Thông tin tuyển sinh đào tạo trình độ Thạc sĩ năm 2021

12/01/2021 07:00:00 16919

I/ Ngành đào tạo, chỉ tiêu tuyển sinh

Stt

Ngành đào tạo

Mã số

Chỉ tiêu (dự kiến)

1

Kỹ thuật Cơ khí

8520103

15

2

Kỹ thuật Cơ khí Động lực

8520116

15

3

Kỹ thuật Cơ điện tử

8520114

10

4

Kỹ thuật Hóa học

8520301

15

5

Kỹ thuật Điện tử

8520203

15

6

Kỹ thuật Điện

8520201

10

7

Kế toán

8340301

15

8

Quản trị kinh doanh

8340101

30

9

Hệ thống thông tin

8480104

15

10

Ngôn ngữ Anh

8220201

10

11

Công nghệ Dệt, may

8540204

10

II/ Thời gian và hình thức đào tạo

Chương trình đào tạo thạc sĩ theo học chế tín chỉ, thời gian học: 1,5-2 năm.

III/ Điều kiện dự thi, hồ sơ, môn thi, đối tượng ưu tiên và đk trúng tuyển

1. Điều kiện dự thi

  • Điều kiện văn bằng.

Người dự thi cần thoả mãn một trong các điều kiện sau:

  • Tốt nghiệp đại học đúng hoặc phù hợp với ngành đăng ký dự thi;
  • Tốt nghiệp đại học ngành gần với ngành đăng ký dự thi phải học bổ sung kiến thức trước khi dự thi. Người dự thi ngành Quản trị kinh doanh tốt nghiệp đại học ngành khác, phải học bổ sung kiến thức và có ít nhất 02 năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực quản trị kinh doanh (Phụ lục I).
  • Có đủ sức khỏe để học tập.
  • Nộp hồ sơ đầy đủ, đúng thời hạn theo quy định của Hội đồng tuyển sinh.

Ghi chú: Nếu người dự thi có văn bằng tốt nghiệp đại học do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp, ngoài các điều kiện nêu trên phải có công nhận về văn bằng tốt nghiệp của Cục Quản lý chất lượng, Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Hồ sơ dự thi bao gồm

Đơn đăng ký dự thi; Sơ yếu lý lịch; Bản sao Bằng và Bảng điểm bậc Đại học; Giấy chứng nhận sức khỏe; 04 ảnh 3x4 cm; Bản sao giấy khai sinh; 02 phong bì có dán tem, ghi địa chỉ liên hệ; Giấy xác nhận được hưởng chế độ ưu tiên (nếu có); Xác nhận trình độ ngoại ngữ (nếu có).

3. Môn thi tuyển sinh

Stt

Ngành đào tạo

Môn Cơ sở ngành

(Tự luận – 180’)

Môn Ch. ngành

(Tự luận – 180’)

Môn N.ngữ

(90’)

1

KT. Cơ khí

Sức bền vật liệu

CN. Chế tạo máy

Tiếng Anh

2

KTCK Động lực

LT. Động cơ ô tô

3

KT. Cơ Điện tử

Cơ điện tử

4

KT. Hóa học

Cơ sở LT. Hóa học

KT. Phản ứng

5

KT. Điện tử

KT. Mạch điện tử

KT vi xử lý

6

KT. Điện

Mạch điện

Cung cấp điện

7

Kế toán

Nguyên lý kế toán

Kế toán tài chính

8

Quản trị kinh doanh

Quản trị học

Quản trị sản xuất

9

Hệ thống thông tin

Toán rời rạc

Cơ sở dữ liệu

10

Công nghệ dệt, may

Vật liệu dệt may

CN Dệt may

11

Ngôn ngữ Anh

Các kỹ năng thực hành Tiếng Anh (Nghe, đọc, viết)

Lý thuyết TA (Ngữ âm và âm vị học, Ngữ pháp lý thuyết và ngữ nghĩa TA)

Tiếng Nhật; Trung Quốc; Pháp hoặc tiếng Hàn Quốc (*)

(*) Thí sinh dự thi ngành Ngôn ngữ Anh, đăng ký dự thi một trong các ngoại ngữ.

4. Đối tượng được miễn thi ngoại ngữ (Tiếng Anh)

- Có bằng tốt nghiệp đại học, thạc sĩ, tiến sĩ được đào tạo toàn thời gian ở nước ngoài bằng Tiếng Anh, được cơ quan có thẩm quyền công nhận văn bằng theo quy định;

- Có bằng tốt nghiệp đại học chương trình tiên tiến theo Đề án của Bộ Giáo dục và Đào tạo về đào tạo chương trình tiên tiến ở một số trường đại học của Việt Nam hoặc bằng kỹ sư chất lượng cao (PFIEV) được ủy ban bằng cấp kỹ sư (CTI, Pháp) công nhận, có đối tác nước ngoài cùng cấp bằng;

- Có bằng tốt nghiệp đại học ngành ngôn ngữ Tiếng Anh;

- Có chứng chỉ trình độ ngoại ngữ (Phụ lục II) trong thời hạn 2 năm từ ngày cấp chứng chỉ đến ngày đăng ký dự thi, được cấp bởi một cơ sở được Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép hoặc công nhận.

