ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018
1. Thông tin chung về trường
1.1.Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (cơ sở và phân hiệu) và địa chỉ trang thông tin điện tử của trường
Tên trường: Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Tên giao dịch quốc tế: Hanoi University of Industry (viết tắt là HaUI).
Sứ mệnh: Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội đào tạo và cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao; nghiên cứu khoa học, ứng dụng và chuyển giao công nghệ đáp ứng yêu cầu công nghiệp hoá - hiện đại hoá đất nước và hội nhập quốc tế; Tham gia xây dựng chính sách phát triển ngành; Phổ biến tri thức khoa học công nghệ đến doanh nghiệp và cộng đồng.
Trụ sở chính: Số 298, Đường Cầu Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội.
Cơ sở 2: Phường Tây Tựu, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội.
Cơ sở 3: Phường Lê Hồng Phong và Xã Phù Vân, Thành phố Phủ Lý, Tỉnh Hà Nam.
Điện thoại: 84-024 37655 121 Fax: 84-024 37655 261
Website: https://www.haui.edu.vn Email: tuyensinh@haui.edu.vn
1.2. Quy mô đào tạo
Khối ngành |
Quy mô hiện tại |
|||||||
NCS |
Học viên CH |
ĐH |
CĐSP |
TCSP |
||||
GD chính quy |
GD TX |
GD chính quy |
GD TX |
GD chính quy |
GD TX |
|||
Khối ngành I |
0 |
0 |
0 |
0 |
||||
Khối ngành II |
0 |
0 |
210 |
0 |
||||
Khối ngành III |
6 |
365 |
7441 |
0 |
||||
Khối ngành IV |
0 |
0 |
0 |
0 |
||||
Khối ngành V |
13 |
174 |
15.306 |
102 |
||||
Khối ngành VI |
0 |
0 |
0 |
0 |
||||
Khối ngành VII |
0 |
0 |
1.380 |
0 |
||||
Tổng (ghi rõ cả số NCS, học viên cao học, SV ĐH, CĐ, TC) |
19 |
539 |
24.337 |
102 |
1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất: Sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia để xét tuyển
1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất:
Khối ngành/ Ngành/ Nhóm ngành/ tổ hợp xét tuyển |
Năm tuyển sinh 2016 |
Năm tuyển sinh 2017 |
||||
Chỉ tiêu |
Số trúng tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Chỉ tiêu |
Số trúng tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
Khối ngành I: |
||||||
Khối ngành II |
||||||
- Ngành Thiết kế thời trang Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
50 |
48 |
20,90 |
40 |
38 |
21,5 |
Khối ngành III |
||||||
- Ngành Kiểm toán Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
180 |
173 |
17,90 |
140 |
130 |
19,75 |
- Ngành Kế toán Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
640 |
633 |
20,30 |
780 |
699 |
20,25 |
- Ngành Quản trị kinh doanh Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
760 |
712 |
19,43 |
770 |
648 |
19,75 |
- Ngành Quản trị kinh doanh_CLC Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
40 |
50 |
18,25 |
|||
- Ngành Quản trị nhân lực Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
210 |
236 |
18,83 |
140 |
112 |
20,75 |
- Ngành Quản trị văn phòng Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
180 |
229 |
18,50 |
140 |
94 |
19,25 |
- Ngành Tài chính – Ngân hàng Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
210 |
201 |
19,20 |
210 |
174 |
19,25 |
- Ngành Marketing Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
80 |
74 |
19,13 |
80 |
55 |
22,0 |
Khối ngành IV |
||||||
Khối ngành V |
||||||
- Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
450 |
477 |
21,40 |
520 |
495 |
22,25 |
- Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
210 |
206 |
23,0 |
210 |
302 |
24,0 |
- Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
360 |
375 |
21,30 |
420 |
434 |
22,5 |
- Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
160 |
149 |
20,10 |
140 |
130 |
19.25 |
- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
450 |
461 |
21,55 |
510 |
502 |
22,25 |
- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
490 |
519 |
20,30 |
450 |
449 |
22,25 |
- Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
210 |
207 |
22,75 |
210 |
290 |
24,0 |
- Ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học Tổ hợp 1:A00 Tổ hợp 2:A01 Tổ hợp 3:D07 |
280 |
269 |
18,75 |
260 |
143 |
17,0 |
- Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường Tổ hợp 1:A00 Tổ hợp 2:A01 Tổ hợp 3:D07 |
