.1.2.5.4 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
7510206 |
563 |
3.1.2.5.5 |
Ngành Robot và trí tuệ nhân tạo |
7510209 |
74 |
3.1.2.5.6 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
1.957 |
3.1.2.5.7 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302 |
1.813 |
3.1.2.5.8 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
1.127 |
3.1.2.5.9 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401 |
521 |
3.1.2.5.10 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
115 |
3.1.2.5.11 |
Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
163 |
3.1.2.5.12 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
7519003 |
145 |
3.1.2.6 |
Lĩnh vực Kỹ thuật |
179 |
|
3.1.2.6.1 |
Ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 |
179 |
3.1.2.7 |
Lĩnh vực Sản xuất chế biến |
1.108 |
|
3.1.2.7.1 |
Ngành Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
281 |
3.1.2.7.2 |
Ngành Công nghệ vật liệu dệt, may |
7540203 |
110 |
3.1.2.7.3 |
Ngành Công nghệ dệt, may |
7540204 |
717 |
3.2 |
Liên thông từ cao đẳng lên đại học |
484 |
|
3.2.1 |
Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý |
36 |
|
Ngành Kế toán |
7340301 |
36 |
|
3.2.2 |
Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin |
29 |
|
3.2.2.1 |
Ngành Khoa học máy tính |
7480101 |
15 |
3.2.2.2 |
Ngành Công nghệ thông tin |
7480201 |
14 |
3.2.3 |
Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật |
419 |
|
3.2.3.1 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
107 |
3.2.3.2 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
7510203 |
49 |
3.2.3.3 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
114 |
3.2.3.4 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
123 |
3.2.3.5 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302 |
26 |
3.3 |
Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên |
0 |
|
4 |
Đại học vừa làm vừa học |
62 |
|
4.1 |
Vừa làm vừa học |
62 |
|
4.1.1 |
Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý |
31 |
|
Ngành Kế toán |
7340301 |
31 |
|
4.1.2 |
Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật |
31 |
|
4.1.2.1 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
9 |
4.1.2.2 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
22 |
4.2 |
Liên thông từ cao đẳng lên đại học |
0 |
|
4.3 |
Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên |
0 |
1.10.2. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
1.10.2.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường (ha): 47,33 ha
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có): 926 phòng có sức chứa 5.000 sinh viên
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một sinh viên chính quy:
Stt |
Loại phòng |
Số lượng |
Diện tích sàn xây dựng (m2) |
1 |
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu |
389 |
67.758 |
1.1 |
Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ |
10 |
6.848 |
1.2 |
Phòng học từ 100 - 200 chỗ |
50 |
15.238 |
1.3 |
Phòng học từ 50 - 100 chỗ |
181 |
34.397 |
1.4 |
Số phòng học dưới 50 chỗ |
57 |
6.659 |
1.5 |
Số phòng học đa phương tiện |
16 |
1.360 |
1.6 |
Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu |
75 |
3.256 |
2 |
Thư viện, trung tâm học liệu |
8 |
8.241 |
3 |
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập |
176 |
26.150 |
Tổng |
573 |
102.149 |
1.10.2.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị: (Phụ lục 1)
Đường link công khai Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/de-an-tuyen-sinh-dai-hoc
1.10.2.3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
Stt |
Lĩnh vực |
Số lượng (đầu sách/quyển) |
1 |
Khoa học xã hội và hành vi |
7.520 |
2 |
Kinh doanh và quản lý |
21.327 |
3 |
Nhân văn |
11.906 |
4 |
Toán và thống kê |
4.435 |
5 |
Khoa học tự nhiên |
5.345 |
6 |
Sản xuất và chế biến |
9.538 |
7 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
18.048 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật |
54.527 |
9 |
Nghệ thuật |
3.528 |
10 |
Báo chí và thông tin |
579 |
11 |
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
2.220 |
12 |
Kỹ thuật |
6.024 |
Tổng |
144.997 |
1.10.3. Danh sách giảng viên: (Phụ lục 2)
Đường link công khai Danh sách giảng viên:
https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/de-an-tuyen-sinh-dai-hoc
1.11. Đường link công khai Đề án tuyển sinh trên trang thông tin điện tử của CSĐT:
https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/de-an-tuyen-sinh-dai-hoc
1.12. Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của cơ sở đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT:
https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/quy-che-tuyen-sinh-dai-hoc
II. TUYỂN SINH ĐÀO TẠO CHÍNH QUY
2.1. Tuyển sinh chính quy đại học
2.1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
2.1.2. Phạm vi tuyển sinh: Trong nước và quốc tế
2.1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển).
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của BGD&ĐT.
- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT.
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022.
- Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022.
2.1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổng chỉ tiêu 7.120 được phân bổ cho 6 phương thức xét tuyển. Trong trường hợp số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển không đạt chỉ tiêu của một phương thức, số chỉ tiêu còn lại của phương thức đó được chuyển sang phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (Phương thức 3).
2.1.4.1. Chỉ tiêu tuyển sinh Phương thức 1
- Không giới hạn chỉ tiêu đối với thí sinh: Đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ GDĐT tổ chức; thí sinh đoạt giải trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội cử đi. Đối với thí sinh là học sinh hoàn thành dự bị đại học, Nhà trường thống nhất với các trường Dự bị Đại học về chỉ tiêu theo quy chế tuyển sinh, bồi dưỡng dự bị đại học.
- Chỉ tiêu phương thức 1: (Phụ lục 3)
2.1.4.2. Chỉ tiêu tuyển sinh Phương thức 2
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/ CTĐT/ nhóm ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển 1 |
Tổ hợp xét tuyển 2 |
Tổ hợp xét tuyển 3 |
Tổ hợp xét tuyển 4 |
|||||||
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|||
1 |
ĐH |
7220201C |
Ngôn ngữ Anh |
410 |
Phương thức 2 |
20 |
D01 |
Tiếng Anh |
|||||||||
2 |
ĐH |
7220204C |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
410 |
Phương thức 2 |
30 |
D04 |
D01 |
|||||||||
3 |
ĐH |
7220209C |
Ngôn ngữ Nhật |
410 |
Phương thức 2 |
15 |
D06 |
D01 |
|||||||||
4 |
ĐH |
7220210C |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
410 |
Phương thức 2 |
15 |
DD2 |
D01 |
|||||||||
5 |
ĐH |
7310104C |
Kinh tế đầu tư |
410 |
Phương thức 2 |
2 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
6 |
ĐH |
7310612C |
Trung Quốc học |
410 |
Phương thức 2 |
2 |
D04 |
D01 |
|||||||||
7 |
ĐH |
7329001C |
Công nghệ đa phương tiện |
410 |
Phương thức 2 |
2 |
A00 |
A01 |
|||||||||
8 |
ĐH |
7340101C |
Quản trị kinh doanh |
410 |
Phương thức 2 |
5 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
9 |
ĐH |
7340115C |
Marketing |
410 |
Phương thức 2 |
5 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
10 |
ĐH |
7340125C |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
410 |
Phương thức 2 |
2 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
11 |
ĐH |
7340201C |
Tài chính – Ngân hàng |
410 |
Phương thức 2 |
2 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
12 |
ĐH |
7340301C |
Kế toán |
410 |
Phương thức 2 |
2 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
13 |
ĐH |
7340302C |
Kiểm toán |
410 |
Phương thức 2 |
2 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
14 |
ĐH |
7340404C |
Quản trị nhân lực |
410 |
Phương thức 2 |
2 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
15 |
ĐH |
7340406C |
Quản trị văn phòng |
410 |
Phương thức 2 |
1 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
16 |
ĐH |
7480101C |
Khoa học máy tính |
410 |
Phương thức 2 |
2 |
A00 |
A01 |
|||||||||
17 |
ĐH |
7480102C |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
410 |
Phương thức 2 |
5 |
A00 |
A01 |
|||||||||
18 |
ĐH |
7480103C |
Kỹ thuật phần mềm |
410 |
Phương thức 2 |
10 |
A00 |
A01 |
|||||||||
19 |
ĐH |
7480104C |
Hệ thống thông tin |
410 |
Phương thức 2 |
2 |
A00 |
A01 |
|||||||||
20 |
ĐH |
7480108C |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
410 |
Phương thức 2 |
5 |
A00 |
A01 |
|||||||||
21 |
ĐH |
7480201C |
Công nghệ thông tin |
410 |
Phương thức 2 |
10 |
A00 |
A01 |
|||||||||
22 |
ĐH |
7510201C |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
410 |
Phương thức 2 |
5 |
A00 |
A01 |
|||||||||
23 |
ĐH |
7510203C |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
410 |
Phương thức 2 |
5 |
A00 |
A01 |
|||||||||
24 |
ĐH |
7510205C |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
410 |
Phương thức 2 |
10 |
A00 |
A01 |
|||||||||
25 |
ĐH |
7510206C |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
410 |
Phương thức 2 |
1 |
A00 |
A01 |
|||||||||
26 |
ĐH |
7510209C |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
410 |
Phương thức 2 |
2 |
A00 |
A01 |
|||||||||
27 |
ĐH |
7510301C |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
410 |
Phương thức 2 |
5 |
A00 |
A01 |
|||||||||
28 |
ĐH |
7510302C |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
410 |
Phương thức 2 |
2 |
A00 |
A01 |
|||||||||
29 |
ĐH |
7510303C |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
410 |
Phương thức 2 |
10 |
A00 |
A01 |
|||||||||
30 |
ĐH |
7510401C |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
410 |
Phương thức 2 |
3 |
A00 |
B00 |
D07 |
||||||||
31 |
ĐH |
7510406C |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
410 |
Phương thức 2 |
1 |
A00 |
B00 |
D07 |
||||||||
32 |
ĐH |
7510605C |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
410 |
Phương thức 2 |
5 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
33 |
ĐH |
7519003C |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
410 |
Phương thức 2 |
1 |
A00 |
A01 |
|||||||||
34 |
ĐH |
7520118C |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
410 |
Phương thức 2 |
1 |
A00 |
A01 |
|||||||||
35 |
ĐH |
7540101C |
Công nghệ thực phẩm |
410 |
Phương thức 2 |
1 |
A00 |
B00 |
D07 |
||||||||
36 |
ĐH |
7540203C |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
410 |
Phương thức 2 |
1 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
37 |
ĐH |
7540204C |
Công nghệ dệt, may |
410 |
Phương thức 2 |
2 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
38 |
ĐH |
7810101C |
Du lịch |
410 |
Phương thức 2 |
5 |
C00 |
D01 |
D14 |
||||||||
39 |
ĐH |
7810103C |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
410 |
Phương thức 2 |
2 |
A01 |
D01 |
D14 |
||||||||
40 |
ĐH |
7810201C |
Quản trị khách sạn |
410 |
Phương thức 2 |
2 |
A01 |
D01 |
D14 |
||||||||
41 |
ĐH |
7810202C |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
410 |
Phương thức 2 |
2 |
A01 |
D01 |
D14 |
||||||||
42 |
ĐH |
7519004C |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
410 |
Phương thức 2 |
2 |
A00 |
A01 |
|||||||||
43 |
ĐH |
7519005C |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
410 |
Phương thức 2 |
2 |
A00 |
A01 |
2.1.4.3. Chỉ tiêu tuyển sinh Phương thức 3
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/ CTĐT/nhóm ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển 1 |
Tổ hợp xét tuyển 2 |
Tổ hợp xét tuyển 3 |
Tổ hợp xét tuyển 4 |
|||||||
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|||
1 |
ĐH |
7210404P |
Thiết kế thời trang |
100 |
Phương thức 3 |
34 |
A00 |
A01 |
D01 |
D14 |
|||||||
2 |
ĐH |
7220201P |
Ngôn ngữ Anh |
100 |
Phương thức 3 |
139 |
D01 |
Tiếng Anh |
|||||||||
3 |
ĐH |
7220204P |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
100 |
Phương thức 3 |
44 |
D04 |
Tiếng Trung |
D01 |
Tiếng Anh |
|||||||
4 |
ĐH |
7220209P |
Ngôn ngữ Nhật |
100 |
Phương thức 3 |
34 |
D06 |
Tiếng Nhật |
D01 |
Tiếng Anh |
|||||||
5 |
ĐH |
7220210P |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
