Đề án tuyển sinh trình độ Đại học năm 2024

21/03/2024 03:00:00 15217

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NĂM 2024

(Ban hành kèm theo Quyết định số 342/QĐ-ĐHCN ngày 21 tháng 3 năm 2024)

I. THÔNG TIN CHUNG

1.1. Tên cơ sở đào tạo: TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI.

1.2. Mã trường: DCN.

1.3. Địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu): Số 298, Đường Cầu Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội.

1.4. Địa chỉ trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo: https://haui.edu.vn

1.5. Địa chỉ các trang mạng xã hội của cơ sở đào tạo (có thông tin tuyển sinh):
https://facebook.com/tuyensinh.haui

1.6. Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 0243.7655121 máy lẻ 255/277; Hotline: 0834560255.

1.7. Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp

Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp được công khai tại:

https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/de-an-tuyen-sinh-dai-hoc

Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ khi được công nhận tốt nghiệp được xác định theo từng ngành, lĩnh vực đào tạo, được khảo sát ở năm liền kề trước năm tuyển sinh, đối tượng khảo sát là sinh viên đã tốt nghiệp ở năm trước cách năm tuyển sinh một năm.

Lĩnh vực/ngành đào tạo

Trình độ đào tạo

Chỉ tiêu tuyển sinh

Số SV nhập học

Số SV tốt nghiệp

Tỷ lệ sinh tốt nghiệp đã có việc làm 

Nghệ thuật

ĐH

40

36

26

100,00%

Nhân văn

ĐH

350

361

317

95,82%

Khoa học xã hội và hành vi

ĐH

60

53

28

97,22%

Kinh doanh và quản lý

ĐH

1820

1916

1486

93,75%

Máy tính và công nghệ thông tin

ĐH

870

903

616

94,36%

Công nghệ kỹ thuật

ĐH

3000

3085

2217

92,26%

Sản xuất và chế biến

ĐH

240

292

255

94,37%

Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

ĐH

440

410

298

97,20%

Tổng

ĐH

6.820

7.056

5.243

93,67%

1.8. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất được công khai tại:

https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy

1.8.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất

- Năm 2022:

+ Xét tuyển thẳng theo quy chế  tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;

+ Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT;

+ Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế;

+ Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT;

+ Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022

+ Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2022.

- Năm 2023:

+ Xét tuyển thẳng theo quy chế  tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;

+ Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT;

+ Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế;

+ Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT;

+ Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023

+ Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2023.

1.8.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất  

TT

Lĩnh vực/ Ngành/ Tổ hợp xét tuyển

Phương thức xét tuyển

Năm 2022

Năm 2023

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển

1

Lĩnh vực Nghệ thuật:

 

Thiết kế thời trang
- Tổ hợp 1: A00
- Tổ hợp 2: A01
- Tổ hợp 3: D01
- Tổ hợp 4: D14

Xét kết quả thi TN THPT

40

34

24,20

60

43

23,84

2

Lĩnh vực Nhân văn:

 

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

Xét kết quả học tập THPT

20

2

 

10

0

 

 

Ngôn ngữ Anh
- Tổ hợp 1: D01

Xét kết quả thi TN THPT

180

182

24,09

200

201

24,30

 

Ngôn ngữ Trung Quốc
- Tổ hợp 1: D01
- Tổ hợp 2: D04

Xét kết quả thi TN THPT

100

103

24,73

120

116

24,86

 

Ngôn ngữ Nhật
- Tổ hợp 1: D01
- Tổ hợp 2: D06

Xét kết quả thi TN THPT

70

69

23,78

70

74

24,02

 

Ngôn ngữ Hàn Quốc
- Tổ hợp 1: D01
- Tổ hợp 2: DD2

Xét kết quả thi TN THPT

70

72

24,55

70

62

24,92

 

Ngôn ngữ học
- Tổ hợp 1: C00
- Tổ hợp 2: D01
- Tổ hợp 3: D14

Xét kết quả thi TN THPT

 

 

 

40

29

22,25

3

Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi:

 

Kinh tế đầu tư
- Tổ hợp 1: A00
- Tổ hợp 2: A01
- Tổ hợp 3: D01

Xét kết quả thi TN THPT

60

55

24,50

60

51

24,45

 

Trung Quốc học
- Tổ hợp 1: D01
- Tổ hợp 2: D04

Xét kết quả thi TN THPT

40

38

22,73

40

39

23,77

4

Lĩnh vực Báo chí và thông tin:

 

Công nghệ đa phương tiện
- Tổ hợp 1: A00
- Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi TN THPT

50

52

24,75

50

50

24,63

5

Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý:

 

Quản trị kinh doanh
- Tổ hợp 1: A00
- Tổ hợp 2: A01
- Tổ hợp 3: D01

Xét kết quả thi TN THPT

350

361

24,55

300

300

24,21

 

Marketing
- Tổ hợp 1: A00
- Tổ hợp 2: A01
- Tổ hợp 3: D01

Xét kết quả thi TN THPT

120

129

25,60

120

121

25,24

 

Phân tích dữ liệu kinh doanh
- Tổ hợp 1: A00
- Tổ hợp 2: A01
- Tổ hợp 3: D01

Xét kết quả thi TN THPT

50

54

24,50

120

118

23,67

 

Tài chính – Ngân hàng
- Tổ hợp 1: A00
- Tổ hợp 2: A01
- Tổ hợp 3: D01

Xét kết quả thi TN THPT

120

151

24,70

170

182

24,40

 

Kế toán
- Tổ hợp 1: A00
- Tổ hợp 2: A01
- Tổ hợp 3: D01

Xét kết quả thi TN THPT

700

716

23,95

630

614

23,80

 

Kiểm toán
- Tổ hợp 1: A00
- Tổ hợp 2: A01
- Tổ hợp 3: D01

Xét kết quả thi TN THPT

130

134

24,30

130

137

24,03

 

Quản trị nhân lực
- Tổ hợp 1: A00
- Tổ hợp 2: A01
- Tổ hợp 3: D01

Xét kết quả thi TN THPT

120

135

24,95

120

119

24,59

 

Quản trị văn phòng
- Tổ hợp 1: A00
- Tổ hợp 2: A01
- Tổ hợp 3: D01

Xét kết quả thi TN THPT

120

130

24,00

120

120

23,09

6

Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin:

 

Khoa học máy tính
Tổ hợp 1: A00
Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi TN THPT

120

132

25,65

120

122

25,05

 

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
- Tổ hợp 1: A00
- Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi TN THPT

70

76

24,65

70

66

24,17

 

Kỹ thuật phần mềm
- Tổ hợp 1: A00
- Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi TN THPT

240

252

25,35

240

240

24,54

 

Hệ thống thông tin
- Tổ hợp 1: A00
- Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi TN THPT

120

126

25,15

120

125

24,31

 

Công nghệ kỹ thuật máy tính
- Tổ hợp 1: A00
- Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi TN THPT

140

146

24,70

140

139

24,30

 

Công nghệ thông tin
- Tổ hợp 1: A00
- Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi TN THPT

390

395

26,15

420

436

25,19

7

Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật:

 

Công nghệ kỹ thuật cơ khí
- Tổ hợp 1: A00
- Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi TN THPT

370

386

23,25

370

384

23,42

 

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
- Tổ hợp 1: A00
- Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi TN THPT

280

291

24,95

300

311

24,63

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô
- Tổ hợp 1: A00
- Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi TN THPT

420

435

24,70

420

411

24,26

 

Công nghệ kỹ thuật nhiệt
- Tổ hợp 1: A00
- Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi TN THPT

120

80

20,00

120

115

22,15

 

Robot và trí tuệ nhân tạo
- Tổ hợp 1: A00
- Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi TN THPT

50

53

24,55

50

57

24,54

 

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
- Tổ hợp 1: A00
- Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi TN THPT

480

491

23,55

420

449

23,81

 

Năng lượng tái tạo
- Tổ hợp 1: A00
- Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi TN THPT

 

 

 

40

23

19,00

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
- Tổ hợp 1: A00
- Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi TN THPT

480

510

23,05

480

492

23,65

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh
- Tổ hợp 1: A00
- Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi TN THPT

 

 

 

40

23

19,00

 

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
- Tổ hợp 1: A00
- Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi TN THPT

280

291

25,85

280

281

25,47

 

Kỹ thuật sản xuất thông minh
- Tổ hợp 1: A00
- Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi TN THPT

 

 

 

40

39

20,00

 

Công nghệ kỹ thuật hoá học
- Tổ hợp 1: A00
- Tổ hợp 2: B00
- Tổ hợp 3: D07

Xét kết quả thi TN THPT

210

131

19,95

210

208

20,35

 

Công nghệ kỹ thuật môi trường
- Tổ hợp 1: A00
- Tổ hợp 2: B00
- Tổ hợp 3: D07

Xét kết quả thi TN THPT

50

32

18,65

50

26

19,00

 

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
- Tổ hợp 1: A00
- Tổ hợp 2: A01
- Tổ hợp 3: D01

Xét kết quả thi TN THPT

60

70

25,75

60

62

25,52

 

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu
- Tổ hợp 1: A00
- Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi TN THPT

50

40

20,60

50

52

21,90

 

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp
- Tổ hợp 1: A00
- Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi TN THPT

40

14

20,00

50

46

20,75

 

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô
- Tổ hợp 1: A00
- Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi TN THPT

50

60

23,55

60

75

24,17

8

Lĩnh vực Kỹ thuật:

 

Kỹ thuật cơ khí động lực
- Tổ hợp 1: A00
- Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi TN THPT

 

 

 

40

43

21,55

 

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
- Tổ hợp 1: A00
- Tổ hợp 2: A01

Xét kết quả thi TN THPT

50

46

21,25

50

48

22,65

9

Lĩnh vực Sản xuất và chế biến:

 

Công nghệ thực phẩm
- Tổ hợp 1: A00
- Tổ hợp 2: B00
- Tổ hợp 3: D07

Xét kết quả thi TN THPT

70

75

23,75

100

96

23,51

 

Công nghệ vật liệu dệt, may
- Tổ hợp 1: A00
- Tổ hợp 2: A01
- Tổ hợp 3: D01

Xét kết quả thi TN THPT

40

39

22,15

40

31

20,10

 

Công nghệ dệt, may
- Tổ hợp 1: A00
- Tổ hợp 2: A01
- Tổ hợp 3: D01

Xét kết quả thi TN THPT

170

170

22,45

170

143

21,80

10

Lĩnh vực Sức khỏe:

 

