Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2023

10/04/2023 07:00:00 19902

 ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NĂM 2023 

 (Ban hành kèm theo Quyết định số 369/QĐ-ĐHCN ngày 03 tháng 4 năm 2023)

I. THÔNG TIN CHUNG

1.1. Tên cơ sở đào tạo: TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI.

1.2. Mã trường: DCN.

1.3. Địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu): Số 298, Đường Cầu Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội.

1.4. Địa chỉ trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo: https://haui.edu.vn

1.5. Địa chỉ các trang mạng xã hội của cơ sở đào tạo (có thông tin tuyển sinh):
https://facebook.com/tuyensinh.haui

1.6. Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 0243.7655121 máy lẻ 255/277; Hotline: 0834560255; 0904401119.

1.7. Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp

Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp được công khai tại:

https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/de-an-tuyen-sinh-dai-hoc

Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ khi được công nhận tốt nghiệp được xác định theo từng ngành, lĩnh vực đào tạo, được khảo sát ở năm liền kề trước năm tuyển sinh, đối tượng khảo sát là sinh viên đã tốt nghiệp ở năm trước cách năm tuyển sinh một năm.

Lĩnh vực/ngành đào tạo

Trình độ đào tạo

Chỉ tiêu tuyển sinh

Số SV trúng tuyển nhập học

Số SV tốt nghiệp

Tỷ lệ sinh tốt nghiệp đã có việc làm

Sản xuất và chế biến

ĐH

210

163

143

95,71%

Công nghệ kỹ thuật

ĐH

3.000

3.019

2.710

95,85%

Máy tính và công nghệ thông tin

ĐH

690

853

714

97,22%

Kinh doanh và quản lý

ĐH

2.250

1.962

1.681

91,30%

Khoa học xã hội và hành vi

ĐH

230

129

108

90,72%

Nhân văn

ĐH

280

295

282

93,99%

Nghệ thuật

ĐH

40

38

38

84,62%

Tổng

6.700

6.459

5.676

94,47%

1.8. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất được công khai tại:

https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy

1.8.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất

- Năm 2021:

+ Xét tuyển thẳng theo quy chế  tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;

+ Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT;

+ Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế;

+ Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT cho thí sinh đủ điều kiện đã đăng kí dự thi nhưng không tham dự thi Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 do giãn cách xã hội (bao gồm cả thí sinh diện đặc cách xét công nhận tốt nghiệp).

- Năm 2022:

+ Xét tuyển thẳng theo quy chế  tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;

+ Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT;

+ Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế;

+ Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT;

+ Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022

+ Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2022.

1.8.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất  

TT

Lĩnh vực/ Tổ hợp xét tuyển

Phương thức xét tuyển

Năm tuyển sinh 2021

Năm tuyển sinh 2022

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển

1.

Lĩnh vực Nghệ thuật

- Ngành Thiết kế thời trang

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: D01

Tổ hợp 4: D14

Xét kết quả thi THPT

40

57

24,55

40

34

24,20

2.

Lĩnh vực kinh doanh và quản lý

- Ngành Quản trị kinh doanh

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: D01

Xét kết quả thi THPT

390

405

25,30

350

361

24,55

- Ngành Marketing

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: D01

Xét kết quả thi THPT

120

158

26,10

120

129

25,60

- Ngành Tài chính – Ngân hàng

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: D01

Xét kết quả thi THPT

120

163

25,45

120

151

24,70

- Ngành Kế toán

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: D01

Xét kết quả thi THPT

720

753

24,75

700

716

23,95

- Ngành Kiểm toán

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: D01

Xét kết quả thi THPT

130

159

25,00

130

134

24,30

- Ngành Quản trị nhân lực

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: D01

Xét kết quả thi THPT

120

139

25,65

120

135

24,95

- Ngành Quản trị văn phòng

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: D01

Xét kết quả thi THPT

120

155

24,50

120

130

24,00

Ngành Phân tích dữ liệu kinh doanh

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: D01

Xét kết quả thi THPT

50

68

23,80

50

54

24,5

3.

Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin

- Ngành Khoa học máy tính

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi THPT

120

137

25,65

120

132

25.65

- Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi THPT

70

75

25,05

70

76

24,65

- Ngành Kỹ thuật phần mềm

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi THPT

250

299

25,40

240

252

25,35

- Ngành Hệ thống thông tin

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi THPT

130

148

25,25

120

126

25,15

- Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi THPT

140

140

25,10

140

146

24,70

- Ngành Công nghệ thông tin

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi THPT

390

408

26,05

390

395

26,15

4.

Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật

- Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi THPT

420

392

24,35

370

386

23,25

- Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi THPT

280

292

25,35

280

291

24,95

- Ngành Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi THPT

50

72

23,45

50

40

20,06

Ngành Robot và trí tuệ nhân tạo

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi THPT

50

74

24,20

50

53

24,55

- Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi THPT

460

454

25,25

420

435

24,70

- Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi THPT

50

60

24,70

- Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi THPT

140

142

23,90

120

80

20,20

- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi THPT

520

514

24,60

480

491

23,55

- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi THPT

490

478

24,25

480

510

23,05

- Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi THPT

280

293

26,00

280

291

25,85

- Ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học

Tổ hợp 1:A00

Tổ hợp 2:B00

Tổ hợp 3:D07

Xét kết quả thi THPT

140

167

22,05

210

131

19,95

- Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường

Tổ hợp 1:A00

Tổ hợp 2:B00

Tổ hợp 3:D07

Xét kết quả thi THPT

50

57

20,80

50

32

18,65

- Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: D01

Xét kết quả thi THPT

60

78

26,10

60

70

25,75

- Ngành Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi THPT

40

14

20

5.

Lĩnh vực Sản xuất chế biến

- Ngành Công nghệ thực phẩm

Tổ hợp 1:A00

Tổ hợp 2:B00

Tổ hợp 3:D07

Xét kết quả thi THPT

70

78

23,75

70

75

23,75

- Ngành Công nghệ dệt, may

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: D01

Xét kết quả thi THPT

170

212

24,00

170

170

22,45

- Ngành Công nghệ vật liệu dệt, may

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi THPT

40

54

22,15

40

39

22,15

6.

Lĩnh vực Kỹ thuật

- Ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi THPT

50

72

23,80

50

46

21,25

7.

Lĩnh vực Nhân văn

- Ngành Ngôn ngữ Anh

Tổ hợp 1:D01

Xét kết quả thi THPT

180

192

25,89

180

182

24,90

- Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

Tổ hợp 1:D01

Tổ hợp 2:D04

Xét kết quả thi THPT

100

128

26,19

100

103

24,73

- Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc

Tổ hợp 1:D01

Tổ hợp 2:DD2

Xét kết quả thi THPT

70

75

26,45

70

72

24,55

- Ngành Ngôn ngữ Nhật

Tổ hợp 1:D01

Tổ hợp 2:D06

Xét kết quả thi THPT

70

78

25,81

70

69

23,78

- Ngành Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam

Xét kết quả học tập THPT

20

0

2

8.

Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi

- Ngành Kinh tế đầu tư

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: D01

Xét kết quả thi THPT

60

78

25,05

60

55

24,50

- Ngành Trung Quốc học

Tổ hợp 1: D01

Tổ hợp 2: D04

Xét kết quả thi THPT

40

38

22,73

9.

Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

- Ngành Du lịch

Tổ hợp 1:D01

Tổ hợp 2:C00

Tổ hợp 3:D14

Xét kết quả thi THPT

140

142

24,75

120

101

25,75

- Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Tổ hợp 1: A01

Tổ hợp 2: D01

Tổ hợp 3: D14

Xét kết quả thi THPT

180

216

24,30

140

139

23,45

- Ngành Quản trị khách sạn

Tổ hợp 1: A01

Tổ hợp 2: D01

Tổ hợp 3: D14

Xét kết quả thi THPT

120

148

24,75

120

116

22,45

- Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Tổ hợp 1: A01

Tổ hợp 2: D01

Tổ hợp 3: D14

Xét kết quả thi THPT

50

46

19,40

10.

Lĩnh vực Sức khỏe

Ngành Hóa dược

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: B00

Tổ hợp 3: D07

Xét kết quả thi THPT

40

55

20

11.

Lĩnh vực Báo chí và thông tin

Ngành Công nghệ đa phương tiện

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

50

52

24,75

Điểm trúng tuyển các phương thức được công bố tại:

https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/diem-chuan-trung-tuyen-dai-hoc

1.9. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo:

 Danh mục ngành/chương trình đào tạo được công khai tại:
https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/de-an-tuyen-sinh-dai-hoc

TT

Tên ngành/chương trình đào tạo

Mã ngành

Số văn bản mở ngành

Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành

Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất)

Ngày tháng năm ban hành văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất)

Trường tự chủ ban hành hoặc Cơ quan có thẩm quyền cho phép

Năm bắt đầu đào tạo

Năm đã tuyển sinh và đào tạo gần nhất với năm tuyển sinh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Thiết kế thời trang

7210404

531/QĐ-BGD&ĐT

06/02/2012

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2012

2022

2

Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam

7220101

736/QĐ-ĐHCN

29/07/2019

ĐHCNHN

2019

2022

3

Ngôn ngữ Anh

7220201

61/QĐ-BGD&ĐT

06/01/2006

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2006

2022

4

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2017

2022

5

Ngôn ngữ Nhật

7220209

737/QĐ-ĐHCN

29/07/2019

ĐHCNHN

2019

2022

6

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

857/QĐ-ĐHCN

30/08/2018

ĐHCNHN

2018

2022

7

Ngôn ngữ học

7229020

217/QĐ-ĐHCN

23/02/2023

ĐHCNHN

2023

8

Kinh tế đầu tư

7310104

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2017

2022

9

Trung Quốc học

7310612

233/QĐ-ĐHCN

03/03/2022

ĐHCNHN

2022

2022

10

Công nghệ đa phương tiện

7320113

1211/QĐ-ĐHCN

29/12/2021

ĐHCNHN

2022

2022

11

Quản trị kinh doanh

7340101

61/QĐ-BGD&ĐT

06/01/2006

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2006

2022

12

Marketing

7340115

1191/QĐ-BGDĐT

12/04/2016

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2016

2022

13

Phân tích dữ liệu kinh doanh

7340125

728/QĐ-ĐHCN

26/08/2020

ĐHCNHN

2021

2022

14

Tài chính - Ngân hàng

7340201

220/QĐ-BGDĐT

13/01/2009

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2009

2022

15

Kế toán

7340301

61/QĐ-BGD&ĐT

06/01/2006

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2006

2022

16

Kiểm toán

7340302

1800/QĐ-BGDĐT

28/05/2015

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2015

2022

17

Quản trị nhân lực

7340404

265/QĐ-BGDĐT

23/01/2015

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2015

2022

18

Quản trị văn phòng

7340406

265/QĐ-BGDĐT

23/01/2015

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2015

2022

19

Khoa học máy tính

7480101

61/QĐ-BGD&ĐT

06/01/2006

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2006

2022

20

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

1191/QĐ-BGDĐT

12/04/2016

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2016

2022

21

Kỹ thuật phần mềm

7480103

220/QĐ-BGDĐT

13/01/2009

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2009

2022

22

Hệ thống thông tin

7480104

220/QĐ-BGDĐT

13/01/2009

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2009

2022

23

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108

3002/QĐ-BGDĐT

18/08/2015

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2015

2022

24

Công nghệ thông tin

7480201

3002/QĐ-BGDĐT

18/08/2015

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2015

2022

25

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

61/QĐ-BGD&ĐT

06/01/2006

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2006

2022

26

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

61/QĐ-BGD&ĐT

06/01/2006

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2006

2022

27

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

61/QĐ-BGD&ĐT

06/01/2006

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2006

2022

28

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

7510206

61/QĐ-BGD&ĐT

06/01/2006

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2006

2022

29

Robot và trí tuệ nhân tạo

7510209

238/QĐ-ĐHCN

25/03/2021

ĐHCNHN

2021

2022

30

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

61/QĐ-BGD&ĐT

06/01/2006

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2006

2022

31

Năng lượng tái tạo

75190071

238/QĐ-ĐHCN

17/03/2023

ĐHCNHN

2023

32

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

7510302

61/QĐ-BGD&ĐT

06/01/2006

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2006

2022

33

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

75103021

238/QĐ-ĐHCN

17/03/2023

ĐHCNHN

2023

34

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

7510303

220/QĐ-BGDĐT

13/01/2009

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2009

2022

35

Kỹ thuật sản xuất thông minh

75103031

238/QĐ-ĐHCN

17/03/2023

ĐHCNHN

2023

36

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401

61/QĐ-BGD&ĐT

06/01/2006

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2006

2022

37

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

2422/QĐ-BGDĐT

03/07/2013

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2013

2022

38

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

260/QĐ-ĐHCN

08/05/2020

ĐHCNHN

2020

2022

39

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

7519003

228/QĐ-ĐHCN

16/04/2020

ĐHCNHN

2020

2022

40

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

7510213

446/QĐ-ĐHCN

09/05/2022

ĐHCNHN

2022

2022

41

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

7510204

447/QĐ-ĐHCN

09/05/2022

ĐHCNHN

2022

2022

42

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

195/QĐ-ĐHCN

08/03/2019

ĐHCNHN

2019

2022

43

Kỹ thuật cơ khí động lực

7520116

391/QĐ-ĐHCN

06/04/2023

ĐHCNHN

2023

2023

44

Công nghệ thực phẩm

7540101

231/QĐ-ĐHCN

15/03/2018

ĐHCNHN

2018

2022

45

Công nghệ vật liệu dệt, may

7540203

194/QĐ-ĐHCN

08/03/2019

ĐHCNHN

2019

2022

46

Công nghệ dệt, may

7540204

220/QĐ-BGDĐT

13/01/2009

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2009

2022

47

Hóa dược

7720203

2205/QĐ-BGDĐT

10/08/2022

Bộ Giáo dục và đào tạo

2022

2022

48

Du lịch

7810101

172a/QĐ-ĐHCN

28/02/2018

ĐHCNHN

2018

2022

49

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

172a/QĐ-ĐHCN

28/02/2018

ĐHCNHN

2018

2022

50

Quản trị khách sạn

7810201

172a/QĐ-ĐHCN

28/02/2018

ĐHCNHN

2018

2022

51

Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

7810202

234/QĐ-ĐHCN

03/03/2022

ĐHCNHN

2022

2022

1.10. Điều kiện bảo đảm chất lượng

Điều kiện đảm bảo chất lượng được công khai tại:

https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/de-an-tuyen-sinh-dai-hoc

1.10.1. Quy mô đào tạo hình thức chính quy đến ngày 31/12/2022 (Người học)

STT

Trình độ/ lĩnh vực/ ngành đào tạo/ chương trình đào tạo

Mã lĩnh vực/ngành

Quy mô đào tạo

A

SAU ĐẠI HỌC

 

334

1

Tiến sĩ

 

22

1.1

Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý

 

8

Ngành Kế toán

9340302

8

1.2

Lĩnh vực Kỹ thuật

 

14

1.2.1

Ngành Kỹ thuật cơ khí

9520103

7

1.2.2

Ngành Kỹ thuật hoá học

9520301

2

1.2.3

Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực

9520116

2

1.2.4

Ngành Kỹ thuật điện

9520201

3

2

Thạc sĩ

312

2.1

Lĩnh vực Nhân văn

44

2.1.1

Ngành Ngôn ngữ Anh

8220201

31

2.1.2

Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

8220204

13

2.2

Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý

88

2.2.1

Ngành Quản trị kinh doanh

8340101

50

2.2.2

Ngành Kế toán

8340301

38

2.3

Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin

59

Ngành Hệ thống thông tin

8480104

59

2.4

Lĩnh vực Kỹ thuật

108

2.4.1

Ngành Kỹ thuật cơ khí

8520103

19

2.4.2

Ngành Kỹ thuật cơ điện tử

8520114

15

2.4.3

Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực

8520116

16

2.4.4

Ngành Kỹ thuật điện

8520201

11

2.4.5

Ngành Kỹ thuật điện tử

8520203

20

2.4.6

Ngành Kỹ thuật hoá học

8520301

27

2.5

Lĩnh vực Sản xuất và chế biến

13

Ngành Công nghệ dệt, may

8540204

13

B

ĐẠI HỌC

 

3

Đại học chính quy

 

32.587

3.1

Chính quy

 

31.650

3.1.1

Các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học

 

7.140

3.1.1.1

Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin

 

5.192

3.1.1.1.1

Ngành Khoa học máy tính

7480101

619

3.1.1.1.2

Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

348

3.1.1.1.3

Ngành Kỹ thuật phần mềm

7480103

1.204

3.1.1.1.4

Ngành Hệ thống thông tin

7480104

613

3.1.1.1.5

Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108

637

3.1.1.1.6

Ngành Công nghệ thông tin

7480201

1.771

3.1.1.2

Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

1.948

3.1.1.2.1

Ngành Du lịch

7810101

565

3.1.1.2.2

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

778

3.1.1.2.3

Ngành Quản trị khách sạn

7810201

559

3.1.1.2.4

Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

46

3.1.2

Các ngành đào tạo (trừ ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học)

 

24.510

3.1.2.1

Lĩnh vực Nghệ thuật

 

193

3.1.2.1.1

Ngành Thiết kế thời trang

7210404

193

3.1.2.2

Lĩnh vực Nhân văn

1.713

3.1.2.2.1

Ngành Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

7220101

5

3.1.2.2.2

Ngành Ngôn ngữ Anh

7220201

816

3.1.2.2.3

Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

422

3.1.2.2.4

Ngành Ngôn ngữ Nhật

7220209

217

3.1.2.2.5

Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

253

3.1.2.2.6

Ngôn ngữ học

7229020

0

3.1.2.3

Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi

 

473

3.1.2.3.1

Ngành Kinh tế đầu tư

7310104

350

3.1.2.3.2

Ngành Trung Quốc học

7310612

38

3.1.2.3.3

Ngành Việt Nam học

7310630

85

3.1.2.4

Lĩnh vực Báo chí và thông tin

52

3.1.2.4.1

Ngành Công nghệ đa phương tiện

7320113

52

3.1.2.5

Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý

8.121

3.1.2.5.1

Ngành Quản trị kinh doanh

7340101

1.921

3.1.2.5.2

Ngành Marketing

7340115

614

3.1.2.5.3

Ngành Phân tích dữ liệu kinh doanh

7340125

121

3.1.2.5.4

Ngành Tài chính – Ngân hàng

7340201

659

3.1.2.5.5

Ngành Kế toán

7340301

3.121

3.1.2.5.6

Ngành Kiểm toán

7340302

636

3.1.2.5.7

Ngành Quản trị nhân lực

7340404

531

3.1.2.5.8

Ngành Quản trị văn phòng

7340406

518

3.1.2.6

Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật

12.506

3.1.2.6.1

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

1.879

3.1.2.6.2

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

1.234

3.1.2.6.3

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

1.904

3.1.2.6.4

Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt

7510206

587

3.1.2.6.5

Ngành Robot và trí tuệ nhân tạo

7510209

127

3.1.2.6.6

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

2.199

3.1.2.6.7

Chương trình Năng lượng tái tạo

75190071

0

3.1.2.6.8

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

2.141

3.1.2.6.9

Chương trình Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

75103021

0

3.1.2.6.10

Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

1.232

3.1.2.6.11

Chương trình Kỹ thuật sản xuất thông minh

75103031

0

3.1.2.6.12

Ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học

7510401

574

3.1.2.6.13

Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

137

3.1.2.6.14

Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

233

3.1.2.6.15

Ngành Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

7519003

185

3.1.2.6.16

Ngành Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

7510213

14

3.1.2.6.17

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

7510204

60

3.1.2.7

Lĩnh vực Kỹ thuật

225

3.1.2.7.1

Ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

225

3.1.2.7.2

Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực

7520116

0

3.1.2.8

Lĩnh vực Sản xuất chế biến

1.172

3.1.2.8.1

Ngành Công nghệ thực phẩm

7540101

303

3.1.2.8.2

Ngành Công nghệ vật liệu dệt, may

7540203

147

3.1.2.8.3

Ngành Công nghệ dệt, may

7540204

722

3.1.2.9

Lĩnh vực Sức khỏe

55

3.1.2.9.1

Ngành Hóa dược

7720203

55

3.2

Liên thông từ cao đẳng lên đại học

 

937

3.2.1

Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý

 

71

3.2.1.1

Ngành Quản trị kinh doanh

7340101

5

3.2.1.2

Ngành Kế toán

7340301

66

3.2.2

Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin

124

3.2.2.1

Ngành Khoa học máy tính

7480101

69

3.2.2.2

Ngành Công nghệ thông tin

7480201

55

3.2.3

Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật

742

3.2.3.1

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

187

3.2.3.2

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

7510203

96

3.2.3.3

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

197

3.2.3.4

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

195

3.2.3.5

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

7510302

65

3.2.3.6

Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401

2

3.3

Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên

 

4

Đại học vừa làm vừa học

 

180

4.1

Vừa làm vừa học

 

180

4.1.1

Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý

 

73

Ngành Kế toán

7340301

73

4.1.2

Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật

107

4.1.2.1

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

24

4.1.2.2

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

83

4.2

Liên thông từ cao đẳng lên đại học

 

0

4.3

Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên

 

0

1.10.2.  Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:

1.10.2.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:

- Tổng diện tích đất của trường (ha): 47,33 ha

- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có): 926 phòng có sức chứa 5.000 sinh viên

- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một sinh viên chính quy:

Stt

Loại phòng

Số lượng

Diện tích sàn xây dựng (m2)

