Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2022 (Điều chỉnh ngày 22/6/2022)

22/06/2022 07:00:00 12190

 ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2022

 (Điều chỉnh ngày 22 tháng 6 năm 2022)

I. THÔNG TIN CHUNG

1.1. Tên cơ sở đào tạo: TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI

1.2. Mã trường: DCN

1.3. Địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu): Số 298, Đường Cầu Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội

1.4. Địa chỉ trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo: https://haui.edu.vn

1.5. Địa chỉ các trang mạng xã hội của cơ sở đào tạo (có thông tin tuyển sinh):

https://facebook.com/tuyensinh.haui

1.6. Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 0243.7655121 máy lẻ 255/277; Hotline: 0834560255

1.7. Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp

Đường link công khai việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp trên trang thông tin điện tử  của CSĐT: https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/de-an-tuyen-sinh-dai-hoc

Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ khi được công nhận tốt nghiệp được xác định theo từng ngành, lĩnh vực đào tạo, được khảo sát ở năm liền kề trước năm tuyển sinh, đối tượng khảo sát là sinh viên đã tốt nghiệp ở năm trước cách năm tuyển sinh một năm.

Lĩnh vực/ngành đào tạo

Trình độ đào tạo

Chỉ tiêu tuyển sinh

Số SV trúng tuyển nhập học

Số SV tốt nghiệp

Tỷ lệ sinh tốt nghiệp đã có việc làm

Sản xuất và chế biến

ĐH

250

217

190

95.68%

Công nghệ kỹ thuật

ĐH

2.640

2.719

2.593

94.08%

Máy tính và công nghệ thông tin

ĐH

930

893

798

92.74%

Kinh doanh và quản lý

ĐH

2.260

2.258

1.876

91.62%

Nhân văn

ĐH

210

142

133

96.70%

Nghệ thuật

ĐH

50

48

35

88.57%

Khoa học xã hội và hành vi

ĐH

160

243

76

94.74%

Tổng

6.500

6.520

5.701

93.12%

1.8. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

Đường link công khai thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất trên trang thông tin điện tử của CSĐT:

https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy

1.8.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)

- Năm 2020:

+ Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;

+ Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT.

- Năm 2021:

+ Xét tuyển thẳng theo quy chế  tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;

+ Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT;

+ Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế;

+ Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT cho thí sinh đủ điều kiện đã đăng kí dự thi nhưng không tham dự thi Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 do giãn cách xã hội (bao gồm cả thí sinh diện đặc cách xét công nhận tốt nghiệp).

1.8.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất  

TT

Lĩnh vực/ Tổ hợp xét tuyển

Phương thức xét tuyển

Năm tuyển sinh 2020

Năm tuyển sinh 2021

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển

1.

Lĩnh vực Nghệ thuật

- Ngành Thiết kế thời trang

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: D01

Tổ hợp 4: D14

Xét kết quả thi THPT

40

47

22,80

40

57

24,55

2.

Lĩnh vực kinh doanh và quản lý

- Ngành Quản trị kinh doanh

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: D01

Xét kết quả thi THPT

390

410

23,55

390

405

25,30

- Ngành Marketing

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: D01

Xét kết quả thi THPT

120

162

24,90

120

158

26,10

- Ngành Tài chính – Ngân hàng

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: D01

Xét kết quả thi THPT

120

164

23,45

120

163

25,45

- Ngành Kế toán

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: D01

Xét kết quả thi THPT

770

772

22,75

720

753

24,75

- Ngành Kiểm toán

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: D01

Xét kết quả thi THPT

130

167

22,30

130

159

25,00

- Ngành Quản trị nhân lực

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: D01

Xét kết quả thi THPT

120

86

24,20

120

139

25,65

- Ngành Quản trị văn phòng

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: D01

Xét kết quả thi THPT

120

120

22,20

120

155

24,50

Ngành Phân tích dữ liệu kinh doanh

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: D01

Xét kết quả thi THPT

50

68

23,80

3.

Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin

- Ngành Khoa học máy tính

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi THPT

130

147

24,70

120

137

25,65

- Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi THPT

70

77

23,10

70

75

25,05

- Ngành Kỹ thuật phần mềm

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi THPT

250

281

24,30

250

299

25,40

- Ngành Hệ thống thông tin

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi THPT

120

156

23,50

130

148

25,25

- Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi THPT

130

140

24,00

140

140

25,10

- Ngành Công nghệ thông tin

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi THPT

390

423

25,60

390

408

26,05

4.

Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật

- Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi THPT

480

469

23,90

420

392

24,35

- Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi THPT

280

282

25,30

280

292

25,35

- Ngành Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi THPT

50

73

21,50

50

72

23,45

Ngành Robot và trí tuệ nhân tạo

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi THPT

50

74

24,20

- Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi THPT

460

429

25,10

460

454

25,25

- Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi THPT

140

160

22,45

140

142

23,90

- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi THPT

520

494

24,10

520

514

24,60

- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi THPT

500

497

23,20

490

478

24,25

- Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi THPT

280

288

26,00

280

293

26,00

- Ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học

Tổ hợp 1:A00

Tổ hợp 2:B00

Tổ hợp 3:D07

Xét kết quả thi THPT

140

124

18,00

140

167

22,05

- Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường

Tổ hợp 1:A00

Tổ hợp 2:B00

Tổ hợp 3:D07

Xét kết quả thi THPT

50

21

18,05

50

57

20,80

- Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: D01

Xét kết quả thi THPT

60

86

24,40

60

78

26,10

5.

Lĩnh vực Sản xuất chế biến

- Ngành Công nghệ thực phẩm

Tổ hợp 1:A00

Tổ hợp 2:B00

Tổ hợp 3:D07

Xét kết quả thi THPT

70

80

21,05

70

78

23,75

- Ngành Công nghệ dệt, may

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: D01

Xét kết quả thi THPT

170

138

22,80

170

212

24,00

- Ngành Công nghệ vật liệu dệt, may

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi THPT

40

37

18,50

40

54

22,15

6.

Lĩnh vực Kỹ thuật

- Ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi THPT

40

56

21,95

50

72

23,80

7.

Lĩnh vực Nhân văn

- Ngành Ngôn ngữ Anh

Tổ hợp 1:D01

Xét kết quả thi THPT

180

198

22,73

180

192

25,89

- Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

Tổ hợp 1:D01

Tổ hợp 2:D04

Xét kết quả thi THPT

100

77

23,29

100

128

26,19

- Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc

Tổ hợp 1:D01

Xét kết quả thi THPT

70

79

23,44

70

75

26,45

- Ngành Ngôn ngữ Nhật

Tổ hợp 1:D01

Tổ hợp 2:D06

Xét kết quả thi THPT

70

74

22,40

70

78

25,81

- Ngành Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam

Xét kết quả học tập THPT

20

3

20

0

8.

Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi

- Ngành Kinh tế đầu tư

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: D01

Xét kết quả thi THPT

60

96

22,60

60

78

25,05

9.

Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

- Ngành Du lịch

Tổ hợp 1:D01

Tổ hợp 2:C00

Tổ hợp 3:D14

Xét kết quả thi THPT

140

143

24,25

140

142

24,75

- Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: D01

Xét kết quả thi THPT

180

215

23,00

180

216

24,30

- Ngành Quản trị khách sạn

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: D01

Xét kết quả thi THPT

120

143

23,75

120

148

24,75

 

1.9. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo:

 Đường link công khai danh mục ngành và chương trình đào tạo được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy

TT

Tên ngành/chương trình đào tạo

Mã ngành

Số văn bản mở ngành

Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành

Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất)

Ngày tháng năm ban hành văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất)

Trường tự chủ ban hành hoặc Cơ quan có thẩm quyền cho phép

Năm bắt đầu đào tạo

Năm đã tuyển sinh và đào tạo gần nhất với năm tuyển sinh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Thiết kế thời trang

