THÔNG BÁO
Tuyển sinh đào tạo trình độ tiến sĩ năm 2025
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội thông báo tổ chức tuyển sinh đào tạo trình độ tiến sĩ năm 2025, như sau:
I. Ngành đào tạo, chỉ tiêu tuyển sinh
Stt |
Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
1 |
Kế toán |
9340301 |
19 |
2 |
Kỹ thuật điện |
9520201 |
6 |
3 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
9520116 |
10 |
4 |
Kỹ thuật hóa học |
9520301 |
5 |
5 |
Kỹ thuật cơ khí |
9520103 |
15 |
6 |
Ngôn ngữ Anh |
9220201 |
30 |
7 |
Hệ thống thông tin |
9480104 |
20 |
8 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
9520114 |
10 |
9 |
Quản trị kinh doanh |
9340101 |
25 |
10 |
Công nghệ dệt, may |
9540204 |
5 |
11 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (dự kiến) |
9220204 |
15 |
II. Thời gian đào tạo
Thời gian đào tạo chuẩn là 3 năm (36 tháng) hoặc 4 năm (48 tháng) đối với thí sinh có trình độ thạc sĩ, 4 năm (48 tháng) đối với thí sinh có trình độ đại học.
III. Điều kiện dự tuyển
Người dự tuyển đào tạo trình độ tiến sĩ phải đáp ứng các điều kiện sau:
1. Đã tốt nghiệp thạc sĩ hoặc tốt nghiệp đại học hạng giỏi trở lên ngành phù hợp, hoặc tốt nghiệp trình độ tương đương bậc 7 theo Khung trình độ quốc gia Việt Nam ở một số ngành đào tạo chuyên sâu đặc thù phù hợp với ngành đào tạo tiến sĩ.
2. Có bài báo, báo cáo khoa học đã công bố; hoặc có thời gian công tác từ 02 năm (24 tháng) trở lên là giảng viên, nghiên cứu viên của các cơ sở đào tạo, tổ chức khoa học và công nghệ.
3. Có bản dự thảo đề cương nghiên cứu và kế hoạch học tập, nghiên cứu toàn khóa, nội dung trình bày: Tên lĩnh vực đề tài nghiên cứu, tên ngành đào tạo và mã ngành; Tổng quan về nghiên cứu và lý do lựa chọn đề tài/lĩnh vực nghiên cứu; Mục tiêu, phương pháp nghiên cứu và kết quả dự kiến; Kế hoạch học tập, nghiên cứu toàn khóa.
4. Điều kiện trình độ ngoại ngữ
- Người dự tuyển là công dân Việt Nam phải có một trong những văn bằng, chứng chỉ minh chứng về năng lực ngoại ngữ sau:
a) Bằng tốt nghiệp đại học trở lên do một cơ sở đào tạo nước ngoài, phân hiệu của cơ sở đào tạo nước ngoài ở Việt Nam hoặc cơ sở đào tạo của Việt Nam cấp cho người học toàn thời gian bằng tiếng nước ngoài;
b) Bằng tốt nghiệp trình độ đại học ngành ngôn ngữ tiếng nước ngoài do các cơ sở đào tạo của Việt Nam cấp;
c) Có một trong các chứng chỉ ngoại ngữ (Phụ lục II) có hiệu lực tính đến ngày đăng ký dự tuyển hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ khác tương đương trình độ bậc 4 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố;
- Người dự tuyển là công dân nước ngoài đăng ký học chương trình đào tạo trình độ tiến sĩ bằng tiếng Việt phải có chứng chỉ tiếng Việt tối thiểu từ bậc 4 trở lên theo Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài và phải đáp ứng yêu cầu về ngoại ngữ thứ hai do Hiệu trưởng Nhà trường quyết định, trừ trường hợp là người bản ngữ của ngôn ngữ được sử dụng trong chương trình đào tạo trình độ tiến sĩ.