5. Đối tượng và mức ưu tiên

  • Đối tượng ưu tiên
  •  Người có thời gian công tác liên tục từ 2 năm trở lên (tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ đăng ký dự thi) tại các địa phương được quy định là Khu vực 1 trong Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành;
  • Thương binh; Người hưởng chính sách như thương binh; Con liệt sĩ; Anh hùng lực lượng vũ trang; Anh hùng lao động;
  • Người dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú từ 2 năm trở lên ở địa phương được quy định là Khu vực 1 trong Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành;
  • Con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học, được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt, học tập do hậu quả của chất độc hóa học.
  • Mức ưu tiên
  •  Cộng mười điểm cho môn Ngoại ngữ (thang điểm 100);
  •  Cộng một điểm cho môn Cơ sở ngành (thang điểm 10).

6. Điều kiện trúng tuyển

- Thí sinh thuộc diện trúng tuyển phải đạt 50% của thang điểm đối với mỗi môn thi. Căn cứ chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành đào tạo và tổng điểm hai môn thi (Cơ sở ngành và Chuyên ngành) hội đồng tuyển sinh xác định phương án điểm trúng tuyển.

- Đối với công dân nước ngoài, nhà trường sẽ căn cứ vào ngành đào tạo, kết quả học tập ở trình độ đại học và trình độ tiếng Việt để xét tuyển. Trường hợp có điều ước quốc tế hoặc thoả thuận hợp tác giữa Chính phủ Việt Nam với chính phủ nước ngoài hoặc tổ chức quốc tế về việc tiếp nhận công dân nước ngoài đến học tập trình độ thạc sĩ thì áp dụng quy định của điều ước quốc tế hoặc thoả thuận hợp tác đó.

IV/ Thời gian tuyển sinh (Dự kiến)

Stt

Nội dung

Đợt 1

Đợt 2

1

Phát hành hồ sơ

Liên tục trong giờ hành chính

2

Nhận hồ sơ

đến 23/7/2021

01/8 ÷ 22/10/2021

3

Học bổ sung kiến thức

Hoàn thành trước 23/7/2021

06/9 ÷ 22/10/2021

4

Tổ chức thi tuyển sinh

07&08/8/2021

06&07/11/2021

V/ Công bố kết quả và Khai giảng khóa học (Dự kiến)

Stt

Nội dung

Đợt 1

Đợt 2

1

Công bố kết quả

23/8/2021

15/11/2021

2

Khai giảng khóa học

11/9/2021

27/11/2021

VI/ Địa điểm phát hành và nhận hồ sơ tuyển sinh

Văn phòng Trung tâm Đào tạo Sau đại học, P.306, A1, trường ĐH Công nghiệp Hà Nội, Số 298 Đường Cầu Diễn, P. Minh Khai, Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội.

Điện thoại: 02.437655121, máy lẻ: 7266 hoặc 7249.

Mọi thông tin khác tham khảo tại Website: http://www.haui.edu.vn.


Phụ lục I. DANH MỤC CÁC NGÀNH ĐÚNG, NGÀNH PHÙ HỢP VÀ NGÀNH GẦN

Quản trị kinh doanh

Kỹ thuật Cơ khí

Kỹ thuật Cơ khí động lực

Stt

Mã số

Tên ngành

Stt

Mã số

Tên ngành

Stt

Mã số

Tên ngành

Ngành đúng

Ngành đúng

Ngành đúng

1

7340101

Quản trị kinh doanh

1

7520103

Kỹ thuật cơ khí

1

7520116

KT Cơ khí động lực

Ngành phù hợp

Ngành phù hợp

Ngành phù hợp

1

7340115

Marketing

1

7510202

CN Chế tạo máy

1

7520130

Kỹ thuật Ô tô

2

7340120

Kinh doanh quốc tế

Ngành gần

2

7520122

Kỹ thuật tàu thủy

3

7340121

KD thương mại

1

7520101

Cơ Kỹ thuật

Ngành gần

4

7340116

Bất động sản

2

7520114

KT Cơ điện tử

1

7520103

Kỹ thuật Cơ khí

5

7340123

KD thời trang và DM

3

752011..

KT nhiệt/CKĐL/CN

2

752011..

KT Cơ ĐT/Nhiệt

6

7340122

Thương mại điện tử

4

7520118

KT HT công nghiệp

3

7520118

KT HT công nghiệp

Ngành gần

5

751020..