100 |
Phương thức 3 |
39 |
DD2 |
Tiếng Hàn |
D01 |
Tiếng Anh |
|||||||
6 |
ĐH |
7310104P |
Kinh tế đầu tư |
100 |
Phương thức 3 |
42 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
7 |
ĐH |
7310612P |
Trung Quốc học |
100 |
Phương thức 3 |
32 |
D04 |
Tiếng Trung |
D01 |
Tiếng Anh |
|||||||
8 |
ĐH |
7329001P |
Công nghệ đa phương tiện |
100 |
Phương thức 3 |
32 |
A00 |
A01 |
|||||||||
9 |
ĐH |
7340101P |
Quản trị kinh doanh |
100 |
Phương thức 3 |
252 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
10 |
ĐH |
7340115P |
Marketing |
100 |
Phương thức 3 |
59 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
11 |
ĐH |
7340125P |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
100 |
Phương thức 3 |
12 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
12 |
ĐH |
7340201P |
Tài chính – Ngân hàng |
100 |
Phương thức 3 |
45 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
13 |
ĐH |
7340301P |
Kế toán |
100 |
Phương thức 3 |
547 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
14 |
ĐH |
7340302P |
Kiểm toán |
100 |
Phương thức 3 |
62 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
15 |
ĐH |
7340404P |
Quản trị nhân lực |
100 |
Phương thức 3 |
51 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
16 |
ĐH |
7340406P |
Quản trị văn phòng |
100 |
Phương thức 3 |
53 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
17 |
ĐH |
7480101P |
Khoa học máy tính |
100 |
Phương thức 3 |
77 |
A00 |
A01 |
|||||||||
18 |
ĐH |
7480102P |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
100 |
Phương thức 3 |
44 |
A00 |
A01 |
|||||||||
19 |
ĐH |
7480103P |
Kỹ thuật phần mềm |
100 |
Phương thức 3 |
173 |
A00 |
A01 |
|||||||||
20 |
ĐH |
7480104P |
Hệ thống thông tin |
100 |
Phương thức 3 |
77 |
A00 |
A01 |
|||||||||
21 |
ĐH |
7480108P |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
100 |
Phương thức 3 |
92 |
A00 |
A01 |
|||||||||
22 |
ĐH |
7480201P |
Công nghệ thông tin |
100 |
Phương thức 3 |
294 |
A00 |
A01 |
|||||||||
23 |
ĐH |
7510201P |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
100 |
Phương thức 3 |
293 |
A00 |
A01 |
|||||||||
24 |
ĐH |
7510203P |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
100 |
Phương thức 3 |
219 |
A00 |
A01 |
|||||||||
25 |
ĐH |
7510205P |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
100 |
Phương thức 3 |
323 |
A00 |
A01 |
|||||||||
26 |
ĐH |
7510206P |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
100 |
Phương thức 3 |
77 |
A00 |
A01 |
|||||||||
27 |
ĐH |
7510209P |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
100 |
Phương thức 3 |
22 |
A00 |
A01 |
|||||||||
28 |
ĐH |
7510301P |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
100 |
Phương thức 3 |
366 |
A00 |
A01 |
|||||||||
29 |
ĐH |
7510302P |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
100 |
Phương thức 3 |
391 |
A00 |
A01 |
|||||||||
30 |
ĐH |
7510303P |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
100 |
Phương thức 3 |
204 |
A00 |
A01 |
|||||||||
31 |
ĐH |
7510401P |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
100 |
Phương thức 3 |
168 |
A00 |
B00 |
D07 |
||||||||
32 |
ĐH |
7510406P |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
100 |
Phương thức 3 |
33 |
A00 |
B00 |
D07 |
||||||||
33 |
ĐH |
7510605P |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
100 |
Phương thức 3 |
28 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
34 |
ĐH |
7519003P |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
100 |
Phương thức 3 |
28 |
A00 |
A01 |
|||||||||
35 |
ĐH |
7520118P |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
100 |
Phương thức 3 |
28 |
A00 |
A01 |
|||||||||
36 |
ĐH |
7540101P |
Công nghệ thực phẩm |
100 |
Phương thức 3 |
61 |
A00 |
B00 |
D07 |
||||||||
37 |
ĐH |
7540203P |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
100 |
Phương thức 3 |
33 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
38 |
ĐH |
7540204P |
Công nghệ dệt, may |
100 |
Phương thức 3 |
152 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
39 |
ĐH |
7810101P |
Du lịch |
100 |
Phương thức 3 |
99 |
C00 |
D01 |
D14 |
||||||||
40 |
ĐH |
7810103P |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
100 |
Phương thức 3 |
122 |
A01 |
D01 |
D14 |
||||||||
41 |
ĐH |
7810201P |
Quản trị khách sạn |
100 |
Phương thức 3 |
107 |
A01 |
D01 |
D14 |
||||||||
42 |
ĐH |
7810202P |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
100 |
Phương thức 3 |
42 |
A01 |
D01 |
D14 |
||||||||
43 |
ĐH |
7519004P |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
100 |
Phương thức 3 |
22 |
A00 |
A01 |
|||||||||
44 |
ĐH |
7519005P |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
100 |
Phương thức 3 |
17 |
A00 |
A01 |
2.1.4.4. Chỉ tiêu tuyển sinh Phương thức 4
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/ CTĐT/ nhóm ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển 1 |
Tổ hợp xét tuyển 2 |
Tổ hợp xét tuyển 3 |
Tổ hợp xét tuyển 4 |
|||||||
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|||
1 |
ĐH |
7210404H |
Thiết kế thời trang |
200 |
Phương thức 4 |
5 |
A00 |
A01 |
D01 |
D14 |
|||||||
2 |
ĐH |
7220201H |
Ngôn ngữ Anh |
200 |
Phương thức 4 |
20 |
D01 |
||||||||||
3 |
ĐH |
7220204H |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
200 |
Phương thức 4 |
25 |
D04 |
D01 |
|||||||||
4 |
ĐH |
7220209H |
Ngôn ngữ Nhật |
200 |
Phương thức 4 |
20 |
D06 |
D01 |
|||||||||
5 |
ĐH |
7220210H |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
200 |
Phương thức 4 |
15 |
DD2 |
D01 |
|||||||||
6 |
ĐH |
7310104H |
Kinh tế đầu tư |
200 |
Phương thức 4 |
15 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
7 |
ĐH |
7310612H |
Trung Quốc học |
200 |
Phương thức 4 |
5 |
D04 |
D01 |
|||||||||
8 |
ĐH |
7329001H |
Công nghệ đa phương tiện |
200 |
Phương thức 4 |
5 |
A00 |
A01 |
|||||||||
9 |
ĐH |
7340101H |
Quản trị kinh doanh |
200 |
Phương thức 4 |
40 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
10 |
ĐH |
7340115H |
Marketing |
200 |
Phương thức 4 |
20 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
11 |
ĐH |
7340125H |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
200 |
Phương thức 4 |
5 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
12 |
ĐH |
7340201H |
Tài chính – Ngân hàng |
200 |
Phương thức 4 |
35 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
13 |
ĐH |
7340301H |
Kế toán |
200 |
Phương thức 4 |
70 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
14 |
ĐH |
7340302H |
Kiểm toán |
200 |
Phương thức 4 |
30 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
15 |
ĐH |
7340404H |
Quản trị nhân lực |
200 |
Phương thức 4 |
30 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
16 |
ĐH |
7340406H |
Quản trị văn phòng |
200 |
Phương thức 4 |
30 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
17 |
ĐH |
7480101H |
Khoa học máy tính |
200 |
Phương thức 4 |
10 |
A00 |
A01 |
|||||||||
18 |
ĐH |
7480102H |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
200 |
Phương thức 4 |
5 |
A00 |
A01 |
|||||||||
19 |
ĐH |
7480103H |
Kỹ thuật phần mềm |
200 |
Phương thức 4 |
15 |
A00 |
A01 |
|||||||||
20 |
