I/ Ngành đào tạo, chỉ tiêu tuyển sinh
Stt |
Ngành đào tạo |
Mã số |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
1 |
Kỹ thuật Cơ khí |
8520103 |
15 |
2 |
Kỹ thuật Cơ khí Động lực |
8520116 |
15 |
3 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
8520114 |
10 |
4 |
Kỹ thuật Hóa học |
8520301 |
15 |
5 |
Kỹ thuật Điện tử |
8520203 |
15 |
6 |
Kỹ thuật Điện |
8520201 |
10 |
7 |
Kế toán |
8340301 |
15 |
8 |
Quản trị kinh doanh |
8340101 |
30 |
9 |
Hệ thống thông tin |
8480104 |
15 |
10 |
Ngôn ngữ Anh |
8220201 |
10 |
11 |
Công nghệ Dệt, may |
8540204 |
10 |
II/ Thời gian và hình thức đào tạo
Chương trình đào tạo thạc sĩ theo học chế tín chỉ, thời gian học: 1,5-2 năm.
III/ Điều kiện dự thi, hồ sơ, môn thi, đối tượng ưu tiên và đk trúng tuyển
1. Điều kiện dự thi
Người dự thi cần thoả mãn một trong các điều kiện sau:
Ghi chú: Nếu người dự thi có văn bằng tốt nghiệp đại học do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp, ngoài các điều kiện nêu trên phải có công nhận về văn bằng tốt nghiệp của Cục Quản lý chất lượng, Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Hồ sơ dự thi bao gồm
Đơn đăng ký dự thi; Sơ yếu lý lịch; Bản sao Bằng và Bảng điểm bậc Đại học; Giấy chứng nhận sức khỏe; 04 ảnh 3x4 cm; Bản sao giấy khai sinh; 02 phong bì có dán tem, ghi địa chỉ liên hệ; Giấy xác nhận được hưởng chế độ ưu tiên (nếu có); Xác nhận trình độ ngoại ngữ (nếu có).
3. Môn thi tuyển sinh
Stt |
Ngành đào tạo |
Môn Cơ sở ngành (Tự luận – 180’) |
Môn Ch. ngành (Tự luận – 180’) |
Môn N.ngữ (90’) |
1 |
KT. Cơ khí |
Sức bền vật liệu |
CN. Chế tạo máy |
Tiếng Anh |
2 |
KTCK Động lực |
LT. Động cơ ô tô |
||
3 |
KT. Cơ Điện tử |
Cơ điện tử |
||
4 |
KT. Hóa học |
Cơ sở LT. Hóa học |
KT. Phản ứng |
|
5 |
KT. Điện tử |
KT. Mạch điện tử |
KT vi xử lý |
|
6 |
KT. Điện |
Mạch điện |
Cung cấp điện |
|
7 |
Kế toán |
Nguyên lý kế toán |
Kế toán tài chính |
|
8 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị học |
Quản trị sản xuất |
|
9 |
Hệ thống thông tin |
Toán rời rạc |
Cơ sở dữ liệu |
|
10 |
Công nghệ dệt, may |
Vật liệu dệt may |
CN Dệt may |
|
11 |
Ngôn ngữ Anh |
Các kỹ năng thực hành Tiếng Anh (Nghe, đọc, viết) |
Lý thuyết TA (Ngữ âm và âm vị học, Ngữ pháp lý thuyết và ngữ nghĩa TA) |
Tiếng Nhật; Trung Quốc; Pháp hoặc tiếng Hàn Quốc (*) |
(*) Thí sinh dự thi ngành Ngôn ngữ Anh, đăng ký dự thi một trong các ngoại ngữ.
4. Đối tượng được miễn thi ngoại ngữ (Tiếng Anh)
- Có bằng tốt nghiệp đại học, thạc sĩ, tiến sĩ được đào tạo toàn thời gian ở nước ngoài bằng Tiếng Anh, được cơ quan có thẩm quyền công nhận văn bằng theo quy định;
- Có bằng tốt nghiệp đại học chương trình tiên tiến theo Đề án của Bộ Giáo dục và Đào tạo về đào tạo chương trình tiên tiến ở một số trường đại học của Việt Nam hoặc bằng kỹ sư chất lượng cao (PFIEV) được ủy ban bằng cấp kỹ sư (CTI, Pháp) công nhận, có đối tác nước ngoài cùng cấp bằng;
- Có bằng tốt nghiệp đại học ngành ngôn ngữ Tiếng Anh;
- Có chứng chỉ trình độ ngoại ngữ (Phụ lục II) trong thời hạn 2 năm từ ngày cấp chứng chỉ đến ngày đăng ký dự thi, được cấp bởi một cơ sở được Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép hoặc công nhận.