1

Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu

1.104

89.661,57

1.1

Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ

9

2.497,2

1.2

Phòng học từ 100 - 200 chỗ

36

6.526,31

1.3

Phòng học từ 50 - 100 chỗ

313

26.874,25

1.4

Số phòng học dưới 50 chỗ

136

16.020,05

1.5

Số phòng học đa phương tiện

52

4.059,52

1.6

Phòng máy tính

196

18.787,37

1.7

Phòng thực hành

60

4.519,56

1.8

Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu

188

5.738,87

1.9

Phòng làm việc của CBVC

114

4.638,44

2

Thư viện, trung tâm học liệu

22

2.403,6

3

Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập

265

24.083,5

Tổng

1.391

116.149,0

1.10.2.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị tại Phụ lục 1

Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu công khai tại:

https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/de-an-tuyen-sinh-dai-hoc

1.10.2.3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện

Stt

Lĩnh vực

Số lượng (đầu sách/quyển)

1

Khoa học xã hội và hành vi

1.082

2

Kinh doanh và quản lý

24.427

3

Nhân văn

12.354

4

Toán và thống kê

4.511

5

Khoa học tự nhiên

5.408

6

Sản xuất và chế biến

10.118

7

Máy tính và công nghệ thông tin

21.284

8

Công nghệ kỹ thuật

61.237

9

Nghệ thuật

3.742

10

Báo chí và thông tin

586

11

Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

1.675

12

Kỹ thuật

6.224

Tổng

152.648

1.10.3.  Danh sách giảng viên:  

Danh sách giảng viên toàn thời gian tại Phụ lục 2

Danh sách giảng viên công khai tại:

https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/de-an-tuyen-sinh-dai-hoc

1.11. Đề án tuyển sinh công khai tại: https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/de-an-tuyen-sinh-dai-hoc

1.12. Quy chế tuyển sinh công khai tại: https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/quy-che-tuyen-sinh-dai-hoc

II. TUYỂN SINH ĐÀO TẠO CHÍNH QUY

2.1. Tuyển sinh đại học chính quy

2.1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

2.1.2. Phạm vi tuyển sinh: Trong nước và quốc tế

2.1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển).

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của BGD&ĐT.

- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế.

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT.

- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023.

- Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023.

2.1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổng chỉ tiêu 7.500 được phân bổ cho 6 phương thức xét tuyển.

2.1.4.1. Chỉ tiêu tuyển sinh Phương thức 1

- Không giới hạn chỉ tiêu đối với thí sinh quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể: Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cử đi; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.

- Theo quy định tại Thông tư số 44/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: Nhà trường thống nhất với các trường Dự bị Đại học về chỉ tiêu theo quy chế tuyển sinh, bồi dưỡng dự bị đại học.

- Chỉ tiêu phương thức 1: Phụ lục 3

2.1.4.2. Chỉ tiêu tuyển sinh Phương thức 2

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển

Tên ngành/ chương trình đào tạo/ nhóm ngành xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển 1

Tổ hợp xét tuyển 2

Tổ hợp xét tuyển 3

Tổ hợp xét tuyển 4

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

ĐH

7220201

Ngôn ngữ Anh

410

Phương thức 2

20

D01

2

ĐH

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

410

Phương thức 2

25

D04

D01

3

ĐH

7220209

Ngôn ngữ Nhật

410

Phương thức 2

10

D06

D01

4

ĐH

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

410

Phương thức 2

10

DD2

D01

5

ĐH

7229020

Ngôn ngữ học

410

Phương thức 2

5

D01

D14

C00

6

ĐH

7310104

Kinh tế đầu tư

410

Phương thức 2

10

A00

A01

D01

7

ĐH

7310612

Trung Quốc học

410

Phương thức 2

5

D04

D01

8

ĐH

7320113

Công nghệ đa phương tiện

410

Phương thức 2

5

A00

A01

9

ĐH

7340101

Quản trị kinh doanh

410

Phương thức 2

20

A00

A01

D01

10

ĐH

7340115

Marketing

410

Phương thức 2

10

A00

A01

D01

11

ĐH

7340201

Tài chính – Ngân hàng

410

Phương thức 2

15

A00

A01

D01

12

ĐH

7340301

Kế toán

410

Phương thức 2

15

A00

A01

D01

13

ĐH

7340302

Kiểm toán

410

Phương thức 2

10

A00

A01

D01

14

ĐH

7340404

Quản trị nhân lực

410

Phương thức 2

10

A00

A01

D01

15

ĐH

7340406

Quản trị văn phòng

410

Phương thức 2

10

A00

A01

D01

16

ĐH

7480103

Kỹ thuật phần mềm

410

Phương thức 2

10

A00

A01

17

ĐH

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

410

Phương thức 2

5

A00

A01

18

ĐH

7480201

Công nghệ thông tin

410

Phương thức 2

15

A00

A01

19

ĐH

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

410

Phương thức 2

10

A00

A01

20

ĐH

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

410

Phương thức 2

10

A00

A01

21

ĐH

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

410

Phương thức 2

10

A00

A01

22

ĐH

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

410

Phương thức 2

10

A00

A01

23

ĐH

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

410

Phương thức 2

10

A00

A01

24

ĐH

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

410

Phương thức 2

5

A00

A01

25

ĐH

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

410

Phương thức 2

5

A00

B00

D07

26

ĐH

7510213

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

410

Phương thức 2

5

A00

A01

27

ĐH

7540204

Công nghệ dệt, may

410

Phương thức 2

5

A00

A01

D01

28

ĐH

7810101

Du lịch

410

Phương thức 2

5

C00

D01

D14

29

ĐH

7810103

Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành

410

Phương thức 2

5

A01

D01

D14

30

ĐH

7810201

Quản trị khách sạn

410

Phương thức 2

5

A01

D01

D14

31

ĐH

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

410

Phương thức 2

5

A01

D01

D14

2.1.4.3. Chỉ tiêu tuyển sinh Phương thức 3

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển

Tên ngành/chương trình đào tạo/ nhóm ngành xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển 1

Tổ hợp xét tuyển 2

Tổ hợp xét tuyển 3

Tổ hợp xét tuyển 4

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

ĐH

7210404

Thiết kế thời trang

100

Phương thức 3

44

A00

A01

D01

D14

2

ĐH

7220201

Ngôn ngữ Anh

100

Phương thức 3

149

D01

Tiếng Anh

3

ĐH

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

100

Phương thức 3

79

D04

Tiếng Trung

D01

Tiếng Anh

4

ĐH

7220209

Ngôn ngữ Nhật

100

Phương thức 3

49

D06

Tiếng Nhật

D01

Tiếng Anh

5

ĐH

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

100

Phương thức 3

49

DD2

Tiếng Hàn

D01

Tiếng Anh

6

ĐH

7229020

Ngôn ngữ học

100

Phương thức 3

24

D01

D14

C00

7

ĐH

7310104

Kinh tế đầu tư

100

Phương thức 3

39

A00

A01

D01

8

ĐH

7310612

Trung Quốc học

100

Phương thức 3

24

D04

Tiếng Trung

D01

Tiếng Anh

9

ĐH

7320113

Công nghệ đa phương tiện

100

Phương thức 3

34

A00

A01

10

ĐH

7340101

Quản trị kinh doanh

100

Phương thức 3

187

A00

A01

D01

11

ĐH

7340115

Marketing

100

Phương thức 3

44

A00

A01

D01

12

ĐH

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

100

Phương thức 3

69

A00

A01

D01

13

ĐH

7340201

Tài chính – Ngân hàng

100

Phương thức 3

62

A00

A01

D01

14

ĐH

7340301

Kế toán

100

Phương thức 3

464

A00

A01

D01

15

ĐH

7340302

Kiểm toán

100

Phương thức 3

59

A00

A01

D01

16

ĐH

7340404

Quản trị nhân lực

100

Phương thức 3

48

A00

A01

D01

17

ĐH

7340406

Quản trị văn phòng

100

Phương thức 3

49

A00

A01

D01

18

ĐH

7480101

Khoa học máy tính

100

Phương thức 3

79

A00

A01

19

ĐH

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

100

Phương thức 3

48

A00

A01

20

ĐH

7480103

Kỹ thuật phần mềm

100

Phương thức 3

173

A00

A01

21

ĐH

7480104

Hệ thống thông tin

100

Phương thức 3

74

A00

A01

22

ĐH

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

100

Phương thức 3

77

A00

A01

23

ĐH

7480201

Công nghệ thông tin

100

Phương thức 3

344

A00

A01

24

ĐH

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

100

Phương thức 3

268

A00

A01

25

ĐH

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

100

Phương thức 3

239

A00

A01

26

ĐH

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

100

Phương thức 3

288

A00

A01

27

ĐH

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

100

Phương thức 3

53

A00

A01

28

ĐH

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

100

Phương thức 3

29

A00

A01

29

ĐH

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

100

Phương thức 3

282

A00

A01

30

ĐH

75190071

Năng lượng tái tạo

100

Phương thức 3

25

A00

A01

31

ĐH

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

100

Phương thức 3

333

A00

A01

32

ĐH

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

100

Phương thức 3

25

A00

A01

33

ĐH

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

100

Phương thức 3

224

A00

A01

34

ĐH

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

100

Phương thức 3

25

A00

A01

35

ĐH

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

100

Phương thức 3

88

A00

B00

D07

36

ĐH

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

100

Phương thức 3

18

A00

B00

D07

37

ĐH

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

100

Phương thức 3

23

A00

A01

D01

38

ĐH

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

100

Phương thức 3

29

A00

A01

39

ĐH

7510213

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

100

Phương thức 3

9

A00

A01

40

ĐH

7510204

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

100

Phương thức 3

29

A00

A01

41

ĐH

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

100

Phương thức 3

19

A00

A01

42

ĐH

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

100

Phương thức 3

30

A00

A01

43

ĐH

7540101

Công nghệ thực phẩm

100

Phương thức 3

59

A00

B00

D07

44

ĐH

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

100

Phương thức 3

24

A00

A01

D01

45

ĐH

7540204

Công nghệ dệt, may

100

Phương thức 3

94

A00

A01

D01

46

ĐH

7720203

Hóa dược

100

Phương thức 3

40

A00

B00

D07

47

ĐH

7810101

Du lịch

100

Phương thức 3

78

C00

D01

D14

48

ĐH

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

100

Phương thức 3

123

A01

D01

D14

49

ĐH

7810201

Quản trị khách sạn

100

Phương thức 3

124

A01

D01

D14

50

ĐH

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

100

Phương thức 3

29

A01

D01

D14

2.1.4.4. Chỉ tiêu tuyển sinh Phương thức 4

 

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển

Tên ngành/ chương trình đào tạo/ nhóm ngành xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển 1

Tổ hợp xét tuyển 2

Tổ hợp xét tuyển 3

Tổ hợp xét tuyển 4

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

ĐH

7210404

Thiết kế thời trang

200

Phương thức 4

15

A00

A01

D01

D14

2

ĐH

7220201

Ngôn ngữ Anh

200

Phương thức 4

30

D01

Tiếng Anh

3

ĐH

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

200

Phương thức 4

15

D04

Tiếng Trung

D01

Tiếng Anh

4

ĐH

7220209

Ngôn ngữ Nhật

200

Phương thức 4

10

D06

Tiếng Nhật

D01

Tiếng Anh

5

ĐH

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

200

Phương thức 4

10

DD2

Tiếng Hàn

D01

Tiếng Anh

6

ĐH

7229020

Ngôn ngữ học

200

Phương thức 4

10

D01

D14

C00

7

ĐH

7310104

Kinh tế đầu tư

200

Phương thức 4

10

A00

A01

D01

8

ĐH

7310612

Trung Quốc học

200

Phương thức 4

10

D04

Tiếng Trung

D01

Tiếng Anh

9

ĐH

7340101

Quản trị kinh doanh

200

Phương thức 4

40

A00

A01

D01

10

ĐH

7340115

Marketing

200

Phương thức 4

25

A00

A01

D01

11

ĐH

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

200

Phương thức 4

25

A00

A01

D01

12

ĐH

7340201

Tài chính – Ngân hàng

200

Phương thức 4

50

A00

A01

D01

13

ĐH

7340301

Kế toán

200

Phương thức 4

70

A00

A01

D01

14

ĐH

7340302

Kiểm toán

200

Phương thức 4

20

A00

A01

D01

15

ĐH

7340404

Quản trị nhân lực

200

Phương thức 4

20

A00

A01

D01

16

ĐH

7340406

Quản trị văn phòng

200

Phương thức 4

20

A00

A01

D01

17

ĐH

7480101

Khoa học máy tính

200

Phương thức 4

15

A00

A01

18

ĐH

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

200

Phương thức 4

10

A00

A01

19

ĐH

7480103

Kỹ thuật phần mềm

200

Phương thức 4

15

A00

A01

20

ĐH

7480104

Hệ thống thông tin

200

Phương thức 4

15

A00

A01

21

ĐH

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

200

Phương thức 4

25

A00

A01

22

ĐH

7480201

Công nghệ thông tin

200

Phương thức 4

10

A00

A01

23

ĐH

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

200

Phương thức 4

30

A00

A01

24

ĐH

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

200

Phương thức 4

10

A00

A01

25

ĐH

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

200

Phương thức 4

50

A00

A01

26

ĐH

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

200

Phương thức 4

35

A00

A01

27

ĐH

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

200

Phương thức 4

10

A00

A01

28

ĐH

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

200

Phương thức 4

50

A00

A01

29

ĐH

75190071

Năng lượng tái tạo

200

Phương thức 4

10

A00

A01

30

ĐH

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

200

Phương thức 4

60

A00

A01

31

ĐH

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

200

Phương thức 4

10

A00

A01

32

ĐH

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

200

Phương thức 4

10

A00

A01

33

ĐH

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

200

Phương thức 4

5

A00

A01

34

ĐH

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

200

Phương thức 4

80

A00

B00

D07

35

ĐH

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

200

Phương thức 4

20

A00

B00

D07

36

ĐH

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

200

Phương thức 4

15

A00

A01

D01

37

ĐH

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

200

Phương thức 4

10

A00

A01

38

ĐH

7510213

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

200

Phương thức 4

15

A00

A01

39

ĐH

7510204

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

200

Phương thức 4

15

A00

A01

40

ĐH

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

200

Phương thức 4

15

A00

A01

41

ĐH

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

200

Phương thức 4

10

A00

A01

42

ĐH

7540101

Công nghệ thực phẩm

200

Phương thức 4

20

A00

B00

D07

43

ĐH

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

200

Phương thức 4

15

A00

A01

D01

44

ĐH

7540204

Công nghệ dệt, may

200

Phương thức 4

70

A00

A01

D01

45

ĐH

7810101

Du lịch

200

Phương thức 4

55

D01

D14

46

ĐH

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

200

Phương thức 4

10

A01

D01

D14

47

ĐH

7810201

Quản trị khách sạn

200

Phương thức 4

10

A01

D01

D14

48

ĐH

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

200

Phương thức 4

15

A01

D01

D14

  2.1.4.5. Chỉ tiêu tuyển sinh Phương thức 5

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển

Tên ngành/ chương trình đào tạo/ nhóm ngành xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển 1