Hóa dược
- Tổ hợp 1: A00
- Tổ hợp 2: B00
- Tổ hợp 3: D07

Xét kết quả thi TN THPT

50

55

20,00

50

44

19,45

11

Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân:

 

Du lịch
- Tổ hợp 1: D01
- Tổ hợp 2: C00
- Tổ hợp 3: D14

Xét kết quả thi TN THPT

120

101

25,75

140

106

24,20

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Tổ hợp 1: D01
- Tổ hợp 2: C00
- Tổ hợp 3: D14

Xét kết quả thi TN THPT

140

139

23,45

140

110

23,62

 

Quản trị khách sạn
- Tổ hợp 1: D01
- Tổ hợp 2: C00
- Tổ hợp 3: D14

Xét kết quả thi TN THPT

120

116

22,45

140

100

23,56

 

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
- Tổ hợp 1: D01
- Tổ hợp 2: C00
- Tổ hợp 3: D14

Xét kết quả thi TN THPT

50

46

19,40

50

38

22,80

Điểm trúng tuyển các phương thức được công bố tại:

https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/diem-chuan-trung-tuyen-dai-hoc

 1.9. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo:

 Danh mục ngành/chương trình đào tạo được công khai tại: https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/de-an-tuyen-sinh-dai-hoc

TT

Tên ngành/chương trình đào tạo

Mã ngành

Số văn bản mở ngành

Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành

Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất)

Ngày tháng năm ban hành văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất)

Trường tự chủ ban hành hoặc Cơ quan có thẩm quyền cho phép

Năm bắt đầu đào tạo

Năm đã tuyển sinh và đào tạo gần nhất với năm tuyển sinh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Thiết kế thời trang

7210404

531/QĐ-BGD&ĐT

06/02/2012

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2012

2023

2

Ngôn ngữ Anh

7220201

61/QĐ-BGD&ĐT

06/01/2006

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2006

2023

3

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2017

2023

4

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc)

7220204LK

871/QĐ-ĐHCN

14/07/2023

ĐHCNHN

2023

5

Ngôn ngữ Nhật

7220209

737/QĐ-ĐHCN

29/07/2019

ĐHCNHN

2019

2023

6

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

857/QĐ-ĐHCN

30/08/2018

ĐHCNHN

2018

2023

7

Ngôn ngữ học

7229020

217/QĐ-ĐHCN

23/02/2023

ĐHCNHN

2023

2023

8

Kinh tế đầu tư

7310104

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2017

2023

9

Trung Quốc học

7310612

233/QĐ-ĐHCN

03/03/2022

ĐHCNHN

2022

2023

10

Công nghệ đa phương tiện

7320113

1211/QĐ-ĐHCN

29/12/2021

ĐHCNHN

2022

2023

11

Quản trị kinh doanh

7340101

61/QĐ-BGD&ĐT

06/01/2006

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2006

2023

12

Marketing

7340115

1191/QĐ-BGDĐT

12/04/2016

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2016

2023

13

Phân tích dữ liệu kinh doanh

7340125

728/QĐ-ĐHCN

26/08/2020

ĐHCNHN

2021

2023

14

Tài chính - Ngân hàng

7340201

220/QĐ-BGDĐT

13/01/2009

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2009

2023

15

Kế toán

7340301

61/QĐ-BGD&ĐT

06/01/2006

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2006

2023

16

Kiểm toán

7340302

1800/QĐ-BGDĐT

28/05/2015

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2015

2023

17

Quản trị nhân lực

7340404

265/QĐ-BGDĐT

23/01/2015

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2015

2023

18

Quản trị văn phòng

7340406

265/QĐ-BGDĐT

23/01/2015

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2015

2023

19

Khoa học máy tính

7480101

61/QĐ-BGD&ĐT

06/01/2006

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2006

2023

20

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

1191/QĐ-BGDĐT

12/04/2016

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2016

2023

21

Kỹ thuật phần mềm

7480103

220/QĐ-BGDĐT

13/01/2009

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2009

2023

22

Hệ thống thông tin

7480104

220/QĐ-BGDĐT

13/01/2009

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2009

2023

23

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108

3002/QĐ-BGDĐT

18/08/2015

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2015

2023

24

Công nghệ thông tin

7480201

3002/QĐ-BGDĐT

18/08/2015

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2015

2023

25

An toàn thông tin

7480202

297/QĐ-ĐHCN

11/03/2024

ĐHCNHN

2024

(*)