ĐH |
7480104H |
Hệ thống thông tin |
200 |
Phương thức 4 |
10 |
A00 |
A01 |
|||||||||
21 |
ĐH |
7480108H |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
200 |
Phương thức 4 |
10 |
A00 |
A01 |
|||||||||
22 |
ĐH |
7480201H |
Công nghệ thông tin |
200 |
Phương thức 4 |
25 |
A00 |
A01 |
|||||||||
23 |
ĐH |
7510201H |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
200 |
Phương thức 4 |
20 |
A00 |
A01 |
|||||||||
24 |
ĐH |
7510203H |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
200 |
Phương thức 4 |
15 |
A00 |
A01 |
|||||||||
25 |
ĐH |
7510205H |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
200 |
Phương thức 4 |
25 |
A00 |
A01 |
|||||||||
26 |
ĐH |
7510206H |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
200 |
Phương thức 4 |
10 |
A00 |
A01 |
|||||||||
27 |
ĐH |
7510209H |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
200 |
Phương thức 4 |
5 |
A00 |
A01 |
|||||||||
28 |
ĐH |
7510301H |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
200 |
Phương thức 4 |
25 |
A00 |
A01 |
|||||||||
29 |
ĐH |
7510302H |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
200 |
Phương thức 4 |
25 |
A00 |
A01 |
|||||||||
30 |
ĐH |
7510303H |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
200 |
Phương thức 4 |
15 |
A00 |
A01 |
|||||||||
31 |
ĐH |
7510401H |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
200 |
Phương thức 4 |
13 |
A00 |
B00 |
D07 |
||||||||
32 |
ĐH |
7510406H |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
200 |
Phương thức 4 |
5 |
A00 |
B00 |
D07 |
||||||||
33 |
ĐH |
7510605H |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
200 |
Phương thức 4 |
5 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
34 |
ĐH |
7519003H |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
200 |
Phương thức 4 |
5 |
A00 |
A01 |
|||||||||
35 |
ĐH |
7520118H |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
200 |
Phương thức 4 |
5 |
A00 |
A01 |
|||||||||
36 |
ĐH |
7540101H |
Công nghệ thực phẩm |
200 |
Phương thức 4 |
2 |
A00 |
B00 |
D07 |
||||||||
37 |
ĐH |
7540203H |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
200 |
Phương thức 4 |
5 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
38 |
ĐH |
7540204H |
Công nghệ dệt, may |
200 |
Phương thức 4 |
15 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
39 |
ĐH |
7810101H |
Du lịch |
200 |
Phương thức 4 |
15 |
C00 |
D01 |
D14 |
||||||||
40 |
ĐH |
7810103H |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
200 |
Phương thức 4 |
15 |
A01 |
D01 |
D14 |
||||||||
41 |
ĐH |
7810201H |
Quản trị khách sạn |
200 |
Phương thức 4 |
10 |
A01 |
D01 |
D14 |
||||||||
42 |
ĐH |
7810202H |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
200 |
Phương thức 4 |
5 |
A01 |
D01 |
D14 |
||||||||
43 |
ĐH |
7519004H |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
200 |
Phương thức 4 |
5 |
A00 |
A01 |
|||||||||
44 |
ĐH |
7519005H |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
200 |
Phương thức 4 |
5 |
A00 |
A01 |
2.1.4.5. Chỉ tiêu tuyển sinh Phương thức 5
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/ CTĐT/ nhóm ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển 1 |
Tổ hợp xét tuyển 2 |
Tổ hợp xét tuyển 3 |
Tổ hợp xét tuyển 4 |
||||
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
ĐH |
7340101N |
Quản trị kinh doanh |
402 |
Phương thức 5 |
50 |
Q00 |
|||||||
2 |
ĐH |
7340115N |
Marketing |
402 |
Phương thức 5 |
35 |
Q00 | |||||||
3 |
ĐH |
7340125N |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
402 |
Phương thức 5 |
30 |
Q00 | |||||||
4 |
ĐH |
