ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 413/QĐ-ĐHCN ngày 24 tháng 5 năm 2022)
I. THÔNG TIN CHUNG
1.1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở và địa chỉ cổng thông tin điện tử của trường
Tên trường: Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (Mã trường: DCN)
Tên giao dịch quốc tế: Hanoi University of Industry (viết tắt là HaUI).
Sứ mệnh: Đào tạo nhân lực chất lượng cao; sáng tạo và chuyển giao tri thức, công nghệ tới xã hội và cộng đồng đáp ứng yêu cầu thời kỳ cách mạng công nghiệp, phục vụ xã hội và đất nước.
Trụ sở chính: Số 298 đường Cầu Diễn, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội.
Cơ sở 2: Phường Tây Tựu, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội.
Cơ sở 3: Phường Lê Hồng Phong, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
Điện thoại: 84-24 37655 121 Fax: 84-24 37655 261
Website: https://www.haui.edu.vn Email: tuyensinh@haui.edu.vn
1.2. Quy mô đào tạo hình thức chính quy đến 31/12/2021 (người học)
STT |
Trình độ/ lĩnh vực/ ngành đào tạo |
Mã ngành |
Lĩnh vực |
Quy mô đào tạo |
A |
SAU ĐẠI HỌC |
316 |
||
1 |
Tiến sĩ |
20 |
||
1.1 |
Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý |
6 |
||
Ngành Kế toán |
9340302 |
934 |
6 |
|
1.2 |
Lĩnh vực Kỹ thuật |
14 |
||
1.2.1 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí |
9520103 |
952 |
12 |
1.2.2 |
Ngành Kỹ thuật hoá học |
9520301 |
952 |
2 |
2 |
Thạc sĩ |
296 |
||
2.1 |
Lĩnh vực Nhân văn |
16 |
||
Ngành Ngôn ngữ Anh |
8220201 |
822 |
16 |
|
2.2 |
Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý |
114 |
||
2.2.1 |
Ngành Quản trị kinh doanh |
8340101 |
834 |
70 |
2.2.2 |
Ngành Kế toán |
8340301 |
834 |
44 |
2.3 |
Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin |
38 |
||
Ngành Hệ thống thông tin |
8480104 |
848 |
38 |
|
2.4 |
Lĩnh vực Kỹ thuật |
114 |
||
2.4.1 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí |
8520103 |
852 |
21 |
2.4.2 |
Ngành Kỹ thuật cơ điện tử |
8520114 |
852 |
10 |
2.4.3 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực |
8520116 |
852 |
25 |
2.4.4 |
Ngành Kỹ thuật điện |
8520201 |
852 |
13 |
2.4.5 |
Ngành Kỹ thuật điện tử |
8520203 |
852 |
17 |
2.4.6 |
Ngành Kỹ thuật hoá học |
8520301 |
852 |
28 |
2.5 |
Lĩnh vực Sản xuất và chế biến |
14 |
||
Ngành Công nghệ dệt, may |
8540204 |
854 |
14 |
|
B |
ĐẠI HỌC |
28.753 |
||
3 |
Đại học chính quy |
28.691 |
||
3.1 |
Chính quy |
28.207 |
||
3.1.1 |
Các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học |
6.371 |
||
3.1.1.1 |
Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin |
4.547 |
||
3.1.1.1.1 |
Ngành Khoa học máy tính |
7480101 |
748 |
510 |
3.1.1.1.2 |
Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
748 |
281 |
3.1.1.1.3 |
Ngành Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
748 |
1.063 |
3.1.1.1.4 |
Ngành Hệ thống thông tin |
7480104 |
748 |
544 |
3.1.1.1.5 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108 |
748 |
535 |
3.1.1.1.6 |
Ngành Công nghệ thông tin |
7480201 |
748 |
1.614 |
3.1.1.2 |
Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
1.824 |
||
3.1.1.2.1 |
Ngành Du lịch |
7810101 |
781 |
543 |
3.1.1.2.2 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
781 |
746 |
3.1.1.2.3 |
Ngành Quản trị khách sạn |
7810201 |
781 |
535 |
3.1.2 |
Các ngành đào tạo (trừ ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học) |
21.836 |
||
3.1.2.1 |
Lĩnh vực Nghệ thuật |
172 |
||
3.1.2.1.1 |
Ngành Thiết kế thời trang |
7210404 |
721 |
172 |
3.1.2.2 |
Lĩnh vực Nhân văn |
1.497 |
||
3.1.2.2.1 |
Ngành Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
7220101 |
722 |
3 |
3.1.2.2.2 |
Ngành Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
722 |
726 |
3.1.2.2.3 |
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
722 |
399 |
3.1.2.2.4 |
Ngành Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
722 |
148 |
3.1.2.2.5 |
Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
722 |
221 |
3.1.2.3 |
Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi |
318 |
||
3.1.2.3.1 |
Ngành Kinh tế đầu tư |
7310104 |
318 |
|
3.1.2.4 |
Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý |
7.476 |
||
3.1.2.4.1 |
Ngành Quản trị kinh doanh |
7340101 |
734 |
1.776 |
3.1.2.4.2 |
Ngành Marketing |
7340115 |
734 |
537 |
3.1.2.4.3 |
Ngành Phân tích dữ liệu kinh doanh |
7340125 |
734 |
68 |
3.1.2.4.4 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
734 |
574 |
3.1.2.4.5 |
Ngành Kế toán |
7340301 |
734 |
2.990 |
3.1.2.4.6 |
Ngành Kiểm toán |
7340302 |
734 |
575 |
3.1.2.4.7 |
Ngành Quản trị nhân lực |
7340404 |
734 |
500 |
3.1.2.4.8 |
Ngành Quản trị văn phòng |
7340406 |
734 |
456 |
3.1.2.5 |
Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật |
11.086 |
||
3.1.2.5.1 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
751 |
1.742 |
3.1.2.5.2 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
751 |
1.140 |
3.1.2.5.3 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
751 |
1.726 |
3.1.2.5.4 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
7510206 |
751 |
563 |
3.1.2.5.5 |
Ngành Robot và trí tuệ nhân tạo |
7510209 |
751 |
74 |
3.1.2.5.6 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
751 |
1.957 |
3.1.2.5.7 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302 |
751 |
1.813 |
3.1.2.5.8 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
751 |
1.127 |
3.1.2.5.9 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401 |
751 |
521 |
3.1.2.5.10 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
751 |
115 |
3.1.2.5.11 |
Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
751 |
163 |
3.1.2.5.12 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
7519003 |
751 |
145 |
3.1.2.6 |
Lĩnh vực Kỹ thuật |
179 |
||
3.1.2.6.1 |
Ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 |
752 |
179 |
3.1.2.7 |
Lĩnh vực Sản xuất chế biến |
1.108 |
||
3.1.2.7.1 |
Ngành Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
754 |
281 |
3.1.2.7.2 |
Ngành Công nghệ vật liệu dệt, may |
7540203 |
754 |
110 |
3.1.2.7.3 |
Ngành Công nghệ dệt, may |
7540204 |
754 |
717 |
3.2 |
Liên thông từ cao đẳng lên đại học |
484 |
||
3.2.1 |
Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý |
36 |
||
Ngành Kế toán |
7340301 |
734 |
36 |
|
3.2.2 |
Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin |
29 |
||
3.2.2.1 |
Ngành Khoa học máy tính |
7480101 |
748 |
15 |
3.2.2.2 |
Ngành Công nghệ thông tin |
7480201 |
748 |
14 |
3.2.3 |
Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật |
419 |
||
3.2.3.1 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
751 |
107 |
3.2.3.2 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
7510203 |
751 |
49 |
3.2.3.3 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
751 |
114 |
3.2.3.4 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
751 |
123 |
3.2.3.5 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302 |
751 |
26 |
3.3 |
Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên |
0 |
||
4 |
Đại học vừa làm vừa học |
62 |
||
4.1 |
Vừa làm vừa học |
62 |
||
4.1.1 |
Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý |
31 |
||
Ngành Kế toán |
7340301 |
734 |
31 |
|
4.1.2 |
Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật |
31 |
||
4.1.2.1 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
751 |
9 |
4.1.2.2 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
751 |
22 |
4.2 |
Liên thông từ cao đẳng lên đại học |
0 |
||
4.3 |
Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên |
0 |
1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất:
- Năm 2020:
+ Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
+ Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT.
- Năm 2021:
+ Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
+ Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT;
+ Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế;
+ Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT cho thí sinh đủ điều kiện đã đăng kí dự thi nhưng không tham dự thi Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 do giãn cách xã hội (bao gồm cả thí sinh diện đặc cách xét công nhận tốt nghiệp).
1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT:
Lĩnh vực/ Tổ hợp xét tuyển |
Năm tuyển sinh 2020 |
Năm tuyển sinh 2021 |
||||
Chỉ tiêu |
Số trúng tuyển nhập học |
Điểm trúng tuyển |
Chỉ tiêu |
Số trúng tuyển nhập học |
Điểm trúng tuyển |
|
Lĩnh vực Nghệ thuật |
||||||
- Ngành Thiết kế thời trang Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 Tổ hợp 4: D14 |
40 |
47 |
22,80 |
40 |
57 |
24,55 |
Lĩnh vực kinh doanh và quản lý |
||||||
- Ngành Quản trị kinh doanh Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
390 |
410 |
23,55 |
390 |
405 |
25,30 |
- Ngành Marketing Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
120 |
162 |
24,90 |
120 |
158 |
26,10 |
- Ngành Tài chính – Ngân hàng Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
120 |
164 |
23,45 |
120 |
163 |
25,45 |
- Ngành Kế toán Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
770 |
772 |
22,75 |
720 |
753 |
24,75 |
- Ngành Kiểm toán Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
130 |
167 |
22,30 |
130 |
159 |
25,00 |
- Ngành Quản trị nhân lực Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
120 |
86 |
24,20 |
120 |
139 |
25,65 |
- Ngành Quản trị văn phòng Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
120 |
120 |
22,20 |
120 |
155 |
24,50 |
Ngành Phân tích dữ liệu kinh doanh Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
50 |
68 |
23,80 |
|||
Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin |
||||||
- Ngành Khoa học máy tính Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
130 |
147 |
24,70 |
120 |
137 |
25,65 |
- Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
70 |
77 |
23,10 |
70 |
75 |
25,05 |
- Ngành Kỹ thuật phần mềm Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
250 |
281 |
24,30 |
250 |
299 |
25,40 |
- Ngành Hệ thống thông tin Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
120 |
156 |
23,50 |
130 |
148 |
25,25 |
- Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
130 |
140 |
24,00 |
140 |
140 |
25,10 |
- Ngành Công nghệ thông tin Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
390 |
423 |
25,60 |
390 |
408 |
26,05 |
Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật |
||||||
- Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
480 |
469 |
23,90 |
420 |
392 |
24,35 |
- Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
280 |
282 |
25,30 |
280 |
292 |
25,35 |
- Ngành Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
50 |
73 |
21,50 |
50 |
72 |
23,45 |
Ngành Robot và trí tuệ nhân tạo Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
50 |
74 |
24,20 |
|||
- Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
460 |
429 |
25,10 |
460 |
454 |
25,25 |
- Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
140 |
160 |
22,45 |
140 |
142 |
23,90 |
- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
520 |
494 |
24,10 |
520 |
514 |
24,60 |
- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
500 |
497 |
23,20 |
490 |
478 |
24,25 |
- Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
280 |
288 |
26,00 |
280 |
293 |
26,00 |
- Ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học Tổ hợp 1:A00 Tổ hợp 2:B00 Tổ hợp 3:D07 |
140 |
124 |
18,00 |
140 |
167 |
22,05 |
- Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường Tổ hợp 1:A00 Tổ hợp 2:B00 Tổ hợp 3:D07 |
50 |
21 |
18,05 |
50 |
57 |
20,80 |
- Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
60 |
86 |
24,40 |
60 |
78 |
26,10 |
Lĩnh vực Sản xuất chế biến |
||||||
- Ngành Công nghệ thực phẩm Tổ hợp 1:A00 Tổ hợp 2:B00 Tổ hợp 3:D07 |
70 |
80 |
21,05 |
70 |
78 |
23,75 |
- Ngành Công nghệ dệt, may Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
170 |
138 |
22,80 |
170 |
212 |
24,00 |
- Ngành Công nghệ vật liệu dệt, may Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
40 |
37 |
18,50 |
40 |
54 |
22,15 |
Lĩnh vực Kỹ thuật |
||||||
- Ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
40 |
56 |
21,95 |
50 |
72 |
23,80 |
Lĩnh vực Nhân văn |
||||||
- Ngành Ngôn ngữ Anh Tổ hợp 1:D01 |
180 |
198 |
22,73 |
180 |
192 |
25,89 |
- Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc Tổ hợp 1:D01 Tổ hợp 2:D04 |
100 |
77 |
23,29 |
100 |
128 |
26,19 |
- Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc Tổ hợp 1:D01 |
70 |
79 |
23,44 |
70 |
75 |
26,45 |
- Ngành Ngôn ngữ Nhật Tổ hợp 1:D01 Tổ hợp 2:D06 |
70 |
74 |
22,40 |
70 |
78 |
25,81 |
- Ngành Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam |
20 |
3 |
20 |
0 |
||
Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi |
||||||
- Ngành Kinh tế đầu tư Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
60 |
96 |
22,60 |
60 |
78 |
25,05 |
Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
||||||
- Ngành Du lịch Tổ hợp 1:D01 Tổ hợp 2:C00 Tổ hợp 3:D14 |
140 |
143 |
24,25 |
140 |
142 |
24,75 |
- Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
180 |
215 |
23,00 |
180 |
216 |
24,30 |
- Ngành Quản trị khách sạn Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
120 |
143 |
23,75 |
120 |
148 |
24,75 |
1.4. Mức thu học phí và lệ phí tuyển sinh
1.4.1. Học phí
Học phí bình quân các chương trình đào tạo năm học 2022-2023 là 18,5 triệu đồng/năm học, học phí năm học tiếp theo tăng không quá 10% so với năm học liền trước.
1.4.2. Lệ phí tuyển sinh
- Lệ phí xét tuyển đại học chính quy:
+ Lệ phí thu, kiểm tra hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học chính quy tại Đại học Công nghiệp Hà Nội: 50.000 đồng/thí sinh (đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo các phương thức tuyển sinh 2, 4, 5);
+ Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GDĐT hoặc dịch vụ công quốc gia thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GDĐT.
- Lệ phí thu, kiểm tra hồ sơ đăng ký, tổ chức xét tuyển đại học vừa làm vừa học, liên thông lên trình độ đại học: 300.000 đồng/thí sinh.
1.5. Chính sách hỗ trợ người học
a) Học bổng HaUI
- Miễn toàn bộ học phí khóa học cho 10 sinh viên thủ khoa của 10 tổ hợp xét tuyển theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (Phương thức 3)
- Miễn toàn bộ học phí khóa học cho sinh viên đoạt giải Nhất trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia.
- Miễn 100% học phí năm thứ nhất cho sinh viên đoạt giải Nhì, Ba kỳ trong thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia.
- Miễn 100% học phí năm thứ nhất cho 02 sinh viên có điểm xét tuyển cao nhất theo phương thức xét tuyển học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố hoặc chứng chỉ quốc tế.
- Miễn 100% học phí năm thứ nhất cho 02 sinh viên có điểm xét tuyển cao nhất theo phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức.
- Miễn 100% học phí năm thứ nhất cho 02 sinh viên có điểm xét tuyển cao nhất theo phương thức xét kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức.
- Miễn 100% học phí năm thứ nhất cho 15 sinh viên có điểm xét tuyển cao thứ hai các tổ hợp xét tuyển theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (Phương thức 3), cụ thể số suất học bổng theo các tổ hợp như sau:
+ Tổ hợp Toán, Vật lý, Hóa học: 06 suất;
+ Tổ hợp Toán, Vật lý, Tiếng Anh: 03 suất
+ Tổ hợp Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh/Tiếng Trung/Tiếng Nhật/Tiếng Hàn:03 suất
+ Tổ hợp Toán, Hóa học, Sinh học: 01 suất
+ Tổ hợp Toán, Hóa học, Tiếng Anh: 01 suất
+ Tổ hợp Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý/Tiếng Anh: 01 suất
b) Học bổng khuyến khích học tập:
Dành cho sinh viên đại học chính quy đạt kết quả cao trong học tập và rèn luyện trong học kỳ (không tính sinh viên đã nhận học bổng HaUI).
c) Học bổng khuyến học Nguyễn Thanh Bình:
Dành cho sinh viên đại học chính quy có hoàn cảnh khó khăn đạt yêu cầu về kết quả học tập, rèn luyện mà không thuộc đối tượng được hưởng chính sách miễn, giảm học phí của nhà nước.
d) Học bổng tài trợ của các doanh nghiệp: Dành cho sinh viên đáp ứng được các tiêu chí, yêu cầu của nhà tài trợ.
1.5.2. Chính sách miễn giảm học phí
Cho đối tượng là sinh viên đang học các chương trình đào tạo trình độ đại học và cao đẳng chính quy của trường. Mức học phí được miễn, giảm được thực hiện theo Nghị định 81/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Thủ tướng Chính phủ.
- Miễn 100% mức học phí cho sinh viên có cha mẹ là Người có công với cách mạng.