80 |
56 |
19,70 |
60 |
30 |
17,0 |
- Ngành Khoa học máy tính Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
140 |
135 |
19,90 |
140 |
131 |
20,5 |
- Ngành Kỹ thuật phần mềm Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
200 |
160 |
20,90 |
200 |
226 |
21,5 |
- Ngành Hệ thống thông tin Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
140 |
166 |
19,73 |
140 |
132 |
20 |
- Ngành Công nghệ thông tin Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
240 |
243 |
21,05 |
210 |
364 |
23,0 |
- Ngành Công nghệ may Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
250 |
217 |
21,65 |
210 |
163 |
22,25 |
- Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
80 |
79 |
17,05 |
140 |
127 |
20,25 |
- Ngành Truyền thông và mạng máy tính Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 |
80 |
110 |
17,10 |
80 |
65 |
20,25 |
Khối ngành VI |
||||||
Khối ngành VII |
||||||
- Ngành Ngôn ngữ Anh Tổ hợp 1:D01 |
210 |
142 |
26,02 |
210 |
208 |
22,0 |
- Ngành Ngôn Trung Quốc Tổ hợp 1:D01 Tổ hợp 2:D04 |
70 |
87 |
21,25 |
|||
- Ngành Việt Nam học Tổ hợp 1:D01 Tổ hợp 2:C00 Tổ hợp 3:D14 |
160 |
243 |
19,25 |
180 |
91 |
21,75 |
- Ngành Kinh tế đầu tư Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 |
||||||
Tổng |
6.500 |
6.520 |
6.700 |
6.407 |
2. Các thông tin của năm tuyển sinh
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Cả nước
2.3. Phương thức tuyển sinh: Sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2018 để xét tuyển
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/ Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo;
TT |
Khối ngành |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
|
theo xét KQ thi THPT QG |
Theo phương thức khác |
||||
1 |
II |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
40 |
|
2 |
III |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
470 |
|
3 |
III |
7340101_CLC |
Quản trị kinh doanh chất lượng cao |
40 |
|
4 |
III |
7340115 |
Marketing |
60 |
|
5 |
III |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
140 |
|
6 |
III |
7340301 |
Kế toán |
770 |
|
7 |
III |
7340302 |
Kiểm toán |
120 |
|
8 |
III |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
120 |
|
9 |
III |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
120 |
|
10 |
V |
7480101 |
Khoa học máy tính |
120 |
|
11 |
V |
7480101_QT |
Khoa học máy tính (LK với ĐH Frostburg) |
20 |
|
12 |
V |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
70 |
|
13 |
V |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
220 |
|
14 |
V |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
120 |
|
15 |
V |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
130 |
|
16 |
V |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
390 |
|
17 |
V |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
520 |
|
18 |
V |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
280 |
|
19 |
V |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
490 |
|
20 |
V |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
140 |
|
21 |
V |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
510 |
|
22 |
V |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông |
450 |
|
23 |
V |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH |
280 |
|
24 |
V |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
140 |
|
25 |
V |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
50 |
|
26 |
V |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
70 |
|
27 |
V |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
210 |
|
28 |
VII |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
210 |
|
29 |
VII |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
70 |
|
30 |
VII |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
70 |
|
32 |
VII |
7810101 |
Du lịch |
180 |
|
32 |
VII |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
140 |
|
33 |
VII |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
140 |
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT: Công bố sau khi có kết quả thi THPT quốc gia theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...