CNKT ô tô/ Nhiệt

Kỹ thuật Điện

1

7340401

Khoa học quản lý

6

7510211

Bảo dưỡng CN

Ngành đúng

2

7340404

Quản trị nhân lực

Kỹ thuật Cơ điện tử

1

7510301

CNKT điện, ĐT

3

7340201

Tài chính - Ngân hàng

Ngành đúng

2

7520201

Kỹ thuật điện

4

7340204

Bảo hiểm

1

7520114

Kỹ thuật Cơ điện tử

Ngành phù hợp

5

7340408

Quan hệ lao động

Ngành phù hợp

1

7510303

CNKT ĐK&TĐH

6

7340409

Quản lý dự án

1

7510203

CNKT Cơ điện tử

2

7520216

KT ĐK và TĐH

7

7340406

Quản trị văn phòng

Ngành gần

Ngành gần

8

7310104

Kinh tế đầu tư

1

752010..

KTCK/ Cơ KT

1

7520207

KT điện tử-VT

9

734030..

Kế toán/Kiểm toán

2

7510202

CN chế tạo máy

2

7510301

CNKT điện tử -VT

Kế toán

3

7520216

KT ĐK và TĐH

3

7520212

Kỹ thuật Y sinh

Ngành đúng

4

7510301

CNKT điện, ĐT

4

7520114

KT Cơ điện tử

1

7340301

Kế toán

Hệ thống thông tin

Kỹ thuật Hóa học

Ngành phù hợp

Ngành đúng

Ngành đúng

1

7340302

Kiểm toán

1

7480104

Hệ thống thông tin

1

7520301

Kỹ thuật hóa học

Ngành gần

Ngành phù hợp

Ngành phù hợp

1

7340101

Quản trị kinh doanh

1

7480101

Khoa học máy tính

1

7510401

CN KT hóa học

2

734011..

Marketing/ BĐS

2

7480102

TT và mạng MT

Ngành gần

3

7340120

Kinh doanh quốc tế

3

7480….

KTPM; CNTT

1

7440112

Hóa học

4

7340121

KD thương mại

Ngành gần

2

7140212

Sư phạm hóa học

5

7340122

Thương mại điện tử

1

75103…

CNKT-Đ, ĐT-VT

3

7720203

Hóa dược

6

7340123

KD thời trang và DM

2

….

KTMT; HTTTQL

4

7510406

CNKT môi trường

7

734020..

TC- NH/ Bảo hiểm

3

….

SPTT; Toán Ư. Dụng

5

7520309

Kỹ thuật vật liệu

8

7340401

Khoa học quản lý

Kỹ thuật Điện tử

6

7540101

CN thực phẩm

9

7340404

Quản trị nhân lực

Ngành đúng

7

7420201

CN sinh học

10

7340405

Hệ thống TT quản lý

1

7510302

CNKT ĐT - VT

Công nghệ dệt, may

11

7340408

Quan hệ lao động

Ngành phù hợp

Ngành đúng

Ngôn ngữ Anh

1

7520207

KT Điện tử - VT

1

7540204

CN dệt, may

Ngành đúng

Ngành gần

2

7540203

CN VL dệt may

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

1

7510301

CNKT điện, ĐT

Ngành phù hợp

Ngành phù hợp

2

7480108

CNKT máy tính

1

7520312

Kỹ thuật dệt

1

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

3

7480106

Kỹ thuật máy tính

2

7540202

Công nghệ sợi dệt

2

 

TA Biên - Phiên dịch

4

7510303

CNKT ĐK và TĐH

Ngành gần

3

 

Tiếng Anh Chuyên ngành (Thương mại, ngân hàng, du lịch,...)

5

7520216

KT ĐK và TĐH

1

7540206

Công nghệ da giày

6

7480102

Mạng MT và
TT dữ liệu

2

7210406

Thiết kế thời trang

3

7140246

Sư phạm công nghệ

Phụ lục II

BẢNG THAM CHIẾU QUY ĐỔI CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ 

Áp dụng miễn thi môn ngoại ngữ tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ  

1. Chứng chỉ Tiếng Anh

Cấp độ

(CEFR)

IELTS

TOEFL

TOEIC

Cambridge

Exam

BEC

BULATS

Khung

Châu

Âu

3/6

(Khung VN)

4.5

450 PBT

133 CBT

45 iBT

450

Preliminary

PET

Business

Preliminary

40

B1

2. Chứng chỉ các ngoại ngữ (Điều kiện miễn thi môn ngoại ngữ 2, dành cho thí sinh dự thi ngành Ngôn ngữ Anh)

Cấp độ (CEFR)

Tiếng Nga

Tiếng Pháp

Tiếng Đức

Tiếng Trung Quốc

Tiếng Nhật

Tiếng

Hàn Quốc

3/6

(Khung VN)

TRKI 1

DELF B1

TCF niveau 3

B1

ZD

HSK

cấp độ 3

JLPT N4

TOPIK

cấp độ 3

(Các điểm nêu trên là điểm tối thiểu cần đạt được).