- Miễn 100% mức học phí cho SV bị khuyết tật;
- Miễn 100% mức học phí cho Sinh viên không quá 22 tuổi theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 5 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/03/2021 của Thủ tướng Chính phủ.
- Miễn 100% mức học phí cho Sinh viên là người dân tộc thiểu số có cha hoặc mẹ hoặc cả cha và mẹ hoặc ông bà (trường hợp sinh viên ở với ông bà) thuộc hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
- Miễn 100% mức học phí cho Sinh viên là người dân tộc thiểu rất ít người (Cống, Mảng, Pu Péo, Si La, Cờ Lao, Bố Y, La Ha, Ngái, Chứt, Ơ Đu, BRâu, Rơ Măm, Lô Lô, Lự, Pà Thẻn, La Hủ) ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn.
- Giảm 70% mức học phí cho sinh viên học nghề Cắt gọt kim loại.
- Giảm 70% học phí đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú ở thôn/bản đặc biệt khó khăn, xã khu vực III vùng dân tộc và miền núi, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển hải đảo.
- Giảm 50% học phí đối với sinh viên là con cán bộ, công nhân viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên.
1.5.3.Hỗ trợ chi phí học tập:
Mức hỗ trợ chi phí học tập được thực hiện theo Quyết định số 66/2013-QĐ/TTg ngày 11/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ như sau: Hỗ trợ 60% mức lương cơ sở dành cho đối tượng Sinh viên học hệ Đại học là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo hoặc cận nghèo.
1.5.4. Hỗ trợ học tập:
Hỗ trợ học tập được thực hiện theo Nghị định số 57/NĐ-CP ngày 09/05/2017 của Thủ tướng Chính phủ như sau: Hỗ trợ 100% mức lương cơ sở dành cho đối tượng Sinh viên là người dân tộc thiểu số rất ít người (Cống, Mảng, Pu Péo, Si La, Cờ Lao, Bố Y, La Ha, Ngái, Chứt, Ơ Đu, Brâu, Rơ Măm, Lô Lô, Lự, Pà Thẻn, La Hủ).
1.6. Chỗ ở ký túc xá
Ký túc xá nhà trường được thiết kế đồng bộ, hiện đại khang trang, sạch đẹp gồm 926 phòng có sức chứa gần 5000 sinh viên. Các dịch vụ tiện tích: Nhà ăn, siêu thị, cà phê, phòng máy tính, phòng GYM, phòng giặt là, phòng làm đẹp và các sân chơi hoạt động thể thao ngoài trời (bóng rổ, bóng chuyền, cầu lông, máy tập thể dục ngoài trời).
1.7. Văn bằng tốt nghiệp:
Người tốt nghiệp chương trình đào tạo với thời gian đào tạo chuẩn bốn (4) năm được cấp bằng cử nhân.
Người tốt nghiệp chương trình đào tạo trình độ đại học (bằng cử nhân) có thể dự tuyển theo học các chương trình đào tạo chuyên sâu đặc thù lấy bằng kỹ sư theo thông báo tuyển sinh riêng của Trường.
1.8. Kết quả kiểm định chất lượng
1.8.1. Cơ sở đào tạo được công nhận kiểm định chất lượng
Số quyết định |
Ngày quyết định |
Tổ chức công nhận |
124/QĐ-KĐCL |
7/9/2017 |
Trung tâm Kiểm định chất lượng GD-Đại học Quốc gia Hà Nội |
1.8.2. Chương trình đào tạo được công nhận kiểm định chất lượng
tt |
Tên ngành đào tạo có chương trình đào tạo được công nhận kiểm định |
Mã ngành đào tạo |
Số QĐ công nhận kiểm định chất lượng |
Ngày QĐ công nhận kiểm định chất lượng |
Tên tổ chức công nhận kiểm định |
1 |
Tài chính -Ngân hàng |
7340201 |
175/QĐ-KĐCLGD |
24/6/2021 |
Trung tâm KĐCLGD-Hiệp hội các trường CĐ, ĐH |
2 |
Kiểm toán |
7340302 |
174/QĐ-KĐCLGD |
24/6/2021 |
Trung tâm KĐCLGD-Hiệp hội các trường CĐ, ĐH |
3 |
CNKT Hóa học |
7510401 |
173/QĐ-KĐCLGD |
24/6/2021 |
Trung tâm KĐCLGD-Hiệp hội các trường CĐ, ĐH |
4 |
Công nghệ Thông tin |
7480201 |
279/QĐ-KĐCLGD |
25/12/2021 |
Trung tâm KĐCLGD-Hiệp hội các trường CĐ, ĐH |
5 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
280/QĐ-KĐCLGD |
25/12/2021 |
Trung tâm KĐCLGD-Hiệp hội các trường CĐ, ĐH |
6 |
CTĐT chính quy trình độ ĐH ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
214/QĐ-KDCL |
30/3/2022 |
Trung tâm KĐCLGD-Đại học Quốc gia Hà Nội |
7 |
CTĐT chính quy trình độ ĐH ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
215/QĐ-KDCL |
30/3/2022 |
Trung tâm KĐCLGD-Đại học Quốc gia Hà Nội |
8 |
CTĐT chính quy trình độ ĐH ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302 |
216/QĐ-KDCL |
30/3/2022 |
Trung tâm KĐCLGD-Đại học Quốc gia Hà Nội |
9 |
CTĐT chính quy trình độ ĐH ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
217/QĐ-KDCL |
30/3/2022 |
Trung tâm KĐCLGD-Đại học Quốc gia Hà Nội |
10 |
CTĐT chính quy trình độ ĐH ngành Công nghệ kỹ thuật Máy tính |
Đã đánh giá ngoài đang chờ Thẩm định và công nhận kết quả |
Trung tâm KĐCLGD-Đại học Vinh |
||
11 |
CTĐT chính quy trình độ ĐH ngành Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử |
Trung tâm KĐCLGD-Đại học Vinh |
|||
12 |
CTĐT chính quy trình độ ĐH ngành Công nghệ dệt may |
Trung tâm KĐCLGD-Đại học Vinh |
|||
13 |
CTĐT chính quy trình độ ĐH ngành Quản trị nhân lực |
Trung tâm KĐCLGD-Đại học Vinh |
|||
14 |
