I/ Ngành đào tạo, chỉ tiêu tuyển sinh
Stt |
Ngành đào tạo |
Mã số ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
1 |
Kỹ thuật cơ khí |
9520103 |
6 |
2 |
Kỹ thuật hóa học |
9520301 |
3 |
3 |
Kế toán |
9340301 |
7 |
4 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
9520116 |
3 |
5 |
Kỹ thuật điện |
9520201 |
4 |
II/ Thời gian đào tạo
3 năm (36 tháng) đối với nghiên cứu sinh (NCS) có bằng thạc sĩ, 4 năm (48 tháng) đối với NCS có bằng đại học.
III/ Điều kiện dự tuyển
Người dự tuyển đào tạo trình độ tiến sĩ phải đáp ứng các điều kiện sau:
1. Đã tốt nghiệp thạc sĩ hoặc tốt nghiệp đại học hạng giỏi trở lên ngành phù hợp, hoặc tốt nghiệp trình độ tương đương bậc 7 theo Khung trình độ quốc gia Việt Nam ở một số ngành đào tạo chuyên sâu đặc thù phù hợp với ngành đào tạo tiến sĩ.
2. Có bài báo, báo cáo khoa học đã công bố; hoặc có thời gian công tác từ 02 năm (24 tháng) trở lên là giảng viên, nghiên cứu viên của các cơ sở đào tạo, tổ chức khoa học và công nghệ.
3. Có bản dự thảo đề cương nghiên cứu và dự kiến kế hoạch học tập nghiên cứu toàn khóa, nội dung trình bày:
a) Tên lĩnh vực đề tài nghiên cứu, tên ngành đào tạo và mã ngành;
b) Lý do lựa chọn đề tài, lĩnh vực nghiên cứu;
c) Mục tiêu và mong muốn đạt được khi đăng ký đi học NCS;
d) Lý do lựa chọn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội làm nơi đào tạo;
e) Kế hoạch học tập nghiên cứu toàn khóa để đạt mục tiêu;
f) Những kinh nghiệm, kiến thức, sự hiểu biết và dự kiến của thí sinh trong lĩnh vực dự định nghiên cứu;
g) Các kết quả nghiên cứu, danh mục các công trình đã có.
4. Điều kiện trình độ ngoại ngữ
- Người dự tuyển là công dân Việt Nam phải có một trong những văn bằng, chứng chỉ minh chứng về năng lực ngoại ngữ sau:
a) Bằng tốt nghiệp đại học trở lên do một cơ sở đào tạo nước ngoài, phân hiệu của cơ sở đào tạo nước ngoài ở Việt Nam hoặc cơ sở đào tạo của Việt Nam cấp cho người học toàn thời gian bằng tiếng nước ngoài;
b) Bằng tốt nghiệp trình độ đại học ngành ngôn ngữ tiếng nước ngoài do các cơ sở đào tạo của Việt Nam cấp;
c) Có một trong các chứng chỉ ngoại ngữ (Phụ lục II) có hiệu lực tính đến ngày đăng ký dự tuyển hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ khác tương đương trình độ bậc 4 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam do Bộ Giáo dục Đào tạo công bố;
- Người dự tuyển là công dân nước ngoài đăng ký học chương trình đào tạo trình độ tiến sĩ bằng tiếng Việt phải có chứng chỉ tiếng Việt tối thiểu từ bậc 4 trở lên theo Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài và phải đáp ứng yêu cầu về ngoại ngữ thứ hai do Hiệu trưởng nhà trường quyết định, trừ trường hợp là người bản ngữ của ngôn ngữ được sử dụng trong chương trình đào tạo trình độ tiến sĩ.
IV/ Thời gian và phương thức tuyển sinh
- Số lần tuyển sinh trong năm: 4 lần (tháng 3, tháng 6, tháng 9 và tháng 12).
- Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển.
V/ Mức học phí và lệ phí xét tuyển
- Mức học phí: Xem ở website https://www.haui.edu.vn/vn.
- Lệ phí xét tuyển: 1.250.000 đồng/ 1 thí sinh
VI/ Hồ sơ tuyển sinh
Hồ sơ dự tuyển bao gồm:
a) Đơn xin dự tuyển (theo mẫu).
b) Sơ yếu lý lịch (theo mẫu).
c) Lý lịch khoa học (theo mẫu, photo 07 bản).
d) Bản sao văn bằng, chứng chỉ có chứng thực (photo 07 bản).
e) Minh chứng kinh nghiệm nghiên cứu khoa học (sao chụp các bài báo khoa học, photo 07 bản).
f) Đề cương nghiên cứu (theo mẫu, photo 07 bản).
g) Thư giới thiệu đánh giá phẩm chất nghề nghiệp, năng lực chuyên môn và khả năng thực hiện nghiên cứu của người dự tuyển của 02 nhà khoa học có chức danh giáo sư, phó giáo sư hoặc có học vị tiến sĩ khoa học, tiến sĩ đã tham gia hoạt động chuyên môn với người dự tuyển và am hiểu lĩnh vực mà người dự tuyển dự định nghiên cứu (theo mẫu, photo 07 bản).
h) Công văn cử đi dự tuyển của cơ quan quản lý trực tiếp theo quy định hiện hành về việc đào tạo và bồi dưỡng công chức, viên chức (nếu người dự tuyển là công chức, viên chức).
i) Giấy khai sinh; Giấy chứng nhận đủ sức khỏe của cơ sở Y tế có thẩm quyền, còn giá trị.
j) 04 ảnh 3x4 (ghi rõ họ tên, ngày sinh và ngành dự tuyển mặt sau của ảnh).
VI/ Địa điểm phát hành và nhận hồ sơ tuyển sinh
Văn phòng Trung tâm Đào tạo Sau đại học
Phòng 308, Nhà A1, trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Số 298, đường Cầu Diễn, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
Điện thoại: 02437655121, máy lẻ: 7266 hoặc 7249
Mọi thông tin khác tham khảo tại Website: www.haui.edu.vn
Phụ lục I
DANH MỤC CÁC NGÀNH TỐT NGHIỆP THẠC SĨ VÀ ĐẠI HỌC CỦA NGƯỜI DỰ TUYỂN NCS
1. Ngành Kỹ thuật Cơ khí |
||||||
1.1 Tốt nghiệp Thạc sĩ |
6 |
8520117 |
Kỹ thuật công nghiệp |
|||
Stt |
Mã số |
Tên ngành |
7 |
8520118 |
KTHT công nghiệp |
|
1 |
8520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
1.2 Tốt nghiệp Đại học |
|||
2 |
8520101 |
Cơ kỹ thuật |
Stt |
Mã số |
Tên ngành |
|
3 |
8520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
1 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
|
4 |
8520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
2 |
7510201 |
CN kỹ thuật cơ khí |
|
5 |
8520116 |
KT Cơ khí động lực |
3 |
7510202 |
CN chế tạo máy |
|
2. Ngành Kỹ thuật Hóa học |
||||||
2.1 Tốt nghiệp Thạc sĩ |
7 |
8520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
|||
Stt |
Mã số |
Tên ngành |
8 |
8520320 |
Kỹ thuật môi trường |
|
1 |
8520301 |
Kỹ thuật hóa học |
9 |
8440119 |
Hóa lý thuyết và Hóa lý |
|
2 |
8440112 |
Hóa học |
10 |
8440120 |
Hóa môi trường |
|
3 |
8440113 |
Hóa vô cơ |
2.2 Tốt nghiệp Đại học |
|||
4 |
8440114 |
Hóa hữu cơ |
Stt |
Mã số |
Tên ngành |
|
5 |
8440118 |
Hóa phân tích |
1 |
7510401 |
CN kỹ thuật hóa học |
|
6 |
8520305 |
KT hóa dầu và lọc dầu |
2 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
|
3. Ngành Kế toán |
||||||
3.1 Tốt nghiệp Thạc sĩ |
9 |
8340404 |
Quản trị nhân lực |
|||
Stt |
Mã số |
Tên ngành |
10 |
8340403 |
Quản lý công |
|
1 |
8340301 |
Kế toán |
11 |
8340406 |
Quản trị văn phòng |
|
2 |
8340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
12 |
8340412 |
QLKH và công nghệ |
|
3 |
8340204 |
Bảo hiểm |
13 |
8340417 |
QL an toàn và SKNN |
|
4 |
8340101 |