IV. Thời gian và phương thức tuyển sinh
- Số lần tuyển sinh trong năm: 4 lần (tháng 2, tháng 5, tháng 8 và tháng 11).
- Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển.
V. Mức học phí và lệ phí xét tuyển
- Mức học phí: Xem tại website https://www.haui.edu.vn
- Lệ phí xét tuyển: 1.250.000 đồng/01 thí sinh
VI. Hồ sơ tuyển sinh
Hồ sơ dự tuyển bao gồm:
1. Đơn xin dự tuyển (theo mẫu).
2. Sơ yếu lý lịch (theo mẫu).
3. Lý lịch khoa học (theo mẫu, photo 07 bản).
4. Bản sao văn bằng, chứng chỉ có chứng thực (photo 07 bản).
5. Minh chứng kinh nghiệm nghiên cứu khoa học (sao chụp các bài báo khoa học, photo 07 bản).
6. Dự thảo đề cương nghiên cứu và kế hoạch học tập, nghiên cứu toàn khóa (theo mẫu, photo 07 bản).
7. Thư giới thiệu đánh giá phẩm chất nghề nghiệp, năng lực chuyên môn và khả năng thực hiện nghiên cứu của người dự tuyển của 02 nhà khoa học có chức danh giáo sư, phó giáo sư hoặc có học vị tiến sĩ khoa học, tiến sĩ đã tham gia hoạt động chuyên môn với người dự tuyển và am hiểu lĩnh vực mà người dự tuyển dự định nghiên cứu (theo mẫu, photo 07 bản).
8. Lý lịch khoa học của người hướng dẫn dự kiến (theo mẫu).
9. Công văn cử đi dự tuyển của cơ quan quản lý trực tiếp theo quy định hiện hành về việc đào tạo và bồi dưỡng công chức, viên chức (nếu có).
10. Bản sao căn cước công dân; Giấy chứng nhận đủ sức khỏe của cơ sở Y tế có thẩm quyền, còn giá trị.
11. 04 ảnh 3x4 (ghi rõ họ tên, ngày sinh và ngành dự tuyển mặt sau của ảnh).
VII. Địa điểm phát hành và nhận hồ sơ tuyển sinh
Văn phòng Trung tâm Đào tạo Sau đại học
- Phòng 1006, Tầng 10, Nhà A1, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội, số 298 đường Cầu Diễn, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
- Phòng 103, Nhà C18, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội, Phủ Lý, Hà Nam.
Điện thoại: 0915397779
Các thông tin khác tham khảo tại website: https://www.haui.edu.vn
HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH
Phụ lục I
DANH MỤC CÁC NGÀNH TỐT NGHIỆP THẠC SĨ VÀ ĐẠI HỌC
CỦA NGƯỜI DỰ TUYỂN NCS
1. Ngành Kỹ thuật Cơ khí |
||||||
1.1 Tốt nghiệp Thạc sĩ |
6 |
8520117 |
Kỹ thuật công nghiệp |
|||
Stt |
Mã ngành |
Tên ngành |
7 |
8520118 |
KTHT công nghiệp |
|
1 |
8520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
1.2 Tốt nghiệp đại học |
|||
2 |
8520101 |
Cơ kỹ thuật |
Stt |
Mã ngành |
Tên ngành |
|
3 |
8520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
1 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
|
4 |
8520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
2 |
7510201 |
CN kỹ thuật cơ khí |
|
5 |
8520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
3 |
7510202 |
CN chế tạo máy |
|
2. Ngành Kỹ thuật hóa học |
||||||
2.1 Tốt nghiệp thạc sĩ |
7 |
8520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
|||
Stt |
Mã ngành |
Tên ngành |
8 |
8520320 |
Kỹ thuật môi trường |
|
1 |
8520301 |
Kỹ thuật hóa học |
9 |
8440119 |
Hóa lý thuyết và Hóa lý |
|
2 |
8440112 |
Hóa học |
10 |
8440120 |
Hóa môi trường |
|
3 |
8440113 |
Hóa vô cơ |
2.2 Tốt nghiệp đại học |
|||
4 |
8440114 |
Hóa hữu cơ |
Stt |
Mã ngành |
Tên ngành |
|
5 |
8440118 |
Hóa phân tích |
1 |
7510401 |
CN kỹ thuật hóa học |
|
6 |
8520305 |
KT hóa dầu và lọc dầu |
2 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
|
3. Ngành Kế toán |
||||||
3.1 Tốt nghiệp thạc sĩ |
9 |
8340404 |
Quản trị nhân lực |
|||
Stt |
Mã ngành |
Tên ngành |
10 |
8340403 |
Quản lý công |
|
1 |
8340301 |
Kế toán |
11 |
8340406 |
Quản trị văn phòng |
|
2 |
8340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
12 |
8340412 |
QLKH và công nghệ |
|
3 |
8340204 |
Bảo hiểm |
13 |
8340417 |
QL an toàn và SKNN |
|
4 |
8340101 |
Quản trị kinh doanh |
3.2 Tốt nghiệp đại học |
|||
5 |
8340121 |
Kinh doanh thương mại |
Stt |
Mã ngành |
Tên ngành |
|
6 |
8340401 |
Khoa học quản lý |
1 |
7340301 |
Kế toán |
|
7 |
8340402 |
Chính sách công |
2 |
7340302 |
Kiểm toán |
|
8 |
8340405 |
HT thông tin quản lý |
||||
4. Ngành Kỹ thuật điện |
||||||
4.1 Tốt nghiệp thạc sĩ |
4.2 Tốt nghiệp đại học |
|||||
Stt |
Mã ngành |
Tên ngành |
Stt |
Mã ngành |
Tên ngành |
|
1 |
8520201 |
Kỹ thuật điện |
1 |
7510301 |
CN kỹ thuật điện, điện tử |
|
2 |
8520203 |
Kỹ thuật điện tử |
2 |
7510302 |
CN Kỹ thuật ĐTVT |
|
3 |
8520216 |
Kỹ thuật ĐK và TĐH |
3 |
7520216 |
Kỹ thuật ĐK và TĐH |
|
4 |
8520114 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
4 |
7510303 |
CN Kỹ thuật ĐK và TĐH |
|
5 |
8510602 |
Quản lý Năng lượng |
5 |
7510203 |
CN Kỹ thuật Cơ điện tử |
|
6 |
8520115 |
Kỹ thuật Nhiệt |
6 |
7520114 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
|
7 |
8520135 |
Kỹ thuật năng lượng |
7 |
7510208 |
Năng lượng tái tạo |
|
5. Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực |
||||||
5.1 Tốt nghiệp thạc sĩ |
7 |
8520122 |
Kỹ thuật tàu thủy |
|||
Stt |
Mã ngành |
Tên ngành |
8 |
8520130 |
Kỹ thuật ô tô |
|
1 |
8520116 |
Kỹ thuật CKĐL |
9 |
8520135 |
Kỹ thuật năng lượng |
|
2 |
8520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
5.2 Tốt nghiệp đại học |
|||
3 |
8520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
Stt |
Mã ngành |
Tên ngành |
|
4 |
8520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
1 |
7520116 |
Kỹ thuật CKĐL |
|
5 |
8520116 |
Kỹ thuật CKĐL |
2 |
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
|
6 |
8520120 |
Kỹ thuật hàng không |
3 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
6. Ngành Ngôn ngữ Anh |
||||||
6.1 Tốt nghiệp thạc sĩ |
6.2 Tốt nghiệp đại học |
|||||
Stt |
Mã ngành |
Tên ngành |
Stt |
Mã ngành |
Tên ngành |
|
1 |
8220201 |
Ngôn ngữ Anh |
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
2 |
8140111 |
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn (Tiếng Anh) |
2 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
|
7. Hệ thống thông tin |
||||||
7.1 Tốt nghiệp thạc sĩ |
7.2 Tốt nghiệp đại học |
|||||
Stt |
Mã ngành |
Tên ngành |
Stt |
Mã ngành |
Tên ngành |
|
1 |
8480101 |
Khoa học máy tính |
1 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
|
2 |
8480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
2 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
3 |
8480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