26

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

61/QĐ-BGD&ĐT

06/01/2006

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2006

2023

27

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

61/QĐ-BGD&ĐT

06/01/2006

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2006

2023

28

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

61/QĐ-BGD&ĐT

06/01/2006

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2006

2023

29

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

7510206

61/QĐ-BGD&ĐT

06/01/2006

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2006

2023

30

Robot và trí tuệ nhân tạo

7510209

238/QĐ-ĐHCN

25/03/2021

ĐHCNHN

2021

2023

31

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

61/QĐ-BGD&ĐT

06/01/2006

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2006

2023

32

Năng lượng tái tạo

75190071

238/QĐ-ĐHCN

17/03/2023

ĐHCNHN

2023

2023

33

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

61/QĐ-BGD&ĐT

06/01/2006

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2006

2023

34

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

75103021

238/QĐ-ĐHCN

17/03/2023

ĐHCNHN

2023

2023

35

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

7510303

220/QĐ-BGDĐT

13/01/2009

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2009

2023

36

Kỹ thuật sản xuất thông minh

75103031

238/QĐ-ĐHCN

17/03/2023

ĐHCNHN

2023

2023

37

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401

61/QĐ-BGD&ĐT

06/01/2006

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2006

2023

38

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

2422/QĐ-BGDĐT

03/07/2013

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2013

2023

39

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

260/QĐ-ĐHCN

08/05/2020

ĐHCNHN

2020

2023

40

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

7519003

228/QĐ-ĐHCN

16/04/2020

ĐHCNHN

2020

2023

41

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

7510213

485/QĐ-ĐHCN

12/05/2022

ĐHCNHN

2022

2023

42

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

7510204

484/QĐ-ĐHCN

12/05/2022

ĐHCNHN

2022

2023

43

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

195/QĐ-ĐHCN

08/03/2019

ĐHCNHN

2019

2023

44

Kỹ thuật cơ khí động lực

7520116

391/QĐ-ĐHCN

06/04/2023

ĐHCNHN

2023

2023

45

Công nghệ thực phẩm

7540101

231/QĐ-ĐHCN

15/03/2018

ĐHCNHN

2018

2023

46

Công nghệ vật liệu dệt, may

7540203

194/QĐ-ĐHCN

08/03/2019

ĐHCNHN

2019

2023

47

Công nghệ dệt, may

7540204

220/QĐ-BGDĐT

13/01/2009

1457/QĐ-ĐHCN

16/11/2017

ĐHCNHN

2009

2023

48

Hóa dược

7720203

2205/QĐ-BGDĐT

10/08/2022

Bộ GD&ĐT

2022

2023

49

Du lịch

7810101

172a/QĐ-ĐHCN

28/02/2018

ĐHCNHN

2018

2023

50

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

172a/QĐ-ĐHCN

28/02/2018

ĐHCNHN

2018

2023

51

Quản trị khách sạn

7810201

172a/QĐ-ĐHCN

28/02/2018

ĐHCNHN

2018

2023

52

Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

7810202

234/QĐ-ĐHCN

03/03/2022

ĐHCNHN

2022

2023

(*): Ngành dự kiến mở năm 2024

1.10. Điều kiện bảo đảm chất lượng

Điều kiện đảm bảo chất lượng được công khai tại:

https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/de-an-tuyen-sinh-dai-hoc

1.10.1. Quy mô đào tạo hình thức chính quy đến ngày 31/12/2023 (Người học)

STT

Trình độ/ Lĩnh vực/ Ngành đào tạo/ Chương trình đào tạo

Mã Lĩnh vực/ Ngành/ Chương trình đào tạo

Quy mô đào tạo

A

SAU ĐẠI HỌC

414

1

Tiến sĩ

34

1.1

Tiến sĩ chính quy

34

1.1.1

Kinh doanh và quản lý

12

1.1.1.1

Kế toán

9340301

12

1.1.2

Kỹ thuật

22

1.1.2.1

Kỹ thuật cơ khí

9520103

13

1.1.2.2

Kỹ thuật cơ khí động lực

9520116

3

1.1.2.3

Kỹ thuật điện

9520201

3

1.1.2.4

Kỹ thuật hoá học

9520301

3

2

Thạc sĩ

380

2.1

Thạc sĩ chính quy

380

2.1.1

Nhân văn

68

2.1.1.1

Ngôn ngữ Anh

8220201

38

2.1.1.2

Ngôn ngữ Trung Quốc

8220204

30

2.1.2

Kinh doanh và quản lý

70

2.1.2.1

Quản trị kinh doanh

8340101

47

2.1.2.2

Kế toán

8340301

23

2.1.3

Máy tính và công nghệ thông tin

81

2.1.3.1

Hệ thống thông tin

8480104

81

2.1.4

Kỹ thuật

141

2.1.4.1

Kỹ thuật cơ khí

8520103

34

2.1.4.2

Kỹ thuật cơ điện tử

8520114

22

2.1.4.3

Kỹ thuật cơ khí động lực

8520116

22

2.1.4.4

Kỹ thuật điện

8520201

15

2.1.4.5

Kỹ thuật điện tử

8520203

22

2.1.4.6

Kỹ thuật hoá học

8520301

26

2.1.5

Sản xuất và chế biến

20

2.1.5.1

Công nghệ dệt, may

8540204

20

B

ĐẠI HỌC

32.930

3

Đại học chính quy

32.770

3.1

Chính quy

32.222

3.1.1

Các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học

 

3.1.2

Các ngành đào tạo (trừ ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học)

