ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 369/QĐ-ĐHCN ngày 03 tháng 4 năm 2023)
I. THÔNG TIN CHUNG
1.1. Tên cơ sở đào tạo: TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI.
1.2. Mã trường: DCN.
1.3. Địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu): Số 298, Đường Cầu Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội.
1.4. Địa chỉ trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo: https://haui.edu.vn
1.5. Địa chỉ các trang mạng xã hội của cơ sở đào tạo (có thông tin tuyển sinh):
https://facebook.com/tuyensinh.haui
1.6. Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 0243.7655121 máy lẻ 255/277; Hotline: 0834560255; 0904401119.
1.7. Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp
Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp được công khai tại:
https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/de-an-tuyen-sinh-dai-hoc
Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ khi được công nhận tốt nghiệp được xác định theo từng ngành, lĩnh vực đào tạo, được khảo sát ở năm liền kề trước năm tuyển sinh, đối tượng khảo sát là sinh viên đã tốt nghiệp ở năm trước cách năm tuyển sinh một năm.
Lĩnh vực/ngành đào tạo |
Trình độ đào tạo |
Chỉ tiêu tuyển sinh |
Số SV trúng tuyển nhập học |
Số SV tốt nghiệp |
Tỷ lệ sinh tốt nghiệp đã có việc làm |
Sản xuất và chế biến |
ĐH |
210 |
163 |
143 |
95,71% |
Công nghệ kỹ thuật |
ĐH |
3.000 |
3.019 |
2.710 |
95,85% |
Máy tính và công nghệ thông tin |
ĐH |
690 |
853 |
714 |
97,22% |
Kinh doanh và quản lý |
ĐH |
2.250 |
1.962 |
1.681 |
91,30% |
Khoa học xã hội và hành vi |
ĐH |
230 |
129 |
108 |
90,72% |
Nhân văn |
ĐH |
280 |
295 |
282 |
93,99% |
Nghệ thuật |
ĐH |
40 |
38 |
38 |
84,62% |
Tổng |
6.700 |
6.459 |
5.676 |
94,47% |
1.8. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất được công khai tại:
https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy
1.8.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất
- Năm 2021:
+ Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
+ Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT;
+ Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế;
+ Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT cho thí sinh đủ điều kiện đã đăng kí dự thi nhưng không tham dự thi Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 do giãn cách xã hội (bao gồm cả thí sinh diện đặc cách xét công nhận tốt nghiệp).
- Năm 2022:
+ Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
+ Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT;
+ Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế;
+ Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT;
+ Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022
+ Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2022.
1.8.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
TT |
Lĩnh vực/ Tổ hợp xét tuyển |
Phương thức xét tuyển |
Năm tuyển sinh 2021 |
Năm tuyển sinh 2022 |
||||
Chỉ tiêu |
Số nhập học |
Điểm trúng tuyển |
Chỉ tiêu |
Số nhập học |
Điểm trúng tuyển |
|||
1. |
Lĩnh vực Nghệ thuật |
|||||||
- Ngành Thiết kế thời trang Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 Tổ hợp 4: D14 |
Xét kết quả thi THPT |
40 |
57 |
24,55 |
40 |
34 |
24,20 |
|
2. |
Lĩnh vực kinh doanh và quản lý |
|||||||
- Ngành Quản trị kinh doanh Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
Xét kết quả thi THPT |
390 |
405 |
25,30 |
350 |
361 |
24,55 |
|
- Ngành Marketing Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
Xét kết quả thi THPT |
120 |
158 |
26,10 |
120 |
129 |
25,60 |
|
- Ngành Tài chính – Ngân hàng Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
Xét kết quả thi THPT |
120 |
163 |
25,45 |
120 |
151 |
24,70 |
|
- Ngành Kế toán Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
Xét kết quả thi THPT |
720 |
753 |
24,75 |
700 |
716 |
23,95 |
|
- Ngành Kiểm toán Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
Xét kết quả thi THPT |
130 |
159 |
25,00 |
130 |
134 |
24,30 |
|
- Ngành Quản trị nhân lực Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
Xét kết quả thi THPT |
120 |
139 |
25,65 |
120 |
135 |
24,95 |
|
- Ngành Quản trị văn phòng Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
Xét kết quả thi THPT |
120 |
155 |
24,50 |
120 |
130 |
24,00 |
|
Ngành Phân tích dữ liệu kinh doanh Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
Xét kết quả thi THPT |
50 |
68 |
23,80 |
50 |
54 |
24,5 |
|
3. |
Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin |
|||||||
- Ngành Khoa học máy tính Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
Xét kết quả thi THPT |
120 |
137 |
25,65 |
120 |
132 |
25.65 |
|
- Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
Xét kết quả thi THPT |
70 |
75 |
25,05 |
70 |
76 |
24,65 |
|
- Ngành Kỹ thuật phần mềm Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
Xét kết quả thi THPT |
250 |
299 |
25,40 |
240 |
252 |
25,35 |
|
- Ngành Hệ thống thông tin Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
Xét kết quả thi THPT |
130 |
148 |
25,25 |
120 |
126 |
25,15 |
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
Xét kết quả thi THPT |
140 |
140 |
25,10 |
140 |
146 |
24,70 |
|
- Ngành Công nghệ thông tin Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
Xét kết quả thi THPT |
390 |
408 |
26,05 |
390 |
395 |
26,15 |
|
4. |
Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật |
|||||||
- Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
Xét kết quả thi THPT |
420 |
392 |
24,35 |
370 |
386 |
23,25 |
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
Xét kết quả thi THPT |
280 |
292 |
25,35 |
280 |
291 |
24,95 |
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
Xét kết quả thi THPT |
50 |
72 |
23,45 |
50 |
40 |
20,06 |
|
Ngành Robot và trí tuệ nhân tạo Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
Xét kết quả thi THPT |
50 |
74 |
24,20 |
50 |
53 |
24,55 |
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
Xét kết quả thi THPT |
460 |
454 |
25,25 |
420 |
435 |
24,70 |
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
Xét kết quả thi THPT |
50 |
60 |
24,70 |
||||
- Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
Xét kết quả thi THPT |
140 |
142 |
23,90 |
120 |
80 |
20,20 |
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
Xét kết quả thi THPT |
520 |
514 |
24,60 |
480 |
491 |
23,55 |
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
Xét kết quả thi THPT |
490 |
478 |
24,25 |
480 |
510 |
23,05 |
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
Xét kết quả thi THPT |
280 |
293 |
26,00 |
280 |
291 |
25,85 |
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học Tổ hợp 1:A00 Tổ hợp 2:B00 Tổ hợp 3:D07 |
Xét kết quả thi THPT |
140 |
167 |
22,05 |
210 |
131 |
19,95 |
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường Tổ hợp 1:A00 Tổ hợp 2:B00 Tổ hợp 3:D07 |
Xét kết quả thi THPT |
50 |
57 |
20,80 |
50 |
32 |
18,65 |
|
- Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
Xét kết quả thi THPT |
60 |
78 |
26,10 |
60 |
70 |
25,75 |
|
- Ngành Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
Xét kết quả thi THPT |
40 |
14 |
20 |
||||
5. |
Lĩnh vực Sản xuất chế biến |
|||||||
- Ngành Công nghệ thực phẩm Tổ hợp 1:A00 Tổ hợp 2:B00 Tổ hợp 3:D07 |
Xét kết quả thi THPT |
70 |
78 |
23,75 |
70 |
75 |
23,75 |
|
- Ngành Công nghệ dệt, may Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
Xét kết quả thi THPT |
170 |
212 |
24,00 |
170 |
170 |
22,45 |
|
- Ngành Công nghệ vật liệu dệt, may Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
Xét kết quả thi THPT |
40 |
54 |
22,15 |
40 |
39 |
22,15 |
|
6. |
Lĩnh vực Kỹ thuật |
|||||||
- Ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
Xét kết quả thi THPT |
50 |
72 |
23,80 |
50 |
46 |
21,25 |
|
7. |
Lĩnh vực Nhân văn |
|||||||
- Ngành Ngôn ngữ Anh Tổ hợp 1:D01 |
Xét kết quả thi THPT |
180 |
192 |
25,89 |
180 |
182 |
24,90 |
|
- Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc Tổ hợp 1:D01 Tổ hợp 2:D04 |
Xét kết quả thi THPT |
100 |
128 |
26,19 |
100 |
103 |
24,73 |
|
- Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc Tổ hợp 1:D01 Tổ hợp 2:DD2 |
Xét kết quả thi THPT |
70 |
75 |
26,45 |
70 |
72 |
24,55 |
|
- Ngành Ngôn ngữ Nhật Tổ hợp 1:D01 Tổ hợp 2:D06 |
Xét kết quả thi THPT |
70 |
78 |
25,81 |
70 |
69 |
23,78 |
|
- Ngành Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam |
Xét kết quả học tập THPT |
20 |
0 |
2 |
||||
8. |
Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi |
|||||||
- Ngành Kinh tế đầu tư Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
Xét kết quả thi THPT |
60 |
78 |
25,05 |
60 |
55 |
24,50 |
|
- Ngành Trung Quốc học Tổ hợp 1: D01 Tổ hợp 2: D04 |
Xét kết quả thi THPT |
40 |
38 |
22,73 |
||||
9. |
Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
|||||||
- Ngành Du lịch Tổ hợp 1:D01 Tổ hợp 2:C00 Tổ hợp 3:D14 |
Xét kết quả thi THPT |
140 |
142 |
24,75 |
120 |
101 |
25,75 |
|
- Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Tổ hợp 1: A01 Tổ hợp 2: D01 Tổ hợp 3: D14 |
Xét kết quả thi THPT |
180 |
216 |
24,30 |
140 |
139 |
23,45 |
|
- Ngành Quản trị khách sạn Tổ hợp 1: A01 Tổ hợp 2: D01 Tổ hợp 3: D14 |
Xét kết quả thi THPT |
120 |
148 |
24,75 |
120 |
116 |
22,45 |
|
- Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Tổ hợp 1: A01 Tổ hợp 2: D01 Tổ hợp 3: D14 |
Xét kết quả thi THPT |
50 |
46 |
19,40 |
||||
10. |
Lĩnh vực Sức khỏe |
|||||||
Ngành Hóa dược Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: B00 Tổ hợp 3: D07 |
Xét kết quả thi THPT |
40 |
55 |
20 |
||||
11. |
Lĩnh vực Báo chí và thông tin |
|||||||
Ngành Công nghệ đa phương tiện Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
50 |
52 |
24,75 |
Điểm trúng tuyển các phương thức được công bố tại:
https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/diem-chuan-trung-tuyen-dai-hoc
1.9. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo:
Danh mục ngành/chương trình đào tạo được công khai tại:
https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/de-an-tuyen-sinh-dai-hoc
TT |
Tên ngành/chương trình đào tạo |
Mã ngành |
Số văn bản mở ngành |
Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành |
Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) |
Ngày tháng năm ban hành văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) |
Trường tự chủ ban hành hoặc Cơ quan có thẩm quyền cho phép |
Năm bắt đầu đào tạo |
Năm đã tuyển sinh và đào tạo gần nhất với năm tuyển sinh |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
531/QĐ-BGD&ĐT |
06/02/2012 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2012 |
2022 |
2 |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam |
7220101 |
736/QĐ-ĐHCN |
29/07/2019 |
ĐHCNHN |
2019 |
2022 |
||
3 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
61/QĐ-BGD&ĐT |
06/01/2006 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2006 |
2022 |
4 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2017 |
2022 |
||
5 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
737/QĐ-ĐHCN |
29/07/2019 |
ĐHCNHN |
2019 |
2022 |
||
6 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
857/QĐ-ĐHCN |
30/08/2018 |
ĐHCNHN |
2018 |
2022 |
||
7 |
Ngôn ngữ học |
7229020 |
217/QĐ-ĐHCN |
23/02/2023 |
ĐHCNHN |
2023 |
|||
8 |
Kinh tế đầu tư |
7310104 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2017 |
2022 |
||
9 |
Trung Quốc học |
7310612 |
233/QĐ-ĐHCN |
03/03/2022 |
ĐHCNHN |
2022 |
2022 |
||
10 |
Công nghệ đa phương tiện |
7320113 |
1211/QĐ-ĐHCN |
29/12/2021 |
ĐHCNHN |
2022 |
2022 |
||
11 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
61/QĐ-BGD&ĐT |
06/01/2006 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2006 |
2022 |
12 |
Marketing |
7340115 |
1191/QĐ-BGDĐT |
12/04/2016 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2016 |
2022 |
13 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
7340125 |
728/QĐ-ĐHCN |
26/08/2020 |
ĐHCNHN |
2021 |
2022 |
||
14 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
220/QĐ-BGDĐT |
13/01/2009 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2009 |
2022 |
15 |
Kế toán |
7340301 |
61/QĐ-BGD&ĐT |
06/01/2006 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2006 |
2022 |
16 |
Kiểm toán |
7340302 |
1800/QĐ-BGDĐT |
28/05/2015 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2015 |
2022 |
17 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
265/QĐ-BGDĐT |
23/01/2015 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2015 |
2022 |
18 |
Quản trị văn phòng |
7340406 |
265/QĐ-BGDĐT |
23/01/2015 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2015 |
2022 |
19 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
61/QĐ-BGD&ĐT |
06/01/2006 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2006 |
2022 |
20 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
1191/QĐ-BGDĐT |
12/04/2016 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2016 |
2022 |
21 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
220/QĐ-BGDĐT |
13/01/2009 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2009 |
2022 |
22 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
220/QĐ-BGDĐT |
13/01/2009 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2009 |
2022 |
23 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108 |
3002/QĐ-BGDĐT |
18/08/2015 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2015 |
2022 |
24 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
3002/QĐ-BGDĐT |
18/08/2015 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2015 |
2022 |
25 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
61/QĐ-BGD&ĐT |
06/01/2006 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2006 |
2022 |
26 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
61/QĐ-BGD&ĐT |
06/01/2006 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2006 |
2022 |
27 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
61/QĐ-BGD&ĐT |
06/01/2006 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2006 |
2022 |
28 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
7510206 |
61/QĐ-BGD&ĐT |
06/01/2006 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2006 |
2022 |
29 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
7510209 |
238/QĐ-ĐHCN |
25/03/2021 |
ĐHCNHN |
2021 |
2022 |
||
30 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
61/QĐ-BGD&ĐT |
06/01/2006 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2006 |
2022 |
31 |
Năng lượng tái tạo |
75190071 |
238/QĐ-ĐHCN |
17/03/2023 |
ĐHCNHN |
2023 |
|||
32 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302 |
61/QĐ-BGD&ĐT |
06/01/2006 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2006 |
2022 |
33 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh |
75103021 |
238/QĐ-ĐHCN |
17/03/2023 |
ĐHCNHN |
2023 |
|||
34 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7510303 |
220/QĐ-BGDĐT |
13/01/2009 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2009 |
2022 |
35 |
Kỹ thuật sản xuất thông minh |
75103031 |
238/QĐ-ĐHCN |
17/03/2023 |
ĐHCNHN |
2023 |
|||
36 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
61/QĐ-BGD&ĐT |
06/01/2006 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2006 |
2022 |
37 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
2422/QĐ-BGDĐT |
03/07/2013 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2013 |
2022 |
38 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
260/QĐ-ĐHCN |
08/05/2020 |
ĐHCNHN |
2020 |
2022 |
||
39 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
7519003 |
228/QĐ-ĐHCN |
16/04/2020 |
ĐHCNHN |
2020 |
2022 |
||
40 |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
7510213 |
446/QĐ-ĐHCN |
09/05/2022 |
ĐHCNHN |
2022 |
2022 |
||
41 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
7510204 |
447/QĐ-ĐHCN |
09/05/2022 |
ĐHCNHN |
2022 |
2022 |
||
42 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 |
195/QĐ-ĐHCN |
08/03/2019 |
ĐHCNHN |
2019 |
2022 |
||
43 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
7520116 |
391/QĐ-ĐHCN |
06/04/2023 |
ĐHCNHN |
2023 |
2023 |
||
44 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