7210404

531/QĐ-BGD&ĐT

06/02/2012

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2012

2021

2

Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam

7220101

736/QĐ-ĐHCN

29/07/2019

ĐHCNHN

2019

2021

3

Ngôn ngữ Anh

7220201

61/QĐ-BGD&ĐT

06/01/2006

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2006

2021

4

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

4583/QĐ-BGDĐT

14/10/2016

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2017

2021

5

Ngôn ngữ Nhật

7220209

737/QĐ-ĐHCN

29/07/2019

ĐHCNHN

2019

2021

6

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

857/QĐ-ĐHCN

30/08/2018

ĐHCNHN

2018

2021

7

Kinh tế đầu tư

7310104

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2017

2021

8

Trung Quốc học

7310612

233/QĐ-ĐHCN

03/03/2022

ĐHCNHN

2022

2022

9

Công nghệ đa phương tiện

7329001

1211/QĐ-ĐHCN

29/12/2021

ĐHCNHN

2022

2022

10

Quản trị kinh doanh

7340101

61/QĐ-BGD&ĐT

06/01/2006

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2006

2021

11

Marketing

7340115

1191/QĐ-BGDĐT

12/04/2016

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2016

2021

12

Phân tích dữ liệu kinh doanh

7340125

728/QĐ-ĐHCN

26/08/2020

ĐHCNHN

2021

2021

13

Tài chính - Ngân hàng

7340201

220/QĐ-BGDĐT

13/01/2009

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2009

2021

14

Kế toán

7340301

61/QĐ-BGD&ĐT

06/01/2006

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2006

2021

15

Kiểm toán

7340302

1800/QĐ-BGDĐT

28/05/2015

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2015

2021

16

Quản trị nhân lực

7340404

265/QĐ-BGDĐT

23/01/2015

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2015

2021

17

Quản trị văn phòng

7340406

265/QĐ-BGDĐT

23/01/2015

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2015

2021

18

Khoa học máy tính

7480101

61/QĐ-BGD&ĐT

06/01/2006

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2006

2021

19

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

1191/QĐ-BGDĐT

12/04/2016

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2016

2021

20

Kỹ thuật phần mềm

7480103

220/QĐ-BGDĐT

13/01/2009

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2009

2021

21

Hệ thống thông tin

7480104

220/QĐ-BGDĐT

13/01/2009

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2009

2021

22

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108

3002/QĐ-BGDĐT

18/08/2015

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2015

2021

23

Công nghệ thông tin

7480201

3002/QĐ-BGDĐT

18/08/2015

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2015

2021

24

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

61/QĐ-BGD&ĐT

06/01/2006

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2006

2021

25

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

7510203

61/QĐ-BGD&ĐT

06/01/2006

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2006

2021

26

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

61/QĐ-BGD&ĐT

06/01/2006

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2006

2021

27

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

7510206

61/QĐ-BGD&ĐT

06/01/2006

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2006

2021

28

Robot và trí tuệ nhân tạo

7510209

238/QĐ-ĐHCN

25/03/2021

ĐHCNHN

2021

2021

29

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

61/QĐ-BGD&ĐT

06/01/2006

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2006

2021

30

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

7510302

61/QĐ-BGD&ĐT

06/01/2006

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2006

2021

31

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

7510303

220/QĐ-BGDĐT

13/01/2009

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2009

2021

32

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401

61/QĐ-BGD&ĐT

06/01/2006

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2006

2021

33

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

2422/QĐ-BGDĐT

03/07/2013

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2013

2021

34

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

260/QĐ-ĐHCN

08/05/2020

ĐHCNHN

2020

2021

35

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

7519003

228/QĐ-ĐHCN

16/04/2020

ĐHCNHN

2020

2021

36

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

195/QĐ-ĐHCN

08/03/2019

ĐHCNHN

2019

2021

37

Công nghệ thực phẩm

7540101

231/QĐ-ĐHCN

15/03/2018

ĐHCNHN

2018

2021

38

Công nghệ vật liệu dệt, may

7540203

194/QĐ-ĐHCN

08/03/2019

ĐHCNHN

2019

2021

39

Công nghệ dệt, may

7540204

220/QĐ-BGDĐT

13/01/2009

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2009

2021

40

Du lịch

7810101

172a/QĐ-ĐHCN

28/02/2018

ĐHCNHN

2018

2021

41

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

172a/QĐ-ĐHCN

28/02/2018

ĐHCNHN

2018

2021

42

Quản trị khách sạn

7810201

172a/QĐ-ĐHCN

28/02/2018

ĐHCNHN

2018

2021

43

Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

7810202

234/QĐ-ĐHCN

03/03/2022

ĐHCNHN

2022

2022

44

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

7519004

446/QĐ-ĐHCN

09/5/2022

ĐHCNHN

2022

2022

45

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

7519005

447/QĐ-ĐHCN

09/5/2022

ĐHCNHN

2022

2022

1.10. Điều kiện bảo đảm chất lượng (Mẫu số 03)

Đường link công khai các điều kiện đảm bảo chất lượng trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/de-an-tuyen-sinh-dai-hoc

1.10.1 Quy mô đào tạo hình thức chính quy đến ngày 31/12/2021 (Người học).

STT

Trình độ/ lĩnh vực/ ngành đào tạo/ chương trình đào tạo

Mã lĩnh vực/ngành

Quy mô đào tạo

A

SAU ĐẠI HỌC

316

1

Tiến sĩ

20

1.1

Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý

6

Ngành Kế toán

9340302

6

1.2

Lĩnh vực Kỹ thuật

14

1.2.1

Ngành Kỹ thuật cơ khí

9520103

12

1.2.2

Ngành Kỹ thuật hoá học

9520301

2

2

Thạc sĩ

296

2.1

Lĩnh vực Nhân văn

16

Ngành Ngôn ngữ Anh

8220201

16

2.2

Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý

114

2.2.1

Ngành Quản trị kinh doanh

8340101

70

2.2.2

Ngành Kế toán

8340301

44

2.3

Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin

38

Ngành Hệ thống thông tin

8480104

38

2.4

Lĩnh vực Kỹ thuật

114

2.4.1

Ngành Kỹ thuật cơ khí

8520103

21

2.4.2

Ngành Kỹ thuật cơ điện tử

8520114

10

2.4.3

Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực

8520116

25

2.4.4

Ngành Kỹ thuật điện

8520201

13

2.4.5

Ngành Kỹ thuật điện tử

8520203

17

2.4.6

Ngành Kỹ thuật hoá học

8520301

28

2.5

Lĩnh vực Sản xuất và chế biến

14

Ngành Công nghệ dệt, may

8540204

14

B

ĐẠI HỌC

28.753

3

Đại học chính quy

28.691

3.1

Chính quy

28.207

3.1.1

Các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học

6.371

3.1.1.1

Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin

4.547

3.1.1.1.1

Ngành Khoa học máy tính

7480101

510

3.1.1.1.2

Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

281

3.1.1.1.3

Ngành Kỹ thuật phần mềm

7480103

1.063

3.1.1.1.4

Ngành Hệ thống thông tin

7480104

544

3.1.1.1.5

Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108

535

3.1.1.1.6

Ngành Công nghệ thông tin

7480201

1.614

3.1.1.2

Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

1.824

3.1.1.2.1

Ngành Du lịch

7810101

543

3.1.1.2.2

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

746

3.1.1.2.3

Ngành Quản trị khách sạn

7810201

535

3.1.2

Các ngành đào tạo (trừ ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học)