7340201N |
Tài chính – Ngân hàng |
402 |
Phương thức 5 |
35 |
Q00 |
|||||||
5 |
ĐH |
7340301N |
Kế toán |
402 |
Phương thức 5 |
80 |
Q00 | |||||||
6 |
ĐH |
7340302N |
Kiểm toán |
402 |
Phương thức 5 |
35 |
Q00 | |||||||
7 |
ĐH |
7340404N |
Quản trị nhân lực |
402 |
Phương thức 5 |
35 |
Q00 | |||||||
8 |
ĐH |
7340406N |
Quản trị văn phòng |
402 |
Phương thức 5 |
35 |
Q00 | |||||||
9 |
ĐH |
7510605N |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
402 |
Phương thức 5 |
20 |
Q00 |
2.1.4.6. Chỉ tiêu tuyển sinh Phương thức 6
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/ CTĐT/ nhóm ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển 1 |
Tổ hợp xét tuyển 2 |
Tổ hợp xét tuyển 3 |
Tổ hợp xét tuyển 4 |
||||
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
ĐH |
7329001D |
Công nghệ đa phương tiện |
402 |
Phương thức 6 |
10 |
K01 |
K02 |
||||||
2 |
ĐH |
7480101D |
Khoa học máy tính |
402 |
Phương thức 6 |
30 |
K01 |
K02 |
||||||
3 |
ĐH |
7480102D |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
402 |
Phương thức 6 |
15 |
K01 |
K02 |
||||||
4 |
ĐH |
7480103D |
Kỹ thuật phần mềm |
402 |
Phương thức 6 |
40 |
K01 |
K02 |
||||||
5 |
ĐH |
7480104D |
Hệ thống thông tin |
402 |
Phương thức 6 |
30 |
K01 |
K02 |
||||||
6 |
ĐH |
7480108D |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
402 |
Phương thức 6 |
30 |
K01 |
K02 |
||||||
7 |
ĐH |
7480201D |
Công nghệ thông tin |
402 |
Phương thức 6 |
60 |
K01 |
K02 |
||||||
8 |
ĐH |
7510201D |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
402 |
Phương thức 6 |
50 |
K01 |
K02 |
||||||
9 |
ĐH |
7510203D |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
402 |
Phương thức 6 |
40 |
K01 |
K02 |
||||||
10 |
ĐH |
7510205D |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
402 |
Phương thức 6 |
60 |
K01 |
K02 |
||||||
11 |
ĐH |
7510206D |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
402 |
Phương thức 6 |
30 |
K01 |
K02 |
||||||
12 |
ĐH |
7510209D |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
402 |
Phương thức 6 |
20 |
K01 |
K02 |
||||||
13 |
ĐH |
7510301D |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
402 |
Phương thức 6 |
80 |
K01 |
K02 |
||||||
14 |
ĐH |
7510302D |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
402 |
Phương thức 6 |
60 |
K01 |
K02 |
||||||
15 |
ĐH |
7510303D |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
402 |
Phương thức 6 |
50 |
K01 |
K02 |
||||||
16 |
ĐH |
7510401D |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
402 |
Phương thức 6 |
25 |
K01 |
|||||||
17 |
ĐH |
7510406D |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
402 |
Phương thức 6 |
10 |
K01 |
|||||||
18 |
ĐH |
7519003D |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
402 |
Phương thức 6 |
15 |
K01 |
K02 |
||||||
19 |
ĐH |
7520118D |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
402 |
Phương thức 6 |
15 |
K01 |
K02 |
||||||
20 |
ĐH |
7540101D |
Công nghệ thực phẩm |
402 |
Phương thức 6 |
5 |
K01 |
|||||||
21 |
ĐH |
7519004D |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
402 |
Phương thức 6 |
15 |
K01 |
K02 |
||||||
22 |
ĐH |
7519005D |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
402 |
Phương thức 6 |
20 |
K01 |
K02 |
2.1.5. Ngưỡng đầu vào
2.1.5.1. Phương thức xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT (Phương thức 1)
- Đối với thí đạt thành tích cao trong các kỳ thi, cuộc thi giải đấu cấp quốc gia do Bộ GDĐT tổ chức, hoặc cấp quốc tế do Bộ GDĐT cử tham gia khi đăng ký xét tuyển vào các ngành phù hợp thì không phải áp dụng ngưỡng đầu vào.