CTĐT chính quy trình độ ĐH ngành Ngôn ngữ Trung Quốc |
Đã ra nghị quyết công nhận kết quả ĐGN, chưa ra quyết định cấp giấy chứng nhận KĐCL |
Trung tâm KĐCLGD-Hiệp hội các trường CĐ, ĐH |
||
15 |
CTĐT chính quy trình độ ĐH ngành Hệ thống thông tin |
Trung tâm KĐCLGD-Hiệp hội các trường CĐ, ĐH |
|||
16 |
CTĐT chính quy trình độ ĐH ngành Quản trị kinh doanh |
Trung tâm KĐCLGD-Hiệp hội các trường CĐ, ĐH |
1.9. Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp và tỷ lệ sinh viên có việc làm phù hợp
Lĩnh vực |
Chỉ tiêu Tuyển sinh |
Số SV trúng tuyển nhập học |
Số SV tốt nghiệp |
Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp trên nhập học |
Trong đó tỷ lệ SV có việc làm sau khi tốt nghiệp trong vòng 1 năm |
Sản xuất và chế biến |
250 |
217 |
190 |
87.56% |
95.68% |
Công nghệ kỹ thuật |
2.640 |
2.719 |
2.593 |
95.37% |
94.08% |
Máy tính và công nghệ thông tin |
930 |
893 |
798 |
89.36% |
92.74% |
Kinh doanh và quản lý |
2.260 |
2.258 |
1.876 |
83.08% |
91.62% |
Nhân văn |
210 |
142 |
133 |
93.66% |
96.70% |
Nghệ thuật |
50 |
48 |
35 |
72.92% |
88.57% |
Khoa học xã hội và hành vi |
160 |
243 |
76 |
31.28% |
94.74% |
Tổng |
6.500 |
6.520 |
5.701 |
87.44% |
93.12% |
II. THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
2.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
2.1.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường: 47,33 ha
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 926 phòng có sức chứa 5.000 sinh viên
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một sinh viên chính quy:
Stt |
Loại phòng |
Số lượng |
Diện tích sàn xây dựng (m2) |
1 |
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu |
389 |
67.758 |
1.1 |
Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ |
10 |
6.848 |
1.2 |
Phòng học từ 100 - 200 chỗ |
50 |
15.238 |
1.3 |
Phòng học từ 50 - 100 chỗ |
181 |
34.397 |
1.4 |
Số phòng học dưới 50 chỗ |
57 |
6.659 |
1.5 |
Số phòng học đa phương tiện |
16 |
1.360 |
1.6 |
Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu |
75 |
3.256 |
2 |
Thư viện, trung tâm học liệu |
8 |
8.241 |
3 |
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập |
176 |
26.150 |
Tổng |
573 |
102.149 |
2.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị: (Phụ lục 1)
2.1.3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
Stt |
Lĩnh vực |
Số lượng (đầu sách/quyển) |
1 |
Khoa học xã hội và hành vi |
7.520 |
2 |
Kinh doanh và quản lý |
21.327 |
3 |
Nhân văn |
11.906 |
4 |
Toán và thống kê |
4.435 |
5 |
Khoa học tự nhiên |
5.345 |
6 |
Sản xuất và chế biến |
9.538 |
7 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
18.048 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật |
54.527 |
9 |
Nghệ thuật |
3.528 |
10 |
Báo chí và thông tin |
579 |
11 |
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
2.220 |
12 |
Kỹ thuật |
6.024 |
Tổng |
144.997 |
2.2. Đội ngũ giảng viên
2.2.1. Danh sách đội ngũ giảng viên toàn thời gian giảng dạy trình độ đại học: (Phụ lục 2)
2.1.2. Danh sách đội ngũ giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy trình độ đại học: (không có)
III. CÁC THÔNG TIN CỦA NĂM TUYỂN SINH NĂM 2022
3.1. Tuyển sinh chính quy trình độ đại học (không bao gồm liên thông lên ĐH)
3.1.1. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
3.1.2. Phạm vi tuyển sinh: Trong nước và quốc tế
3.1.3. Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế. Chi tiết trong mục 3.1.6.2, 3.1.7.2, 3.1.8.2.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Chi tiết trong mục 3.1.6.3, 3.1.7.3, 3.1.8.3.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT. Chi tiết trong mục 3.1.6.4, 3.1.7.4, 3.1.8.4.
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022. Chi tiết trong mục 3.1.6.5, 3.1.7.5, 3.1.8.5.
- Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022. Chi tiết trong mục 3.1.6.6, 3.1.7.6, 3.1.8.6.
3.1.4. Nguyên tắc đăng ký và xét tuyển:
- Thí sinh được ĐKXT không giới hạn số nguyện vọng và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).
- Thí sinh chỉ đủ điều kiện trúng tuyển vào 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký trên hệ thống xét tuyển của Trường.
- Xét tuyển theo ngành, lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự nguyện vọng giữa các thí sinh.
- Trong trường hợp số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển không đạt chỉ tiêu của một phương thức, số chỉ tiêu còn lại của phương thức đó chuyển sang phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (Phương thức 3)
- Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trong thời hạn quy định theo thông báo của Nhà trường. Quá thời hạn này, thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học.