3 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
|
4 |
8480104 |
Hệ thống thông tin |
4 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
|
5 |
8480106 |
Kỹ thuật máy tính |
5 |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
|
6 |
8480107 |
Trí tuệ nhân tạo |
6 |
7480107 |
Trí tuệ nhân tạo |
|
7 |
8480201 |
Công nghệ thông tin |
7 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
|
8 |
8480202 |
An toàn thông tin |
8 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
9 |
8480204 |
Quản lý CNTT |
9 |
7480202 |
An toàn thông tin |
|
10 |
8480205 |
Quản lý HTTT |
10 |
7460107 |
Khoa học tính toán |
|
11 |
8460107 |
Khoa học tính toán |
11 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
|
12 |
8460108 |
Khoa học dữ liệu |
12 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
|
13 |
8460110 |
CS toán học cho tin học |
13 |
7460117 |
Toán tin |
|
14 |
8460112 |
Toán ứng dụng |
14 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
|
15 |
8460117 |
Toán tin |
||||
8. Kỹ thuật cơ điện tử |
||||||
8.1 Tốt nghiệp thạc sĩ |
3 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
|||
Stt |
Mã ngành |
Tên ngành |
4 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
1 |
8520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
5 |
7520215 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
|
2 |
8520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
6 |
7520101 |
Cơ kỹ thuật |
|
3 |
8520116 |
Kỹ thuật CKĐL |
7 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
|
4 |
8520203 |
Kỹ thuật điện tử |
8 |
7520116 |
Kỹ thuật CKĐL |
|
5 |
8520201 |
Kỹ thuật điện |
9 |
Kỹ thuật ô tô |
||
6 |
8520101 |
Cơ kỹ thuật |
10 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
7 |
8520118 |
Kỹ thuật hệ thống CN |
11 |
Kỹ thuật nhiệt |
||
8 |
8520216 |
Kỹ thuật ĐK và TĐH |
12 |
Bảo dưỡng công nghiệp |
||
9 |
8480107 |
Trí tuệ nhân tạo |
13 |
Kỹ thuật Robot |
||
10 |
8480101 |
Khoa học máy tính |
14 |
Kỹ thuật vật liệu |
||
8.2 Tốt nghiệp đại học |
15 |
7520309 |
Kỹ thuật ĐK và TĐH |
|||
Stt |
Mã ngành |
Tên ngành |
16 |
Kỹ thuật công nghiệp |
||
1 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
17 |
Quản lý công nghiệp |
||
2 |
7510203 |
CN kỹ thuật cơ điện tử |
18 |
Công nghệ dệt, may |
||
9. Quản trị kinh doanh |
||||||
9.1 Tốt nghiệp thạc sĩ |
9.2 Tốt nghiệp đại học |
|||||
Stt |
Mã ngành |
Tên ngành |
Stt |
Mã ngành |
Tên ngành |
|
1 |
8340101 |
Quản trị kinh doanh |
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
2 |
8340404 |
Quản trị nhân lực |
2 |
7340115 |
Marketing |
|
3 |
8340406 |
Quản trị văn phòng |
3 |
7340116 |
Bất động sản |
|
4 |
8340401 |
Khoa học quản lý |
4 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
|
5 |
8310105 |
Kinh tế phát triển |
5 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
|
6 |
8340201 |
Tài chính ngân hàng |
6 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
|
7 |
8340410 |
Quản lý kinh tế |
7 |
7340123 |
KD thời trang và dệt may |
|
8 |
8340406 |
Quản trị văn phòng |
8 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
9 |
8310104 |
Kinh tế đầu tư |
9 |
7340204 |
Bảo hiểm |
|
10 |
8310106 |
Kinh tế quốc tế |
10 |
7340205 |
Công nghệ tài chính |
|
11 |
8340405 |
HTTT quản lý |
11 |
7340301 |
Kế toán |
|
12 |
8340301 |
Kế toán |
12 |
7340302 |
Kiểm toán |
|
13 |
8310101 |
Kinh tế học |
13 |
7340401 |
Khoa học quản lý |
|
14 |
8340412 |
Quản lý KH và CN |
14 |
7340403 |
Quản lý công |
|
15 |
8340402 |
Chính sách công |
15 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
|
16 |
8340403 |
Quản lý công |
16 |
7340405 |
HTTT quản lý |
|
17 |
8310102 |
Kinh tế chính trị |
17 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
|
18 |
8310108 |
Toán kinh tế |
18 |
7340408 |
Quan hệ lao động |
|
19 |
8380107 |
Luật kinh tế |
19 |
7340409 |
Quản lý dự án |
|
20 |
8380108 |
Luật quốc tế |
20 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
|
21 |
8340204 |
Bảo hiểm |
21 |
7510605 |
Logistics và QL chuỗi cung ứng |
|
22 |
8340121 |
Kinh doanh thương mại |
||||
10 Công nghệ dệt, may |
||||||
10.1 Tốt nghiệp thạc sĩ |
10.2 Tốt nghiệp đại học |
|||||
Stt |
Mã ngành |
Tên ngành |
Stt |
Mã ngành |
Tên ngành |
|
1 |
8540204 |
Công nghệ dệt, may |
1 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
|
2 |
8540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
2 |
7540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
|
3 |
7520312 |
Kỹ thuật dệt |
||||
4 |
7540202 |
Công nghệ sợi dệt |
||||
5 |
7540206 |
Công nghệ da giày |
||||
11. Ngôn ngữ Trung Quốc |
||||||
11.1 Tốt nghiệp thạc sĩ |
11.2 Tốt nghiệp đại học |
|||||
Stt |
Mã ngành |
Tên ngành |
Stt |
Mã ngành |
Tên ngành |
|
1 |
8220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
1 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
2 |
8140111 |
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn (tiếng Trung Quốc) |
2 |
7140234 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
|
Ghi chú: Thí sinh tốt nghiệp đại học hoặc thạc sĩ thuộc các ngành không có trong danh mục trên có thể mang bằng tốt nghiệp và bảng điểm đến Trung tâm Đào tạo Sau đại học để đối chiếu và xét điều kiện dự tuyển.
Phụ lục II
DANH SÁCH MỘT SỐ CHỨNG CHỈ TIẾNG NƯỚC NGOÀI MINH CHỨNG CHO TRÌNH ĐỘ NGOẠI NGỮ CỦA NGƯỜI DỰ TUYỂN NCS
Stt |
Ngôn ngữ |
Bằng/Chứng chỉ/Chứng nhận |
Trình độ/Thang điểm |
1 |
Tiếng Anh |
TOEFL iBT |
Từ 46 trở lên |
IELTS |
Từ 5.5 trở lên |
||
Cambridge Assessment English |
B2 First/B2 Business Vantage/Linguaskill Thang điểm: từ 160 trở lên |
||
2 |
Tiếng Pháp |
CIEP/Alliance française diplomas |
TCF từ 400 trở lên DELF B2 trở lên Diplôme de Langue |
3 |
Tiếng Đức |
Goethe -Institut |
Goethe- Zertifikat B2 trở lên |
The German TestDaF language certificate |
TestDaF level 4 (TDN 4) trở lên |
||
4 |
Tiếng Trung Quốc |
Chinese Hanyu Shuiping Kaoshi (HSK) |
HSK level 4 trở lên |
5 |
Tiếng Nhật |
Japanese Language Proficiency Test (JLPT) |
N3 trở lên |
6 |
Tiếng Nga |
ТРКИ - Тест по русскому |
TPKH-2 trở lên |
7 |
Các ngôn ngữ tiếng nước ngoài khác |
Chứng chỉ đánh giá theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam |
Từ bậc 4 trở lên |