ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2022
(Điều chỉnh ngày 22 tháng 6 năm 2022)
I. THÔNG TIN CHUNG
1.1. Tên cơ sở đào tạo: TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
1.2. Mã trường: DCN
1.3. Địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu): Số 298, Đường Cầu Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
1.4. Địa chỉ trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo: https://haui.edu.vn
1.5. Địa chỉ các trang mạng xã hội của cơ sở đào tạo (có thông tin tuyển sinh):
https://facebook.com/tuyensinh.haui
1.6. Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 0243.7655121 máy lẻ 255/277; Hotline: 0834560255
1.7. Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp
Đường link công khai việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/de-an-tuyen-sinh-dai-hoc
Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ khi được công nhận tốt nghiệp được xác định theo từng ngành, lĩnh vực đào tạo, được khảo sát ở năm liền kề trước năm tuyển sinh, đối tượng khảo sát là sinh viên đã tốt nghiệp ở năm trước cách năm tuyển sinh một năm.
Lĩnh vực/ngành đào tạo |
Trình độ đào tạo |
Chỉ tiêu tuyển sinh |
Số SV trúng tuyển nhập học |
Số SV tốt nghiệp |
Tỷ lệ sinh tốt nghiệp đã có việc làm |
Sản xuất và chế biến |
ĐH |
250 |
217 |
190 |
95.68% |
Công nghệ kỹ thuật |
ĐH |
2.640 |
2.719 |
2.593 |
94.08% |
Máy tính và công nghệ thông tin |
ĐH |
930 |
893 |
798 |
92.74% |
Kinh doanh và quản lý |
ĐH |
2.260 |
2.258 |
1.876 |
91.62% |
Nhân văn |
ĐH |
210 |
142 |
133 |
96.70% |
Nghệ thuật |
ĐH |
50 |
48 |
35 |
88.57% |
Khoa học xã hội và hành vi |
ĐH |
160 |
243 |
76 |
94.74% |
Tổng |
6.500 |
6.520 |
5.701 |
93.12% |
1.8. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
Đường link công khai thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất trên trang thông tin điện tử của CSĐT:
https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy
1.8.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
- Năm 2020:
+ Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
+ Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT.
- Năm 2021:
+ Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
+ Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT;
+ Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế;
+ Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT cho thí sinh đủ điều kiện đã đăng kí dự thi nhưng không tham dự thi Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 do giãn cách xã hội (bao gồm cả thí sinh diện đặc cách xét công nhận tốt nghiệp).
1.8.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
TT |
Lĩnh vực/ Tổ hợp xét tuyển |
Phương thức xét tuyển |
Năm tuyển sinh 2020 |
Năm tuyển sinh 2021 |
||||
Chỉ tiêu |
Số nhập học |
Điểm trúng tuyển |
Chỉ tiêu |
Số nhập học |
Điểm trúng tuyển |
|||
1. |
Lĩnh vực Nghệ thuật |
|||||||
- Ngành Thiết kế thời trang Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 Tổ hợp 4: D14 |
Xét kết quả thi THPT |
40 |
47 |
22,80 |
40 |
57 |
24,55 |
|
2. |
Lĩnh vực kinh doanh và quản lý |
|||||||
- Ngành Quản trị kinh doanh Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
Xét kết quả thi THPT |
390 |
410 |
23,55 |
390 |
405 |
25,30 |
|
- Ngành Marketing Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
Xét kết quả thi THPT |
120 |
162 |
24,90 |
120 |
158 |
26,10 |
|
- Ngành Tài chính – Ngân hàng Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
Xét kết quả thi THPT |
120 |
164 |
23,45 |
120 |
163 |
25,45 |
|
- Ngành Kế toán Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
Xét kết quả thi THPT |
770 |
772 |
22,75 |
720 |
753 |
24,75 |
|
- Ngành Kiểm toán Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
Xét kết quả thi THPT |
130 |
167 |
22,30 |
130 |
159 |
25,00 |
|
- Ngành Quản trị nhân lực Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
Xét kết quả thi THPT |
120 |
86 |
24,20 |
120 |
139 |
25,65 |
|
- Ngành Quản trị văn phòng Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
Xét kết quả thi THPT |
120 |
120 |
22,20 |
120 |
155 |
24,50 |
|
Ngành Phân tích dữ liệu kinh doanh Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
Xét kết quả thi THPT |
50 |
68 |
23,80 |
||||
3. |
Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin |
|||||||
- Ngành Khoa học máy tính Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
Xét kết quả thi THPT |
130 |
147 |
24,70 |
120 |
137 |
25,65 |
|
- Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
Xét kết quả thi THPT |
70 |
77 |
23,10 |
70 |
75 |
25,05 |
|
- Ngành Kỹ thuật phần mềm Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
Xét kết quả thi THPT |
250 |
281 |
24,30 |
250 |
299 |
25,40 |
|
- Ngành Hệ thống thông tin Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
Xét kết quả thi THPT |
120 |
156 |
23,50 |
130 |
148 |
25,25 |
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
Xét kết quả thi THPT |
130 |
140 |
24,00 |
140 |
140 |
25,10 |
|
- Ngành Công nghệ thông tin Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
Xét kết quả thi THPT |
390 |
423 |
25,60 |
390 |
408 |
26,05 |
|
4. |
Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật |
|||||||
- Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
Xét kết quả thi THPT |
480 |
469 |
23,90 |
420 |
392 |
24,35 |
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
Xét kết quả thi THPT |
280 |
282 |
25,30 |
280 |
292 |
25,35 |
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
Xét kết quả thi THPT |
50 |
73 |
21,50 |
50 |
72 |
23,45 |
|
Ngành Robot và trí tuệ nhân tạo Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
Xét kết quả thi THPT |
50 |
74 |
24,20 |
||||
- Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
Xét kết quả thi THPT |
460 |
429 |
25,10 |
460 |
454 |
25,25 |
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
Xét kết quả thi THPT |
140 |
160 |
22,45 |
140 |
142 |
23,90 |
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
Xét kết quả thi THPT |
520 |
494 |
24,10 |
520 |
514 |
24,60 |
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
Xét kết quả thi THPT |
500 |
497 |
23,20 |
490 |
478 |
24,25 |
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
Xét kết quả thi THPT |
280 |
288 |
26,00 |
280 |
293 |
26,00 |
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học Tổ hợp 1:A00 Tổ hợp 2:B00 Tổ hợp 3:D07 |
Xét kết quả thi THPT |
140 |
124 |
18,00 |
140 |
167 |
22,05 |
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường Tổ hợp 1:A00 Tổ hợp 2:B00 Tổ hợp 3:D07 |
Xét kết quả thi THPT |
50 |
21 |
18,05 |
50 |
57 |
20,80 |
|
- Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
Xét kết quả thi THPT |
60 |
86 |
24,40 |
60 |
78 |
26,10 |
|
5. |
Lĩnh vực Sản xuất chế biến |
|||||||
- Ngành Công nghệ thực phẩm Tổ hợp 1:A00 Tổ hợp 2:B00 Tổ hợp 3:D07 |
Xét kết quả thi THPT |
70 |
80 |
21,05 |
70 |
78 |
23,75 |
|
- Ngành Công nghệ dệt, may Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
Xét kết quả thi THPT |
170 |
138 |
22,80 |
170 |
212 |
24,00 |
|
- Ngành Công nghệ vật liệu dệt, may Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
Xét kết quả thi THPT |
40 |
37 |
18,50 |
40 |
54 |
22,15 |
|
6. |
Lĩnh vực Kỹ thuật |
|||||||
- Ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
Xét kết quả thi THPT |
40 |
56 |
21,95 |
50 |
72 |
23,80 |
|
7. |
Lĩnh vực Nhân văn |
|||||||
- Ngành Ngôn ngữ Anh Tổ hợp 1:D01 |
Xét kết quả thi THPT |
180 |
198 |
22,73 |
180 |
192 |
25,89 |
|
- Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc Tổ hợp 1:D01 Tổ hợp 2:D04 |
Xét kết quả thi THPT |
100 |
77 |
23,29 |
100 |
128 |
26,19 |
|
- Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc Tổ hợp 1:D01 |
Xét kết quả thi THPT |
70 |
79 |
23,44 |
70 |
75 |
26,45 |
|
- Ngành Ngôn ngữ Nhật Tổ hợp 1:D01 Tổ hợp 2:D06 |
Xét kết quả thi THPT |
70 |
74 |
22,40 |
70 |
78 |
25,81 |
|
- Ngành Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam |
Xét kết quả học tập THPT |
20 |
3 |
20 |
0 |
|||
8. |
Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi |
|||||||
- Ngành Kinh tế đầu tư Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
Xét kết quả thi THPT |
60 |
96 |
22,60 |
60 |
78 |
25,05 |
|
9. |
Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
|||||||
- Ngành Du lịch Tổ hợp 1:D01 Tổ hợp 2:C00 Tổ hợp 3:D14 |
Xét kết quả thi THPT |
140 |
143 |
24,25 |
140 |
142 |
24,75 |
|
- Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
Xét kết quả thi THPT |
180 |
215 |
23,00 |
180 |
216 |
24,30 |
|
- Ngành Quản trị khách sạn Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
Xét kết quả thi THPT |
120 |
143 |
23,75 |
120 |
148 |
24,75 |
1.9. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo:
Đường link công khai danh mục ngành và chương trình đào tạo được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy
TT |
Tên ngành/chương trình đào tạo |
Mã ngành |
Số văn bản mở ngành |
Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành |
Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) |
Ngày tháng năm ban hành văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) |
Trường tự chủ ban hành hoặc Cơ quan có thẩm quyền cho phép |
Năm bắt đầu đào tạo |
Năm đã tuyển sinh và đào tạo gần nhất với năm tuyển sinh |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
531/QĐ-BGD&ĐT |
06/02/2012 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2012 |
2021 |
2 |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam |
7220101 |
736/QĐ-ĐHCN |
29/07/2019 |
ĐHCNHN |
2019 |
2021 |
||
3 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
61/QĐ-BGD&ĐT |
06/01/2006 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2006 |
2021 |
4 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
4583/QĐ-BGDĐT |
14/10/2016 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2017 |
2021 |
5 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
737/QĐ-ĐHCN |
29/07/2019 |
ĐHCNHN |
2019 |
2021 |
||
6 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
857/QĐ-ĐHCN |
30/08/2018 |
ĐHCNHN |
2018 |
2021 |
||
7 |
Kinh tế đầu tư |
7310104 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2017 |
2021 |
||
8 |
Trung Quốc học |
7310612 |
233/QĐ-ĐHCN |
03/03/2022 |
ĐHCNHN |
2022 |
2022 |
||
9 |
Công nghệ đa phương tiện |
7329001 |
1211/QĐ-ĐHCN |
29/12/2021 |
ĐHCNHN |
2022 |
2022 |
||
10 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
61/QĐ-BGD&ĐT |
06/01/2006 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2006 |
2021 |
11 |
Marketing |
7340115 |
1191/QĐ-BGDĐT |
12/04/2016 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2016 |
2021 |
12 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
7340125 |
728/QĐ-ĐHCN |
26/08/2020 |
ĐHCNHN |
2021 |
2021 |
||
13 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
220/QĐ-BGDĐT |
13/01/2009 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2009 |
2021 |
14 |
Kế toán |
7340301 |
61/QĐ-BGD&ĐT |
06/01/2006 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2006 |
2021 |
15 |
Kiểm toán |
7340302 |
1800/QĐ-BGDĐT |
28/05/2015 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2015 |
2021 |
16 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
265/QĐ-BGDĐT |
23/01/2015 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2015 |
2021 |
17 |
Quản trị văn phòng |
7340406 |
265/QĐ-BGDĐT |
23/01/2015 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2015 |
2021 |
18 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
61/QĐ-BGD&ĐT |
06/01/2006 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2006 |
2021 |
19 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
1191/QĐ-BGDĐT |
12/04/2016 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2016 |
2021 |
20 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
220/QĐ-BGDĐT |
13/01/2009 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2009 |
2021 |
21 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
220/QĐ-BGDĐT |
13/01/2009 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2009 |
2021 |
22 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108 |
3002/QĐ-BGDĐT |
18/08/2015 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2015 |
2021 |
23 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
3002/QĐ-BGDĐT |
18/08/2015 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2015 |
2021 |
24 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
61/QĐ-BGD&ĐT |
06/01/2006 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2006 |
2021 |
25 |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
7510203 |
61/QĐ-BGD&ĐT |
06/01/2006 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2006 |
2021 |
26 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
61/QĐ-BGD&ĐT |
06/01/2006 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2006 |
2021 |
27 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
7510206 |
61/QĐ-BGD&ĐT |
06/01/2006 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2006 |
2021 |
28 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
7510209 |
238/QĐ-ĐHCN |
25/03/2021 |
ĐHCNHN |
2021 |
2021 |
||
29 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
61/QĐ-BGD&ĐT |
06/01/2006 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2006 |
2021 |
30 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302 |
61/QĐ-BGD&ĐT |
06/01/2006 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2006 |
2021 |
31 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7510303 |
220/QĐ-BGDĐT |
13/01/2009 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2009 |
2021 |
32 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
61/QĐ-BGD&ĐT |
06/01/2006 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2006 |
2021 |
33 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
2422/QĐ-BGDĐT |
03/07/2013 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2013 |
2021 |
34 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
260/QĐ-ĐHCN |
08/05/2020 |
ĐHCNHN |
2020 |
2021 |
||
35 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
7519003 |
228/QĐ-ĐHCN |
16/04/2020 |
ĐHCNHN |
2020 |
2021 |
||
36 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 |
195/QĐ-ĐHCN |
08/03/2019 |
ĐHCNHN |
2019 |
2021 |
||
37 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
231/QĐ-ĐHCN |
15/03/2018 |
ĐHCNHN |
2018 |
2021 |
||
38 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
7540203 |
194/QĐ-ĐHCN |
08/03/2019 |
ĐHCNHN |
2019 |
2021 |
||
39 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
220/QĐ-BGDĐT |
13/01/2009 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2009 |
2021 |
40 |
Du lịch |
7810101 |
172a/QĐ-ĐHCN |
28/02/2018 |
ĐHCNHN |
2018 |
2021 |
||
41 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
172a/QĐ-ĐHCN |
28/02/2018 |
ĐHCNHN |
2018 |
2021 |
||
42 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
172a/QĐ-ĐHCN |
28/02/2018 |
ĐHCNHN |
2018 |
2021 |
||
43 |
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống |
7810202 |
234/QĐ-ĐHCN |
03/03/2022 |
ĐHCNHN |
2022 |
2022 |
||
44 |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
7519004 |
446/QĐ-ĐHCN |
09/5/2022 |
ĐHCNHN |
2022 |
2022 |
||
45 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
7519005 |
447/QĐ-ĐHCN |
09/5/2022 |
ĐHCNHN |
2022 |
2022 |
1.10. Điều kiện bảo đảm chất lượng (Mẫu số 03)
Đường link công khai các điều kiện đảm bảo chất lượng trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/de-an-tuyen-sinh-dai-hoc
1.10.1 Quy mô đào tạo hình thức chính quy đến ngày 31/12/2021 (Người học).
STT |
Trình độ/ lĩnh vực/ ngành đào tạo/ chương trình đào tạo |
Mã lĩnh vực/ngành |
Quy mô đào tạo |
A |
SAU ĐẠI HỌC |
316 |
|
1 |
Tiến sĩ |
20 |
|
1.1 |
Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý |
6 |
|
Ngành Kế toán |
9340302 |
6 |
|
1.2 |
Lĩnh vực Kỹ thuật |
14 |
|
1.2.1 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí |
9520103 |
12 |
1.2.2 |
Ngành Kỹ thuật hoá học |
9520301 |
2 |
2 |
Thạc sĩ |
296 |
|
2.1 |
Lĩnh vực Nhân văn |
16 |
|
Ngành Ngôn ngữ Anh |
8220201 |
16 |
|
2.2 |
Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý |
114 |
|
2.2.1 |
Ngành Quản trị kinh doanh |
8340101 |
70 |
2.2.2 |
Ngành Kế toán |
8340301 |
44 |
2.3 |
Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin |
38 |
|
Ngành Hệ thống thông tin |
8480104 |
38 |
|
2.4 |
Lĩnh vực Kỹ thuật |
114 |
|
2.4.1 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí |
8520103 |
21 |
2.4.2 |
Ngành Kỹ thuật cơ điện tử |
8520114 |
10 |
2.4.3 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực |
8520116 |
25 |
2.4.4 |
Ngành Kỹ thuật điện |
8520201 |
13 |
2.4.5 |
Ngành Kỹ thuật điện tử |
8520203 |
17 |
2.4.6 |
Ngành Kỹ thuật hoá học |
8520301 |
28 |
2.5 |
Lĩnh vực Sản xuất và chế biến |
14 |
|
Ngành Công nghệ dệt, may |
8540204 |
14 |
|
B |
ĐẠI HỌC |
28.753 |
|
3 |
Đại học chính quy |
28.691 |
|
3.1 |
Chính quy |
28.207 |
|
3.1.1 |
Các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học |
6.371 |
|
3.1.1.1 |
Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin |
4.547 |
|
3.1.1.1.1 |
Ngành Khoa học máy tính |
7480101 |
510 |
3.1.1.1.2 |
Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
281 |
3.1.1.1.3 |
Ngành Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
1.063 |
3.1.1.1.4 |
Ngành Hệ thống thông tin |
7480104 |
544 |
3.1.1.1.5 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108 |
535 |
3.1.1.1.6 |
Ngành Công nghệ thông tin |
7480201 |
1.614 |
3.1.1.2 |
Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
1.824 |
|
3.1.1.2.1 |
Ngành Du lịch |
7810101 |
543 |
3.1.1.2.2 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
746 |
3.1.1.2.3 |
Ngành Quản trị khách sạn |
7810201 |
535 |
3.1.2 |
Các ngành đào tạo (trừ ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học) |
21.836 |
|
3.1.2.1 |
Lĩnh vực Nghệ thuật |
172 |
|
3.1.2.1.1 |
Ngành Thiết kế thời trang |
7210404 |
172 |
3.1.2.2 |
Lĩnh vực Nhân văn |
1.497 |
|
3.1.2.2.1 |
Ngành Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
7220101 |
3 |
3.1.2.2.2 |
Ngành Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
726 |
3.1.2.2.3 |
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
399 |
3.1.2.2.4 |
Ngành Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
148 |
3.1.2.2.5 |
Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
221 |
3.1.2.3 |
Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi |
318 |
|
3.1.2.3.1 |
Ngành Kinh tế đầu tư |
7310104 |
318 |
3.1.2.4 |
Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý |
7.476 |
|
3.1.2.4.1 |
Ngành Quản trị kinh doanh |
7340101 |
1.776 |
3.1.2.4.2 |
Ngành Marketing |
7340115 |
537 |
3.1.2.4.3 |
Ngành Phân tích dữ liệu kinh doanh |
7340125 |
68 |
3.1.2.4.4 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
574 |
3.1.2.4.5 |
Ngành Kế toán |
7340301 |
2.990 |
3.1.2.4.6 |
Ngành Kiểm toán |
7340302 |
575 |
3.1.2.4.7 |
Ngành Quản trị nhân lực |
7340404 |
500 |
3.1.2.4.8 |
Ngành Quản trị văn phòng |
7340406 |
456 |
3.1.2.5 |
Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật |
11.086 |
|
3.1.2.5.1 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
1.742 |
3.1.2.5.2 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
1.140 |
3.1.2.5.3 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
1.726 |
3.1.2.5.4 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
7510206 |
563 |
3.1.2.5.5 |
Ngành Robot và trí tuệ nhân tạo |
7510209 |
74 |
3.1.2.5.6 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
1.957 |
3.1.2.5.7 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302 |
1.813 |
3.1.2.5.8 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
1.127 |
3.1.2.5.9 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401 |
521 |
3.1.2.5.10 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
115 |
3.1.2.5.11 |
Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
163 |
3.1.2.5.12 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
7519003 |
145 |
3.1.2.6 |
Lĩnh vực Kỹ thuật |
179 |
|
3.1.2.6.1 |
Ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 |
179 |
3.1.2.7 |
Lĩnh vực Sản xuất chế biến |
1.108 |
|
3.1.2.7.1 |
Ngành Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
281 |
3.1.2.7.2 |
Ngành Công nghệ vật liệu dệt, may |
7540203 |
110 |
3.1.2.7.3 |
Ngành Công nghệ dệt, may |
7540204 |
717 |
3.2 |
Liên thông từ cao đẳng lên đại học |
484 |
|
3.2.1 |
Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý |
36 |
|
Ngành Kế toán |
7340301 |
36 |
|
3.2.2 |
Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin |
29 |
|
3.2.2.1 |
Ngành Khoa học máy tính |
7480101 |
15 |
3.2.2.2 |
Ngành Công nghệ thông tin |
7480201 |
14 |
3.2.3 |
Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật |
419 |
|
3.2.3.1 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
107 |
3.2.3.2 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
7510203 |
49 |
3.2.3.3 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
114 |
3.2.3.4 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
123 |
3.2.3.5 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302 |
26 |
3.3 |
Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên |
0 |
|
4 |
Đại học vừa làm vừa học |
62 |
|
4.1 |
Vừa làm vừa học |
62 |
|
4.1.1 |
Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý |
31 |
|
Ngành Kế toán |
7340301 |
31 |
|
4.1.2 |
Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật |
31 |
|
4.1.2.1 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
9 |
4.1.2.2 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
22 |
4.2 |
Liên thông từ cao đẳng lên đại học |
0 |
|
4.3 |
Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên |
0 |
1.10.2. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
1.10.2.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường (ha): 47,33 ha
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có): 926 phòng có sức chứa 5.000 sinh viên
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một sinh viên chính quy:
Stt |
Loại phòng |
Số lượng |
Diện tích sàn xây dựng (m2) |
1 |
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu |
389 |
67.758 |
1.1 |
Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ |
10 |
6.848 |
1.2 |
Phòng học từ 100 - 200 chỗ |
50 |
15.238 |
1.3 |
Phòng học từ 50 - 100 chỗ |
181 |
34.397 |
1.4 |
Số phòng học dưới 50 chỗ |
57 |
6.659 |
1.5 |
Số phòng học đa phương tiện |
16 |
1.360 |
1.6 |
Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu |
75 |
3.256 |
2 |
Thư viện, trung tâm học liệu |
8 |
8.241 |
3 |
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập |
176 |
26.150 |
Tổng |
573 |
102.149 |
1.10.2.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị: (Phụ lục 1)
Đường link công khai Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/de-an-tuyen-sinh-dai-hoc
1.10.2.3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
Stt |
Lĩnh vực |
Số lượng (đầu sách/quyển) |
1 |
Khoa học xã hội và hành vi |
7.520 |
2 |
Kinh doanh và quản lý |
21.327 |
3 |
Nhân văn |
11.906 |
4 |
Toán và thống kê |
4.435 |
5 |
Khoa học tự nhiên |
5.345 |
6 |
Sản xuất và chế biến |
9.538 |
7 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
18.048 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật |
54.527 |
9 |
Nghệ thuật |
3.528 |
10 |
Báo chí và thông tin |
579 |
11 |
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
2.220 |
12 |
Kỹ thuật |
6.024 |
Tổng |
144.997 |
1.10.3. Danh sách giảng viên: (Phụ lục 2)
Đường link công khai Danh sách giảng viên:
https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/de-an-tuyen-sinh-dai-hoc
1.11. Đường link công khai Đề án tuyển sinh trên trang thông tin điện tử của CSĐT:
https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/de-an-tuyen-sinh-dai-hoc
1.12. Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của cơ sở đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT:
https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/quy-che-tuyen-sinh-dai-hoc
II. TUYỂN SINH ĐÀO TẠO CHÍNH QUY
2.1. Tuyển sinh chính quy đại học
2.1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
2.1.2. Phạm vi tuyển sinh: Trong nước và quốc tế
2.1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển).
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của BGD&ĐT.
- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT.
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022.
- Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022.
2.1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổng chỉ tiêu 7.120 được phân bổ cho 6 phương thức xét tuyển. Trong trường hợp số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển không đạt chỉ tiêu của một phương thức, số chỉ tiêu còn lại của phương thức đó được chuyển sang phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (Phương thức 3).
2.1.4.1. Chỉ tiêu tuyển sinh Phương thức 1
- Không giới hạn chỉ tiêu đối với thí sinh: Đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ GDĐT tổ chức; thí sinh đoạt giải trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội cử đi. Đối với thí sinh là học sinh hoàn thành dự bị đại học, Nhà trường thống nhất với các trường Dự bị Đại học về chỉ tiêu theo quy chế tuyển sinh, bồi dưỡng dự bị đại học.
- Chỉ tiêu phương thức 1: (Phụ lục 3)
2.1.4.2. Chỉ tiêu tuyển sinh Phương thức 2
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/ CTĐT/ nhóm ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển 1 |
Tổ hợp xét tuyển 2 |
Tổ hợp xét tuyển 3 |
Tổ hợp xét tuyển 4 |
|||||||
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|||
1 |
ĐH |
7220201C |
Ngôn ngữ Anh |
410 |
Phương thức 2 |
20 |
D01 |
Tiếng Anh |
|||||||||
2 |
ĐH |
7220204C |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
410 |
Phương thức 2 |
30 |
D04 |
D01 |
|||||||||
3 |
ĐH |
7220209C |
Ngôn ngữ Nhật |
410 |
Phương thức 2 |
15 |
D06 |
D01 |
|||||||||
4 |
ĐH |
7220210C |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
410 |
Phương thức 2 |
15 |
DD2 |
D01 |
|||||||||
5 |
ĐH |
7310104C |
Kinh tế đầu tư |
410 |
Phương thức 2 |
2 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
6 |
ĐH |
7310612C |
Trung Quốc học |
410 |
Phương thức 2 |
2 |
D04 |
D01 |
|||||||||
7 |
ĐH |
7329001C |
Công nghệ đa phương tiện |
410 |
Phương thức 2 |
2 |
A00 |
A01 |
|||||||||
8 |
ĐH |
7340101C |
Quản trị kinh doanh |
410 |
Phương thức 2 |
5 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
9 |
ĐH |
7340115C |
Marketing |
410 |
Phương thức 2 |
5 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
10 |
ĐH |
7340125C |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
410 |
Phương thức 2 |
2 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
11 |
ĐH |
7340201C |
Tài chính – Ngân hàng |
410 |
Phương thức 2 |
2 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
12 |
ĐH |
7340301C |
Kế toán |
410 |
Phương thức 2 |
2 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
13 |
ĐH |
7340302C |
Kiểm toán |
410 |
Phương thức 2 |
2 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
14 |
ĐH |
7340404C |
Quản trị nhân lực |
410 |
Phương thức 2 |
2 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
15 |
ĐH |
7340406C |
Quản trị văn phòng |
410 |
Phương thức 2 |
1 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
16 |
ĐH |
7480101C |
Khoa học máy tính |
410 |
Phương thức 2 |
2 |
A00 |
A01 |
|||||||||
17 |
ĐH |
7480102C |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
410 |
Phương thức 2 |
5 |
A00 |
A01 |
|||||||||
18 |
ĐH |
7480103C |
Kỹ thuật phần mềm |
410 |
Phương thức 2 |
10 |
A00 |
A01 |
|||||||||
19 |
ĐH |
7480104C |
Hệ thống thông tin |
410 |
Phương thức 2 |
2 |
A00 |
A01 |
|||||||||
20 |
ĐH |
7480108C |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
410 |
Phương thức 2 |
5 |
A00 |
A01 |
|||||||||
21 |
ĐH |
7480201C |
Công nghệ thông tin |
410 |
Phương thức 2 |
10 |
A00 |
A01 |
|||||||||
22 |
ĐH |
7510201C |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
410 |
Phương thức 2 |
5 |
A00 |
A01 |
|||||||||
23 |
ĐH |
7510203C |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
410 |
Phương thức 2 |
5 |
A00 |
A01 |
|||||||||
24 |
ĐH |
7510205C |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
410 |
Phương thức 2 |
10 |
A00 |
A01 |
|||||||||
25 |
ĐH |
7510206C |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
410 |
Phương thức 2 |
1 |
A00 |
A01 |
|||||||||
26 |
ĐH |
7510209C |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
410 |
Phương thức 2 |
2 |
A00 |
A01 |
|||||||||
27 |
ĐH |
7510301C |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
410 |
Phương thức 2 |
5 |
A00 |
A01 |
|||||||||
28 |
ĐH |
7510302C |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
410 |
Phương thức 2 |
2 |
A00 |
A01 |
|||||||||
29 |
ĐH |
7510303C |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
410 |
Phương thức 2 |
10 |
A00 |
A01 |
|||||||||
30 |
ĐH |
7510401C |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
410 |
Phương thức 2 |
3 |
A00 |
B00 |
D07 |
||||||||
31 |
ĐH |
7510406C |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
410 |
Phương thức 2 |
1 |
A00 |
B00 |
D07 |
||||||||
32 |
ĐH |
7510605C |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
410 |
Phương thức 2 |
5 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
33 |
ĐH |
7519003C |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
410 |
Phương thức 2 |
1 |
A00 |
A01 |
|||||||||
34 |
ĐH |
7520118C |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
410 |
Phương thức 2 |
1 |
A00 |
A01 |
|||||||||
35 |
ĐH |
7540101C |
Công nghệ thực phẩm |
410 |
Phương thức 2 |
1 |
A00 |
B00 |
D07 |
||||||||
36 |
ĐH |
7540203C |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
410 |
Phương thức 2 |
1 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
37 |
ĐH |
7540204C |
Công nghệ dệt, may |
410 |
Phương thức 2 |
2 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
38 |
ĐH |
7810101C |
Du lịch |
410 |
Phương thức 2 |
5 |
C00 |
D01 |
D14 |
||||||||
39 |
ĐH |
7810103C |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
410 |
Phương thức 2 |
2 |
A01 |
D01 |
D14 |
||||||||
40 |
ĐH |
7810201C |
Quản trị khách sạn |
410 |
Phương thức 2 |
2 |
A01 |
D01 |
D14 |
||||||||
41 |
ĐH |
7810202C |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
410 |
Phương thức 2 |
2 |
A01 |
D01 |
D14 |
||||||||
42 |
ĐH |
7519004C |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
410 |
Phương thức 2 |
2 |
A00 |
A01 |
|||||||||
43 |
ĐH |
7519005C |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
410 |
Phương thức 2 |
2 |
A00 |
A01 |
2.1.4.3. Chỉ tiêu tuyển sinh Phương thức 3
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/ CTĐT/nhóm ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển 1 |
Tổ hợp xét tuyển 2 |
Tổ hợp xét tuyển 3 |
Tổ hợp xét tuyển 4 |
|||||||
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|||
1 |
ĐH |
7210404P |
Thiết kế thời trang |
100 |
Phương thức 3 |
34 |
A00 |
A01 |
D01 |
D14 |
|||||||
2 |
ĐH |
7220201P |
Ngôn ngữ Anh |
100 |
Phương thức 3 |
139 |
D01 |
Tiếng Anh |
|||||||||
3 |
ĐH |
7220204P |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
100 |
Phương thức 3 |
44 |
D04 |
Tiếng Trung |
D01 |
Tiếng Anh |
|||||||
4 |
ĐH |
7220209P |
Ngôn ngữ Nhật |
100 |
Phương thức 3 |
34 |
D06 |
Tiếng Nhật |
D01 |
Tiếng Anh |
|||||||
5 |
ĐH |
7220210P |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
100 |
Phương thức 3 |
39 |
DD2 |
Tiếng Hàn |
D01 |
Tiếng Anh |
|||||||
6 |
ĐH |
7310104P |
Kinh tế đầu tư |
100 |
Phương thức 3 |
42 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
7 |
ĐH |
7310612P |
Trung Quốc học |
100 |
Phương thức 3 |
32 |
D04 |
Tiếng Trung |
D01 |
Tiếng Anh |
|||||||
8 |
ĐH |
7329001P |
Công nghệ đa phương tiện |
100 |
Phương thức 3 |
32 |
A00 |
A01 |
|||||||||
9 |
ĐH |
7340101P |
Quản trị kinh doanh |
100 |
Phương thức 3 |
252 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
10 |
ĐH |
7340115P |
Marketing |
100 |
Phương thức 3 |
59 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
11 |
ĐH |
7340125P |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
100 |
Phương thức 3 |
12 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
12 |
ĐH |
7340201P |
Tài chính – Ngân hàng |
100 |
Phương thức 3 |
45 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
13 |
ĐH |
7340301P |
Kế toán |
100 |
Phương thức 3 |
547 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
14 |
ĐH |
7340302P |
Kiểm toán |
100 |
Phương thức 3 |
62 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
15 |
ĐH |
7340404P |
Quản trị nhân lực |
100 |
Phương thức 3 |
51 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
16 |
ĐH |
7340406P |
Quản trị văn phòng |
100 |
Phương thức 3 |
53 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
17 |
ĐH |
7480101P |
Khoa học máy tính |
100 |
Phương thức 3 |
77 |
A00 |
A01 |
|||||||||
18 |
ĐH |
7480102P |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
100 |
Phương thức 3 |
44 |
A00 |
A01 |
|||||||||
19 |
ĐH |
7480103P |
Kỹ thuật phần mềm |
100 |
Phương thức 3 |
173 |
A00 |
A01 |
|||||||||
20 |
ĐH |
7480104P |
Hệ thống thông tin |
100 |
Phương thức 3 |
77 |
A00 |
A01 |
|||||||||
21 |
ĐH |
7480108P |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
100 |
Phương thức 3 |
92 |
A00 |
A01 |
|||||||||
22 |
ĐH |
7480201P |
Công nghệ thông tin |
100 |
Phương thức 3 |
294 |
A00 |
A01 |
|||||||||
23 |
ĐH |
7510201P |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
100 |
Phương thức 3 |
293 |
A00 |
A01 |
|||||||||
24 |
ĐH |
7510203P |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
100 |
Phương thức 3 |
219 |
A00 |
A01 |
|||||||||
25 |
ĐH |
7510205P |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
100 |
Phương thức 3 |
323 |
A00 |
A01 |
|||||||||
26 |
ĐH |
7510206P |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
100 |
Phương thức 3 |
77 |
A00 |
A01 |
|||||||||
27 |
ĐH |
7510209P |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
100 |
Phương thức 3 |
22 |
A00 |
A01 |
|||||||||
28 |
ĐH |
7510301P |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
100 |
Phương thức 3 |
366 |
A00 |
A01 |
|||||||||
29 |
ĐH |
7510302P |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
100 |
Phương thức 3 |
391 |
A00 |
A01 |
|||||||||
30 |
ĐH |
7510303P |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
100 |
Phương thức 3 |
204 |
A00 |
A01 |
|||||||||
31 |
ĐH |
7510401P |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
100 |
Phương thức 3 |
168 |
A00 |
B00 |
D07 |
||||||||
32 |
ĐH |
7510406P |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
100 |
Phương thức 3 |
33 |
A00 |
B00 |
D07 |
||||||||
33 |
ĐH |
7510605P |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
100 |
Phương thức 3 |
28 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
34 |
ĐH |
7519003P |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
100 |
Phương thức 3 |
28 |
A00 |
A01 |
|||||||||
35 |
ĐH |
7520118P |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
100 |
Phương thức 3 |
28 |
A00 |
A01 |
|||||||||
36 |
ĐH |
7540101P |
Công nghệ thực phẩm |
100 |
Phương thức 3 |
61 |
A00 |
B00 |
D07 |
||||||||
37 |
ĐH |
7540203P |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
100 |
Phương thức 3 |
33 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
38 |
ĐH |
7540204P |
Công nghệ dệt, may |
100 |
Phương thức 3 |
152 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
39 |
ĐH |
7810101P |
Du lịch |
100 |
Phương thức 3 |
99 |
C00 |
D01 |
D14 |
||||||||
40 |
ĐH |
7810103P |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
100 |
Phương thức 3 |
122 |
A01 |
D01 |
D14 |
||||||||
41 |
ĐH |
7810201P |
Quản trị khách sạn |
100 |
Phương thức 3 |
107 |
A01 |
D01 |
D14 |
||||||||
42 |
ĐH |
7810202P |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
100 |
Phương thức 3 |
42 |
A01 |
D01 |
D14 |
||||||||
43 |
ĐH |
7519004P |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
100 |
Phương thức 3 |
22 |
A00 |
A01 |
|||||||||
44 |
ĐH |
7519005P |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
100 |
Phương thức 3 |
17 |
A00 |
A01 |
2.1.4.4. Chỉ tiêu tuyển sinh Phương thức 4
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/ CTĐT/ nhóm ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển 1 |
Tổ hợp xét tuyển 2 |
Tổ hợp xét tuyển 3 |
Tổ hợp xét tuyển 4 |
|||||||
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|||
1 |
ĐH |
7210404H |
Thiết kế thời trang |
200 |
Phương thức 4 |
5 |
A00 |
A01 |
D01 |
D14 |
|||||||
2 |
ĐH |
7220201H |
Ngôn ngữ Anh |
200 |
Phương thức 4 |
20 |
D01 |
||||||||||
3 |
ĐH |
7220204H |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
200 |
Phương thức 4 |
25 |
D04 |
D01 |
|||||||||
4 |
ĐH |
7220209H |
Ngôn ngữ Nhật |
200 |
Phương thức 4 |
20 |
D06 |
D01 |
|||||||||
5 |
ĐH |
7220210H |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
200 |
Phương thức 4 |
15 |
DD2 |
D01 |
|||||||||
6 |
ĐH |
7310104H |
Kinh tế đầu tư |
200 |
Phương thức 4 |
15 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
7 |
ĐH |
7310612H |
Trung Quốc học |
200 |
Phương thức 4 |
5 |
D04 |
D01 |
|||||||||
8 |
ĐH |
7329001H |
Công nghệ đa phương tiện |
200 |
Phương thức 4 |
5 |
A00 |
A01 |
|||||||||
9 |
ĐH |
7340101H |
Quản trị kinh doanh |
200 |
Phương thức 4 |
40 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
10 |
ĐH |
7340115H |
Marketing |
200 |
Phương thức 4 |
20 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
11 |
ĐH |
7340125H |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
200 |
Phương thức 4 |
5 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
12 |
ĐH |
7340201H |
Tài chính – Ngân hàng |
200 |
Phương thức 4 |
35 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
13 |
ĐH |
7340301H |
Kế toán |
200 |
Phương thức 4 |
70 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
14 |
ĐH |
7340302H |
Kiểm toán |
200 |
Phương thức 4 |
30 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
15 |
ĐH |
7340404H |
Quản trị nhân lực |
200 |
Phương thức 4 |
30 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
16 |
ĐH |
7340406H |
Quản trị văn phòng |
200 |
Phương thức 4 |
30 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
17 |
ĐH |
7480101H |
Khoa học máy tính |
200 |
Phương thức 4 |
10 |
A00 |
A01 |
|||||||||
18 |
ĐH |
7480102H |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
200 |
Phương thức 4 |
5 |
A00 |
A01 |
|||||||||
19 |
ĐH |
7480103H |
Kỹ thuật phần mềm |
200 |
Phương thức 4 |
15 |
A00 |
A01 |
|||||||||
20 |
ĐH |
7480104H |
Hệ thống thông tin |
200 |
Phương thức 4 |
10 |
A00 |
A01 |
|||||||||
21 |
ĐH |
7480108H |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
200 |
Phương thức 4 |
10 |
A00 |
A01 |
|||||||||
22 |
ĐH |
7480201H |
Công nghệ thông tin |
200 |
Phương thức 4 |
25 |
A00 |
A01 |
|||||||||
23 |
ĐH |
7510201H |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
200 |
Phương thức 4 |
20 |
A00 |
A01 |
|||||||||
24 |
ĐH |
7510203H |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
200 |
Phương thức 4 |
15 |
A00 |
A01 |
|||||||||
25 |
ĐH |
7510205H |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
200 |
Phương thức 4 |
25 |
A00 |
A01 |
|||||||||
26 |
ĐH |
7510206H |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
200 |
Phương thức 4 |
10 |
A00 |
A01 |
|||||||||
27 |
ĐH |
7510209H |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
200 |
Phương thức 4 |
5 |
A00 |
A01 |
|||||||||
28 |
ĐH |
7510301H |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
200 |
Phương thức 4 |
25 |
A00 |
A01 |
|||||||||
29 |
ĐH |
7510302H |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
200 |
Phương thức 4 |
25 |
A00 |
A01 |
|||||||||
30 |
ĐH |
7510303H |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
200 |
Phương thức 4 |
15 |
A00 |
A01 |
|||||||||
31 |
ĐH |
7510401H |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
200 |
Phương thức 4 |
13 |
A00 |
B00 |
D07 |
||||||||
32 |
ĐH |
7510406H |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
200 |
Phương thức 4 |
5 |
A00 |
B00 |
D07 |
||||||||
33 |
ĐH |
7510605H |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
200 |
Phương thức 4 |
5 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
34 |
ĐH |
7519003H |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
200 |
Phương thức 4 |
5 |
A00 |
A01 |
|||||||||
35 |
ĐH |
7520118H |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
200 |
Phương thức 4 |
5 |
A00 |
A01 |
|||||||||
36 |
ĐH |
7540101H |
Công nghệ thực phẩm |
200 |
Phương thức 4 |
2 |
A00 |
B00 |
D07 |
||||||||
37 |
ĐH |
7540203H |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
200 |
Phương thức 4 |
5 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
38 |
ĐH |
7540204H |
Công nghệ dệt, may |
200 |
Phương thức 4 |
15 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
39 |
ĐH |
7810101H |
Du lịch |
200 |
Phương thức 4 |
15 |
C00 |
D01 |
D14 |
||||||||
40 |
ĐH |
7810103H |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
200 |
Phương thức 4 |
15 |
A01 |
D01 |
D14 |
||||||||
41 |
ĐH |
7810201H |
Quản trị khách sạn |
200 |
Phương thức 4 |
10 |
A01 |
D01 |
D14 |
||||||||
42 |
ĐH |
7810202H |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
200 |
Phương thức 4 |
5 |
A01 |
D01 |
D14 |
||||||||
43 |
ĐH |
7519004H |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
200 |
Phương thức 4 |
5 |
A00 |
A01 |
|||||||||
44 |
ĐH |
7519005H |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
200 |
Phương thức 4 |
5 |
A00 |
A01 |
2.1.4.5. Chỉ tiêu tuyển sinh Phương thức 5
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/ CTĐT/ nhóm ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển 1 |
Tổ hợp xét tuyển 2 |
Tổ hợp xét tuyển 3 |
Tổ hợp xét tuyển 4 |
||||
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
ĐH |
7340101N |
Quản trị kinh doanh |
402 |
Phương thức 5 |
50 |
Q00 |
|||||||
2 |
ĐH |
7340115N |
Marketing |
402 |
Phương thức 5 |
35 |
Q00 | |||||||
3 |
ĐH |
7340125N |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
402 |
Phương thức 5 |
30 |
Q00 | |||||||
4 |
ĐH |
7340201N |
Tài chính – Ngân hàng |
402 |
Phương thức 5 |
35 |
Q00 |
|||||||
5 |
ĐH |
7340301N |
Kế toán |
402 |
Phương thức 5 |
80 |
Q00 | |||||||
6 |
ĐH |
7340302N |
Kiểm toán |
402 |
Phương thức 5 |
35 |
Q00 | |||||||
7 |
ĐH |
7340404N |
Quản trị nhân lực |
402 |
Phương thức 5 |
35 |
Q00 | |||||||
8 |
ĐH |
7340406N |
Quản trị văn phòng |
402 |
Phương thức 5 |
35 |
Q00 | |||||||
9 |
ĐH |
7510605N |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
402 |
Phương thức 5 |
20 |
Q00 |
2.1.4.6. Chỉ tiêu tuyển sinh Phương thức 6
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/ CTĐT/ nhóm ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển 1 |
Tổ hợp xét tuyển 2 |
Tổ hợp xét tuyển 3 |
Tổ hợp xét tuyển 4 |
||||
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
ĐH |
7329001D |
Công nghệ đa phương tiện |
402 |
Phương thức 6 |
10 |
K01 |
K02 |
||||||
2 |
ĐH |
7480101D |
Khoa học máy tính |
402 |
Phương thức 6 |
30 |
K01 |
K02 |
||||||
3 |
ĐH |
7480102D |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
402 |
Phương thức 6 |
15 |
K01 |
K02 |
||||||
4 |
ĐH |
7480103D |
Kỹ thuật phần mềm |
402 |
Phương thức 6 |
40 |
K01 |
K02 |
||||||
5 |
ĐH |
7480104D |
Hệ thống thông tin |
402 |
Phương thức 6 |
30 |
K01 |
K02 |
||||||
6 |
ĐH |
7480108D |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
402 |
Phương thức 6 |
30 |
K01 |
K02 |
||||||
7 |
ĐH |
7480201D |
Công nghệ thông tin |
402 |
Phương thức 6 |
60 |
K01 |
K02 |
||||||
8 |
ĐH |
7510201D |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
402 |
Phương thức 6 |
50 |
K01 |
K02 |
||||||
9 |
ĐH |
7510203D |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
402 |
Phương thức 6 |
40 |
K01 |
K02 |
||||||
10 |
ĐH |
7510205D |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
402 |
Phương thức 6 |
60 |
K01 |
K02 |
||||||
11 |
ĐH |
7510206D |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
402 |
Phương thức 6 |
30 |
K01 |
K02 |
||||||
12 |
ĐH |
7510209D |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
402 |
Phương thức 6 |
20 |
K01 |
K02 |
||||||
13 |
ĐH |
7510301D |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
402 |
Phương thức 6 |
80 |
K01 |
K02 |
||||||
14 |
ĐH |
7510302D |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
402 |
Phương thức 6 |
60 |
K01 |
K02 |
||||||
15 |
ĐH |
7510303D |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
402 |
Phương thức 6 |
50 |
K01 |
K02 |
||||||
16 |
ĐH |
7510401D |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
402 |
Phương thức 6 |
25 |
K01 |
|||||||
17 |
ĐH |
7510406D |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
402 |
Phương thức 6 |
10 |
K01 |
|||||||
18 |
ĐH |
7519003D |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
402 |
Phương thức 6 |
15 |
K01 |
K02 |
||||||
19 |
ĐH |
7520118D |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
402 |
Phương thức 6 |
15 |
K01 |
K02 |
||||||
20 |
ĐH |
7540101D |
Công nghệ thực phẩm |
402 |
Phương thức 6 |
5 |
K01 |
|||||||
21 |
ĐH |
7519004D |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
402 |
Phương thức 6 |
15 |
K01 |
K02 |
||||||
22 |
ĐH |
7519005D |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
402 |
Phương thức 6 |
20 |
K01 |
K02 |
2.1.5. Ngưỡng đầu vào
2.1.5.1. Phương thức xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT (Phương thức 1)
- Đối với thí đạt thành tích cao trong các kỳ thi, cuộc thi giải đấu cấp quốc gia do Bộ GDĐT tổ chức, hoặc cấp quốc tế do Bộ GDĐT cử tham gia khi đăng ký xét tuyển vào các ngành phù hợp thì không phải áp dụng ngưỡng đầu vào.