32.222

3.1.2.1

Nghệ thuật

182

3.1.2.1.1

Thiết kế thời trang

7210404

182

3.1.2.2

Kinh doanh và quản lý

7.974

3.1.2.2.1

Quản trị kinh doanh

7340101

1.738

3.1.2.2.2

Marketing

7340115

608

3.1.2.2.3

Phân tích dữ liệu kinh doanh

7340125

244

3.1.2.2.4

Tài chính - Ngân hàng

7340201

713

3.1.2.2.5

Kế toán

7340301

2.974

3.1.2.2.6

Kiểm toán

7340302

624

3.1.2.2.7

Quản trị nhân lực

7340404

522

3.1.2.2.8

Quản trị văn phòng

7340406

551

3.1.2.3

Máy tính và công nghệ thông tin

5.342

3.1.2.3.1

Khoa học máy tính

7480101

650

3.1.2.3.2

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

334

3.1.2.3.3

Kỹ thuật phần mềm

7480103

1.242

3.1.2.3.4

Hệ thống thông tin

7480104

637

3.1.2.3.5

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108

647

3.1.2.3.6

Công nghệ thông tin

7480201

1.832

3.1.2.4

Công nghệ kỹ thuật

13.059

3.1.2.4.1

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

1.903

3.1.2.4.2

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

1.256

3.1.2.4.3

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

1.909

3.1.2.4.4

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

7510206

573

3.1.2.4.5

Robot và trí tuệ nhân tạo

7510209

182

3.1.2.4.6

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

2.188

3.1.2.4.7

Năng lượng tái tạo

75190071

23

3.1.2.4.8

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

2.222

3.1.2.4.9

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

75103021

23

3.1.2.4.10

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

7510303

1.223

3.1.2.4.11

Kỹ thuật sản xuất thông minh

7510303

39

3.1.2.4.12

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401

655

3.1.2.4.13

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

142

3.1.2.4.14

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

299

3.1.2.4.15

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

7519003

229

3.1.2.4.16

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

7510213

60

3.1.2.4.17

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

7510204

133

3.1.2.5

Kỹ thuật

271

3.1.2.5.1

Kỹ thuật cơ khí động lực

7520116

43

3.1.2.5.2

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

228

3.1.2.6

Sản xuất và chế biến

1.166

3.1.2.6.1

Công nghệ thực phẩm

7540101

333

3.1.2.6.2

Công nghệ vật liệu dệt, may

7540203

157

3.1.2.6.3

Công nghệ dệt, may

7540204

676

3.1.2.7

Sức khỏe

96

3.1.2.7.1

Hoá dược

7720203

96

3.1.2.8

Nhân văn

1.841

3.1.2.8.1

Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam

7220101

6

3.1.2.8.2

Ngôn ngữ Anh

7220201

798

3.1.2.8.3

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

430

3.1.2.8.4

Ngôn ngữ Nhật

7220209

287

3.1.2.8.5

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

291

3.1.2.8.6

Ngôn ngữ học

7229020

29

3.1.2.9

Khoa học xã hội và hành vi

390

3.1.2.9.1

Kinh tế đầu tư

7310104

313

3.1.2.9.2

Trung Quốc học

7310612

77

3.1.2.10

Báo chí và thông tin

102

3.1.2.10.1

Công nghệ đa phương tiện

7329001

102

3.1.2.11

Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

1.799

3.1.2.11.1

Du lịch

7810101

519

3.1.2.11.2

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

682

3.1.2.11.3

Quản trị khách sạn

7810201

516

3.1.2.11.4

Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

7810202

82

3.2

Liên thông từ trung cấp lên đại học

0

3.3

Liên thông từ cao đẳng lên đại học

472

3.3.1

Kinh doanh và quản lý

21

3.3.1.1

Kế toán

7340301

21

3.3.2

Máy tính và công nghệ thông tin

71

3.3.2.1

Công nghệ thông tin

7480201

71

3.3.3

Công nghệ kỹ thuật

380

3.3.3.1

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

91

3.3.3.2

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

28

3.3.3.3

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

93

3.3.3.4

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

114

3.3.3.5

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

54

3.4

Đào tạo chính quy với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên

76

3.4.1

Công nghệ kỹ thuật

76

3.4.1.1

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

21

3.4.1.2

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

55

3.5

Liên kết đào tạo với nước ngoài

 

4

Đại học vừa làm vừa học

101

4.1

Vừa làm vừa học

101

4.1.1

Kinh doanh và quản lý

101

4.1.1.1

Kế toán

7340301

101

4.2

Liên thông từ trung cấp lên đại học

 

4.3

Liên thông từ cao đẳng lên đại học

 

4.4

Đào tạo vừa làm vừa học đối với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên

 

5

Từ xa

59

5.1

Nhân văn

59

5.1.1

Ngôn ngữ Anh

7220201

59

5.2

Kinh doanh và quản lý

0

5.2.1

Kế toán

7340301

0

1.10.2.  Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:

1.10.2.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:

- Tổng diện tích đất của trường (ha): 47,33 ha

- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có): 926 phòng có sức chứa 5.000 sinh viên

- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một sinh viên chính quy:

Stt

Loại phòng

Số lượng

Diện tích sàn xây dựng (m2)

1

Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu

1.194

91.201

1.1

Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ

9

2.497

1.2

Phòng học từ 100 - 200 chỗ

36

6.526

1.3

Phòng học từ 50 - 100 chỗ

313

26.870

1.4

Số phòng học dưới 50 chỗ

136

16.020

1.5

Phòng máy tính

50

3.934

1.6

Phòng thực hành

212

19.302

1.7

Phòng đa phương tiện

7

606

1.8

Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư

9

312

1.9

Phòng làm việc của CBVC

422

15.134

2

Thư viện (03), trung tâm học liệu

12

6.456

3

Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập

63

4.703

Tổng

1.269

102.360

1.10.2.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị tại Phụ lục 1

Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu công khai tại:

https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/de-an-tuyen-sinh-dai-hoc

1.10.2.3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện

Stt

Lĩnh vực

Số lượng (đầu sách/quyển)