21.836

3.1.2.1

Lĩnh vực Nghệ thuật

172

3.1.2.1.1

Ngành Thiết kế thời trang

7210404

172

3.1.2.2

Lĩnh vực Nhân văn

1.497

3.1.2.2.1

Ngành Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

7220101

3

3.1.2.2.2

Ngành Ngôn ngữ Anh

7220201

726

3.1.2.2.3

Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

399

3.1.2.2.4

Ngành Ngôn ngữ Nhật

7220209

148

3.1.2.2.5

Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

221

3.1.2.3

Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi

318

3.1.2.3.1

Ngành Kinh tế đầu tư

7310104

318

3.1.2.4

Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý

7.476

3.1.2.4.1

Ngành Quản trị kinh doanh

7340101

1.776

3.1.2.4.2

Ngành Marketing

7340115

537

3.1.2.4.3

Ngành Phân tích dữ liệu kinh doanh

7340125

68

3.1.2.4.4

Ngành Tài chính – Ngân hàng

7340201

574

3.1.2.4.5

Ngành Kế toán

7340301

2.990

3.1.2.4.6

Ngành Kiểm toán

7340302

575

3.1.2.4.7

Ngành Quản trị nhân lực

7340404

500

3.1.2.4.8

Ngành Quản trị văn phòng

7340406

456

3.1.2.5

Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật

11.086

3.1.2.5.1

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

1.742

3.1.2.5.2

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

1.140

3.1.2.5.3

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

1.726

3.1.2.5.4

Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt

7510206

563

3.1.2.5.5

Ngành Robot và trí tuệ nhân tạo

7510209

74

3.1.2.5.6

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

1.957

3.1.2.5.7

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

1.813

3.1.2.5.8

Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

1.127

3.1.2.5.9

Ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học

7510401

521

3.1.2.5.10

Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

115

3.1.2.5.11

Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

163

3.1.2.5.12

Ngành Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

7519003

145

3.1.2.6

Lĩnh vực Kỹ thuật

179

3.1.2.6.1

Ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

179

3.1.2.7

Lĩnh vực Sản xuất chế biến

1.108

3.1.2.7.1

Ngành Công nghệ thực phẩm

7540101

281

3.1.2.7.2

Ngành Công nghệ vật liệu dệt, may

7540203

110

3.1.2.7.3

Ngành Công nghệ dệt, may

7540204

717

3.2

Liên thông từ cao đẳng lên đại học

484

3.2.1

Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý

36

Ngành Kế toán

7340301

36

3.2.2

Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin

29

3.2.2.1

Ngành Khoa học máy tính

7480101

15

3.2.2.2

Ngành Công nghệ thông tin

7480201

14

3.2.3

Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật

419

3.2.3.1

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

107

3.2.3.2

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

7510203

49

3.2.3.3

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

114

3.2.3.4

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

123

3.2.3.5

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

7510302

26

3.3

Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên

0

4

Đại học vừa làm vừa học

62

4.1

Vừa làm vừa học

62

4.1.1

Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý

31

Ngành Kế toán

7340301

31

4.1.2

Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật

31

4.1.2.1

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

9

4.1.2.2

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

22

4.2

Liên thông từ cao đẳng lên đại học

0

4.3

Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên

0

1.10.2.  Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:

1.10.2.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:

- Tổng diện tích đất của trường (ha): 47,33 ha

- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có): 926 phòng có sức chứa 5.000 sinh viên

- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một sinh viên chính quy:

 

Stt

Loại phòng

Số lượng

Diện tích sàn xây dựng (m2)

1

Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu

389

67.758

1.1

Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ

10

6.848

1.2

Phòng học từ 100 - 200 chỗ

50

15.238

1.3

Phòng học từ 50 - 100 chỗ

181

34.397

1.4

Số phòng học dưới 50 chỗ

57

6.659

1.5

Số phòng học đa phương tiện

16

1.360

1.6

Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu

75

3.256

2

Thư viện, trung tâm học liệu

8

8.241

3

Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập

176

26.150

Tổng

573

102.149

1.10.2.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị: (Phụ lục 1)

Đường link công khai Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:

https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/de-an-tuyen-sinh-dai-hoc

1.10.2.3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện

Stt

Lĩnh vực

Số lượng (đầu sách/quyển)

1

Khoa học xã hội và hành vi

7.520

2

Kinh doanh và quản lý

21.327

3

Nhân văn

11.906

4

Toán và thống kê

4.435

5

Khoa học tự nhiên

5.345

6

Sản xuất và chế biến

9.538

7

Máy tính và công nghệ thông tin

18.048

8

Công nghệ kỹ thuật

54.527

9

Nghệ thuật

3.528

10

Báo chí và thông tin

579

11

Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

2.220

12

Kỹ thuật

6.024

Tổng

144.997

1.10.3.  Danh sách giảng viên:  (Phụ lục 2)

Đường link công khai Danh sách giảng viên:  

https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/de-an-tuyen-sinh-dai-hoc

1.11. Đường link công khai Đề án tuyển sinh trên trang thông tin điện tử của CSĐT:

https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/de-an-tuyen-sinh-dai-hoc

1.12. Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của cơ sở đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT:

https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/quy-che-tuyen-sinh-dai-hoc

II. TUYỂN SINH ĐÀO TẠO CHÍNH QUY

2.1. Tuyển sinh chính quy đại học

2.1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

2.1.2. Phạm vi tuyển sinh: Trong nước và quốc tế

2.1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển).

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của BGD&ĐT.

- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế.

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT.

- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022.

- Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022.

2.1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổng chỉ tiêu 7.120 được phân bổ cho 6 phương thức xét tuyển. Trong trường hợp số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển không đạt chỉ tiêu của một phương thức, số chỉ tiêu còn lại của phương thức đó được chuyển sang phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (Phương thức 3).

2.1.4.1. Chỉ tiêu tuyển sinh Phương thức 1

- Không giới hạn chỉ tiêu đối với thí sinh: Đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ GDĐT tổ chức; thí sinh đoạt giải trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội cử đi. Đối với thí sinh là học sinh hoàn thành dự bị đại học, Nhà trường thống nhất với các trường Dự bị Đại học về chỉ tiêu theo quy chế tuyển sinh, bồi dưỡng dự bị đại học.