- Đối với thí sinh là học sinh hoàn thành dự bị đại học, Nhà trường sẽ thống nhất với các trường Dự bị Đại học về chỉ tiêu và kế hoạch tiếp nhận. Học sinh hoàn thành dự bị đại học khi đăng ký xét tuyển thẳng vào các ngành/chương trình đào tạo Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Robot và trí tuệ nhân tạo, Công nghệ đa phương tiện, Công nghệ kỹ thuật ô tô phải có điểm trung bình chung học tập của từng năm lớp 10, 11, 12 từ 8.0 trở lên.
2.1.5.2. Phương thức xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế (Phương thức 2)
- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh đoạt giải học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố hoặc có chứng chỉ quốc tế và được công nhận tốt nghiệp THPT.
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh có điểm tổng kết từng môn học trong tổ hợp đăng ký xét tuyển của tất cả các học kỳ từ 7,5 điểm trở lên (5 học kỳ đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022 bao gồm: học kỳ 1 và học kỳ 2 của năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12; 6 học kỳ đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2021 trở về trước bao gồm: học kỳ 1 và học kỳ 2 của năm lớp 10, 11, 12) và thỏa mãn một trong hai điều kiện sau:
+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học, Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn.
+ Thí sinh có một trong các chứng chỉ Quốc tế ACT ≥ 20, SAT ≥ 1000; Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS Academic ≥ 5.5, TOEFL iBT ≥ 50; Chứng chỉ Tiếng Hàn TOPIK ≥ 3; Chứng chỉ tiếng Trung HSK ≥ 3; Chứng chỉ Tiếng Nhật N ≤ 4 (Chứng chỉ trong thời hạn 24 tháng tính đến ngày đăng ký xét tuyển).
2.1.5.3. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (Phương thức 3): Công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022
2.1.5.4. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (Phương thức 4)
- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT.
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh có điểm tổng kết từng môn học trong tổ hợp đăng ký xét tuyển của tất cả các học kỳ từ 7,5 điểm trở lên (5 học kỳ đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022 bao gồm: học kỳ 1 và học kỳ 2 của năm lớp 10,11 và học kỳ 1 năm lớp 12; 6 học kỳ đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2021 trở về trước bao gồm: học kỳ 1 và học kỳ 2 của năm lớp 10, 11, 12).
2.1.5.5. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022 (Phương thức 5)
- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh có chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022 và được công nhận tốt nghiệp THPT.
- Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi đánh giá năng lực từ 75 điểm trở lên.
2.1.5.6. Phương xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022 (Phương thức 6)
- Đối tượng xét tuyển: Tham dự kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức trong năm 2022 và được công nhận tốt nghiệp THPT.
- Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi đánh giá tư duy từ 15 điểm trở lên.
2.1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường: (mã trường, mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển, mã phương thức xét tuyển, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp;các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển.)
2.1.6.1. Phương thức xét tuyển thẳng theo quy định của BGD&ĐT (Phương thức 1):
- Đối tượng tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội.
- Số lượng tuyển thẳng:
+ Không giới hạn chỉ tiêu đối với thí sinh: Đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ GDĐT tổ chức; thí sinh đoạt giải trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội cử đi.
+ Đối với thí sinh là học sinh hoàn thành dự bị đại học, Nhà trường thống nhất với các trường Dự bị Đại học về chỉ tiêu theo quy chế tuyển sinh, bồi dưỡng dự bị đại học (thông tư số 44/2021/TT-BGDĐT, ngày 31/12/2021).
- Danh mục ngành xét tuyển thẳng cho thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ GDĐT tổ chức; thí sinh đoạt giải trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội cử đi:
Số TT |
Mã trường |
Mã phương thức |
Tên phương thức |
Mã xét tuyển |
Tên ngành đào tạo/ CTĐT |
Tên môn thi học sinh giỏi/ /Lĩnh vực học sinh đoạt giải |
1 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7210404T |
Thiết kế thời trang |
Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn Thời trang và nghệ thuật sáng tạo |
2 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7220201T |
Ngôn ngữ Anh |
Tiếng Anh; Tiếng Trung;Tiếng Nhật; Tiếng Hàn |
3 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7220204T |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
4 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7220209T |
Ngôn ngữ Nhật |
|
5 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7220210T |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
6 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7310104T |
Kinh tế đầu tư |
Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn |
7 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7310612T |
Trung Quốc học |
|
8 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7329001T |
Công nghệ đa phương tiện |
Toán; Tin; Phần mềm hệ thống; Hệ thống nhúng; Công nghệ thông tin và truyền thông |
9 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7340101T |
Quản trị kinh doanh |
Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn |
10 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7340115T |
Marketing |
|
11 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7340201T |
Tài chính – Ngân hàng |
|
12 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7340301T |
Kế toán |
|
13 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7340302T |
Kiểm toán |
|
14 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7340404T |
Quản trị nhân lực |
|
15 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7340406T |
Quản trị văn phòng |
|
16 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7480101T |
Khoa học máy tính |
Toán; Tin; Phần mềm hệ thống; Hệ thống nhúng; Công nghệ thông tin và truyền thông |
17 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7480102T |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
18 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7480103T |
Kỹ thuật phần mềm |
|
19 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7480104T |
Hệ thống thông tin |
|
20 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7480108T |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
|
21 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7480201T |
Công nghệ thông tin |
|
22 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7510201T |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất |
23 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7510203T |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
Toán; Vật lý; Rô bốt và máy thông minh; Hệ thống nhúng; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất |
24 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7510205T |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Vận tải và logistic |
25 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7510206T |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
Toán; Vật lý; Rô bốt và máy thông minh; Hệ thống nhúng; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất |
26 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7510209T |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
|
27 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7510301T |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
28 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7510302T |
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông |
|
29 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7510303T |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
30 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7510401T |
Công nghệ kĩ thuật hóa học |
Toán; Hóa học; Sinh học; Kỹ thuật môi trường; Công nghệ hóa nghiệm |
31 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7510406T |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
32 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7510605T |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn |
33 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7519003T |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất |
34 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7519004T |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn |
35 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7520118T |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất |
36 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7540101T |
Công nghệ thực phẩm |
Toán; Hóa học; Sinh học |
37 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7540203T |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn Thời trang và nghệ thuật sáng tạo |
38 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7540204T |
Công nghệ dệt, may |
|
39 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7810101T |
Du lịch |
Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn; Lịch sử; Địa lý; Dịch vụ cá nhân và xã hội |
40 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7810103T |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn; Lịch sử Dịch vụ cá nhân và xã hội |
41 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7810201T |
Quản trị khách sạn |
|
42 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7810202T |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
|
43 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7519004T |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất |
44 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7519005T |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
2.1.6.2. Phương thức xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế (Phương thức 2):
- Danh mục ngành/chương trình đào tạo, dự kiến chỉ tiêu xét tuyển cho thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế:
Số TT |
Mã trường |
Mã phương thức |
Tên phương thức |
Mã xét tuyển |
Tên ngành đào tạo/ Chương trình đào tạo |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Môn thi đoạt giải cấp tỉnh/ thành phố |
Chứng chỉ quốc tế |
1 |
DCN |
410 |
Phương thức 2 |
7220201C |
Ngôn ngữ Anh |
20 |
D01 |
Tiếng Anh; Tiếng Trung; Tiếng Nhật; Tiếng Hàn |
ACT ≥ 20; SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50; TOPIK ≥ 3; HSK ≥ 3; N ≤ 4 |
2 |
DCN |
410 |
Phương thức 2 |
7220204C |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
30 |
D01, D04 |
||
3 |
DCN |
410 |
Phương thức 2 |
7220209C |
Ngôn ngữ Nhật |
15 |
D01, D06 |
||
4 |
DCN |
410 |
Phương thức 2 |
7220210C |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
15 |
D01, DD2 |
||
5 |
DCN |
410 |
Phương thức 2 |
7310104C |
Kinh tế đầu tư |
2 |
A00, A01, D01 |
Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn |
ACT ≥ 20; SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
6 |
DCN |
410 |
Phương thức 2 |
7310612C |
Trung Quốc học |
2 |
D01, D04 |
Tiếng Anh; Tiếng Trung; |
ACT ≥ 20; SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; HSK ≥ 3 |
7 |
DCN |
410 |
Phương thức 2 |
7340101C |
Quản trị kinh doanh |
5 |
A00, A01, D01 |
Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn |
ACT ≥ 20; SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
8 |
DCN |
410 |
Phương thức 2 |
7340115C |
Marketing |
5 |
|||
9 |
DCN |
410 |
Phương thức 2 |
7340125C |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
2 |
|||
10 |
DCN |
410 |
Phương thức 2 |
7340201C |
Tài chính – Ngân hàng |
2 |
|||
11 |
DCN |
410 |
Phương thức 2 |
7340301C |
Kế toán |
2 |
|||
12 |
DCN |
410 |
Phương thức 2 |
7340302C |
Kiểm toán |
2 |
|||
13 |
DCN |
410 |
Phương thức 2 |
7340404C |
Quản trị nhân lực |
2 |
|||
14 |
DCN |
410 |
Phương thức 2 |
7340406C |
Quản trị văn phòng |
1 |
|||
15 |
DCN |
410 |
Phương thức 2 |
7329001C |
Công nghệ đa phương tiện |
2 |
A00, A01 |
Tin học; Toán; Vật lý |
ACT ≥ 20; SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
16 |
DCN |
410 |
Phương thức 2 |
7480101C |
Khoa học máy tính |
2 |
|||
17 |
DCN |
410 |
Phương thức 2 |
7480102C |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
5 |
|||
18 |
DCN |
410 |
Phương thức 2 |
7480103C |
Kỹ thuật phần mềm |
10 |
|||
19 |
DCN |
410 |
Phương thức 2 |
7480104C |
Hệ thống thông tin |
2 |
|||
20 |
DCN |
410 |
Phương thức 2 |
7480108C |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
5 |
|||
21 |
DCN |
410 |
Phương thức 2 |
7480201C |
Công nghệ thông tin |
10 |
|||
22 |
DCN |
410 |
Phương thức 2 |
7510201C |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
5 |
A00, A01 |
Toán; Vật lý |
ACT ≥ 20; SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
23 |
DCN |
410 |
Phương thức 2 |
7510203C |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
5 |
|||
24 |
DCN |
410 |
Phương thức 2 |
7510205C |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
10 |
|||
25 |
DCN |
410 |
Phương thức 2 |
7510206C |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
1 |
|||
26 |
DCN |
410 |
Phương thức 2 |
7510209C |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
2 |
|||
27 |
DCN |
410 |
Phương thức 2 |
7510301C |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
5 |
|||
28 |
DCN |
410 |
Phương thức 2 |
7510302C |
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông |
2 |
|||
29 |
DCN |
410 |
Phương thức 2 |
7510303C |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
10 |
|||
30 |
DCN |
410 |
Phương thức 2 |
7510401C |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
3 |
A00, B00, D07 |
Toán; Hóa học; Sinh học; |
ACT ≥ 20; SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
31 |
DCN |
410 |
Phương thức 2 |
7510406C |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
1 |
|||
32 |
DCN |
410 |
Phương thức 2 |
7510605C |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
5 |
A00, A01, D01 |
Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn |
ACT ≥ 20; SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
33 |
DCN |
410 |
Phương thức 2 |
7519003C |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
1 |
A00, A01 |
Toán; Vật lý |
ACT ≥ 20; SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
34 |
DCN |
410 |
Phương thức 2 |
7520118C |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
1 |
|||
35 |
DCN |
410 |
Phương thức 2 |
7540101C |
Công nghệ thực phẩm |
1 |
A00, B00, D07 |
Toán; Hóa học; Sinh học; |
ACT ≥ 20; SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
36 |
DCN |
410 |
Phương thức 2 |
7540203C |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
1 |
A00, A01, D01 |
Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn |
ACT ≥ 20; SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
37 |
DCN |
410 |
Phương thức 2 |
7540204C |
Công nghệ dệt, may |
2 |
|||
38 |
DCN |
410 |
Phương thức 2 |
7810101C |
Du lịch |
5 |
C00, D01, D14 |
Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn; Lịch sử; Địa lý |
ACT ≥ 20; SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
39 |
DCN |
410 |
Phương thức 2 |
7810103C |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
2 |
A01, D01, D14 |
Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn; Lịch sử |
ACT ≥ 20; SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
40 |
DCN |
410 |
Phương thức 2 |
7810201C |
Quản trị khách sạn |
2 |
A01, D01, D14 |
Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn; Lịch sử |
ACT ≥ 20; SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
41 |
DCN |
410 |
Phương thức 2 |
7810202C |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
2 |
|||
42 |
DCN |
410 |
Phương thức 2 |
7519004C |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
2 |
A00, A01 |
Toán; Vật lý |
ACT ≥ 20; SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
43 |
DCN |
410 |
Phương thức 2 |
7519005C |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
2 |
- Bảng quy đổi điểm Chứng chỉ quốc tế và Giải học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố sang thang điểm 10:
Ngọai ngữ Tiếng Anh |
Ngoại ngữ khác |
Chứng chỉ đánh giá năng lực quốc tế |
Đoạt giải HSG cấp tỉnh/Thành phố |
||||||||||
Tiếng Anh IELTS (1-9) |
Tiếng Anh TOEFL iBT (1-120) |
Điểm quy đổi |
Tiếng Trung HSK (1-6) |
Tiếng Nhật N (5-1) |
Tiếng Hàn TOPIK (1-5) |
Điểm quy đổi |
ACT (1-36) |
SAT (1-1600) |
Điểm quy đổi |
Giải |
Điểm quy đổi |
||
5.5 |
50-60 |
8 |
HSK 3 |
N4 |
TOPIK 3 |
8 |
20-25 |
1000-1100 |
8 |
Ba |
8 |
||
6.0 |
61-70 |
9 |
HSK 4 |
N3 |
TOPIK 4 |
9 |
26-29 |
1101-1200 |
9 |
Nhì |
9 |
||
6.5-9.0 |
71-120 |
10 |
HSK 5-6 |
N2-1 |
TOPIK 5 |
10 |
30-36 |
1201-1600 |
10 |
Nhất |
10 |
- Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):
+ Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:
ĐXT =M1 × 2 + M2 + Điểm ưu tiên (nếu có).
Trong đó:
M1: Điểm quy đổi chứng chỉ hoặc giải thí sinh đoạt được (theo Bảng quy đổi điểm Chứng chỉ quốc tế và Giải học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố sang thang điểm 10).
M2: Trung bình cộng điểm tổng kết các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển của tất cả các học kỳ theo thang điểm 10 làm tròn đến hai chữ số thập phân (5 học kỳ đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022 bao gồm: học kỳ 1 và học kỳ 2 của năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12; 6 học kỳ đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2021 trở về trước bao gồm: học kỳ 1 và học kỳ 2 của năm lớp 10, 11, 12).
* Ví dụ: Thí sinh tốt nghiệp năm 2022 đăng ký xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) được tính điểm M2 như sau:
M2 = (Toán học kỳ I lớp 10 + Toán học kỳ II lớp 10 + Toán học kỳ I lớp 11+ Toán học kỳ II lớp 11+ Toán học kỳ I lớp 12 + Vật lý học kỳ I lớp 10 + Vật lý học kỳ II lớp 10 + Vật lý học kỳ I lớp 11+ Vật lý học kỳ II lớp 11+ Vật lý học kỳ I lớp 12 + Hóa học học kỳ I lớp 10 + Hóa học học kỳ II lớp 10 + Hóa học học kỳ I lớp 11+ Hóa học học kỳ II lớp 11+ Hóa học học kỳ I lớp 12)/15
Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
+ Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo thứ tự nguyện vọng.
2.1.6.3. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (Phương thức 3)
- Danh mục ngành/chương trình đào tạo, dự kiến chỉ tiêu, tổ hợp môn xét tuyển và tiêu chí phụ:
Stt |
Mã trường |
Mã phương thức |
Tên phương thức |
Mã ngành |
Ngành/Chương trình đào tạo |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Tiêu chí phụ |
1 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7210404P |
Thiết kế thời trang |
34 |
A00, A01, D01, D14 |
Thứ tự NV |
2 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7220201P |
Ngôn ngữ Anh |
139 |
D01 |
Điểm Tiếng Anh; Thứ tự NV |
3 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7220204P |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
44 |
D01, D04 |
Thứ tự NV |
4 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7220209P |
Ngôn ngữ Nhật |
34 |
D01, D06 |
|
5 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7220210P |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
39 |
D01, DD2 |
|
6 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7310612P |
Trung Quốc học |
32 |
D01, D04 |
|
7 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7310104P |
Kinh tế đầu tư |
42 |
A00, A01, D01 |
Điểm Toán; Thứ tự NV |
8 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7329001P |
Công nghệ đa phương tiện |
32 |
A00, A01 |
|
9 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7340101P |
Quản trị kinh doanh |
252 |
A00, A01, D01 |
|
10 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7340115P |
Marketing |
59 |
A00, A01, D01 |
|
11 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7340125P |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
12 |
A00, A01, D01 |
|
12 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7340201P |
Tài chính – Ngân hàng |
45 |
A00, A01, D01 |
|
13 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7340301P |
Kế toán |
547 |
A00, A01, D01 |
|
14 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7340302P |
Kiểm toán |
62 |
A00, A01, D01 |
|
15 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7340404P |
Quản trị nhân lực |
51 |
A00, A01, D01 |
|
16 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7340406P |
Quản trị văn phòng |
53 |
A00, A01, D01 |
|
17 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7480101P |
Khoa học máy tính |
77 |
A00, A01 |
|
18 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7480102P |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
44 |
A00, A01 |
|
19 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7480103P |
Kỹ thuật phần mềm |
173 |
A00, A01 |
|
20 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7480104P |
Hệ thống thông tin |
77 |
A00, A01 |
|
21 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7480108P |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
92 |
A00, A01 |
|
22 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7480201P |
Công nghệ thông tin |
294 |
A00, A01 |
|
23 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7510201P |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
293 |
A00, A01 |
|
24 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7510203P |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
219 |
A00, A01 |
|
25 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7510205P |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
323 |
A00, A01 |
|
26 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7510206P |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
77 |
A00, A01 |
|
27 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7510209P |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
22 |
A00, A01 |
|
28 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7510301P |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
366 |
A00, A01 |
|
29 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7510302P |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
391 |
A00, A01 |
|
30 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7510303P |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
204 |
A00, A01 |
|
31 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7510401P |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
168 |
A00, B00, D07 |
|
32 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7510406P |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
33 |
A00, B00, D07 |
|
33 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7510605P |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
28 |
A00, A01, D01 |
|
34 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7519003P |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
28 |
A00, A01 |
|
35 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7520118P |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
28 |
A00, A01 |
|
36 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7540101P |
Công nghệ thực phẩm |
61 |
A00, B00, D07 |
|
37 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7540203P |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
33 |
A00, A01, D01 |
|
38 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7540204P |
Công nghệ dệt, may |
152 |
A00, A01, D01 |
|
39 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7810101P |
Du lịch |
99 |
C00, D01, D14 |
Thứ tự NV |
40 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7810103P |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
122 |
A01, D01, D14 |
|
41 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7810201P |
Quản trị khách sạn |
107 |
A01, D01, D14 |
|
42 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7810202P |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
42 |
A01, D01, D14 |
|
43 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7519004P |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
22 |
A00, A01 |
Điểm Toán; Thứ tự NV |
44 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7519005P |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
17 |
A00, A01 |
- Bảng mã tổ hợp môn xét tuyển:
Mã tổ hợp |
Các môn thi của tổ hợp xét tuyển |
Mã tổ hợp |
Các môn thi của tổ hợp xét tuyển |
|
A00 |
Toán , Vật lý, Hóa học |
D04 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
D06 |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật |
|
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
D01 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
DD2 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Hàn |
- Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):
+ Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:
* Đối với tổ hợp môn xét tuyển các môn không nhân hệ số:
ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó: M1, M2, M3 là kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của các môn thi thuộc tổ hợp môn xét tuyển.
Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
* Đối với tổ hợp môn xét tuyển có môn nhân hệ số (áp dụng cho các ngành ngôn ngữ): ĐXT = (Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + (Điểm Ngoại ngữ ´ 2)) × 3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)
+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0.
2.1.6.4. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (Phương thức 4)
- Danh mục ngành/chương trình đào tạo, dự kiến chỉ tiêu xét tuyển cho thí sinh đăng ký xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT:
Số TT |
Mã trường |
Mã phương thức |
Tên phương thức |
Mã ngành |
Ngành/Chương trình đào tạo |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
DCN |
200 |
Phương thức 4 |
7210404H |
Thiết kế thời trang |
5 |
A00, A01, D01, D14 |
2 |
DCN |
200 |
Phương thức 4 |
7220201H |
Ngôn ngữ Anh |
20 |
D01 |
3 |
DCN |
200 |
Phương thức 4 |
7220204H |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
25 |
D01, D04 |
4 |
DCN |
200 |
Phương thức 4 |
7220209H |
Ngôn ngữ Nhật |
20 |
D01, D06 |
5 |
DCN |
200 |
Phương thức 4 |
7220210H |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
15 |
D01, DD2 |
6 |
DCN |
200 |
Phương thức 4 |
7310612H |
Trung Quốc học |
5 |
D01, D04 |
7 |
DCN |
200 |
Phương thức 4 |
7310104H |
Kinh tế đầu tư |
15 |
A00, A01, D01 |
8 |
DCN |
200 |
Phương thức 4 |
7329001H |
Công nghệ đa phương tiện |
5 |
A00, A01 |
9 |
DCN |
200 |
Phương thức 4 |
7340101H |
Quản trị kinh doanh |
40 |
A00, A01, D01 |
12 |
DCN |
200 |
Phương thức 4 |
7340115H |
Marketing |
20 |
A00, A01, D01 |
11 |
DCN |
200 |
Phương thức 4 |
7340125H |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
5 |
A00, A01, D01 |
12 |
DCN |
200 |
Phương thức 4 |
7340201H |
Tài chính - Ngân hàng |
35 |
A00, A01, D01 |
13 |
DCN |
200 |
Phương thức 4 |
7340301H |
Kế toán |
70 |
A00, A01, D01 |
14 |
DCN |
200 |
Phương thức 4 |
7340302H |
Kiểm toán |
30 |
A00, A01, D01 |
15 |
DCN |
200 |
Phương thức 4 |
7340404H |
Quản trị nhân lực |
30 |
A00, A01, D01 |
16 |
DCN |
200 |
Phương thức 4 |
7340406H |
Quản trị văn phòng |
30 |
A00, A01, D01 |
17 |
DCN |
200 |
Phương thức 4 |
7480101H |
Khoa học máy tính |
10 |
A00, A01 |
18 |
DCN |
200 |
Phương thức 4 |
7480102H |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
5 |
A00, A01 |
19 |
DCN |
200 |
Phương thức 4 |
7480103H |
Kỹ thuật phần mềm |
15 |
A00, A01 |
20 |
DCN |
200 |
Phương thức 4 |
7480104H |
Hệ thống thông tin |
10 |
A00, A01 |
21 |
DCN |
200 |
Phương thức 4 |
7480108H |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
10 |
A00, A01 |
22 |
DCN |
200 |
Phương thức 4 |
7480201H |
Công nghệ thông tin |
25 |
A00, A01 |
23 |
DCN |
200 |
Phương thức 4 |
7510201H |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
20 |
A00, A01 |
24 |
DCN |
200 |
Phương thức 4 |
7510203H |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
15 |
A00, A01 |
25 |
DCN |
200 |
Phương thức 4 |
7510205H |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
25 |
A00, A01 |
26 |
DCN |
200 |
Phương thức 4 |
7510206H |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
10 |
A00, A01 |
27 |
DCN |
200 |
Phương thức 4 |
7510209H |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
5 |
A00, A01 |
28 |
DCN |
200 |
Phương thức 4 |
7510301H |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
25 |
A00, A01 |
29 |
DCN |
200 |
Phương thức 4 |
7510302H |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
25 |
A00, A01 |
30 |
DCN |
200 |
Phương thức 4 |
7510303H |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH |
15 |
A00, A01 |
31 |
DCN |
200 |
Phương thức 4 |
7510401H |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
13 |
A00, B00, D07 |
32 |
DCN |
200 |
Phương thức 4 |
7510406H |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
5 |
A00, B00, D07 |
33 |
DCN |
200 |
Phương thức 4 |
7510605H |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
5 |
A00, A01, D01 |
34 |
DCN |
200 |
Phương thức 4 |
7519003H |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
5 |
A00, A01 |
35 |
DCN |
200 |
Phương thức 4 |
7520118H |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
5 |
A00, A01 |
36 |
DCN |
200 |
Phương thức 4 |
7540101H |
Công nghệ thực phẩm |
2 |
A00, B00, D07 |
37 |
DCN |
200 |
Phương thức 4 |
7540203H |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
5 |
A00, A01, D01 |
38 |
DCN |
200 |
Phương thức 4 |
7540204H |
Công nghệ dệt, may |
15 |
A00, A01, D01 |
39 |
DCN |
200 |
Phương thức 4 |
7810101H |
Du lịch |
15 |
C00, D01, D14 |
40 |
DCN |
200 |
Phương thức 4 |
7810103H |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
A01, D01, D14 |
41 |
DCN |
200 |
Phương thức 4 |
7810201H |
Quản trị khách sạn |
10 |
A01, D01, D14 |
42 |
DCN |
200 |
Phương thức 4 |
7810202H |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
5 |
A01, D01, D14 |
43 |
DCN |
200 |
Phương thức 4 |
7519004H |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
5 |
A00, A01 |
44 |
DCN |
200 |
Phương thức 4 |
7519005H |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
5 |
A00, A01 |
- Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):
+ Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:
* Đối với tổ hợp môn xét tuyển các môn không nhân hệ số:
ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
* Đối với tổ hợp môn xét tuyển có môn nhân hệ số (áp dụng cho các ngành ngôn ngữ):
ĐXT = (Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + (Điểm Ngoại ngữ x 2)) × 3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó: M1, M2, M3: Trung bình cộng điểm tổng kết từng môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển của 5 học kỳ đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022 (bao gồm: học kỳ 1, 2 của lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12); 6 học kỳ đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2022 (bao gồm: học kỳ 1, 2 của lớp 10, 11, 12).
* Ví dụ: Thí sinh tốt nghiệp năm 2022 đăng ký xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) được tính điểm M1, M2, M3 như sau:
M1 = (Toán học kỳ I lớp 10 + Toán học kỳ II lớp 10 + Toán học kỳ I lớp 11+ Toán học kỳ II lớp 11+ Toán học kỳ I lớp 12)/5
M2 = (Vật lý học kỳ I lớp 10 + Vật lý học kỳ II lớp 10 + Vật lý học kỳ I lớp 11+ Vật lý học kỳ II lớp 11+ Vật lý học kỳ I lớp 12)/5
M3 = (Hóa học học kỳ I lớp 10 + Hóa học học kỳ II lớp 10 + Hóa học học kỳ I lớp 11+ Hóa học học kỳ II lớp 11+ Hóa học học kỳ I lớp 12)/5
Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0
+ Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng.
2.1.6.5. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022 (Phương thức 5)
- Danh mục ngành/chương trình đào tạo, dự kiến chỉ tiêu xét tuyển cho thí sinh đăng ký xét tuyển bằng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022:
Số TT |
Mã trường |
Mã phương thức |
Tên phương thức |
Mã ngành |
Ngành/Chương trình đào tạo |
Chỉ tiêu |
1 |
DCN |
402 |
Phương thức 5 |
7340101N |
Quản trị kinh doanh |
50 |
2 |
DCN |
402 |
Phương thức 5 |
7340115N |
Marketing |
35 |
3 |
DCN |
402 |
Phương thức 5 |
7340125N |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
30 |
4 |
DCN |
402 |
Phương thức 5 |
7340201N |
Tài chính - Ngân hàng |
35 |
5 |
DCN |
402 |
Phương thức 5 |
7340301N |
Kế toán |
80 |
6 |
DCN |
402 |
Phương thức 5 |
7340302N |
Kiểm toán |
35 |
7 |
DCN |
402 |
Phương thức 5 |
7340404N |
Quản trị nhân lực |
35 |
8 |
DCN |
402 |
Phương thức 5 |
7340406N |
Quản trị văn phòng |
35 |
9 |
DCN |
402 |
Phương thức 5 |
7510605N |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
20 |
- Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):
+ Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:
ĐXT = (M1 + M2 + M3) ×30/150 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
M1, M2, M3 là điểm tương ứng của 3 phần thi (Tư duy định lượng; Tư duy định tính; Khoa học) trong bài thi đánh giá năng lực;
Điểm ưu tiên gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
+ Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng.
2.1.6.6. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022 (Phương thức 6)
- Danh mục ngành/chương trình đào tạo, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển cho thí sinh đăng ký xét tuyển bằng kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức năm 2022:
Số TT |
Mã trường |
Mã phương thức |
Tên phương thức |
Mã ngành |
Ngành/Chương trình đào tạo |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
DCN |
402 |
Phương thức 6 |
7329001D |
Công nghệ đa phương tiện |
10 |
K01, K02 |
2 |
DCN |
402 |
Phương thức 6 |
7480101D |
Khoa học máy tính |
30 |
K01, K02 |
3 |
DCN |
402 |
Phương thức 6 |
7480102D |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
15 |
K01, K02 |
4 |
DCN |
402 |
Phương thức 6 |
7480103D |
Kỹ thuật phần mềm |
40 |
K01, K02 |
5 |
DCN |
402 |
Phương thức 6 |
7480104D |
Hệ thống thông tin |
30 |
K01, K02 |
6 |
DCN |
402 |
Phương thức 6 |
7480108D |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
30 |
K01, K02 |
7 |
DCN |
402 |
Phương thức 6 |
7480201D |
Công nghệ thông tin |
60 |
K01, K02 |
8 |
DCN |
402 |
Phương thức 6 |
7510201D |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
50 |
K01, K02 |
9 |
DCN |
402 |
Phương thức 6 |
7510203D |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
40 |
K01, K02 |
10 |
DCN |
402 |
Phương thức 6 |
7510205D |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
60 |
K01, K02 |
11 |
DCN |
402 |
Phương thức 6 |
7510206D |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
30 |
K01, K02 |
12 |
DCN |
402 |
Phương thức 6 |
7510209D |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
20 |
K01, K02 |
13 |
DCN |
402 |
Phương thức 6 |
7510301D |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
80 |
K01, K02 |
14 |
DCN |
402 |
Phương thức 6 |
7510302D |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
60 |
K01, K02 |
15 |
DCN |
402 |
Phương thức 6 |
7510303D |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH |
50 |
K01, K02 |
16 |
DCN |
402 |
Phương thức 6 |
7510401D |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
25 |
K01 |
17 |
DCN |
402 |
Phương thức 6 |
7510406D |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
10 |
K01 |
18 |
DCN |
402 |
Phương thức 6 |
7519003D |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
15 |
K01, K02 |
19 |
DCN |
402 |
Phương thức 6 |
7520118D |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
15 |
K01, K02 |
20 |
DCN |
402 |
Phương thức 6 |
7540101D |
Công nghệ thực phẩm |
5 |
K01 |
21 |
DCN |
402 |
Phương thức 6 |
7519004D |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
20 |
K01, K02 |
22 |
DCN |
402 |
Phương thức 6 |
7519005D |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
15 |
K01, K02 |
- Bảng mã tổ hợp môn xét tuyển:
Mã tổ hợp |
Các phần thi của tổ hợp xét tuyển |
K01 |
Toán, Đọc hiểu, Khoa học tự nhiên (Lý, Hóa, Sinh) |
K02 |
Toán, Đọc hiểu, Tiếng Anh |
- Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):
+ Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:
ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
M1, M2, M3 là điểm của 3 phần thi trong tổ hợp xét tuyển đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức trong năm 2022;
Điểm ưu tiên gồm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0
+ Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng.
2.1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức, điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển.
2.1.7.1. Thời gian, hình thức xét tuyển
2.1.7.1.1. Phương thức xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Phương thức 1)
- Thời gian nộp hồ sơ: Trước ngày 15/7/2022.
- Hình thức đăng ký xét tuyển (ĐKXT): Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại Trường ĐHCN Hà Nội, mẫu hồ sơ theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Thời gian công bố kết quả xét tuyển thẳng: Trước ngày 21/7/2022.
2.1.7.1.2. Phương thức xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế (Phương thức 2); Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (Phương thức 4); Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022 (Phương thức 5)
- Hình thức đăng ký tuyển sinh: Đăng ký trực tuyến trên hệ thống xét tuyển của Trường ĐHCN Hà Nội dự kiến từ 25/5/2022 đến 15/6/2022, đồng thời đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.
- Thời gian công bố thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển trên hệ thống xét tuyển của Trường dự kiến trước ngày 21/7/2022.
2.1.7.1.3. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (Phương thức 3)
- Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 22/7/2022 đến 17h00 ngày 20/8/2022 trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Hình thức ĐKXT: Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.
- Điều kiện xét tuyển: Thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và đã được công nhận tốt nghiệp THPT.
2.1.7.1.4. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022 (Phương thức 6)
- Hình thức đăng ký xét tuyển: Thí sinh đăng ký trực tuyến trên hệ thống xét tuyển của Trường ĐHBK Hà Nội, đồng thời đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.
- Thời gian công bố kết quả tuyển sinh theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.
2.1.7.2. Nguyên tắc xét tuyển
- Thí sinh được ĐKXT không giới hạn số nguyện vọng và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).
- Thí sinh chỉ đủ điều kiện trúng tuyển vào 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký trên hệ thống xét tuyển của Trường. Xét tuyển theo ngành/chương trình đào tạo, lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự nguyện vọng giữa các thí sinh.
- Trong trường hợp số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển không đạt chỉ tiêu của một phương thức, số chỉ tiêu còn lại của phương thức đó chuyển sang phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (Phương thức 3)
2.1.8. Chính sách ưu tiên:
2.1.8.1.Xét tuyển thẳng: Theo phương thức 1
2.1.8.2. Ưu tiên xét tuyển: Theo quy chế Tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
2.1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển.
+ Lệ phí thu, kiểm tra hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học chính quy tại Đại học Công nghiệp Hà Nội: 50.000 đồng/thí sinh (đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo các phương thức tuyển sinh 2, 4, 5).
+ Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GDĐT hoặc dịch vụ công quốc gia thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GDĐT.
2.1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).
Học phí bình quân các chương trình đào tạo năm học 2022-2023 là 18,5 triệu đồng/năm học, học phí năm học tiếp theo tăng không quá 10% so với năm học liền trước.
2.1.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm.
Đợt 1: Tháng 7-9/2022
Đợt 2: Tháng 10-11/2022 (nếu có)
2.1.12. Việc CSĐT thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro
a) Đối với các phương thức: Xét kết quả học tập THPT; Xét kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh hoặc chứng chỉ quốc tế; Xét kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội; Thí sinh thực hiện đăng ký nguyện vọng xét tuyển, nộp hồ sơ theo thông báo tuyển sinh của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội đồng thời đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT:
- Trường hợp thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Trường, không đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT được coi như hồ sơ không hợp lệ và Nhà trường sẽ bị hủy bỏ kết quả công nhận đủ điều kiện trúng tuyển của thí sinh trên hệ thống xét tuyển của ĐHCN Hà Nội theo quy chế tuyển sinh năm 2022.
- Trường hợp thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT, không đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Trường ĐHCN Hà Nội được coi như hồ sơ không hợp lệ và Nhà trường sẽ không công nhận kết quả đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT.
b) Nếu thí sinh khai báo không chính xác thông tin, số liệu trên hệ thống đăng ký xét tuyển của Trường ĐHCN Hà Nội, được xử lý như sau:
- Trường hợp thông tin sai lệch có ảnh hưởng đến kết quả tuyển sinh (đủ/không đủ điều kiện trúng tuyển) được coi như thí sinh đã vi phạm quy chế tuyển sinh và bị hủy kết quả xét tuyển.
- Trường hợp thông tin sai lệch không ảnh hưởng đến điều kiện trúng tuyển (thông tin ngày tháng năm sinh, quê quan,..), thí sinh được làm đơn đề nghị cập nhật thông tin, Hội đồng tuyển sinh Nhà trường xem xét để công nhận kết quả xét tuyển.
c) Thí sinh trúng tuyển đã xác nhận nhập học nhưng nhập học muộn quá thời gian quy định theo thông báo của Trường ĐHCN Hà Nội, được xử lý như sau:
- Trường hợp có lý do chính đáng được Nhà trường chấp nhận cho nhập học bổ sung nếu có đơn xin nhập học muộn và có minh chứng cho lý do chính đáng.
- Trường hợp không có lý do chính đáng coi như thí sinh từ chối việc nhập học và không được chấp nhận nhập học bổ sung.
2.1.13. Thông tin tuyển sinh các ngành/chương trình đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước.
2.1.13.1. Thông tin về doanh nghiệp hợp tác đào tạo
Đường link: https://dhcnhn.vn/htdn/admin.aspx?modul=thongtindoanhnghiep&ctr=report
2.1.13.2. Các thông tin triển khai áp dụng cơ chế đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học (Tuyển sinh chính quy trình độ đại học theo chương trình đào tạo chuyên sâu đặc thù tương đương bậc 7)
- Đối tượng tuyển sinh: Người tốt nghiệp chương trình đào tạo trình độ đại học (bằng cử nhân) các ngành phù hợp.
- Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc đại học. Điểm xét tuyển là điểm trung bình tích lũy toàn khóa học ở bậc đại học xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến hết số lượng theo chỉ tiêu của ngành xét tuyển.
- Tổ chức tuyển sinh: Được công bố cụ thể trong thông báo tuyển sinh riêng của Trường.
2.1.14. Tài chính:
2.1.14.1. Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 676.385 triệu đồng.
2.1.14.2. Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh (năm 2021): 18,5 triệu đồng/ năm học.
2.1.15. Văn bằng được cấp khi tốt nghiệp:
- Người tốt nghiệp chương trình đào tạo với thời gian đào tạo chuẩn bốn (4) năm được cấp bằng cử nhân.
- Người tốt nghiệp chương trình đào tạo trình độ đại học (bằng cử nhân) có thể dự tuyển theo học các chương trình đào tạo chuyên sâu đặc thù lấy bằng kỹ sư theo thông báo tuyển sinh riêng của Trường.
2.1.16. Chính sách học bổng:
a) Học bổng HaUI
- Miễn toàn bộ học phí khóa học cho 10 sinh viên thủ khoa của 10 tổ hợp xét tuyển theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (Phương thức 3)
- Miễn toàn bộ học phí khóa học cho sinh viên đoạt giải Nhất trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia.
- Miễn 100% học phí năm thứ nhất cho sinh viên đoạt giải Nhì, Ba kỳ trong thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia.
- Miễn 100% học phí năm thứ nhất cho 02 sinh viên có điểm xét tuyển cao nhất theo phương thức xét tuyển học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố hoặc chứng chỉ quốc tế.
- Miễn 100% học phí năm thứ nhất cho 02 sinh viên có điểm xét tuyển cao nhất theo phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức.
- Miễn 100% học phí năm thứ nhất cho 02 sinh viên có điểm xét tuyển cao nhất theo phương thức xét kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức.
- Miễn 100% học phí năm thứ nhất cho 15 sinh viên có điểm xét tuyển cao thứ hai các tổ hợp xét tuyển theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (Phương thức 3), cụ thể số suất học bổng theo các tổ hợp như sau:
+ Tổ hợp Toán, Vật lý, Hóa học: 06 suất;
+ Tổ hợp Toán, Vật lý, Tiếng Anh: 03 suất
+ Tổ hợp Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh/Tiếng Trung/Tiếng Nhật/Tiếng Hàn:03 suất
+ Tổ hợp Toán, Hóa học, Sinh học: 01 suất
+ Tổ hợp Toán, Hóa học, Tiếng Anh: 01 suất
+ Tổ hợp Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý/Tiếng Anh: 01 suất
b) Học bổng khuyến khích học tập:
Dành cho sinh viên đại học chính quy đạt kết quả cao trong học tập và rèn luyện trong học kỳ (không tính sinh viên đã nhận học bổng HaUI).
c) Học bổng khuyến học Nguyễn Thanh Bình:
Dành cho sinh viên đại học chính quy có hoàn cảnh khó khăn đạt yêu cầu về kết quả học tập, rèn luyện mà không thuộc đối tượng được hưởng chính sách miễn, giảm học phí của nhà nước.
d) Học bổng tài trợ của các doanh nghiệp: Dành cho sinh viên đáp ứng được các tiêu chí, yêu cầu của nhà tài trợ.
2.2. Tuyển sinh đào tạo đại học chính quy với đối tượng tốt nghiệp từ cao đẳng trở lên (Liên thông lên đại học)
2.2.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Tốt nghiệp cao đẳng ngành đúng hoặc ngành phù hợp theo quy định của Bộ GD&ĐT, Bộ LĐTB&XH.
2.2.2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc
2.2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển): Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc cao đẳng.
2.2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành/chương trình đào tạo, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành xét tuyển |
Tên ngành/chương trình đào tạo |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Số văn bản quy định |
Ngày tháng năm ban hành văn bản |
Cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ ban hành |
Năm bắt đầu đào tạo |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
ĐH |
7340301 |
Kế toán |
30 |
1196/QĐ-BGDĐT |
09/03/2007 |
Bộ GD&ĐT |
2007 |
||
2 |
ĐH |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
40 |
236/QĐ-ĐHCN |
24/03/2021 |
ĐHCN HN |
2021 |
||
3 |
ĐH |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
40 |
1196/QĐ-BGDĐT |
09/03/2007 |
Bộ GD&ĐT |
2007 |
||
4 |
ĐH |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
20 |
1196/QĐ-BGDĐT |
09/03/2007 |
Bộ GD&ĐT |
2007 |
||
5 |
ĐH |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
50 |
1196/QĐ-BGDĐT |
09/03/2007 |
Bộ GD&ĐT |
2007 |
||
6 |
ĐH |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
50 |
1196/QĐ-BGDĐT |
09/03/2007 |
Bộ GD&ĐT |
2007 |
||
7 |
ĐH |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
20 |
1196/QĐ-BGDĐT |
09/03/2007 |
Bộ GD&ĐT |
2007 |
2.2.5. Ngưỡng đầu vào
Thí sinh tốt nghiệp cao đẳng đúng ngành hoặc ngành phù hợp với ngành đăng ký xét tuyển và điểm trung bình chung toàn khóa học ở bậc cao đẳng từ 5.0 trở lên tính theo thang điểm 10, từ 2.0 trở lên theo thang điểm 4.
2.2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường.
2.2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, hình thức nhận hồ sơ dự tuyển /thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo.
- Thời gian đăng ký xét tuyển (dự kiến): Từ tháng 01/7/2022 đến tháng 15/8/2022.
- Hình thức đăng ký xét tuyển: Trực tuyến trên http://xettuyen.haui.edu.vn
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc cao đẳng.
- Xét tuyển theo Điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến hết số lượng theo chỉ tiêu của ngành xét tuyển.
- Cách tính Điểm xét tuyển (ĐXT):
ĐXT = TBC + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
+ ĐXT: Điểm xét tuyển;
+ TBC: Là điểm trung bình chung toàn khóa trên bảng điểm bậc cao đẳng tính theo thang điểm 10;
+ Điểm ưu tiên: Điểm ưu tiên theo đối tượng của thí sinh (nếu có)
Đối với thí sinh học theo tín chỉ ở bậc cao đẳng có điểm trung bình tích lũy thang điểm 4, phải nộp bổ sung bảng điểm thang điểm 10 có xác nhận của cơ sở đào tạo. Trường hợp thí sinh không nộp bổ sung bảng điểm thang điểm 10, điểm trung bình chung tích lũy ở thang điểm 4 của thí sinh sẽ được chuyển sang thang điểm 10 theo công thức sau:
Điểm trung bình chung toàn khóa (Thang điểm 10) = Điểm trung bình chung tích lũy (Thang điểm 4) ´ 10 / 4.
2.2.8. Chính sách ưu tiên: Ưu tiên đối tượng tuyển sinh theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ GD&ĐT.
2.2.9. Lệ phí xét tuyển:
Lệ phí thu, kiểm tra hồ sơ đăng ký, tổ chức xét tuyển liên thông lên trình độ đại học: 300.000 đồng/thí sinh.
2.2.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).
Học phí bình quân các chương trình đào tạo năm học 2022-2023 là 18,5 triệu đồng/năm học, học phí năm học tiếp theo tăng không quá 10% so với năm học liền trước.
2.2.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm.
- Đợt 1 (dự kiến): Tháng 7-8/2022
- Đợt 2 (dự kiến): Tháng 10-11/2022
III. TUYỂN SINH ĐÀO TẠO VỪA HỌC VỪA LÀM:
Đường link công khai tuyển sinh đào tạo vừa học vừa làm trên trang thông tin điện tử của CSĐT:
https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/de-an-tuyen-sinh-dai-hoc
3.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; tốt nghiệp cao đẳng, đại học.
3.2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc.
3.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa trên điểm tổng kết học bạ năm lớp 12, các tổ hợp môn xét tuyển như tổ hợp môn xét tuyển của ngành tương ứng hình thức đại học chính quy.
3.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Chương trình đào tạo, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.
Stt |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành xét tuyển |
Tên ngành/chương trình đào tạo |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Số văn bản đào tạo VLVH |
Ngày tháng năm ban hành văn bản |
Cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ ban hành |
Năm bắt đầu đào tạo |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
ĐH VLVH |
7340301 |
Kế toán |
150 |
5849/QĐ-BGDĐT |
17/10/2006 |
Bộ GD&ĐT |
2007 |
3.5. Ngưỡng đầu vào:
Thí sinh có tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển từ 15 điểm trở lên.
3.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường.
Stt |
Mã ngành |
Tên ngành/chương trình đào tạo |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Ghi chú |
1 |
7340301 |
Kế toán |
150 |
A00, A01, D01 |
Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp là 0 |
3.7. Tổ chức tuyển sinh:
- Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ tháng 4/2022 đến tháng 12/2022.
- Hình thức đăng ký xét tuyển: Nhận hồ sơ trực tiếp tại Văn phòng tuyển sinh hoặc Trung tâm đào tạo thường xuyên.
3.8. Chính sách ưu tiên:
- Ưu tiên đối với thí sinh đã tốt nghiệp đại học ngành khác.
- Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
3.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: 300.000 đồng/thí sinh.
3.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có): Quy định như đại học chính quy
3.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm: Đợt 1 tháng 8/2022; Đợt 2 tháng 12/2022.
3.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành).
IV. TUYỂN SINH ĐÀO TẠO TỪ XA
Đường link công khai tuyển sinh đào tạo từ xa trên trang thông tin điện tử của CSĐT:
https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/de-an-tuyen-sinh-dai-hoc
4.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh:
a) Công dân Việt Nam: không giới hạn độ tuổi, có đủ sức khỏe để học tập (trường hợp người không đủ sức khỏe hoặc người tàn tật, Hiệu trưởng xem xét quyết định cho học ngành đào tạo phù hợp) và đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên;
b) Công dân nước ngoài: không giới hạn độ tuổi, có đủ sức khỏe để học tập, điều kiện về trình độ văn hóa (có bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên, được dịch và công chứng sang tiếng Việt có xác nhận công nhận giá trị văn bằng của Cục Quản lí chất lượng, Bộ Giáo dục và Đào tạo), giao tiếp được bằng tiếng Việt và đảm bảo các quy định quản lí người nước ngoài học tập tại Việt Nam.
4.2. Phạm vi tuyển sinh: Chương trình đào tạo từ xa trình độ đại học (HaUI-Elearning) của Đại học Công nghiệp Hà Nội tuyển sinh trên cả nước và quốc tế.
4.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển):
4.3.1. Xét tuyển thẳng các đối tượng sau:
a) Đối tượng được xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành.
b) Đối tượng đã có bằng tốt nghiệp đại học.
4.3.2. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở bậc học trước:
a) Đối với đối tượng có bằng tốt nghiệp cao đẳng: Xét tuyển theo điểm trung bình chung toàn khóa trên bảng điểm ở bậc Cao đẳng (thang điểm 10).
b) Đối với đối tượng có bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương: Xét tuyển dựa trên điểm trung bình cả năm ba (3) môn Toán, Ngoại ngữ, Ngữ văn trong bảng điểm học bạ năm lớp 12.
4.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo.
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành xét tuyển |
Tên ngành/ chương trình đào tạo |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Số văn bản đào tạo từ xa |
Ngày tháng năm ban hành văn bản |
Cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ ban hành |
Năm bắt đầu đào tạo |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1. |
ĐH |
7340301 |
Kế toán |
150 |
2022 |
|||||
2. |
ĐH |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
150 |
2022 |
4.5. Ngưỡng đầu vào
a) Đối với đối tượng có bằng Cao đẳng: Thí sinh có điểm trung bình chung toàn khóa trên bảng điểm ở bậc Cao đẳng từ 5.0 trở lên theo thang điểm 10.
b) Đối với đối tượng có bằng THPT hoặc tương đương: Thí sinh có tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của ba (3) môn học Toán, Ngoại ngữ, Ngữ văn trong bảng điểm học bạ năm lớp 12 từ 15 điểm trở lên.
4.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường
4.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, hình thức nhận hồ sơ dự tuyển/thi tuyển.
Nguyên tắc xét tuyển ưu tiên theo thứ tự các đối tượng sau (đối tượng 1 có mức ưu tiên cao nhất) cho đến khi hết chỉ tiêu:
Nhóm đối tượng 1: Đối tượng đã có bằng tốt nghiệp đại học, xét tuyển thẳng.
Nhóm đối tượng 2: Đối tượng đã có bằng tốt nghiệp cao đẳng, xét tuyển từ cao đến thấp Điểm trung bình chung toàn khóa học trên bảng điểm bậc cao đẳng (thang điểm 10). Đối với thí sinh học theo tín chỉ ở bậc cao đẳng có điểm trung bình tích lũy thang điểm 4, phải bổ sung bảng điểm thang điểm 10 có xác nhận của cơ sở đào tạo.
Trường hợp thí sinh không nộp bổ sung bảng điểm thang điểm 10, điểm trung bình tích lũy ở thang điểm 4 của thí sinh sẽ được chuyển sang thang điểm 10 theo công thức sau: Điểm trung bình chung toàn khóa (Thang điểm 10) = Điểm trung bình tích lũy (Thang điểm 4) x 10 / 4.
Nhóm đối tượng 3: Đối tượng có bằng tốt nghiệp THPT, xét tuyển từ cao đến thấp Tổng điểm trung bình cả năm ba (3) môn Toán, Ngoại ngữ, Ngữ văn trong bảng điểm học bạ năm lớp 12.
Trong trường hợp vượt tổng chỉ tiêu tuyển sinh, thực hiện xét theo tiêu chí phụ sau:
Đối với nhóm đối tượng 1 và 2: Tiêu chí phụ là điểm môn Ngoại ngữ (theo thang điểm 10) trong bảng điểm đại học/cao đẳng theo nguyên tắc lấy điểm từ cao xuống thấp. Trong trường hợp bảng điểm có nhiều học phần/môn Ngoại ngữ thì lấy điểm của học phần/môn Ngoại ngữ cao nhất.
Đối với nhóm đối tượng 3: Tiêu chí phụ là điểm môn Toán trong tổ hợp xét tuyển.
4.8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Lệ phí tuyển sinh: 300.000 đồng/hồ sơ (không hoàn lại)
4.9. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có): Học phí bình quân các chương trình đào tạo năm học 2022-2023 là 18,5 triệu đồng/năm học, học phí năm học tiếp theo tăng không quá 10% so với năm học liền trước.
4.10. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm
Chương trình đào tạo từ xa trình độ đại học của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (HaUI-Elearning) được tuyển sinh thành 4 đợt trong năm (dự kiến tháng 3, 6, 9, 12). Lịch tuyển sinh chi tiết được thể hiện trong Thông báo tuyển sinh của từng đợt cụ thể. Kết quả tuyển sinh của các đợt độc lập với nhau.
4.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành).
Hà Nội, Ngày 22 tháng 06 năm 2022
HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH
THỐNG KÊ CÁC PHÒNG THỰC HÀNH, PHÒNG THÍ NGHIỆM VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ
(Kèm theo đề án tuyển sinh đại học 2022)
TT |
Tên |
Danh mục trang thiết bị chính |
Phục vụ lĩnh vực đào tạo |
1 |
Phòng thí nghiệm PVD (K.CK P.102-A9, CS1) |
Thiết bị phún xạ Univex 400; Máy nén khí không dầu; Tủ hút; Bể làm sạch siêu âm; Tủ bảo quản; Tủ vi khí hậu, Thiết bị hút ẩm Nagakawa (số lượng 01 bộ) |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
2 |
Phòng thí nghiệm Nguyên lý - Chi tiết máy (K.CK P.104-A9, CS1) |
Máy thí nghiệm đo trượt bộ truyền đai; Mô hình thí nghiệm bánh răng; Máy thí nghiệm hệ thống truyền động thay đổi tốc độ; Các loại hộp giảm tốc; Mô hình thí nghiệm mòn, mỏi; Bộ thí nghiệm cơ cấu, Bộ thí nghiệm vẽ biên dạng bánh răng thân khai (số lượng 01). |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
3 |
Phòng thí nghiệm Sức bền vật liệu (P.104-A9,CS1) |
Máy kéo nén BESTUTM - 050MD (số lượng 01); Máy kéo nén BESTUTM - 500HH (số lượng 01); Máy kéo nén SHIMAZDU 500kN (số lượng 01). |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
4 |
Phòng nghiên cứu công nghệ CNC (P.105-A9, CS1) |
- Máy phay CNC 5 trục đồng thời (DMU50) hệ điều khiển Siemens 840D (số lượng 01); Phần mềm đào tạo lập trình gia công CNC Sinutrain Operate V4.5 Mill & Turn (số lượng 01); Bảng điều khiển và bàn phím dùng cho đào tạo lập trình CNC (số lượng 01); Bộ máy tính đề bản Dell (số lượng 05); Máy đo độ nhám cầm tay (số lượng 01). - Máy tiện CNC FH-DH67-000187. - Máy đo quang Nikon V-12B. |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
5 |
Phòng thí nghiệm Công nghệ chế tạo máy (P.106-A9, CS1) |
Máy tiện vạn năng F1910GSM (số lượng 02); Máy tiện vạn năng FEL-1440GWM (số lượng 01); Máy phay vạn năng đứng TF-OSS (số lượng 01); Máy mài phẳng APSG-820/2A (số lượng 01); Máy mài tròn MEG-1120 (số lượng 01). |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
6 |
Phòng thí nghiệm Máy công cụ (K.CK P.108-A9,CS1) |
Máy phay vạn năng đứng UVHM – 127 (số lượng 01); Máy tiện vạn năng FEL-1440GWM (số lượng 01); Mâm cặp 4 chấu; Mâm cặp 4 chấu; Luynet động; Luynet tĩnh; Mũi tâm cố định; Áo côn moóc số 3; Ê tô phay; Đồng hồ so + đế từ; Panme đo ngoài (0-25, 25-50, 50-75,75-100, 100-125); Panme đo lỗ (05-30, 25-50); Thước cặp; Thước cặp điện tử; Hộp tốc độ máy 1A62; Hộp chạy dao máy 1A62; Hộp tốc độ máy T616; Hộp chạy dao máy T616; Mâm quay; Bộ trấu kẹp đàn hồi trên máy phay; Bộ dụng cụ gá kẹp trên máy phay; Mô hình đầu phân độ; Đầu phân độ (số lượng 01). |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
7 |
Phòng không gian CDIO (P.109-A9, CS1) |
Máy tiện vạn năng FEL-1440GWM (số lượng 02), Máy phay vạn năng đứng TF-OSS (số lượng 02), Máy mài sắc dụng cụ ACRA (số lượng 01); Bộ đo lực cắt 3 thành phần, thiết bị đo nhiệt cắt OMEGA (số lượng 01). |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
8 |
Phòng thực hành Robot công nghiệp (K.CK P.201-A10, CS1) |
Máy tính; Robot NACHI MC20 (số lượng 01); Bàn đỡ phôi cho robot NACHI (số lượng 01); Băng tải cho robot NACHI (số lượng 01); Bộ thay dao tự động (số lượng 01); Robot hàn EX-V6 (số lượng 01). |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
9 |
Phòng thực hành Cảm biến và hệ thống đo (K.CK P.203-A10, CS1) |
Hệ thống thực hành đa phương tiện Unitrain I (số lượng 01); Bộ thực hành đào tạo kỹ thuật điều khiển mức cơ bản (số lượng 01); Bộ thực hành đào tạo kỹ thuật điều khiển lưu lượng cơ bản (số lượng 01); Bộ thực hành đào tạo kỹ thuật điều khiển áp suất cơ bản (số lượng 01); Bộ thực hành đào tạo kỹ thuật điều khiển tốc độ cơ bản (số lượng 01); Bộ thực hành đào tạo kỹ thuật điều khiển Fuzzy: Carrier Vehicle with Inverted Pendulum (số lượng 01); Đồng hồ đo vạn năng hiển thị kim (số lượng 01); Đồng hồ đo vạn năng hiển thị số (số lượng 01); Máy phát chức năng có lập trình (Function generator) (số lượng 01); Bộ thí nghiệm thực hành kỹ thuật điều khiển logic có lập trình PLC và mạng PROFIBUS (số lượng 01); Bộ phần mềm mô phỏng, phân tích mạch vòng điều khiển kín trên PC: mạch điều khiển số, điều khiển FUZZY (MTI 5.3) (số lượng 01); Bộ lập trình đào tạo PLC S7-300 (số lượng 01). - Bo mạch thí nghiệm cảm biến – 91019 và khối đế gắn bo mạch kết nối máy tính. |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
10 |
Phòng thực hành Hệ thống thủy lực - Khí nén (K.CK P.204-A10, CS1) |
Bộ thiết bị thí nghiệm khí nén cơ bản TP 101 (số lượng 01); Bộ thiết bị thí nghiệm Điện khí nén – trình độ cơ bản TP 201 (số lượng 01); Bộ thí nghiệm thủy lực cơ bản TP-501 (số lượng 01). Bộ thí nghiệm thủy lực nâng cao TP-601 (số lượng 01). |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
11 |
Phòng thực hành Cơ điện tử (K.CK P.206-A10, CS1) |
Máy tính; Khối điều khiển PLC: Với S7-313C-2DP; Trạm MPS kiểm tra; Trạm MPS gia công; Trạm MPS phân nhánh; Trạm MPS tay gắp (dẫn động trục điện); Trạm MPS phân loại; Trạm MPS gắp và đặt; Trạm MPS ép với xylanh đặc biệt hoàn chỉnh; Trạm kho. |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
12 |
Phòng thí nghiệm tự động hóa (K.CK P.207-A10, CS1) |
- Máy tính (số lượng 01); Power Module (số lượng 12); PLC Logic Module Power Module (số lượng 12); Relay technology module Power Module (số lượng 12); HIM Module Power Module (số lượng 12); Digital In/Output Module Power Module (số lượng 12); Analog in/output Module Power Module (số lượng 12); ILC Module Power Module (số lượng 12). - Hệ thống truyền động cho động cơ bước, động cơ Servo, động cơ KĐB 3P sử dụng biến tần công nghiệp, động cơ điện một chiều. |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
13 |
Phòng thực hành Vẽ kỹ thuật (K.CK P.208-A10, CS1) |
Bàn vẽ xoay (số lượng 10); Ghế vẽ (số lượng 10); Máy chiếu và màn chiếu; Máy điều hòa (số lượng 01). |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
14 |
Phòng thí nghiệm Dao động kỹ thuật (K.CK P.303-A10, CS1) |
Máy tính; Máy in HP JetPro (số lượng 01); Máy cắt mẫu TNC50B (số lượng 01); Bộ thí nghiệm con lắc (số lượng 01); Bộ thí nghiệm khảo sát dao động tự do (số lượng 01); Bộ thí nghiệm khảo sát dao động cưỡng bức (số lượng 01); Bộ thí nghiệm khảo hiện tượng cộng hưởng cơ học (số lượng 01); Mô hình dầm công – xôn (số lượng 01). |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
15 |
Phòng thí nghiệm Vật liệu học 1 (K.CK P.304-A10, CS1) |
- Máy cắt mẫu TNC50B (số lượng 01); Máy mài/ đánh bóng Smartlam 3.0 (số lượng 01); Kính hiển vi Olympus GX51 (số lượng 05); Kính hiển vi JL2030A; Kính hiển vi Leica; Máy đo độ cứng Galileo Ergotes Digi 25RS (số lượng 01). - Máy đánh bóng bằng phương pháp điện phân; - Máy phủ mẫu bằng phương pháp phún xạ; - Kính hiển vi điện tử quét (SEM). |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
16 |
Phòng thực hành CAD1 (K.CK P.306-A10, CS1) |
Máy tính Dell Precision Tower 3620 (số lượng 41); Máy chiếu NEC M323X và màn chiếu; Máy điều hòa cây Funiki. |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
17 |
Phòng thực hành CAD2 (K.CK P.307-A10, CS1) |
Máy tính Intel(R) (số lượng 03); Máy chiếu; Điều hoà cây Funiki 45000BTU (số lượng 01). |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
18 |
Phòng thực hành Kỹ thuật đo (K.CK P.310-A10, CS1) |
Panme ( 0 – 25; 25 – 50); thước cặp (0-200; 0 – 300); thước đo sâu (0 – 200); thước đo cao (0 – 300); Panme đo 3 tiếp điểm (30 – 40; 40 – 50; 50 – 63; 62 – 75); Vòng chuẩn (25, 30, 40, 50, 62); đồng hồ so (0 – 10; 0 – 0,2); Panme đo ren ((0 – 25; 25 – 50); thước đo góc; dưỡng đo cung (bộ 34 lá; bộ 30 lá); dưỡng đo ren (bộ 21 lá); Bàn máp; Bộ gá căn mẫu; Panme đo răng, Panme đo ren; Pame đo lỗ; Bộ căn góc; Thước đo sin; Bộ đo điện tử có cổng SPC; ; Bộ băng trượt đo độ đảo; Căn mẫu (loại 46; loại 38); Compa đo trong; compa đo ngoài;Calip hàm; Băng trượt kiểm tra; thước đo bước lũy tiến; Máy đo cam; máy đo tổng hợp bánh răng; Máy chiếu; Điều hòa Funiki 18000BTU. |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
19 |
Phòng thí nghiệm điều khiển CNC (K.CK P.311-A10, CS1) |
Bộ điều khiển máy tiện (2 trục) Sinumerrik 802S (số lượng 01); Bộ điều khiển máy phay (3 trục) Sinumerrik 802S (số lượng 01); Bộ điều khiển máy phay (4 trục) Sinumerrik 802D-Sl (số lượng 01); Máy tiện mini Emco (số lượng 01); Máy phay mini Emco (số lượng 01); Bộ đo và tạo rung động của Bruel & Kjaer (số lượng 01). |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
20 |
Phòng thực hành CAD/CAM (P.312-A10, CS1) |
Máy tính PIV 3.2, RAM 1G, HDD 80, LCD 17”; Bàn máy tính; Bàn giáo viên; Điều hoà 45000BTU. |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
21 |
Phòng thí nghiệm Kỹ thuật thiết kế ngược và tạo mẫu nhanh (K.CK P.313-A10, CS1) |
Máy in 3D (số lượng 01); Máy rửa mẫu; Máy quét 3D MCAx20+ (số lượng 01); DVD Geomagic Studio (số lượng 01); DVD Geomagic Control; Máy bàn Dell Inspiron; Máy tính xách tay phục vụ máy Scan 3D (số lượng 01); Máy tính xách tay phục vụ máy in 3D (số lượng 01). |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
22 |
Phòng thực hành Vẽ kỹ thuật (K.CK P.205-C8, CS3) |
Bàn vẽ (số lượng 35); Ghế vẽ (số lượng 35); Máy chiếu và màn chiếu; Máy điều hòa (số lượng 01). |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
23 |
Phòng thí nghiệm Vật liệu học 2 (K.CK P.206-C8, CS3) |
Máy tính; Máy mài/ đánh bóng TNP200FRS-A3-HA; Máy chiếu và màn chiếu; Kính hiển vi quang học JL2030A; Tủ bảo quản thị kính cho kính hiển vi, Máy đo độ cứng Supper Rockwell JHR45C. |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
24 |
Trung tâm thiết kế và phát triển sản phẩm (K.CK P.501-A10, CS1) |
- Máy tính công nghiệp Dell Precision 3640 Tower CTO BASE ,Intel Core i7; - Phần mềm thiết kế NX Academic Perpetual License Core+CAD. - Phần mềm quản lý vòng đời sản phẩm Teamcenter Unified Academic Perpetual License; - Phần mềm mô phỏng Simcenter 3D Academic Bundle; - Phần mềm mô phỏng và phân tích hệ thống 1D - Công cụ và môi trường để mô hình hoá các hệ thống kỹ thuật Simcenter Amesim Academic Bundle. |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
25 |
Trung tâm số hóa nhà máy sản xuất (K.CK P.503-A10, CS1) |
- Máy tính công nghiệp Dell Precision 3640 Tower CTO BASE ,Intel Core i7; - Phần mềm Mô phỏng hệ thống sản xuất kết nối đồng bộ và Giải pháp phần mềm mô hình hóa nhà máy, dây chuyền sản xuất (Tecnomatix Manufacturing Acad Perpetual License); - Phần mềm quản lý vòng đời sản phẩm (Teamcenter Unified Academic Perpetual License); - Phần mềm quản lý vòng đời phần mềm ứng dụng Polarion ALM Academic Product và Polarion VARIANTS; - Phần mềm Lập kế hoạch sản xuất tiên tiến và quản lý thực thi sản xuất Opcenter APS Academic |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
26 |
Trung tâm tự động hóa và truyền động cơ bản (K.CK P.506-A10, CS1) |
Bộ demo thiết bị đào tạo với Siemens PLC S7-1500, HMI và phần mềm; Bộ demo thiết bị đào tạo với biến tần Siemens Sinamics G120 và S120, motor hạ thế và phần mềm; Bộ demo thiết bị đào tạo với Siemens PLC S7-1200, HMI; Phần mềm mô phỏng vận hành CNC SinuTrain 4.8 single-user license; Phần mềm thiết kế mô phỏng cơ điện tử NX Mechatronics Concept Designer; Bộ demo thiết bị đào tạo với biến tần Siemens Sinamics G120 và S120, motor hạ thế; |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
27 |
Phòng Thực hành - Phay CNC (Foxconn P.101-A10-CS1) |
Máy phay CNC TC 500 (số lượng 18 cái) |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
28 |
Phòng Thực hành Cắt dây, Xung điện (Foxconn P.102-A10-CS1) |
Máy Cắt dây CHMER CW400 (số lượng 8 cái); Máy xung điện CHMER (số lượng 10 cái) |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
29 |
Phòng Thực hành - Phay vạn năng (Foxconn P.103-A10-CS1) |
Máy Phay vạn năng (số lượng 24 cái) |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
30 |
Phòng Thực hành Mài phẳng (Foxconn P.104-A10-CS1) |
Máy Mài phẳng (số lượng 02 cái) |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
31 |
Xưởng thực hành Phay 1 (TT.CK B7, CS2) |
Máy phay vạn năng Quick jet (số lượng 4 cái); Máy phay ngang 6H82 (số lượng 1 cái); Máy phay đứng Tong il (số lượng 1 cái); Máy mài 2 đá (số lượng 1 cái); Bàn máp (số lượng 1 cái) |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
32 |
Xưởng thực hành Phay 2 (TT.CK B7, CS2) |
Máy phay đứng JEN LIAN (số lượng 5 cái); |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
33 |
Xưởng thực hành Phay 3 (TT.CK B7, CS2) |
Máy phay vạn năng Quick jet (số lượng 4 cái); Máy phay đứng HITACHI SEIKI (số lượng 1 cái); Máy phay đứng - 6P13 (số lượng 1 cái); Máy phay ngang - TONG IL (số lượng 1 cái); Máy phay đứng SHOWA(số lượng 1 cái); Máy phay đứng ENSHU (số lượng 1 cái); Máy mài 2 đá (số lượng 1 cái); Bàn máp(số lượng 1 cái) |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
34 |
Xưởng thực hành Bào - Xọc (TT.CK B7, CS2) |
Máy phay đứng FREJOTH (số lượng 5 cái); Máy xọc đứng - 7417 (Số lượng 1 cái); Máy bào ngang B650 (số lượng 1 cái); Máy mài 2 đá (số lượng 1 cái); Bàn máp (số lượng 1 cái) |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
35 |
Xưởng thực hành tiện 1 (TT.CK B7, CS2) |
Máy tiện các loại ECOCA (số lượng 5 cái); Máy mài các loại JL618- Hồng Hải (số lượng 6 cái); Máy mài 2 đá (số lượng 1 cái) |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
36 |
Xưởng thực hành tiện 2 (TT.CK B7, CS2) |
Máy tiện các loại ECOCA (số lượng 5 cái); Máy tiện các loại TONG -IL (số lượng 5 cái); Máy mài 2 đá (số lượng 1 cái) |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
37 |
Xưởng thực hành tiện 3 (TT.CK B7, CS2) |
Máy tiện các loại ECOCA (số lượng 5 cái); Máy mài các loại JL618- Hồng Hải (số lượng 6 cái); Máy mài 2 đá (số lượng 1 cái) |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
38 |
Xưởng thực hành tiện 4 (TT.CK B7, CS2) |
Máy tiện các loại ECOCA (số lượng 5 cái); Máy tiện MORITEKKO(số lượng 1 cái);Máy tiện TAKISAWA (số lương 1 cái); Máy tiện các loại T 630 (số lượng 1 cái); Máy tiện các loại FREJOTH (số lượng 5 cái); Máy mài 2 đá (số lượng 1 cái) |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
39 |
Xưởng thực hành mài (TT.CK B7, CS2) |
Máy mài sắc JL 618-Hồng Hải (số lượng 10 cái); Máy mài tròn W120 (số lượng 1 cái); Máy mài phẳng 3725 (số lượng 1 cái); Máy Doa ngang 2.614 (số lượng 1 cái). |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
40 |
Xưởng thực hành CNC1 (TT.CK B7, CS2) |
Máy phay CNC FOXCON-Hồng Hải (số lượng 5 cái); Máy tiện CNC- BHZ 100 -FOXCON-Hồng Hải (số lượng 1 cái); máy tính - DELL (số lượng 9 bộ); Máy chiếu (số lượng 1 bộ) |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
41 |
Xưởng thực hành CNC2 (TT.CK B7, CS2) |
Máy tiện CNC - DOOSANLYNX (số lượng 1 cái); Máy tiện CNC OKUMA LB15 (số lượng 1 cái); Máy phay CNC DOOSAN DNM (số lượng 1 cái); máy tính - DELL (số lượng 1 bộ) |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
42 |
Xưởng Thực hành Hàn 1 (TT.CK B7-CS2) |
Máy hàn hồ quang tay (số lượng 18 cái); Máy hàn MAG (số lượng 5 cái); Máy hàn TIG (số lượng 4 cái); Máy cắt Plasma (số lượng 1 cái); Máy cắt thủy lực (số lượng 1 cái); Mỏ cắt khí (số lượng 1 cái); Mỏ hàn khí (số lượng 1 cái); Tủ sấy que hàn (số lượng 1 cái); Máy mài 2 đá (số lượng 1 cái) |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
43 |
Xưởng Thực hành Hàn 2 (TT.CK B7-CS2) |
Máy hàn hồ quang tay (số lượng 14 cái); Máy hàn MAG (số lượng 3 cái); Máy hàn TIG (số lượng 5 cái); Máy cắt Plasma (số lượng 1 cái); Mỏ cắt khí (số lượng 1 cái); Mỏ hàn khí (số lượng 1 cái); Tủ sấy que hàn (số lượng 1 cái); Máy mài 2 đá (số lượng 1 cái) |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
44 |
Xưởng Thực hành Hàn 3 (TT.CK B7-CS2) |
Máy hàn hồ quang tay (số lượng 6 cái); Máy hàn MAG (số lượng 5 cái); Máy hàn TIG (số lượng 3 cái); Máy cắt Plasma (số lượng 1 cái); Mỏ cắt khí (số lượng 1 cái); Mỏ hàn khí (số lượng 1 cái); Máy mài 2 đá (số lượng 1 cái) |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
45 |
Xưởng Thực hành Hàn 4 (TT.CK B7-CS2) |
Máy hàn hồ quang tay (số lượng 6 cái); Máy hàn MAG (số lượng 5 cái); Máy hàn TIG (số lượng 5 cái) |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
46 |
Xưởng Thực hành Rèn dập (TT.CK B7-CS2) |
Máy hàn điểm (số lượng 1 cái); Máy hàn tự động dưới lớp thuốc (số lượng 1 cái); Máy dập trục khuỷu (số lượng 2 cái) |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
47 |
Xưởng thực hành Cắt dây (TT.CK B7, CS2) |
Máy cắt dây (số lượng 3 cái); Máy Xung điện (số lượng 03 cái) |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
48 |
Phòng bảo trì CNC (TT.CK B7, CS2) |
Mô hình máy tiện CNC (số lượng 1 cái); Máy đo 3D(số lượng 1 cái); Máy đo quang học(số lượng 1 cái); |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
49 |
Phòng thực hành CNC (TT.VN P.101-A7-CS1) |
Máy phay CNC MORI SEIKI (SL: 02); Máy phay CNC TAKISAWA (SL: 01); Máy tiện CNC MORI SEIKI (SL: 01) |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
50 |
Phòng thực hành Tiện (TT.VN P.104-A7-CS1) |
Máy tiện LEO (SL: 10); Máy mài 2 đá DUST COLLETECTOR; Máy hàn WELDER (HTX); Máy mài sắc Fujita; Máy mài sắc DIAPET; Máy cắt vòng SCH-25SA |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
51 |
Phòng thực hành gia công tia lửa điện (TT.VN P.105-A7-CS1) |
Máy cắt dây Mitsubishi MV1200S |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
52 |
Phòng đột CNC (TT.VN P.108-A7-CS1) |
Máy đột dập CNC CP -1250 Tailif |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
53 |
Phòng Thực hành hàn - Kim loại tấm (TT.VN P.109-A7-CS1) |
Máy cắt đột liên hợp IW-45K Sunrise ; máy cắt ESH 1213 MADA ; Máy cắt góc CSW-257 MADA ; Máy dập trục khuỷu TP45-EX ; Máy uốn ống TP - DP -2HA TAIYO CORP ; máy hàn MIG (SL: 05); Máy hàn Daihen OTC300P hàn TIG (SL: 05); Máy hàn Daihen B300 (SL: 14); Máy hàn Daihen XC350 (MAG) (SL: 11); Máy hàn MIG WELD 350EF (SL: 05); Máy cắt DCT 2045 MADA; Máy uốn RG50 MADA (SL: 02); Máy kiểm tra siêu âm Mitsubishi (SL: 02); Máy uốn RG50 MADA |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
54 |
Phòng thực hành nguội - Sửa chữa (TT.VN P.111-A7-CS1) |
