Năm 2021, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội dự kiến tuyển 7.120 chỉ tiêu đại học chính quy.
- Đối tượng: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
- Thời gian đào tạo: 4 năm
- Phương thức xét tuyển (có 3 phương thức):
a. Tuyển thẳng (không giới hạn chỉ tiêu) cho các đối tượng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, cụ thể:
+ Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc...
+ Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, Cuộc thi Khoa học - Kỹ thuật quốc tế; Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc Cuộc thi Khoa học - Kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ Giáo dục tổ chức được đăng ký tuyển thẳng vào các ngành đoạt giải phù hợp theo Đề án tuyển sinh của Trường;
+ Người nước ngoài tốt nghiệp THPT được tuyển thẳng vào học ngành Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam.
b. Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế (Dự kiến 350 chỉ tiêu):
+ Đối tượng:
- Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học, Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Nhật;
- Thí sinh có một trong các chứng chỉ Quốc tế ACT ≥ 20, SAT ≥ 1000; Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS Academic ≥ 5.5, TOEFL iBT ≥ 50; Chứng chỉ Tiếng Hàn TOPIK ≥ 3; Chứng chỉ tiếng Trung HSK ≥ 3; Chứng chỉ Tiếng Nhật N ≤ 4 (chứng chỉ phải trong thời hạn 24 tháng tính đến ngày đăng ký).
+ Điều kiện dự tuyển: Thí sinh có điểm trung bình các môn học của từng học kỳ lớp 10, 11, 12 đạt 7.0 trở lên (Riêng đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021, lớp 12 chỉ tính học kỳ 1)
+Xét tuyển theo ngành dựa vào Điểm xét tuyển (ĐXT) của thí sinh. Điểm xét tuyển (ĐXT) được tính như sau: ĐXT = (Điểm quy đổi từ Chứng chỉ hoặc Giải) x 2 + Điểm trung bình chung các học kỳ lớp 10, 11, 12 + Điểm ưu tiên (nếu có).
Bảng quy đổi điểm Chứng chỉ quốc tế và Giải học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố sang thang điểm 10 để xét tuyển:
Ngọai ngữ Tiếng Anh |
Ngoại ngữ khác |
Chứng chỉ đánh giá năng lực quốc tế |
Đoạt giải HSG cấp tỉnh/Thành phố |
||||||||
Tiếng Anh IELTS (1-9) |
Tiếng Anh TOEFL iBT (1-120) |
Điểm quy đổi |
Tiếng Trung HSK (1-6) |
Tiếng Nhật N (5-1) |
Tiếng Hàn TOPIK (1-5) |
Điểm quy đổi |
ACT (1-36) |
SAT (1-1600) |
Điểm quy đổi |
Giải |
Điểm quy đổi |
5.5 |
50-60 |
8 |
HSK 3 |
N4 |
TOPIK 3 |
8 |
20-25 |
1000-1100 |
8 |
Ba |
8 |
6.0 |
61-70 |
9 |
HSK 4 |
N3 |
TOPIK 4 |
9 |
26-29 |
1101-1200 |
9 |
Nhì |
9 |
6.5- 9.0 |
71-120 |
10 |
HSK 5-6 |
N2-1 |
TOPIK 5 |
10 |
30-36 |
1201-1600 |
10 |
Nhất |
10 |
c.Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT (Dự kiến 6.770 chỉ tiêu)
+ Danh sách ngành, chỉ tiêu, tổ hợp môn xét tuyển:
TT |
Khối ngành |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp XT |
1 |
II |
7210404 |
40 |
A00, A01, D01, D14 |
|
2 |
III |
7340101 |
390 |
A00, A01, D01 |
|
3 |
III |
7340115 |
120 |
A00, A01, D01 |
|
4 |
III |
7340201 |
120 |
A00, A01, D01 |
|
5 |
III |
7340301 |
720 |
A00, A01, D01 |
|
6 |
III |
7340302 |
130 |
A00, A01, D01 |
|
7 |
III |
7340404 |
120 |
A00, A01, D01 |
|
8 |
III |
7340406 |
120 |
A00, A01, D01 |
|
9 |
V |
7480101 |
130 |
A00, A01 |
|
10 |
V |
7480102 |
70 |
A00, A01 |
|
11 |
V |
7480103 |
250 |
A00, A01 |
|
12 |
V |
7480104 |
120 |
A00, A01 |
|
13 |
V |
7480108 |
130 |
A00, A01 |
|
14 |
V |
7480201 |
390 |
A00, A01 |
|
15 |
V |
7510201 |
480 |
A00, A01 |
|
16 |
V |
7510203 |
280 |
A00, A01 |
|
17 |
V |
7510205 |
460 |
A00, A01 |
|
18 |
V |
7510206 |
140 |
A00, A01 |
|
19 |
V |
7510301 |
520 |
A00, A01 |
|
20 |
V |
7510302 |
500 |
A00, A01 |
|
21 |
V |
7510303 |
280 |
A00, A01 |
|
22 |
V |
7510401 |
140 |
A00, B00, D07 |
|
23 |
V |
7510406 |
50 |
A00, B00, D07 |
|
24 |
V |
7540101 |
70 |
A00, B00, D07 |
|
25 |
V |
7540204 |
170 |
A00, A01, D01 |
|
26 |
V |
7540203 |
40 |
A00, A01, D01 |
|
27 |
V |
7520118 |
40 |
A00, A01 |
|
28 |
V |
7519003 |
50 |
A00, A01 |
|
29 | V | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 60 | A00, A01, D01 |
30 |
VII |
7220201 |
180 |
D01 |
|
31 |
VII |
7220204 |
100 |
D01, D04 |
|
32 |
VII |
7220210 |
70 |
D01 |
|
33 |
VII |
7220209 |
70 |
D01, D06 |
|
34 |
VII |
7220101 |
20 |
Người nước ngoài tốt nghiệp THPT |
|
35 |
VII |
7310104 |
60 |
A00, A01, D01 |
|
36 |
VII |
7810101 |
140 |
C00, D01, D14 |
|
37 |
VII |
7810103 |
180 |
A00, A01, D01 |
|
38 |
VII |
7810201 |
120 |
A00, A01, D01 |
|
39 | III | 7519004 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 50 | A00, A01, D01 |
BẢNG TỔ HỢP CÁC MÔN XÉT TUYỂN |
|||||
A00 |
Toán , Vật lý, Hóa học |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
D06 |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
D01 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
D04 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc |
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
* Học bổng: Trường cấp 100% học phí toàn khóa cho 9 sinh viên có điểm cao nhất các tổ hợp xét tuyển của trường và sinh viên đạt giải Nhất kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia. Sinh viên đạt giải Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia và 15 sinh viên có điểm cao được nhận 100% học phí năm thứ nhất.
* Sinh viên học xong học kỳ thứ nhất có thể đăng ký học 2 chương trình cùng một lúc để được cấp 2 bằng tốt nghiệp của hai ngành khác nhau.
* Sinh viên học hết năm thứ nhất có thể chuyển ngành khác với điều kiện điểm xét tuyển phải lớn hơn điểm trúng tuyển của ngành chuyển đến.
Các hệ đào tạo khác