- Chỉ tiêu phương thức 1: (Phụ lục 3)

2.1.4.2. Chỉ tiêu tuyển sinh Phương thức 2

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển

Tên ngành/ CTĐT/ nhóm ngành xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp xét tuyển 1

Tổ hợp xét tuyển 2

Tổ hợp xét tuyển 3

Tổ hợp xét tuyển 4

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

ĐH

7220201C

Ngôn ngữ Anh

410

Phương thức 2

20

D01

Tiếng Anh

2

ĐH

7220204C

Ngôn ngữ Trung Quốc

410

Phương thức 2

30

D04

D01

3

ĐH

7220209C

Ngôn ngữ Nhật

410

Phương thức 2

15

D06

D01

4

ĐH

7220210C

Ngôn ngữ Hàn Quốc

410

Phương thức 2

15

DD2

D01

5

ĐH

7310104C

Kinh tế đầu tư

410

Phương thức 2

2

A00

A01

D01

6

ĐH

7310612C

Trung Quốc học

410

Phương thức 2

2

D04

D01

7

ĐH

7329001C

Công nghệ đa phương tiện

410

Phương thức 2

2

A00

A01

8

ĐH

7340101C

Quản trị kinh doanh

410

Phương thức 2

5

A00

A01

D01

9

ĐH

7340115C

Marketing

410

Phương thức 2

5

A00

A01

D01

10

ĐH

7340125C

Phân tích dữ liệu kinh doanh

410

Phương thức 2

2

A00

A01

D01

11

ĐH

7340201C

Tài chính – Ngân hàng

410

Phương thức 2

2

A00

A01

D01

12

ĐH

7340301C

Kế toán

410

Phương thức 2

2

A00

A01

D01

13

ĐH

7340302C

Kiểm toán

410

Phương thức 2

2

A00

A01

D01

14

ĐH

7340404C

Quản trị nhân lực

410

Phương thức 2

2

A00

A01

D01

15

ĐH

7340406C

Quản trị văn phòng

410

Phương thức 2

1

A00

A01

D01

16

ĐH

7480101C

Khoa học máy tính

410

Phương thức 2

2

A00

A01

17

ĐH

7480102C

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

410

Phương thức 2

5

A00

A01

18

ĐH

7480103C

Kỹ thuật phần mềm

410

Phương thức 2

10

A00

A01

19

ĐH

7480104C

Hệ thống thông tin

410

Phương thức 2

2

A00

A01

20

ĐH

7480108C

Công nghệ kỹ thuật máy tính

410

Phương thức 2

5

A00

A01

21

ĐH

7480201C

Công nghệ thông tin

410

Phương thức 2

10

A00

A01

22

ĐH

7510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

410

Phương thức 2

5

A00

A01

23

ĐH

7510203C

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

410

Phương thức 2

5

A00

A01

24

ĐH

7510205C

Công nghệ kỹ thuật ô tô

410

Phương thức 2

10

A00

A01

25

ĐH

7510206C

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

410

Phương thức 2

1

A00

A01

26

ĐH

7510209C

Robot và trí tuệ nhân tạo

410

Phương thức 2

2

A00

A01

27

ĐH

7510301C

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

410

Phương thức 2

5

A00

A01

28

ĐH

7510302C

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

410

Phương thức 2

2

A00

A01

29

ĐH

7510303C

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

410

Phương thức 2

10

A00

A01

30

ĐH

7510401C

Công nghệ kỹ thuật hoá học

410

Phương thức 2

3

A00

B00

D07

31

ĐH

7510406C

Công nghệ kỹ thuật môi trường

410

Phương thức 2

1

A00

B00

D07

32

ĐH

7510605C

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

410

Phương thức 2

5

A00

A01

D01

33

ĐH

7519003C

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

410

Phương thức 2

1

A00

A01

34

ĐH

7520118C

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

410

Phương thức 2

1

A00

A01

35

ĐH

7540101C

Công nghệ thực phẩm

410

Phương thức 2

1

A00

B00

D07

36

ĐH

7540203C

Công nghệ vật liệu dệt, may

410

Phương thức 2

1

A00

A01

D01

37

ĐH

7540204C

Công nghệ dệt, may

410

Phương thức 2

2

A00

A01

D01

38

ĐH

7810101C

Du lịch

410

Phương thức 2

5

C00

D01

D14

39

ĐH

7810103C

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

410

Phương thức 2

2

A01

D01

D14

40

ĐH

7810201C

Quản trị khách sạn

410

Phương thức 2

2

A01

D01

D14

41

ĐH

7810202C

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

410

Phương thức 2

2

A01

D01

D14

42

ĐH

7519004C

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

410

Phương thức 2

2

A00

A01

43

ĐH

7519005C

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

410

Phương thức 2

2

A00

A01

 

2.1.4.3. Chỉ tiêu tuyển sinh Phương thức 3

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển

Tên ngành/ CTĐT/nhóm ngành xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp xét tuyển 1