1

Nghệ thuật

4.471

2

Nhân văn

16.366

3

Khoa học xã hội và hành vi

8.105

4

Báo chí và thông tin

586

5

Kinh doanh và quản lý

21.843

6

Máy tính và công nghệ thông tin

19.675

7

Công nghệ kỹ thuật

59.098

8

Kỹ thuật

4.057

9

Sản xuất và chế biến

8.301

10

Sức khỏe

2181

11

Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

2.744

12

Khoa học tự nhiên

5.446

13

Toán và thống kê

4.753

Tổng

157.626

1.10.3.  Danh sách giảng viên: 

Danh sách giảng viên toàn thời gian tại Phụ lục 2

Danh sách giảng viên công khai tại:

https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/de-an-tuyen-sinh-dai-hoc

1.11. Đề án tuyển sinh công khai tại: https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/de-an-tuyen-sinh-dai-hoc

1.12. Quy chế tuyển sinh công khai tại: https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/quy-che-tuyen-sinh-dai-hoc

II. TUYỂN SINH ĐÀO TẠO CHÍNH QUY

2.1. Tuyển sinh đại học chính quy

2.1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2.1.2. Phạm vi tuyển sinh: Trong nước và quốc tế.

2.1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển).

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của BGD&ĐT.

- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế.

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT.

- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức.

- Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh kỳ thi giá tư duy năm 2024 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức.

2.1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổng chỉ tiêu 7.650 được phân bổ cho 6 phương thức xét tuyển.

2.1.4.1. Chỉ tiêu tuyển sinh Phương thức 1

- Tuyển thẳng đối với thí sinh đủ điều kiện theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể: Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cử đi; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.

- Theo quy định tại Thông tư số 44/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: Nhà trường thống nhất với các trường Dự bị Đại học về chỉ tiêu theo quy chế tuyển sinh, bồi dưỡng dự bị đại học. Dự kiến chỉ tiêu tại Phụ lục 3.

2.1.4.2. Chỉ tiêu tuyển sinh Phương thức 2

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển

Tên ngành/ chương trình đào tạo/ nhóm ngành xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển [1] 1

Tổ hợp xét tuyển 2

Tổ hợp xét tuyển 3

Tổ hợp xét tuyển 4

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

ĐH

7210404

Thiết kế thời trang

410

Phương thức 2

5

A00

 

A01

 

D01

 

D14

 

2

ĐH

7220201

Ngôn ngữ Anh

410

Phương thức 2

20

D01

 

 

 

 

 

 

 

3

ĐH

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

410

Phương thức 2

20

D04

 

D01

 

 

 

 

 

4

ĐH

7220204LK

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc)

401

Phương thức 2

11

D04

 

D01

 

 

 

 

 

5

ĐH

7220209

Ngôn ngữ Nhật

410

Phương thức 2

15

D06

 

D01

 

 

 

 

 

6

ĐH

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

410

Phương thức 2

15

DD2

 

D01

 

 

 

 

 

7

ĐH

7229020

Ngôn ngữ học

410

Phương thức 2

5

D01

 

D14

 

C00

 

 

 

8

ĐH

7310104

Kinh tế đầu tư

410

Phương thức 2

10

A00

 

A01

 

D01

 

 

 

9

ĐH

7310612

Trung Quốc học

410

Phương thức 2

10

D04

 

D01

 

 

 

 

 

10

ĐH

7320113

Công nghệ đa phương tiện

410

Phương thức 2

5

A00

 

A01

 

 

 

 

 

11

ĐH

7340101

Quản trị kinh doanh

410

Phương thức 2

20

A00

 

A01

 

D01

 

 

 

12

ĐH

7340115

Marketing

410

Phương thức 2

10

A00

 

A01

 

D01

 

 

 

13

ĐH

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

410

Phương thức 2

5

A00

 

A01

 

D01

 

 

 

14

ĐH

7340201

Tài chính - Ngân hàng

410

Phương thức 2

20

A00

 

A01

 

D01

 

 

 

15

ĐH

7340301

Kế toán

410

Phương thức 2

20

A00

 

A01

 

D01

 

 

 

16

ĐH

7340302

Kiểm toán

410

Phương thức 2

10

A00

 

A01

 

D01

 

 

 

17

ĐH

7340404

Quản trị nhân lực

410

Phương thức 2

11

A00

 

A01

 

D01

 

 

 

18

ĐH

7340406

Quản trị văn phòng

410

Phương thức 2

10

A00

 

A01

 

D01

 

 

 

19

ĐH

7480101

Khoa học máy tính

410

Phương thức 2

10

A00

 

A01

 

 

 

 

 

20

ĐH

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

410

Phương thức 2

10

A00

 

A01

 

 

 

 

 

21

ĐH

7480103

Kỹ thuật phần mềm

410

Phương thức 2

21

A00

 

A01

 

 

 

 

 

22

ĐH

7480104

Hệ thống thông tin

410

Phương thức 2

10

A00

 

A01

 

 

 

 

 

23

ĐH

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

410

Phương thức 2

10

A00

 

A01

 

 

 

 

 

24

ĐH

7480201

Công nghệ thông tin

410

Phương thức 2

19

A00

 

A01

 

 

 

 

 

25

ĐH

7480202

An toàn thông tin

410

Phương thức 2

5

A00

 

A01

 

 

 

 