TT (1) |
Mã trường (2) |
Mã ngành (3) |
Tên ngành (4) |
Chỉ tiêu (dự kiến) (5) |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 (6) |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 (7) |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 (8) |
Ghi chú (9) |
|||||
theo xét KQ thi THPT QG |
Theo phương thức khác |
Mã tổ hợp môn |
Môn chính |
Mã tổ hợp môn |
Môn chính |
Mã tổ hợp môn |
Môn chính |
Điểm chênh lệch |
Tiêu chí phụ |
||||
1 |
DCN |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
40 |
A00 |
A01 |
D01 |
Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp bằng 0 |
Không có tiêu chí phụ |
||||
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
470 |
A00 |
A01 |
D01 |
|||||||
3 |
7340101_CLC |
Quản trị kinh doanh chất lượng cao |
40 |
A00 |
A01 |
D01 |
|||||||
4 |
7340115 |
Marketing |
60 |
A00 |
A01 |
D01 |
|||||||
5 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
140 |
A00 |
A01 |
D01 |
|||||||
6 |
7340301 |
Kế toán |
770 |
A00 |
A01 |
D01 |
|||||||
7 |
7340302 |
Kiểm toán |
120 |
A00 |
A01 |
D01 |
|||||||
8 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
120 |
A00 |
A01 |
D01 |
|||||||
9 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
120 |
A00 |
A01 |
D01 |
|||||||
10 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
120 |
A00 |
A01 |
||||||||
11 |
7480101_QT |
Khoa học máy tính (LK với ĐH Frostburg) |
20 |
A00 |
A01 |
||||||||
12 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
70 |
A00 |
A01 |
||||||||
13 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
220 |
A00 |
A01 |
||||||||
14 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
120 |
A00 |
A01 |
||||||||
15 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
130 |
A00 |
A01 |
||||||||
16 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
390 |
A00 |
A01 |
||||||||
17 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
520 |
A00 |
A01 |
||||||||
18 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
280 |
A00 |
A01 |
||||||||
19 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
490 |
A00 |
A01 |
||||||||
20 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
140 |
A00 |
A01 |
||||||||
21 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
510 |
A00 |
A01 |
||||||||
22 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông |
450 |
A00 |
A01 |
||||||||
23 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH |
280 |
A00 |
A01 |
||||||||
24 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
140 |
A00 |
B00 |
D07 |
|||||||
25 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
50 |
A00 |
B00 |
D07 |
|||||||
26 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
70 |
A00 |
B00 |
D07 |
|||||||
27 |
7540204 |
Công nghệ may dệt, may |
210 |
A00 |
A01 |
D01 |
|||||||
28 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
210 |
D01 |
Tiếng Anh |
||||||||
29 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
70 |
D04 |
Tiếng Trung |
D01 |
Tiếng Anh |
||||||
30 |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
70 |
A00 |
A01 |
D01 |
|||||||
31 |
7810101 |
Du lịch |
180 |
D01 |
C00 |
D14 |
|||||||
32 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
140 |
A00 |
A01 |
D01 |
|||||||
33 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
140 |
A00 |
A01 |
D01 |
2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/ thi tuyển, tổ hợp môn thi/ bài thi đối từng ngành đào tạo: Theo qui định của Bộ giáo dục và đào tạo.
2.8. Chính sách ưu tiên (Tuyển thẳng):
a. Điều kiện tuyển thẳng
+ Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp trung học;
+ Học sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế;
+ Học sinh trong đội tuyển quốc gia tham dự cuộc thi sáng tạo khoa học kĩ thuật quốc tế đã tốt nghiệp THPT;
+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia và đã tốt nghiệp THPT;
+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức đã tốt nghiệp THPT.
- Ngành đăng ký tuyển thẳng đại học:
Số TT |
Tên môn thi học sinh giỏi/Lĩnh vực học sinh đoạt giải |
Tên ngành đào tạo |
Mã ngành |
1 |
Toán; Hóa học; Kĩ thuật môi trường |
Công nghệ kĩ thuật Hóa học |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
||
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
||
2 |
Ngữ văn; Lịch sử; Địa lý |
Du lịch |
7810101 |
3 |
Toán; Tin học; Phần mềm hệ thống |
Khoa học máy tính |
7480101 |
Kĩ thuật phần mềm |
7480103 |
||
Công nghệ thông tin |
7480201 |
||
Hệ thống thông tin |
7480104 |
||
4 |
Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
5 |
Tiếng Anh; Tiếng Trung |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
6 |
Toán; Cơ khí; Vật lý |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
||
7 |
Toán; Vật lý; Điện tử; Điện; Rô bốt và máy thông minh |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
- Thời gian đăng ký và hồ sơ tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Chính sách ưu tiên: Theo qui đinh của quy chế tuyển sinh.
- Số lượng: không hạn chế.
b. Học bổng
Trường cấp 100% học phí toàn khóa cho 8 thủ khoa các tổ hợp xét tuyển của trường và thí sinh đạt giải Nhất kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia. Thí sinh đạt giải Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia năm và 15 á khoa được nhận 100% học phí năm thứ nhất.
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo qui định của Bộ giáo dục và đào tạo.
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
Căn cứ vào Quyết định 945/QĐ-TTg ngày 4/7/2017 của Chính phủ phê duyệt đề án thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội mức học phí bình quân tối đa của chương trình đại trà trình độ đại học chính quy năm học 2018-2019 là 16 triệu đồng/sinh viên/năm học. Tuy nhiên mức Học phí bình quân các chương trình đào tạo chính quy đại trà năm học 2018-2019 của nhà trường là 14,5 triệu đồng/sinh viên/năm học; Học phí đối chương trình đào tạo chất lượng cao là 1,5 lần học phí chương trình đào tạo chính quy đại trà.
2.11. Các nội dung khác
* Chương trình đào tạo Cử nhân Quản trị kinh doanh chất lượng cao (mã ngành 7340101_CLC) đáp ứng thông tư 23/2014/TT-BGDĐT ngày 18/7/2014 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT
* Chương trình đào tạo Cử nhân Khoa học máy tính, (mã ngành 7480101_QT) theo Quyết định số 3217/QĐ-BGDĐT ngày 01/09/2016 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT.
- Chương trình liên kết đào tạo cấp bằng Cử nhân Khoa học máy tính của Đại học Frostburg (Hoa Kỳ);
Thời gian, địa điểm đào tạo:
• Giai đoạn 1: 2 năm đầu học tại Cơ sở 1, Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội.
• Giai đoạn 2: 2 năm cuối học tại ĐH Frostburg, Hoa Kỳ.
+ Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh.
+ Học phí giai đoạn 1 (02 năm đầu học tại Đại học Công nghiệp Hà Nội): 4 học kỳ x 35.000.000 VNĐ/01 học kỳ = 140 triệu VNĐ. (Đã bao gồm chi phí học tiếng Anh và kỹ năng mềm; Không bao gồm tài liệu học tập, bảo hiểm y tế).
+ Học phí giai đoạn 2 (02 năm cuối học tại Đại học Frostburg, Hoa Kỳ): Đại học Frostburg tạo điều kiện cho các sinh viên của chương trình trong thời gian học tập tại Hoa Kỳ, mỗi năm học được giảm 6.000 USD, học phí như đối với sinh viên Hoa Kỳ. Học phí cần đóng chỉ còn khoảng 151 triệu VNĐ (tương đương 6.808 USD) / 01 học kỳ; Tổng học phí 02 năm tại Hoa Kỳ khoảng 600 triệu VNĐ (tương đương 27.500 USD). (Chi phí trên chưa bao gồm chi phí ăn ở, sinh hoạt, lệ phí nhập học, bảo hiểm y tế, tài liệu học tập, vé máy bay và các chi phí khác khi làm thủ tục sang học tập tại Hoa Kỳ).
3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm
3.1. Tuyển sinh bổ sung đợt 1: 13-23/8/2018
3.2. Tuyển sinh bổ sung đợt 2: Không bổ sung
4. Thông tin về các Điều kiện đảm bảo chất lượng chính
4.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
4.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá
- Tổng diện tích đất của trường: 473.323m2
- Tổng diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học của trường: 180.543m2, 176 phòng thí nghiệm và xưởng thực hành, 105 phòng máy tính và phòng LAB học ngoại ngữ; 369 phòng học lý thuyết, 10 hội trường trên 200 chỗ ngồi.
- Chỗ ở ký túc xá sinh viên: diện tích 56.032m2, 790 phòng chứa khoảng 7.000 sinh viên.