5. Đối tượng và mức ưu tiên
6. Điều kiện trúng tuyển
- Thí sinh thuộc diện trúng tuyển phải đạt 50% của thang điểm đối với mỗi môn thi. Căn cứ chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành đào tạo và tổng điểm hai môn thi (Cơ sở ngành và Chuyên ngành) hội đồng tuyển sinh xác định phương án điểm trúng tuyển.
- Đối với công dân nước ngoài, nhà trường sẽ căn cứ vào ngành đào tạo, kết quả học tập ở trình độ đại học và trình độ tiếng Việt để xét tuyển. Trường hợp có điều ước quốc tế hoặc thoả thuận hợp tác giữa Chính phủ Việt Nam với chính phủ nước ngoài hoặc tổ chức quốc tế về việc tiếp nhận công dân nước ngoài đến học tập trình độ thạc sĩ thì áp dụng quy định của điều ước quốc tế hoặc thoả thuận hợp tác đó.
IV/ Thời gian tuyển sinh (Dự kiến)
Stt |
Nội dung |
Đợt 1 |
Đợt 2 |
1 |
Phát hành hồ sơ |
Liên tục trong giờ hành chính |
|
2 |
Nhận hồ sơ |
đến 23/7/2021 |
01/8 ÷ 22/10/2021 |
3 |
Học bổ sung kiến thức |
Hoàn thành trước 23/7/2021 |
06/9 ÷ 22/10/2021 |
4 |
Tổ chức thi tuyển sinh |
07&08/8/2021 |
06&07/11/2021 |
V/ Công bố kết quả và Khai giảng khóa học (Dự kiến)
Stt |
Nội dung |
Đợt 1 |
Đợt 2 |
1 |
Công bố kết quả |
23/8/2021 |
15/11/2021 |
2 |
Khai giảng khóa học |
11/9/2021 |
27/11/2021 |
VI/ Địa điểm phát hành và nhận hồ sơ tuyển sinh
Văn phòng Trung tâm Đào tạo Sau đại học, P.306, A1, trường ĐH Công nghiệp Hà Nội, Số 298 Đường Cầu Diễn, P. Minh Khai, Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội.
Điện thoại: 02.437655121, máy lẻ: 7266 hoặc 7249.
Mọi thông tin khác tham khảo tại Website: http://www.haui.edu.vn.
Phụ lục I. DANH MỤC CÁC NGÀNH ĐÚNG, NGÀNH PHÙ HỢP VÀ NGÀNH GẦN |
||||||||||
Quản trị kinh doanh |
Kỹ thuật Cơ khí |
Kỹ thuật Cơ khí động lực |
||||||||
Stt |
Mã số |
Tên ngành |
Stt |
Mã số |
Tên ngành |
Stt |
Mã số |
Tên ngành |
||
Ngành đúng |
Ngành đúng |
Ngành đúng |
||||||||
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
1 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
1 |
7520116 |
KT Cơ khí động lực |
||
Ngành phù hợp |
Ngành phù hợp |
Ngành phù hợp |
||||||||
1 |
7340115 |
Marketing |
1 |
7510202 |
CN Chế tạo máy |
1 |
7520130 |
Kỹ thuật Ô tô |
||
2 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
Ngành gần |
2 |
7520122 |
Kỹ thuật tàu thủy |
||||
3 |
7340121 |
KD thương mại |
1 |
7520101 |
Cơ Kỹ thuật |
Ngành gần |
||||
4 |
7340116 |
Bất động sản |
2 |
7520114 |
KT Cơ điện tử |
1 |
7520103 |
Kỹ thuật Cơ khí |
||
5 |
7340123 |
KD thời trang và DM |
3 |
752011.. |
KT nhiệt/CKĐL/CN |
2 |
752011.. |
KT Cơ ĐT/Nhiệt |
||
6 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
4 |
7520118 |
KT HT công nghiệp |
3 |
7520118 |
KT HT công nghiệp |
||
Ngành gần |
5 |
751020.. |
CNKT ô tô/ Nhiệt |
Kỹ thuật Điện |
||||||
1 |
7340401 |
Khoa học quản lý |
6 |
7510211 |
Bảo dưỡng CN |
Ngành đúng |
||||
2 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
1 |
7510301 |
CNKT điện, ĐT |
||||
3 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
Ngành đúng |
2 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
||||
4 |
7340204 |
Bảo hiểm |
1 |
7520114 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
Ngành phù hợp |
||||
5 |
7340408 |
Quan hệ lao động |
Ngành phù hợp |
1 |
7510303 |
CNKT ĐK&TĐH |
||||
6 |
7340409 |
Quản lý dự án |
1 |
7510203 |
CNKT Cơ điện tử |
2 |
7520216 |
KT ĐK và TĐH |
||
7 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
Ngành gần |
Ngành gần |
||||||
8 |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
1 |
752010.. |
KTCK/ Cơ KT |
1 |
7520207 |
KT điện tử-VT |
||
9 |
734030.. |
Kế toán/Kiểm toán |
2 |
7510202 |
CN chế tạo máy |
2 |
7510301 |
CNKT điện tử -VT |
||
Kế toán |
3 |
7520216 |
KT ĐK và TĐH |
3 |
7520212 |
Kỹ thuật Y sinh |
||||
Ngành đúng |
4 |
7510301 |
CNKT điện, ĐT |
4 |
7520114 |
KT Cơ điện tử |
||||
1 |
7340301 |
Kế toán |
Hệ thống thông tin |
Kỹ thuật Hóa học |
||||||
Ngành phù hợp |
Ngành đúng |
Ngành đúng |
||||||||
1 |
7340302 |
Kiểm toán |
1 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
1 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
||
Ngành gần |
Ngành phù hợp |
Ngành phù hợp |
||||||||
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
1 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
1 |
7510401 |
CN KT hóa học |
||
2 |
734011.. |
Marketing/ BĐS |
2 |
7480102 |
TT và mạng MT |
Ngành gần |
||||
3 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
3 |
7480…. |
KTPM; CNTT |
1 |
7440112 |
Hóa học |
||
4 |
7340121 |
KD thương mại |
Ngành gần |
2 |
7140212 |
Sư phạm hóa học |
||||
5 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
1 |
75103… |
CNKT-Đ, ĐT-VT |
3 |
7720203 |
Hóa dược |
||
6 |
7340123 |
KD thời trang và DM |
2 |
…. |
KTMT; HTTTQL |
4 |
7510406 |
CNKT môi trường |
||
7 |
734020.. |
TC- NH/ Bảo hiểm |
3 |
…. |
SPTT; Toán Ư. Dụng |
5 |
7520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
||
8 |
7340401 |
Khoa học quản lý |
Kỹ thuật Điện tử |
6 |
7540101 |
CN thực phẩm |
||||
9 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
Ngành đúng |
7 |
7420201 |
CN sinh học |
||||
10 |
7340405 |
Hệ thống TT quản lý |
1 |
7510302 |
CNKT ĐT - VT |
Công nghệ dệt, may |
||||
11 |
7340408 |
Quan hệ lao động |
Ngành phù hợp |
Ngành đúng |
||||||
Ngôn ngữ Anh |
1 |
7520207 |
KT Điện tử - VT |
1 |
7540204 |
CN dệt, may |
||||
Ngành đúng |
Ngành gần |
2 |
7540203 |
CN VL dệt may |
||||||
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
1 |
7510301 |
CNKT điện, ĐT |
Ngành phù hợp |
||||
Ngành phù hợp |
2 |
7480108 |
CNKT máy tính |
1 |
7520312 |
Kỹ thuật dệt |
||||
1 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
3 |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
2 |
7540202 |
Công nghệ sợi dệt |
||
2 |
|
TA Biên - Phiên dịch |
4 |
7510303 |
CNKT ĐK và TĐH |
Ngành gần |
||||
3 |
|
Tiếng Anh Chuyên ngành (Thương mại, ngân hàng, du lịch,...) |
5 |
7520216 |
KT ĐK và TĐH |
1 |
7540206 |
Công nghệ da giày |
||
6 |
7480102 |
Mạng MT và |
2 |
7210406 |
Thiết kế thời trang |
|||||
3 |
7140246 |
Sư phạm công nghệ |
Phụ lục II
BẢNG THAM CHIẾU QUY ĐỔI CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ
Áp dụng miễn thi môn ngoại ngữ tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ
1. Chứng chỉ Tiếng Anh
Cấp độ (CEFR) |
IELTS |
TOEFL |
TOEIC |
Cambridge Exam |
BEC |
BULATS |
Khung Châu Âu |
3/6 (Khung VN) |
4.5 |
450 PBT 133 CBT 45 iBT |
450 |
Preliminary PET |
Business Preliminary |
40 |
B1 |
2. Chứng chỉ các ngoại ngữ (Điều kiện miễn thi môn ngoại ngữ 2, dành cho thí sinh dự thi ngành Ngôn ngữ Anh)
Cấp độ (CEFR) |
Tiếng Nga |
Tiếng Pháp |
Tiếng Đức |
Tiếng Trung Quốc |
Tiếng Nhật |
Tiếng Hàn Quốc |
3/6 (Khung VN) |
TRKI 1 |
DELF B1 TCF niveau 3 |
B1 ZD |
HSK cấp độ 3 |
JLPT N4 |
TOPIK cấp độ 3 |
(Các điểm nêu trên là điểm tối thiểu cần đạt được).