 

26

ĐH

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

410

Phương thức 2

20

A00

 

A01

 

 

 

 

 

27

ĐH

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

410

Phương thức 2

20

A00

 

A01

 

 

 

 

 

28

ĐH

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

410

Phương thức 2

10

A00

 

A01

 

 

 

 

 

29

ĐH

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

410

Phương thức 2

10

A00

 

A01

 

 

 

 

 

30

ĐH

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

410

Phương thức 2

5

A00

 

A01

 

 

 

 

 

31

ĐH

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

410

Phương thức 2

19

A00

 

A01

 

 

 

 

 

32

ĐH

75190071

Năng lượng tái tạo

410

Phương thức 2

5

A00

 

A01

 

 

 

 

 

33

ĐH

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

410

Phương thức 2

10

A00

 

A01

 

 

 

 

 

34

ĐH

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

410

Phương thức 2

5

A00

 

A01

 

 

 

 

 

35

ĐH

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

410

Phương thức 2

20

A00

 

A01

 

 

 

 

 

36

ĐH

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

410

Phương thức 2

5

A00

 

A01

 

 

 

 

 

37

ĐH

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

410

Phương thức 2

21

A00

 

B00

 

D07

 

 

 

38

ĐH

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

410

Phương thức 2

5

A00

 

B00

 

D07

 

 

 

39

ĐH

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

410

Phương thức 2

5

A00

 

A01

 

D01

 

 

 

40

ĐH

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

410

Phương thức 2

5

A00

 

A01

 

 

 

 

 

41

ĐH

7510213

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

410

Phương thức 2

5

A00

 

A01

 

 

 

 

 

42

ĐH

7510204

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

410

Phương thức 2

5

A00

 

A01

 

 

 

 

 

43

ĐH

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

410

Phương thức 2

5

A00

 

A01

 

 

 

 

 

44

ĐH

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

410

Phương thức 2

5

A00

 

A01

 

 

 

 

 

45

ĐH

7540101

Công nghệ thực phẩm

410

Phương thức 2

10

A00

 

B00

 

D07

 

 

 

46

ĐH

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

410

Phương thức 2

5

A00

 

A01

 

D01

 

 

 

47

ĐH

7540204

Công nghệ dệt, may

410

Phương thức 2

5

A00

 

A01

 

D01

 

 

 

48

ĐH

7720203

Hóa dược

410

Phương thức 2

5

A00

 

B00

 

D07

 

 

 

49

ĐH

7810101

Du lịch

410

Phương thức 2

10

D01

 

D14

 

D15

 

 

 

50

ĐH

7810103

Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành

410

Phương thức 2

10

A01

 

D01

 

D14

 

 

 

51

ĐH

7810201

Quản trị khách sạn

410

Phương thức 2

10

A01

 

D01

 

D14

 

 

 

52

ĐH

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

410

Phương thức 2

5

A01

 

D01

 

D14

 

 

 

[[1]] Tổ hợp xét tuyển được hiểu là: Tổ hợp môn xét tuyển kết quả thi THPT, kết quả học tập cấp THPT hoặc các thông tin khác do trường tự khai báo

 

2.1.4.3. Chỉ tiêu tuyển sinh Phương thức 3

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển

Tên ngành/ chương trình đào tạo/ nhóm ngành xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển[1] 1

Tổ hợp xét tuyển 2

Tổ hợp xét tuyển 3

Tổ hợp xét tuyển 4

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

ĐH

7210404

Thiết kế thời trang

100

Phương thức 3

39

A00

 

A01

 

D01

 

D14

 

2

ĐH

7220201

Ngôn ngữ Anh

100

Phương thức 3

149

D01

Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

3

ĐH

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

100

Phương thức 3

69

D04

Tiếng Trung

D01

Tiếng Anh

 

 

 

 

4

ĐH

7220204LK

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc)

100

Phương thức 3

9

D04

Tiếng Trung

D01

Tiếng Anh

 

 

 

 

5

ĐH

7220209

Ngôn ngữ Nhật

100

Phương thức 3

44

D06

Tiếng Nhật

D01

Tiếng Anh

 

 

 

 

6

ĐH

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

100

Phương thức 3

44

DD2

Tiếng Hàn

D01

Tiếng Anh

 

 

 

 

7

ĐH

7229020

Ngôn ngữ học

100

Phương thức 3

19

D01

 

D14

 

C00

 

 

 

8

ĐH

7310104

Kinh tế đầu tư

100

Phương thức 3

24

A00

 

A01

 

D01

 

 

 

9

ĐH

7310612

Trung Quốc học

100

Phương thức 3

29

D04

Tiếng Trung

D01

Tiếng Anh

 

 

 

 

10

ĐH

7320113

Công nghệ đa phương tiện

100

Phương thức 3

34

A00

 

A01

 

 

 

 

 

11

ĐH

7340101

Quản trị kinh doanh

100

Phương thức 3

199

A00

 

A01

 

D01

 

 

 

12

ĐH

7340115

Marketing

100

Phương thức 3

54

A00

 

A01

 

D01

 

 

 

13

ĐH

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

100

Phương thức 3

59

A00

 

A01

 

D01

 

 

 

14

ĐH

7340201

Tài chính - Ngân hàng

100

Phương thức 3

64

A00

 

A01

 

D01

 

 

 