231/QĐ-ĐHCN |
15/03/2018 |
ĐHCNHN |
2018 |
2022 |
||
45 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
7540203 |
194/QĐ-ĐHCN |
08/03/2019 |
ĐHCNHN |
2019 |
2022 |
||
46 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
220/QĐ-BGDĐT |
13/01/2009 |
1457/QĐ-ĐHCN |
16/11/2017 |
ĐHCNHN |
2009 |
2022 |
47 |
Hóa dược |
7720203 |
2205/QĐ-BGDĐT |
10/08/2022 |
Bộ Giáo dục và đào tạo |
2022 |
2022 |
||
48 |
Du lịch |
7810101 |
172a/QĐ-ĐHCN |
28/02/2018 |
ĐHCNHN |
2018 |
2022 |
||
49 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
172a/QĐ-ĐHCN |
28/02/2018 |
ĐHCNHN |
2018 |
2022 |
||
50 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
172a/QĐ-ĐHCN |
28/02/2018 |
ĐHCNHN |
2018 |
2022 |
||
51 |
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống |
7810202 |
234/QĐ-ĐHCN |
03/03/2022 |
ĐHCNHN |
2022 |
2022 |
1.10. Điều kiện bảo đảm chất lượng
Điều kiện đảm bảo chất lượng được công khai tại:
https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/de-an-tuyen-sinh-dai-hoc
1.10.1. Quy mô đào tạo hình thức chính quy đến ngày 31/12/2022 (Người học)
STT |
Trình độ/ lĩnh vực/ ngành đào tạo/ chương trình đào tạo |
Mã lĩnh vực/ngành |
Quy mô đào tạo |
A |
SAU ĐẠI HỌC |
|
334 |
1 |
Tiến sĩ |
|
22 |
1.1 |
Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý |
|
8 |
Ngành Kế toán |
9340302 |
8 |
|
1.2 |
Lĩnh vực Kỹ thuật |
|
14 |
1.2.1 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí |
9520103 |
7 |
1.2.2 |
Ngành Kỹ thuật hoá học |
9520301 |
2 |
1.2.3 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực |
9520116 |
2 |
1.2.4 |
Ngành Kỹ thuật điện |
9520201 |
3 |
2 |
Thạc sĩ |
312 |
|
2.1 |
Lĩnh vực Nhân văn |
44 |
|
2.1.1 |
Ngành Ngôn ngữ Anh |
8220201 |
31 |
2.1.2 |
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc |
8220204 |
13 |
2.2 |
Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý |
88 |
|
2.2.1 |
Ngành Quản trị kinh doanh |
8340101 |
50 |
2.2.2 |
Ngành Kế toán |
8340301 |
38 |
2.3 |
Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin |
59 |
|
Ngành Hệ thống thông tin |
8480104 |
59 |
|
2.4 |
Lĩnh vực Kỹ thuật |
108 |
|
2.4.1 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí |
8520103 |
19 |
2.4.2 |
Ngành Kỹ thuật cơ điện tử |
8520114 |
15 |
2.4.3 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực |
8520116 |
16 |
2.4.4 |
Ngành Kỹ thuật điện |
8520201 |
11 |
2.4.5 |
Ngành Kỹ thuật điện tử |
8520203 |
20 |
2.4.6 |
Ngành Kỹ thuật hoá học |
8520301 |
27 |
2.5 |
Lĩnh vực Sản xuất và chế biến |
13 |
|
Ngành Công nghệ dệt, may |
8540204 |
13 |
|
B |
ĐẠI HỌC |
|
|
3 |
Đại học chính quy |
|
32.587 |
3.1 |
Chính quy |
|
31.650 |
3.1.1 |
Các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học |
|
7.140 |
3.1.1.1 |
Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin |
|
5.192 |
3.1.1.1.1 |
Ngành Khoa học máy tính |
7480101 |
619 |
3.1.1.1.2 |
Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
348 |
3.1.1.1.3 |
Ngành Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
1.204 |
3.1.1.1.4 |
Ngành Hệ thống thông tin |
7480104 |
613 |
3.1.1.1.5 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108 |
637 |
3.1.1.1.6 |
Ngành Công nghệ thông tin |
7480201 |
1.771 |
3.1.1.2 |
Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
1.948 |
|
3.1.1.2.1 |
Ngành Du lịch |
7810101 |
565 |
3.1.1.2.2 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
778 |
3.1.1.2.3 |
Ngành Quản trị khách sạn |
7810201 |
559 |
3.1.1.2.4 |
Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
46 |
3.1.2 |
Các ngành đào tạo (trừ ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học) |
|
24.510 |
3.1.2.1 |
Lĩnh vực Nghệ thuật |
|
193 |
3.1.2.1.1 |
Ngành Thiết kế thời trang |
7210404 |
193 |
3.1.2.2 |
Lĩnh vực Nhân văn |
1.713 |
|
3.1.2.2.1 |
Ngành Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
7220101 |
5 |
3.1.2.2.2 |
Ngành Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
816 |
3.1.2.2.3 |
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
422 |
3.1.2.2.4 |
Ngành Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
217 |
3.1.2.2.5 |
Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
253 |
3.1.2.2.6 |
Ngôn ngữ học |
7229020 |
0 |
3.1.2.3 |
Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi |
|
473 |
3.1.2.3.1 |
Ngành Kinh tế đầu tư |
7310104 |
350 |
3.1.2.3.2 |
Ngành Trung Quốc học |
7310612 |
38 |
3.1.2.3.3 |
Ngành Việt Nam học |
7310630 |
85 |
3.1.2.4 |
Lĩnh vực Báo chí và thông tin |
52 |
|
3.1.2.4.1 |
Ngành Công nghệ đa phương tiện |
7320113 |
52 |
3.1.2.5 |
Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý |
8.121 |
|
3.1.2.5.1 |
Ngành Quản trị kinh doanh |
7340101 |
1.921 |
3.1.2.5.2 |
Ngành Marketing |
7340115 |
614 |
3.1.2.5.3 |
Ngành Phân tích dữ liệu kinh doanh |
7340125 |
121 |
3.1.2.5.4 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
659 |
3.1.2.5.5 |
Ngành Kế toán |
7340301 |
3.121 |
3.1.2.5.6 |
Ngành Kiểm toán |
7340302 |
636 |
3.1.2.5.7 |
Ngành Quản trị nhân lực |
7340404 |
531 |
3.1.2.5.8 |
Ngành Quản trị văn phòng |
7340406 |
518 |
3.1.2.6 |
Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật |
12.506 |
|
3.1.2.6.1 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
1.879 |
3.1.2.6.2 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
1.234 |
3.1.2.6.3 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
1.904 |
3.1.2.6.4 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
7510206 |
587 |
3.1.2.6.5 |
Ngành Robot và trí tuệ nhân tạo |
7510209 |
127 |
3.1.2.6.6 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
2.199 |
3.1.2.6.7 |
Chương trình Năng lượng tái tạo |
75190071 |
0 |
3.1.2.6.8 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302 |
2.141 |
3.1.2.6.9 |
Chương trình Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh |
75103021 |
0 |
3.1.2.6.10 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
1.232 |
3.1.2.6.11 |
Chương trình Kỹ thuật sản xuất thông minh |
75103031 |
0 |
3.1.2.6.12 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401 |
574 |
3.1.2.6.13 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
137 |
3.1.2.6.14 |
Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
233 |
3.1.2.6.15 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
7519003 |
185 |
3.1.2.6.16 |
Ngành Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
7510213 |
14 |
3.1.2.6.17 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
7510204 |
60 |
3.1.2.7 |
Lĩnh vực Kỹ thuật |
225 |
|
3.1.2.7.1 |
Ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 |
225 |
3.1.2.7.2 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực |
7520116 |
0 |
3.1.2.8 |
Lĩnh vực Sản xuất chế biến |
1.172 |
|
3.1.2.8.1 |
Ngành Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
303 |
3.1.2.8.2 |
Ngành Công nghệ vật liệu dệt, may |
7540203 |
147 |
3.1.2.8.3 |
Ngành Công nghệ dệt, may |
7540204 |
722 |
3.1.2.9 |
Lĩnh vực Sức khỏe |
55 |
|
3.1.2.9.1 |
Ngành Hóa dược |
7720203 |
55 |
3.2 |
Liên thông từ cao đẳng lên đại học |
|
937 |
3.2.1 |
Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý |
|
71 |
3.2.1.1 |
Ngành Quản trị kinh doanh |
7340101 |
5 |
3.2.1.2 |
Ngành Kế toán |
7340301 |
66 |
3.2.2 |
Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin |
124 |
|
3.2.2.1 |
Ngành Khoa học máy tính |
7480101 |
69 |
3.2.2.2 |
Ngành Công nghệ thông tin |
7480201 |
55 |
3.2.3 |
Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật |
742 |
|
3.2.3.1 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
187 |
3.2.3.2 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
7510203 |
96 |
3.2.3.3 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
197 |
3.2.3.4 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
195 |
3.2.3.5 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302 |
65 |
3.2.3.6 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
2 |
3.3 |
Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên |
|
0 |
4 |
Đại học vừa làm vừa học |
|
180 |
4.1 |
Vừa làm vừa học |
|
180 |
4.1.1 |
Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý |
|
73 |