3.1.5. Thông tin danh mục ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh:
3.1.5.1. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo:
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Số văn bản cho phép mở ngành |
Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành |
Số quyết định chuyển đổi tên ngành (gần nhất) |
Ngày tháng năm ban hành Số quyết định chuyển đổi tên ngành (gần nhất) |
Trường tự chủ QĐ hoặc Cơ quan có thẩm quyền cho phép |
Năm bắt đầu đào tạo |
Năm đã tuyển sinh và đào tạo gần nhất với năm tuyển sinh |
Đào tạo ngành đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học |
Năm bắt đầu thực hiện đào tạo ngành đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học |
Số, ngày ban hành văn bản phê duyệt đào tạo từ xa |
Năm bắt đầu thực hiện đào tạo từ xa |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
531/QĐ-BGD&ĐT |
06/02/2012 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2012 |
2021 |
||||
2 |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam |
7220101 |
736/QĐ-ĐHCN |
29/07/2019 |
ĐHCNHN |
2019 |
2021 |
||||||
3 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
61/QĐ-BGD&ĐT |
06/01/2006 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2006 |
2021 |
||||
4 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2017 |
2021 |
||||||
5 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
737/QĐ-ĐHCN |
29/07/2019 |
ĐHCNHN |
2019 |
2021 |
||||||
6 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
857/QĐ-ĐHCN |
30/08/2018 |
ĐHCNHN |
2018 |
2021 |
||||||
7 |
Kinh tế đầu tư |
7310104 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2017 |
2021 |
||||||
8 |
Trung Quốc học |
7310612 |
233/QĐ-ĐHCN |
03/03/2022 |
ĐHCNHN |
2022 |
2022 |
||||||
9 |
Công nghệ đa phương tiện |
7329001 |
1211/QĐ-ĐHCN |
29/12/2021 |
ĐHCNHN |
2022 |
2022 |
||||||
10 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
61/QĐ-BGD&ĐT |
06/01/2006 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2006 |
2021 |
||||
11 |
Marketing |
7340115 |
1191/QĐ-BGDĐT |
12/04/2016 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2016 |
2021 |
||||
12 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
7340125 |
728/QĐ-ĐHCN |
26/08/2020 |
ĐHCNHN |
2021 |
2021 |
||||||
13 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
220/QĐ-BGDĐT |
13/01/2009 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2009 |
2021 |
||||
14 |
Kế toán |
7340301 |
61/QĐ-BGD&ĐT |
06/01/2006 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2006 |
2021 |
||||
15 |
Kiểm toán |
7340302 |
1800/QĐ-BGDĐT |
28/05/2015 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2015 |
2021 |
||||
16 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
265/QĐ-BGDĐT |
23/01/2015 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2015 |
2021 |
||||
17 |
Quản trị văn phòng |
7340406 |
265/QĐ-BGDĐT |
23/01/2015 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2015 |
2021 |
||||
18 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
61/QĐ-BGD&ĐT |
06/01/2006 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2006 |
2021 |
x |
2017 |
||
19 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
1191/QĐ-BGDĐT |
12/04/2016 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2016 |
2021 |
x |
2017 |
||
20 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
220/QĐ-BGDĐT |
13/01/2009 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2009 |
2021 |
x |
2017 |
||
21 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
220/QĐ-BGDĐT |
13/01/2009 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2009 |
2021 |
x |
2017 |
||
22 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108 |
3002/QĐ-BGDĐT |
18/08/2015 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2015 |
2021 |
x |
2017 |
||
23 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
3002/QĐ-BGDĐT |
18/08/2015 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2015 |
2021 |
x |
2017 |
||
24 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
61/QĐ-BGD&ĐT |
06/01/2006 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2006 |
2021 |
||||
25 |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
7510203 |
61/QĐ-BGD&ĐT |
06/01/2006 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2006 |
2021 |
||||
26 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
61/QĐ-BGD&ĐT |
06/01/2006 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2006 |
2021 |
||||
27 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
7510206 |
61/QĐ-BGD&ĐT |
06/01/2006 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2006 |
2021 |
||||
28 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
7510209 |
238/QĐ-ĐHCN |
25/03/2021 |
ĐHCNHN |
2021 |
2021 |
||||||
29 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
61/QĐ-BGD&ĐT |
06/01/2006 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2006 |
2021 |
||||
30 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302 |
61/QĐ-BGD&ĐT |
06/01/2006 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2006 |
2021 |
||||
31 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7510303 |
220/QĐ-BGDĐT |
13/01/2009 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2009 |
2021 |
||||
32 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
61/QĐ-BGD&ĐT |
06/01/2006 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2006 |
2021 |
||||
33 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
2422/QĐ-BGDĐT |
03/07/2013 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2013 |
2021 |
||||
34 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
260/QĐ-ĐHCN |
08/05/2020 |
ĐHCNHN |
2020 |
2021 |
||||||
35 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
7519003 |
228/QĐ-ĐHCN |
16/04/2020 |
ĐHCNHN |
2020 |
2021 |
||||||
36 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 |
195/QĐ-ĐHCN |
08/03/2019 |
ĐHCNHN |
2019 |
2021 |
||||||
37 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
231/QĐ-ĐHCN |
15/03/2018 |
ĐHCNHN |
2018 |
2021 |
||||||
38 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
7540203 |
