Tuyển sinh đào tạo trình độ Thạc sĩ năm 2023

09/03/2023 07:00:00 11239

I/ Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh

Stt

Ngành đào tạo

Mã số

Chỉ tiêu (dự kiến)

1

Kỹ thuật Cơ khí

8520103

30

2

Kỹ thuật Cơ khí Động lực

8520116

20

3

Kỹ thuật Cơ điện tử

8520114

20

4

Kỹ thuật Hóa học

8520301

15

5

Kỹ thuật Điện tử

8520203

20

6

Kỹ thuật Điện

8520201

15

7

Kế toán

8340301

25

8

Quản trị kinh doanh

8340101

35

9

Hệ thống thông tin

8480104

35

10

Ngôn ngữ Anh

8220201

45

11

Công nghệ Dệt, may

8540204

15

12

Ngôn ngữ Trung Quốc

8220204

25

II/ Hình thức và thời gian đào tạo

Hình thức đào tạo bao gồm hình thức chính quy và vừa làm vừa học, áp dụng chương trình định hướng ứng dụng.

Thời gian đào tạo: đối với hình thức đào tạo chính quy là 1,5 năm (18 tháng); đối với hình thức đào tạo vừa làm vừa học là 2,0 năm (24 tháng). Trong đó:

- Chính quy: Học trong tuần và thứ bảy.

- Vừa làm vừa học: Học cuối tuần.

Ghi chú: Học viên có thể đăng ký lựa chọn học theo hình thức học phù hợp. Nhà trường căn cứ vào số lượng học viên đăng ký để ra Quyết định thành lập lớp.

III/ Phương thức và điều kiện tuyển sinh

1. Xét tuyển

1.1. Đối với công dân Việt Nam

Tốt nghiệp đại học hoặc đã đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) ngành phù hợp với ngành dự tuyển ở Phụ lục I và đáp ứng yều cầu về ngoại ngữ.

1.2. Đối với công dân nước ngoài

Tốt nghiệp đại học hoặc đã đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) ngành phù hợp với ngành dự tuyển (Phụ lục I), đạt trình độ tiếng Việt từ Bậc 4 trở lên theo Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài hoặc đã tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) mà chương trình đào tạo được giảng dạy bằng tiếng Việt và các yêu cầu khác đối với người nước ngoài học tập tại Việt Nam.

2. Thi tuyển

a) Điều kiện dự thi:

  • Các ứng viên tốt nghiệp đại học hoặc đã đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) ngành phù hợp (Phụ lục I).
  • Các ứng viên dự tuyển không trúng tuyển khi xét tuyển.
  • Thỏa mãn yêu cầu về ngoại ngữ.

b) Môn thi tuyển sinh:

Stt

Ngành đào tạo

Môn Cơ sở ngành

(Tự luận – 180’)

Môn Chuyên ngành

(Tự luận – 180’)

1

Kỹ thuật Cơ khí

Sức bền vật liệu

Công nghệ chế tạo máy

2

KT. Cơ khí Động lực

Lý thuyết động cơ ô tô

3

Kỹ thuật Cơ Điện tử

Cơ điện tử

4

Kỹ thuật Hóa học

Cơ sở lý thuyết hóa học

Kỹ thuật phản ứng

5

Kỹ thuật Điện tử

Kỹ thuật mạch điện tử

Kỹ thuật vi xử lý

6

Kỹ thuật Điện

Mạch điện

Cung cấp điện

7

Kế toán

Nguyên lý kế toán

Kế toán tài chính

8

Quản trị kinh doanh

Quản trị học

Quản trị sản xuất

9

Hệ thống thông tin

Toán rời rạc

Cơ sở dữ liệu

10

Công nghệ dệt, may

Vật liệu dệt may

Công nghệ dệt may

11

Ngôn ngữ Anh

Các kỹ năng thực hành Tiếng Anh (Nghe, đọc, viết)

Lý thuyết Tiếng Anh (Ngữ âm và âm vị học, Ngữ pháp lý thuyết và ngữ nghĩa tiếng Anh)

12

Ngôn ngữ Trung Quốc

Các kỹ năng thực hành tiếng Trung Quốc (Nghe, đọc, viết)

Lý thuyết tiếng Trung Quốc (Ngữ âm và Ngữ pháp tiếng Trung Quốc)

c) Học bổ sung kiến thức

- Đối tượng học bổ sung kiến thức: Tốt nghiệp đại học ngành phù hợp với ngành dự tuyển, Hội đồng chuyên môn của Đơn vị đào tạo xem xét đề nghị Trưởng đơn vị đào tạo đề xuất danh sách thí sinh học bổ sung (nếu cần thiết) ngành của chương trình đại học.

- Việc học bổ sung kiến thức phải hoàn thành trước khi thí sinh nhập học và người học bổ sung kiến thức phải đóng học phí các học phần bổ sung theo mức học phí quy định đối với hệ đại học chính quy của nhà trường.

3. Yêu cầu về ngoại ngữ

Người dự tuyển thỏa mãn một trong những yêu cầu sau:

- Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên ngành ngôn ngữ nước ngoài; hoặc bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên mà chương trình được thực hiện chủ yếu bằng ngôn ngữ nước ngoài;

- Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên do Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội cấp trong thời gian không quá 02 năm (24 tháng) tính đến ngày đăng ký dự tuyển mà chuẩn đầu ra của chương trình đã đáp ứng yêu cầu ngoại ngữ đạt trình độ Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam;

- Có một trong các văn bằng hoặc chứng chỉ ngoại ngữ đạt trình độ tương đương Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (Phụ lục II) hoặc các chứng chỉ tương đương khác do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố, còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký dự tuyển.

- Căn cứ vào tình hình thực tế, việc đánh giá năng lực ngoại ngữ đầu vào có thể do Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội tổ chức thực hiện.

Ghi chú: Nếu người dự tuyển có văn bằng tốt nghiệp đại học do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp phải có công nhận về văn bằng tốt nghiệp của Cục Quản lý chất lượng, Bộ Giáo dục và Đào tạo.

4. Đối tượng và chính sách ­ưu tiên

    1. Đối tượng ưu tiên

- Thí sinh là nữ ưu tiên theo quy định tại khoản 4, Điều 16 Nghị định số 48/2009/NĐ-CP ngày 19/5/2009 về các biện pháp đảm bảo bình đẳng giới và mục d khoản 1 Điều 17 của Thông tư 23/2021/TT-BGDĐT về xây dựng chính sách thúc đẩy bình đẳng giới trong đào tạo thạc sĩ nhằm góp phần thực hiện mục tiêu của chiến lược quốc gia về bình đẳng giới trong lĩnh vực giáo dục đào tạo;

-  Điểm của tạp chí nếu thí sinh có công trình công bố khoa học trên tạp chí;

- Tham gia đề tài nghiên cứu khoa học: Cấp nhà nước, Cấp bộ/Tỉnh, cấp trường (theo thứ tự ưu tiên theo cấp đề tài);

- Người dân tộc thiểu số;

- Bản thân là thương binh, bệnh binh; là con đẻ của người liệt sĩ, thương binh.

    1.  Chính sách ưu tiên

Trường hợp có nhiều thí sinh cùng mức điểm thì xác định người trúng tuyển theo mức độ ưu tiên trên.

IV/ Hồ sơ tuyển sinh, điều kiện trúng tuyển và mức học phí

1. Hồ sơ tuyển sinh bao gồm: Đơn đăng ký dự tuyển; Sơ yếu lý lịch; Bản sao Bằng và Bảng điểm bậc Đại học; Giấy chứng nhận sức khỏe; 04 ảnh 3x4 cm; Bản sao giấy khai sinh; Giấy xác nhận được hưởng chế độ ưu tiên (nếu có); Xác nhận trình độ ngoại ngữ.

2. Điều kiện trúng tuyển

  • Đối với thí sinh xét tuyển: Căn cứ vào số lượng hồ sơ đăng ký dự tuyển, chỉ tiêu tuyển sinh, Hiệu trưởng nhà trường quyết định tỷ lệ (%) xét tuyển theo từng ngành đào tạo và căn cứ điểm trung bình chung tích lũy bậc đại học Hội đồng tuyển sinh xác định phương án trúng tuyển. Đối với công dân nước ngoài, nhà trường căn cứ vào ngành đào tạo, kết quả học tập ở trình độ đại học và trình độ tiếng Việt để xét tuyển. Trường hợp có điều ước quốc tế hoặc thoả thuận hợp tác giữa Chính phủ Việt Nam với chính phủ nước ngoài hoặc tổ chức quốc tế về việc tiếp nhận công dân nước ngoài đến học tập trình độ thạc sĩ thì áp dụng quy định của điều ước quốc tế hoặc thoả thuận hợp tác đó.
  • Đối với thí sinh dự thi: Phải đạt 50% của thang điểm đối với mỗi môn thi. Căn cứ chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành đào tạo và tổng điểm hai môn thi Hội đồng tuyển sinh xác định phương án điểm trúng tuyển.

3. Mức học phí, lệ phí xét tuyển/dự tuyển

  • Mức học phí: xem tại website: https://www.haui.edu.vn
  • Lệ phí xét tuyển/dự tuyển: 500.000 đồng/ 1 thí sính.

V/ Chính sách học bổng tuyển sinh đầu vào

  • Học bổng 30% mức học phí toàn khóa học được cấp cho người học khi nhập học có điểm trung bình chung học tập hệ đại học được xếp loại Xuất sắc;
  • Học bổng 20% mức học phí toàn khóa học được cấp cho người học khi nhập học có điểm trung bình chung học tập hệ đại học được xếp loại Giỏi;

Ghi chú: Học bổng được cấp đều trong 3 học kỳ theo thời gian thiết kế khóa học và người học phải đủ điều kiện để duy trì học bổng theo Quy định của Nhà trường.

VI/ Thời gian tuyển sinh (Dự kiến)

Stt

Nội dung

Đợt 1

Đợt 2

1

Phát hành hồ sơ

Liên tục trong giờ hành chính hoặc tải về ở địa chỉ https://cps.haui.edu.vn/vn/cac-bieu-mau

2

Nhận hồ sơ

Liên tục trong giờ hành chính

Liên tục trong giờ hành chính

3

Học bổ sung kiến thức

18/4÷30/5/2023

21/8÷01/10/2023

4

Tổ chức xét tuyển

01¸02/6/2023

03¸04/10/2023

5

Công bố kết quả xét tuyển

5¸6/6/2023

06¸07/10/2023

6

Tổ chức thi tuyển sinh

17&18/6/2023

21&22/10/2023

7

Công bố kết quả thi

26/6/2023

31/10/2023

8

Khai giảng khóa học

22/7/2023

25/11/2023

VI/ Địa điểm phát hành và nhận hồ sơ tuyển sinh

Văn phòng Trung tâm đào tạo Sau đại học

Phòng 308, Nhà A1, Khu A, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Số 298 Đường Cầu Diễn, P. Minh Khai, Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội.

Điện thoại: 02.437655121, máy lẻ: 7266 hoặc 7249.

Mọi thông tin khác tham khảo tại Website: http://www.haui.edu.vn.


Phụ lục I. DANH MỤC NGÀNH PHÙ HỢP

Stt

Mã số

Tên ngành

Stt

Mã số

Tên ngành

I. Quản trị kinh doanh

V. Kế toán

1

7340101

Quản trị kinh doanh

1

7340301

Kế toán

2

7340115

Marketing

2

7340302

Kiểm toán

3

7340116

Bất động sản

3

7340101

Quản trị kinh doanh

4

7340120

Kinh doanh quốc tế

4

7340115

Marketing

5

7340121

Kinh doanh thương mại

5

7340116

Bất động sản

6

7340122

Thương mại điện tử

6

7340120

Kinh doanh quốc tế

7

7340123

Kinh doanh thời trang và dệt may

7

7340121

Kinh doanh thương mại

8

7340201

Tài chính - Ngân hàng

8

7340122

Thương mại điện tử

9

7340204

Bảo hiểm

9

7340123

KD thời trang và dệt may

10

7340205

Công nghệ tài chính

10

7340201

Tài chính - Ngân hàng

11

7340301

Kế toán

11

7340204

Bảo hiểm

12

7340302

Kiểm toán

12

7340401

Khoa học quản lý

13

7340401

Khoa học quản lý

13

7340403

Quản lý công

14

7340403

Quản lý công

14

7340404

Quản trị nhân lực

15

7340404

Quản trị nhân lực

15

7340405

HT thông tin quản lý

16

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

16

7340406

Quản trị văn phòng

17

7340406

Quản trị văn phòng

17

7340408

Quan hệ lao động

18

7340408

Quan hệ lao động

18

7340409

Quản lý dự án

19

7340409

Quản lý dự án

19

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

20

7510601

Quản lý công nghiệp

VI. Kỹ thuật hóa học

21

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

1

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

Đối với ngành QTKD bao gồm những ngành liên quan trực tiếp tới chuyên môn, nghề nghiệp của lĩnh vực quản trị, quản lý.

2

7510402

Công nghệ vật liệu

3

7510406

Công nghệ KT môi trường

4

7520301

Kỹ thuật hoá học

5

7520309

Kỹ thuật vật liệu

II. Kỹ thuật Cơ điện tử

6

7520320

Kỹ thuật môi trường

1

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7

7140212

Sư phạm hoá học

2

7510202

Công nghệ chế tạo máy

8

7440112

Hoá học

3

7510203

CN kỹ thuật cơ điện tử

9

7440122

Khoa học vật liệu

4

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

10

7440301

Khoa học môi trường

5

7510303

CN KT điều khiển và TĐH

11

7540101

Công nghệ thực phẩm

6

7510301

CNKT điện, Điện tử

12

7540102

Kỹ thuật thực phẩm

7

7520101

Cơ kỹ thuật

13

7720203

Hoá dược

8

7520103

Kỹ thuật Cơ khí

VII. Kỹ thuật Điện

9

7520114

Kỹ thuật Cơ điện tử

1

7510301

CN KT Điện - Điện tử

10

7520216

KT điều khiển và TĐH

2

7510302

CN Kỹ thuật điện tử - VT

11

7520118

KT hệ thống công nghiệp

3

7510303

CN KT điều khiển và TĐH

III. Ngôn ngữ Anh

4

7510203

CN Kỹ thuật Cơ điện tử

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

5

7510602

Quản lý Năng lượng

2

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

6

7520201

Kỹ thuật Điện

IV. Ngôn ngữ Trung Quốc

7

7520207

Kỹ thuật điện tử - VT

1

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

8

7520216

KT điều khiển và TĐH

2

7310612

Trung Quốc học

9

7520212

Kỹ thuật Y sinh

3

7140234

Sư phạm tiếng Trung Quốc

10

7520114

Kỹ thuật Cơ điện tử

VIII. Kỹ thuật Cơ khí

XI. Hệ thống thông tin

1

7510201

Công nghệ Kỹ thuật cơ khí

1

7480101

Khoa học máy tính

2

7510202

Công nghệ Chế tạo máy

2

7480102

Mạng MT và TT dữ liệu

3

7510203

CN kỹ thuật cơ điện tử

3

7480103

Kỹ thuật phần mềm

4

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

4

7480106

Kỹ thuật máy tính

5

7510211

Bảo dưỡng công nghiệp

5

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

6

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

6

7480201

Công nghệ thông tin

7

7520101

Cơ kỹ thuật

7

7480202

An toàn thông tin

8

7520103

Kỹ thuật Cơ khí

8

7460112

Toán ứng dụng

9

7520114

Kỹ thuật Cơ điện tử

9

7340405

HT thông tin quản lý

10

7520115

Kỹ thuật nhiệt

10

7340122

Thương mại điện tử

11

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

11

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

12

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

12

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

13

7520130

Kỹ thuật ô tô

13

7520216

KT điều khiển và TĐH

IX. Kỹ thuật Điện tử

14

7510203

CN kỹ thuật cơ điện tử

1

7510301

CNKT Điện, điện tử

15

7510302

CN kỹ thuật điện tử - VT

2

7510302

CNKT Điện tử - viễn thông

16

7510303

CN kỹ thuật ĐK và TĐH

3

7510303

CNKT Điều khiển và TĐH

17

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

4

7520201

Kỹ thuật điện

18

7140210

Sư phạm Tin học

5

7520204

Kỹ thuật ra đa - dẫn đường

19

7460117

Toán tin

6

7520207

Kỹ thuật Điện tử - viễn thông

XII. Kỹ thuật Cơ khí động lực

7

7520212

Kỹ thuật y sinh

1

7520103

Kỹ thuật cơ khí

8

7520216

KT Điều khiển và TĐH

2

7520116

KT cơ khí động lực

9

7480102

Mạng MT và TT dữ liệu

3

7520122

Kỹ thuật tàu thủy

10

7480106

Kỹ thuật máy tính

4

7520130

Kỹ thuật ô tô

11

7480108

CNKT máy tính

5

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

X. Công nghệ dệt, may

6

7520115

Kỹ thuật nhiệt

1

7540204

Công nghệ Dệt, may

7

7520216

KT điều khiển và TĐH

2

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

8

7520118

KT hệ thống công nghiệp

3

7540202

Công nghệ Sợi dệt

9

7510205

CN kỹ thuật ô tô

4

7540206

Công nghệ da giày

10

7510207

CN kỹ thuật tàu thủy

5

7520312

Kỹ thuật Dệt

11

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

6

7210406

Thiết kế thời trang

12

7510203

CN kỹ thuật cơ điện tử

7

7140246

Sư phạm công nghệ

13

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

8

7140214

Sư phạm KT công nghiệp

14

7510202

Công nghệ Chế tạo máy

15

7510303

CN KT điều khiển và TĐH

Ghi chú: Khoa chuyên môn xác định học bổ sung kiến thức cho người tốt nghiệp đại học các ngành không có tên trong bảng danh mục trên ./.

Phụ lục II.

BẢNG THAM CHIẾU QUY ĐỔI MỘT SỐ CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ

 TƯƠNG ĐƯƠNG CẤP ĐỘ 3/6 KHUNG NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ 6 BẬC DÙNG CHO VIỆT NAM ÁP DỤNG TRONG TUYỂN SINH VÀ ĐÀO TẠO  TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ

TT

Ngôn ngữ

Chứng chỉ/Văn bằng

Trình độ/Thang điểm

Tương đương Bậc 3

Tương đương Bậc 4

1

Tiếng Anh

TOEFL iBT

30-45

46-93

TOEFL ITP

450-499

IELTS

4.0 - 5.0

5.5 -6.5

Cambridge

Assessment

English

B1 Preliminary/B1 Business Preliminary/ Linguaskill.

Thang điểm: 140-159

B2 First/B2 Business Vantage/

Linguaskill. Thang điểm: 160-179

TOEIC (4 kỹ năng)

Nghe: 275-399

Đọc: 275-384

Nói: 120-159

Viết: 120-149

Nghe: 400-489

Đọc: 385-454

Nói: 160-179

Viết: 150-179

2

Tiếng Pháp

CIEP/Alliance

francaise

diplomas

TCF: 300-399

Văn bằng DELF B1

Diplôme de Langue

TCF: 400-499

Văn bằng DELF B2

Diplôme de Langue

3

Tiếng Đức

Goethe - Institut

Goethe-Zertifikat B1

Goethe-Zertifikat B2

The German

TestDaF language certificate

TestDaF Bậc 3

(TDN 3)

TestDaF Bậc 4

(TDN 4)

4

Tiếng Trung Quốc

Hanyu Shuiping Kaoshi (HSK)

HSK Bậc 3

HSK Bậc 4

5

Tiếng Nhật

Japanese Language Proficiency Test (JLPT)

N4

N3

6

Tiếng Nga