Ngành Kế toán |
7340301 |
73 |
|
4.1.2 |
Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật |
107 |
|
4.1.2.1 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
24 |
4.1.2.2 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
83 |
4.2 |
Liên thông từ cao đẳng lên đại học |
|
0 |
4.3 |
Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên |
|
0 |
1.10.2. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
1.10.2.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường (ha): 47,33 ha
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có): 926 phòng có sức chứa 5.000 sinh viên
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một sinh viên chính quy:
Stt |
Loại phòng |
Số lượng |
Diện tích sàn xây dựng (m2) |
1 |
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu |
1.104 |
89.661,57 |
1.1 |
Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ |
9 |
2.497,2 |
1.2 |
Phòng học từ 100 - 200 chỗ |
36 |
6.526,31 |
1.3 |
Phòng học từ 50 - 100 chỗ |
313 |
26.874,25 |
1.4 |
Số phòng học dưới 50 chỗ |
136 |
16.020,05 |
1.5 |
Số phòng học đa phương tiện |
52 |
4.059,52 |
1.6 |
Phòng máy tính |
196 |
18.787,37 |
1.7 |
Phòng thực hành |
60 |
4.519,56 |
1.8 |
Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu |
188 |
5.738,87 |
1.9 |
Phòng làm việc của CBVC |
114 |
4.638,44 |
2 |
Thư viện, trung tâm học liệu |
22 |
2.403,6 |
3 |
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập |
265 |
24.083,5 |
Tổng |
1.391 |
116.149,0 |
1.10.2.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị tại Phụ lục 1
Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu công khai tại:
https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/de-an-tuyen-sinh-dai-hoc
1.10.2.3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
Stt |
Lĩnh vực |
Số lượng (đầu sách/quyển) |
1 |
Khoa học xã hội và hành vi |
1.082 |
2 |
Kinh doanh và quản lý |
24.427 |
3 |
Nhân văn |
12.354 |
4 |
Toán và thống kê |
4.511 |
5 |
Khoa học tự nhiên |
5.408 |
6 |
Sản xuất và chế biến |
10.118 |
7 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
21.284 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật |
61.237 |
9 |
Nghệ thuật |
3.742 |
10 |
Báo chí và thông tin |
586 |
11 |
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
1.675 |
12 |
Kỹ thuật |
6.224 |
Tổng |
152.648 |
1.10.3. Danh sách giảng viên:
Danh sách giảng viên toàn thời gian tại Phụ lục 2
Danh sách giảng viên công khai tại:
https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/de-an-tuyen-sinh-dai-hoc
1.11. Đề án tuyển sinh công khai tại: https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/de-an-tuyen-sinh-dai-hoc
1.12. Quy chế tuyển sinh công khai tại: https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/quy-che-tuyen-sinh-dai-hoc
II. TUYỂN SINH ĐÀO TẠO CHÍNH QUY
2.1. Tuyển sinh đại học chính quy
2.1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
2.1.2. Phạm vi tuyển sinh: Trong nước và quốc tế
2.1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển).
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của BGD&ĐT.
- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT.
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023.
- Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023.
2.1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổng chỉ tiêu 7.500 được phân bổ cho 6 phương thức xét tuyển.
2.1.4.1. Chỉ tiêu tuyển sinh Phương thức 1
- Không giới hạn chỉ tiêu đối với thí sinh quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể: Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cử đi; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.
- Theo quy định tại Thông tư số 44/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: Nhà trường thống nhất với các trường Dự bị Đại học về chỉ tiêu theo quy chế tuyển sinh, bồi dưỡng dự bị đại học.
- Chỉ tiêu phương thức 1: Phụ lục 3
2.1.4.2. Chỉ tiêu tuyển sinh Phương thức 2
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/ chương trình đào tạo/ nhóm ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển 1 |
Tổ hợp xét tuyển 2 |
Tổ hợp xét tuyển 3 |
Tổ hợp xét tuyển 4 |
||||||
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
||
1 |
ĐH |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
410 |
Phương thức 2 |
20 |
D01 |
|||||||||
2 |
ĐH |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
410 |
Phương thức 2 |
25 |
D04 |
D01 |
||||||||
3 |
ĐH |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
410 |
Phương thức 2 |
10 |
D06 |
D01 |
||||||||
4 |
ĐH |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
410 |
Phương thức 2 |
10 |
DD2 |
D01 |
||||||||
5 |
ĐH |
7229020 |
Ngôn ngữ học |
410 |
Phương thức 2 |
5 |
D01 |
D14 |
C00 |
|||||||
6 |
ĐH |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
410 |
Phương thức 2 |
10 |
A00 |
A01 |
D01 |
|||||||
7 |
ĐH |
7310612 |
Trung Quốc học |
410 |
Phương thức 2 |
5 |
D04 |
D01 |
||||||||
8 |
ĐH |
7320113 |
Công nghệ đa phương tiện |
410 |
Phương thức 2 |
5 |
A00 |
A01 |
||||||||
9 |
ĐH |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
410 |
Phương thức 2 |
20 |
A00 |
A01 |
D01 |
|||||||
10 |
ĐH |
7340115 |
Marketing |
410 |
Phương thức 2 |
10 |
A00 |
A01 |
D01 |
|||||||
11 |
ĐH |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
410 |
Phương thức 2 |
15 |
A00 |
A01 |
D01 |
|||||||
12 |
ĐH |
7340301 |
Kế toán |
410 |
Phương thức 2 |
15 |
A00 |
A01 |
D01 |
|||||||
13 |
ĐH |
7340302 |
Kiểm toán |
410 |
Phương thức 2 |
10 |
A00 |
A01 |
D01 |
|||||||
14 |
ĐH |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
410 |
Phương thức 2 |
10 |
A00 |
A01 |
D01 |
|||||||
15 |
ĐH |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
410 |
Phương thức 2 |
10 |
A00 |
A01 |
D01 |
|||||||
16 |
ĐH |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
410 |
Phương thức 2 |
10 |
A00 |
A01 |
||||||||
17 |
ĐH |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
410 |
Phương thức 2 |
5 |
A00 |
A01 |
||||||||
18 |
ĐH |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
410 |
Phương thức 2 |
15 |
A00 |
A01 |
||||||||
19 |
ĐH |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
410 |
Phương thức 2 |
10 |
A00 |
A01 |
||||||||
20 |
ĐH |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
410 |
Phương thức 2 |
10 |
A00 |
A01 |
||||||||
21 |
ĐH |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
410 |
Phương thức 2 |
10 |
A00 |
A01 |
||||||||
22 |
ĐH |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
410 |
Phương thức 2 |
10 |
A00 |
A01 |
||||||||
23 |
ĐH |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
410 |
Phương thức 2 |
10 |
A00 |
A01 |
||||||||
24 |
ĐH |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
410 |
Phương thức 2 |
5 |
A00 |
A01 |
||||||||
25 |
ĐH |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
410 |
Phương thức 2 |
5 |
A00 |
B00 |
D07 |
|||||||
26 |
ĐH |
7510213 |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
410 |
Phương thức 2 |
5 |
A00 |
A01 |
||||||||
27 |
ĐH |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
410 |
Phương thức 2 |
5 |
A00 |
A01 |
D01 |
|||||||
28 |
ĐH |
7810101 |
Du lịch |
410 |
Phương thức 2 |
5 |
C00 |
D01 |
D14 |
|||||||
29 |
ĐH |
7810103 |
Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành |
410 |
Phương thức 2 |
5 |
A01 |
D01 |
D14 |
|||||||
30 |
ĐH |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
410 |
Phương thức 2 |
5 |
A01 |
D01 |
D14 |
|||||||
31 |
ĐH |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
410 |
Phương thức 2 |
5 |
A01 |
D01 |
D14 |
2.1.4.3. Chỉ tiêu tuyển sinh Phương thức 3
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/chương trình đào tạo/ nhóm ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển 1 |
Tổ hợp xét tuyển 2 |
Tổ hợp xét tuyển 3 |
Tổ hợp xét tuyển 4 |
|||||||
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|||
1 |
ĐH |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
100 |
Phương thức 3 |
44 |
A00 |
A01 |
D01 |
D14 |
|||||||
2 |
ĐH |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
100 |
Phương thức 3 |
149 |
D01 |
Tiếng Anh |
|||||||||
3 |
ĐH |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
100 |
Phương thức 3 |
79 |
D04 |
Tiếng Trung |
D01 |
Tiếng Anh |
|||||||
4 |
ĐH |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
100 |
Phương thức 3 |
49 |
D06 |
Tiếng Nhật |
D01 |
Tiếng Anh |
|||||||
5 |
ĐH |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
100 |
Phương thức 3 |
49 |
DD2 |
Tiếng Hàn |
D01 |
Tiếng Anh |
|||||||
6 |
ĐH |
7229020 |
Ngôn ngữ học |
100 |
Phương thức 3 |
24 |
D01 |
D14 |
C00 |
||||||||
7 |
ĐH |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
100 |
Phương thức 3 |
39 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
8 |
ĐH |
7310612 |
Trung Quốc học |
100 |
Phương thức 3 |
24 |
D04 |
Tiếng Trung |
D01 |
Tiếng Anh |
|||||||
9 |
ĐH |
7320113 |
Công nghệ đa phương tiện |
100 |
Phương thức 3 |
34 |
A00 |
A01 |
|||||||||
10 |
ĐH |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
100 |
Phương thức 3 |
187 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
11 |
ĐH |
7340115 |
Marketing |
100 |
Phương thức 3 |
44 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
12 |
ĐH |
7340125 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
100 |
Phương thức 3 |
69 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
13 |
ĐH |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
100 |
Phương thức 3 |
62 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
14 |
ĐH |
7340301 |
Kế toán |
100 |
Phương thức 3 |
464 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
15 |
ĐH |
7340302 |
Kiểm toán |
100 |
Phương thức 3 |
59 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
16 |
ĐH |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
100 |
Phương thức 3 |
48 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
17 |
ĐH |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
100 |
Phương thức 3 |
49 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
18 |
ĐH |
7480101 |
Khoa học máy tính |
100 |
Phương thức 3 |
79 |
A00 |
A01 |
|||||||||
19 |
ĐH |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
100 |
Phương thức 3 |
48 |
A00 |
A01 |
|||||||||
20 |
ĐH |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
100 |
Phương thức 3 |
173 |
A00 |
A01 |
|||||||||
21 |
ĐH |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
100 |
Phương thức 3 |
74 |
A00 |
A01 |
|||||||||
22 |
ĐH |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
100 |
Phương thức 3 |
77 |
A00 |
A01 |
|||||||||
23 |
ĐH |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
100 |
Phương thức 3 |
344 |
A00 |
A01 |
|||||||||
24 |
ĐH |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
100 |
Phương thức 3 |
268 |
A00 |
A01 |
|||||||||
25 |
ĐH |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
100 |
Phương thức 3 |
239 |
A00 |
A01 |
|||||||||
26 |
ĐH |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
100 |
Phương thức 3 |
288 |
A00 |
A01 |
|||||||||
27 |
ĐH |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
100 |
Phương thức 3 |
53 |
A00 |
A01 |
|||||||||
28 |
ĐH |
7510209 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
100 |
Phương thức 3 |
29 |
A00 |
A01 |
|||||||||
29 |
ĐH |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
100 |
Phương thức 3 |
282 |
A00 |
A01 |
|||||||||
30 |
ĐH |
75190071 |
Năng lượng tái tạo |
100 |
Phương thức 3 |
25 |
A00 |
A01 |
|||||||||
31 |
ĐH |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
100 |
Phương thức 3 |
333 |
A00 |
A01 |
|||||||||
32 |
ĐH |
75103021 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh |
100 |
Phương thức 3 |
25 |
A00 |
A01 |
|||||||||
33 |
ĐH |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
100 |
Phương thức 3 |
224 |
A00 |
A01 |
|||||||||
34 |
ĐH |
75103031 |
Kỹ thuật sản xuất thông minh |
100 |
Phương thức 3 |
25 |
A00 |
A01 |
|||||||||
35 |
ĐH |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
100 |
Phương thức 3 |
88 |
A00 |
B00 |
D07 |
||||||||
36 |
ĐH |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
100 |
Phương thức 3 |
18 |
A00 |
B00 |
D07 |
||||||||
37 |
ĐH |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
100 |
Phương thức 3 |
23 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
38 |
ĐH |
7519003 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
100 |
Phương thức 3 |
29 |
A00 |
A01 |
|||||||||
39 |
ĐH |
7510213 |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
100 |
Phương thức 3 |
9 |
A00 |
A01 |
|||||||||
40 |
ĐH |
7510204 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
100 |
Phương thức 3 |
29 |
A00 |
A01 |
|||||||||
41 |
ĐH |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
100 |
Phương thức 3 |
19 |
A00 |
A01 |
|||||||||
42 |
ĐH |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
100 |
Phương thức 3 |
30 |
A00 |
A01 |
|||||||||
43 |
ĐH |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
100 |
Phương thức 3 |
59 |
A00 |
B00 |
D07 |
||||||||
44 |
ĐH |
7540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
100 |
Phương thức 3 |
24 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
45 |
ĐH |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
100 |
Phương thức 3 |
94 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
46 |
ĐH |
7720203 |
Hóa dược |
100 |
Phương thức 3 |
40 |
A00 |
B00 |
D07 |
||||||||
47 |
ĐH |
7810101 |
Du lịch |
100 |
Phương thức 3 |
78 |
C00 |
D01 |
D14 |
||||||||
48 |
ĐH |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
100 |
Phương thức 3 |
123 |
A01 |
D01 |
D14 |
||||||||
49 |
ĐH |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
100 |
Phương thức 3 |
124 |
A01 |
D01 |
D14 |
||||||||
50 |
ĐH |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
100 |
Phương thức 3 |
29 |
A01 |
D01 |
D14 |
2.1.4.4. Chỉ tiêu tuyển sinh Phương thức 4
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/ chương trình đào tạo/ nhóm ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển 1 |
Tổ hợp xét tuyển 2 |
Tổ hợp xét tuyển 3 |
Tổ hợp xét tuyển 4 |
|||||||
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|||
1 |
ĐH |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
200 |
Phương thức 4 |
15 |
A00 |
A01 |
D01 |
D14 |
|||||||
2 |
ĐH |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
200 |
Phương thức 4 |
30 |
D01 |
Tiếng Anh |
|||||||||
3 |
ĐH |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
200 |
Phương thức 4 |
15 |
D04 |
Tiếng Trung |
D01 |
Tiếng Anh | |||||||
4 |
ĐH |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
200 |
Phương thức 4 |
10 |
D06 |
Tiếng Nhật |
D01 |
Tiếng Anh |
|||||||
5 |
ĐH |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
200 |
Phương thức 4 |
10 |
DD2 |
Tiếng Hàn |
D01 |
Tiếng Anh |
|||||||
6 |
ĐH |
7229020 |
Ngôn ngữ học |
200 |
Phương thức 4 |
10 |
D01 |
D14 |
C00 |
||||||||
7 |
ĐH |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
200 |
Phương thức 4 |
10 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
8 |
ĐH |
7310612 |
Trung Quốc học |
200 |
Phương thức 4 |
10 |
D04 |
Tiếng Trung |
D01 |
Tiếng Anh |
|||||||
9 |
ĐH |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
200 |
Phương thức 4 |
40 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
10 |
ĐH |
7340115 |
Marketing |
200 |
Phương thức 4 |
25 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
11 |
ĐH |
7340125 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
200 |
Phương thức 4 |
25 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
12 |
ĐH |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
200 |
Phương thức 4 |
50 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
13 |
ĐH |
7340301 |
Kế toán |
200 |
Phương thức 4 |
70 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
14 |
ĐH |
7340302 |
Kiểm toán |
200 |
Phương thức 4 |
20 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
15 |
ĐH |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
200 |
Phương thức 4 |
20 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
16 |
ĐH |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
200 |
Phương thức 4 |
20 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
17 |
ĐH |
7480101 |
Khoa học máy tính |
200 |
Phương thức 4 |
15 |
A00 |
A01 |
|||||||||
18 |
ĐH |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
200 |
Phương thức 4 |
10 |
A00 |
A01 |
|||||||||
19 |
ĐH |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
200 |
Phương thức 4 |
15 |
A00 |
A01 |
|||||||||
20 |
ĐH |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
200 |
Phương thức 4 |
15 |
A00 |
A01 |
|||||||||
21 |
ĐH |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
200 |
Phương thức 4 |
25 |
A00 |
A01 |
|||||||||
22 |
ĐH |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
200 |
Phương thức 4 |
10 |
A00 |
A01 |
|||||||||
23 |
ĐH |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
200 |
Phương thức 4 |
30 |
A00 |
A01 |
|||||||||
24 |
ĐH |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
200 |
Phương thức 4 |
10 |
A00 |
A01 |
|||||||||
25 |
ĐH |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
200 |
Phương thức 4 |
50 |
A00 |
A01 |
|||||||||
26 |
ĐH |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
200 |
Phương thức 4 |
35 |
A00 |
A01 |
|||||||||
27 |
ĐH |
7510209 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
200 |
Phương thức 4 |
10 |
A00 |
A01 |
|||||||||
28 |
ĐH |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
200 |
Phương thức 4 |
50 |
A00 |
A01 |
|||||||||
29 |
ĐH |
75190071 |
Năng lượng tái tạo |
200 |
Phương thức 4 |
10 |
A00 |
A01 |
|||||||||
30 |
ĐH |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
200 |
Phương thức 4 |
60 |
A00 |
A01 |
|||||||||
31 |
ĐH |
75103021 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh |
200 |
Phương thức 4 |
10 |
A00 |
A01 |
|||||||||
32 |
ĐH |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
200 |
Phương thức 4 |
10 |
A00 |
A01 |
|||||||||
33 |
ĐH |
75103031 |
Kỹ thuật sản xuất thông minh |
200 |
Phương thức 4 |
5 |
A00 |
A01 |
|||||||||
34 |
ĐH |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
200 |
Phương thức 4 |
80 |
A00 |
B00 |
D07 |
||||||||
35 |
ĐH |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
200 |
Phương thức 4 |
20 |
A00 |
B00 |
D07 |
||||||||
36 |
ĐH |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
200 |
Phương thức 4 |
15 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
37 |
ĐH |
7519003 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
200 |
Phương thức 4 |
10 |
A00 |
A01 |
|||||||||
38 |
ĐH |
7510213 |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
200 |
Phương thức 4 |
15 |
A00 |
A01 |
|||||||||
39 |
ĐH |
7510204 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
200 |
Phương thức 4 |
15 |
A00 |
A01 |
|||||||||
40 |
ĐH |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
200 |
Phương thức 4 |
15 |
A00 |
A01 |
|||||||||
41 |
ĐH |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
200 |
Phương thức 4 |
10 |
A00 |
A01 |
|||||||||
42 |
ĐH |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
200 |
Phương thức 4 |
20 |
A00 |
B00 |
D07 |
||||||||
43 |
ĐH |
7540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
200 |
Phương thức 4 |
15 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
44 |
ĐH |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
200 |
Phương thức 4 |
70 |
A00 |
A01 |
D01 |
||||||||
45 |
ĐH |
7810101 |
Du lịch |
200 |
Phương thức 4 |
55 |
D01 |
D14 |
|||||||||
46 |
ĐH |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
200 |
Phương thức 4 |
10 |
A01 |
D01 |
D14 |
||||||||
47 |
ĐH |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
200 |
Phương thức 4 |
10 |
A01 |
D01 |
D14 |
||||||||
48 |
ĐH |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
200 |
Phương thức 4 |
15 |
A01 |
D01 |
D14 |
2.1.4.5. Chỉ tiêu tuyển sinh Phương thức 5
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/ chương trình đào tạo/ nhóm ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển 1 |
Tổ hợp xét tuyển 2 |
Tổ hợp xét tuyển 3 |
Tổ hợp xét tuyển 4 |
||||
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
ĐH |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
402 |
Phương thức 5 |
50 |
||||||||
2 |
ĐH |
7340115 |
Marketing |
402 |
Phương thức 5 |
40 |
||||||||
3 |
ĐH |
7340125 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
402 |
Phương thức 5 |
25 |
||||||||
4 |
ĐH |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
402 |
Phương thức 5 |
40 |
||||||||
5 |
ĐH |
7340301 |
Kế toán |
402 |
Phương thức 5 |
80 |
||||||||
6 |
ĐH |
7340302 |
Kiểm toán |
402 |
Phương thức 5 |
40 |
||||||||
7 |
ĐH |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
402 |
Phương thức 5 |
40 |
||||||||
8 |
ĐH |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
402 |
Phương thức 5 |
40 |
||||||||
9 |
ĐH |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
402 |
Phương thức 5 |
20 |
2.1.4.6. Chỉ tiêu tuyển sinh Phương thức 6
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/ chương trình đào tạo/ nhóm ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển 1 |
Tổ hợp xét tuyển 2 |
Tổ hợp xét tuyển 3 |
Tổ hợp xét tuyển 4 |
||||
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
ĐH |
7320113 |
Công nghệ đa phương tiện |
402 |
Phương thức 6 |
10 |
||||||||
2 |
ĐH |
7480101 |
Khoa học máy tính |
402 |
Phương thức 6 |
25 |
||||||||
3 |
ĐH |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
402 |
Phương thức 6 |
10 |
||||||||
4 |
ĐH |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
402 |
Phương thức 6 |
40 |
||||||||
5 |
ĐH |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
402 |
Phương thức 6 |
30 |
||||||||
6 |
ĐH |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
402 |
Phương thức 6 |
30 |
||||||||
7 |
ĐH |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
402 |
Phương thức 6 |
50 |
||||||||
8 |
ĐH |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
402 |
Phương thức 6 |
60 |
||||||||
9 |
ĐH |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
402 |
Phương thức 6 |
40 |
||||||||
10 |
ĐH |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
402 |
Phương thức 6 |
70 |
||||||||
11 |
ĐH |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
402 |
Phương thức 6 |
30 |
||||||||
12 |
ĐH |
7510209 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
402 |
Phương thức 6 |
10 |
||||||||
13 |
ĐH |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
402 |
Phương thức 6 |
75 |
||||||||
14 |
ĐH |
75190071 |
Năng lượng tái tạo |
402 |
Phương thức 6 |
5 |
||||||||
15 |
ĐH |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
402 |
Phương thức 6 |
75 |
||||||||
16 |
ĐH |
75103021 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh |
402 |
Phương thức 6 |
5 |
||||||||
17 |
ĐH |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
402 |
Phương thức 6 |
40 |
||||||||
18 |
ĐH |
75103031 |
Kỹ thuật sản xuất thông minh |
402 |
Phương thức 6 |
10 |
||||||||
19 |
ĐH |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
402 |
Phương thức 6 |
35 |
||||||||
20 |
ĐH |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
402 |
Phương thức 6 |
10 |
||||||||
21 |
ĐH |
7519003 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
402 |
Phương thức 6 |
10 |
||||||||
22 |
ĐH |
7510213 |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
402 |
Phương thức 6 |
20 |
||||||||
23 |
ĐH |
7510204 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
402 |
Phương thức 6 |
15 |
||||||||
24 |
ĐH |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
402 |
Phương thức 6 |
15 |
||||||||
25 |
ĐH |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
402 |
Phương thức 6 |
20 |
||||||||
26 |
ĐH |
7720203 |
Hóa dược |
402 |
Phương thức 6 |
10 |
2.1.5. Ngưỡng đầu vào
2.1.5.1. Phương thức xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT (Phương thức 1)
- Đối với thí đạt thành tích cao trong các kỳ thi, cuộc thi, giải đấu cấp quốc gia do Bộ GDĐT tổ chức, hoặc cấp quốc tế do Bộ GDĐT cử tham gia khi đăng ký xét tuyển vào các ngành phù hợp thì không phải áp dụng ngưỡng đầu vào.
- Đối với thí sinh là học sinh hoàn thành dự bị đại học, Nhà trường sẽ thống nhất với các trường Dự bị Đại học về chỉ tiêu và kế hoạch tiếp nhận. Học sinh hoàn thành dự bị đại học khi đăng ký xét tuyển thẳng vào các ngành/chương trình đào tạo Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Robot và trí tuệ nhân tạo, Công nghệ đa phương tiện, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Hóa dược phải có điểm trung bình chung học tập của từng năm lớp 10, 11, 12 từ 8.0 trở lên.
2.1.5.2. Phương thức xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế (Phương thức 2)
- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh đoạt giải học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố hoặc có chứng chỉ quốc tế và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương và thỏa mãn một trong hai điều kiện sau:
+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học, Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.
+ Thí sinh có một trong các chứng chỉ Quốc tế SAT ≥ 1000; Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS Academic ≥ 5.5, TOEFL iBT ≥ 50; Chứng chỉ Tiếng Hàn TOPIK cấp độ 3 trở lên; Chứng chỉ tiếng Trung HSK cấp độ 3 trở lên; Chứng chỉ Tiếng Nhật JLPT cấp độ N4 trở lên (Chứng chỉ còn giá trị tính đến ngày đăng ký xét tuyển).
2.1.5.3. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (Phương thức 3): Điểm điều kiện đăng ký xét tuyển được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023.
2.1.5.4. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (Phương thức 4)
- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT.
- Điều kiện đăng ký xét tuyển:
+ Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2023: điểm tổng kết của từng môn học trong tổ hợp đăng ký xét tuyển năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 từ 7,5 điểm trở lên.
+ Đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước: điểm tổng kết của từng môn học trong tổ hợp đăng ký xét tuyển năm lớp 10, 11 và 12 từ 7,5 điểm trở lên.
2.1.5.5. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023 (Phương thức 5)
- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023 đạt từ 75 điểm trở lên.
2.1.5.6. Phương xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023 (Phương thức 6)
- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh có kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức năm 2023 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức năm 2023 đạt từ 50 điểm trở lên.
2.1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường (mã trường, mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển, mã phương thức xét tuyển, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp;các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển):
2.1.6.1. Phương thức xét tuyển thẳng theo quy định của BGD&ĐT (Phương thức 1):
- Theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể: Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cử đi; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.
Danh mục môn thi học sinh giỏi/lĩnh vực đoạt giải được xét tuyển thẳng:
Số TT |
Mã trường |
Mã phương thức |
Tên phương thức |
Mã xét tuyển |
Tên ngành/ chương trình đào tạo |
Môn thi học sinh giỏi/Lĩnh vực học sinh đoạt giải |
1 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn Thời trang và nghệ thuật sáng tạo |
2 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Tiếng Anh; Tiếng Trung;Tiếng Nhật; Tiếng Hàn |
3 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
4 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
|
5 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
6 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7229020 |
Ngôn ngữ học |
Ngữ văn; Tiếng Anh |
7 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn |
8 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7310612 |
Trung Quốc học |
|
9 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7320113 |
Công nghệ đa phương tiện |
Toán; Tin; Phần mềm hệ thống; Hệ thống nhúng; Công nghệ thông tin và truyền thông |
10 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn |
11 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7340115 |
Marketing |
|
12 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7340125 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
|
13 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
|
14 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7340301 |
Kế toán |
|
15 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7340302 |
Kiểm toán |
|
16 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
|
17 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
|
18 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
Toán; Tin; Phần mềm hệ thống; Hệ thống nhúng; Công nghệ thông tin và truyền thông |
19 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
20 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
|
21 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
|
22 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
|
23 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
24 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất |
25 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
Toán; Vật lý; Rô bốt và máy thông minh; Hệ thống nhúng; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất |
26 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Vận tải và logistic |
27 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
Toán; Vật lý; Rô bốt và máy thông minh; Hệ thống nhúng; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất |
28 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7510209 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
|
29 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
30 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
75190071 |
Năng lượng tái tạo |
|
31 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông |
|
32 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
75103021 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh |
|
33 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
34 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
75103031 |
Kỹ thuật sản xuất thông minh |
|
35 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7510401 |
Công nghệ kĩ thuật hóa học |
Toán; Hóa học; Sinh học; Kỹ thuật môi trường; Công nghệ hóa nghiệm |
36 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
37 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn |
38 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7519003 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất |
39 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7510213 |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất |
40 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7510204 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất |
41 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất |
42 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất |
43 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
Toán; Hóa học; Sinh học |
44 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn; Thời trang và nghệ thuật sáng tạo |
45 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
|
46 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7720203 |
Hóa dược |
Toán; Hóa học; Sinh học |
47 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7810101 |
Du lịch |
Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn; Lịch sử; Địa lý; Dịch vụ cá nhân và xã hội |
48 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn; Lịch sử Dịch vụ cá nhân và xã hội |
49 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
|
50 |
DCN |
301 |
Phương thức 1 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
- Theo quy định tại Thông tư số 44/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: Thí sinh là học sinh hoàn thành dự bị đại học.
2.1.6.2. Phương thức xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế (Phương thức 2):
- Danh mục ngành, chỉ tiêu xét tuyển cho thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế:
Số TT |
Mã trường |
Mã phương thức |
Tên phương thức |
Mã xét tuyển |
Tên ngành/chương trình đào tạo |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Môn thi đoạt giải cấp tỉnh/ thành phố |
Chứng chỉ quốc tế |
1 |
DCN |
410 |
Phương thức 2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
20 |
D01 |
Tiếng Anh; Tiếng Trung; Tiếng Nhật; Tiếng Hàn |
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50; TOPIK từ cấp độ 3 trở lên; HSK từ cấp độ 3 trở lên; JLPT từ cấp độ N4 trở lên |
2 |
DCN |
410 |
Phương thức 2 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
25 |
D01, D04 |
||
3 |
DCN |
410 |
Phương thức 2 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
10 |
D01, D06 |
||
4 |
DCN |
410 |
Phương thức 2 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
10 |
D01, DD2 |
||
5 |
DCN |
410 |
Phương thức 2 |
7229020 |
Ngôn ngữ học |
5 |
D01, D14, C00 |
Tiếng Anh; Ngữ văn |
IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
6 |
DCN |
410 |
Phương thức 2 |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
10 |
A00, A01, D01 |
Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn |
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 75.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
7 |
DCN |
410 |
Phương thức 2 |
7310612 |
Trung Quốc học |
5 |
D01, D04 |
Tiếng Anh; Tiếng Trung; |
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50; HSK từ cấp độ 3 trở lên |
8 |
DCN |
410 |
Phương thức 2 |
7320113 |
Công nghệ đa phương tiện |
5 |
A00, A01 |
Tin học; Toán; Vật lý |
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
9 |
DCN |
410 |
Phương thức 2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
20 |
A00, A01, D01 |
Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn |
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
10 |
DCN |
410 |
Phương thức 2 |
7340115 |
Marketing |
10 |
|||
11 |
DCN |
410 |
Phương thức 2 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
15 |
|||
12 |
DCN |
410 |
Phương thức 2 |
7340301 |
Kế toán |
15 |
|||
13 |
DCN |
410 |
Phương thức 2 |
7340302 |
Kiểm toán |
10 |
|||
14 |
DCN |
410 |
Phương thức 2 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
10 |
|||
15 |
DCN |
410 |
Phương thức 2 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
10 |
|||
16 |
DCN |
410 |
Phương thức 2 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
10 |
A00, A01 |
Tin học; Toán; Vật lý |
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