194/QĐ-ĐHCN |
08/03/2019 |
ĐHCNHN |
2019 |
2021 |
||||||
39 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
220/QĐ-BGDĐT |
13/01/2009 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2009 |
2021 |
||||
40 |
Du lịch |
7810101 |
172a/QĐ-ĐHCN |
28/02/2018 |
ĐHCNHN |
2018 |
2021 |
x |
2018 |
||||
41 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
172a/QĐ-ĐHCN |
28/02/2018 |
ĐHCNHN |
2018 |
2021 |
x |
2018 |
||||
42 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
172a/QĐ-ĐHCN |
28/02/2018 |
ĐHCNHN |
2018 |
2021 |
x |
2018 |
||||
43 |
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống |
7810202 |
234/QĐ-ĐHCN |
03/03/2022 |
ĐHCNHN |
2022 |
2022 |
x |
2022 |
||||
44 |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
7519004 |
ĐHCNHN |
2022 |
2022 |
||||||||
45 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
7519005 |
ĐHCNHN |
2022 |
2022 |
Stt |
Mã ngành |
Ngành học |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 |
Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
Ngôn ngữ đào tạo |
|||||||||
Tổng chỉ tiêu |
Phương thức 2 |
Phương thức 1&3 |
Phương thức 4 |
Phương thức 5 |
Phương thức 6 |
Mã tổ hợp |
Môn thi chính |
Mã tổ hợp |
Môn thi chính |
Mã tổ hợp |
Môn thi chính |
Mã tổ hợp |
Môn thi chính |
||||
1 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
40 |
0 |
35 |
5 |
0 |
0 |
A00 |
A01 |
D01 |
D14 |
Tiếng Việt |
||||
2 |
7220101 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
20 |
0 |
0 |
20 |
0 |
0 |
Tiếng Việt |
||||||||
3 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
180 |
20 |
140 |
20 |
0 |
0 |
D01 |
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
||||||
4 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
100 |
30 |
45 |
25 |
0 |
0 |
D04 |
Tiếng Trung |
D01 |
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
||||
5 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
70 |
15 |
35 |
20 |
0 |
0 |
D06 |
Tiếng Nhật |
D01 |
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
||||
6 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
70 |
15 |
40 |
15 |
0 |
0 |
DD2 |
Tiếng Hàn |
D01 |
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
||||
7 |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
60 |
2 |
43 |
15 |
0 |
0 |
A00 |
A01 |
D01 |
Tiếng Việt |
|||||
8 |
7310612 |
Trung Quốc học |
40 |
2 |
33 |
5 |
0 |
0 |
D04 |
Tiếng Trung |
D01 |
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
||||
9 |
7329001 |
Công nghệ đa phương tiện |
50 |
2 |
33 |
5 |
0 |
10 |
A00 |
A01 |
Tiếng Việt |
||||||
10 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
350 |
5 |
255 |
40 |
50 |
0 |
A00 |
A01 |
D01 |
Tiếng Việt |
|||||
11 |
7340115 |
Marketing |
120 |
5 |
60 |
20 |
35 |
0 |
A00 |
A01 |
D01 |
Tiếng Việt |
|||||
12 |
7340125 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
50 |
2 |
13 |
5 |
30 |
0 |
A00 |
A01 |
D01 |
Tiếng Việt |
|||||
13 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
120 |
2 |
48 |
35 |
35 |
0 |
A00 |
A01 |
D01 |
Tiếng Việt |
|||||
14 |
7340301 |
Kế toán |
700 |
2 |
548 |
70 |
80 |
0 |
A00 |
A01 |
D01 |
Tiếng Việt |
|||||
15 |
7340302 |
Kiểm toán |
130 |
2 |
63 |
30 |
35 |
0 |
A00 |
A01 |
D01 |
Tiếng Việt |
|||||
16 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
120 |
2 |
53 |
30 |
35 |
0 |
A00 |
A01 |
D01 |
Tiếng Việt |
|||||
17 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
120 |
1 |
54 |
30 |
35 |
0 |
A00 |
A01 |
D01 |
Tiếng Việt |
|||||
18 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
120 |
2 |
78 |
10 |
0 |
30 |
A00 |
A01 |
Tiếng Việt |
||||||
19 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
70 |
5 |
45 |
5 |
0 |
15 |
A00 |
A01 |
Tiếng Việt |
||||||
20 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
240 |
10 |
175 |
15 |
0 |
40 |
A00 |
A01 |
Tiếng Việt |
||||||
21 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
120 |
2 |
78 |
10 |
0 |
30 |
A00 |
A01 |
Tiếng Việt |
||||||
22 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
140 |
5 |
95 |
10 |
0 |
30 |
A00 |
A01 |
Tiếng Việt |
||||||
23 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
390 |
10 |
295 |
25 |
0 |
60 |
A00 |
A01 |
Tiếng Việt |
||||||
24 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
370 |
5 |
295 |
20 |
0 |
50 |
A00 |
A01 |
Tiếng Việt |
||||||
25 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
280 |
5 |
220 |
15 |
0 |
40 |
A00 |
A01 |
Tiếng Việt |
||||||
26 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
420 |
10 |
325 |
25 |
0 |
60 |
A00 |
A01 |
Tiếng Việt |
||||||
27 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
120 |
1 |
79 |
10 |
0 |
30 |
A00 |
A01 |
Tiếng Việt |
||||||
28 |
7510209 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
50 |
2 |
23 |
5 |
0 |
20 |
A00 |
A01 |
Tiếng Việt |
||||||
29 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
480 |
5 |
370 |
25 |
0 |
80 |
A00 |
A01 |
Tiếng Việt |
||||||
30 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
480 |
2 |
393 |
25 |
0 |
60 |
A00 |
A01 |
Tiếng Việt |
||||||
31 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
280 |
10 |
205 |
15 |
0 |
50 |
A00 |
A01 |
Tiếng Việt |
||||||
32 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
210 |
3 |
169 |
13 |
0 |
25 |
A00 |
B00 |
D07 |
Tiếng Việt |
|||||
33 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
50 |
1 |
34 |
5 |
0 |
10 |
A00 |
B00 |
D07 |
Tiếng Việt |
|||||
34 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
60 |
5 |
30 |
5 |
20 |
0 |
A00 |
A01 |
D01 |
Tiếng Việt |
|||||
35 |
7519003 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
50 |
1 |
29 |
5 |
0 |
15 |
A00 |
A01 |
Tiếng Việt |
||||||
36 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
50 |
1 |
29 |
5 |
0 |
15 |
A00 |
A01 |
Tiếng Việt |
||||||
37 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
70 |
1 |
62 |
2 |
0 |
5 |
A00 |
B00 |
D07 |
Tiếng Việt |
|||||
38 |
7540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
40 |
1 |
34 |
5 |
0 |
0 |
A00 |
A01 |
D01 |
Tiếng Việt |
|||||
39 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