Máy khoan CH-16N; Máy khoan bàn Bemato BMT 30S; Máy cưa vòng AMADA 500; Máy cưa gỗ DRAPER; Máy chà nhám Draper; Máy chà nhám Bobbin Sander SM 1301; Máy cắt đĩa FEG; Máy cắt dây DK7732 |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
55 |
Phòng thực hành Mài (TT.VN P.112-A7-CS1) |
Máy công cụ Máy mài vô tâm NISSIN ; Máy mài dụng cụ MAKINO ; Máy mài phẳng foxconn (SL: 03); Máy mài phẳng KURODA (SL: 05); Máy mài tròn SHIGIYA ; |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
56 |
Phòng thực hành Phay (TT.VN P.114-A7-CS1) |
Ụ chia H100 (SL: 02); Máy mài hai đá; Máy phay đứng HITACHISEIKI (SL: 08); Máy Xọc |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
57 |
Phòng thực hành Điện tử công suất (TT.VNP.209-A7-CS1) |
Bàn thực tập(đôi)(SL:3); Bàn thực tập(đơn)(SL:04); Động cơ điện 3 pha (SL:03); Digital OSC Tecktronix (SL:05);Function Generator Kenwood(SL:05); Module thực hành PLC Mishubishi(SL:05); Module thực tập truyền động điện(SL:10) |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
58 |
Phòng thực hành CAD/CAM (TT.VN P.210-A7-CS1) |
Máy tính thực hành CAD/CAM (SL: 20) |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
59 |
Phòng thực hành máy điện (TT.VN P.211-A7-CS1) |
Stator và Rotor thực hành (SL: 30) ; Bàn gắn nguồn đơn và đôi (SL: 04 đơn, 03 đôi) |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
60 |
Phòng thực hành đo lường (TT.VN P.216-A7-CS1) |
Máy chiếu biên dạng Profile projector Mitutoyo ; Máy đo 3D Mitutoyo QMM 333 ; Máy đo độ cứng xách tay ; Máy đo độ nhám Mitutoyo . |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
61 |
Phòng thực hành hệ thống điện (TT.VN P.218-A7-CS1) |
Động cơ 3 pha (SL: 08) ; Bàn gắn nguồn đơn và đôi (SL: 04 đơn, 03 đôi) |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
62 |
Phòng Thực hành vi điều khiển (TT.VN P.219-A7-CS1) |
Máy tính (SL: 19); Bộ kit thực tập vi điều khiển (SL: 20); Máy chiếu; Hệ thống mạng; Máy hiện sóng 4 kênh (SL: 10); Máy phát xung (SL: 10); Nguồn 1 chiều (SL: 10); Đồng hồ vạn năng (SL: 10) |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
63 |
Phòng thực hành Điện cơ bản - TT.VN (P.221-A7-CS1) |
Bàn gắn nguồn đơn và đôi (SL: 04 đơn, 03 đôi) |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
64 |
Phòng thực hành 3D CAD (TT.VN P.222-A7-CS1) |
Máy vi tính thực hành 3D CAD (SL: 20 bộ NEC, 30 bộ Dell) |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
65 |
Phòng thực hành Điều khiển điện - Khí nén (TT.VN P.302-A7-CS1) |
Máy nén khí (SL: 02); Bộ mô hình cắt bổ khí nén (SL: 03); Mô hình thực hành điện khí nén-SMC (SL: 07); Mô hình truyền động bằng khí nén (SL: 15); Máy vi tính thực hành ĐKĐ-KN (SL: 10) |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
66 |
Phòng thực hành Mạng PLC (TT.VN P.304-A7-CS1) |
PLC_High Speed Counter_QD62; PLC_Analoge Input/Output_Q64AD2DA; LC_Remote Output_AJ65SBTB2N-8R; PLC_Remote Input_AJ65SBTB1-8D; PLC_CC-Link_QJ61BT11N; PLC_Melsecneth_QJ71BR11; PLC_RemoteOuput_DO_AJ65SBTB2N-8R; PLC_Remote Input_DI_AJ65SBTB1-8D; PLC_CPU Q03UDE ; PLC_Power_Q62P; PLC_Mainbase_Q38B; HMI_GT2510-VTBA; PLC_AnalogInput/output_Q64AD2DA; PLC_OUTPUT_QY10; PLC_INPUT_QX40; PLC_POWER_Q61P; Switch mạng 24 Port; Máy tính thực hành mạnh PLC (SL: 20 bộ Dell) |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
67 |
Phòng Thực hành điện tử cơ bản (TT.VN P.306-A7-CS1) |
Máy vi tính thực hành điện tử CB (SL: 10); Module TT vi điều khiển; Sensor Lidar A0602; Encorder 1000 xung E6B2CVZ6C; Motor trượt 36GP27B; Motor DC IG42W24; Motor cơ cấu IG-22BXM-VP; Động cơ Servo DC 24V-90W SERVODC 24-9; Module razor_imu_9dof; Mpu-6050; Arduino Due; Module điều khiển Động cơ BTS7960 43A; Động cơ DC (60W speed 9000rpm, encoder 13ppr) Planet 24V; Nguồn một chiều 5A Gwinstek GPS - 1880D; Máy hiện sóng Tektronix 4 kênh TBS 1104; Máy phát xung Tektronix AFG 1022; Đồng hồ vạn năng số Fluke 101; Đồng hồ vạn năng kim Sanwa YX360TRF; Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt Hakko 936; Fution Generator Kenwood FG-273A; DC Power supply Kenwood PW 18-3AD; Digital OSC Textonik TDS1002. |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
68 |
Thí nghiệm hệ thống điện (K.Điện P.402-A7-CS1) |
Hệ thống phân phối điện năng; Tủ điện cao và hạ thế (máy cắt và các thiết bị khác); Hệ thống đo lường, điều khiển, bảo vệ rơ le và tự động hóa lưới điện (các thiết bị đo, rơ le kỹ thuật số, hệ thống SCADA, thiết bị tạo lập giả định các loại sự cố); Hệ thống các loại tải (động cơ, điện trở, điện cảm, điện dung); Hệ thống tự động bù công suất phản kháng; Thiết bị đo điện trở cách điện và đo điện trở nối đất; Máy tính phục vụ thao tác, hiển thị dữ liệu. |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
69 |
Thí nghiệm Thiết bị và hệ thống tự động |
Thiết bị cảm biến và điều khiển hiện đại bao gồm: Các loại cảm biến, bộ điều khiển PLC như Logo và PLC S7 1200, các màn hình HMI, biến tần các cơ cấu chấp hành như động cơ, cánh tay robot.... Trên cơ sở những thiết bị tự động, người học có thể được nghiên cứu, tích hợp thành các hệ thống cụ thể trong dây chuyền công nghệ ví dụ: hệ thống băng tải, hệ thống điều khiển giám sát động cơ, hệ thống sản xuất có tích hợp Robot.... |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
70 |
Thực hành Điện cơ bản 1 (K.Điện P.404-A7-CS1) |
Hệ thống nguồn: 1 pha, 3 pha, đèn báo hiệu, dừng khẩn cấp; mô hình máy biến áp 1 pha, 3 pha; Hệ thống tải: Động cơ 1 pha, 3 pha, quạt, chuông điện và đèn chiếu sáng các loại; Thiết bị đóng cắt, bảo vệ, điều khiển và đo đếm điện năng (cầu dao, áp tô mát, công tắc, ổ cắm các loại, rơ le nhiệt, rơ le trung gian, rơ le thời gian, công tắc tơ, công tơ 1 và 3 pha,…) |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
71 |
Thực hành Điện cơ bản 2 (K.Điện P.406-A7-CS1) |
Hệ thống nguồn: 1 pha, 3 pha, đèn báo hiệu, dừng khẩn cấp; mô hình máy biến áp 1 pha, 3 pha; Hệ thống tải: Động cơ 1 pha, 3 pha, quạt, chuông điện và đèn chiếu sáng các loại; Thiết bị đóng cắt, bảo vệ, điều khiển và đo đếm điện năng (cầu dao, áp tô mát, công tắc, ổ cắm các loại, rơ le nhiệt, rơ le trung gian, rơ le thời gian, công tắc tơ, công tơ 1 và 3 pha,…) |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
72 |
Thực hành Kỹ thuật điện 1 (K.Điện P.408-A7-CS1) |
Hệ thống nguồn cấp 1 pha, 3 pha , đèn báo hiệu, dừng khẩn cấp; Động cơ 1 pha, 3 pha các loại; Các bộ tải điện trở, điện cảm, điện dung; Thiết bị đóng cắt, bảo vệ, điều khiển và đo đếm điện năng; Các loại công tắc hành trình, công tắc cảm biến. |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
73 |
Kỹ thuật lạnh cơ bản (K.Điện P.410-A7-CS1) |
Các loại tủ lạnh, tủ mát, tủ đông; Mô hình máy điều hòa ô tô; Máy điều hòa dân dụng các loại; Bàn thực hành gia công ống đồng, các mô hình phục vụ thực hành sửa chữa các thiết bị lạnh dân dụng,… |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
74 |
Thí nghiệm kỹ thuật lạnh (K.Điện P.403-A7-CS1) |
Các bộ thí nghiệm về: Chu trình máy lạnh cơ bản và máy lạnh công nghiệp; Máy đá; Điều hòa không khí; chu trình bơm nhiệt, Chu trình máy lạnh ghép tầng; Biến đổi năng lượng nhiệt điện; Các mô hình thực hành lắp ráp mạch điện tự động hóa, thực hành vận hành các loại hệ thống lạnh; Các máy và thiết bị đo lường: Máy tính hiển thị, máy in kết quả; Đo tốc độ gió; Đo nhiệt bằng hồng ngoại; Đo nhiệt độ, độ ẩm Extech SDL500; Đo độ ẩm vật sấy; Đo độ ồn; Thiết bị phân tích công suất; Đo áp suất ga, nhiệt kế cảm biến;…. |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
75 |
Thực hành hệ thống điều hòa không khí (K.Điện P.405-A7-CS1) |
1.Hệ thống máy điều hòa treo tường RAC bao gồm các model phổ thông nhất đang được sử dụng rộng rãi trên thị trường bao gồm các máy biến tần và không biến tần dùng gas R22 và R410A : Bộ máy điều hòa cục bộ SRK/SRC25ZJ-S; Bộ máy SRK/SRC09CRR. 3.Hệ thống máy Multi kết nối 1 dàn nóng với tối đa 6 dàn lạnh, các dàn lạnh hoạt động độc lập, hệ thống này đang được sử dụng nhiều tại các chung cư với mục đích tiết kiệm không gian đặt dàn nóng và tổng công suất dàn lạnh có thể lên tới 170% so với dàn nóng. |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
76 |
Thực hành Kỹ thuật lạnh công nghiệp (K.Điện P.412-A7-CS1) |
Gồm các loại mô hình về hệ thống lạnh kho lạnh bảo quản nhiệt độ dương, nhiệt độ âm với các hệ thống lạnh một cấp; Mô hình hệ thống lạnh 2 cấp của tủ cấp đông gió; Mô hình hệ thống lạnh hai chế độ nhiệt độ; Mô hình Điều hòa AHU; Mô hình máy điều hòa chiller. Ngoài ra, phòng được trang bị đầy đủ các thiết bị điện, các bộ điều khiển nhiệt độ kho lạnh và một số các thiết bị tự động hóa khác nhằm phục vụ giảng dạy và học tập các bài học về tự động hóa hệ thống lạnh, lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng tủ điện. |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
77 |
Thực hành Điều khiển lập trình (PLC) (K.Điện P.527-A7-CS1) |
20 bộ máy tính; 41 bộ PLC và các mô đun điều khiển phổ biến trong công nghiệp như: Hệ thu thập dữ liệu và điều khiển, trộn hóa chất rắn, điều khiển đèn giao thông, điều khiển khởi động ĐCMC-KTĐL, khởi động sao/ tam giác ĐKB, điều khiển ba băng tải, điều khiển phân loại sản phẩm, điều khiển cầu trục, điều khiển thang máy 3 tầng, điều khiển vị trí, điều khiển tốc độ động cơ, mô hình trạm trộn. |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
78 |
Thực hành Thiết kế với sự trợ giúp của máy tính (P.516A-A7-CS1) |
15 bộ máy tính cấu hình cao được cài đặt các phần mềm thiết kế chuyên dụng có bản quyền phục vụ thiết kế mô phỏng các hệ thống điều khiển, tự động hóa trên máy tính. Ngoài ra còn có 2 máy tính trạm phục vụ công tác đào tào và nghiên cứu khoa học. |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
79 |
Thực hành vi xử lý và vi điều khiển (K.Điện P.514-A7-CS1) |
15 bộ máy tính; Các bộ đào tạo chuyên dụng về: CPLD, FPGA, vi xử lý PIC, VAR, xử lý điều khiển 8 bít họ 8051, DSP. Ngoài ra còn các mô đun mô phỏng màn hình Windows, biến đổi D/A, điều chỉnh vị trí N.C, bảng đèn LED điện tử,….Các mô đun điều khiển điện áp, điều khiển động cơ bước, điều khiển xếp chữ |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
80 |
Thí nghiệm hệ thống điều khiển tự động (K.Điện P.525-A7-CS1) |
10 bộ máy tính được cài đặt phần mềm Matlab, Automation Studio bản quyền và các card giao tiếp, mô đun thí nghiệm điều khiển nhiệt độ, kiểm soát bình chứa, thiết bị cân bằng và bóng, thiết bị truyền động kết hợp, điều khiển động cơ servo |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
81 |
Thực hành Hệ thu thập dữ liệu điều khiển và truyền số liệu (K.Điện P.512-A7-CS1) |
10 bộ máy tính được cài đặt phần mềm chuyên dụng có bản quyền; Các mô đun giám sát thông số điện: I, U, PF, P, Q, S; Các bộ thực hành điều khiển và giám sát: điều khiển phối liệu, điều khiển đóng bao sản phẩm, điều khiển phân loại sản phẩm, điều khiển mức, điều khiển lưu lượng, điều khiển áp suất, điều khiển nhiệt độ. |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
82 |
Thực hành Kỹ thuật đo lường và cảm biến (K.Điện P.505-A7-CS1) |
Thiết đi đo lường điện chuyên dụng và đa dụng; Thiết bị đo cách điện, đo điện trở nối đất; Máy phát xung, máy hiện sóng hiển thị số; Máy đo xung; Các mô đun cảm biến: đóng-mở, tiệm cận điện cảm, tiệm cận điện dung, sợi quang, quang thu phát độc lập và phản xạ, mức, nhiệt độ, lực, trọng lực, áp suất,…. |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
83 |
Thực hành điều khiển điện-khí nén (K.Điện P.510-A7-CS1) |
19 bộ máy tính; Hệ thống máy nén khí; Các mô đun: xi lanh tác dụng đơn và công tắc hành trình khí, xi lanh tác dụng kép và công tắc hành trình khí, xi lanh tác dụng kép và cảm biến từ, gắp sản phẩm dùng xi lanh trượt- xoay-kẹp, các loại van đảo chiều tác động bằng khí, mô hình hệ thống phân loại sản phẩm. |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
84 |
Thực hành Khí cụ điện (K.Điện P.521-A7-CS1) |
Các khí cụ điện cơ bản để sinh viên nhận dạng, tháo lắp và kiểm tra sự làm việc của chúng như: Ổ cắm 3 pha, áp tô mát, khởi động từ, rơ le cơ và rơ le số các loại (quá dòng, quá áp, trung gian, thời gian),…; Các thiết bị, khí cụ điện được thiết kế theo dạng mô đun giúp sinh viên đánh giá, kiểm tra các loại bảo vệ: quá tải, ngắn mạch, quá áp, mất pha,… |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
85 |
Thực hành Kỹ thuật điện 2 (K.Điện P.508-A7-CS1) |
Hệ thống nguồn cấp 1 pha, 3 pha, đèn báo hiệu, dừng khẩn cấp; Động cơ 1 pha, 3 pha các loại; Các bộ tải điện trở, điện cảm, điện dung; Thiết bị đóng cắt, bảo vệ, điều khiển và đo đếm điện năng; Các loại công tắc hành trình, công tắc cảm biến. |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
86 |
Thí nghiệm Máy điện (K.Điện P.519-A7-CS1) |
Các bộ thí nghiệm: Động cơ không đồng bộ; Máy điện đồng bộ; Máy điện 1 chiều; Máy biến áp. Các loại thiết bị đo kiểm số vạn năng, đo cách điện. |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
87 |
Thực hành máy điện 1 (K.Điện P.517-A7-CS1) |
Hệ thống nguồn cấp 1 pha, 3 pha, đèn báo hiệu, dừng khẩn cấp; Thiết bị, dụng cụ, vật tư phục vụ thực hiện tháo lắp và quấn dây cho các loại máy điện. |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
88 |
Thực hành máy điện 2 (K.Điện P.515-A7-CS1) |
Hệ thống nguồn cấp 1 pha, 3 pha, đèn báo hiệu, dừng khẩn cấp; Thiết bị, dụng cụ, vật tư phục vụ thực hiện tháo lắp và quấn dây cho các loại máy điện. |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
89 |
Thực hành truyền động điện (K.Điện P.506-A7-CS1) |
Phòng thực hành truyền động điện được trang bị những thiết bị công nghiệp hiện đại bao gồm hàng trăm bộ biến tần các loại, các hệ thống động cơ- tải một chiều và xoay chiều, động cơ Servo, động cơ bước....Sinh viên thực hành ở phòng này sẽ được trang bị những kiến thức và kỹ năng cần thiết làm sáng tỏ những vấn đề mà lý thuyết truyền động điện và tổng hợp hệ điện cơ đã đặt ra đồng thời tiếp cận nhanh hơn khi tham gia các công việc thực tiễn trong công nghiệp. |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
90 |
Thí nghiệm điện tử công suất (K.Điện P.504-A7-CS1) |
Điện tử công suất bản chất là kỹ thuật biến đổi điện năng công suất lớn. Phòng 512 trang bị những hệ thống van công suất lớn với các hệ thống biến đổi điện tử công suất hiện đại như: Biến đổi xoay chiều/một chiều; Biến đổi một chiều/một chiều; Nghịch lưu; Ngoài các module mạch lực, phòng trang bị các module điều khiển để sinh viên dễ trong việc tiếp cận, hiểu bản chất lý thuyết và rèn kỹ năng lắp đặt mạch điện tử công suất. |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
91 |
Thực hành trang bị điện 1 (K.Điện P.513-A7-CS1) |
Hệ thống nguồn cấp 1 pha, 3 pha, đèn báo hiệu, dừng khẩn cấp; Các mô đun thực hành: Mạch điều khiển; Mạch động lực; Động cơ không đồng bộ 3 pha. |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
92 |
Thực hành trang bị điện 2 (K.Điện P.515-A7-CS1) |
Hệ thống nguồn cấp 1 pha, 3 pha, đèn báo hiệu, dừng khẩn cấp; Các mô đun thực hành: Mạch điều khiển; Mạch động lực; Động cơ không đồng bộ 3 pha. |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
93 |
Hệ thống sản xuất linh hoạt (FMS) (K.Điện P.514-A7-CS1) |
Hệ thống nguồn cấp, máy tính. Mô hình tổng hệ một hệ thống sản xuất linh hoạt (tự động hóa – thông minh) của nhà máy hiện đại bao gồm các công đoạn dạng trạm: Phân phối, kiểm tra, gia công, lắp ráp, vận chuyển, phân loại sản phẩm, lưu trữ tự động (trong đó, có công đoạn sử dụng robot). |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
94 |
Thực hành Kỹ thuật điện 3 (K.Điện P.301-C7-CS3) |
Hệ thống nguồn cấp 1 pha, 3 pha, đèn báo hiệu, dừng khẩn cấp; Động cơ 1 pha, 3 pha các loại; Các bộ tải điện trở, điện cảm, điện dung; Thiết bị đóng cắt, bảo vệ, điều khiển và đo đếm điện năng; Các loại công tắc hành trình, công tắc cảm biến. |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
95 |
Thực hành Điện cơ bản 3 (K.Điện P.302-C7-CS3) |
Hệ thống nguồn: 1 pha, 3 pha, đèn báo hiệu, dừng khẩn cấp; mô hình máy biến áp 1 pha, 3 pha; Hệ thống tải: Động cơ 1 pha, 3 pha, quạt, chuông điện và đèn chiếu sáng các loại; Thiết bị đóng cắt, bảo vệ, điều khiển và đo đếm điện năng (cầu dao, áp tô mát, công tắc, ổ cắm các loại, rơ le nhiệt, rơ le trung gian, rơ le thời gian, công tắc tơ, công tơ 1 và 3 pha,…) |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
96 |
Thực hành Kỹ thuật điện 4 (K.Điện P.303-C7-CS3) |
Hệ thống nguồn cấp 1 pha, 3 pha, đèn báo hiệu, dừng khẩn cấp; Động cơ 1 pha, 3 pha các loại; Các bộ tải điện trở, điện cảm, điện dung; Thiết bị đóng cắt, bảo vệ, điều khiển và đo đếm điện năng; Các loại công tắc hành trình, công tắc cảm biến. |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
97 |
Thực hành Điện cơ bản 4 (K.Điện P.304-C7-CS3) |
Hệ thống nguồn: 1 pha, 3 pha, đèn báo hiệu, dừng khẩn cấp; mô hình máy biến áp 1 pha, 3 pha; Hệ thống tải: Động cơ 1 pha, 3 pha, quạt, chuông điện và đèn chiếu sáng các loại; Thiết bị đóng cắt, bảo vệ, điều khiển và đo đếm điện năng (cầu dao, áp tô mát, công tắc, ổ cắm các loại, rơ le nhiệt, rơ le trung gian, rơ le thời gian, công tắc tơ, công tơ 1 và 3 pha,…) |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
98 |
Thực hành Điện cơ bản 5 (K.Điện P.306-C7-CS3) |
Hệ thống nguồn: 1 pha, 3 pha, đèn báo hiệu, dừng khẩn cấp; mô hình máy biến áp 1 pha, 3 pha; Hệ thống tải: Động cơ 1 pha, 3 pha, quạt, chuông điện và đèn chiếu sáng các loại; Thiết bị đóng cắt, bảo vệ, điều khiển và đo đếm điện năng (cầu dao, áp tô mát, công tắc, ổ cắm các loại, rơ le nhiệt, rơ le trung gian, rơ le thời gian, công tắc tơ, công tơ 1 và 3 pha,…) |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
99 |
Phòng Thực hành hệ thống DCS (K.Điện P.511-A7, CS1) |
Trang thiết bị hiện đại, cấu hình tương đương hệ thống thực trong công nghiệp gồm 03 CPU Siemens S7-400, 01 CPU S7-1500, 01 trạm điều khiển trung tâm, 04 trạm điều khiển phân tán, 20 máy tính trạm kỹ thuật và vận hành cấu hình cao, 01 máy chủ quản lý điều khiển trung tâm được cài đặt các phần mềm PCS7, phần mềm thực tế ảo. Các thiết bị điều khiển phân tán, các bộ biến đổi, thiết bị chấp hành, thiết bị trường thông minh đáp ứng đầy đủ các yêu cầu, nhiệm vụ của hệ thống điều khiển phân tán DCS, hệ thống SCADA, hệ thống điều khiển quá trình, hệ thống tự động hóa quá trình công nghệ. |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
100 |
Phòng thí nghiệm Thiết kế và mô phỏng hệ thống (K.ĐT P.1203-A1, CS1) |
Máy trạm chuyên nghành Workstation Dell 7820; Máy tính Dell Vostro 3888; Máy chủ LENOVO THINKSYSTEM SR850 SERVER (số lượng 01 cái); Trạm hàn thiếc MBT 350 |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
101 |
Phòng thí nghiệm Nghiên cứu chế tạo mạch điện tử (K.ĐT P.1201-A1, CS1) |
Máy phát xung (số lượng 1 cái); Máy hiện sóng số (2 cái); Bồ nguồn ổ áp (6 cái); Đồng hồ số (7 cái); Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt (15 cái); Kính hiển vi (5 cái); |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
102 |
Phòng thí nghiệm Mạng máy tính (K.ĐT P.1305-A1, CS1) |
Máy tính để bàn (số lượng 40 cái); Tủ mạng (số lượng 1 cái); Chuyển mạch (số lượng 2 cái); Kit thí nghiệm Basys3 (số lượng 10 cái) |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
103 |
Phòng thí nghiệm Thiết kế mạch điện tử (K.ĐT P.1304-A1, CS1) |
Chuyển mạch (số lượng 2 cái); Máy tính để bàn Dell Vostro 3888 (số lượng 37 cái); Arduino Mega2560(số lượng 20 cái) |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
104 |
Phòng thí nghiệm Vi điều khiển (K.ĐT P.1303-A1, CS1) |
Chuyển mạch (số lượng 2 cái); Máy hiện sóng (số lượng 2 cái); Máy phát xung (số lượng 4 cái); Mô hình thực hành MicroController (số lượng 45 cái); Máy tính để bàn Core™ i3-3.6Ghz (số lượng 31 cái); Module PI 4 B (RAM 8G) (số lượng 2 cái) |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
105 |
Phòng thí nghiệm Vi xử lý (K.ĐT P.1302-A1, CS1) |
Chuyển mạch (số lượng 2 cái); Máy tính để bàn (số lượng 30 cái); Máy hiện sóng( số lượng 1 cái); Mô hình thực hành vi điều khiển AVR (8051) (số lượng 40 cái); Arduino Mega2560(số lượng 20 cái) |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
106 |
Phòng thí nghiệm FPGA (K.ĐT P.1301-A1, CS1) |
Chuyển mạch (số lượng 2 cái); Máy tính để bàn (số lượng 40 cái); Máy phát xung (số lượng 1 cái); Máy hiện sóng (số lượng 1 cái); Arty KIT (số lượng 10 cái); Bộ KIT FPGA (số lượng 40 cái); |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
107 |
Phòng thí nghiệm Hệ thống nhúng (K.ĐT P.1503-A1, CS1) |
Chuyển mạch (số lượng 2 cái); KIT friendly ARM( số lượng 30 cái); Motor BLDC (số lượng 14 cái); Đồng hồ số (số lượng 1 cái); Máy tính Dell Vostro 3888 (số lượng 37); Máy tính nhúng Jetson TX2 (số lượng 30); Laser Radar(số lượng 30); Màn hình máy tính 19.5”(số lượng 30); Camera Orbbec Astra 3D(số lượng 30) |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
108 |
Phòng thí nghiệm Điện tử số (K.ĐT P.1405-A1, CS1) |
Máy hiện sóng số (số lượng 11 cái); Máy phát xung (số lượng 12 cái); Nguồn một chiều (số lượng 17 cái); Máy hiện sóng số 60 MHz (số lượng 2 cái); Đồng hồ số (số lượng 10 cái); Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt (số lượng 15 cái). |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
109 |
Phòng thí nghiệm Điện tử tương tự (K.ĐT P.1404-A1, CS1) |
Máy hiện sóng số (số lượng 13 cái); Máy phát xung ( số lượng 10 cái); Nguồn một chiều (số lượng 10 cái); |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
110 |
Phòng thực hành Điện tử cơ bản 3(K.ĐT P.1403-A1, CS1) |
Máy hiện sóng (tương tự + số: số lượng 47); Máy phát xung (số lượng 31, đã đề nghị thanh lý 2021: 6); Nguồn một chiều (số lượng 29, đã đề nghị thanh lý 2021: 6); Đồng hồ vạn năng (số+kim: số lượng 38, đã đề nghị thanh lý 2021:8); Mỏ hàn điều chỉnh (số lượng 87); Modul TN ĐTCB2 (số lượng 15) |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
111 |
Phòng thực hành Điện tử cơ bản 2 (K.ĐT P.1402-A1, CS1) |
Máy hiện sóng (số lượng 8 cái); (đã đề nghị thanh lý 2021: 4); Máy phát xung( số lượng 5 cái); Nguồn một chiều (số lượng 10 cái); |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
112 |
Phòng thực hành Điện tử cơ bản 1 (K.ĐT P.1401-A1, CS1) |
Máy hiện sóng (số lượng 11 cái); Máy phát xung( số lượng 10 cái); Nguồn một chiều (số lượng 13cái); Đồng hồ vạn năng (số lượng 33cái); Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt (số lượng 16 cái; Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt (số lượng 14 cái) |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
113 |
Phòng thí nghiệm Xử lý số tín hiệu (K.ĐT P.1502-A1, CS1) |
Máy tính để bàn (số lượng 25 cái) |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
114 |
Phòng thí nghiệm Mạng truyền thông công nghiệp (K.ĐT P.1505-A1, CS1) |
Máy tính ALL-IN-ONE VZ4640G ACER (số lượng 10 cái - hỏng 2); Màn hình cảm biến HMI (số lượng 10 cái); Modul nguồn thí nghiệm kép (số lượng 4 cái); kit thực hành PLC iQR: 10 cái; kit thực hành mạng truyền thông công nghiệp : 10 cái; modul băng tải: 10 cái; modul điều khiển động cơ: 1 cái; modul điểu khiển mức (số lượng1 cái); cánh tay robot khí nén (số lượng1 cái) |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
115 |
Phòng thí nghiệm Thiết bị điện tử công nghiệp (K.ĐT P.1504-A1, CS1) |
Modul TH biến tần (số lượng 16 cái); Modul TH số logic (số lượng 10 cái); Máy hiện sóng (số lượng 10 cái); Mô hình thực hành điều khiển điện-điện tử (số lượng 60 cái); Đồng hồ kim sanwa (8 cái); Nguồn Longwei (2 cái); Nguồn ổn áp một chiều (10 cái) |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
116 |
Phòng thí nghiệm PLC và biến tần (K.ĐT P.1504-A1, CS1) |
Máy tính (số lượng 17 cái), Modul TH PLC (16 bộ), bộ thực hành về điều khiển robot (1 bộ) |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
117 |
Phòng thí nghiệm kỹ thuật truyền hình (K.ĐT P.1605-A1, CS1) |
Máy hiện sóng (số lượng 4 cái), Dàn âm thanh VCD (số lượng 5 cái), Mỏ hàn chỉnh nhiệt (số lượng 6 cái), Đồng hồ đo (số lượng 15 cái), Máy hiện sóng số (số lượng 6 cái), May phát xung (số lượng 4 cái), Mỏ hàn (số lượng 25 cái), Nguồn ổn áp một chiều (số lượng 6 cái) |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
118 |
Phòng thí nghiệm truyền thông không dây (K.ĐT P.1604-A1, CS1) |
Máy phát tín hiệu Video (số lượng 1 cái), Đồng hồ đo (số lượng 11 cái), Máy phát xung (số lượng 4 cái), Mỏ hàn nung (số lượng 10 cái), Nguồn ổn áp một chiều (số lượng 5 cái), Máy hiện sóng (số lượng 4 cái), Tổng đài (số lượng 10 bộ), Bàn lập trình tổng đài (số lượng 15 cái), Điện thoại bàn (số lượng 15 cái), Mỏ hàn thổi (số lượng 5 cái), Trạm hành nung điều chỉnh nhiệt (số lượng 10 cái), Tivi Samsung (số lượng 10 cái). |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
119 |
Phòng thí nghiệm truyền thông đa phương tiện (K.ĐT P.1603-A1, CS1) |
Máy hiện sóng số (số lượng 06 cái), Máy phát xung (số lượng 4 cái) đồng hồ vạn năng (số lowngj 20 cái), Trạm hàn nung điều chỉnh nhiệt (số lượng 10 cái), Mỏ hàn thổi (số lượng 5 cái), Nguồn ổn áp một chiều (số lượng 5 cái), Đồng hồ đo (số lượng 11 cái), Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt (số lượng 4 cái), Mỏ hàn nung (số lượng 10 cái). |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
120 |
Phòng thí nghiệm mô phỏng hệ thống truyền thông (K.ĐT P.1602-A1, CS1) |
Máy tính để bàn (số lượng 25 bộ), Máy hiện sóng (số lượng 06 cái), Máy phát xung (số lượng 4 cái), Nguồn ổn áp một chiều (số lượng 05 cái), Đồng hồ (số lượng 25 cái), Trạm hàn nung điều chỉnh nhiệt (số lượng 10 cái). |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
121 |
Phòng thí nghiệm truyền thông số (K.ĐT P.1601-A1, CS1) |
Máy tính để bàn đồng bộ (số lượng 31 bộ); Máy phát xung (số lượng 10 cái); Bộ thí nghiệm truyền thông số tổng hợp (gồm 19 thành phần ) (số lượng 01 bộ),Bộ thí nghiệm anten và siêu cao tần (số lượng 01 bộ), Máy hiện sóng số (số lượng 15 cái); Đồng hồ vạn năng số (số lượng 10 cái); Đồng hồ vạn năng kim (số lượng 10 cái); Trạm hàn nung điều chỉnh nhiệt (số lượng 10 cái), Máy hiện sóng băng rộng (số lượng 02 cái), Máy phân tích mạng (số lượng 01 cái), Nguồn DC lập trình (số lượng 03 cái). |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
122 |
Phòng thực hành 01 (K.ĐT P.402- C7, CS3) |
Máy hiện sóng số (số lượng 12 cái); Máy phát xung (số lượng 12 cái); Nguồn một chiều (số lượng 12 cái); Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt (số lượng 12 cái); |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
123 |
Phòng thực hành 02 (K.ĐT P.403- C7, CS3) |
Máy hiện sóng số (số lượng 10 cái); Máy hiện sóng số (số lượng 22 cái); Máy phát xung (số lượng 09 cái); Nguồn một chiều (số lượng 08 cái); |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
124 |
Phòng thực hành 03 (K.ĐT P.404- C7, CS3) |
Máy hiện sóng số (số lượng 20 cái); Máy phát xung (số lượng 20 cái); Nguồn một chiều số lượng 20 cái); Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt số lượng 20 cái). |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
125 |
Phòng thực hành 04 (K.ĐT P.405- C7, CS3) |
Máy hiện sóng số( số lượng 12 cái); Máy phát xung ( số lượng 12 cái); Nguồn một chiều (số lượng 12 cái); Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt (số lượng 12 cái). |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
126 |
Phòng thí nghiệm Công nghệ Môi trường (K.CNH P101-B5-CS2) |
Hệ thống Pilot nghiên cứu xử lý nước thải bằng công nghệ lọc (01); Hệ thống Pilot xử lý nước thải hiếu khí (01); Hệ thống Pilot xử lý nước thải yếm khí (01); Cân phân tích Cân phân tích 3 số Sartorius Practum 313-1S (01) |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
127 |
Phòng thí nghiệm Quan trắc Môi trường (K.CNH P102-B5-CS2) |
Thiết bị lấy mẫu đất Cole-parmer (01); Thiết bị lấy mẫu trầm tích Wildco - 3-196-F65 (02); Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng loại ngang Wildco – 3-1120-G42 (02); Thiết bị lấy mẫu khí Staplex PST-5000 (03); Tủ sấy Memmert UNB500 (01); Tủ ủ BOD TS 606 (01); Máy đo pH METTLER TOLEDO S220 (01); Máy đo nước đa chỉ tiêu cầm tay UTW/Xylem-Multi 3620 IDS (03); Máy đo DO cầm tay EXTECH 407510 (01); Bơm lấy mẫu khí cầm tay APBUCK-LP-5 (04); Máy đo độ ồn ACO 6226 (03); Máy đo áp suất KIMO MP55 (02); Thiết bị phân tích nước đa chỉ tiêu HORIBA U-50 (01); Thiết bị đo khí thải Testo-350 (01); Thiết bị lấy mẫu bụi thể tích lớn Staplex TFIA-2FCDT (02); Hệ thống xác định BOD VELP - BOD sensor system 6 (01); Lò nung Memmert LE6/11/B150 (01); Máy phá mẫu COD, Velp (02); Tủ hút (01) |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
128 |
Phòng thí nghiệm Hóa vô cơ - Hóa công 3 (K.CNH P105-B5-CS2) |
Hệ thống Pilot chưng luyện (01); Hệ thống Pilot lọc khung bản (01); Hệ thống Pilot lọc khung bản (01); Hệ thống Pilot trao đổi nhiệt (01); Hệ thống Pilot sấy tuần hoàn (01) |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến |
129 |
Phòng thí nghiệm Hóa vô cơ - Hóa công 2 (K.CNH P104-B5-CS2) |
Ổn áp Lioa (08); Đồng hồ đo điện V-A Kyoritsu 1009 (08); Bộ vicat xác định thời gian ninh kết Hang Jianyi (01); Máy nghiền bi ướt mini SO-V (01); Bình Hull (04); Máy sấy tóc BluesStone (01); Lò nung Memmert-LE6/11/B150 (01); Máy khuấy từ gia nhiệt VELP (04); Tủ sấy Memmert ULM 400 (01); Tủ sấy các loại Memmert-ULM400 (01); Bể điều nhiệt WB10 (02); Bếp amiang 500 ml (01); Cân phân tích Sartorius Practum 313-1S, 3 số (01); Tủ hút khí độc Lâm Việt LV-FH12 (01) |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến |
130 |
Phòng thí nghiệm Hóa vô cơ - Hóa công 1 (K.CNH P103-B5-CS2) |
Hệ thống thiết bị cô đặc 2 nồi xuôi chiều (01); Hệ thống tháp hấp phụ (01); Hệ thống thiết bị hấp thụ NH3 (01); Hệ thống thiết bị chưng cất tháp đệm (01); Hệ thống sấy tầng sôi (01); Tủ hút (01). |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến |
131 |
Phòng thí nghiệm Hóa hữu cơ 1 (K.CNH P201-B5-CS2) |
Bộ cất quay chân không BUCHI R-210 (01); Máy khuấy cơ WiseStir (04); Bể rửa siêu âm S300H (01); Máy soi bản mỏng UV 203B-17-011 (01); Máy khuấy siêu âm Sonic (03); Tủ sấy Memmert UN110 (01) |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến |
132 |
Phòng thí nghiệm Hóa hữu cơ 2 (K.CNH P203-B5-CS2) |
Dụng cụ đo độ nhớt BEVS 1102 (01); Bể điều nhiệt WNB14-Memmert (02); Máy ly tâm EBA20 (02); Tủ sấy các loại UN110-Memmert (02); Lò nung Memmert-LE6/11/B150 (01); Dụng cụ kiểm tra độ cứng màng sơn BEVS 1301 (01); Dụng cụ kiểm tra độ bám dính màng sơn BEVS 2292/1C (01); Bơm chân không DOA-P504 (04); Tủ hút (01); Máy khuấy từ gia nhiệt VELP (08) |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến |
133 |
Phòng thí nghiệm Hóa phân tích 1 (K.CNH P202-B5-CS2) |
Cân phân tích 4 số- TE214S Sartorius (01); Máy đo pH METTLER TOLEDO S220 (01); Lò nung LE6/11/B150, Memmert (01); Bơm chân không DOA-P504 (02); Máy khuấy từ gia nhiệt VELP (04); Tủ sấy Memmerti UN110 (01); Tủ hút (01) |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến |
134 |
Phòng thí nghiệm Hóa phân tích 2 (K.CNH P305-B5-CS2) |
Lò nung Memmert-LE6/11/B150; Tủ sấy Memmert UN 110; Cân phân tích 3 số, Sartorius Practum 313-1S; Bể điều nhiệt WNB14-Memmert; Bể rửa siêu âm S300H; Máy đo pH METTLER TOLEDO - S220; Máy Chuẩn độ tự động Toledo-Thụy Sỹ (02); Tủ hút (01) |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến |
135 |
Phòng thí nghiệm Hóa dầu (P204-B5-CS2) |
Máy khuấy cần VELP-DLS (02); Máy ly tâm Z206A (01); Bơm chân không DOA-P504 (04); Cân phân tích 3 số Sartorius Practum 313-1S (01); Bể điều nhiệt WNB14-Memmert (01); Bể rửa siêu âm S300H (01); Máy đo pH METTLER TOLEDO- S220 (01); Lò nung Memmert-LE6/11/B150 (01); Thiết bị xác định điểm chớp cháy bằng cốc kín Koehler-Mỹ (01); Thiết bị xác định điểm chớp cháy và điểm cháy bằng cốc mở Koehler-Mỹ (01); Thiết bị xác định điểm rơi Koehler-Mỹ (01); Thiết bị chưng cất các sản phẩm dầu mỏ Koehler-Mỹ (01); Tủ hút (01) |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến |
136 |
Phòng thí nghiệm Công nghệ Thực phẩm (K.CNH P301-B5-CS2) |
Máy lắc DAIHAN SHO-1DI; Khúc xạ kế đo độ mặn, Anh (02); Chiết quang kế cầm tay (0-45Bx) (02); Thiết bị sấy chân không (01); Lò nướng (01); Hệ thống Pilot lên men 10 lít |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến |
137 |
Phòng thí nghiệm Đánh giá Cảm quan Thực phẩm (K.CNH P302-B5-CS2) |
Máy đo màu cầm tay Nippon Denshoku – Nhật Bản (01); Máy đo khí etylen Gastec – Nhật Bản (01); Máy đo độ cứng trái cây Lamy-Rheology – Pháp (01); Máy đo độ cồn trong dung dịch Kruss – Đức (01); Thiết bị đo độ đâm xuyên THERMA 20 ETI-226-040 (01) |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến |
138 |
Phòng thí nghiệm Hóa sinh (K.CNH P303-B5-CS2) |
Cân phân tích 4 số Quintix 224 Sartorius (01); Tủ sấy Memmert UN110 (01); Máy đo pH Mettler Toledo - S220 (01); Máy đo quang OD tử ngoại UV-VIS, Đức (01) |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến |
139 |
Phòng thí nghiệm Vi sinh (K.CNH P304-B5-CS2) |
Máy đồng hóa mẫu Hàn Quốc (01); Kính hiển vi sinh học (05); Kính hiển vi quang học kết nối máy tính Kruss-MBL2000-T-30W (01); Tủ nuôi cấy vi sinh vật ESCO-LVG-4AG-F8 (01); Nồi hấp tiệt trùng TOMY ES 315 (01); Tủ ấm 100 lít JSR-JSGI-100T(01); Cân xác định độ ẩm Ohaus-MB120 (01) |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến |
140 |
Phòng vi sinh (K.CNH P307-B5-CS2) |
Nồi hấp tiệt trùng (01); Lò vi sóng (01); Tủ lạnh (01; Tủ an toàn sinh học cấp II (01); Tủ ấm nuôi vi sinh vật (01); Máy đếm khuẩn lạc (01); Máy lắc Vortex (01); Máy đo pH/mv/nhiệt độ (01); |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến |
141 |
Phòng thí nghiệm Hóa cơ sở 1 (K.CNH P401-B5-CS2) |
Cân phân tích Sartorius Practum 313-1S (01); Bể điều nhiệt Memmert WNB14 (01) ; Tủ sấy các loại UN110-Memmert (01); Đèn soi UV hai bước sóng WFH-203B (01); Bếp đun bình cầu khuấy từ 1000ml Daihan – DH.WHM12034 (04); Bơm chân không DOA-P504 (04) |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến |
142 |
Phòng thí nghiệm Hóa cơ sở 2 (P402-B5-CS2) |
Cân phân tích Sartorius Practum 313-1S, 3 số (01); Tủ sấy các loại UN110-Memmert (02); Bơm chân không DOA-P504 (04); Bể điều nhiệt Memmert WNB14 (02); Bếp đun bình cầu có khuấy từ 1000mL, Daihan – DH.WHM12034 (04); Máy đo độ dẫn Lab 945 (04) |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến |
143 |
Phòng thí nghiệm Hóa lý (K.CNH P403-B5-CS2) |
Cân phân tích Quintix 224 Sartorius, 4 số (01); Cân phân tích Ohaus SPX622, 2 số (02); Tủ sấy Memmert UN110 (01); Tủ sấy các loại Memmert-ULE400 (01); Tủ sấy Memmert UN 110 (01); Tủ sấy chân không Binder VD 53 (01); Máy lắc DAIHAN SHO-1DI (01); Tủ lưu mẫu âm sâu Evermed BLF 260 (01); Lò nung Memmert-LE6/11/B150 (01); Bể rửa siêu âm S300H (01); Máy quang phổ Genesys 10S UV-VIS (01); Hệ thống phá mẫu bằng bình kjeldahl tự động VELP DKL 8 (01); Máy cất đạm tự động VELP UDK 159 (02); Máy cất nước deion Direct Q3 UV (01); Máy ly tâm Z206A (01); Lò phá mẫu bằng vi sóng Anton Paar, Áo (01); Tủ hút (02) |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến |
144 |
Phòng máy AAS (K.CNH P404-B5-CS2) |
Máy phân tích nhiệt TGA/DSC (01); Máy phân tích AAS Simazu (01) |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến |
145 |
Phòng máy GC/MS, HPLC, UV-ViS (K.CNH P405-B5-CS2) |
Máy phân tích điện hóa đa năng Autolab PGSTA302N (01); Máy quang phổ hồng ngoại Jasco FT/IR-6600 (01);Máy sắc ký khí khối phổ Agilent-7890B/5977A (01); Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao Agilent-1260 (01); Máy quang phổ Genesys 10S UV-VIS (01) |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến |
146 |
Phòng thí nghiệm Hóa cơ sở 3 (K.CNH P401-C8-CS3) |
Cân phân tích HXY 300 (01); Bể điều nhiệt Memmert WNB14 (01) ; Tủ sấy các loại UNB500-Memmert (01); Tủ đựng hóa chất có quạt hút (02); Tủ hút khí độc (01). |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến |
147 |
Phòng thí nghiệm Hóa cơ sở 4 (K.CNH P403-C8-CS3) |
Cân phân tích HXY 300 (01); Bể điều nhiệt Memmert WNB14 (01) ; Tủ sấy các loại UN 110-Memmert (01); Tủ đựng hóa chất có quạt hút (02); Tủ hút khí độc (01). |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến |
148 |
Phòng thí nghiệm Hóa cơ sở 5 (K.CNH P404-C8-CS3) |
Cân phân tích HXY 300 (01); Bể điều nhiệt Memmert WNB14 (01) ; Tủ sấy các loại UNB 500-Memmert (01); Tủ đựng hóa chất có quạt hút (02); Tủ hút khí độc (01). |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến |
149 |
Phòng thí nghiệm Hóa cơ sở 6 (K.CNH P406-C8-CS3) |
Cân phân tích HXY 300 (01); Bể điều nhiệt Memmert WNB14 (01) ; Tủ sấy các loại UN 110-Memmert (01); Tủ đựng hóa chất có quạt hút (02); Tủ hút khí độc (01). |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến |
150 |
Phòng máy tính thực hành - 01 (K.CNTT P.704, A1, CS1) |
37 máy tính để bàn: CPU Dell Core i5 3.4, Ram 4Gb, HDD 500GB, Monitor LCD 17", VGA 256MB, Key+Mouse Dell. |
Máy tính và CNTT |
151 |
Phòng máy tính thực hành - 02 (K.CNTT P.702, A1, CS1) |
45 máy tính để bàn: Dell OptiPlex 3070 MT XCTO , Intel Core i7-9700 (8 Cores/12MB/8T/3.0GHz to 4.7GHz/65W); supports Windows 10/Linux),16GB (2X8GB) DDR4 2666MHz UDIMM Non-ECC,M.2 1TB PCIe Class 40 Solid State Drive. |
Máy tính và CNTT |
152 |
Phòng máy tính thực hành - 03 (K.CNTT P.702, A1, CS1) |
45 máy tính để bàn: CPU Dell Core i5 3.4, Ram 4Gb, HDD 500GB, Monitor LCD 17", VGA 256MB,Key+Mouse Dell. |
Máy tính và CNTT |
153 |
Phòng máy tính thực hành - 04 (K.CNTT P.701, A1, CS1) |
49 máy tính để bàn: Dell OptiPlex 3070 MT XCTO ,ntel Core i7-9700 (8 Cores/12MB/8T/3.0GHz to 4.7GHz/65W); supports Windows 10/Linux),16GB (2X8GB) DDR4 2666MHz UDIMM Non-ECC,M.2 1TB PCIe Class 40 Solid State Drive. |
Máy tính và CNTT |
154 |
Phòng máy tính thực hành - 05 (K.CNTT P.804, A1, CS1) |
41 máy tính để bàn: CPU Core i7 8700 3.1GHZ, Ram 16 GB, SSD 1TB, Monitor Dell 19'' LCD, Keyboard, Mouse. |
Máy tính và CNTT |
155 |
Phòng máy tính thực hành - 06 (K.CNTT P.803, A1, CS1) |
41 máy tính để bàn: CPU Core i7 8700 3.1GHZ, Ram 16 GB, SSD 1TB, Monitor Dell 19'' LCD, Keyboard, Mouse. |
Máy tính và CNTT |
156 |
Phòng máy tính thực hành - 07 (K.CNTT P.802, A1, CS1) |
45 máy tính để bàn: CPU Dell Core i7 3.4, Ram 8Gb, HDD 500GB, Monitor LCD 17", VGA 1,5GB, Key+Mouse Dell. |
Máy tính và CNTT |
157 |
Phòng máy tính thực hành - 08 (K.CNTT P.801, A1, CS1) |
41 máy tính để bàn: CPU Dell Core i7 3.4, Ram 8Gb, HDD 500GB, Monitor LCD 17", VGA 1,5GB, Key+Mouse Dell. |
Máy tính và CNTT |
158 |
Phòng máy tính thực hành lập trình nhúng -09 (K.CNTT P.901, A1, CS1) |
43 máy tính để bàn: CPU Dell Core i3 3.4, Main Onboard allRam 4Gb, HDD 500GB, Monitor LCD 17", Key+Mouse Dell. |
Máy tính và CNTT |
159 |
Phòng máy tính thực hành hiệu năng cao - 10 (K.CNTT P.905, A1, CS1) |
20 máy tính để bàn: CPU Intel core i7-4790; Mainboard Intel Q87 Express chipset; RAM: 8GB, DDR3; HDD 500GB SANTA; Graphics card: AMD radeon R5 240; 17 máy tính Model: Dell OptiPlex 3070 MT XCTO ,ntel Core i7-9700 (8 Cores/12MB/8T/3.0GHz to 4.7GHz/65W); supports Windows 10/Linux),16GB (2X8GB) DDR4 2666MHz UDIMM Non-ECC,M.2 1TB PCIe Class 40 Solid State Drive |
Máy tính và CNTT |
160 |
Phòng nghiên cứu CLC2 (K.CNTT P.902, A1, CS1) |
2 máy sever CPU: Inte Xeon Processor E5-2650; Chipset Intel C612; RAM 32Gb-DDR4; HDD 2x300GB; Graphic card: Nvidia Quadro; 10 Máy tính đồng bộ Dell Precision 3440 SFF CTO BASE Intel Core i5-10600 (6 Core, 12M cache, base 3.3GHz, up to 4.8GHz) DDR4-2666, 32GB 2X16GB DDR4 2666MHz or 2933MHz (2933MHz requires Intel Core i7 or above) UDIMM Non-ECC Memory,2.5 inch 2TB 5400rpm SATA Hard Disk Drive; 5 Máy tính Dell Workstations Precision 3640 Tower , Intel Xeon W-1250 (6 Core, 12M cache, base 3.3GHz, up to 4.7GHz) DDR4-2666,Intel W480 chipset,Boot drive or storage volume is greater than 2TB (select when 3TB/4TB HDD is ordered),32GB (2X16GB) DDR4 2666MHz or 2933MHz (2933MHz requires Intel Core i7 or above) UDIMM Non-ECC Memory,2.5 inch 2TB 5400rpm SATA Hard Disk Drive,256GB PCIe NVMe Class 40 M.2 SSD; 2 máy chủ Máy chủ đồng bộ Dell T640,2 Intel Xeon Silver 4210R 2.4G, 10C/20T, 9.6GT/s, 13.75M Cache, Turbo, HT (100W) DDR4-2400, Up to two Intel Xeon Scalable processors, up to 28 cores per processor,Chassis with up to 16 x 2.5" SAS/ SATA Hard Drives, Rack configuration, Support: Up to 8 or 18 x 3.5” SAS/SATA (HDD/SSD) max 216TB or up to 16 or 32 x 2.5” SAS/SATA (HDD/SSD) max 122TB or up to 16 x 2.5 SAS/SATA (HDD/SSD) + 8x NVMe SSD max 112TB,24 DDR4 DIMM slots, Supports RDIMMS/ LRDIMMS, speeds up to 2666MT/s, 3TB max. Up to 12 NVDIMM, 192GB max (Số lượng 21) |
Máy tính và CNTT |
161 |
Phòng Lab Samsung (K.CNTT P.904, A1, CS1) |
40 Máy tính xách tay DELL VOSTRO 3568 - XF6C621 (Core i7, 4G DDR4, HDD 1TB). |
Máy tính và CNTT |
162 |
Phòng Lab Intelligent Systems and IoT T6-A1 |
2 Máy tính Dell OptiPlex 3070 MT XCTO intel: Core i7-9700 (8 Cores/12MB/8T/3.0GHz to 4.7GHz/65W); supports Windows 10/Linux),16GB (2X8GB) DDR4 2666MHz UDIMM Non-ECC, M.2 1TB PCIe Class 40 Solid State Drive. 14 máy tính Samsung: Core I7 10700 2.90 GHz Ram 8GB, SSD 256GB, HDD 1TB, Monitor Samsung 27 Inch ( 16 máy). |
Máy tính và CNTT |
163 |
Phòng Lab Modeling, Simulation and Optimization T6-A1 |
2 máy tính Sever (2016) CPU: Intel Xeon, Processor E5-2650,Chipset Intel C612;RAM 32Gb-DDR4;HDD 2x300GB. 10 máy tính Samsung: Core I7 10700 2.90 GHz Ram 8GB, SSD 256GB, HDD 1TB, Monitor Samsung 27 Inch (12 máy). |
Máy tính và CNTT |
164 |
Phòng máy tính thực hành 11 (K.CNTT P.307-C8, CS3) |
40 máy tính để bàn: CPU Core i32100, Main GA H61M, Ram 2 GB, HDD 500GB, DVD ROM 16X, Monitor LCD 18.5", Keyboard, Mouse. |
Máy tính và CNTT |
165 |
Phòng máy tính thực hành 12 (K.CNTT P.308-C8, CS3) |
40 máy tính để bàn: Dell; CPU: Intel core i5-6500; Mainboard Intel H110; RAM 4GB-DDR3L; HDD 500GB; Graphic card: Intel HD Graphics 530. |
Máy tính và CNTT |
166 |
Phòng máy tính thực hành 13 (K.CNTT P.309-C8, CS3) |
40 máy tính để bàn: Dell; CPU: Intel core i5-6500; Mainboard Intel H110; RAM 4GB-DDR3L; HDD 500GB; Graphic card: Intel HD Graphics 530. |
Máy tính và CNTT |
167 |
Phòng máy tính thực hành kỹ năng SD CNTT 1 (TT.CNTT PM1 T4 A7-CS1) |
Máy tính: Dell OptiPlex 5050 Mini Tower Intel Core i7-7700 32GB (4x8GB) 2400MHz DDR4, 2.5 inch 2TB 5400rpm Hard Disk Drive,Dell UltraSharp 24 InfinityEdge Monitor U2417H 23.8". Số lượng: 37 |
Nghệ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến; Kinh doanh và quản lý; Máy tính và CNTT; Nhân văn; KHXH và hành vi; Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
168 |
Phòng máy tính thực hành kỹ năng SD CNTT 2 (PM3 T4 A7-CS1) |
Máy tính: Nec - Cpu core i5-6500 3.2hz/ram 8/hdd 1TB. Số lượng: 37 |
Nghệ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến; Kinh doanh và quản lý; Máy tính và CNTT; Nhân văn; KHXH và hành vi; Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
169 |
Phòng máy tính thực hành kỹ năng SD CNTT 3 (TT.CNTT PM4 T4 A7-CS1) |
Máy tính: Nec - Cpu core i5-6500 3.2hz/ram 8/hdd 1TB. Số lượng: 37 |
Nghệ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến; Kinh doanh và quản lý; Máy tính và CNTT; Nhân văn; KHXH và hành vi; Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
170 |
Phòng máy tính thực hành kỹ năng SD CNTT 4 (TT.CNTT PM5 T4 A7-CS1) |
Máy tính để bàn đồng bộ Dell Optiplex 5080 Processor: Intel Core i7-10700 (8-Core, 16MB Cache, 2.9GHz to 4.8GHz, 65W) Ram: 16 GB (2 x 8 GB) DDR4 non- ECC Memory Solid State Drive: M.2 256GB PCIe NVMe Class 35 Solid State Drive. Số lượng: 37 |
Nghệ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến; Kinh doanh và quản lý; Máy tính và CNTT; Nhân văn; KHXH và hành vi; Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
171 |
Phòng máy tính thực hành kỹ năng SD CNTT 5 (TT.CNTT PM6 T4 A7-CS1) |
Máy tính: Nec - Core i5 - 4590, Ram 8G, HDD 500G, DVD, Mouse, Keyboard. Số lượng: 37 |
Nghệ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến; Kinh doanh và quản lý; Máy tính và CNTT; Nhân văn; KHXH và hành vi; Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
172 |
Phòng máy tính thực hành kỹ năng SD CNTT 6 (TT.CNTT PM7 T3 A7-CS1) |
Máy tính: Nec - Cpu core i5-6500 3.2hz/ram 8/hdd 1TB. Số lượng: 37 |
Nghệ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến; Kinh doanh và quản lý; Máy tính và CNTT; Nhân văn; KHXH và hành vi; Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
173 |
Phòng máy tính thực hành kỹ năng SD CNTT 7 (TT.CNTT PM8 T3 A7-CS1) |
Máy tính để bàn đồng bộ Dell Optiplex 3070 Processor: Intel Core i5-9500 (6 Cores/9MB/6T/3.0GHz to 4.4GHz/65W) - Ram: 8GB 1X8GB 2666MHz DDR4 Memory - Hard Drive: 3.5 inch 1TB 7200rpm SATA Hard Disk Drive. Số lượng: 37 |
Nghệ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến; Kinh doanh và quản lý; Máy tính và CNTT; Nhân văn; KHXH và hành vi; Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
174 |
Phòng máy tính thực hành kỹ năng SD CNTT 8 (TT.CNTT PM 501 A12-CS1) |
Máy tính: Dell Core i5 - 6400 2.80 ghz, RAM 8G, HDD 1TB, DVD, Mouse, Keyboard. Số lượng: 48 |
Nghệ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến; Kinh doanh và quản lý; Máy tính và CNTT; Nhân văn; KHXH và hành vi; Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
175 |
Phòng máy tính thực hành kỹ năng SD CNTT 9 (TT.CNTT PM 502 A12-CS1) |
Máy tính: Dell Core i5 - 6400 2.80 ghz, RAM 8G, HDD 1TB, DVD, Mouse, Keyboard. Số lượng: 42 |
Nghệ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến; Kinh doanh và quản lý; Máy tính và CNTT; Nhân văn; KHXH và hành vi; Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
176 |
Phòng máy tính thực hành kỹ năng SD CNTT 10 (TT.CNTT PM 503 A12-CS1) |
Máy tính: Nec - Core i5 - 4590, Ram 8G, HDD 500G, DVD, Mouse, Keyboard. Số lượng: 40 |
Nghệ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến; Kinh doanh và quản lý; Máy tính và CNTT; Nhân văn; KHXH và hành vi; Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
177 |
Phòng máy tính thực hành kỹ năng SD CNTT 11 (TT.CNTT C8_PM1_Tầng 2-CS3) |
Máy tính: Nec - Cpu core i5-6500 3.2hz/ram 8/hdd 1TB. Số lượng: 41 |
Nghệ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến; Kinh doanh và quản lý; Máy tính và CNTT; Nhân văn; KHXH và hành vi; Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
178 |
Phòng máy tính thực hành kỹ năng SD CNTT 12 (TT.CNTT C8_PM2_Tầng 2-CS3) |
Máy tính: Nec - Cpu core i5-6500 3.2hz/ram 8/hdd 1TB. Số lượng: 41 |
Nghệ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến; Kinh doanh và quản lý; Máy tính và CNTT; Nhân văn; KHXH và hành vi; Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
179 |
Phòng máy tính thực hành kỹ năng SD CNTT 13 (TT.CNTT C8_PM3_Tầng 2-CS3) |
Máy tính: Nec - Cpu core i5-6500 3.2hz/ram 8/hdd 1TB. Số lượng: 41 |
Nghệ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến; Kinh doanh và quản lý; Máy tính và CNTT; Nhân văn; KHXH và hành vi; Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
180 |
Phòng máy tính thực hành kỹ năng SD CNTT 14 (TT.CNTT C8_PM4_Tầng 2-CS3) |
Máy tính: Nec - Cpu core i5-6500 3.2hz/ram 8/hdd 1TB. Số lượng: 41 |
Nghệ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến; Kinh doanh và quản lý; Máy tính và CNTT; Nhân văn; KHXH và hành vi; Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
181 |
Phòng máy tính thực hành kỹ năng SD CNTT 15 (TT.CNTT C8_PM5_Tầng 2- CS3) |
Máy tính: Nec - Cpu core i5-6500 3.2hz/ram 8/hdd 1TB. Số lượng: 41 |
Nghệ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến; Kinh doanh và quản lý; Máy tính và CNTT; Nhân văn; KHXH và hành vi; Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
182 |
Phòng máy tính thực hành kỹ năng SD CNTT 16 (TT.CNTT C8_PM6_Tầng 2-CS3) |
Máy tính: NUC - Cpu core i5-7260U 3.4hz/ram 8/hdd SSD 218Số lượng: 41 |
Nghệ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến; Kinh doanh và quản lý; Máy tính và CNTT; Nhân văn; KHXH và hành vi; Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
183 |
Phòng máy tính thực hành (K.QLKD P.207-B3/CS2) |
Máy vi tính để bàn NEC Powermate MB (số lượng 43 bộ); Bộ âm li kèm 2 loa và 01 micro; Máy chiếu: 01; Điều hòa cây 48000BTU: số lượng 02 cái |
Kinh doanh và quản lý |
184 |
Phòng máy tính thực hành |
Máy vi tính để bàn Dell core i5 8500 (số lượng 41 bộ); Thiết bị âm thanh: 04 Loa Ekars treo tường |
Kinh doanh và quản lý |
185 |
Phòng máy tính thực hành (K.QLKD P.707+708-A10/CS1) |
Máy vi tính để bàn Dell core i5 (số lượng 45 bộ); Máy chiếu: 01; Điều hòa treo trần: 05 cái |
Kinh doanh và quản lý |
186 |
Phòng Thực hành Kế toán, Kiểm toán (K.KTKT P.206/B3-CS2) |
Máy tính 41 chiếc, kết nối internet, Mạng Lan |
Kinh doanh và quản lý |
187 |
Phòng Thực hành Kế toán, Kiểm toán, Phân tích dữ liệu (K.KTKT P.207/B3-CS2) |
Máy tính 31 chiếc, kết nối internet, Mạng Lan, Máy photo, máy SCAN, Máy in, Máy chiều, điều hòa. |
Kinh doanh và quản lý |
188 |
Phòng Thực hành Kế toán, Kiểm toán (K.KTKT P.305/B3-CS2) |
Máy tính 31 chiếc, kết nối internet, Mạng Lan |
Kinh doanh và quản lý |
189 |
Phòng Thực hành Kế toán, Kiểm toán (K.KTKT P.306/B3-CS2) |
Máy tính 29 chiếc, kết nối internet, Mạng Lan |
Kinh doanh và quản lý |
190 |
Phòng Thực hành Kế toán, Kiểm toán (K.KTKT P.307/B3-CS2) |
Máy tính 29 chiếc, kết nối internet, Mạng Lan |
Kinh doanh và quản lý |
191 |
Phòng Thực hành Phân tích dữ liệu kinh doanh (K.KTKT P.201/B9-CS2) |
Máy tính 33 chiếc, kết nối internet, Mạng Lan, Máy photo, máy SCAN, Máy in, Máy chiều, điều hòa. |
Kinh doanh và quản lý |
192 |
Phòng Thực hành Vật lí 1 (K.CB P.409 - A7, CS1) |
Bộ thí nghiệm: Khảo sát hệ chuyển động tịnh tiến-quay. Xác định mômen quán tính của bánh xe và lực ma sát ổ trục (số lượng 2); Bộ thí nghiệm: Khảo sát các định luật động lực học trên máy Atwood. Nghiệm định luật Newton, định luật bảo toàn cơ năng. (có thể ghép nối với máy tính). Model BKM-030A (số lượng 2); Bộ thí nghiệm: Làm quen với các dụng cụ đo điện(Multimeter) Khảo sát mạch điện một chiều và xoay chiều có R-L-C, đo đặc trưng V-A của bóng đèn dây tóc (số lượng 2); Bộ thí nghiệm: Làm quen với các dụng cụ đo độ dài và khối lượng: Pan me, thước cặp, cầu kế (số lượng 2); Bộ thí nghiệm: Khảo sát từ trường của ống dây thẳng. Đo cảm ứng từ B và khảo sát phân bố của B dọc theo chiều dài ống dây (số lượng 2); Bộ thí nghiệm: Khảo sát dao động của con lắc vật lý. Xác định gia tốc trọng trường (số lượng 2); Bộ thí nghiệm: Đo điện trở bằng mạch cầu Wheastone (số lượng 2). Đo suất điện động bằng mạch xung đối. Model BKE-020; Bộ thí nghiệm: Khảo sát đặc tính của diode và transistor (số lượng 2). |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Máy tính và CNTT |
193 |
Phòng Thực hành Vật lí 2 (K.CB P.413- A7, CS1) |
Bộ thí nghiệm: Khảo sát hệ chuyển động tịnh tiến-quay. Xác định mômen quán tính của bánh xe và lực ma sát ổ trục (số lượng 2); Bộ thí nghiệm: Khảo sát các định luật động lực học trên máy Atwood. Nghiệm định luật Newton, định luật bảo toàn cơ năng. (có thể ghép nối với máy tính). Model BKM-030A (số lượng 2); Bộ thí nghiệm: Làm quen với các dụng cụ đo điện(Multimeter) Khảo sát mạch điện một chiều và xoay chiều có R-L-C, đo đặc trưng V-A của bóng đèn dây tóc (số lượng 2); Bộ thí nghiệm: Làm quen với các dụng cụ đo độ dài và khối lượng: Pan me, thước cặp, cầu kế (số lượng 2); Bộ thí nghiệm: Khảo sát từ trường của ống dây thẳng. Đo cảm ứng từ B và khảo sát phân bố của B dọc theo chiều dài ống dây (số lượng 2); Bộ thí nghiệm: Khảo sát dao động của con lắc vật lý. Xác định gia tốc trọng trường (số lượng 2); Bộ thí nghiệm: Đo điện trở bằng mạch cầu Wheastone (số lượng 2). Đo suất điện động bằng mạch xung đối. Model BKE-020; Bộ thí nghiệm: Khảo sát đặc tính của diode và transistor (số lượng 2). |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Máy tính và CNTT |
194 |
Phòng Thực hành Vật lí 3 (P.510 - C7, CS3) |
Bộ thí nghiệm: Khảo sát hệ chuyển động tịnh tiến-quay. Xác định mômen quán tính của bánh xe và lực ma sát ổ trục (số lượng 2); Bộ thí nghiệm: Khảo sát các định luật động lực học trên máy Atwood. Nghiệm định luật Newton, định luật bảo toàn cơ năng. (có thể ghép nối với máy tính). Model BKM-030A (số lượng 2); Bộ thí nghiệm: Làm quen với các dụng cụ đo điện(Multimeter) Khảo sát mạch điện một chiều và xoay chiều có R-L-C, đo đặc trưng V-A của bóng đèn dây tóc (số lượng 2); Bộ thí nghiệm: Làm quen với các dụng cụ đo độ dài và khối lượng: Pan me, thước cặp, cầu kế (số lượng 2); Bộ thí nghiệm: Khảo sát từ trường của ống dây thẳng. Đo cảm ứng từ B và khảo sát phân bố của B dọc theo chiều dài ống dây (số lượng 2); Bộ thí nghiệm: Khảo sát dao động của con lắc vật lý. Xác định gia tốc trọng trường (số lượng 2); Bộ thí nghiệm: Đo điện trở bằng mạch cầu Wheastone (số lượng 2). Đo suất điện động bằng mạch xung đối. Model BKE-020; Bộ thí nghiệm: Khảo sát đặc tính của diode và transistor (số lượng 2). |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Máy tính và CNTT |
195 |
Phòng Thực hành Vật lí 4 (K.CB P. 504 - C7, CS3) |
Bộ thí nghiệm: Khảo sát hệ chuyển động tịnh tiến-quay. Xác định mômen quán tính của bánh xe và lực ma sát ổ trục (số lượng 3); Bộ thí nghiệm: Khảo sát các định luật động lực học trên máy Atwood. Nghiệm định luật Newton, định luật bảo toàn cơ năng. (có thể ghép nối với máy tính). Model BKM-030A (số lượng 3); Bộ thí nghiệm: Làm quen với các dụng cụ đo điện(Multimeter) Khảo sát mạch điện một chiều và xoay chiều có R-L-C, đo đặc trưng V-A của bóng đèn dây tóc (số lượng 3); Bộ thí nghiệm: Làm quen với các dụng cụ đo độ dài và khối lượng: Pan me, thước cặp, cầu kế (số lượng 3); Bộ thí nghiệm: Khảo sát từ trường của ống dây thẳng. Đo cảm ứng từ B và khảo sát phân bố của B dọc theo chiều dài ống dây (số lượng 3); Bộ thí nghiệm: Khảo sát dao động của con lắc vật lý. Xác định gia tốc trọng trường (số lượng 3); Bộ thí nghiệm: Đo điện trở bằng mạch cầu Wheastone (số lượng 3). Đo suất điện động bằng mạch xung đối. Model BKE-020; Bộ thí nghiệm: Khảo sát đặc tính của diode và transistor (số lượng 3). |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Máy tính và CNTT |
196 |
Phòng Thực hành Vật lí 5 (K.CB P. 502- C7, CS3) |
Bộ thí nghiệm: Khảo sát hệ chuyển động tịnh tiến-quay. Xác định mômen quán tính của bánh xe và lực ma sát ổ trục (số lượng 3); Bộ thí nghiệm: Khảo sát các định luật động lực học trên máy Atwood. Nghiệm định luật Newton, định luật bảo toàn cơ năng. (có thể ghép nối với máy tính). Model BKM-030A (số lượng 3); Bộ thí nghiệm: Làm quen với các dụng cụ đo điện(Multimeter) Khảo sát mạch điện một chiều và xoay chiều có R-L-C, đo đặc trưng V-A của bóng đèn dây tóc (số lượng 3); Bộ thí nghiệm: Làm quen với các dụng cụ đo độ dài và khối lượng: Pan me, thước cặp, cầu kế (số lượng 3); Bộ thí nghiệm: Khảo sát từ trường của ống dây thẳng. Đo cảm ứng từ B và khảo sát phân bố của B dọc theo chiều dài ống dây (số lượng 3); Bộ thí nghiệm: Khảo sát dao động của con lắc vật lý. Xác định gia tốc trọng trường (số lượng 3); Bộ thí nghiệm: Đo điện trở bằng mạch cầu Wheastone (số lượng 3). Đo suất điện động bằng mạch xung đối. Model BKE-020; Bộ thí nghiệm: Khảo sát đặc tính của diode và transistor (số lượng 3). |
Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Máy tính và CNTT |
197 |
Phòng học ngoại ngữ trên máy (K.NN P.103 C1- CS3) |
Bàn máy tính đơn (2); Bàn học ngoại ngữ 4 chỗ (11); Bàn học 2 chỗ đơn cửa canbin (8); Ghế gấp Xuân Hòa (61); Tai nghe Sony (62); Máy chiếu NEC (1); Máy chủ NEC (1); Máy vi tính để bàn LG (62); Camera Hikvision (4). |
Nhân văn |
198 |
Phòng LAB ngoại ngữ A2 (K.NN P.305 A2 - CS1) |
Máy tính để bàn siêu nhỏ (30);Camera Hikvision (2);Phần mềm điều khiển hệ thống phòng học ngoại ngữ đa phương tiện phiên bản học viên (2); Phần mềm điều khiển hệ thống phòng học ngoại ngữ đa phương tiện phiên bản giáo viên (1); Phần mềm hỗ trợ bài tập về nhà phòng học đa năng (2); Tai nghe Robotel SC2500-HS4 (20);Tai nghe LOGITECH H540 (10); Ti vi LG 49LF540T (1); Máy vi tính để bàn NEC MK32MB-R (1). |
Nhân văn |
199 |
Phòng LAB ngoại ngữ A2 (K.NN P.306 A2 - CS1) |
Camera Hikvision (2); Máy chủ NEC cho phòng học ngoại ngữ đa năng (1); Tai nghe Robotel SC2500-HS4 (31); Ti vi Sony 49 inch (1); Máy vi tính để bàn Samsung (1); Máy điều hòa không khí Funiki (2); Phần mềm điều khiển phòng học ngoại ngữ đa năng phiên bản học sinh (2); Phần mềm điều khiển phòng học ngoại ngữ đa năng phiên bản giáo viên (1); Phần mềm hỗ trợ bài tập về nhà phòng học đa năng (2). |
Nhân văn |
200 |
Phòng học ngoại ngữ trên máy - A2 (K.NN P.402 A2 - CS1) |
Phần mềm tổ chức thi CES 1.0 (Computer-based Examination System, Version 1.0) (1); Phần mềm quản trị ngân hàng câu hỏi thi EQB 1.0 (Exam Question Bank, version 1.0) (1); Bộ Tai nghe chuyên dụng SC 2500 (80); Camera Hikvision 2822F-IR (4); Máy chủ NEC NECEXPRESS 5800/R120F-2M (1);Thiết bị âm thanh Soundlpus tramp STU (1); Máy chiếu NEC M323XG (1); Máy vi tính để bàn Intel® NUC Kit D54250WYK (79); Máy vi tính để bàn Intel NUC5i5MYHE (1); Bàn học 2 chỗ đơn cửa canbin (34) |
Nhân văn |
201 |
Phòng thu âm (K.NN P.306 A12 - CS1) |
Hệ thống điện (1); Tủ gỗ đựng giầy dép (2); Bộ phát wifi Mercusys (1); Máy điều hòa không khí Funiki (1); Bộ thu và phát Sennheiser EW 100 G4-CI1 (1); Tai nghe Roland RH 300 (1); Tai nghe Roland RH.5 (2); Sound Card Roland Rubix (1); Micro thu âm RODE SM (1); Thiết bị âm thanh Super micro RODE SM (1); Máy vi tính để bàn NEC i5 (1). |
Nhân văn |
202 |
Phòng thực hành Bar, nhà hàng (K.DL P.201- A8, CS1) |
Máy điều hòa không khí Nagakawa (2 chiếc); Tủ lạnh sam sung 150l; Bàn ăn tròn gỗ sồi KT 2000*760; Bàn đơn ăn tròn gỗ sồi KT 1200*760 (2 cái); Bàn gỗ vuông mặt kính 1000*1000*750 (6 cái); Tủ đựng đồ nhỏ (5 cái); Tủ dụng cụ 5000*450*750 (3 cái); Bàn quầy Bar - Nhà hàng chữ L gỗ sồi, có kệ, có ngăn bàn phím mặt đá KT 2200*4500*750/900; Hệ thống tủ rượu sát tường; Bảng kính inox di động; Ghế hội thảo đỏ (31 cái); Quạt trần (3 chiếc); Đèn trùm (1 bộ); Hệ thống điện văn phòng (1 hệ thống); Bếp điện Kinox (1 cái); Ghế xoay quầy bar đỏ (4 cái); Nồi buffee (3 nồi); Ghế gấp xuân hòa đỏ nan nhựa (7 cái); Ghế xuân hòa đen trắng; ấm đun nước siêu tốc; Máy xay sinh tố Omi Slend JTC; Máy sinh tố Sunhouse; Máy đánh trứng Blue stone HMB - 6333S; Lò vi sóng Gold Sun, Nồi lẩu điện Comet, Giá kê thực đơn, Ghế quầy bar gỗ, Điện thoại bàn ( 2 chiếc), Rèm cửa các loại ( 4 bộ); Máy ép chậm Hurom; Máy bào đá Crusher SX - 108 A 300W; Máy ép Gali 300W; Nồi đun nước 10l Milafe; Ghế gấp xuân hòa kẻ đen trắng hòa phát; Ghế ghỗ quầy bar ( 2 cái); Bàn gỗ vuông. Máy điều hòa không khí Panasonic 45000 BTU (thiếu); Máy Quay Sony Handycam FDR- AX40 + Chân (thiếu). |
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
203 |
Phòng thực hành nghiệp vụ lễ tân (K.DL P.202 - A8, CS1) |
Hệ thống điện văn phòng; Quạt trần; Máy điều hòa cây Panasonic 45000 BTU; Máy chiếu Sony XGA - VPL - Ex 230; Đèn lồng (2 bộ); Điện thoại bàn (2 chiếc); Máy vi tính để bàn Dell core i3 3020; Đồng hồ treo tường (4); Bảng kính; Rèm (2 bộ); Bàn quầy lễ tân gỗ tự nhiên KT; Đèn trùm (2 bộ); Ghế bọc nỉ đỏ khung ghi (36 cái); Két sắt mini; Tủ 5 cánh. |
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
204 |
Phòng thực hành nghiệp vụ Buồng (K.DL P.203 - A8, CS1) |
Giá sách inox (2 cái); Giường (2 chiếc); Máy điều hòa không khí Nagakawa; Phòng tắm mẫu; Ghế đôn (4 cái); Đèn ngủ (2 bộ); Đèn đọc sách; Gương (2 chiếc); Xe đẩy khách sạn; Hệ thống điện văn phòng; Bàn là cây Philip; Rèm cửa các loại; Tủ đựng quần áo 3 buồng; Bàn trang điểm (2 cái); Tủ đựng nhỏ; Ti vi Sony 32 inch; Móc áo; Bộ bàn ghế tiếp khách. |
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
205 |
Phòng thực hành điều hành Tour (K.DL P.204 - A8, CS1) |
Ghế bọc nỉ đỏ khung ghi (36 cái); Bàn làm việc gỗ công nghiệp (2 bàn); Ghế gấp nan nhựa đỏ (3 cái); Đồng hồ treo tường; Chân để máy chiếu; Bảng viết gập trắng; Máy điều hòa không khí Daikin; Ghế gấp Xuân Hòa kẻ đen trắng (3 cái); Hệ thống điện văn phòng; Tủ gỗ tự nhiên (tủ nhỏ); Bàn vuông nhựa màu xanh; Máy chiếu DLP - XD 280 LP; Bàn làm việc trang bị cho các chức danh; Bàn làm việc bằng gỗ tự nhiên (3bàn); Tủ gỗ tự nhiên ( tủ nhỏ); Tủ đựng tài liệu gỗ tự nhiên. |
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
206 |
Phòng thực hành máy tính (K.DL P.205 - A8, CS1) |
Bàn đựng máy tính (20 chiếc); Ghế chân quỳ màu xanh (41 cái); Máy vi tính để bàn Dell core i5 3020 (39 cái); Rèm nhựa (6 bộ); Phần mềm phân hệ kế toán thu chi; Ti vi Samsung; Thảm trải sàn nỉ màu lông chuột; Bàn giáo viên; Đầu phát wifi Dlinhk; Máy điều hòa không khí Daikin 18.000 btu (2 bộ); Phần mềm khách sạn quản lý nhà hàng; Máy hút bụi Hitachi CV - Bazov 2000w (2 máy); Hệ thống điện văn phòng; Phần mềm quản lý bán hàng; Phần mềm quản lý điều hành và đặt lịch; Ti vi LG; Ti vi Panasonic; Đồng hồ treo tường; Tủ gỗ. |
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
207 |
Phòng thực hành nghiệp vụ Hướng dẫn du lịch (K.DL P.206 - A8, CS1) |
Ghế gấp nan đỏ ( 20 cái); Bàn nhựa xanh 600*600; Ghế hội thảo đỏ ( 20 cái); Bàn Gỗ sồi 600*1200*750 (5 cái); Đồng hồ treo tường; Tủ gỗ 450*750*600; Rèm; Bản đồ (5 cái); Bàn quầy; Ghế chân quỳ da đen; Ghế chân quỳ màu xanh; Chân để máy chiếu + cáp nối; Hệ thống điện văn phòng; Bảng viết gập trắng; Bàn gỗ vuông 600*600*750; Bàn Gỗ sồi 600*1200*750 (5cái); Thảm lông chuột; Bàn gỗ công nghiệp 600*1200*750; Máy điều hòa không khí Daikin; Máy chiếu DLP - XD 280 LP; Ghế xuân hòa đen trắng; Rèm cửa các loại; Ghế chân quỳ da đen. |
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
208 |
P. Thực tế ảo ( 301) - Tầng 3 nhà A8 |
Máy vi tính để bàn Dell Inspiron 3881 (4máy); Máy vi tính để bàn Dell Core i7-10700F, Inspiron 3881 (1máy); Hệ tủ để tài liệu T1 KT: W3250xD400xH3200mm (6 tủ); Điều hòa casper (4 cái); Máy chiếu Epson EB-2255U (1 máy); Gói dữ liệu sử dụng cho thiết bị màn hình cảm ứng: Quần thể Cù Lao Chàm; Gói dữ liệu sử dụng cho thiết bị màn hình cảm ứng: Thánh địa Mỹ Sơn; Gói dữ liệu sử dụng cho thiết bị màn hình cảm ứng 3D tour: 18 Nhà cổ + Hội Quán Phố cổ Hội An; Gói dữ liệu sử dụng cho thiết bị màn hình cảm ứng: 3D Tour: Chùa Quán Sứ, Chùa Kim Liên, Đền Voi Phục; Gói dữ liệu sử dụng cho thiết bị màn hình cảm ứng: Quần thể khu di tích Pắc Pó; Gói dữ liệu sử dụng cho thiết bị màn hình cảm ứng và kính thực tế ảo: Chùa Ba Vàng; Gói dữ liệu sử dụng cho thiết bị màn hình cảm ứng và kính thực tế ảo: Quần thể Chùa Bái Đính; Gói dữ liệu sử dụng cho thiết bị màn hình cảm ứng và kính thực tế ảo: Chùa Bút Tháp; Gói dữ liệu sử dụng cho thiết bị màn hình cảm ứng và kính thực tế ảo: Chùa Trấn Quốc; Gói dữ liệu sử dụng cho thiết bị màn hình cảm ứng và kính thực tế ảo: Chùa Vạn Niên; Gói dữ liệu sử dụng cho thiết bị màn hình cảm ứng và kính thực tế ảo: Đền Gióng Sóc Sơn; Gói dữ liệu sử dụng cho thiết bị màn hình cảm ứng và kính thực tế ảo: Bảo tàng cổ vật cung đình Huế; Gói dữ liệu sử dụng cho thiết bị màn hình cảm ứng và kính thực tế ảo: Phòng cổ vật Chăm; Gói dữ liệu sử dụng cho thiết bị màn hình cảm ứng và kính thực tế ảo: Phủ Tây Hồ; Dữ liệu nội dung thông tin Tiếng Anh (Bao gồm: theo list 37 khu vực lớn và 616 các danh thắng đính kèm); Dữ liệu Audio thuyết minh tự động (Tiếng Việt) (Giọng đọc thuyết minh viên VOV đài tiếng nói Việt Nam, 616 danh thắng theo list danh sách đính kèm); Phần mềm quản lý dữ liệu du lịch; Bộ tai nghe và micro chuyên dụng cho học viên (4 phần mềm); Micro cho giáo viên; Tủ rack; Bộ chia mạng Cổng: 16 Gigabit; Máy chủ Dell R240; Loa F-2000BT /Toa (4 loa ); Amply A-2240/Toa; Bộ kính thực tế ảo (4 bộ); Ghế chân quỳ đen (12 cái); Ghế giáo viên Đệm tựa bọc da (21cái); Bàn học sinh chữ L (4 bàn); Bàn giáo viên Kích thước: W1800 x D900 x H760 mm; Hệ thống điện văn phòng. |
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
209 |
Phòng thực hành may 1 (K.CNM P.101-B4-CS2) |
Máy may 1 kim điện tử Juki DDL 900B (số lượng 24 cái); Máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ Juki MO 6816 (số lượng 02 cái) |
Sản xuất và chế biến; Nghệ thuật |
210 |
Phòng thực hành may 2 (K.CNM P.102-B4-CS2) |
Máy may 1 kim điện tử Juki DDL 900B (số lượng 5 cái); Máy may 1 kim điện tử Juki DDL 9000B (số lượng 02 cái); Máy may 1 kim Juki DDL 5530 (số lượng 17 cái); Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ Juki MO 6816 (số lượng 01 cái); Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ Juki MO 2514 (số lượng 02 cái) |
Sản xuất và chế biến; Nghệ thuật |
211 |
Phòng thực hành may 3 (K.CNM P.105-B4-CS2 ) |
Máy may 1 kim điện tử Juki DDL 9000B ( số lượng 23 cái ); Máy may 1 kim Juki DDL 5550 (số lượng 1 cái); Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ Juki MO 6814 (số lượng 03 cái) |
Sản xuất và chế biến; Nghệ thuật |
212 |
Phòng thực hành may 4 (K.CNM P.202-B4-CS2 ) |
Máy 1 kim Sirubar L8F 18 (số lượng 27 cái ); Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ Sirubar 747F (số lượng 02 cái ); Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ Juki MO 3314 (số lượng 01 cái ) |
Sản xuất và chế biến; Nghệ thuật |
213 |
Phòng thực hành may 5 (K.CNM P.204-B4-CS2 ) |
Máy 1 kim điện tử Juki DDL8700B (số lượng 01 cái ); Máy 1 kim Juki 5550 (số lượng 19 cái); Máy 1 kim Sirubar L8F 18 ( số lượng 06 cái ); Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ Sirubar 747F (số lượng 01 cái); Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ Juki MO 6814 (số lượng 01 cái) |
Sản xuất và chế biến; Nghệ thuật |
214 |
Phòng thực hành may 6 (K.CNM P.205-B4-CS2) |
Máy 1 kim điện tử Juki DDL900B (số lượng 01 cái); Máy 1 kim điện tử Juki DDL505 (số lượng 01 cái); Máy 1 kim Sirubar L8F 18 (số lượng 24 cái); Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ Sirubar 747F (số lượng 01 cái); Máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ Juki MO 6716 (số lượng 01 cái) |
Sản xuất và chế biến; Nghệ thuật |
215 |
Phòng thực hành may 7 (K.CNM P.303-B4-CS2) |
Máy 1 kim điện tử Juki DDL8700B (số lượng 22 cái); Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ Juki MO 6714 (số lượng 01 cái); Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ Juki MO 6816 (số lượng 04 cái) |
Sản xuất và chế biến; Nghệ thuật |
216 |
Phòng thí nghiệm thiết kế phát triển sản phẩm (K.CNM P.403-B4-CS2) |
Máy 1 kim điện tử Juki DDL8700B (số lượng 12 cái); Máy 1 kim điện tử Juki DDL9000B (số lượng 05 cái); Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ Juki MO 6714 (số lượng 01 cái); Máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ Juki MO 6816 (số lượng 01 cái) |
Sản xuất và chế biến; Nghệ thuật |
217 |
Phòng chuẩn bị sản xuất (K.CNM P.106-B4-CS2) |
Máy nhồi bông tự động 2 đầu phun, nhãn hiệu INNOVICH (số lượng 01 cái ); Máy nén khí hiệu Palada, Mã hiệu: PA- 10300 A ( số lượng 01 cái ); Máy ép mex phẳng (dập) khổ 1,2x0,4m (số lượng 01 cái ); Máy ép mex HAHIMA-HP - 900LFS (số lượng 01 cái); Máy cắt đầu bàn (số lượng 01 cái); Máy cắt phá 8 inh KM (số lượng 02 cái); Máy cuốn ống Juki MS1190 (số lượng 01 cái); Máy 2 kim cơ động Brother (số lượng 02 cái); Máy cắt vòng KM (số lượng 01 cái); Máy trần đè Kansai W8103D (số lượng 01 cái) |
Sản xuất và chế biến; Nghệ thuật |
218 |
Phòng thí nghiệm công nghệ Dệt May (K.CNM P301-B4-CS2) |
Máy thùa đầu tròn Điện tử Juki MEB-3810 (số lượng 01 cái); Máy thêu lập trình Brother (số lượng 01 cái); Máy đính bọ điện tử Juki LK-1900BSS/MC-670KSS (số lượng 01 cái); Máy đính cúc điện tử Juki MB1800B (số lượng 02 cái); Máy thùa đầu bằng Điện tử LBH-1790AS/MC 602 KSS (số lượng 01 cái); Máy in sơ đồ khổ 2m (số lượng 01 cái); Bảng số hóa (số lượng 01 cái); Thước đo nhân trắc TK11242 (số lượng 01 cái); Kính đếm mật độ sợi Carson (số lượng 30 cái); Bảng vẽ điện tử (số lượng 03 cái) |
Sản xuất và chế biến; Nghệ thuật |
219 |
Phòng máy tính 1(K.CNM P.304-B4-CS2) |
Máy tính 19" LG ( số lượng 43 bộ ); Bảng số hóa (số lượng 01 cái ) |
Sản xuất và chế biến; Nghệ thuật |
220 |
Phòng máy tính 2 (K.CNM P.305-B4-CS2) |
Máy tính 19" LG ( số lượng 25 bộ); Máy tính 19" Dell (số lượng 18 bộ); Bảng số hóa (số lượng 01 cái) |
Sản xuất và chế biến; Nghệ thuật |
221 |
Phòng máy tính 3 (K.CNM P.302-B4-CS2 ) |
Máy tính 19" NEC (số lượng 43 bộ); Bảng số hóa (số lượng 01 cái) |
Sản xuất và chế biến; Nghệ thuật |
222 |
Phòng thực hành thiết kế số 1 (K.CNM P.401- B4, CS2) |
Bàn thiết kế (số lượng 24 cái /phòng); Manocanh thiết kế (số lượng 24 con/phòng ) |
Sản xuất và chế biến; Nghệ thuật |
223 |
Phòng thực hành thiết kế số 2 (K.CNM P.402- B4,CS2) |
Bàn thiết kế (số lượng 24 cái /phòng); Manocanh thiết kế (số lượng 24 con/phòng ) |
Sản xuất và chế biến; Nghệ thuật |
224 |
Phòng thực hành thiết kế số 3 (K.CNM P.404-B4, CS2) |
Bàn thiết kế (số lượng 24 cái /phòng); Manocanh thiết kế (số lượng 24 con/phòng ) |
Sản xuất và chế biến; Nghệ thuật |
225 |
Phòng thực hành thiết kế số 4 (K.CNM P.405-B4, CS2) |
Bàn thiết kế (số lượng 24 cái /phòng); Manocanh thiết kế (số lượng 24 con/phòng ) |
Sản xuất và chế biến; Nghệ thuật |
226 |
Phòng thực hành thiết kế số 5 (K.CNM P.502- B4, CS2) |
Bàn thiết kế (số lượng 24 cái /phòng); Manocanh thiết kế (số lượng 24 con/phòng ) |
Sản xuất và chế biến; Nghệ thuật |
227 |
Phòng thực hành thiết kế số 6 (K.CNM P.503- B4, CS2) |
Bàn thiết kế (số lượng 24 cái /phòng); Manocanh thiết kế (số lượng 24 con/phòng ) |
Sản xuất và chế biến; Nghệ thuật |
228 |
Phòng thực hành thiết kế số 7 (K.CNM P.504-B4, CS2) |
Bàn thiết kế (số lượng 24 cái /phòng); Manocanh thiết kế (số lượng 24 con/phòng ) |
Sản xuất và chế biến; Nghệ thuật |
229 |
Phòng Studio (K.CNM P.505-B4-CS2) |
Phông cuốn 3 trục (màu ghi, trắng, lá cây); Xương cá treo đèn (4 xương), 02 đèn trước, 04 Sofboc, Trico; Ống kính canon, UV bảo vệ ống kính; Máy ảnh Canon độ phân giải cao |
Sản xuất và chế biến; Nghệ thuật |
DANH SÁCH GIẢNG VIÊN TOÀN THỜI GIAN
(Kèm theo Đề án tuyển sinh đại học 2022)
STT |
Họ và tên |
Chức danh khoa học |
Trình độ chuyên môn |
Chuyên môn đào tạo |
Ngành tham gia giảng dạy đại học |
1 |
Cầm Tú Tài |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Ngôn ngữ học |
Trung Quốc học |
2 |
Trần Đức Quý |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Công nghệ chế tạo máy |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
3 |
Nguyễn Thanh Quang |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Kỹ thuật ô tô |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
4 |
Lê Văn Anh |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Kỹ thuật ô tô |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
5 |
Phạm Văn Bổng |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Công nghệ chế tạo máy |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
6 |
Phạm Hùng Việt |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Ngôn ngữ học |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7 |
Phan Thị Bình |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Kỹ thuật Hóa học |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
8 |
Phạm Đức Cường |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Kỹ thuật cơ điện tử |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