17 |
DCN |
410 |
Phương thức 2 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
5 |
|||
18 |
DCN |
410 |
Phương thức 2 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
15 |
|||
19 |
DCN |
410 |
Phương thức 2 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
10 |
A00, A01 |
Toán; Vật lý |
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
20 |
DCN |
410 |
Phương thức 2 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
10 |
|||
21 |
DCN |
410 |
Phương thức 2 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
10 |
|||
22 |
DCN |
410 |
Phương thức 2 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
10 |
|||
23 |
DCN |
410 |
Phương thức 2 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông |
10 |
|||
24 |
DCN |
410 |
Phương thức 2 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
5 |
|||
25 |
DCN |
410 |
Phương thức 2 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
5 |
A00, B00, D07 |
Toán; Hóa học; Sinh học; |
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
26 |
DCN |
410 |
Phương thức 2 |
7510213 |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
A00, A01 |
Toán; Vật lý |
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
|
27 |
DCN |
410 |
Phương thức 2 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
5 |
A00, A01, D01 |
Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn |
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
28 |
DCN |
410 |
Phương thức 2 |
7810101 |
Du lịch |
5 |
C00, D01, D14 |
Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn; Lịch sử; Địa lý |
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
29 |
DCN |
410 |
Phương thức 2 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
5 |
A01, D01, D14 |
Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn; Lịch sử |
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
30 |
DCN |
410 |
Phương thức 2 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
5 |
A01, D01, D14 |
Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn; Lịch sử |
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
31 |
DCN |
410 |
Phương thức 2 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
5 |
- Bảng quy đổi điểm Chứng chỉ quốc tế và Giải học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố sang thang điểm 10:
Ngọai ngữ Tiếng Anh |
Ngoại ngữ khác |
Chứng chỉ đánh giá năng lực quốc tế |
Đoạt giải HSG cấp tỉnh/Thành phố |
|||||||
Tiếng Anh IELTS |
Tiếng Anh TOEFL iBT |
Điểm quy đổi |
Tiếng Trung HSK |
Tiếng Nhật JLPT |
Tiếng Hàn TOPIK |
Điểm quy đổi |
SAT |
Điểm quy đổi |
Giải |
Điểm quy đổi |
5.5 |
50-60 |
9.00 |
HSK 3 |
N4 |
TOPIK 3 |
9.00 |
1000-1100 |
9.00 |
Ba |
9.00 |
6.0 |
61-70 |
9.50 |
HSK 4 |
N3 |
TOPIK 4 |
9.50 |
1101-1200 |
9.50 |
Nhì |
9.50 |
6.5-9.0 |
71-120 |
10 |
HSK 5 HSK 6 |
N2 N1 |
TOPIK 5 TOPIK 6 |
10 |
1201-1600 |
10 |
Nhất |
10 |
- Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):
+ Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:
ĐXT =M1 × 2 + M2 + Điểm ưu tiên (nếu có).
Trong đó:
M1: Điểm quy đổi chứng chỉ hoặc giải thí sinh đoạt được (theo Bảng quy đổi điểm Chứng chỉ quốc tế và Giải học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố sang thang điểm 10).
M2: Trung bình cộng điểm tổng kết cả năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 (cả năm lớp 10, 11, 12 đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước) của các môn học trong tổ hợp đăng ký xét tuyển theo thang điểm 10 làm tròn đến hai chữ số thập phân.
* Ví dụ: Thí sinh tốt nghiệp năm 2023 đăng ký xét tuyển vào ngành có tổ hợp xét tuyển A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) được tính điểm M2 như sau:
M2 = (Toán cả năm lớp 10 + Toán cả năm lớp 11+ Toán học kỳ 1 lớp 12 + Vật lý cả năm lớp 10 + Vật lý cả năm lớp 11+ Vật lý học kỳ 1 lớp 12 + Hóa học cả năm lớp 10 + Hóa học cả năm lớp 11+ Hóa học học kỳ 1 lớp 12)/9
Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường.
+ Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo thứ tự nguyện vọng.
+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0
2.1.6.3. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (Phương thức 3)
- Danh mục ngành, dự kiến chỉ tiêu, tổ hợp môn xét tuyển và tiêu chí phụ:
Stt |
Mã trường |
Mã phương thức |
Tên phương thức |
Mã ngành |
Tên ngành/chương trình đào tạo |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Tiêu chí phụ |
1 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
44 |
A00, A01, D01, D14 |
Thứ tự NV |
2 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
149 |
D01 |
Điểm Tiếng Anh; Thứ tự NV |
3 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
79 |
D01, D04 |
Thứ tự NV |
4 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
49 |
D01, D06 |
|
5 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
49 |
D01, DD2 |
|
6 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7310612 |
Trung Quốc học |
24 |
D01, D04 |
|
7 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7229020 |
Ngôn ngữ học |
24 |
D01, D14, C00 |
Thứ tự NV |
8 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
39 |
A00, A01, D01 |
Điểm Toán; Thứ tự NV |
9 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7320113 |
Công nghệ đa phương tiện |
34 |
A00, A01 |
|
10 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
187 |
A00, A01, D01 |
|
11 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7340115 |
Marketing |
44 |
A00, A01, D01 |
|
12 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7340125 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
69 |
A00, A01, D01 |
|
13 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
62 |
A00, A01, D01 |
|
14 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7340301 |
Kế toán |
464 |
A00, A01, D01 |
|
15 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7340302 |
Kiểm toán |
59 |
A00, A01, D01 |
|
16 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
48 |
A00, A01, D01 |
|
17 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
49 |
A00, A01, D01 |
|
18 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
79 |
A00, A01 |
|
19 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
48 |
A00, A01 |
|
20 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
173 |
A00, A01 |
|
21 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
74 |
A00, A01 |
|
22 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
77 |
A00, A01 |
|
23 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
344 |
A00, A01 |
|
24 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
268 |
A00, A01 |
|
25 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
239 |
A00, A01 |
|
26 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
288 |
A00, A01 |
|
27 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
53 |
A00, A01 |
|
28 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7510209 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
29 |
A00, A01 |
|
29 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
282 |
A00, A01 |
|
30 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
75190071 |
Năng lượng tái tạo |
25 |
A00, A01 |
|
31 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
333 |
A00, A01 |
|
32 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
75103021 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh |
25 |
A00, A01 |
|
33 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
224 |
A00, A01 |
|
34 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
75103031 |
Kỹ thuật sản xuất thông minh |
25 |
A00, A01 |
|
35 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
88 |
A00, B00, D07 |
|
36 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
18 |
A00, B00, D07 |
|
37 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
23 |
A00, A01, D01 |
|
38 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7519003 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
29 |
A00, A01 |
|
39 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7510213 |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
9 |
A00, A01 |
|
40 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7510204 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
29 |
A00, A01 |
|
41 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
19 |
A00, A01 |
|
42 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
30 |
A00, A01 |
|
43 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
59 |
A00, B00, D07 |
|
44 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
24 |
A00, A01, D01 |
|
45 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
94 |
A00, A01, D01 |
|
46 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7720203 |
Hóa dược |
40 |
A00, B00, D07 |
Điểm Hóa; Thứ tự NV |
47 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7810101 |
Du lịch |
78 |
C00, D01, D14 |
Thứ tự NV |
48 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
123 |
A01, D01, D14 |
|
49 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
124 |
A01, D01, D14 |
|
50 |
DCN |
100 |
Phương thức 3 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
29 |
A01, D01, D14 |
- Bảng mã tổ hợp môn xét tuyển:
Mã tổ hợp |
Các môn thi của tổ hợp xét tuyển |
Mã tổ hợp |
Các môn thi của tổ hợp xét tuyển |
|
A00 |
Toán , Vật lý, Hóa học |
D04 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
D06 |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật |
|
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
D01 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
DD2 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Hàn |
- Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):
+ Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:
* Đối với tổ hợp môn xét tuyển các môn không nhân hệ số:
ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó: M1, M2, M3 là kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của các môn thi thuộc tổ hợp môn xét tuyển.
Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường.
* Đối với tổ hợp môn xét tuyển có môn nhân hệ số (áp dụng cho các ngành ngôn ngữ): ĐXT = (Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + (Điểm Ngoại ngữ × 2)) × 3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)
+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0.
2.1.6.4. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (Phương thức 4)
- Danh mục ngành, chỉ tiêu xét tuyển cho thí sinh đăng ký xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT:
Số TT |
Mã trường |
Mã phương thức |
Tên phương thức |
Mã ngành |
Tên ngành/ chương trình đào tạo |