1. Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp hoặc đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đại học (cấp bằng cử nhân) thuộc cùng nhóm ngành đào tạo với ngành/chương trình đào tạo đăng ký xét tuyển. (Danh mục ngành đúng, ngành phụ hợp theo Phụ lục).
2. Điều kiện đăng ký xét tuyển: Điểm trung bình chung tích lũy toàn khóa ở bậc đại học đạt từ 5.0 trở lên tính theo thang điểm 10, từ 2.0 trở lên theo thang điểm 4.
3. Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 15/6/2024 đến 17h00 ngày 20/7/2024.
4. Hình thức đăng ký xét tuyển: Đăng ký trực tuyến trên cổng thông tin tuyển sinh https://tuyensinh.haui.edu.vn
5. Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Trước 17h00 ngày 23/07/2024
6. Danh mục ngành/chương trình đào tạo, chỉ tiêu tuyển sinh
STT |
Mã |
Ngành/Chương trình đào tạo |
Chỉ tiêu |
1 |
7510201KS |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
40 |
2 |
7510301KS |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
40 |
3 |
7510302KS |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (*) |
40 |
(*) Chuyên sâu Thiết kế vi mạch bán dẫn |
7. Học bổ sung kiến thức
Đối tượng học bổ sung kiến thức: Tốt nghiệp đại học ngành phù hợp với ngành dự tuyển. Trưởng đơn vị đào tạo đề xuất danh mục học phần cần bổ sung (nếu cần thiết) cho thí sinh tốt nghiệp các ngành phù hợp.
Việc học bổ sung kiến thức phải hoàn thành trước khi thí sinh nhập học và người học bổ sung kiến thức phải đóng học phí các học phần bổ sung theo mức học phí quy định đối với hệ đại học chính quy của nhà trường.
8. Cách tính điểm xét tuyển
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc đại học. Điểm xét tuyển là điểm trung bình chung tích lũy toàn khóa trên bảng điểm bậc đại học tính theo thang điểm 10.
Đối với thí sinh học theo tín chỉ ở bậc đại học có điểm trung bình chung tích lũy toàn khóa trên bảng điểm thang điểm 4 được chuyển sang thang điểm 10 theo công thức sau:
Điểm trung bình chung tích lũy toàn khóa(Thang điểm 10)=Điểm trung bình chung tích lũy toàn khóa(Thang điểm 4)×10/4.
9. Lệ phí xét tuyển:
Lệ phí thu, kiểm tra hồ sơ đăng ký, tổ chức xét tuyển: 300.000 đồng/thí sinh.
Đến thời điểm xét tuyển, nếu thí sinh không đóng lệ phí xét tuyển sẽ không được đưa vào hệ thống xét tuyển, coi như thí sinh từ bỏ việc đăng ký xét tuyển.
10. Hồ sơ chuẩn bị đăng ký xét tuyển
+ File ảnh chân dung 3x4 chụp không quá 3 tháng;
+ File ảnh Căn cước công dân mặt trước, mặt sau;
+ File ảnh Bằng tốt nghiệp đại học/Chứng nhận tốt nghiệp đại học (chụp từ bản chính có dấu đỏ của Trường cấp bằng);
+ File ảnh Bảng kết quả học tập bậc đại học (chụp bản chính có dấu đỏ của Trường cấp).
11. Hình thức đào tạo, thời gian đào tạo, bằng tốt nghiệp được cấp
- Hình thức đào tạo: Chính quy.
- Thời gian chuẩn theo thiết kế của chương trình đào tạo: 01 năm.
- Bằng được cấp khi tốt nghiệp: Kỹ sư.
12. Thông tin liên hệ:
Văn phòng Tuyển sinh & Học vụ, Phòng 110, Nhà A2, Cở sở 1, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội.
- Địa chỉ: Số 298, Đường Cầu Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, TP Hà Nội.
- Điện thoại: 024.37655121 (máy lẻ 255, 277).
- Hotline: 08.3456.0255; 03.8337.1290
- Website: https://tuyensinh.haui.edu.vn.
- Fanpage: https://facebook.com/tuyensinh.haui
HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH
==============================================================================================
DANH MỤC NGÀNH ĐÚNG VÀ NGÀNH PHÙ HỢP
STT |
Mã số |
Tên ngành/Chương trình đào tạo |
I. Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
||
Ngành đúng |
||
1 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
Ngành phù hợp |
||
1 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
2 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
3 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
4 |
7510213 |
Thiết kế cơ khí & Kiểu dáng công nghiệp |
5 |
7519003 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
II. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
||
Ngành đúng |
||
1 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
Ngành phù hợp |
||
1 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa |
III. Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
||
Ngành đúng |
||
1 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Ngành phù hợp |
||
1 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
2 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa |