Tuyển sinh đào tạo trình độ tiến sĩ năm 2025

23/12/2024 07:00:00 1864

THÔNG BÁO

Tuyển sinh đào tạo trình độ tiến sĩ năm 2025

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội thông báo tổ chức tuyển sinh đào tạo trình độ tiến sĩ năm 2025, như sau:

I. Ngành đào tạo, chỉ tiêu tuyển sinh

Stt

Tên ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu (dự kiến)

1

Kế toán

9340301

19

2

Kỹ thuật điện

9520201

6

3

Kỹ thuật cơ khí động lực

9520116

10

4

Kỹ thuật hóa học

9520301

5

5

Kỹ thuật cơ khí

9520103

15

6

Ngôn ngữ Anh

9220201

30

7

Hệ thống thông tin

9480104

20

8

Kỹ thuật cơ điện tử

9520114

10

9

Quản trị kinh doanh

9340101

25

10

Công nghệ dệt, may

9540204

5

11

Ngôn ngữ Trung Quốc (dự kiến)

9220204

15

II. Thời gian đào tạo

Thời gian đào tạo chuẩn là 3 năm (36 tháng) hoặc 4 năm (48 tháng) đối với thí sinh có trình độ thạc sĩ, 4 năm (48 tháng) đối với thí sinh có trình độ đại học.

III. Điều kiện dự tuyển

Người dự tuyển đào tạo trình độ tiến sĩ phải đáp ứng các điều kiện sau:

1. Đã tốt nghiệp thạc sĩ hoặc tốt nghiệp đại học hạng giỏi trở lên ngành phù hợp, hoặc tốt nghiệp trình độ tương đương bậc 7 theo Khung trình độ quốc gia Việt Nam ở một số ngành đào tạo chuyên sâu đặc thù phù hợp với ngành đào tạo tiến sĩ.

2. Có bài báo, báo cáo khoa học đã công bố; hoặc có thời gian công tác từ 02 năm (24 tháng) trở lên là giảng viên, nghiên cứu viên của các cơ sở đào tạo, tổ chức khoa học và công nghệ.

3. Có bản dự thảo đề cương nghiên cứu và kế hoạch học tập, nghiên cứu toàn khóa, nội dung trình bày: Tên lĩnh vực đề tài nghiên cứu, tên ngành đào tạo và mã ngành; Tổng quan về nghiên cứu và lý do lựa chọn đề tài/lĩnh vực nghiên cứu; Mục tiêu, phương pháp nghiên cứu và kết quả dự kiến; Kế hoạch học tập, nghiên cứu toàn khóa.

4. Điều kiện trình độ ngoại ngữ

- Người dự tuyển là công dân Việt Nam phải có một trong những văn bằng, chứng chỉ minh chứng về năng lực ngoại ngữ sau:

a) Bằng tốt nghiệp đại học trở lên do một cơ sở đào tạo nước ngoài, phân hiệu của cơ sở đào tạo nước ngoài ở Việt Nam hoặc cơ sở đào tạo của Việt Nam  cấp cho người học toàn thời gian bằng tiếng nước ngoài;

b) Bằng tốt nghiệp trình độ đại học ngành ngôn ngữ tiếng nước ngoài do các cơ sở đào tạo của Việt Nam cấp;

c) Có một trong các chứng chỉ ngoại ngữ (Phụ lục II) có hiệu lực tính đến ngày đăng ký dự tuyển hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ khác tương đương trình độ bậc 4 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố; 

-  Người dự tuyển là công dân nước ngoài đăng ký học chương trình đào tạo trình độ tiến sĩ bằng tiếng Việt phải có chứng chỉ tiếng Việt tối thiểu từ bậc 4 trở lên theo Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài và phải đáp ứng yêu cầu về ngoại ngữ thứ hai do Hiệu trưởng Nhà trường quyết định, trừ trường hợp là người bản ngữ của ngôn ngữ được sử dụng trong chương trình đào tạo trình độ tiến sĩ.

IV. Thời gian và phương thức tuyển sinh

- Số lần tuyển sinh trong năm: 4 lần (tháng 2, tháng 5, tháng 8 và tháng 11).

- Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển.

V. Mức học phí và lệ phí xét tuyển

- Mức học phí: Xem tại website https://www.haui.edu.vn

- Lệ phí xét tuyển: 1.250.000 đồng/01 thí sinh

VI. Hồ sơ tuyển sinh

Hồ sơ dự tuyển bao gồm:

1. Đơn xin dự tuyển (theo mẫu).

2. Sơ yếu lý lịch (theo mẫu).

3. Lý lịch khoa học (theo mẫu, photo 07 bản).

4. Bản sao văn bằng, chứng chỉ có chứng thực (photo 07 bản).

5. Minh chứng kinh nghiệm nghiên cứu khoa học (sao chụp các bài báo khoa học, photo 07 bản).

6. Dự thảo đề cương nghiên cứu và kế hoạch học tập, nghiên cứu toàn khóa (theo mẫu, photo 07 bản).

7. Thư giới thiệu đánh giá phẩm chất nghề nghiệp, năng lực chuyên môn và khả năng thực hiện nghiên cứu của người dự tuyển của 02 nhà khoa học có chức danh giáo sư, phó giáo sư hoặc có học vị tiến sĩ khoa học, tiến sĩ đã tham gia hoạt động chuyên môn với người dự tuyển và am hiểu lĩnh vựcngười dự tuyển dự định nghiên cứu (theo mẫu, photo 07 bản).

8. Lý lịch khoa học của người hướng dẫn dự kiến (theo mẫu).

9. Công văn cử đi dự tuyển của cơ quan quản lý trực tiếp theo quy định hiện hành về việc đào tạo và bồi dưỡng công chức, viên chức (nếu có).

10. Bản sao căn cước công dân; Giấy chứng nhận đủ sức khỏe của cơ sở Y tế có thẩm quyền, còn giá trị.

11. 04 ảnh 3x4 (ghi rõ họ tên, ngày sinh và ngành dự tuyển mặt sau của ảnh).

VII. Địa điểm phát hành và nhận hồ sơ tuyển sinh

Văn phòng Trung tâm Đào tạo Sau đại học

- Phòng 1006, Tầng 10, Nhà A1, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội,    số 298 đường Cầu Diễn, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
- Phòng 103, Nhà C18, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội, Phủ Lý, Hà Nam.

Điện thoại: 0915397779
Các thông tin khác tham khảo tại website: https://www.haui.edu.vn

HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH


Phụ lục I

DANH MỤC CÁC NGÀNH TỐT NGHIỆP THẠC SĨ VÀ ĐẠI HỌC
CỦA NGƯỜI DỰ TUYỂN NCS

1. Ngành Kỹ thuật Cơ khí

1.1 Tốt nghiệp Thạc sĩ

6

8520117

Kỹ thuật công nghiệp

Stt

Mã ngành

Tên ngành

7

8520118

KTHT công nghiệp

1

8520103

Kỹ thuật cơ khí

1.2 Tốt nghiệp đại học

2

8520101

Cơ kỹ thuật

Stt

Mã ngành

Tên ngành

3

8520114

Kỹ thuật cơ điện tử

1

7520103

Kỹ thuật cơ khí

4

8520115

Kỹ thuật nhiệt

2

7510201

CN kỹ thuật cơ khí

5

8520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

3

7510202

CN chế tạo máy

2. Ngành Kỹ thuật hóa học

2.1 Tốt nghiệp thạc sĩ

7

8520309

Kỹ thuật vật liệu

Stt

Mã ngành

Tên ngành

8

8520320

Kỹ thuật môi trường

1

8520301

Kỹ thuật hóa học

9

8440119

Hóa lý thuyết và Hóa lý

2

8440112

Hóa học

10

8440120

Hóa môi trường

3

8440113

Hóa vô cơ

2.2 Tốt nghiệp đại học

4

8440114

Hóa hữu cơ

Stt

Mã ngành

Tên ngành

5

8440118

Hóa phân tích

1

7510401

CN kỹ thuật hóa học

6

8520305

KT hóa dầu và lọc dầu

2

7520301

Kỹ thuật hóa học

3. Ngành Kế toán

3.1 Tốt nghiệp thạc sĩ

9

8340404

Quản trị nhân lực

Stt

Mã ngành

Tên ngành

10

8340403

Quản lý công

1

8340301

Kế toán

11

8340406

Quản trị văn phòng

2

8340201

Tài chính - Ngân hàng

12

8340412

QLKH và công nghệ

3

8340204

Bảo hiểm

13

8340417

QL an toàn và SKNN

4

8340101

Quản trị kinh doanh

3.2 Tốt nghiệp đại học

5

8340121

Kinh doanh thương mại

Stt

Mã ngành

Tên ngành

6

8340401

Khoa học quản lý

1

7340301

Kế toán

7

8340402

Chính sách công

2

7340302

Kiểm toán

8

8340405

HT thông tin quản lý

4. Ngành Kỹ thuật điện

4.1 Tốt nghiệp thạc sĩ

4.2 Tốt nghiệp đại học

Stt

Mã ngành

Tên ngành

Stt

Mã ngành

Tên ngành

1

8520201

Kỹ thuật điện

1

7510301

CN kỹ thuật điện, điện tử

2

8520203

Kỹ thuật điện tử

2

7510302

CN Kỹ thuật ĐTVT

3

8520216

Kỹ thuật ĐK và TĐH

3

7520216

Kỹ thuật ĐK và TĐH

4

8520114

Kỹ thuật Cơ điện tử

4

7510303

CN Kỹ thuật ĐK và TĐH

5

8510602

Quản lý Năng lượng

5

7510203

CN Kỹ thuật Cơ điện tử

6

8520115

Kỹ thuật Nhiệt

6

7520114

Kỹ thuật Cơ điện tử

7

8520135

Kỹ thuật năng lượng

7

7510208

Năng lượng tái tạo

5. Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực

5.1 Tốt nghiệp thạc sĩ

7

8520122

Kỹ thuật tàu thủy

Stt

Mã ngành

Tên ngành

8

8520130

Kỹ thuật ô tô

1

8520116

Kỹ thuật CKĐL

9

8520135

Kỹ thuật năng lượng

2

8520103

Kỹ thuật cơ khí

5.2 Tốt nghiệp đại học

3

8520114

Kỹ thuật cơ điện tử

Stt

Mã ngành

Tên ngành

4

8520115

Kỹ thuật nhiệt

1

7520116

Kỹ thuật CKĐL

5

8520116

Kỹ thuật CKĐL

2

7520130

Kỹ thuật ô tô

6

8520120

Kỹ thuật hàng không

3

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

6. Ngành Ngôn ngữ Anh

6.1 Tốt nghiệp thạc sĩ

6.2 Tốt nghiệp đại học

Stt

Mã ngành

Tên ngành

Stt

Mã ngành

Tên ngành

1

8220201

Ngôn ngữ Anh

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

2

8140111

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn

(Tiếng Anh)

2

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

7. Hệ thống thông tin

7.1 Tốt nghiệp thạc sĩ

7.2 Tốt nghiệp đại học

Stt

Mã ngành

Tên ngành

Stt

Mã ngành

Tên ngành

1

8480101

Khoa học máy tính

1

7480101

Khoa học máy tính

2

8480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

2

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

3

8480103

Kỹ thuật phần mềm

3

7480103

Kỹ thuật phần mềm

4

8480104

Hệ thống thông tin

4

7480104

Hệ thống thông tin

5

8480106

Kỹ thuật máy tính

5

7480106

Kỹ thuật máy tính

6

8480107

Trí tuệ nhân tạo

6

7480107

Trí tuệ nhân tạo

7

8480201

Công nghệ thông tin

7

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

8

8480202

An toàn thông tin

8

7480201

Công nghệ thông tin

9

8480204

Quản lý CNTT

9

7480202

An toàn thông tin

10

8480205

Quản lý HTTT

10

7460107

Khoa học tính toán

11

8460107

Khoa học tính toán

11

7460108

Khoa học dữ liệu

12

8460108

Khoa học dữ liệu

12

7460112

Toán ứng dụng

13

8460110

CS toán học cho tin học

13

7460117

Toán tin

14

8460112

Toán ứng dụng

14

7140210

Sư phạm Tin học

15

8460117

Toán tin

8. Kỹ thuật cơ điện tử

8.1 Tốt nghiệp thạc sĩ

3

7520103

Kỹ thuật cơ khí

Stt

Mã ngành

Tên ngành

4

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

1

8520114

Kỹ thuật cơ điện tử

5

7520215

Kỹ thuật điện, điện tử

2

8520103

Kỹ thuật cơ khí

6

7520101

Cơ kỹ thuật

3

8520116

Kỹ thuật CKĐL

7

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

4

8520203

Kỹ thuật điện tử

8

7520116

Kỹ thuật CKĐL

5

8520201

Kỹ thuật điện

9

7520130

Kỹ thuật ô tô

6

8520101

Cơ kỹ thuật

10

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7

8520118

Kỹ thuật hệ thống CN

11

7520115

Kỹ thuật nhiệt

8

8520216

Kỹ thuật ĐK và TĐH

12

7510211

Bảo dưỡng công nghiệp

9

8480107

Trí tuệ nhân tạo

13

7520107

Kỹ thuật Robot

10

8480101

Khoa học máy tính

14

7520309

Kỹ thuật vật liệu

8.2 Tốt nghiệp đại học

15

7520309

Kỹ thuật ĐK và TĐH

Stt

Mã ngành

Tên ngành

16

7520117

Kỹ thuật công nghiệp

1

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

17

7510601

Quản lý công nghiệp

2

7510203

CN kỹ thuật cơ điện tử

18

7540204

Công nghệ dệt, may

9. Quản trị kinh doanh

9.1 Tốt nghiệp thạc sĩ

9.2 Tốt nghiệp đại học

Stt

Mã ngành

Tên ngành

Stt

Mã ngành

Tên ngành

1

8340101

Quản trị kinh doanh

1

7340101

Quản trị kinh doanh

2

8340404

Quản trị nhân lực

2

7340115

Marketing

3

8340406

Quản trị văn phòng

3

7340116

Bất động sản

4

8340401

Khoa học quản lý

4

7340120

Kinh doanh quốc tế

5

8310105

Kinh tế phát triển

5

7340121

Kinh doanh thương mại

6

8340201

Tài chính ngân hàng

6

7340122

Thương mại điện tử

7

8340410

Quản lý kinh tế

7

7340123

KD thời trang và dệt may

8

8340406

Quản trị văn phòng

8

7340201

Tài chính - Ngân hàng

9

8310104

Kinh tế đầu tư

9

7340204

Bảo hiểm

10

8310106

Kinh tế quốc tế

10

7340205

Công nghệ tài chính

11

8340405

HTTT quản lý

11

7340301

Kế toán

12

8340301

Kế toán

12

7340302

Kiểm toán

13

8310101

Kinh tế học

13

7340401

Khoa học quản lý

14

8340412

Quản lý KH và CN

14

7340403

Quản lý công

15

8340402

Chính sách công

15

7340404

Quản trị nhân lực

16

8340403

Quản lý công

16

7340405

HTTT quản lý

17

8310102

Kinh tế chính trị

17

7340406

Quản trị văn phòng

18

8310108

Toán kinh tế

18

7340408

Quan hệ lao động

19

8380107

Luật kinh tế

19

7340409

Quản lý dự án

20

8380108

Luật quốc tế

20

7510601

Quản lý công nghiệp

21

8340204

Bảo hiểm

21

7510605

Logistics và QL chuỗi cung ứng

22

8340121

Kinh doanh thương mại

10 Công nghệ dệt, may

10.1 Tốt nghiệp thạc sĩ

10.2 Tốt nghiệp đại học

Stt

Mã ngành

Tên ngành

Stt

Mã ngành

Tên ngành

1

8540204

Công nghệ dệt, may

1

7540204

Công nghệ dệt, may

2

8540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

2

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

3

7520312

Kỹ thuật dệt

4

7540202

Công nghệ sợi dệt

5

7540206

Công nghệ da giày

11. Ngôn ngữ Trung Quốc

11.1 Tốt nghiệp thạc sĩ

11.2 Tốt nghiệp đại học

Stt

Mã ngành

Tên ngành

Stt

Mã ngành

Tên ngành

1

8220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

1

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

2

8140111

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn (tiếng Trung Quốc)

2

7140234

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

Ghi chú: Thí sinh tốt nghiệp đại học hoặc thạc sĩ thuộc các ngành không có trong danh mục trên có thể mang bằng tốt nghiệp và bảng điểm đến Trung tâm Đào tạo Sau đại học để đối chiếu và xét điều kiện dự tuyển.


Phụ lục II

DANH SÁCH MỘT SỐ CHỨNG CHỈ TIẾNG NƯỚC NGOÀI MINH CHỨNG CHO TRÌNH ĐỘ NGOẠI NGỮ CỦA NGƯỜI DỰ TUYỂN NCS

Stt

Ngôn ngữ

Bằng/Chứng chỉ/Chứng nhận

Trình độ/Thang điểm

1

Tiếng Anh

TOEFL iBT

Từ 46 trở lên

IELTS

Từ 5.5 trở lên

Cambridge Assessment English

B2 First/B2 Business

Vantage/Linguaskill

Thang điểm: từ 160 trở lên

2

Tiếng Pháp

CIEP/Alliance française diplomas

TCF từ 400 trở lên

DELF B2 trở lên

Diplôme de Langue

3

Tiếng Đức

Goethe -Institut

Goethe- Zertifikat B2 trở lên

The German TestDaF language certificate

TestDaF level 4 (TDN 4) trở lên

4

Tiếng Trung Quốc

Chinese Hanyu Shuiping Kaoshi (HSK)

HSK level 4 trở lên

5

Tiếng Nhật

Japanese Language Proficiency Test (JLPT)

N3 trở lên

6

Tiếng Nga

ТРКИ - Тест по русскому
языку как иностранному
(TORFL - Test of Russian as a Foreign Language)

TPKH-2 trở lên

7

Các ngôn ngữ tiếng nước ngoài khác

Chứng chỉ đánh giá theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam

Từ bậc 4 trở lên