Quản trị kinh doanh |
3.2 Tốt nghiệp Đại học |
|||
5 |
8340121 |
Kinh doanh thương mại |
Stt |
Mã số |
Tên ngành |
|
6 |
8340401 |
Khoa học quản lý |
1 |
7340301 |
Kế toán |
|
7 |
8340402 |
Chính sách công |
2 |
7340302 |
Kiểm toán |
|
8 |
8340405 |
HT thông tin quản lý |
||||
4. Ngành Kỹ thuật điện |
||||||
4.1 Tốt nghiệp Thạc sĩ |
4.2 Tốt nghiệp Đại học |
|||||
Stt |
Mã số |
Tên ngành |
Stt |
Mã số |
Tên ngành |
|
1 |
8520201 |
Kỹ thuật điện |
1 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
2 |
8520203 |
Kỹ thuật điện tử |
2 |
7510302 |
Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
|
3 |
8520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
3 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
|
4 |
8520114 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
4 |
7510303 |
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
|
5 |
8510602 |
Quản lý Năng lượng |
5 |
7510203 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử |
|
6 |
8520115 |
Kỹ thuật Nhiệt |
6 |
7520114 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
|
7 |
8520135 |
Kỹ thuật năng lượng |
7 |
7510208 |
Năng lượng tái tạo |
|
5. Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực |
||||||
5.1 Tốt nghiệp Thạc sĩ |
7 |
8520122 |
Kỹ thuật tàu thủy |
|||
Stt |
Mã số |
Tên ngành |
8 |
8520130 |
Kỹ thuật ô tô |
|
1 |
8520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
9 |
8520135 |
Kỹ thuật năng lượng |
|
2 |
8520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
5.2 Tốt nghiệp Đại học |
|||
3 |
8520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
Stt |
Mã số |
Tên ngành |
|
4 |
8520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
1 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
|
5 |
8520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
2 |
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
|
6 |
8520120 |
Kỹ thuật hàng không |
3 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
Ghi chú: Những người có bằng thạc sĩ không thuộc các chuyên ngành trên, có thể mang bằng tốt nghiệp và bảng điểm đến Trung tâm Đào tạo Sau đại học để đối chiếu, xét điều kiện dự tuyển.
Phụ lục II
DANH SÁCH MỘT SỐ CHỨNG CHỈ TIẾNG NƯỚC NGOÀI MINH CHỨNG CHO TRÌNH ĐỘ NGOẠI NGỮ CỦA NGƯỜI DỰ TUYỂN NCS
Stt |
Ngôn ngữ |
Bằng/Chứng chỉ/Chứng nhận |
Trình độ/Thang điểm |
1 |
Tiếng Anh |
TOEFL iBT |
Từ 46 trở lên |
IELTS |
Từ 5.5 trở lên |
||
Cambridge Assessment English |
B2 First/B2 Business Vantage/Linguaskill Thang điểm: từ 160 trở lên |
||
2 |
Tiếng Pháp |
CIEP/Alliance française diplomas |
TCF từ 400 trở lên DELF B2 trở lên Diplôme de Langue |
3 |
Tiếng Đức |
Goethe -Institut |
Goethe- Zertifikat B2 trở lên |
The German TestDaF language certificate |
TestDaF level 4 (TDN 4) trở lên |
||
4 |
Tiếng Trung Quốc |
Chinese Hanyu Shuiping Kaoshi (HSK) |
HSK level 4 trở lên |
5 |
Tiếng Nhật |
Japanese Language Proficiency Test (JLPT) |
N3 trở lên |
6 |
Tiếng Nga |
ТРКИ - Тест по русскому |
TPKH-2 trở lên |
7 |
Các ngôn ngữ tiếng nước ngoài khác |
Chứng chỉ đánh giá theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam |
Từ bậc 4 trở lên |