- Đối với thí sinh là học sinh hoàn thành dự bị đại học, Nhà trường sẽ thống nhất với các trường Dự bị Đại học về chỉ tiêu và kế hoạch tiếp nhận. Học sinh hoàn thành dự bị đại học khi đăng ký xét tuyển thẳng vào các ngành/chương trình đào tạo Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Robot và trí tuệ nhân tạo, Công nghệ đa phương tiện, Công nghệ kỹ thuật ô tô phải có điểm trung bình chung học tập của từng năm lớp 10, 11, 12 từ 8.0 trở lên.
2.1.5.2. Phương thức xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế (Phương thức 2)
- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh đoạt giải học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố hoặc có chứng chỉ quốc tế và được công nhận tốt nghiệp THPT.
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh có điểm tổng kết từng môn học trong tổ hợp đăng ký xét tuyển của tất cả các học kỳ từ 7,5 điểm trở lên (5 học kỳ đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022 bao gồm: học kỳ 1 và học kỳ 2 của năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12; 6 học kỳ đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2021 trở về trước bao gồm: học kỳ 1 và học kỳ 2 của năm lớp 10, 11, 12) và thỏa mãn một trong hai điều kiện sau:
+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học, Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn.
+ Thí sinh có một trong các chứng chỉ Quốc tế ACT ≥ 20, SAT ≥ 1000; Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS Academic ≥ 5.5, TOEFL iBT ≥ 50; Chứng chỉ Tiếng Hàn TOPIK ≥ 3; Chứng chỉ tiếng Trung HSK ≥ 3; Chứng chỉ Tiếng Nhật N ≤ 4 (Chứng chỉ trong thời hạn 24 tháng tính đến ngày đăng ký xét tuyển).
2.1.5.3. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (Phương thức 3): Công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022
2.1.5.4. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (Phương thức 4)
- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT.
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh có điểm tổng kết từng môn học trong tổ hợp đăng ký xét tuyển của tất cả các học kỳ từ 7,5 điểm trở lên (5 học kỳ đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022 bao gồm: học kỳ 1 và học kỳ 2 của năm lớp 10,11 và học kỳ 1 năm lớp 12; 6 học kỳ đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2021 trở về trước bao gồm: học kỳ 1 và học kỳ 2 của năm lớp 10, 11, 12).
2.1.5.5. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022 (Phương thức 5)
- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh có chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022 và được công nhận tốt nghiệp THPT.
- Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi đánh giá năng lực từ 75 điểm trở lên.
2.1.5.6. Phương xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022 (Phương thức 6)
- Đối tượng xét tuyển: Tham dự kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức trong năm 2022 và được công nhận tốt nghiệp THPT.
- Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi đánh giá tư duy từ 15 điểm trở lên.
2.1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường: (mã trường, mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển, mã phương thức xét tuyển, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp;các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển.)
2.1.6.1. Phương thức xét tuyển thẳng theo quy định của BGD&ĐT (Phương thức 1):
- Đối tượng tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội.
- Số lượng tuyển thẳng:
+ Không giới hạn chỉ tiêu đối với thí sinh: Đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ GDĐT tổ chức; thí sinh đoạt giải trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội cử đi.
+ Đối với thí sinh là học sinh hoàn thành dự bị đại học, Nhà trường thống nhất với các trường Dự bị Đại học về chỉ tiêu theo quy chế tuyển sinh, bồi dưỡng dự bị đại học (thông tư số 44/2021/TT-BGDĐT, ngày 31/12/2021).
- Danh mục ngành xét tuyển thẳng cho thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ GDĐT tổ chức; thí sinh đoạt giải trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội cử đi:
|