15

ĐH

7340301

Kế toán

100

Phương thức 3

474

A00

 

A01

 

D01

 

 

 

16

ĐH

7340302

Kiểm toán

100

Phương thức 3

64

A00

 

A01

 

D01

 

 

 

17

ĐH

7340404

Quản trị nhân lực

100

Phương thức 3

58

A00

 

A01

 

D01

 

 

 

18

ĐH

7340406

Quản trị văn phòng

100

Phương thức 3

59

A00

 

A01

 

D01

 

 

 

19

ĐH

7480101

Khoa học máy tính

100

Phương thức 3

79

A00

 

A01

 

 

 

 

 

20

ĐH

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

100

Phương thức 3

44

A00

 

A01

 

 

 

 

 

21

ĐH

7480103

Kỹ thuật phần mềm

100

Phương thức 3

173

A00

 

A01

 

 

 

 

 

22

ĐH

7480104

Hệ thống thông tin

100

Phương thức 3

74

A00

 

A01

 

 

 

 

 

23

ĐH

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

100

Phương thức 3

84

A00

 

A01

 

 

 

 

 

24

ĐH

7480201

Công nghệ thông tin

100

Phương thức 3

299

A00

 

A01

 

 

 

 

 

25

ĐH

7480202

An toàn thông tin

100

Phương thức 3

24

A00

 

A01

 

 

 

 

 

26

ĐH

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

100

Phương thức 3

288

A00

 

A01

 

 

 

 

 

27

ĐH

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

100

Phương thức 3

239

A00

 

A01

 

 

 

 

 

28

ĐH

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

100

Phương thức 3

308

A00

 

A01

 

 

 

 

 

29

ĐH

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

100

Phương thức 3

59

A00

 

A01

 

 

 

 

 

30

ĐH

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

100

Phương thức 3

34

A00

 

A01

 

 

 

 

 

31

ĐH

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

100

Phương thức 3

299

A00

 

A01

 

 

 

 

 

32

ĐH

75190071

Năng lượng tái tạo

100

Phương thức 3

29

A00

 

A01

 

 

 

 

 

33

ĐH

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

100

Phương thức 3

358

A00

 

A01

 

 

 

 

 

34

ĐH

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

100

Phương thức 3

29

A00

 

A01

 

 

 

 

 

35

ĐH

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

100

Phương thức 3

234

A00

 

A01

 

 

 

 

 

36

ĐH

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

100

Phương thức 3

29

A00

 

A01

 

 

 

 

 

37

ĐH

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

100

Phương thức 3

113

A00

 

B00

 

D07

 

 

 

38

ĐH

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

100

Phương thức 3

24

A00

 

B00

 

D07

 

 

 

39

ĐH

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

100

Phương thức 3

24

A00

 

A01

 

D01

 

 

 

40

ĐH

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

100

Phương thức 3

39

A00

 

A01

 

 

 

 

 

41

ĐH

7510213

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

100

Phương thức 3

34

A00

 

A01

 

 

 

 

 

42

ĐH

7510204

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

100

Phương thức 3

34

A00

 

A01

 

 

 

 

 

43

ĐH

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

100

Phương thức 3

39

A00

 

A01

 

 

 

 

 

44

ĐH

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

100

Phương thức 3

29

A00

 

A01

 

 

 

 

 

45

ĐH

7540101

Công nghệ thực phẩm

100

Phương thức 3

64

A00

 

B00

 

D07

 

 

 

46

ĐH

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

100

Phương thức 3

29

A00

 

A01

 

D01

 

 

 

47

ĐH

7540204

Công nghệ dệt, may

100

Phương thức 3

94

A00

 

A01

 

D01

 

 

 

48

ĐH

7720203

Hóa dược

100

Phương thức 3

39

A00

 

B00

 

D07

 

 

 

49

ĐH

7810101

Du lịch

100

Phương thức 3

48

D01

 

D14

 

D15

 

 

 

50

ĐH

7810103

Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành

100

Phương thức 3

83

A01

 

D01

 

D14

 

 

 

51

ĐH

7810201

Quản trị khách sạn

100

Phương thức 3

84

A01

 

D01

 

D14

 

 

 

52

ĐH

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

100

Phương thức 3

19

A01

 

D01

 

D14

 

 

 

[[1]] Tổ hợp xét tuyển được hiểu là: Tổ hợp môn xét tuyển kết quả thi THPT, kết quả học tập cấp THPT hoặc các thông tin khác do trường tự khai báo.

2.1.4.4. Chỉ tiêu tuyển sinh Phương thức 4

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển

Tên ngành/ chương trình đào tạo/ nhóm ngành xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển[1] 1

Tổ hợp xét tuyển 2

Tổ hợp xét tuyển 3

Tổ hợp xét tuyển 4

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

ĐH

7210404

Thiết kế thời trang

200

Phương thức 4

15

A00

 

A01

 

D01

 

D14

 

2

ĐH

7220201

Ngôn ngữ Anh

200

Phương thức 4

30

D01

Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

3

ĐH

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

200

Phương thức 4

10

D04

Tiếng Trung

D01

Tiếng Anh

 

 

 

 

4

ĐH

7220204LK

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc)

200

Phương thức 4

10

D04

Tiếng Trung

D01

Tiếng Anh

 

 

 

 

5

ĐH

7220209

Ngôn ngữ Nhật

200