1. Đối tượng xét tuyển: Thí sinh đoạt giải học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố hoặc có chứng chỉ quốc tế và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương và thỏa mãn một trong hai điều kiện sau:
+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học, Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.
+ Thí sinh có một trong các chứng chỉ Quốc tế SAT ≥ 1000; Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS Academic ≥ 5.5, TOEFL iBT ≥ 50; Chứng chỉ Tiếng Hàn TOPIK cấp độ 3 trở lên; Chứng chỉ tiếng Trung HSK cấp độ 3 trở lên; Chứng chỉ Tiếng Nhật JLPT cấp độ N4 trở lên (Chứng chỉ còn giá trị tính đến ngày đăng ký xét tuyển).
3. Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 5/5/2023 đến ngày 18/6/2023.
4. Hình thức đăng ký xét tuyển:
Đăng ký trực tuyến trên công thông tin tuyển sinh https://tuyensinh.haui.edu.vn đồng thời đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
5. Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Trước 17h00 ngày 30/6/2023.
6. Danh mục ngành, chỉ tiêu xét tuyển cho thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế:
Số TT |
Mã xét tuyển |
Tên ngành/chương trình đào tạo |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Môn thi đoạt giải cấp tỉnh/ thành phố |
Chứng chỉ quốc tế |
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
20 |
D01 |
Tiếng Anh; Tiếng Trung; Tiếng Nhật; Tiếng Hàn |
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50; TOPIK từ cấp độ 3 trở lên; HSK từ cấp độ 3 trở lên; JLPT từ cấp độ N4 trở lên |
2 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
25 |
D01, D04 |
||
3 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
10 |
D01, D06 |
||
4 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
10 |
D01, DD2 |
||
5 |
7229020 |
Ngôn ngữ học |
5 |
D01, D14, C00 |
Tiếng Anh; Ngữ văn |
IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
6 |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
10 |
A00, A01, D01 |
Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn |
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
7 |
7310612 |
Trung Quốc học |
5 |
D01, D04 |
Tiếng Anh; Tiếng Trung; |
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; HSK từ cấp độ 3 trở lên |
8 |
7320113 |
Công nghệ đa phương tiện |
5 |
A00, A01 |
Tin học; Toán; Vật lý |
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
9 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
20 |
A00, A01, D01 |
Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn |
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
10 |
7340115 |
Marketing |
10 |
|||
11 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
15 |
|||
12 |
7340301 |
Kế toán |
15 |
|||
13 |
7340302 |
Kiểm toán |
10 |
|||
14 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
10 |
|||
15 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
10 |
|||
16 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
10 |
A00, A01 |
Tin học; Toán; Vật lý |
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
17 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
5 |
|||
18 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
15 |
|||
19 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
10 |
A00, A01 |
Toán; Vật lý |
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
20 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
10 |
|||
21 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
10 |
|||
22 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
10 |
|||
23 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông |
10 |
|||
24 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
5 |
|||
25 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
5 |
A00, B00, D07 |
Toán; Hóa học; Sinh học; |
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
26 |
7510213 |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
A00, A01 |
Toán; Vật lý |
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
|
27 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
5 |
A00, A01, D01 |
Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn |
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
28 |
7810101 |
Du lịch |
5 |
C00, D01, D14 |
Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn; Lịch sử; Địa lý |
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
29 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
5 |
A01, D01, D14 |
Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn; Lịch sử |
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
30 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
5 |
A01, D01, D14 |
Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn; Lịch sử |
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
31 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
5 |
7. Bảng quy đổi điểm và cách tính điểm
- Bảng quy đổi điểm Chứng chỉ quốc tế và Giải học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố sang thang điểm 10:
Ngọai ngữ Tiếng Anh |
Ngoại ngữ khác |
Chứng chỉ đánh giá năng lực quốc tế |
Đoạt giải HSG cấp tỉnh/Thành phố |
|||||||
Tiếng Anh IELTS |
Tiếng Anh TOEFL iBT |
Điểm quy đổi |
Tiếng Trung HSK |
Tiếng Nhật JLPT |
Tiếng Hàn TOPIK |
Điểm quy đổi |
SAT |
Điểm quy đổi |
Giải |
Điểm quy đổi |
5.5 |
50-60 |
9.00 |
HSK 3 |
N4 |
TOPIK 3 |
9.00 |
1000-1100 |
9.00 |
Ba |
9.00 |
6.0 |
61-70 |
9.50 |
HSK 4 |
N3 |
TOPIK 4 |
9.50 |
1101-1200 |
9.50 |
Nhì |
9.50 |
6.5-9.0 |
71-120 |
10 |
HSK 5 HSK 6 |
N2 N1 |
TOPIK 5 TOPIK 6 |
10 |
1201-1600 |
10 |
Nhất |
10 |
- Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):
+ Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:
ĐXT = M1 × 2 + M2 + Điểm ưu tiên (nếu có).
Trong đó:
M1: Điểm quy đổi chứng chỉ hoặc giải thí sinh đoạt được (theo Bảng quy đổi điểm Chứng chỉ quốc tế và Giải học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố sang thang điểm 10).
M2: Trung bình cộng điểm tổng kết cả năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 (cả năm lớp 10, 11, 12 đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước) của các môn học trong tổ hợp đăng ký xét tuyển theo thang điểm 10 làm tròn đến hai chữ số thập phân.
* Ví dụ: Thí sinh tốt nghiệp năm 2023 đăng ký xét tuyển vào ngành có tổ hợp xét tuyển A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) được tính điểm M2 như sau:
M2 = (Toán cả năm lớp 10 + Toán cả năm lớp 11+ Toán học kỳ 1 lớp 12 + Vật lý cả năm lớp 10 + Vật lý cả năm lớp 11+ Vật lý học kỳ 1 lớp 12 + Hóa học cả năm lớp 10 + Hóa học cả năm lớp 11+ Hóa học học kỳ 1 lớp 12)/9
Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường.