Thông tin tuyển sinh đào tạo trình độ Tiến sĩ năm 2021

12/01/2021 07:00:00 3076

I/ Ngành đào tạo, chỉ tiêu tuyển sinh

Stt

Ngành đào tạo

Mã số ngành

Chỉ tiêu (dự kiến)

1

Kỹ thuật Cơ khí

9520103

3

2

Kỹ thuật Hóa học

9520301

3

3

Kế toán

9340301

3

II/ Thời gian và hình thức đào tạo

  • Hệ tập trung: 3 năm đối với nghiên cứu sinh (NCS) có bằng thạc sĩ, 4 năm đối với NCS có bằng đại học;
  • Hệ không tập trung: 4 năm đối với NCS có bằng thạc sĩ, 5 năm đối với NCS có bằng đại học. Trong đó đảm bảo tối thiểu 12 tháng tập trung liên tục tại trường.

III/ Điều kiện dự tuyển

Người dự tuyển đào tạo trình độ tiến sĩ phải đáp ứng các điều kiện sau:

1. Có bằng tốt nghiệp đại học loại giỏi trở lên hoặc bằng thạc sĩ có chuyên ngành phù hợp với chuyên ngành dự tuyển (Phụ lục I).

2. Là tác giả 01 bài báo hoặc báo cáo liên quan đến lĩnh vực dự định nghiên cứu đăng trên tạp chí khoa học hoặc kỷ yếu hội nghị, hội thảo khoa học chuyên ngành có phản biện trong thời hạn 03 năm (36 tháng) tính đến ngày đăng ký dự tuyển.

3. Người dự tuyển là công dân Việt Nam phải có một trong những văn bằng, chứng chỉ minh chứng về năng lực ngoại ngữ sau:

a) Bằng tốt nghiệp đại học hoặc bằng thạc sĩ do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp cho người học toàn thời gian ở nước ngoài mà ngôn ngữ sử dụng trong quá trình học tập là tiếng Anh hoặc tiếng nước ngoài khác;

b) Bằng tốt nghiệp đại học các ngành ngôn ngữ nước ngoài do các cơ sở đào tạo của Việt Nam cấp;

c) Chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT từ 45 trở lên hoặc Chứng chỉ IELTS (Academic Test) từ 5.0 trở lên do một tổ chức khảo thí được quốc tế và Việt Nam công nhận cấp trong thời hạn 02 năm (24 tháng) tính đến ngày đăng ký dự tuyển; 

d) Người dự tuyển đáp ứng quy định tại điểm a khoản này khi ngôn ngữ sử dụng trong thời gian học tập không phải là tiếng Anh; hoặc đáp ứng quy định tại điểm b khoản này khi có bằng tốt nghiệp đại học ngành ngôn ngữ nước ngoài không phải là tiếng Anh; hoặc có các chứng chỉ tiếng nước ngoài khác tiếng Anh ở trình độ tương đương (Phụ lục II) do một tổ chức khảo thí được quốc tế và Việt Nam công nhận cấp trong thời hạn 24 tháng tính đến ngày đăng ký dự tuyển thì phải có khả năng giao tiếp được bằng tiếng Anh trong chuyên môn (có thể diễn đạt những vấn đề thuộc lĩnh vực chuyên môn cho người khác hiểu bằng tiếng Anh và hiểu được người khác trình bày những vấn đề chuyên môn bằng tiếng Anh).

4. Người dự tuyển là công dân nước ngoài phải có trình độ tiếng Việt tối thiểu từ Bậc 4 trở lên theo Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài.

IV/ Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển.

V/ Hồ sơ tuyển sinh

1. Hồ sơ dự tuyển bao gồm:

a) Đơn xin dự tuyển (theo mẫu).

b) Sơ yếu lý lịch (theo mẫu).

c) Lý lịch khoa học (theo mẫu, photo 07 bản).

d) Bản sao văn bằng, chứng chỉ có chứng thực (photo 07 bản).

đ) Minh chứng kinh nghiệm nghiên cứu khoa học (sao chụp các bài báo khoa học, photo 07 bản).

e) Đề cương nghiên cứu (theo mẫu, photo 07 bản).

f) Thư giới thiệu đánh giá phẩm chất nghề nghiệp, năng lực chuyên môn và khả năng thực hiện nghiên cứu của người dự tuyển của ít nhất 01 nhà khoa học có chức danh giáo sư, phó giáo sư hoặc có học vị tiến sĩ khoa học, tiến sĩ đã tham gia hoạt động chuyên môn với người dự tuyển và am hiểu lĩnh vựcngười dự tuyển dự định nghiên cứu (theo mẫu, photo 07 bản).

g) Công văn cử đi dự tuyển của cơ quan quản lý trực tiếp theo quy định hiện hành về việc đào tạo và bồi dưỡng công chức, viên chức (nếu người dự tuyển là công chức, viên chức).

h) Giấy khai sinh; Giấy chứng nhận đủ sức khỏe của cơ sở Y tế có thẩm quyền, còn giá trị.

i) 04 ảnh 3x4 (ghi rõ họ tên, ngày sinh và ngành dự tuyển mặt sau của ảnh).

VI/ Thời gian tuyển sinh và mức học phí

  1. Thời gian tuyển sinh (dự kiến)

Stt

Nội dung

Đợt 1

Đợt 2

1

Phát hành hồ sơ

Liên tục trong giờ hành chính

2

Nộp hồ sơ và lệ phí

04 ÷ 29/6/2021

05÷ 30/10/2021

3

Xét tuyển NCS

08 ÷ 12/7/2021

09 ÷13/11/2021

4

Công bố kết quả

16/7/2021

17/11/2021

5

Nhập học

25/7/2021

29/11/2021

  1. Mức học phí: Xem ở Website https://www.haui.edu.vn/vn.

VII/ Địa điểm phát hành và nhận hồ sơ tuyển sinh

Văn phòng Trung tâm đào tạo Sau đại học

Phòng 306, Nhà A1, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Số 298, Đường Cầu Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội

Điện thoại: 02437655121, máy lẻ: 7249

Mọi thông tin khác tham khảo tại Website: www.haui.edu.vn


Phụ lục I

DANH MỤC CÁC NGÀNH TỐT NGHIỆP THẠC SĨ VÀ ĐẠI HỌC

ĐƯỢC PHÉP DỰ TUYỂN NCS

1. Ngành Kỹ thuật Cơ khí

1.1 Tốt nghiệp Thạc sĩ

6

8520117

Kỹ thuật công nghiệp

Stt

Mã số

Tên ngành

7

8520118

KTHT công nghiệp

1

8520103

Kỹ thuật cơ khí

1.2 Tốt nghiệp Đại học

2

8520101

Cơ kỹ thuật

Stt

Mã số

Tên ngành

3

8520114

Kỹ thuật cơ điện tử

1

7520103

Kỹ thuật cơ khí

4

8520115

Kỹ thuật nhiệt

2

7510201

CN kỹ thuật cơ khí

5

8520116

KT Cơ khí động lực

3

7510202

CN chế tạo máy

2. Ngành Kỹ thuật Hóa học

2.1 Tốt nghiệp Thạc sĩ

7

8520309

Kỹ thuật vật liệu

Stt

Mã số

Tên ngành

8

8520320

Kỹ thuật môi trường

1

8520301

Kỹ thuật hóa học

9

8440119

Hóa lý thuyết và Hóa lý

2

8440112

Hóa học

10

8440120

Hóa môi trường

3

8440113

Hóa vô cơ

2.2 Tốt nghiệp Đại học

4

8440114

Hóa hữu cơ

Stt

Mã số

Tên ngành

5

8440118

Hóa phân tích

1

7510401

CN kỹ thuật hóa học

6

8520305

KT hóa dầu và lọc dầu

2

7520301

Kỹ thuật hóa học

3. Ngành Kế toán

3.1 Tốt nghiệp Thạc sĩ

9

8340404

Quản trị nhân lực

Stt

Mã số

Tên ngành

10

8340403

Quản lý công

1

8340301

Kế toán

11

8340406

Quản trị văn phòng

2

8340201

Tài chính - Ngân hàng

12

8340412

QLKH và công nghệ

3

8340204

Bảo hiểm

13

8340417

QL an toàn và SKNN

4

8340101

Quản trị kinh doanh

3.2 Tốt nghiệp Đại học

5

8340121

Kinh doanh thương mại

Stt

Mã số

Tên ngành

6

8340401

Khoa học quản lý

1

7340301

Kế toán

7

8340402

Chính sách công

2

7340302

Kiểm toán

8

8340405

HT thông tin quản lý

Ghi chú: Những người có bằng thạc sĩ không thuộc các chuyên ngành trên, có thể mang bằng tốt nghiệp và bảng điểm đến Trung tâm đào tạo Sau đại học để đối chiếu, xét điều kiện dự tuyển.

Phụ lục II

BẢNG THAM CHIẾU CÁC CHỨNG CHỈ TIẾNG NƯỚC NGOÀI

Stt

Chứng chỉ

Trình độ

1

TOEFL iBT

45 - 93

2

IELTS

5 - 6.5

3

Cambridge examination

CAE 45-59

PET Pass with Distinction

4

CIEP/Alliance française diplomas

TCF B2

DELF B2

Diplôme de Langue

5

Goethe -Institut

Goethe- Zertifikat B2

Zertifikat Deutsch für den Beruf (ZDfB)

6

TestDaF

TDN3- TDN4

7

Chinese Hanyu Shuiping Kaoshi (HSK)

HSK level 6

8

Japanese  Language Proficiency  Test (JLPT)

N2

9

ТРКИ - Тест по русскому языку как иностранному (TORFL  - Test of Russian as a Foreign Language)

ТРКИ-2