170 |
2 |
153 |
15 |
0 |
0 |
A00 |
A01 |
D01 |
Tiếng Việt |
|||||
40 |
7810101 |
Du lịch |
120 |
5 |
100 |
15 |
0 |
0 |
C00 |
D01 |
D14 |
Tiếng Việt |
|||||
41 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
140 |
2 |
123 |
15 |
0 |
0 |
A01 |
D01 |
D14 |
Tiếng Việt |
|||||
42 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
120 |
2 |
108 |
10 |
0 |
0 |
A01 |
D01 |
D14 |
Tiếng Việt |
|||||
43 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
50 |
2 |
43 |
5 |
0 |
0 |
A01 |
D01 |
D14 |
Tiếng Việt |
|||||
44 |
7519004 |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
40 |
2 |
18 |
5 |
0 |
15 |
A00 |
A01 |
Tiếng Việt |
||||||
45 |
7519005 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
50 |
2 |
23 |
5 |
0 |
20 |
A00 |
A01 |
Tiếng Việt |
||||||
Tổng |
7120 |
211 |
5129 |
715 |
355 |
710 |
3.1.5.3. Bảng mã xét tuyển từng ngành theo các phương thức tuyển sinh năm 2022
Stt |
Mã ngành |
Ngành học |
Mã xét tuyển Phương thức 1 |
Mã xét tuyển Phương thức 2 |
Mã xét tuyển Phương thức 3 |
Mã xét tuyển Phương thức 4 |
Mã xét tuyển Phương thức 5 |
Mã xét tuyển Phương thức 6 |
1 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
7210404T |
7210404C |
7210404P |
7210404H |
7210404N |
7210404D |
2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201T |
7220201C |
7220201P |
7220201H |
7220201N |
7220201D |
3 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204T |
7220204C |
7220204P |
7220204H |
7220204N |
7220204D |
4 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209T |
7220209C |
7220209P |
7220209H |
7220209N |
7220209D |
5 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210T |
7220210C |
7220210P |
7220210H |
7220210N |
7220210D |
6 |
7310612 |
Trung Quốc học |
7310612T |
7310612C |
7310612P |
7310612H |
7310612N |
7310612D |
7 |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
7310104T |
7310104C |
7310104P |
7310104H |
7310104N |
7310104D |
8 |
7329001 |
Công nghệ đa phương tiện |
7329001T |
7329001C |
7329001P |
7329001H |
7329001N |
7329001D |
9 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
7340101T |
7340101C |
7340101P |
7340101H |
7340101N |
7340101D |
10 |
7340115 |
Marketing |
7340115T |
7340115C |
7340115P |
7340115H |
7340115N |
7340115D |
11 |
7340125 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
7340125T |
7340125C |
7340125P |
7340125H |
7340125N |
7340125D |
12 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201T |
7340201C |
7340201P |
7340201H |
7340201N |
7340201D |
13 |
7340301 |
Kế toán |
7340301T |
7340301C |
7340301P |
7340301H |
7340301N |
7340301D |
14 |
7340302 |
Kiểm toán |
7340302T |
7340302C |
7340302P |
7340302H |
7340302N |
7340302D |
15 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
7340404T |
7340404C |
7340404P |
7340404H |
7340404N |
7340404D |
16 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
7340406T |
7340406C |
7340406P |
7340406H |
7340406N |
7340406D |
17 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
7480101T |
7480101C |
7480101P |
7480101H |
7480101N |
7480101D |
18 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102T |
7480102C |
7480102P |
7480102H |
7480102N |
7480102D |
19 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103T |
7480103C |
7480103P |
7480103H |
7480103N |
7480103D |
20 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
7480104T |
7480104C |
7480104P |
7480104H |
7480104N |
7480104D |
21 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108T |
7480108C |
7480108P |
7480108H |
7480108N |
7480108D |
22 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
7480201T |
7480201C |
7480201P |
7480201H |
7480201N |
7480201D |
23 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201T |
7510201C |
7510201P |
7510201H |
7510201N |
7510201D |
24 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203T |
7510203C |
7510203P |
7510203H |
7510203N |
7510203D |
25 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205T |
7510205C |
7510205P |
7510205H |
7510205N |
7510205D |
26 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
7510206T |
7510206C |
7510206P |
7510206H |
7510206N |
7510206D |
27 |
7510209 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
7510209T |
7510209C |
7510209P |
7510209H |
7510209N |
7510209D |
28 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301T |
7510301C |
7510301P |
7510301H |
7510301N |
7510301D |
29 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302T |
7510302C |
7510302P |
7510302H |
7510302N |
7510302D |
30 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303T |
7510303C |
7510303P |
7510303H |
7510303N |
7510303D |
31 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401T |
7510401C |
7510401P |
7510401H |
7510401N |
7510401D |
32 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406T |
7510406C |
7510406P |
7510406H |
7510406N |
7510406D |
33 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605T |
7510605C |
7510605P |
7510605H |
7510605N |
7510605D |
34 |
7519003 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
7519003T |
7519003C |
7519003P |
7519003H |
7519003N |
7519003D |
35 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118T |
7520118C |
7520118P |
7520118H |
7520118N |
7520118D |
36 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101T |
7540101C |
7540101P |
7540101H |
7540101N |
7540101D |
37 |
7540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
7540203T |
7540203C |
7540203P |
7540203H |
7540203N |
7540203D |
38 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
7540204T |
7540204C |
7540204P |
7540204H |
7540204N |
7540204D |
39 |
7810101 |
Du lịch |
7810101T |
7810101C |
7810101P |
7810101H |
7810101N |
7810101D |
40 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103T |
7810103C |
7810103P |
7810103H |
7810103N |
7810103D |
41 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
7810201T |
7810201C |
7810201P |
7810201H |
7810201N |
7810201D |
42 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202T |
7810202C |
7810202P |
7810202H< |