9 |
Đặng Ngọc Hùng |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Kế toán |
Kế toán |
10 |
Nguyễn Viết Tiếp |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Công nghệ chế tạo máy |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
11 |
Nguyễn Tiến Hán |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
12 |
Hoàng Văn Gợt |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
13 |
Trịnh Trọng Chưởng |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Kỹ thuật điện |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 |
Phạm Văn Đông |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Công nghệ chế tạo máy |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
15 |
Lương Chi Mai |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
16 |
Phùng Xuân Sơn |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Công nghệ chế tạo máy |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
17 |
Trần Vệ Quốc |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Công nghệ chế tạo máy |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
18 |
Lê Vĩnh Hà |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
19 |
Nguyễn Thị Thanh Mai |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Hóa học |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
20 |
Nguyễn Thị Lệ |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Công nghệ dệt, may |
Công nghệ dệt, may |
21 |
Lê Thị Lan Anh |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Ngôn ngữ |
Kế toán |
22 |
Nguyễn Hữu Hoành |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Ngôn ngữ |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
23 |
Vũ Khánh Xuân |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
24 |
Phạm Thị Minh Huệ |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
25 |
Nguyễn Thị Hồng Nga |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Kế toán |
Kiểm toán |
26 |
Nguyễn Hồng Sơn |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Cơ học |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
27 |
Nguyễn Thế Hữu |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Hóa học |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
28 |
Phạm Thị Thắm |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Hóa học |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
29 |
Nguyễn Quang Tùng |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Hóa học |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
30 |
Vũ Minh Tân |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Hóa học |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
31 |
Lê Hồng Quân |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Kỹ thuật ô tô |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
32 |
Nguyễn Như Tùng |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ dệt, may |
33 |
Lê Ba Phong |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống |
34 |
Nguyễn Tuấn Linh |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
35 |
Nguyễn Đức Hùng |
|
Tiến sĩ |
Hóa dược |
Công nghệ thực phẩm |
36 |
Phùng Minh Dũng |
|
Tiến sĩ |
Hóa dược |
Công nghệ thực phẩm |
37 |
Trần Ý Đoan Trang |
|
Tiến sĩ |
Công nghệ thực phẩm và đồ uống |
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống |
38 |
ứng Thùy Linh |
|
Tiến sĩ |
Văn tự Hán |
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống |
39 |
Phan Hùng An |
|
Tiến sĩ |
Kinh tế |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
40 |
Đinh Mai Hương |
|
Tiến sĩ |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
Công nghệ dệt, may |
41 |
Nguyễn Văn Luật |
|
Tiến sĩ |
Cơ kỹ thuật |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
42 |
Đỗ Thị Huyền Thanh |
|
Tiến sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
43 |
Trần Đăng Thuần |
|
Tiến sĩ |
Kỹ thuật Hóa học |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
44 |
Nguyễn Văn Mạnh |
|
Tiến sĩ |
Hóa học |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
45 |
Lê Văn Mười |
|
Tiến sĩ |
Triết học |
Công nghệ thông tin |
46 |
Tống Văn Luyên |
|
Tiến sĩ |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
47 |
Bùi Văn Chinh |
|
Tiến sĩ |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
48 |
Nguyễn Thị Lan Anh |
|
Tiến sĩ |
Kế toán |
Kế toán |
49 |
Phí Hoàng Nhã |
|
Tiến sĩ |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động Hóa |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
50 |
Phạm Việt Dũng |
|
Tiến sĩ |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống |
51 |
Đào Thanh Hải |
|
Tiến sĩ |
Truyền thông đa phương tiện |
Công nghệ thông tin |
52 |
Nguyễn Hoàng Tú |
|
Tiến sĩ |
Khoa học máy tính |
Công nghệ thông tin |
53 |
Đặng Thị Hường |
|
Tiến sĩ |
Công nghệ thực phẩm |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
54 |
Phạm Văn Minh |
|
Tiến sĩ |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động Hóa |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
55 |
Nguyễn Quốc Vượng |
|
Tiến sĩ |
Hóa học |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
56 |
Nguyễn Thị Loan |
|
Tiến sĩ |
Thiết kế Công nghiệp |
Thiết kế thời trang |
57 |
Nguyễn Thị Bình |
|
Tiến sĩ |
Luật |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
58 |
Trần Quang Thắng |
|
Tiến sĩ |
Kinh tế |
Quản trị nhân lực |
59 |
Lê Thế Hoài |
|
Tiến sĩ |
Hóa học |
Công nghệ dệt, may |
60 |
Trương Thanh Hằng |
|
Tiến sĩ |
Kinh tế |
Kế toán |
61 |
Trần Đình Thông |
|
Tiến sĩ |
Truyền thông đa phương tiện |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
62 |
Đặng Xuân Thao |
|
Tiến sĩ |
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
63 |
Nguyễn Văn Quảng |
|
Tiến sĩ |
Kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
64 |
Phương Thị Duyên |
|
Tiến sĩ |
Sư phạm Ngữ văn |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam |
65 |
Phạm Khắc Hoan |
|
Tiến sĩ |
Kỹ thuật cơ điện tử |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
66 |
Vũ Minh Diễn |
|
Tiến sĩ |
Kỹ thuật ô tô |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
67 |
Nguyễn Thị Sạ |
|
Tiến sĩ |
Vật lý học |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
68 |
Phạm Xuân Thành |
|
Tiến sĩ |
Kỹ thuật viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
69 |
Nguyễn Thúy Chinh |
|
Tiến sĩ |
Hóa học |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
70 |
Nguyễn Anh Ngọc |
|
Tiến sĩ |
Kỹ thuật ô tô |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
71 |
Lê Anh Tuấn |
|
Tiến sĩ |
toán học |
Công nghệ thông tin |
72 |
Nguyễn Hoàng Nam |
|
Tiến sĩ |
Kinh tế phỏt triển |
Kinh tế đầu tư |
73 |
Phan Đình Hiếu |
|
Tiến sĩ |
Kỹ thuật điện |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
74 |
Nguyễn Thị Mai Anh |
|
Tiến sĩ |
Quản trị kinh doanh |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
75 |
Nguyễn Anh Tuấn |
|
Tiến sĩ |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị khách sạn |
76 |
Đào Thị Mai Phương |
|
Tiến sĩ |
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
77 |
Nguyễn Thị Bích Phượng |
|
Tiến sĩ |
kinh tế |
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống |
78 |
Đặng Thị Hồng Hà |
|
Tiến sĩ |
Kế toán |
Kế toán |
79 |
Vũ Đình Minh |
|
Tiến sĩ |
toán tin |
Hệ thống thông tin |
80 |
Nguyễn Thị Thu Hương |
|
Tiến sĩ |
luật |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
81 |
Hoàng Thị Hương |
|
Tiến sĩ |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
82 |
Đỗ Thị Hạnh |
|
Tiến sĩ |
Công nghệ sinh học |
Công nghệ thực phẩm |
83 |
Nguyễn Xuân Chung |
|
Tiến sĩ |
Kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
84 |
Ninh Văn Nam |
|
Tiến sĩ |
Kỹ thuật điện |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
85 |
Trần ánh Phương |
|
Tiến sĩ |
Kinh tế quốc tế |
Quản trị nhân lực |
86 |
Vũ Trung Kiên |
|
Tiến sĩ |
Truyền thông đa phương tiện |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
87 |
Cao Văn Trường |
|
Tiến sĩ |
Khoa học quản lý |
Quản trị nhân lực |
88 |
Lê Bá Phương |
|
Tiến sĩ |
Khoa học giáo dục |
Công nghệ thông tin |
89 |
Quách Đức Cường |
|
Tiến sĩ |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
90 |
Trần Phúc Hòa |
|
Tiến sĩ |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
91 |
Phạm Quang Minh |
|
Tiến sĩ |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
92 |
Lưu Thị Nhạn |
|
Tiến sĩ |
Vật lý học |
Công nghệ thông tin |
93 |
Trần Tiến Dũng |
|
Tiến sĩ |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
94 |
Bồ Quốc Bảo |
|
Tiến sĩ |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
95 |
Hoàng Thị Thu Giang |
|
Tiến sĩ |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động Hóa |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
96 |
Đàm Xuân Thắng |
|
Tiến sĩ |
Hóa học |
Công nghệ thực phẩm |
97 |
Lê Việt Anh |
|
Tiến sĩ |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
98 |
Nguyễn Thị Thanh Loan |
|
Tiến sĩ |
Kinh tế |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
99 |
Vũ Đình Khoa |
|
Tiến sĩ |
Kinh tế phỏt triển |
Kinh tế đầu tư |
100 |
Nguyễn Thị Phước Vân |
|
Tiến sĩ |
Truyền thông đa phương tiện |
Công nghệ thông tin |
101 |
Đậu Hoàng Hưng |
|
Tiến sĩ |
Tài chính - ngân hàng |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
102 |
Dư Đình Viên |
|
Tiến sĩ |
Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
103 |
Đỗ Mạnh Hùng |
|
Tiến sĩ |
máy tính và Công nghệ thông tin |
Công nghệ đa phương tiện |
104 |
Hoàng Văn Huy |
|
Tiến sĩ |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động Hóa |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
105 |
Nguyễn Tuấn Nghĩa |
|
Tiến sĩ |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
106 |
Nguyễn Mạnh Hà |
|
Tiến sĩ |
Hóa học |
Công nghệ thực phẩm |
107 |
Đặng Trọng Hợp |
|
Tiến sĩ |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
108 |
Vũ Hữu Thích |
|
Tiến sĩ |
Kỹ thuật |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
109 |
Nguyễn Thị Thúy |
|
Tiến sĩ |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị nhân lực |
110 |
Cao Thị Huyền Trang |
|
Tiến sĩ |
Kế toán |
Kế toán |
111 |
Nguyễn Trọng Mai |
|
Tiến sĩ |
Công nghệ chế tạo máy |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
112 |
Vũ Hải Quân |
|
Tiến sĩ |
Kỹ thuật |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
113 |
Trần Trọng Minh |
|
Tiến sĩ |
Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
114 |
Bùi Thị Ngân |
|
Tiến sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
115 |
Nguyễn Thị Lê |
|
Tiến sĩ |
Hán Nôm |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
116 |
Trần Hùng Cường |
|
Tiến sĩ |
Khoa học máy tính |
Khoa học máy tính |
117 |
Quách Thị Bình Thọ |
|
Tiến sĩ |
Ngôn ngữ học |
Du lịch |
118 |
Nguyễn Tuấn Anh |
|
Tiến sĩ |
Kỹ thuật Hóa học |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
119 |
Nguyễn Đồng Anh Xuân |
|
Tiến sĩ |
Tài chính - ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
120 |
Hà Mạnh Đào |
|
Tiến sĩ |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
121 |
Nguyễn Thị Nguyệt Dung |
|
Tiến sĩ |
Tài chính - ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
122 |
Thái Văn Trọng |
|
Tiến sĩ |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
123 |
Nguyễn Văn Hinh |
|
Tiến sĩ |
Vật lý học |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
124 |
Vũ Huyền Trang |
|
Tiến sĩ |
Thiết kế thời trang |
Thiết kế thời trang |
125 |
Trần Quốc Hùng |
|
Tiến sĩ |
Kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
126 |
Nguyễn Thị Thoa |
|
Tiến sĩ |
Hóa học |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
127 |
Đỗ Đức Trung |
|
Tiến sĩ |
Kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
128 |
Nguyễn Chí Thanh |
|
Tiến sĩ |
Kỹ thuật Hóa học |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
129 |
Nguyễn Huy Trưởng |
|
Tiến sĩ |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
130 |
Phí Công Mạnh |
|
Tiến sĩ |
Tõm lý học |
Quản trị khách sạn |
131 |
Nguyễn Bá Nghiễn |
|
Tiến sĩ |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động Hóa |
Khoa học máy tính |
132 |
Vũ Thúy Anh |
|
Tiến sĩ |
Kinh tế |
Quản trị kinh doanh |
133 |
Nguyễn Viết Tuyến |
|
Tiến sĩ |
Truyền thông đa phương tiện |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
134 |
Phạm Thị Trúc Quỳnh |
|
Tiến sĩ |
Tài chính - ngân hàng |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
135 |
Nguyễn Văn Vinh |
|
Tiến sĩ |
Kỹ thuật điện |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
136 |
Đinh Xuân Thành |
|
Tiến sĩ |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
137 |
Trịnh Thị Hạnh |
|
Tiến sĩ |
Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
138 |
Hoàng Mạnh Kha |
|
Tiến sĩ |
Công nghệ truyền thông |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
139 |
Lê Đức Hiếu |
|
Tiến sĩ |
Kỹ thuật ô tô |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
140 |
Nguyễn Văn Trường |
|
Tiến sĩ |
Kỹ thuật cơ điện tử |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
141 |
Vũ Đình Giáp |
|
Tiến sĩ |
Kỹ thuật môi trường |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
142 |
Nguyễn Thị Mỹ Bình |
|
Tiến sĩ |
Công nghệ thông tin |
Kỹ thuật phần mềm |
143 |
Nguyễn Thị Xuân Hồng |
|
Tiến sĩ |
Kế toán |
Kế toán |
144 |
Bùi Văn Huy |
|
Tiến sĩ |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động Hóa |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
145 |
Nguyễn Văn Thiện |
|
Tiến sĩ |
toán tin |
Công nghệ thông tin |
146 |
Vương Thị Lan Anh |
|
Tiến sĩ |
Hóa học |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
147 |
Trần Thị Tùng Lâm |
|
Tiến sĩ |
Triết học |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
148 |
Trần Thị Thùy Trang |
|
Tiến sĩ |
Kế toán |
Kế toán |
149 |
Nguyễn Ngọc Thanh |
|
Tiến sĩ |
Hóa học |
Thiết kế thời trang |
150 |
Đàm Thu Lan |
|
Tiến sĩ |
Công nghệ thông tin |
Kỹ thuật phần mềm |
151 |
Nguyễn Văn Đức |
|
Tiến sĩ |
Công nghệ chế tạo máy |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
152 |
Trần Ngọc Tiến |
|
Tiến sĩ |
Kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
153 |
Bùi Thị Hạnh |
|
Tiến sĩ |
Tài chính - ngân hàng |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
154 |
Ngô Thu Hương |
|
Tiến sĩ |
Sư phạm Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh |
155 |
Nguyễn Văn Tú |
|
Tiến sĩ |
Hóa học |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
156 |
Đặng Thu Hà |
|
Tiến sĩ |
Tài chính - ngân hàng |
Kế toán |
157 |
Lê Chí Hiếu |
|
Tiến sĩ |
Ngôn ngữ học lý thuyết, mụ tả và tự động |
Công nghệ dệt, may |
158 |
Trần Thị Nhàn |
|
Tiến sĩ |
Vật lý học |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
159 |
Đào Thanh Sơn |
|
Tiến sĩ |
Kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
160 |
Trần Thị Duyên |
|
Tiến sĩ |
Sư phạm Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh |
161 |
Nguyễn Tiến Kiệm |
|
Tiến sĩ |
Tự động hóa cỏc xớ nghiệp Công nghiệp |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
162 |
Nguyễn Văn Thiện |
|
Tiến sĩ |
Kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
163 |
Phạm Thị Mai Hương |
|
Tiến sĩ |
Hóa học |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
164 |
Nguyễn Mạnh Cường |
|
Tiến sĩ |
Kinh tế |
Quản trị kinh doanh |
165 |
Đỗ Hải Hưng |
|
Tiến sĩ |
Kinh tế |
Quản trị kinh doanh |
166 |
Trần Hữu Toàn |
|
Tiến sĩ |
Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
167 |
Mai Thị Diệu Hằng |
|
Tiến sĩ |
Tài chính - ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
168 |
Nguyễn Việt Hùng |
|
Tiến sĩ |
Công nghệ chế tạo máy |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
169 |
Nguyễn Thị Hương |
|
Tiến sĩ |
Hóa học |
Công nghệ dệt, may |
170 |
Nguyễn Thị Hồng Duyên |
|
Tiến sĩ |
Kế toán |
Kế toán |
171 |
Nguyễn Thị Thu |
|
Tiến sĩ |
Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
172 |
Trần Quang Vinh |
|
Tiến sĩ |
Khoa học quản lý |
Marketing |
173 |
Bùi Thị Thu Loan |
|
Tiến sĩ |
Tài chính - ngân hàng |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
174 |
Nguyễn Quốc Tuấn |
|
Tiến sĩ |
Kỹ thuật vật liệu |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
175 |
Phùng Danh Cường |
|
Tiến sĩ |
Triết học |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
176 |
Hoàng Thị Thanh Huyền |
|
Tiến sĩ |
Quản trị kinh doanh |
Kế toán |
177 |
Nguyễn Anh Tú |
|
Tiến sĩ |
Kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
178 |
Nguyễn Văn Hiển |
|
Tiến sĩ |
Khoa học quản lý |
Quản trị nhân lực |
179 |
Lê Thị Hồng Nhung |
|
Tiến sĩ |
Hóa học |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
180 |
Phạm Thu Huyền |
|
Tiến sĩ |
Kế toán |
Kế toán |
181 |
Nguyễn Thị Hiên |
|
Tiến sĩ |
Vật lý học |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
182 |
Phạm Hương Quỳnh |
|
Tiến sĩ |
Kỹ thuật môi trường |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
183 |
Nguyễn Thị Minh Tâm |
|
Tiến sĩ |
toán tin |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
184 |
Đỗ Thị Thanh Vân |
|
Tiến sĩ |
Kinh tế |
Kế toán |
185 |
Phạm Thị Thu Hương |
|
Tiến sĩ |
Chủ nghĩa duy vật biện chứng và Duy vật lịch sử |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
186 |
Hoàng Thị Việt Hà |
|
Tiến sĩ |
Kinh tế |
Kiểm toán |
187 |
Đinh Thị Thanh Hải |
|
Tiến sĩ |
Quản trị kinh doanh |
Kế toán |
188 |
Phan Huy Hoàng |
|
Tiến sĩ |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
189 |
Cao Hồng Hạnh |
|
Tiến sĩ |
Kinh tế học |
Kiểm toán |
190 |
Hoàng Mai Quyền |
|
Tiến sĩ |
Kỹ thuật điện |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
191 |
Nguyễn Quang Định |
|
Tiến sĩ |
Kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
192 |
Nguyễn Mạnh Dũng |
|
Tiến sĩ |
Kỹ thuật nhiệt |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
193 |
Nguyễn Thị Lan |
|
Tiến sĩ |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
194 |
Phạm Văn Hà |
|
Tiến sĩ |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật phần mềm |
195 |
Nguyễn Việt Anh |
|
Tiến sĩ |
Kỹ thuật điện |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
196 |
Hà Thị Kim Duyên |
|
Tiến sĩ |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động Hóa |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
197 |
Tống Thị Lý |
|
Tiến sĩ |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
198 |
Dương Vũ Trường |
|
Tiến sĩ |
Thiên văn học |
Công nghệ thông tin |
199 |
Dương Thị Hoàn |
|
Tiến sĩ |
Tài chính - ngân hàng |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
200 |
Vũ Thị Yến |
|
Tiến sĩ |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
201 |
Ngô Đức Vĩnh |
|
Tiến sĩ |
toán tin |
Khoa học máy tính |
202 |
Cao Thị Thanh |
|
Tiến sĩ |
Marketing |
Quản trị kinh doanh |
203 |
Nguyễn Văn Thắng |
|
Tiến sĩ |
Cơ học |
Công nghệ dệt, may |
204 |
Trần Thị Bích Huệ |
|
Tiến sĩ |
Chủ nghĩa duy vật biện chứng và Duy vật lịch sử |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
205 |
Đỗ Thị Ngọc Lan |
|
Tiến sĩ |
Quản trị kinh doanh |
Kế toán |
206 |
Hoàng Thanh Đức |
|
Tiến sĩ |
Hóa học |
Công nghệ dệt, may |
207 |
Phạm Văn Hùng |
|
Tiến sĩ |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động Hóa |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
208 |
Nguyễn Thị Quỳnh Mai |
|
Tiến sĩ |
Thiết kế Công nghiệp |
Công nghệ dệt, may |
209 |
Hoàng Tiến Dũng |
|
Tiến sĩ |
Kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
210 |
Phạm Minh Hiếu |
|
Tiến sĩ |
Kỹ thuật ô tô |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
211 |
Nguyễn Thị Thu Phương |
|
Tiến sĩ |
Hóa học |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
212 |
Nguyễn Minh Việt |
|
Tiến sĩ |
Hóa học |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
213 |
Phạm Văn Thoan |
|
Tiến sĩ |
Kỹ thuật Ô tô |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
214 |
Hà Văn Phương |
|
Tiến sĩ |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động Hóa |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
215 |
Kiều Xuân Thực |
|
Tiến sĩ |
Kỹ thuật điện |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
216 |
Trần Ngọc Đức |
|
Tiến sĩ |
Ngôn ngữ học |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
217 |
Đỗ Thị Thanh |
|
Tiến sĩ |
Khoa học giáo dục |
Công nghệ thông tin |
218 |
Phan Đăng Hưng |
|
Tiến sĩ |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Kỹ thuật phần mềm |
219 |
Trần Quang Hải |
|
Tiến sĩ |
Hóa học |
Công nghệ thực phẩm |
220 |
Phan Thanh Hòa |
|
Tiến sĩ |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
221 |
Nguyễn Chí Bảo |
|
Tiến sĩ |
Công nghệ chế tạo máy |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
222 |
Nguyễn Hữu Phấn |
|
Tiến sĩ |
Kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
223 |
Võ Thị Như Uyên |
|
Tiến sĩ |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
224 |
Trần Viết Hồi |
|
Tiến sĩ |
Công nghệ chế tạo máy |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
225 |
Bùi Thanh Lâm |
|
Tiến sĩ |
Kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
226 |
Đặng Hữu Trung |
|
Tiến sĩ |
Hóa học |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
227 |
Nguyễn Văn Tăng |
|
Tiến sĩ |
Công nghệ thông tin |
Kỹ thuật phần mềm |
228 |
Hoàng Xuân Thịnh |
|
Tiến sĩ |
Kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
229 |
Trịnh Hiền Phương |
|
Tiến sĩ |
Lõm nghiệp |
Kế toán |
230 |
Nguyễn Văn Thành |
|
Tiến sĩ |
Cơ kỹ thuật |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
231 |
Lưu Thị Tho |
|
Tiến sĩ |
Công nghệ dệt, may |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
232 |
Hoàng Ngọc Tuệ |
|
Tiến sĩ |
Quản lý giáo dục |
Ngôn ngữ Anh |
233 |
Trần Thuỷ Văn |
|
Tiến sĩ |
Kỹ thuật điện |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
234 |
Nguyễn Giang Nam |
|
Tiến sĩ |
Giáo dục học |
Quản trị văn phòng |
235 |
Trần Thị Hoa |
|
Tiến sĩ |
Tài chính - ngân hàng |
Kế toán |
236 |
Vũ Văn Duy |
|
Tiến sĩ |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
237 |
Nguyễn Thành Bắc |
|
Tiến sĩ |
Kỹ thuật ô tô |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
238 |
Nguyễn Thị Hồng Vân |
|
Tiến sĩ |
Du lịch |
Du lịch |
239 |
Đào Thị Nhung |
|
Tiến sĩ |
Kinh tế |
Kế toán |
240 |
Bùi Thị Thu Trang |
|
Tiến sĩ |
Hóa học |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
241 |
Chu Khắc Trung |
|
Tiến sĩ |
Kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
242 |
Nguyễn Viết Hãnh |
|
Tiến sĩ |
Kinh tế |
Quản trị kinh doanh |
243 |
Đinh Bích Thảo |
|
Tiến sĩ |
Ngôn ngữ học |
Trung Quốc học |
244 |
Nguyễn Hữu Sáu |
|
Tiến sĩ |
toán học |
Công nghệ thông tin |
245 |
Nguyễn Phương Anh |
|
Tiến sĩ |
Tài chính - ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
246 |
Võ Mai Đỗ Quyên |
|
Tiến sĩ |
Ngôn ngữ anh |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
247 |
Nguyễn Thu Trà |
|
Tiến sĩ |
Ngôn ngữ học |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam |
248 |
Nguyễn Thị Diệu Linh |
|
Tiến sĩ |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
249 |
Nguyễn Mạnh Cường |
|
Tiến sĩ |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
250 |
Hà Thành Công |
|
Tiến sĩ |
Kinh tế |
Quản trị kinh doanh |
251 |
Trần Thị Lan Anh |
|
Tiến sĩ |
Tài chính - ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
252 |
Bùi Văn Hải |
|
Tiến sĩ |
Kỹ thuật ô tô |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
253 |
Nguyễn Văn Sơn |
|
Tiến sĩ |
Triết học |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
254 |
Dương Đình Bắc |
|
Tiến sĩ |
Tõm lý học |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
255 |
Lê Anh Đức |
|
Tiến sĩ |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
256 |
Nguyễn Mạnh Quân |
|
Tiến sĩ |
Kỹ thuật điện |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
257 |
Nguyễn Thị Nga |
|
Tiến sĩ |
Luật kinh tế |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
258 |
Nguyễn Hà Tuấn |
|
Tiến sĩ |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
259 |
Trần Văn Đua |
|
Tiến sĩ |
Công nghệ chế tạo máy |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
260 |
Vũ Thị Hoà |
|
Tiến sĩ |
Hóa học |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
261 |
Nguyễn Thị Ngọc Anh |
|
Tiến sĩ |
Địa lý học |
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống |
262 |
Nguyễn Nhật Tân |
|
Tiến sĩ |
Công nghệ chế tạo máy |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
263 |
Lê Anh Tuấn |
|
Tiến sĩ |
Kỹ thuật điện |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
264 |
Nguyễn Như Sơn |
|
Tiến sĩ |
Khoa học máy tính |
Khoa học máy tính |
265 |
Nguyễn Thị Kim An |
|
Tiến sĩ |
Hóa học |
Công nghệ thực phẩm |
266 |
Nguyễn Thị Hải Yến |
|
Tiến sĩ |
Kinh tế |
Quản trị khách sạn |
267 |
Vũ Thị Thanh Bình |
|
Tiến sĩ |
Kế toán |
Kế toán |
268 |
Nguyễn Phương Thảo |
|
Tiến sĩ |
Nhõn học |
Du lịch |
269 |
Nguyễn Văn Quỳnh |
|
Tiến sĩ |
toán học |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
270 |
Nguyễn Thị Trang Nhung |
|
Tiến sĩ |
Quản trị kinh doanh |
Marketing |
271 |
Ngô Văn Quang |
|
Tiến sĩ |
Quản trị kinh doanh |
Kế toán |
272 |
Lê Đức Thủy |
|
Tiến sĩ |
Khoa học quản lý |
Quản trị nhân lực |
273 |
Vũ Thị Hồng Vân |
|
Tiến sĩ |
luật |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
274 |
Hà Thị Hồng Mai |
|
Tiến sĩ |
Sư phạm Ngữ văn |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam |
275 |
Phạm Xuân Khải |
|
Tiến sĩ |
Kỹ thuật Cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
276 |
Phạm Văn Nam |
|
Tiến sĩ |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
277 |
Vũ Thị Cương |
|
Tiến sĩ |
Hóa học |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
278 |
Trần Thị Nga |
|
Tiến sĩ |
Kế toán |
Kế toán |
279 |
Thân Thanh Sơn |
|
Tiến sĩ |
Kinh tế |
Quản trị kinh doanh |
280 |
Nguyễn Thị Thu Thủy |
|
Tiến sĩ |
Kinh tế |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
281 |
Nguyễn Thị Hương |
|
Tiến sĩ |
Ngôn ngữ học |
Ngôn ngữ Nhật |
282 |
Nguyễn Thị Hồng Nhung |
|
Tiến sĩ |
Tài chính - ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
283 |
Vũ Việt Thắng |
|
Tiến sĩ |
Khoa học máy tính |
Khoa học máy tính |
284 |
Nguyễn Đắc Hải |
|
Tiến sĩ |
Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
285 |
Trần Thị Minh Trâm |
|
Tiến sĩ |
Kinh tế chính trị |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
286 |
Phạm Thị Thanh Yên |
|
Tiến sĩ |
môi trường |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
287 |
Phạm Thị Thu Giang |
|
Tiến sĩ |
Hóa học |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
288 |
Đỗ Thị Cẩm Vân |
|
Tiến sĩ |
Khoa học nụng nghiệp |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
289 |
Phạm Văn Cường |
|
Tiến sĩ |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
290 |
Nguyễn Thị Mai Lan |
|
Tiến sĩ |
Quản trị kinh doanh |
Kế toán |
291 |
Vũ Văn Đồng |
|
Tiến sĩ |
toán học |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
292 |
Trịnh Văn Long |
|
Tiến sĩ |
Công nghệ chế tạo máy |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
293 |
Trương Thị Thùy Ninh |
|
Tiến sĩ |
Kinh doanh thương mại |
Quản trị khách sạn |
294 |
Nguyễn Thị Lan Hương |
|
Tiến sĩ |
Quản lý giáo dục |
Ngôn ngữ Anh |
295 |
Đỗ Văn Tuấn |
|
Tiến sĩ |
toán học |
Hệ thống thông tin |
296 |
Trương Chí Công |
|
Tiến sĩ |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
297 |
Phạm Thị Kiệm |
|
Tiến sĩ |
Tâm lý học |
Du lịch |
298 |
Đào Thanh Thái |
|
Tiến sĩ |
Nhân học |
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống |
299 |
Lê Văn Thái |
|
Tiến sĩ |
Truyền thông đa phương tiện |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
300 |
Nguyễn Xuân Khoa |
|
Tiến sĩ |
Kỹ thuật ô tô |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
301 |
Nguyễn Vũ Giang |
|
Tiến sĩ |
Vật liệu cao phân tử và tổ hợp |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
302 |
Nguyễn Xuân Trường |
|
Tiến sĩ |
Công nghệ vật liệu |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
303 |
Nguyễn Tiến Sỹ |
|
Tiến sĩ |
Công nghệ chế tạo máy |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
304 |
Nguyễn Xuân Hoàng |
|
Thạc sĩ |
Hệ thống thông tin |
Hệ thống thông tin |
305 |
Trần Quốc Toản |
|
Thạc sĩ |
toán ứng dụng |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
306 |
Nguyễn Thành Công |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
307 |
Nguyễn Duy Khánh |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
308 |
Nguyễn Thị Nga |
|
Thạc sĩ |
Kế toán |
Kế toán |
309 |
Trịnh Phương Hoa |
|
Thạc sĩ |
Lý luận và Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh |
Kế toán |
310 |
Quách Thị Hòa |
|
Thạc sĩ |
Tiếng Trung Quốc |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
311 |
Bùi Ngọc Hạnh |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ học và ngôn ngữ học ứng dụng |
Quản trị khách sạn |
312 |
Phạm Hoàng Đan |
|
Thạc sĩ |
Lý luận và Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh |
Kế toán |
313 |
Trần Lan Anh |
|
Thạc sĩ |
Sư phạm Tiếng Anh |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
314 |
Nguyễn Thị Thu Hằng |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Quản trị khách sạn |
315 |
Phạm Thị Hồng |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
316 |
Lương Huệ Phương |
|
Thạc sĩ |
Sư Phạm Tiếng Anh |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
317 |
Vũ Ngọc Phương Thảo |
|
Thạc sĩ |
Tiếng Trung |
Quản trị khách sạn |
318 |
Nguyễn Văn Hải |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ vật liệu dệt may |
Thiết kế thời trang |
319 |
Nguyễn Bảo Châu |
|
Thạc sĩ |
Tài chính |
Marketing |
320 |
Trần Phương Anh |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Nhật |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
321 |
Lê Phương Anh |
|
Thạc sĩ |
Tài chính-Ngân hàng |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
322 |
Phạm Thành Nam |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ vật liệu dệt may |
Thiết kế thời trang |
323 |
Nguyễn Thị Thu Hiền |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
Kế toán |
324 |
Vũ Văn Cường |
|
Thạc sĩ |
Du lịch |
Quản trị khách sạn |
325 |
Nguyễn Bình Minh |
|
Thạc sĩ |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Quản trị khách sạn |
326 |
Nguyễn Thị Hoài Anh |
|
Thạc sĩ |
SP Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
327 |
Huỳnh Thị Thu Hằng |
|
Thạc sĩ |
Sư phạm Tiếng Anh |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
328 |
Nguyễn Thị Trang |
|
Thạc sĩ |
Sư phạm Tiếng Anh |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
329 |
Ngô Thị Thanh |
|
Thạc sĩ |
Giáo dục Hán ngữ quốc tế và Truyền thông |
Quản trị khách sạn |
330 |
Nguyễn Minh Ngọc |
|
Thạc sĩ |
Lý luận và Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh |
Kế toán |
331 |
Nguyễn Đức Quang |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động Hóa |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
332 |
Mai Đức Thế |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
333 |
Vũ Thị Tuyết Mai |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
334 |
Giáp Văn Huynh |
|
Thạc sĩ |
toán học |
Công nghệ thông tin |
335 |
Phùng Đức Hoà |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
Kỹ thuật phần mềm |
336 |
Nguyễn Phương Việt |
|
Thạc sĩ |
Hội hoạ |
Thiết kế thời trang |
337 |
Trần Thanh Hùng |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
Kỹ thuật phần mềm |
338 |
Vũ Anh Tuấn |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
339 |
Phạm Thế Vũ |
|
Thạc sĩ |
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
340 |
Nguyễn Hoàng Dương |
|
Thạc sĩ |
giáo dục thể chất |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
341 |
Lê Đăng Hà |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
342 |
Quàng Thị Bích Ngọc |
|
Thạc sĩ |
Sư phạm Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
343 |
Hoàng Anh |
|
Thạc sĩ |
PP dạy học kỹ thuật |
Quản trị văn phòng |
344 |
Nguyễn Bá Lâng |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật nhiệt |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
345 |
Phùng Thị Vân |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
346 |
Hồ Thị Anh Thơ |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
Quản trị kinh doanh |
347 |
Hoàng Văn Hoành |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
Hệ thống thông tin |
348 |
Phạm Thị Kim Phượng |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
349 |
Nguyễn Thị Thanh Thảo |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
Kế toán |
350 |
Đỗ Thị Thanh Lương |
|
Thạc sĩ |
thông tin - thư viện |
Quản trị văn phòng |
351 |
Nguyễn Thúy Quỳnh |
|
Thạc sĩ |
Kinh tế |
Kinh tế đầu tư |
352 |
Trần Thị Kim Ngọc |
|
Thạc sĩ |
Kế toán |
Kế toán |
353 |
Trần Thị Thúy Hằng |
|
Thạc sĩ |
Lịch sử |
Công nghệ thông tin |
354 |
Đỗ Thị Thủy |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
355 |
Hoàng Văn Quang |
|
Thạc sĩ |
Truyền thông đa phương tiện |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
356 |
Lê Thị Ngọc Hà |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
357 |
Nguyễn Thị Minh Hiền |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
358 |
Nhữ Đức Hùng |
|
Thạc sĩ |
Kinh doanh quốc tế |
Kế toán |
359 |
Phạm Quang Hợp |
|
Thạc sĩ |
Khoa học giáo dục |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
360 |
Phạm Thị Duyên Hải |
|
Thạc sĩ |
Kế toán |
Kế toán |
361 |
Đồng Thị Cúc |
|
Thạc sĩ |
Kế toán |
Kế toán |
362 |
Nguyễn Thị Phương |
|
Thạc sĩ |
Sư Phạm Tiếng Anh |
Kế toán |
363 |
Lương Thị Thanh |
|
Thạc sĩ |
Tài chính - ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
364 |
Trần Nguyên Quyết |
|
Thạc sĩ |
Cơ kỹ thuật |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
365 |
Nguyễn Thị Thanh Thủy |
|
Thạc sĩ |
Văn Hóa học |
Quản trị kinh doanh |
366 |
Bùi Việt Hải |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ điện tử |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
367 |
Hà Thị Hoài Thu |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật điện |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
368 |
Nguyễn Thị Lan |
|
Thạc sĩ |
toán học |
Kế toán |
369 |
Lê Thị Ngọc Mai |
|
Thạc sĩ |
Kế toán |
Kế toán |
370 |
Ngô ánh Tuyết |
|
Thạc sĩ |
Kinh tế |
Quản trị kinh doanh |
371 |
Hoàng Quốc Xuyên |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
372 |
Tô Anh Dũng |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động Hóa |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
373 |
Lê Hữu Chúc |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
374 |
Phạm Văn Trinh |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
375 |
Nguyễn Đức Khoa |
|
Thạc sĩ |
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
376 |
Nguyễn Văn Cảnh |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
377 |
Nguyễn Đức Minh |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
378 |
Nguyễn Trung Phú |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
Kỹ thuật phần mềm |
379 |
Phạm Văn Hiệp |
|
Thạc sĩ |
Khoa học máy tính |
Hệ thống thông tin |
380 |
Trần Thị Xuân |
|
Thạc sĩ |
Sư Phạm Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
381 |
Vũ Thị Hằng |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
Công nghệ thông tin |
382 |
Trần Thị Thu Thủy |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật vật liệu |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