Tổ hợp xét tuyển 2

Tổ hợp xét tuyển 3

Tổ hợp xét tuyển 4

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

ĐH

7210404P

Thiết kế thời trang

100

Phương thức 3

34

A00

A01

D01

D14

2

ĐH

7220201P

Ngôn ngữ Anh

100

Phương thức 3

139

D01

Tiếng Anh

3

ĐH

7220204P

Ngôn ngữ Trung Quốc

100

Phương thức 3

44

D04

Tiếng Trung

D01

Tiếng Anh

4

ĐH

7220209P

Ngôn ngữ Nhật

100

Phương thức 3

34

D06

Tiếng Nhật

D01

Tiếng Anh

5

ĐH

7220210P

Ngôn ngữ Hàn Quốc

100

Phương thức 3

39

DD2

Tiếng Hàn

D01

Tiếng Anh

6

ĐH

7310104P

Kinh tế đầu tư

100

Phương thức 3

42

A00

A01

D01

7

ĐH

7310612P

Trung Quốc học

100

Phương thức 3

32

D04

Tiếng Trung

D01

Tiếng Anh

8

ĐH

7329001P

Công nghệ đa phương tiện

100

Phương thức 3

32

A00

A01

9

ĐH

7340101P

Quản trị kinh doanh

100

Phương thức 3

252

A00

A01

D01

10

ĐH

7340115P

Marketing

100

Phương thức 3

59

A00

A01

D01

11

ĐH

7340125P

Phân tích dữ liệu kinh doanh

100

Phương thức 3

12

A00

A01

D01

12

ĐH

7340201P

Tài chính – Ngân hàng

100

Phương thức 3

45

A00

A01

D01

13

ĐH

7340301P

Kế toán

100

Phương thức 3

547

A00

A01

D01

14

ĐH

7340302P

Kiểm toán

100

Phương thức 3

62

A00

A01

D01

15

ĐH

7340404P

Quản trị nhân lực

100

Phương thức 3

51

A00

A01

D01

16

ĐH

7340406P

Quản trị văn phòng

100

Phương thức 3

53

A00

A01

D01

17

ĐH

7480101P

Khoa học máy tính

100

Phương thức 3

77

A00

A01

18

ĐH

7480102P

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

100

Phương thức 3

44

A00

A01

19

ĐH

7480103P

Kỹ thuật phần mềm

100

Phương thức 3

173

A00

A01

20

ĐH

7480104P

Hệ thống thông tin

100

Phương thức 3

77

A00

A01

21

ĐH

7480108P

Công nghệ kỹ thuật máy tính

100

Phương thức 3

92

A00

A01

22

ĐH

7480201P

Công nghệ thông tin

100

Phương thức 3

294

A00

A01

23

ĐH

7510201P

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

100

Phương thức 3

293

A00

A01

24

ĐH

7510203P

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

100

Phương thức 3

219

A00

A01

25

ĐH

7510205P

Công nghệ kỹ thuật ô tô

100

Phương thức 3

323

A00

A01

26

ĐH

7510206P

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

100

Phương thức 3

77

A00

A01

27

ĐH

7510209P

Robot và trí tuệ nhân tạo

100

Phương thức 3

22

A00

A01

28

ĐH

7510301P

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

100

Phương thức 3

366

A00

A01

29

ĐH

7510302P

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

100

Phương thức 3

391

A00

A01

30

ĐH

7510303P

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

100

Phương thức 3

204

A00

A01

31

ĐH

7510401P

Công nghệ kỹ thuật hoá học

100

Phương thức 3

168

A00

B00

D07

32

ĐH

7510406P

Công nghệ kỹ thuật môi trường

100

Phương thức 3

33

A00

B00

D07

33

ĐH

7510605P

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

100

Phương thức 3

28

A00

A01

D01

34

ĐH

7519003P

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

100

Phương thức 3

28

A00

A01

35

ĐH

7520118P

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

100

Phương thức 3

28

A00

A01

36

ĐH

7540101P

Công nghệ thực phẩm

100

Phương thức 3

61

A00

B00

D07

37

ĐH

7540203P

Công nghệ vật liệu dệt, may

100

Phương thức 3

33

A00

A01

D01

38

ĐH

7540204P

Công nghệ dệt, may

100

Phương thức 3

152

A00

A01

D01

39

ĐH

7810101P

Du lịch

100

Phương thức 3

99

C00

D01

D14

40

ĐH

7810103P

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

100

Phương thức 3

122

A01

D01

D14

41

ĐH

7810201P

Quản trị khách sạn

100

Phương thức 3

107

A01

D01

D14

42

ĐH

7810202P

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

100

Phương thức 3

42

A01

D01

D14

43

ĐH

7519004P

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

100

Phương thức 3

22

A00

A01

44

ĐH

7519005P

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

100

Phương thức 3

17

A00

A01

 

2.1.4.4. Chỉ tiêu tuyển sinh Phương thức 4

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển

Tên ngành/ CTĐT/ nhóm ngành xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp xét tuyển 1

Tổ hợp xét tuyển 2

Tổ hợp xét tuyển 3

Tổ hợp xét tuyển 4

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

ĐH

7210404H

Thiết kế thời trang

200

Phương thức 4

5

A00

A01

D01

D14

2

ĐH

7220201H

Ngôn ngữ Anh

200

Phương thức 4

20

D01

3

ĐH

7220204H

Ngôn ngữ Trung Quốc

200

Phương thức 4

25

D04

D01

4

ĐH

7220209H

Ngôn ngữ Nhật

200

Phương thức 4

20

D06

D01

5

ĐH

7220210H

Ngôn ngữ Hàn Quốc

200

Phương thức 4

15

DD2

D01

6

ĐH

7310104H

Kinh tế đầu tư

200

Phương thức 4

15

A00

A01

D01

7

ĐH

7310612H

Trung Quốc học

200

Phương thức 4

5

D04

D01

8

ĐH

7329001H

Công nghệ đa phương tiện

200

Phương thức 4

5

A00

A01

9

ĐH

7340101H

Quản trị kinh doanh

200

Phương thức 4

40

A00

A01

D01

10

ĐH

7340115H

Marketing

200

Phương thức 4

20

A00

A01

D01

11

ĐH

7340125H

Phân tích dữ liệu kinh doanh

200

Phương thức 4

5

A00

A01

D01

12

ĐH

7340201H

Tài chính – Ngân hàng

200

Phương thức 4

35

A00

A01

D01

13

ĐH

7340301H

Kế toán

200

Phương thức 4

70

A00

A01

D01

14

ĐH

7340302H

Kiểm toán

200

Phương thức 4

30

A00

A01

D01

15

ĐH

7340404H

Quản trị nhân lực

200

Phương thức 4

30

A00

A01

D01

16

ĐH

7340406H

Quản trị văn phòng

200

Phương thức 4

30

A00

A01

D01

17

ĐH

7480101H

Khoa học máy tính

200

Phương thức 4

10

A00

A01

18

ĐH

7480102H

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

200

Phương thức 4

5

A00

A01

19

ĐH

7480103H

Kỹ thuật phần mềm

200

Phương thức 4

15

A00

A01

20

ĐH

7480104H

Hệ thống thông tin

200

Phương thức 4

10

A00

A01

21

ĐH

7480108H

Công nghệ kỹ thuật máy tính

200

Phương thức 4

10

A00

A01

22

ĐH

7480201H

Công nghệ thông tin

200

Phương thức 4

25

A00

A01

23

ĐH

7510201H

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

200

Phương thức 4

20

A00

A01

24

ĐH

7510203H

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

200

Phương thức 4

15

A00

A01

25

ĐH

7510205H

Công nghệ kỹ thuật ô tô

200

Phương thức 4

25

A00

A01

26

ĐH

7510206H

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

200

Phương thức 4

10

A00

A01

27

ĐH

7510209H

Robot và trí tuệ nhân tạo

200

Phương thức 4

5

A00

A01

28

ĐH

7510301H

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

200

Phương thức 4

25

A00

A01

29

ĐH

7510302H

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

200

Phương thức 4

25

A00

A01

30

ĐH

7510303H

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

200

Phương thức 4

15

A00

A01

31

ĐH

7510401H

Công nghệ kỹ thuật hoá học

200

Phương thức 4

13

A00

B00

D07

32

ĐH

7510406H

Công nghệ kỹ thuật môi trường

200

Phương thức 4

5

A00

B00

D07

33

ĐH

7510605H

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

200

Phương thức 4

5

A00

A01

D01

34

ĐH

7519003H

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

200

Phương thức 4

5

A00

A01

35

ĐH

7520118H

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

200

Phương thức 4

5

A00

A01

36

ĐH

7540101H

Công nghệ thực phẩm

200

Phương thức 4

2

A00

B00

D07

37

ĐH

7540203H

Công nghệ vật liệu dệt, may

200

Phương thức 4

5

A00

A01

D01

38

ĐH

7540204H

Công nghệ dệt, may

200

Phương thức 4

15

A00

A01

D01

39

ĐH

7810101H

Du lịch

200

Phương thức 4

15

C00

D01

D14

40

ĐH

7810103H

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

200

Phương thức 4

15

A01

D01

D14

41

ĐH

7810201H

Quản trị khách sạn

200

Phương thức 4

10

A01

D01

D14

42

ĐH

7810202H

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

200

Phương thức 4

5

A01

D01

D14

43

ĐH

7519004H

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

200

Phương thức 4

5

A00

A01

44

ĐH

7519005H

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

200

Phương thức 4

5

A00

A01

2.1.4.5. Chỉ tiêu tuyển sinh Phương thức 5

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển

Tên ngành/ CTĐT/ nhóm ngành xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp xét tuyển 1

Tổ hợp xét tuyển 2

Tổ hợp xét tuyển 3

Tổ hợp xét tuyển 4

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

ĐH

7340101N

Quản trị kinh doanh

402

Phương thức 5

50

Q00

2

ĐH

7340115N

Marketing

402

Phương thức 5

35

Q00

3

ĐH

7340125N

Phân tích dữ liệu kinh doanh

402

Phương thức 5

30

Q00

4

ĐH

7340201N

Tài chính – Ngân hàng

402

Phương thức 5

35

Q00

5

ĐH

7340301N

Kế toán

402

Phương thức 5

80

Q00

6

ĐH

7340302N

Kiểm toán

402

Phương thức 5

35

Q00

7

ĐH

7340404N

Quản trị nhân lực

402

Phương thức 5

35

Q00

8

ĐH

7340406N

Quản trị văn phòng

402

Phương thức 5

35

Q00

9

ĐH

7510605N

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

402

Phương thức 5

20

Q00

2.1.4.6. Chỉ tiêu tuyển sinh Phương thức 6

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển

Tên ngành/ CTĐT/ nhóm ngành xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp xét tuyển 1

Tổ hợp xét tuyển 2

Tổ hợp xét tuyển 3

Tổ hợp xét tuyển 4

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

ĐH

7329001D

Công nghệ đa phương tiện

402

Phương thức 6

10

K01

K02

2

ĐH

7480101D

Khoa học máy tính

402

Phương thức 6

30

K01

K02

3

ĐH

7480102D

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

402

Phương thức 6

15

K01

K02

4

ĐH

7480103D

Kỹ thuật phần mềm

402

Phương thức 6

40

K01

K02

5

ĐH

7480104D

Hệ thống thông tin

402

Phương thức 6

30

K01

K02

6

ĐH

7480108D

Công nghệ kỹ thuật máy tính

402

Phương thức 6

30

K01

K02

7

ĐH

7480201D

Công nghệ thông tin

402

Phương thức 6

60

K01

K02

8

ĐH

7510201D

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

402

Phương thức 6

50

K01

K02

9

ĐH

7510203D

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

402

Phương thức 6

40

K01

K02

10

ĐH

7510205D

Công nghệ kỹ thuật ô tô

402

Phương thức 6

60

K01

K02

11

ĐH

7510206D

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

402

Phương thức 6

30

K01

K02

12

ĐH

7510209D

Robot và trí tuệ nhân tạo

402

Phương thức 6

20

K01

K02

13

ĐH

7510301D

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

402

Phương thức 6

80

K01

K02

14

ĐH

7510302D

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

402

Phương thức 6

60

K01

K02

15

ĐH

7510303D

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

402

Phương thức 6

50

K01

K02

16

ĐH

7510401D

Công nghệ kỹ thuật hoá học

402

Phương thức 6

25

K01

17

ĐH

7510406D

Công nghệ kỹ thuật môi trường

402

Phương thức 6

10

K01

18

ĐH

7519003D

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

402

Phương thức 6

15

K01

K02

19

ĐH

7520118D

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

402

Phương thức 6

15

K01

K02

20

ĐH

7540101D

Công nghệ thực phẩm

402

Phương thức 6

5

K01

21

ĐH

7519004D

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

402

Phương thức 6

15

K01

K02

22

ĐH

7519005D

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

402

Phương thức 6

20

K01

K02

2.1.5. Ngưỡng đầu vào

2.1.5.1. Phương thức xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT (Phương thức 1)

- Đối với thí đạt thành tích cao trong các kỳ thi, cuộc thi giải đấu cấp quốc gia do Bộ GDĐT tổ chức, hoặc cấp quốc tế do Bộ GDĐT cử tham gia khi đăng ký xét tuyển vào các ngành phù hợp thì không phải áp dụng ngưỡng đầu vào.

- Đối với thí sinh là học sinh hoàn thành dự bị đại học, Nhà trường sẽ thống nhất với các trường Dự bị Đại học về chỉ tiêu và kế hoạch tiếp nhận. Học sinh hoàn thành dự bị đại học khi đăng ký xét tuyển thẳng vào các ngành/chương trình đào tạo Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Robot và trí tuệ nhân tạo, Công nghệ đa phương tiện, Công nghệ kỹ thuật ô tô phải có điểm trung bình chung học tập của từng năm lớp 10, 11, 12 từ  8.0 trở lên.

2.1.5.2. Phương thức xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế (Phương thức 2)

- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh đoạt giải học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố hoặc có chứng chỉ quốc tế và được công nhận tốt nghiệp THPT.

- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh có điểm tổng kết từng môn học trong tổ hợp đăng ký xét tuyển của tất cả các học kỳ từ 7,5 điểm trở lên (5 học kỳ đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022 bao gồm: học kỳ 1 và học kỳ 2 của năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12; 6 học kỳ đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2021 trở về trước bao gồm: học kỳ 1 và học kỳ 2 của năm lớp 10, 11, 12) và thỏa mãn một trong hai điều kiện sau:

+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học, Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn.

+ Thí sinh có một trong các chứng chỉ Quốc tế ACT ≥ 20, SAT ≥ 1000; Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế  IELTS Academic ≥ 5.5, TOEFL iBT ≥ 50; Chứng chỉ Tiếng Hàn TOPIK ≥ 3; Chứng chỉ tiếng Trung HSK ≥ 3; Chứng chỉ Tiếng Nhật N ≤ 4 (Chứng chỉ trong thời hạn 24 tháng tính đến ngày đăng ký xét tuyển).

2.1.5.3. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (Phương thức 3): Công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022

2.1.5.4. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (Phương thức 4)

- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT.

- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh có điểm tổng kết từng môn học trong tổ hợp đăng ký xét tuyển của tất cả các học kỳ từ 7,5 điểm trở lên (5 học kỳ đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022 bao gồm: học kỳ 1 và học kỳ 2 của năm lớp 10,11 và học kỳ 1 năm lớp 12; 6 học kỳ đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2021 trở về trước bao gồm: học kỳ 1 và học kỳ 2 của năm lớp 10, 11, 12).

2.1.5.5. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022 (Phương thức 5)

- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh có chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022 và được công nhận tốt nghiệp THPT.

- Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi đánh giá năng lực từ 75 điểm trở lên.

2.1.5.6. Phương xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022 (Phương thức 6)

- Đối tượng xét tuyển: Tham dự kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức trong năm 2022 và được công nhận tốt nghiệp THPT.

- Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi đánh giá tư duy từ 15 điểm trở lên.

2.1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường: (mã trường, mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển, mã phương thức xét tuyển, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp;các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển.)

2.1.6.1. Phương thức xét tuyển thẳng theo quy định của BGD&ĐT (Phương thức 1):

- Đối tượng tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội.

- Số lượng tuyển thẳng:

+ Không giới hạn chỉ tiêu đối với thí sinh: Đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ GDĐT tổ chức; thí sinh đoạt giải trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội cử đi.

+ Đối với thí sinh là học sinh hoàn thành dự bị đại học, Nhà trường thống nhất với các trường Dự bị Đại học về chỉ tiêu theo quy chế tuyển sinh, bồi dưỡng dự bị đại học (thông tư số 44/2021/TT-BGDĐT, ngày 31/12/2021).

- Danh mục ngành xét tuyển thẳng cho thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ GDĐT tổ chức; thí sinh đoạt giải trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội cử đi:

Số TT