Tổ hợp xét tuyển 2

Tổ hợp xét tuyển 3

Tổ hợp xét tuyển 4

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

ĐH

7340101

Quản trị kinh doanh

402

Phương thức 5

50

2

ĐH

7340115

Marketing

402

Phương thức 5

40

3

ĐH

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

402

Phương thức 5

25

4

ĐH

7340201

Tài chính – Ngân hàng

402

Phương thức 5

40

5

ĐH

7340301

Kế toán

402

Phương thức 5

80

6

ĐH

7340302

Kiểm toán

402

Phương thức 5

40

7

ĐH

7340404

Quản trị nhân lực

402

Phương thức 5

40

8

ĐH

7340406

Quản trị văn phòng

402

Phương thức 5

40

9

ĐH

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

402

Phương thức 5

20

2.1.4.6. Chỉ tiêu tuyển sinh Phương thức 6

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển

Tên ngành/ chương trình đào tạo/ nhóm ngành xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển 1

Tổ hợp xét tuyển 2

Tổ hợp xét tuyển 3

Tổ hợp xét tuyển 4

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

ĐH

7320113

Công nghệ đa phương tiện

402

Phương thức 6

10

2

ĐH

7480101

Khoa học máy tính

402

Phương thức 6

25

3

ĐH

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

402

Phương thức 6

10

4

ĐH

7480103

Kỹ thuật phần mềm

402

Phương thức 6

40

5

ĐH

7480104

Hệ thống thông tin

402

Phương thức 6

30

6

ĐH

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

402

Phương thức 6

30

7

ĐH

7480201

Công nghệ thông tin

402

Phương thức 6

50

8

ĐH

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

402

Phương thức 6

60

9

ĐH

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

402

Phương thức 6

40

10

ĐH

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

402

Phương thức 6

70

11

ĐH

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

402

Phương thức 6

30

12

ĐH

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

402

Phương thức 6

10

13

ĐH

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

402

Phương thức 6

75

14

ĐH

75190071

Năng lượng tái tạo

402

Phương thức 6

5

15

ĐH

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

402

Phương thức 6

75

16

ĐH

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

402

Phương thức 6

5

17

ĐH

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

402

Phương thức 6

40

18

ĐH

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

402

Phương thức 6

10

19

ĐH

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

402

Phương thức 6

35

20

ĐH

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

402

Phương thức 6

10

21

ĐH

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

402

Phương thức 6

10

22

ĐH

7510213

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

402

Phương thức 6

20

23

ĐH

7510204

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

402

Phương thức 6

15

24

ĐH

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

402

Phương thức 6

15

25

ĐH

7540101

Công nghệ thực phẩm

402

Phương thức 6

20

26

ĐH

7720203

Hóa dược

402

Phương thức 6

10

2.1.5. Ngưỡng đầu vào

2.1.5.1. Phương thức xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT (Phương thức 1)

- Đối với thí đạt thành tích cao trong các kỳ thi, cuộc thi, giải đấu cấp quốc gia do Bộ GDĐT tổ chức, hoặc cấp quốc tế do Bộ GDĐT cử tham gia khi đăng ký xét tuyển vào các ngành phù hợp thì không phải áp dụng ngưỡng đầu vào.

- Đối với thí sinh là học sinh hoàn thành dự bị đại học, Nhà trường sẽ thống nhất với các trường Dự bị Đại học về chỉ tiêu và kế hoạch tiếp nhận. Học sinh hoàn thành dự bị đại học khi đăng ký xét tuyển thẳng vào các ngành/chương trình đào tạo Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Robot và trí tuệ nhân tạo, Công nghệ đa phương tiện, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Hóa dược phải có điểm trung bình chung học tập của từng năm lớp 10, 11, 12 từ  8.0 trở lên.

2.1.5.2. Phương thức xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế (Phương thức 2)

- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh đoạt giải học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố hoặc có chứng chỉ quốc tế và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương và thỏa mãn một trong hai điều kiện sau:

+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học, Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

+ Thí sinh có một trong các chứng chỉ Quốc tế SAT ≥ 1000; Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế  IELTS Academic ≥ 5.5, TOEFL iBT ≥ 50; Chứng chỉ Tiếng Hàn TOPIK cấp độ 3 trở lên; Chứng chỉ tiếng Trung HSK cấp độ 3 trở lên; Chứng chỉ Tiếng Nhật JLPT cấp độ N4 trở lên (Chứng chỉ còn giá trị tính đến ngày đăng ký xét tuyển).

2.1.5.3. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (Phương thức 3): Điểm điều kiện đăng ký xét tuyển được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023.

2.1.5.4. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (Phương thức 4)

- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT.

- Điều kiện đăng ký xét tuyển:

+ Đối với  thí sinh tốt nghiệp năm 2023: điểm tổng kết của từng môn học trong tổ hợp đăng ký xét tuyển năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 từ 7,5 điểm trở lên.

+ Đối với  thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước: điểm tổng kết của từng môn học trong tổ hợp đăng ký xét tuyển năm lớp 10, 11 và 12 từ 7,5 điểm trở lên.

2.1.5.5. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023 (Phương thức 5)

- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023 đạt từ 75 điểm trở lên.

2.1.5.6. Phương xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023 (Phương thức 6)

- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh có kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức năm 2023 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức năm 2023 đạt từ 50 điểm trở lên.

2.1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường (mã trường, mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển, mã phương thức xét tuyển, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp;các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển):

2.1.6.1. Phương thức xét tuyển thẳng theo quy định của BGD&ĐT (Phương thức 1):

- Theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể: Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cử đi; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.

Danh mục môn thi học sinh giỏi/lĩnh vực đoạt giải được xét tuyển thẳng:

Số TT

Mã trường

Mã phương thức

Tên phương thức

Mã xét tuyển

Tên ngành/ chương trình đào tạo

Môn thi học sinh giỏi/Lĩnh vực học sinh đoạt giải

1

DCN

301

Phương thức 1

7210404

Thiết kế thời trang

Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn

Thời trang và nghệ thuật sáng tạo

2

DCN

301

Phương thức 1

7220201

Ngôn ngữ Anh

Tiếng Anh; Tiếng Trung;Tiếng Nhật; Tiếng Hàn

3

DCN

301

Phương thức 1

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

4

DCN

301

Phương thức 1

7220209

Ngôn ngữ Nhật

5

DCN

301

Phương thức 1

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

6

DCN

301

Phương thức 1

7229020

Ngôn ngữ học

Ngữ văn; Tiếng Anh

7

DCN

301

Phương thức 1

7310104

Kinh tế đầu tư

Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn

8

DCN

301

Phương thức 1

7310612

Trung Quốc học

9

DCN

301

Phương thức 1

7320113

Công nghệ đa phương tiện

Toán; Tin; Phần mềm hệ thống; Hệ thống nhúng; Công nghệ thông tin và truyền thông

10

DCN

301

Phương thức 1

7340101

Quản trị kinh doanh

Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn

11

DCN

301

Phương thức 1

7340115

Marketing

12

DCN

301

Phương thức 1

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

13

DCN

301

Phương thức 1

7340201

Tài chính – Ngân hàng

14

DCN

301

Phương thức 1

7340301

Kế toán

15

DCN

301

Phương thức 1

7340302

Kiểm toán

16

DCN

301

Phương thức 1

7340404

Quản trị nhân lực

17

DCN

301

Phương thức 1

7340406

Quản trị văn phòng

18

DCN

301

Phương thức 1

7480101

Khoa học máy tính

Toán; Tin; Phần mềm hệ thống; Hệ thống nhúng; Công nghệ thông tin và truyền thông

19

DCN

301

Phương thức 1

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

20

DCN

301

Phương thức 1

7480103

Kỹ thuật phần mềm

21

DCN

301

Phương thức 1

7480104

Hệ thống thông tin

22

DCN

301

Phương thức 1

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

23

DCN

301

Phương thức 1

7480201

Công nghệ thông tin

24

DCN

301

Phương thức 1

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất

25

DCN

301

Phương thức 1

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Toán; Vật lý; Rô bốt và máy thông minh; Hệ thống nhúng; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất

26

DCN

301

Phương thức 1

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Vận tải và logistic

27

DCN

301

Phương thức 1

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Toán; Vật lý; Rô bốt và máy thông minh; Hệ thống nhúng; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất

28

DCN

301

Phương thức 1

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

29

DCN

301

Phương thức 1

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

30

DCN

301

Phương thức 1

75190071

Năng lượng tái tạo

31

DCN

301

Phương thức 1

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông

32

DCN

301

Phương thức 1

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

33

DCN

301

Phương thức 1

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

34

DCN

301

Phương thức 1

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

35

DCN

301

Phương thức 1

7510401

Công nghệ kĩ thuật hóa học

Toán; Hóa học; Sinh học; Kỹ thuật môi trường;

Công nghệ hóa nghiệm

36

DCN

301

Phương thức 1

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

37

DCN

301

Phương thức 1

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn

38

DCN

301

Phương thức 1

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất

39

DCN

301

Phương thức 1

7510213

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất

40

DCN

301

Phương thức 1

7510204

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất

41

DCN

301

Phương thức 1

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất

42

DCN

301

Phương thức 1

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất

43

DCN

301

Phương thức 1

7540101

Công nghệ thực phẩm

Toán; Hóa học; Sinh học

44

DCN

301

Phương thức 1

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn; Thời trang và nghệ thuật sáng tạo

45

DCN

301

Phương thức 1

7540204

Công nghệ dệt, may

46

DCN

301

Phương thức 1

7720203

Hóa dược

Toán; Hóa học; Sinh học

47

DCN

301

Phương thức 1

7810101

Du lịch

Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn; Lịch sử; Địa lý; Dịch vụ cá nhân và xã hội

48

DCN

301

Phương thức 1

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn; Lịch sử

Dịch vụ cá nhân và xã hội

49

DCN

301

Phương thức 1

7810201

Quản trị khách sạn

50

DCN

301

Phương thức 1

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

- Theo quy định tại Thông tư số 44/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: Thí sinh là học sinh hoàn thành dự bị đại học.

2.1.6.2. Phương thức xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế (Phương thức 2):

- Danh mục ngành, chỉ tiêu xét tuyển cho thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế:

Số TT

Mã trường

Mã phương thức

Tên phương thức

Mã xét tuyển

Tên ngành/chương trình đào tạo

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Môn thi đoạt giải cấp tỉnh/ thành phố

Chứng chỉ quốc tế

1

DCN

410

Phương thức 2

7220201

Ngôn ngữ Anh

20

D01

Tiếng Anh; Tiếng Trung; Tiếng Nhật; Tiếng Hàn

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50;

TOPIK từ cấp độ 3 trở lên; 

HSK từ cấp độ 3 trở lên; JLPT từ cấp độ N4 trở lên

2

DCN

410

Phương thức 2

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

25

D01, D04

3

DCN

410

Phương thức 2

7220209

Ngôn ngữ Nhật

10

D01, D06

4

DCN

410

Phương thức 2

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

10

D01, DD2

5

DCN

410

Phương thức 2

7229020

Ngôn ngữ học

5

D01, D14, C00

Tiếng Anh; Ngữ văn

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

6

DCN

410

Phương thức 2

7310104

Kinh tế đầu tư

10

A00, A01, D01

Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 75.5; TOEFL iBT ≥ 50

7

DCN

410

Phương thức 2

7310612

Trung Quốc học

5

D01, D04

Tiếng Anh; Tiếng Trung;

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5;  TOEFL iBT ≥ 50; HSK từ cấp độ 3 trở lên

8

DCN

410

Phương thức 2

7320113

Công nghệ đa phương tiện

5

A00, A01

Tin học; Toán; Vật lý

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5;

TOEFL iBT ≥ 50

9

DCN

410

Phương thức 2

7340101

Quản trị kinh doanh

20

A00, A01, D01

Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

10

DCN

410

Phương thức 2

7340115

Marketing

10

11

DCN

410

Phương thức 2

7340201

Tài chính – Ngân hàng

15

12

DCN

410

Phương thức 2

7340301

Kế toán

15

13

DCN

410

Phương thức 2

7340302

Kiểm toán

10

14

DCN

410

Phương thức 2

7340404

Quản trị nhân lực

10

15

DCN

410

Phương thức 2

7340406

Quản trị văn phòng

10

16

DCN

410

Phương thức 2

7480103

Kỹ thuật phần mềm

10

A00, A01

Tin học; Toán; Vật lý

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5;

TOEFL iBT ≥ 50

17

DCN

410

Phương thức 2

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

5

18

DCN

410

Phương thức 2

7480201

Công nghệ thông tin

15

19

DCN

410

Phương thức 2

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

10

A00, A01

Toán; Vật lý

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

20

DCN

410

Phương thức 2

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

10

21

DCN

410

Phương thức 2

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

10

22

DCN

410

Phương thức 2

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

10

23

DCN

410

Phương thức 2

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông

10

24

DCN

410

Phương thức 2

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

5

25

DCN

410

Phương thức 2

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

5

A00, B00, D07

Toán; Hóa học; Sinh học;

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

26

DCN

410

Phương thức 2

7510213

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

A00, A01

Toán; Vật lý

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

27

DCN

410

Phương thức 2

7540204

Công nghệ dệt, may

5

A00, A01, D01

Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

28

DCN

410

Phương thức 2

7810101

Du lịch

5

C00, D01, D14

Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn; Lịch sử; Địa lý

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

29

DCN

410

Phương thức 2

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

5

A01, D01, D14

Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn; Lịch sử

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

30

DCN

410

Phương thức 2

7810201

Quản trị khách sạn

5

A01, D01, D14

Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn; Lịch sử

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

31

DCN

410

Phương thức 2

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

5

- Bảng quy đổi điểm Chứng chỉ quốc tế và Giải học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố sang thang điểm 10:

Ngọai ngữ Tiếng Anh

Ngoại ngữ khác

Chứng chỉ đánh giá năng lực quốc tế

Đoạt giải  HSG cấp tỉnh/Thành phố

Tiếng Anh IELTS

Tiếng Anh TOEFL iBT

Điểm quy đổi

Tiếng Trung

HSK

Tiếng Nhật JLPT

Tiếng Hàn

TOPIK

Điểm quy đổi

SAT

Điểm quy đổi

Giải

Điểm quy đổi

5.5

50-60

9.00

HSK 3

N4

TOPIK 3

9.00

1000-1100

9.00

Ba

9.00

6.0

61-70

9.50

HSK 4

N3

TOPIK 4

9.50

1101-1200

9.50

Nhì

9.50

6.5-9.0

71-120

10

HSK 5

HSK 6

N2

N1

TOPIK 5

TOPIK 6

10

1201-1600

10

Nhất

10

- Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):

+ Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

ĐXT =M1 × 2 + M2 + Điểm ưu tiên (nếu có).

Trong đó:

M1: Điểm quy đổi chứng chỉ hoặc giải thí sinh đoạt được (theo Bảng quy đổi điểm Chứng chỉ quốc tế và Giải học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố sang thang điểm 10).

M2: Trung bình cộng điểm tổng kết cả năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 (cả năm lớp 10, 11, 12 đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước) của các môn học trong tổ hợp đăng ký xét tuyển theo thang điểm 10 làm tròn đến hai chữ số thập phân.

* Ví dụ: Thí sinh tốt nghiệp năm 2023 đăng ký xét tuyển vào ngành có tổ hợp xét tuyển A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) được tính điểm M2 như sau:

M2 = (Toán cả năm lớp 10 + Toán cả năm lớp 11+ Toán học kỳ 1 lớp 12 + Vật lý cả năm lớp 10 + Vật lý cả năm lớp 11+ Vật lý học kỳ 1 lớp 12 + Hóa học cả năm lớp 10 + Hóa học cả năm lớp 11+ Hóa học học kỳ 1 lớp 12)/9

Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường.

+ Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo thứ tự nguyện vọng.

+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0

2.1.6.3. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (Phương thức 3)

- Danh mục ngành, dự kiến chỉ tiêu, tổ hợp môn xét tuyển và tiêu chí phụ:

Stt

Mã trường

Mã phương thức

Tên phương thức

Mã ngành

Tên ngành/chương trình đào tạo

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Tiêu chí phụ

1

DCN

100

Phương thức 3

7210404

Thiết kế thời trang

44

A00, A01, D01, D14

Thứ tự NV

2

DCN

100

Phương thức 3

7220201

Ngôn ngữ Anh

149

D01

Điểm Tiếng Anh; Thứ tự NV

3

DCN

100

Phương thức 3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

79

D01, D04

Thứ tự NV

4

DCN

100

Phương thức 3

7220209

Ngôn ngữ Nhật

49

D01, D06

5

DCN

100

Phương thức 3

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

49

D01, DD2

6

DCN

100

Phương thức 3

7310612

Trung Quốc học

24

D01, D04

7

DCN

100

Phương thức 3

7229020

Ngôn ngữ học

24

D01, D14, C00

Thứ tự NV

8

DCN

100

Phương thức 3

7310104

Kinh tế đầu tư

39

A00, A01, D01

Điểm Toán; Thứ tự NV

9

DCN

100

Phương thức 3

7320113

Công nghệ đa phương tiện

34

A00, A01

10

DCN

100

Phương thức 3

7340101

Quản trị kinh doanh

187

A00, A01, D01

11

DCN

100

Phương thức 3

7340115

Marketing

44

A00, A01, D01

12

DCN

100

Phương thức 3

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

69

A00, A01, D01

13

DCN

100

Phương thức 3

7340201

Tài chính – Ngân hàng

62

A00, A01, D01

14

DCN

100

Phương thức 3

7340301

Kế toán

464

A00, A01, D01

15

DCN

100

Phương thức 3

7340302

Kiểm toán

59

A00, A01, D01

16

DCN

100

Phương thức 3

7340404

Quản trị nhân lực

48

A00, A01, D01

17

DCN

100

Phương thức 3

7340406

Quản trị văn phòng

49

A00, A01, D01

18

DCN

100

Phương thức 3

7480101

Khoa học máy tính

79

A00, A01

19

DCN

100

Phương thức 3

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

48

A00, A01

20

DCN

100

Phương thức 3

7480103

Kỹ thuật phần mềm

173

A00, A01

21

DCN

100

Phương thức 3

7480104

Hệ thống thông tin

74

A00, A01

22

DCN

100

Phương thức 3

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

77

A00, A01

23

DCN

100

Phương thức 3

7480201

Công nghệ thông tin

344

A00, A01

24

DCN

100

Phương thức 3

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

268

A00, A01

25

DCN

100

Phương thức 3

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

239

A00, A01

26

DCN

100

Phương thức 3

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

288

A00, A01

27

DCN

100

Phương thức 3

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

53

A00, A01

28

DCN

100

Phương thức 3

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

29

A00, A01

29

DCN

100

Phương thức 3

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

282

A00, A01

30

DCN

100

Phương thức 3

75190071

Năng lượng tái tạo

25

A00, A01

31

DCN

100

Phương thức 3

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

333

A00, A01

32

DCN

100

Phương thức 3

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

25

A00, A01

33

DCN

100

Phương thức 3

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

224

A00, A01

34

DCN

100

Phương thức 3

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

25

A00, A01

35

DCN

100

Phương thức 3

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

88

A00, B00, D07

36

DCN

100

Phương thức 3

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

18

A00, B00, D07

37

DCN

100

Phương thức 3

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

23

A00, A01, D01

38

DCN

100

Phương thức 3

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

29

A00, A01

39

DCN

100

Phương thức 3

7510213

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

9

A00, A01

40

DCN

100

Phương thức 3

7510204

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

29

A00, A01

41

DCN

100

Phương thức 3

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

19

A00, A01

42

DCN

100

Phương thức 3

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

30

A00, A01

43

DCN

100

Phương thức 3

7540101

Công nghệ thực phẩm

59

A00, B00, D07

44

DCN

100

Phương thức 3

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

24

A00, A01, D01

45

DCN

100

Phương thức 3

7540204

Công nghệ dệt, may

94

A00, A01, D01

46

DCN

100

Phương thức 3

7720203

Hóa dược

40

A00, B00, D07

Điểm Hóa; Thứ tự NV

47

DCN

100

Phương thức 3

7810101

Du lịch

78

C00, D01, D14

Thứ tự NV

48

DCN

100

Phương thức 3

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

123

A01, D01, D14

49

DCN

100

Phương thức 3

7810201

Quản trị khách sạn

124

A01, D01, D14

50

DCN

100

Phương thức 3

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

29

A01, D01, D14

- Bảng mã tổ hợp môn xét tuyển:

Mã tổ hợp

Các môn thi của tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp

Các môn thi của tổ hợp xét tuyển

A00

Toán , Vật lý, Hóa học

D04

Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D06

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

DD2

Toán, Ngữ văn, Tiếng Hàn

- Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):

+ Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

* Đối với tổ hợp môn xét tuyển các môn không nhân hệ số:  

ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó: M1, M2, M3 là kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của các môn thi thuộc tổ hợp môn xét tuyển.

Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường.

* Đối với tổ hợp môn xét tuyển có môn nhân hệ số (áp dụng cho các ngành ngôn ngữ): ĐXT = (Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + (Điểm Ngoại ngữ × 2)) × 3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)

+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0.

2.1.6.4. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (Phương thức 4)

- Danh mục ngành, chỉ tiêu xét tuyển cho thí sinh đăng ký xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT:

Số TT

Mã trường

Mã phương thức

Tên phương thức

Mã ngành

Tên ngành/ chương trình đào tạo