1. Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Điều kiện đăng ký xét tuyển: Điểm điều kiện đăng ký xét tuyển được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023.
3. Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 10/7/2023 đến 17h30 ngày 30/7/2023.
4. Hình thức đăng ký xét tuyển: Đăng ký trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
5. Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Trước 17h00 ngày 22/8/2023.
6. Danh mục ngành, dự kiến chỉ tiêu, tổ hợp môn xét tuyển và tiêu chí phụ:
Stt |
Mã ngành |
Tên ngành/chương trình đào tạo |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Tiêu chí phụ |
1 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
44 |
A00, A01, D01, D14 |
Thứ tự NV |
2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
149 |
D01 |
Điểm Tiếng Anh; Thứ tự NV |
3 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
79 |
D01, D04 |
Thứ tự NV |
4 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
49 |
D01, D06 |
|
5 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
49 |
D01, DD2 |
|
6 |
7310612 |
Trung Quốc học |
24 |
D01, D04 |
|
7 |
7229020 |
Ngôn ngữ học |
24 |
D01, D14, C00 |
Thứ tự NV |
8 |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
39 |
A00, A01, D01 |
Điểm Toán; Thứ tự NV Điểm Toán; Thứ tự NV |
9 |
7320113 |
Công nghệ đa phương tiện |
34 |
A00, A01 |
|
10 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
187 |
A00, A01, D01 |
|
11 |
7340115 |
Marketing |
44 |
A00, A01, D01 |
|
12 |
7340125 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
69 |
A00, A01, D01 |
|
13 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
62 |
A00, A01, D01 |
|
14 |
7340301 |
Kế toán |
464 |
A00, A01, D01 |
|
15 |
7340302 |
Kiểm toán |
59 |
A00, A01, D01 |
|
16 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
48 |
A00, A01, D01 |
|
17 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
49 |
A00, A01, D01 |
|
18 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
79 |
A00, A01 |
|
19 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
48 |
A00, A01 |
|
20 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
173 |
A00, A01 |
|
21 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
74 |
A00, A01 |
|
22 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
77 |
A00, A01 |
|
23 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
344 |
A00, A01 |
|
24 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
268 |
A00, A01 |
|
25 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
239 |
A00, A01 |
|
26 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
288 |
A00, A01 |
|
27 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
53 |
A00, A01 |
|
28 |
7510209 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
29 |
A00, A01 |
|
29 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
282 |
A00, A01 |
|
30 |
75190071 |
Năng lượng tái tạo |
25 |
A00, A01 |
|
31 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
333 |
A00, A01 |
|
32 |
75103021 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh |
25 |
A00, A01 |
|
33 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
224 |
A00, A01 |
|
34 |
75103031 |
Kỹ thuật sản xuất thông minh |
25 |
A00, A01 |
|
35 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
88 |
A00, B00, D07 |
|
36 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
18 |
A00, B00, D07 |
|
37 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
23 |
A00, A01, D01 |
|
38 |
7519003 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
29 |
A00, A01 |
|
39 |
7510213 |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
9 |
A00, A01 |
|
40 |
7510204 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
29 |
A00, A01 |
|
41 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
19 |
A00, A01 |
|
42 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
30 |
A00, A01 |
|
43 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
59 |
A00, B00, D07 |
|
44 |
7540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
24 |
A00, A01, D01 |
|
45 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
94 |
A00, A01, D01 |
|
46 |
7720203 |
Hóa dược |
40 |
A00, B00, D07 |
Điểm Hóa; Thứ tự NV |
47 |
7810101 |
Du lịch |
78 |
C00, D01, D14 |
Thứ tự NV |
48 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
123 |
A01, D01, D14 |
|
49 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
124 |
A01, D01, D14 |
|
50 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
29 |
A01, D01, D14 |
7. Bảng tổ hợp môn xét tuyển và cách tính điểm xét tuyển
- Bảng mã tổ hợp môn xét tuyển:
Mã tổ hợp |
Các môn thi của tổ hợp xét tuyển |
Mã tổ hợp |
Các môn thi của tổ hợp xét tuyển |
|
A00 |
Toán , Vật lý, Hóa học |
D04 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
D06 |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật |
|
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
D01 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
DD2 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Hàn |
- Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT): Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:
* Đối với tổ hợp môn xét tuyển các môn không nhân hệ số:
ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó: M1, M2, M3 là kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của các môn thi thuộc tổ hợp môn xét tuyển.
Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường.
* Đối với tổ hợp môn xét tuyển có môn nhân hệ số (áp dụng cho các ngành ngôn ngữ): ĐXT = (Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + (Điểm Ngoại ngữ ×2)) × 3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)