Thông tin tuyển sinh và giới thiệu 38 ngành tuyển sinh năm 2020 của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
(Mã trường: DCN)
- Đối tượng tuyển: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Thời gian đào tạo: 4 năm.
- Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Thí sinh nộp phiếu đăng ký xét tuyển tại trường THPT nơi thí sinh đang học từ 15/6/2020. Thí sinh tự do nộp phiếu đăng ký dự thi và xét tuyển tại các Sở GD&ĐT nơi thí sinh đang cư trú.
- Ngành và tổ hợp môn xét tuyển:
TT |
Khối ngành |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp XT |
1 |
II |
7210404 |
40 |
A00, A01, D01, D14 |
|
2 |
III |
7340101 |
390 |
A00, A01, D01 |
|
3 |
III |
7340115 |
120 |
A00, A01, D01 |
|
4 |
III |
7340201 |
120 |
A00, A01, D01 |
|
5 |
III |
7340301 |
770 |
A00, A01, D01 |
|
6 |
III |
7340302 |
130 |
A00, A01, D01 |
|
7 |
III |
7340404 |
120 |
A00, A01, D01 |
|
8 |
III |
7340406 |
120 |
A00, A01, D01 |
|
9 |
V |
7480101 |
130 |
A00, A01 |
|
10 |
V |
7480102 |
70 |
A00, A01 |
|
11 |
V |
7480103 |
250 |
A00, A01 |
|
12 |
V |
7480104 |
120 |
A00, A01 |
|
13 |
V |
7480108 |
130 |
A00, A01 |
|
14 |
V |
7480201 |
390 |
A00, A01 |
|
15 |
V |
7510201 |
480 |
A00, A01 |
|
16 |
V |
7510203 |
280 |
A00, A01 |
|
17 |
V |
7510205 |
460 |
A00, A01 |
|
18 |
V |
7510206 |
140 |
A00, A01 |
|
19 |
V |
7510301 |
520 |
A00, A01 |
|
20 |
V |
7510302 |
500 |
A00, A01 |
|
21 |
V |
7510303 |
280 |
A00, A01 |
|
22 |
V |
7510401 |
140 |
A00, B00, D07 |
|
23 |
V |
7510406 |
50 |
A00, B00, D07 |
|
24 |
V |
7540101 |
70 |
A00, B00, D07 |
|
25 |
V |
7540204 |
170 |
A00, A01, D01 |
|
26 |
V |
7540203 |
40 |
A00, A01, D01 |
|
27 |
V |
7520118 |
40 |
A00, A01 |
|
28 |
V |
7519003 |
50 |
A00, A01 |
|
29 | V | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 60 | A00, A01, D01 |
30 |
VII |
7220201 |
180 |
D01 |
|
31 |
VII |
7220204 |
100 |
D01, D04 |
|
32 |
VII |
7220210 |
70 |
D01 |
|
33 |
VII |
7220209 |
70 |
D01, D06 |
|
34 |
VII |
7220101 |
20 |
Người nước ngoài tốt nghiệp THPT |
|
35 |
VII |
7310104 |
60 |
A00, A01, D01 |
|
36 |
VII |
7810101 |
140 |
C00, D01, D14 |
|
37 |
VII |
7810103 |
180 |
A00, A01, D01 |
|
38 |
VII |
7810201 |
120 |
A00, A01, D01 |
BẢNG TỔ HỢP CÁC MÔN XÉT TUYỂN |
|||||
A00 |
Toán , Vật lý, Hóa học |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
D06 |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
D01 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
D04 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc |
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
* Tuyển thẳng:
Năm 2020 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội tiếp tục tuyển thẳng với số lượng không hạn chế đối với thí sinh đạt điều kiện sau:
- Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp trung học;
- Học sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế;
- Học sinh trong đội tuyển quốc gia tham dự cuộc thi sáng tạo khoa học kĩ thuật quốc tế đã tốt nghiệp THPT;
- Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia và đã tốt nghiệp THPT;
- Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức đã tốt nghiệp THPT.
* Học bổng: Trường cấp 100% học phí toàn khóa cho 9 thí sinh thủ khoa các tổ hợp xét tuyển của trường và thí sinh đạt giải Nhất kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia. Thí sinh đạt giải Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia và 15 á khoa được nhận 100% học phí năm thứ nhất.
* Sinh viên học xong học kỳ thứ nhất có thể đăng ký học 2 chương trình cùng một lúc để được cấp 2 bằng tốt nghiệp của hai ngành khác nhau.