383 |
Nguyễn Thị Ngọc Dung |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
384 |
Nguyễn Duy Chức |
|
Thạc sĩ |
kinh tế |
Quản trị nhân lực |
385 |
Lê Thị Thủy |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
Hệ thống thông tin |
386 |
Nguyễn Hoàng Chương |
|
Thạc sĩ |
toán tin |
Công nghệ thông tin |
387 |
Vũ Thị Kim Nhị |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
388 |
Nguyễn Thị Hương Lan |
|
Thạc sĩ |
Khoa học máy tính |
Khoa học máy tính |
389 |
Trương Văn Lương |
|
Thạc sĩ |
Quản lý giáo dục |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
390 |
Nguyễn Thị Thu Hằng |
|
Thạc sĩ |
thông tin - Thư viện |
Quản trị văn phòng |
391 |
Đậu Thị Bích Phượng |
|
Thạc sĩ |
Kế toán |
Kế toán |
392 |
Bùi Thị Kim Cúc |
|
Thạc sĩ |
kinh tế |
Quản trị nhân lực |
393 |
Phạm Hải Yến |
|
Thạc sĩ |
Sư phạm Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
394 |
Vũ Huyền Trang |
|
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị nhân lực |
395 |
Phạm Trung Hiếu |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động Hóa |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
396 |
Nguyễn Văn Hùng |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật điện |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
397 |
Nguyễn Thị Tuyết |
|
Thạc sĩ |
Kinh doanh và quản lý |
Quản trị kinh doanh |
398 |
Nguyễn Thanh Tùng |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật Hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
399 |
Kiều Thanh Uy |
|
Thạc sĩ |
Quản lý giáo dục |
Quản trị văn phòng |
400 |
Nguyễn Thị Thắm |
|
Thạc sĩ |
Tài chính - ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
401 |
Nguyễn Hương Giang |
|
Thạc sĩ |
Tài chính - ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
402 |
Nguyễn Thị Y Ngọc |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
Thiết kế thời trang |
403 |
Ngô Quang Tạo |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
404 |
Trương Thị Thanh Hoài |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Nhật |
405 |
Vương Trung Hiếu |
|
Thạc sĩ |
Ứng dụng máy vi tính |
Kỹ thuật phần mềm |
406 |
Lê Phương Hoa |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
Kỹ thuật phần mềm |
407 |
Đỗ Trọng Tuyến |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ điện tử |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
408 |
Lê Thu Hương |
|
Thạc sĩ |
Sư phạm Tin học |
Công nghệ thông tin |
409 |
Phạm Thị Thanh Huyền |
|
Thạc sĩ |
Quản lý giáo dục |
Công nghệ thông tin |
410 |
Bùi Thị Phương Hoa |
|
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị khách sạn |
411 |
Nguyễn Sỹ Bình |
|
Thạc sĩ |
Kế toán |
Kế toán |
412 |
Phạm Thị Quỳnh Hương |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
Công nghệ dệt, may |
413 |
Bùi Hương Giang |
|
Thạc sĩ |
Kế toán |
Kiểm toán |
414 |
Đỗ Duy Phú |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động Hóa |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
415 |
Vũ Thu Huyền |
|
Thạc sĩ |
Lý luận, lịch sử và phờ bỡnh mỹ thuật |
Thiết kế thời trang |
416 |
Trần Thị Lan Hương |
|
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
Du lịch |
417 |
Nguyễn Anh Thắng |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
418 |
Đào Thị Thuận |
|
Thạc sĩ |
toán học |
Công nghệ thông tin |
419 |
Nguyễn Phương Tú |
|
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị khách sạn |
420 |
Nguyễn Tuấn Tú |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
Hệ thống thông tin |
421 |
Dương Thị Thanh Thùy |
|
Thạc sĩ |
Khoa học máy tính |
Khoa học máy tính |
422 |
Phan Tiến Việt |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
423 |
Dương Thị Hằng |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
424 |
Nghiêm Xuân Thước |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
425 |
Nguyễn Lan Anh |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
Hệ thống thông tin |
426 |
Nguyễn Thị Hoa |
|
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
427 |
Lê Quang Lâm |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động Hóa |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
428 |
Trần Anh Tú |
|
Thạc sĩ |
Kinh tế nụng nghiệp |
Quản trị kinh doanh |
429 |
Bùi Phú Mỹ |
|
Thạc sĩ |
Du lịch |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
430 |
Lê Đình Mạnh |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
431 |
Phạm Thị Yến Hòa |
|
Thạc sĩ |
Kinh doanh quốc tế |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
432 |
Hoàng Thị Quỳnh Dương |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ anh |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
433 |
Vũ Hoài Bắc |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ dệt, may |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
434 |
Trần Đức Hiệp |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
435 |
Phạm Thị Thu Oanh |
|
Thạc sĩ |
Kế toán |
Kiểm toán |
436 |
Nguyễn Quang Minh |
|
Thạc sĩ |
Hệ thống thông tin |
Kỹ thuật phần mềm |
437 |
Vũ Văn Khiêm |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
438 |
Nguyễn Anh Dũng |
|
Thạc sĩ |
giáo dục thể chất |
Kỹ thuật phần mềm |
439 |
Nguyễn Thị Vân |
|
Thạc sĩ |
Kế toán |
Kế toán |
440 |
Phạm Thị Thắm |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
Công nghệ dệt, may |
441 |
Nguyễn Đăng Toàn |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật điện |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
442 |
Nguyễn Vũ Thắng |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật điện |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
443 |
Nguyễn Kiều Ân |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
444 |
Vũ Minh Yến |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ đa phương tiện |
445 |
Trần Ngọc Khánh |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
446 |
Vũ Thị Dương |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
Kỹ thuật phần mềm |
447 |
Hoàng Thị Thao |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
448 |
Lê Thị Khánh Vân |
|
Thạc sĩ |
Triết học |
Quản trị kinh doanh |
449 |
Nguyễn Thị Lệ Thủy |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
Kỹ thuật phần mềm |
450 |
Phạm Văn Bằng |
|
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
451 |
Vũ Văn Luân |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
452 |
Nguyễn Bá Khá |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động Hóa |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
453 |
Nguyễn Trường Giang |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
454 |
Đỗ Thanh Loan |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
455 |
Trần Thị Dung |
|
Thạc sĩ |
Lý luận và phương phỏp dạy học |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
456 |
Nguyễn Thị Quế |
|
Thạc sĩ |
Kế toán - Kiểm toán |
Kiểm toán |
457 |
Nguyễn Xuân Cảnh |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật Hóa học |
Công nghệ thực phẩm |
458 |
Nguyễn Đình Vĩnh |
|
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
459 |
Nghiêm Thị Thu Hà |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
Công nghệ thông tin |
460 |
Vũ Thái Giang |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động Hóa |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
461 |
Bùi Thị Thanh Hương |
|
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
462 |
Nguyễn Đỗ Quang Duy |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động Hóa |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
463 |
Nguyễn Thị Minh Huyền |
|
Thạc sĩ |
Kinh tế |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
464 |
Nguyễn Phương Anh |
|
Thạc sĩ |
Kinh doanh quốc tế |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
465 |
Nguyễn Hoài Sơn |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
466 |
Nguyễn Quốc Khánh |
|
Thạc sĩ |
Khoa học vật liệu |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
467 |
Lại Thị Huế |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
Kỹ thuật phần mềm |
468 |
Nguyễn Đăng Khang |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
469 |
Phan Thị Thu Hằng |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
470 |
Phạm Ngọc Thanh Vân |
|
Thạc sĩ |
Tài chính - ngân hàng |
Kế toán |
471 |
Phạm Quang Tề |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
472 |
Lê Như Hiền |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
473 |
Vũ Thị Thu Hương |
|
Thạc sĩ |
Truyền thông đa phương tiện |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
474 |
Nguyễn Văn Quê |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
475 |
Nguyễn Tiến Lợi |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
Hệ thống thông tin |
476 |
Hoàng Tùng Lâm |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
477 |
Trần Thị Anh |
|
Thạc sĩ |
Kinh tế chính trị |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
478 |
Nguyễn Thị Ngọc Anh |
|
Thạc sĩ |
Kinh tế chính trị |
Kế toán |
479 |
Phùng Thị Kim Phượng |
|
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
480 |
Trịnh Thị Thu Hương |
|
Thạc sĩ |
Vật lý học |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
481 |
Nguyễn Mai Anh |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
482 |
Nguyễn Minh Hà |
|
Thạc sĩ |
Sư Phạm Tiếng Anh |
Kỹ thuật phần mềm |
483 |
Vương Xuân Hiệp |
|
Thạc sĩ |
Triết học |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
484 |
Phạm Thị Thu Hiền |
|
Thạc sĩ |
Quản lý văn hóa |
Quản trị nhân lực |
485 |
Nguyễn Thị Anh |
|
Thạc sĩ |
Kinh tế |
Kế toán |
486 |
Hoàng Bích Việt |
|
Thạc sĩ |
Du lịch |
Quản trị khách sạn |
487 |
Nguyễn Thu Hà |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động Hóa |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
488 |
Vũ Thị Bích Hà |
|
Thạc sĩ |
Tài chính - ngân hàng |
Kế toán |
489 |
Nguyễn Thị Nga |
|
Thạc sĩ |
Kế toán |
Kế toán |
490 |
Trần Thị Hằng |
|
Thạc sĩ |
toán học |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
491 |
Lại Đức Hùng |
|
Thạc sĩ |
toán học |
Kỹ thuật phần mềm |
492 |
Nguyễn Thị Thanh Tâm |
|
Thạc sĩ |
Kế toán |
Kiểm toán |
493 |
Phạm Hải Đăng |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
494 |
Hoàng Hoa Tiên Dung |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
495 |
Hà Thị Huyền |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
496 |
Nguyễn Thị Thu Trang |
|
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
497 |
Nguyễn Văn Dương |
|
Thạc sĩ |
giáo dục thể chất |
Kế toán |
498 |
Phạm Thị Đam |
|
Thạc sĩ |
Triết học |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
499 |
Nguyễn Thị Thư |
|
Thạc sĩ |
Kế toán |
Kế toán |
500 |
Đỗ Văn Hưng |
|
Thạc sĩ |
Quản lý đô thị và Công trình |
Quản trị kinh doanh |
501 |
Trần Thị Kim Hiếu |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Nhật |
502 |
Nguyễn Thu Hà |
|
Thạc sĩ |
Kế toán |
Kế toán |
503 |
Lê Thị Hương Giang |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
504 |
Lê Duy Long |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
505 |
Nguyễn Trung Kiên |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
506 |
Vi Thị Huệ |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
507 |
Hoàng Vân Nam |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
508 |
Trần Xuân Kiên |
|
Thạc sĩ |
giáo dục thể chất |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
509 |
Nguyễn Thị Việt Anh |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
510 |
Nguyễn Thị Kim Giang |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
Công nghệ thông tin |
511 |
Trần Quốc Hưng |
|
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị khách sạn |
512 |
Dương Văn Đức |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
513 |
Trần Đức Trung |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
514 |
Lương Thị Hân |
|
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
Kế toán |
515 |
Nguyễn Anh Việt |
|
Thạc sĩ |
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
516 |
Nguyễn Quang Huy |
|
Thạc sĩ |
Quản lý giáo dục |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
517 |
Nguyễn Đức Minh |
|
Thạc sĩ |
Chính trị học |
Kế toán |
518 |
Bùi Thị Thu Hà |
|
Thạc sĩ |
Điều khiển tự động |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
519 |
Dương Thị Kim Huệ |
|
Thạc sĩ |
Sư Phạm Tiếng Anh |
Kỹ thuật phần mềm |
520 |
Hoàng Thị Thanh Luyến |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
Thiết kế thời trang |
521 |
Kiều Văn Quảng |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
522 |
Đỗ Thị Mỹ Linh |
|
Thạc sĩ |
toán học |
Marketing |
523 |
Trương Công Doanh |
|
Thạc sĩ |
Hóa học |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
524 |
Nguyễn Hồng Tiến |
|
Thạc sĩ |
Cơ học |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
525 |
Nguyễn Đức Quang |
|
Thạc sĩ |
Kinh doanh thương mại |
Kiểm toán |
526 |
Bùi Tiến Tài |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ khí |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
527 |
Nguyễn Thị Tuyết Nhung |
|
Thạc sĩ |
Sư Phạm Tiếng Anh |
Quản trị nhân lực |
528 |
Nguyễn Thị Thanh Hương |
|
Thạc sĩ |
Kế toán |
Kế toán |
529 |
Nguyễn Xuân Yên |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
530 |
Nguyễn Quang Thành |
|
Thạc sĩ |
Vật lý học |
Công nghệ thông tin |
531 |
Nguyễn Thu Hiền |
|
Thạc sĩ |
Kế toán |
Kế toán |
532 |
Nguyễn Nhật Minh |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
533 |
Lê Thị Thu Hương |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
534 |
Vũ Việt Hưng |
|
Thạc sĩ |
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp |
Công nghệ thông tin |
535 |
Nguyễn Thị Ngân |
|
Thạc sĩ |
Tài chính - ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
536 |
Dương Thị Mỹ Thoa |
|
Thạc sĩ |
Sư Phạm Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
537 |
Trần Quang Việt |
|
Thạc sĩ |
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
538 |
Nguyễn Thị Kim Hoà |
|
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
Công nghệ dệt, may |
539 |
Trần Mạnh Quân |
|
Thạc sĩ |
Luật |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
540 |
Hà Trung Kiên |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động Hóa |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
541 |
Cao Thế Anh |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
542 |
Đặng Thị Hạnh |
|
Thạc sĩ |
Văn Hóa học |
Du lịch |
543 |
Phan Diệu Huyền |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ học |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
544 |
Nguyễn Lương Thành |
|
Thạc sĩ |
Quản lý giáo dục |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
545 |
Đào Thu Hà |
|
Thạc sĩ |
Hóa học |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
546 |
Tạ Thạc Tuấn |
|
Thạc sĩ |
giáo dục thể chất |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
547 |
Lương Thị Thanh |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật Hóa học |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
548 |
Bùi Thị Hiền |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
549 |
Bùi Thị Ngọc |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
550 |
Vũ Thị Hoàng Yến |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
551 |
Nguyễn Trọng Lý |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ chế tạo máy |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
552 |
Nguyễn Đức Khôi |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
553 |
Đỗ Thị Thu Trang |
|
Thạc sĩ |
Triết học |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
554 |
Mai Thế Thắng |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
555 |
Nguyễn Nữ Huyền |
|
Thạc sĩ |
Luật kinh tế |
Quản trị khách sạn |
556 |
Nguyễn Nam Hải |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ chế tạo máy |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
557 |
Đỗ Trung Hiệp |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật điện |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
558 |
Nguyễn Thị Phương Lan |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
559 |
Hoàng Minh Tuấn |
|
Thạc sĩ |
Lịch sử |
Quản trị văn phòng |
560 |
Nguyễn Thị Ngọc Anh |
|
Thạc sĩ |
Kế toán |
Kế toán |
561 |
Đăng Quỳnh Nga |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
Kỹ thuật phần mềm |
562 |
Nguyễn Đăng Hải |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
563 |
Trần Thị Hà Trang |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
564 |
Nguyễn Xuân Huy |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ Điện hóa và bảo vệ kim loại |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
565 |
Trần Thị Hồng Trang |
|
Thạc sĩ |
toán học |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
566 |
Hà Thị Tuyết |
|
Thạc sĩ |
Kế toán |
Kiểm toán |
567 |
Hà Thị Phương |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
568 |
Lê Thị Bích Thuận |
|
Thạc sĩ |
Lịch sử Đảng CSVN |
Công nghệ thông tin |
569 |
Nguyễn Duy Trinh |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
570 |
Phạm Anh Tuấn |
|
Thạc sĩ |
Kế toán |
Kế toán |
571 |
Chu Thiên Ngần |
|
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
572 |
Nguyễn Chí Tâm |
|
Thạc sĩ |
máy dụng cụ |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
573 |
Phạm Thị Vân Anh |
|
Thạc sĩ |
Du lịch |
Du lịch |
574 |
Ngô Văn Tâm |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
575 |
Lê Thị Thu Hương |
|
Thạc sĩ |
Kế toán |
Kế toán |
576 |
Vũ Thị Mẫu |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam |
577 |
Đặng Thị Hiền |
|
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
578 |
Nguyễn T. Thanh Bằng |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
Công nghệ thông tin |
579 |
Nguyễn Thị Hải Ly |
|
Thạc sĩ |
Kinh tế Công nghiệp |
Kế toán |
580 |
Đặng Thị Trang |
|
Thạc sĩ |
Quản lý giáo dục |
Quản trị văn phòng |
581 |
Đào Hoài Nam |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
582 |
Nguyễn Thị Tuyết |
|
Thạc sĩ |
Kinh tế nụng nghiệp |
Quản trị kinh doanh |
583 |
Ngô Thị Bích Thuý |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
Hệ thống thông tin |
584 |
Nguyễn Hữu Hải |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
585 |
Trần Lê Thu Hà |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
586 |
Phạm Thế Anh |
|
Thạc sĩ |
Sư phạm Tin học |
Công nghệ đa phương tiện |
587 |
Vũ Đình Toàn |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
588 |
Hoàng Thị Thu Thuỷ |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
589 |
Nguyễn Thế Anh |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
590 |
Đoàn Công Thành |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
591 |
Nguyễn Văn Hải |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật điện |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
592 |
Cao Thị Hải Hằng |
|
Thạc sĩ |
Sư Phạm Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh |
593 |
Phạm Văn Chiến |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
594 |
Ngô Minh Đức |
|
Thạc sĩ |
Vật lý học |
Quản trị kinh doanh |
595 |
Phạm Thị Thùy Ninh |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
596 |
Hạ Thanh Tùng |
|
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
597 |
Trần Thanh Tùng |
|
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
598 |
Nguyễn Thị Phương Liên |
|
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị khách sạn |
599 |
Nguyễn Thị Minh Thảo |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
600 |
Nguyễn Quốc Cường |
|
Thạc sĩ |
Kế toán |
Kế toán |
601 |
Nguyễn Công Cường |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
602 |
Trần Thị Thùy Trang |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
603 |
Hồ Văn Long |
|
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
604 |
Nguyễn Gia Linh |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
605 |
Nguyễn Văn Thiện |
|
Thạc sĩ |
Sư phạm Vật lý |
Công nghệ thông tin |
606 |
Nguyễn Đình Cường |
|
Thạc sĩ |
Thể dục, thể thao |
Quản trị kinh doanh |
607 |
Vũ Ngọc Quỳnh |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật ô tô |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
608 |
Nguyễn Thị Ngọc Hiền |
|
Thạc sĩ |
Kế toán |
Kế toán |
609 |
Phạm Huyền Trang |
|
Thạc sĩ |
Sư phạm Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
610 |
Phạm Thị Bích Hảo |
|
Thạc sĩ |
Sư phạm Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh |
611 |
Nguyễn Minh Quang |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ chế tạo máy |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
612 |
Đinh Hương Liên |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ chế tạo máy |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
613 |
Bùi Sơn Hải |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
614 |
Nguyễn Ngọc Anh |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
615 |
Cao Thị Thu Hương |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ anh |
Quản trị kinh doanh |
616 |
Đặng Thị Minh Tâm |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
617 |
Ngô Thị Thanh Tâm |
|
Thạc sĩ |
Lịch sử |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
618 |
Trần Văn Hiệu |
|
Thạc sĩ |
Gia Công vật liệu |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
619 |
Phạm Thị Mỹ Hạnh |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
620 |
Phạm Thị Lan Hương |
|
Thạc sĩ |
Sư Phạm Tiếng Anh |
Quản trị nhân lực |
621 |
Hoàng Thị Thanh Huyền |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
622 |
Lê Anh Quang |
|
Thạc sĩ |
Kinh tế nụng nghiệp |
Quản trị kinh doanh |
623 |
Nguyễn Huy Chiến |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
624 |
Trần Thị Hồng Thu |
|
Thạc sĩ |
Tài chính - ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
625 |
Phạm Thị Hồng Diệp |
|
Thạc sĩ |
Kế toán |
Kiểm toán |
626 |
Ngô Thúy Vân |
|
Thạc sĩ |
Hóa học |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
627 |
Nguyễn Thị Thanh Tùng |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
628 |
Vũ Tuấn Anh |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động Hóa |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
629 |
Đỗ Sinh Trường |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
Kỹ thuật phần mềm |
630 |
Đào Ngọc Anh |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động Hóa |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
631 |
Trần Trung Cộng |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
632 |
Ngô Thị Nhã |
|
Thạc sĩ |
Khoa học máy tính |
Hệ thống thông tin |
633 |
Nguyễn Thị Hà Thủy |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Trung Quốc học |
634 |
Nguyễn Tuấn Hưng |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
Kỹ thuật phần mềm |
635 |
Đặng Thị Viên Trang |
|
Thạc sĩ |
Kế toán |
Kế toán |
636 |
Nguyễn Minh Thắng |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
637 |
Bùi Thị Thu Hiền |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ điện tử |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
638 |
Trần Thị Huyền |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
639 |
Đỗ Thị Huyền |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Nhật |
640 |
Phan Thanh Quyên |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
641 |
Nguyễn Ánh Dương |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
642 |
Nguyễn Thị Lan |
|
Thạc sĩ |
Sư phạm Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
643 |
Đỗ Thị Bích Hạnh |
|
Thạc sĩ |
Kế toán |
Kế toán |
644 |
Đoàn Đức Thắng |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động Hóa |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
645 |
Trần Xuân Phương |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
646 |
Nguyễn Đức Lưu |
|
Thạc sĩ |
Sư phạm Tin học |
Kỹ thuật phần mềm |
647 |
Trần Quyết Thắng |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật nhiệt |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
648 |
Nguyễn Tiến Tấn |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
649 |
Trần Phương Thảo |
|
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
Kinh tế đầu tư |
650 |
Đỗ Hồng Việt |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
651 |
Chu Thị Phương Linh |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ anh |
Quản trị kinh doanh |
652 |
Đào Thu Hà |
|
Thạc sĩ |
Kinh tế Công nghiệp |
Kế toán |
653 |
Tạ Thị Bích Liên |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
654 |
Nguyễn Thị Thắm |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
Công nghệ dệt, may |
655 |
Thân Quốc Việt |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật ô tô |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
656 |
Nguyễn Thành Nam |
|
Thạc sĩ |
Tài chính - ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
657 |
Nguyễn Thị Cẩm Ngoan |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật phần mềm |
658 |
Vũ Thị Hồng Vân |
|
Thạc sĩ |
Trung Quốc học |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
659 |
Nguyễn Thị Thu Hường |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ chế tạo máy |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
660 |
Đỗ Hữu Công |
|
Thạc sĩ |
Khoa học máy tính |
Khoa học máy tính |
661 |
Phạm Đức Thành |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
662 |
Nguyễn Thị Ánh Ngọc |
|
Thạc sĩ |
Kế toán |
Kế toán |
663 |
Trần Anh Sơn |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
664 |
Nguyễn Sơn Định |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ chế tạo máy |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
665 |
Lê Việt Tiến |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ điện tử |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
666 |
Lý Thị Hằng |
|
Thạc sĩ |
Kinh tế nụng nghiệp |
Quản trị kinh doanh |
667 |
Mai Thị Châu Lan |
|
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
Marketing |
668 |
Vũ Thị Phương Thảo |
|
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
Marketing |
669 |
Nguyễn Thị Hạnh Nguyên |
|
Thạc sĩ |
Tài chính - ngân hàng |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
670 |
Nguyễn Thị Huyền |
|
Thạc sĩ |
Sư Phạm Tiếng Anh |
Kế toán |
671 |
Lê Xuân Huyền |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ anh |
Kỹ thuật phần mềm |
672 |
Đặng Quang Thạch |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
673 |
Nguyễn Văn Tài |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ chế tạo máy |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
674 |
Nguyễn Thanh Hải |
|
Thạc sĩ |
Khoa học máy tính |
Hệ thống thông tin |
675 |
Nguyễn Chung Thủy |
|
Thạc sĩ |
Tài chính - ngân hàng |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
676 |
Khuất Đức Dương |
|
Thạc sĩ |
Cơ học |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
677 |
Vũ Anh Tú |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
678 |
Nguyễn Văn Mạnh |
|
Thạc sĩ |
toán học |
Công nghệ thông tin |
679 |
Đào Ngọc Hoành |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ chế tạo máy |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
680 |
Đinh Thị Bích Ngọc |
|
Thạc sĩ |
Sư phạm Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
681 |
Đỗ Thu Phương |
|
Thạc sĩ |
toán học |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
682 |
Tạ Ngọc Hiền Minh |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
683 |
Mai Thanh Thủy |
|
Thạc sĩ |
Kế toán |
Kế toán |
684 |
Nguyễn Xuân Tuấn |
|
Thạc sĩ |
Cơ khí giao thông |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
685 |
Vũ Đức Huy |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
686 |
Hoàng Thị Hương |
|
Thạc sĩ |
Kế toán |
Kế toán |
687 |
Nguyễn Tuấn Anh |
|
Thạc sĩ |
Hệ thống thông tin |
Hệ thống thông tin |
688 |
Phan Trí Đạt |
|
Thạc sĩ |
giáo dục thể chất |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
689 |
Hoàng Thị Quỳnh Ngân |
|
Thạc sĩ |
Sư Phạm Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
690 |
Nguyễn Thị Kim Hướng |
|
Thạc sĩ |
Kế toán |
Kế toán |
691 |
Nguyễn Thị Quý |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
Kỹ thuật phần mềm |
692 |
Hoàng Công Minh |
|
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị nhân lực |
693 |
Đào Ngọc Long |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
694 |
Nguyễn Xuân Bình |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật nhiệt |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
695 |
Đặng Tiến Hiếu |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
696 |
Nguyễn Văn Tuân |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
697 |
Nguyễn Thị Đan Quế |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
698 |
Nguyễn Thị Chung |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
Công nghệ thông tin |
699 |
Phùng Thị Anh Vũ |
|
Thạc sĩ |
toán học |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
700 |
Lê Trường Giang |
|
Thạc sĩ |
Khoa học máy tính |
Khoa học máy tính |
701 |
Vũ Trường Sơn |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật điện |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
702 |
Phạm Bá Tuấn Chung |
|
Thạc sĩ |
Hệ thống thông tin |
Hệ thống thông tin |
703 |
Vũ Ngọc Ánh |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
704 |
Bùi Thị Thu Giang |
|
Thạc sĩ |
Lý luận và phương phỏp giảng dạy |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
705 |
Nguyễn Văn Tỉnh |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
706 |
Hoàng Thị Thủy |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
Kỹ thuật phần mềm |
707 |
Ngô Thị Quỳnh |
|
Thạc sĩ |
Sư Phạm Tiếng Anh |
Kỹ thuật phần mềm |
708 |
Nguyễn Thái Cường |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
Kỹ thuật phần mềm |
709 |
Lê Anh Thắng |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
710 |
Nguyễn Viết Hà |
|
Thạc sĩ |
Tài chính - ngân hàng |
Quản trị kinh doanh |
711 |
Phạm Việt Anh |
|
Thạc sĩ |
Khoa học máy tính |
Khoa học máy tính |
712 |
Nguyễn Văn Tùng |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
713 |
Nguyễn Thị Thanh Hương |
|
Thạc sĩ |
Hệ thống thông tin |
Hệ thống thông tin |
714 |
Lê Thị Ngọc Oanh |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
715 |
Vũ Hoàng Yến |
|
Thạc sĩ |
Kế toán |
Kế toán |
716 |
Nguyễn Thị Thanh Bình |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
Kỹ thuật phần mềm |
717 |
Nguyễn Thị Thanh Mai |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ chế tạo máy |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
718 |
Dương Anh Tuấn |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
719 |
Mai Văn Thanh |
|
Thạc sĩ |
Khoa học máy tính |
Hệ thống thông tin |
720 |
Phan Quang Thịnh |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
721 |
Trương Thị Bích Liên |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động Hóa |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
722 |
Đặng Thị Hậu |
|
Thạc sĩ |
Hệ thống thông tin |
Hệ thống thông tin |
723 |
Hồ Thị Bạch Mai |
|
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
724 |
Bùi Huy Kiên |
|
Thạc sĩ |
Cơ học |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
725 |
Nguyễn Xuân Quỳnh |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
726 |
Vương Thị Vân Anh |
|
Thạc sĩ |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Du lịch |
727 |
Nguyễn Văn Đoài |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
728 |
Lê Chí Thanh |
|
Thạc sĩ |
toán học |
Kỹ thuật phần mềm |
729 |
Nguyễn Thị Vân Khánh |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
730 |
Nguyễn Thị Phương |
|
Thạc sĩ |
Kế toán |
Kiểm toán |
731 |
Trịnh Thị Hải |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật Hóa học |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
732 |
Nguyễn Văn Toàn |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
Kế toán |
733 |
Nguyễn Đắc Nam |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
734 |
Vũ Quý Trung |
|
Thạc sĩ |
Khoa học máy tính |
Khoa học máy tính |
735 |
Nguyễn Công Trang |
|
Thạc sĩ |
Khoa học giáo dục |
Quản trị kinh doanh |
736 |
Nguyễn Thị Bích |
|
Thạc sĩ |
Triết học |
Kế toán |
737 |
Nguyễn Thanh Hương |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ nhật |
Ngôn ngữ Nhật |
738 |
Hoàng Thị Thủy Ninh |
|
Thạc sĩ |
Kế toán |
Kế toán |
739 |
Nguyễn Thu Hương |
|
Thạc sĩ |
Kế toán |
Kế toán |
740 |
Phạm Đức Tĩnh |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
741 |
Đặng Cẩm Thạch |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ điện tử - Viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
742 |
Dương Sinh Tuấn |
|
Thạc sĩ |
giáo dục thể chất |
Kỹ thuật phần mềm |
743 |
Trần Trọng Thắng |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ chế tạo máy |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
744 |
Vũ Thị Lệ Hằng |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
745 |
Lê Thị Loan |
|
Thạc sĩ |
Kinh tế |
Kinh tế đầu tư |
746 |
Lê Anh Tuấn |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
747 |
Lê Mạnh Long |
|
Thạc sĩ |
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
748 |
Bùi Thị Quyên |
|
Thạc sĩ |
Kinh tế |
Quản trị kinh doanh |
749 |
Đinh Thị Mến |
|
Thạc sĩ |
Vật lý học |
Công nghệ thông tin |
750 |
Trịnh Thị Phương |
|
Thạc sĩ |
Sư phạm Ngữ văn |
Công nghệ dệt, may |
751 |
Nguyễn Thị Hoa |
|
Thạc sĩ |
Tài chính - ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
752 |
Trần Thị Hồng Thắm |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
753 |
Phạm Hồng Nhung |
|
Thạc sĩ |
Kinh doanh thương mại |
Marketing |
754 |
Nguyễn Anh Khôi |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
755 |
Trần Thanh Huân |
|
Thạc sĩ |
Truyền thông đa phương tiện |
Khoa học máy tính |
756 |
Hoàng Xuân Khoa |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
757 |
Hoàng Thị Phương Ly |
|
Thạc sĩ |
Luật |
Kỹ thuật phần mềm |
758 |
Đặng Thị Hường |
|
Thạc sĩ |
Triết học |
Công nghệ thông tin |
759 |
Nguyễn Đào Sơn |
|
Thạc sĩ |
toán học |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
760 |
Chu Anh Tuấn |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ chế tạo máy |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
761 |
Đặng Đình Chung |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
762 |
Hà Thị Kim Dung |
|
Thạc sĩ |
Tài chính - ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
763 |
Bùi Tuấn Hưng |
|
Thạc sĩ |
Khoa học máy tính |
Khoa học máy tính |
764 |
Trần Thùy Linh |
|
Thạc sĩ |
Kinh doanh quốc tế |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
765 |
Ngô Thị Thanh Hòa |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
Hệ thống thông tin |
766 |
Đào Thị Hoa |
|
Thạc sĩ |
Sư Phạm Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
767 |
Nguyễn Việt Nga |
|
Thạc sĩ |
Sư Phạm Tiếng Anh |
Kế toán |
768 |
Nguyễn Thị Quỳnh |
|
Thạc sĩ |
toán học |
Kiểm toán |
769 |
Nguyễn Như Quỳnh |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
770 |
Vũ Đức Hậu |
|
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
771 |
Nguyễn Đức Luận |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ chế tạo máy |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
772 |
Đoàn Thị Thu Thủy |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ dệt, may |
Công nghệ dệt, may |
773 |
Nguyễn Thanh Vân |
|
Thạc sĩ |
Kinh tế tài nguyờn Thiên nhiờn |
Quản trị kinh doanh |
774 |
Hoàng Quang Huy |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ đa phương tiện |
775 |
Vương Quốc Dũng |
|
Thạc sĩ |
Khoa học máy tính |
Khoa học máy tính |
776 |
Phạm Thu Hà |
|
Thạc sĩ |
Kế toán |
Kiểm toán |
777 |
Hoàng Hoa Tiên Dung |
|
Thạc sĩ |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
778 |
Phạm Thị Vinh Hiển |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
779 |
Nguyễn Thu Hương |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
780 |
Nguyễn Thị Bích Ngọc |
|
Thạc sĩ |
Du lịch |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
781 |
Bùi Huy Anh |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
782 |
Phạm Thị Trang |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Trung Quốc học |
783 |
Trịnh Bá Quý |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật phần mềm |
Hệ thống thông tin |
784 |
Trần Thị Thu Yến |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
Công nghệ thông tin |
785 |
Lê Thị Phương Thanh |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật vật liệu |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
786 |
Bùi Mạnh Tài |
|
Thạc sĩ |
Hóa học |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
787 |
Nguyễn Tuấn Anh |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
788 |
Nguyễn Thị Kim Liên |
|
Thạc sĩ |
Kinh tế đầu tư |
Kinh tế đầu tư |
789 |
Phạm Thúy Hà |
|
Thạc sĩ |
Kế toán |
Kế toán |
790 |
Đặng Thị Hoàng Liên |
|
Thạc sĩ |
Tõm lý học |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
791 |
Trần Anh Tuân |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động Hóa |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
792 |
Đặng Thị Hương Lan |
|
Thạc sĩ |
toán ứng dụng |
Khoa học máy tính |
793 |
Tống Hoàng Linh |
|
Thạc sĩ |
Kinh tế |
Quản trị văn phòng |
794 |
Vũ Thị Phương Thoa |
|
Thạc sĩ |
Sư phạm Tiếng Anh |
Công nghệ dệt, may |
795 |
Nguyễn Trí Dũng |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
796 |
Phạm Thị Lan |
|
Thạc sĩ |
Quản lý giáo dục |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
797 |
Lê Mai Vân |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
798 |
Trần Minh Đường |
|
Thạc sĩ |
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
799 |
Nguyễn Vũ Linh |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động Hóa |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
800 |
Trần Trung Hiếu |
|
Thạc sĩ |
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
801 |
Nguyễn Thị Dịu |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
802 |
Nguyễn Thị Minh Hạnh |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
803 |
Nguyễn Thanh Tùng |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
Công nghệ dệt, may |
804 |
Nguyễn Thị Ngọc |
|
Thạc sĩ |
Triết học |
Công nghệ thông tin |
805 |
Nguyễn Thị Kim Dung |
|
Thạc sĩ |
Kinh tế |
Kế toán |
806 |
Trương Thành Chung |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
807 |
Nguyễn Thành Vinh |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
808 |
Nguyễn Thị Hiền |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ học |
Trung Quốc học |
809 |
Lê Đức Hạnh |
|
Thạc sĩ |
Sư phạm Tiếng Anh |
Công nghệ thông tin |
810 |
Lê Thị Trang |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
811 |
Phạm Mai Khánh |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
812 |
Nguyễn Tiến Cần |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
813 |
Nguyễn Đình Hải |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
814 |
Trần Thị Huyền |
|
Thạc sĩ |
Sư Phạm Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
815 |
Phạm Thị Thủy |
|
Thạc sĩ |
Kế toán |
Kế toán |
816 |
Phạm Văn Hậu |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
817 |
Nguyễn Thị Mai |
|
Thạc sĩ |
thông tin - thư viện |
Quản trị văn phòng |
818 |
Nguyễn Thị Ngọc Bích |
|
Thạc sĩ |
Hàn Quốc học |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
819 |
Đậu Thị Bích Loan |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
820 |
Phạm Thành Công |
|
Thạc sĩ |
Khoa học máy tính |
Khoa học máy tính |
821 |
Phạm Thị Huyền |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
Công nghệ dệt, may |
822 |
Ngô Thị Hoa |
|
Thạc sĩ |
Vật lý học |
Kỹ thuật phần mềm |
823 |
Nguyễn Kim Oanh |
|
Thạc sĩ |
Kinh tế |
Kế toán |
824 |
Dương Thị Thanh Hoa |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
Kỹ thuật phần mềm |
825 |
Nguyễn Anh Dũng |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
826 |
Hoàng Thị Hương Giang |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ anh |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
827 |
Phạm Thị Hồng Hạnh |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động Hóa |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
828 |
Võ Thị Cẩm Thùy |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động Hóa |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
829 |
Nguyễn Thị Hồng |
|
Thạc sĩ |
Kế toán |
Kế toán |
830 |
Nguyễn Tiến Tùng |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ điện tử |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
831 |
Lê Đình Hồng Mạnh |
|
Thạc sĩ |
Khoa học máy tính |
Khoa học máy tính |
832 |
Nguyễn Thị Nhung |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
Kỹ thuật phần mềm |
833 |
Phạm Thị Thanh Hằng |
|
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
834 |
Chu Thị Hoàng Khuyên |
|
Thạc sĩ |
Sư phạm Ngữ văn |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
835 |
Nguyễn Mạnh Thắng |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
836 |
Nguyễn Thị Mai |
|
Thạc sĩ |
Kế toán |
Kế toán |
837 |
Trịnh Viết Giang |
|
Thạc sĩ |
Kinh tế học |
Quản trị kinh doanh |
838 |
Đặng Việt Chung |
|
Thạc sĩ |
toán tin |
Công nghệ thông tin |
839 |
Nguyễn Thị Thu Hiền |
|
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
840 |
Vương Minh Hoài |
|
Thạc sĩ |
Kinh tế chính trị |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
841 |
Nguyễn Văn Du |
|
Thạc sĩ |
Mỹ thuật ứng dụng |
Thiết kế thời trang |
842 |
Nguyễn Thị Thu Hằng |
|
Thạc sĩ |
Thể dục, thể thao |
Kế toán |
843 |
Nguyễn Thị Minh |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
Kỹ thuật phần mềm |
844 |
Phạm Anh Tiến |
|
Thạc sĩ |
Sư phạm Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh |
845 |
Nguyễn Thị Ngọc Lan |
|
Thạc sĩ |
Kế toán |
Kế toán |
846 |
Trịnh Đắc Phong |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
847 |
Hoàng Thị Ngân |
|
Thạc sĩ |
Chính trị học |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
848 |
Trần Thị Thu Huyền |
|
Thạc sĩ |
Kế toán |
Kế toán |
849 |
Nguyễn Thị Mai Hoa |
|
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
Du lịch |
850 |
Vũ Thanh Đức |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động Hóa |
Kỹ thuật phần mềm |
851 |
Trần Quang Việt |
|
Thạc sĩ |
Tài chính - ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
852 |
Hoàng Quang Tuấn |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật ô tô |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
853 |
Lý Thị Vân |
|
Thạc sĩ |
Kinh tế nụng nghiệp |
Quản trị kinh doanh |
854 |
Chu Thị Quyên |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
Khoa học máy tính |
855 |
Nguyễn Thị Dự |
|
Thạc sĩ |
Kế toán |
Kế toán |
856 |
Trịnh Thị Anh Đào |
|
Thạc sĩ |
toán học |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
857 |
Nguyễn Văn Tuấn |
|
Thạc sĩ |
toán và thống kê |
Kế toán |
858 |
Nguyễn Sơn Tùng |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
859 |
Nguyễn Thị Việt Linh |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật nhiệt |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
860 |
Vũ Thành Nam |
|
Thạc sĩ |
giáo dục thể chất |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
861 |
Nguyễn Văn Thơm |
|
Thạc sĩ |
Hóa học |
Công nghệ dệt, may |
862 |
Chu Thị Thúy Hằng |
|
Thạc sĩ |
Kinh tế quốc tế |
Kinh tế đầu tư |
863 |
Chúc Hoàng Nguyên |
|
Thạc sĩ |
toán học |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
864 |
Trần Yến Vân |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Nhật |
865 |
Nguyễn Ngọc Quý |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật nhiệt |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
866 |
Lê Thị Hồng Dung |
|
Thạc sĩ |
toán học |
Hệ thống thông tin |
867 |
Nguyễn Thị Thu Phương |
|
Thạc sĩ |
Nông nghiệp |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
868 |
Đỗ Thị Thúy Minh |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
869 |
Phạm Thu Hà |
|
Thạc sĩ |
Tài chính - ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
870 |
Nguyễn Đình Bảo |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật điện |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
871 |
Nguyễn Thanh Hà |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
872 |
Nguyễn Trường Anh |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
873 |
Nguyễn Thị Mai |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
874 |
Trương Minh Huệ |
|
Thạc sĩ |
Sư Phạm Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
875 |
Lê Anh Thắng |
|
Thạc sĩ |
toán học |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
876 |
Nguyễn Ngọc Hoa |
|
Thạc sĩ |
Kinh tế |
Quản trị kinh doanh |
877 |
Vương Quốc Hưng |
|
Thạc sĩ |
giáo dục thể chất |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
878 |
Vũ Mạnh Tiến |
|
Thạc sĩ |
giáo dục thể chất |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
879 |
Nguyễn Đình Tiến |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật điện |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
880 |
Nguyễn Văn Hoàn |
|
Thạc sĩ |
Hóa học |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
881 |
Trần Thùy Linh |
|
Thạc sĩ |
Kế toán |
Kiểm toán |
882 |
Phạm Thị Anh Đào |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
Quản trị nhân lực |
883 |
Phạm Thị Thanh Huyền |
|
Thạc sĩ |
Truyền thông đa phương tiện |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
884 |
Nguyễn Anh Tuấn |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
885 |
Nguyễn Quang Huy |
|
Thạc sĩ |
Thống kê |
Quản trị kinh doanh |
886 |
Nguyễn Thị Sinh |
|
Thạc sĩ |
Quản lý giáo dục |
Công nghệ dệt, may |
887 |
Đỗ Thu Huyền |
|
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
888 |
Trần Thị Nga |
|
Thạc sĩ |
Kinh tế nụng nghiệp |
Quản trị kinh doanh |
889 |
Nguyễn Thị Minh Nguyệt |
|
Thạc sĩ |
toán tin |
Kỹ thuật phần mềm |
890 |
Lê Thị Hải |
|
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
Marketing |
891 |
Đỗ Minh Hiền |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
892 |
Nguyễn Thị Huyền |
|
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
893 |
Phạm Văn Đoàn |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
894 |
Bùi Thị Biển |
|
Thạc sĩ |
giáo dục học |
Quản trị kinh doanh |
895 |
Nguyễn Thị Hưởng |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
896 |
Nguyễn Thị Hằng |
|
Thạc sĩ |
Quan hệ Công chỳng |
Quản trị văn phòng |
897 |
Nguyễn Thị Sen |
|
Thạc sĩ |
Quản lý giáo dục |
Quản trị văn phòng |
898 |
Nguyễn Đức Nam |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật nhiệt |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
899 |
Chu Đức Hùng |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật ô tô |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
900 |
Nguyên Văn Khánh |
|
Thạc sĩ |
Lịch sử Đảng |
Quản trị văn phòng |
901 |
Đỗ Thu Hằng |
|
Thạc sĩ |
Triết học |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
902 |
Phạm Thị Hương Giang |
|
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
903 |
Bùi Lập Hiến |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
904 |
Lương Thị Thúy |
|
Thạc sĩ |
Kế toán |
Kiểm toán |
905 |
Hoàng Tiến Dũng |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
906 |
Đào Tiến Đạt |
|
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
907 |
Đỗ Đức Trung |
|
Thạc sĩ |
Kinh doanh và quản lý |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
908 |
Đinh Khắc Định |
|
Thạc sĩ |
Quản lý giáo dục |
Kỹ thuật phần mềm |
909 |
Lê Thị Thu Hiền |
|
Thạc sĩ |
Kinh doanh thương mại |
Marketing |
910 |
Đỗ Huyền Cư |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ anh |
Marketing |
911 |
Trần Đức Thành |
|
Thạc sĩ |
Du Lịch |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
912 |
Nguyễn Thị Tuyến |
|
Thạc sĩ |
Khoa học quản lý |
Quản trị văn phòng |
913 |
Vương Thị Tuyên |
|
Thạc sĩ |
Kế toán |
Kế toán |
914 |
Trần Phương Nhung |
|
Thạc sĩ |
Hệ thống thông tin |
Hệ thống thông tin |
915 |
Bùi Tiến Sơn |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ chế tạo máy |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
916 |
Nguyễn Minh Phương |
|
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
917 |
Lê Thị Hồng Nhung |
|
Thạc sĩ |
Sư Phạm Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh |
918 |
Nguyễn Thị Vân Anh |
|
Thạc sĩ |
Kinh tế học |
Marketing |
919 |
Nguyễn Thị Ngọc Dung |
|
Thạc sĩ |
toán học |
Kiểm toán |
920 |
Nguyễn Thị Kim Thoa |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
Marketing |
921 |
Trần Thúy Hằng |
|
Thạc sĩ |
Quản lý giáo dục |
Công nghệ thông tin |
922 |
Nguyễn Văn Phóng |
|
Thạc sĩ |
giáo dục thể chất |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
923 |
Bùi Thị Thúy |
|
Thạc sĩ |
Quản lý giáo dục |
Quản trị văn phòng |
924 |
Đinh Thị Kim Phượng |
|
Thạc sĩ |
Truyền thông đa phương tiện |
Công nghệ thông tin |
925 |
Nguyễn Thị Nguyệt |
|
Thạc sĩ |
Kế toán |
Kế toán |
926 |
Phan Thanh Hoài |
|
Thạc sĩ |
Chủ nghĩa xá hội khoa học |
Kiểm toán |
927 |
Ngô Bá Doãn |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
928 |
Lê Thị Hoa |
|
Thạc sĩ |
Kinh tế |
Kinh tế đầu tư |
929 |
Phạm Lệ Vân |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
930 |
Đỗ Thị Minh Nguyệt |
|
Thạc sĩ |
Quản lý Công |
Quản trị văn phòng |
931 |
Phạm Văn Phong |
|
Thạc sĩ |
Hệ thống thông tin |
Hệ thống thông tin |
932 |
Phú Thị Nhung |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
933 |
Trần Thị Kim Huệ |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
934 |
Nguyễn Thị Phương Dung |
|
Thạc sĩ |
Luật |
Kỹ thuật phần mềm |
935 |
Hoàng Việt Hà |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ anh |
Kỹ thuật phần mềm |
936 |
Nguyễn Văn Toàn |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật ô tô |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
937 |
Bùi Thị Thanh Bình |
|
Thạc sĩ |
Kế toán |
Kế toán |
938 |
Nguyễn Phi Trường |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
939 |
Bùi Minh Phúc |
|
Thạc sĩ |
Quản lý khoa học và Công nghệ |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
940 |
Lương Thị Thanh Thảo |
|
Thạc sĩ |
Sư Phạm Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
941 |
Đào Thị Lan Phương |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động Hóa |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
942 |
Nguyễn Bích Diệp |
|
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
943 |
Đặng Xuân Quang |
|
Thạc sĩ |
Khoa học giáo dục |
Marketing |
944 |
Nguyễn Hữu Thạch |
|
Thạc sĩ |
Kinh tế quốc tế |
Kinh tế đầu tư |
945 |
Nguyễn Thị Kim Liên |
|
Thạc sĩ |
Kinh tế |
Kế toán |
946 |
Nguyễn Thị Oanh |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
Kiểm toán |
947 |
Quách Thu Hương |
|
Thạc sĩ |
Sư Phạm Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
948 |
Huỳnh Nhật Minh |
|
Thạc sĩ |
luật |
Kỹ thuật phần mềm |
949 |
Lê Minh Hoàng |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
950 |
Nguyễn Thị Diệu Hiền |
|
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
951 |
Nguyễn Hữu Giang |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
952 |
Lê Thị Hà |
|
Thạc sĩ |
Luật kinh tế |
Hệ thống thông tin |
953 |
Lưu Vũ Hải |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ điện tử |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
954 |
Lê Ngọc Duy |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
955 |
Đỗ Thị Phương Nga |
|
Thạc sĩ |
Kinh doanh thương mại |
Marketing |
956 |
Nguyễn Thị Thọ |
|
Thạc sĩ |
Kinh tế chính trị |
Quản trị nhân lực |
957 |
Ngô Thị Minh Hải |
|
Thạc sĩ |
Sư Phạm Tiếng Anh |
Kinh tế đầu tư |
958 |
Nguyễn Thu Hiền |
|
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
959 |
Đinh Thị Bích Liên |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
Kỹ thuật phần mềm |
960 |
Phạm Tiến Hùng |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ điện tử |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
961 |
Nguyễn Quang Đại |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
962 |
Nguyễn Hoàng Dương |
|
Thạc sĩ |
Kế toán |
Kế toán |
963 |
Nguyễn Thùy Trang |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
Quản trị văn phòng |
964 |
Phạm Thị Quỳnh Trang |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
965 |
Vi Thị Hằng |
|
Thạc sĩ |
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
966 |
Nguyễn Thị Oanh |
|
Thạc sĩ |
Kế toán |
Kế toán |
967 |
Nguyễn Phương Thảo |
|
Thạc sĩ |
toán học |
Marketing |
968 |
Vũ Thị Thu Hiền |
|
Thạc sĩ |
Luật |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
969 |
Trịnh Thị Ngọc Hân |
|
Thạc sĩ |
Sư Phạm Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
970 |
Hoàng Minh Hường |
|
Thạc sĩ |
Nhật Bản học |
Ngôn ngữ Nhật |
971 |
Nguyễn Huy Kiên |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
972 |
Vũ Văn Thế |
|
Thạc sĩ |
Sư phạm Vật lý |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
973 |
Nhữ Quý Thơ |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
974 |
Nguyễn Thị Vân |
|
Thạc sĩ |
Kế toán |
Kế toán |
975 |
Nguyễn Đức Hải |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ Hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường |
Công nghệ dệt, may |
976 |
Nguyễn Thị Thu Hà |
|
Thạc sĩ |
Truyền thông đa phương tiện |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
977 |
Nguyễn Thanh Hằng |
|
Thạc sĩ |
Tài chính - ngân Hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
978 |
Nguyễn Thị Hằng Nga |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ học |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
979 |
Trần Thị Chi |
|
Thạc sĩ |
Hàn Quốc học |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
980 |
Phan Thị Quyên |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật Hóa học |
Công nghệ thực phẩm |
981 |
Phạm Đức Long |
|
Thạc sĩ |
Sư Phạm Tiếng Anh |
Kế toán |
982 |
Hoàng Thị Nhung |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Nhật |
983 |
Bùi Thị Thu |
|
Thạc sĩ |
Kế toán |
Kế toán |
984 |
Đỗ Thị Hạnh |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ anh |
Hệ thống thông tin |
985 |
Nguyễn Tiến Lợi |
|
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
986 |
Trần Kim Thành |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật điện |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
987 |
Nguyễn Thị Xuân Hòa |
|
Thạc sĩ |
Lý luận và Phương phỏp giảng dạy |
Quản trị văn phòng |
988 |
Nguyễn Thị Hồng Vân |
|
Thạc sĩ |
Kế toán |
Kế toán |
989 |
Nguyễn Thị Quyên |
|
Thạc sĩ |
Tài chính - ngân Hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
990 |
Ngô Mạnh Tùng |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
991 |
Nguyễn Thị Vân |
|
Thạc sĩ |
Kế toán |
Kế toán |
992 |
Trần Thị Anh Đào |
|
Thạc sĩ |
thông tin - thư viện |
Quản trị văn phòng |
993 |
Nguyễn Thị Loan |
|
Thạc sĩ |
Sư Phạm Tiếng Anh |
Marketing |
994 |
Trần Ngọc Tân |
|
Thạc sĩ |
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
995 |
Vũ Tuấn Anh |
|
Thạc sĩ |
Khoa học máy tính |
Khoa học máy tính |
996 |
Chúc Hồng Ngọc |
|
Thạc sĩ |
Tài chính - ngân Hàng |
Quản trị kinh doanh |
997 |
Nguyễn Thị Thanh Huyền |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
Hệ thống thông tin |
998 |
Lưu Thị Huyền |
|
Thạc sĩ |
LL và PP dạy học (Ql và đào tạo nghề) |
Công nghệ thông tin |
999 |
Trần Thị Thanh Xuân |
|
Thạc sĩ |
Sư Phạm Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
1000 |
Đặng Thị Nhung |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
Khoa học máy tính |
1001 |
Trần Kiều Anh |
|
Thạc sĩ |
Sư Phạm Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
1002 |
Nguyễn Bá Long |
|
Thạc sĩ |
Kinh tế nụng nghiệp |
Quản trị kinh doanh |
1003 |
Lê Văn Nghĩa |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ điện tử |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
1004 |
Trần Việt Kiên |
|
Thạc sĩ |
Tài chính - ngân hàng |
Công nghệ thông tin |
1005 |
Nguyễn Thị Điệp |
|
Thạc sĩ |
Sư Phạm Tiếng Anh |
Kế toán |
1006 |
Mai Thanh Hồng |
|
Thạc sĩ |
Khoa học máy tính |
Khoa học máy tính |
1007 |
Phạm Hòa Bình |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
1008 |
Trần Thị Phương |
|
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
1009 |
Đỗ Ngọc Tú |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
1010 |
Phan Thị Phương |
|
Thạc sĩ |
Mỹ thuật |
Thiết kế thời trang |
1011 |
Nguyễn Văn Đức |
|
Thạc sĩ |
Kế toán |
Kế toán |
1012 |
Trần Thị Hằng |
|
Thạc sĩ |
Kế toán |
Kế toán |
1013 |
Trần Mỹ Duyên |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
1014 |
Phạm Thị Thiều Thoa |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
1015 |
Vũ Thị Hạnh |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
1016 |
Vũ Thị Huệ |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ chế tạo máy |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
1017 |
Bùi Như Phong |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
1018 |
Vũ Thị Hương Lan |
|
Thạc sĩ |
Thiết kế thời trang |
Thiết kế thời trang |
1019 |
Đoàn Văn Trung |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
1020 |
Nguyễn Thùy Dương |
|
Thạc sĩ |
Kế toán |
Kiểm toán |
1021 |
Nguyễn Thị Hiền Nga |
|
Thạc sĩ |
Kế toán |
Kế toán |
1022 |
Nguyễn Trọng Tuấn |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
1023 |
Đỗ Ngọc Sơn |
|
Thạc sĩ |
Khoa học máy tính |
Khoa học máy tính |
1024 |
Đỗ Thị Minh Nguyệt |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
1025 |
Lê Thị Hương Thảo |
|
Thạc sĩ |
Sư phạm Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
1026 |
Phạm Thành Trung |
|
Thạc sĩ |
Kế toán |
Kế toán |
1027 |
Nguyễn Thị Bưởi |
|
Thạc sĩ |
Sư Phạm Tiếng Anh |
Kỹ thuật phần mềm |
1028 |
Nguyễn Thị Hương |
|
Thạc sĩ |
Luật kinh tế |
Kỹ thuật phần mềm |
1029 |
Lương Thị Thu Hằng |
|
Thạc sĩ |
Kinh tế đầu tư |
Kinh tế đầu tư |
1030 |
Bùi Thị Kim Xuân |
|
Thạc sĩ |
Triết học |
Marketing |
1031 |
Nguyễn Thị Hiền |
|
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
1032 |
Trần Thị Thuý |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
Kỹ thuật phần mềm |
1033 |
Bùi Thị Khánh Hòa |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động Hóa |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
1034 |
Nguyễn Văn Linh |
|
Thạc sĩ |
Kế toán |
Kế toán |
1035 |
Hoàng Thị Hương Thu |
|
Thạc sĩ |
Hồ Chí Minh học |
Công nghệ thông tin |
1036 |
Trần Thị Tuyết Trinh |
|
Thạc sĩ |
Sư Phạm Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
1037 |
Nguyễn Minh Tân |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
Khoa học máy tính |
1038 |
Phạm Việt Thành |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
1039 |
Đoàn Quang Dũng |
|
Đại học |
Sư phạm Tiếng Anh |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
1040 |
Nguyễn Trọng Tính |
|
Đại học |
Hán ngữ đối ngoại |
Quản trị khách sạn |
1041 |
Đỗ Anh Thư |
|
Đại học |
Sư phạm Tiếng Nhật |
Quản trị khách sạn |
1042 |
Vũ Hồng Trang |
|
Đại học |
Ngôn ngữ Hàn |
Quản trị khách sạn |
1043 |
Bùi Phan Tuệ Anh |
|
Đại học |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Quản trị khách sạn |
1044 |
Nguyễn Thanh Thủy |
|
Đại học |
Sư phạm Tiếng Hàn Quốc |
Quản trị khách sạn |
1045 |
Ngô Thị Luyến |
|
Đại học |
Sư phạm Tiếng Trung |
Quản trị khách sạn |
1046 |
Lê Thu Hương |
|
Đại học |
Sư phạm Tiếng Anh |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
1047 |
Từ Thị Thúy An |
|
Đại học |
Sư phạm Tiếng Hàn Quốc |
Quản trị khách sạn |
1048 |
Đinh Thị Thu Hà |
|
Đại học |
Tài chính-Ngân hàng |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
1049 |
Phạm Thị Khánh Hà |
|
Đại học |
Ngôn ngữ Anh |
Kế toán |
1050 |
Bùi Khánh Linh |
|
Đại học |
Kinh tế đầu tư tài chính |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
1051 |
Nguyễn Thị Kiều Tâm |
|
Đại học |
Ngôn ngữ Anh |
Kế toán |
1052 |
Hồ Linh Chi |
|
Đại học |
Ngôn ngữ Nhật |
Quản trị khách sạn |
1053 |
Nguyễn Thị Tâm |
|
Đại học |
Sư Phạm Tiếng Anh |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
1054 |
Vũ Thu Thảo |
|
Đại học |
Sư phạm Tiếng Hàn Quốc |
Quản trị khách sạn |
1055 |
Lê Kim Hằng |
|
Đại học |
Ngôn ngữ anh |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
1056 |
Doãn Bích Ngọc |
|
Đại học |
Ngôn ngữ Anh |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
1057 |
Hoàng Thị Dung |
|
Đại học |
Ngôn ngữ anh |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
1058 |
Hoàng Thị Diệu Linh |
|
Đại học |
Ngôn ngữ anh |
Du lịch |
1059 |
Trương Văn Khải |
|
Đại học |
Khoa học máy tính |
Hệ thống thông tin |
1060 |
Nguyễn Thị Thanh Mười |
|
Đại học |
Sư phạm Tiếng Anh |
Du lịch |
1061 |
Nguyễn Thị Minh Huyền |
|
Đại học |
Sư phạm Tiếng Anh |
Du lịch |
1062 |
Vũ Thị Nhung |
|
Đại học |
Sư phạm Tiếng Anh |
Kinh tế đầu tư |
1063 |
Lê Thị Liên |
|
Đại học |
Ngôn ngữ Anh |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
1064 |
Nguyễn Hà My |
|
Đại học |
Ngôn ngữ anh |
Du lịch |
1065 |
Lại Thị Diệu Thương |
|
Đại học |
Sư phạm Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
1066 |
Nguyễn Thị Kim Dung |
|
Đại học |
Sư phạm Tiếng Anh |
Công nghệ dệt, may |
1067 |
Nguyễn Công Đại |
|
Đại học |
giáo dục Quốc phòng - An ninh |
Công nghệ dệt, may |
1068 |
Đào Thị Mai Linh |
|
Đại học |
Sư phạm Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
1069 |
Trần Thị ánh Tuyết |
|
Đại học |
Sư phạm Tiếng Anh |
Du lịch |
1070 |
Hồ Thị Hường |
|
Đại học |
Ngôn ngữ Anh |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
1071 |
Nguyễn Thị Phương Thảo |
|
Đại học |
Ngôn ngữ Anh |
Du lịch |
1072 |
Nguyễn Thị Thơm |
|
Đại học |
Ngôn ngữ Anh |
Công nghệ dệt, may |
1073 |
Nguyễn Huy Tài |
|
Đại học |
Thể dục, thể thao |
Công nghệ dệt, may |
1074 |
Vũ Thị Thu Hà |
|
Đại học |
Kinh tế quốc tế |
Du lịch |
1075 |
Nguyễn Quý Trung |
|
Đại học |
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
1076 |
Đào Duy Bân |
|
Đại học |
Thể dục, thể thao |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
1077 |
Nguyễn Nhật Hạnh |
|
Đại học |
Sư phạm Tiếng Anh |
Du lịch |
1078 |
Nguyễn Thị Thanh Nhàn |
|
Đại học |
Sư Phạm Tiếng Anh |
Du lịch |
1079 |
Đỗ Thị Thanh Loan |
|
Đại học |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
1080 |
Nguyễn Ngọc Thị Tình |
|
Đại học |
Ngôn ngữ Anh |
Công nghệ dệt, may |
1081 |
Lê Hoàng Bách |
|
Đại học |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
1082 |
Trần Thị Thanh Huyền |
|
Đại học |
Ngôn ngữ Anh |
Du lịch |
1083 |
Vũ Đình Cứu |
|
Đại học |
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
1084 |
Hoàng Hữu Hùng |
|
Đại học |
Quản trị kinh doanh |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
1085 |
Lương Ngọc Huyền |
|
Đại học |
Ngôn ngữ anh |
Công nghệ dệt, may |
1086 |
Phạm Thị Huyền My |
|
Đại học |
Sư phạm Tiếng Anh |
Du lịch |
1087 |
Lê Anh Thơ |
|
Đại học |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
1088 |
Nguyễn Thị Vân |
|
Đại học |
Sư phạm Tiếng Anh |
Công nghệ dệt, may |
1089 |
Phạm Thị Nhài |
|
Đại học |
Sư phạm Tiếng Anh |
Du lịch |
1090 |
Phan Quyết Long |
|
Đại học |
Công nghệ Hàn |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
1091 |
Hoàng Thanh An |
|
Đại học |
Ngôn ngữ anh |
Du lịch |
1092 |
Phú Đặng Thùy Dương |
|
Đại học |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
1093 |
Nguyễn Thị Nhung |
|
Đại học |
Sư phạm Tiếng Anh |
Du lịch |
1094 |
Trần Thị Thanh Trang |
|
Đại học |
Kinh tế |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
1095 |
Trần Văn Minh |
|
Đại học |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
1096 |
Phạm Thị Phương Anh |
|
Đại học |
Sư phạm Tiếng Anh |
Du lịch |
1097 |
Nguyễn Thái Ninh |
|
Đại học |
Sư phạm Tiếng Anh |
Du lịch |
1098 |
Đinh Thị Tuyết Nhung |
|
Đại học |
Ngôn ngữ Anh |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
1099 |
Nguyễn Thị Thu Hà |
|
Đại học |
Ngôn ngữ Anh |
Du lịch |
1100 |
Nguyễn Thị Thu Hương |
|
Đại học |
Sư phạm Tiếng Anh |
Du lịch |
1101 |
Lê Văn Tiến |
|
Đại học |
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
1102 |
Bùi Thúy Nga |
|
Đại học |
Sư phạm Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
1103 |
Phạm Thị Minh Hoa |
|
Đại học |
Kế toán |
Kế toán |
1104 |
Vũ Ngọc Hoằng |
|
Đại học |
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
1105 |
Nguyễn Minh Quý |
|
Đại học |
Sư phạm Tiếng Anh |
Công nghệ dệt, may |
1106 |
Vũ Thị Hồng Thoan |
|
Đại học |
Ngôn ngữ Anh |
Du lịch |
1107 |
Nguyễn Đức Long |
|
Đại học |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
1108 |
Nguyễn Thị Thu Trang |
|
Đại học |
Ngôn ngữ Anh |
Du lịch |
1109 |
Nguyễn Thị Phương |
|
Đại học |
Sư phạm Tiếng Anh |
Công nghệ dệt, may |
1110 |
Tạ Thị Phương |
|
Đại học |
Thể dục, thể thao |
Du lịch |
1111 |
Nguyễn Đình Đoàn |
|
Đại học |
Thể dục, thể thao |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
1112 |
Vũ Thị Huế |
|
Đại học |
Ngôn ngữ Anh |
Du lịch |
1113 |
Nguyễn Thị Hằng |
|
Đại học |
Sư phạm Tiếng Anh |
Du lịch |
1114 |
Đỗ Thị Hoa |
|
Đại học |
Sư phạm Tiếng Anh |
Du lịch |
1115 |
Phạm Thị Châm |
|
Đại học |
Ngôn ngữ Anh |
Du lịch |
1116 |
Nguyễn Đình Thường |
|
Đại học |
Ngôn ngữ Anh |
Công nghệ dệt, may |
1117 |
Vũ Duy Giang |
|
Đại học |
Công nghệ thông tin |
Kỹ thuật phần mềm |
1118 |
Nguyễn Thị Ngọc Quyên |
|
Đại học |
Ngôn ngữ Anh |
Công nghệ dệt, may |
1119 |
Nguyễn Gia Tùng |
|
Đại học |
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
1120 |
Trần Văn Tấn |
|
Đại học |
Quản trị kinh doanh |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
1121 |
Ngọc Thùy Trang |
|
Đại học |
Sư phạm Tiếng Anh |
Công nghệ dệt, may |
1122 |
Nguyễn Duy Vinh |
|
Đại học |
Sư phạm Tin học |
Kỹ thuật phần mềm |
1123 |
Trần Ngọc Hiên |
|
Đại học |
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
1124 |
Vương Thị Nguyệt |
|
Đại học |
Thể dục, thể thao |
Du lịch |
1125 |
Đàm Quang Hưng |
|
Đại học |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
1126 |
Nguyễn Văn Tùng |
|
Đại học |
Hệ thống thông tin |
Công nghệ thông tin |
1127 |
Hoàng Phượng |
|
Đại học |
Sư phạm Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
1128 |
Ngô Phương Thanh |
|
Đại học |
Sư phạm Tiếng Anh |
Công nghệ dệt, may |
CHỈ TIÊU TUYỂN SINH PHƯƠNG THỨC 1
(Kèm theo Đề án tuyển sinh đại học 2022)
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển 1 |
Tổ hợp xét tuyển 2 |
Tổ hợp xét tuyển 3 |
Tổ hợp xét tuyển 4 |
||||
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
ĐH |
7210404T |
Thiết kế thời trang |
301 |
Phương thức 1 |
1 |
TT1 |
|||||||
2 |
ĐH |
7220101T |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
301 |
Phương thức 1 |
20 |
TT1 |
|||||||
3 |
ĐH |
7220201T |
Ngôn ngữ Anh |
301 |
Phương thức 1 |
1 |
TT1 |
|||||||
4 |
ĐH |
7220204T |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
301 |
Phương thức 1 |
1 |
TT1 |
|||||||
5 |
ĐH |
7220209T |
Ngôn ngữ Nhật |
301 |
Phương thức 1 |
1 |
TT1 |
|||||||
6 |
ĐH |
7220210T |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
301 |
Phương thức 1 |
1 |
TT1 |
|||||||
7 |
ĐH |
7310104T |
Kinh tế đầu tư |
301 |
Phương thức 1 |
1 |
TT1 |
|||||||
8 |
ĐH |
7310612T |
Trung Quốc học |
301 |
Phương thức 1 |
1 |
TT1 |
|||||||
9 |
ĐH |
7329001T |
Công nghệ đa phương tiện |
301 |
Phương thức 1 |
1 |
TT1 |
|||||||
10 |
ĐH |
7340101T |
Quản trị kinh doanh |
301 |
Phương thức 1 |
3 |
TT1 |
|||||||
11 |
ĐH |
7340115T |
Marketing |
301 |
Phương thức 1 |
1 |
TT1 |
|||||||
12 |
ĐH |
7340125T |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
301 |
Phương thức 1 |
1 |
TT1 |
|||||||
13 |
ĐH |
7340201T |
Tài chính – Ngân hàng |
301 |
Phương thức 1 |
3 |
TT1 |
|||||||
14 |
ĐH |
7340301T |
Kế toán |
301 |
Phương thức 1 |
1 |
TT1 |
|||||||
15 |
ĐH |
7340302T |
Kiểm toán |
301 |
Phương thức 1 |
1 |
TT1 |
|||||||
16 |
ĐH |
7340404T |
Quản trị nhân lực |
301 |
Phương thức 1 |
2 |
TT1 |
|||||||
17 |
ĐH |
7340406T |
Quản trị văn phòng |
301 |
Phương thức 1 |
1 |
TT1 |
|||||||
18 |
ĐH |
7480101T |
Khoa học máy tính |
301 |
Phương thức 1 |
1 |
TT1 |
|||||||
19 |
ĐH |
7480102T |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
301 |
Phương thức 1 |
1 |
TT1 |
|||||||
20 |
ĐH |
7480103T |
Kỹ thuật phần mềm |
301 |
Phương thức 1 |
2 |
TT1 |
|||||||
21 |
ĐH |
7480104T |
Hệ thống thông tin |
301 |
Phương thức 1 |
1 |
TT1 |
|||||||
22 |
ĐH |
7480108T |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
301 |
Phương thức 1 |
3 |
TT1 |
|||||||
23 |
ĐH |
7480201T |
Công nghệ thông tin |
301 |
Phương thức 1 |
1 |
TT1 |
|||||||
24 |
ĐH |
7510201T |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
301 |
Phương thức 1 |
2 |
TT1 |
|||||||
25 |
ĐH |
7510203T |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
301 |
Phương thức 1 |
1 |
TT1 |
|||||||
26 |
ĐH |
7510205T |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
301 |
Phương thức 1 |
2 |
TT1 |
|||||||
27 |
ĐH |
7510206T |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
301 |
Phương thức 1 |
2 |
TT1 |
|||||||
28 |
ĐH |
7510209T |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
301 |
Phương thức 1 |
1 |
TT1 |
|||||||
29 |
ĐH |
7510301T |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
301 |
Phương thức 1 |
4 |
TT1 |
|||||||
30 |
ĐH |
7510302T |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
301 |
Phương thức 1 |
2 |
TT1 |
|||||||
31 |
ĐH |
7510303T |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
301 |
Phương thức 1 |
1 |
TT1 |
|||||||
32 |
ĐH |
7510401T |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
301 |
Phương thức 1 |
1 |
TT1 |
|||||||
33 |
ĐH |
7510406T |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
301 |
Phương thức 1 |
1 |
TT1 |
|||||||
34 |
ĐH |
7510605T |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
301 |
Phương thức 1 |
2 |
TT1 |
|||||||
35 |
ĐH |
7519003T |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
301 |
Phương thức 1 |
1 |
TT1 |
|||||||
36 |
ĐH |
7520118T |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
301 |
Phương thức 1 |
1 |
TT1 |
|||||||
37 |
ĐH |
7540101T |
Công nghệ thực phẩm |
301 |
Phương thức 1 |
1 |
TT1 |
|||||||
38 |
ĐH |
7540203T |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
301 |
Phương thức 1 |
1 |
TT1 |
|||||||
39 |
ĐH |
7540204T |
Công nghệ dệt, may |
301 |
Phương thức 1 |
1 |
TT1 |
|||||||
40 |
ĐH |
7810101T |
Du lịch |
301 |
Phương thức 1 |
1 |
TT1 |
|||||||
41 |
ĐH |
7810103T |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
301 |
Phương thức 1 |
1 |
TT1 |
|||||||
42 |
ĐH |
7810201T |
Quản trị khách sạn |
301 |
Phương thức 1 |
1 |
TT1 |
|||||||
43 |
ĐH |
7810202T |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
301 |
Phương thức 1 |
1 |
TT1 |
|||||||
44 |
ĐH |
7519004T |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
301 |
Phương thức 1 |
1 |
TT1 |
|||||||
45 |
ĐH |
7519005T |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
301 |
Phương thức 1 |
1 |
TT1 |