- Sân vận động diện tích 10.990m2, Nhà tập đa năng diện tích 2100m2
4.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
TT |
Tên |
Danh mục trang thiết bị chính |
1 |
Thực hành cơ điện tử 1 |
Máy tính; Hệ thống thực hành đa phương tiện Unitrain I; Bộ thực hành đào tạo kỹ thuật điều khiển mức cơ bản; Bộ thực hành đào tạo kỹ thuật điều khiển lưu lượng cơ bản; Bộ thực hành đào tạo kỹ thuật điều khiển áp suất cơ bản; Bộ thực hành đào tạo kỹ thuật điều khiển nhiệt độ cơ bản; Bộ thực hành đào tạo kỹ thuật điều khiển tốc độ cơ bản; Bộ thực hành đào tạo kỹ thuật điều khiển vị trí cơ bản; Bộ thực hành đào tạo kỹ thuật điều khiển Fuzzy: Carrier Vehicle with Inverted Pendulum; Materials Handling Process |
2 |
Thực hành cơ điện tử 2 |
Máy tính; Bộ thực hành khí nén; Bộ thực hành thủy lực |
3 |
Thực hành cơ điện tử 3 |
Máy tính; Robot công nghiệp Nachi; Robot hàn |
4 |
Thực hành công nghệ chế tạo máy |
Máy tiện vạn năng F1-910GSM; Máy tiện vạn năng FEL-1440GWM; Máy phay vạn năng đứng TF-OSS; Máy mài phẳng APSG-820/2A; Máy mài tròn MEG-1120 |
5 |
Thiết kế ngược |
Máy in 3D; Máy rửa mẫu; Máy quét 3D; Máy tính |
6 |
Thực hành CNC |
Máy phay CNC; Máy tiện CNC |
7 |
Chi tiết máy |
Kết cấu cơ khí bộ thí nghiệm đai; Encoder CT4S; Đồng hồ hiển thị bộ đếm; Biến tần Omron; Động cơ DaSu; Bộ thí nghiệm bánh răng; Bánh răng trụ răng thẳng; Bánh răng trụ răng nghiêng; Bánh răng Côn; Trục vít; Bánh vít; Bộ biến đổi tốc độ vô cấp; Đồng hồ hiển thị bộ đếm; Cảm biến tiệm cận; Hộp giảm tốc 2 cấp côn trụ; Hộp giảm tốc 2 cấp trục vít bánh vít; Hộp giảm tốc phân đôi bánh răng trụ; Bộ truyền động đai xích; Hộp giảm tốc 2 cấp khai triển; Hộp giảm tốc 2 cấp đồng trục |
8 |
Sức bền vật liệu |
Máy kéo nén BESTUTM - 500HH; Máy kéo nén BESTUTM - 050MD |
9 |
Máy cắt |
Máy tiện vạn năng FEL-1440GWM; Máy phay vạn năng đứng TF-OSS; Máy mài sắc dụng cụ ACRA; Thiết bị đo lực; Thiết bị đo nhiệt |
10 |
Vật liệu học |
Máy tính; Máy in phun 5 màu Canon ip3680; Máy cắt mẫu TNC50B; Máy mài/ đánh bóng TNP200FRS-A3-HA; Máy chiếu panasonic PT-LB3EA và màn chiếu; Máy điều hòa Carrier; Kính hiển vi Olympus GX51; Kính hiển vi JL2030A; Máy đo độ cứng Supper Rockwell JHR45C |
11 |
Điều khiển CNC |
Máy CNC 5 trục; Máy CNC 3 trục |
12 |
Dung sai |
Panme các loại; Thước cặp các loại; Thước đo các loại; Bộ đo bánh răng |
13 |
Đo lường chính xác |
Máy đo nhám; Thiết bị đo khoảng cách sử dụng khí nén |
14 |
Máy cắt |
Máy phay vạn năng đứng UVHM - 127; Máy tiện vạn năng FEL-1440GWM; Máy tiện vạn năng TAKISAWA; Máy tiện vạn năng OKUMA; Máy bào B560 |
15 |
05 Phòng CAD/CAM |
200 máy tính |
16 |
PVD |
Máy phủ màng cứng PVD |
17 |
Phòng thực hành ô tô 1 |
Máy đo nồng độ khí thải; Máy cân bằng lốp; Động cơ tháo lắp MAZDA; Máy quét lỗi động cơ; Giá quay động cơ; Động cơ Diexsel Mitsubishi vận hành; Động cơ Diexsel Kia vận hành; Động cơ Huyndai tháo lắp; Động cơ Kia thao lắp; Động cơ xăng Mazda phục vụ tháo lắp luyện thi tay nghề; Tay đặt lực; Súng vặn ốc (xe du lịch); Súng vặn ốc (xe tải); Bộ dây đo đồ gá và cảm biến đo; Bộ phụ kiện kiểm tra máy khởi động và máy phát điện; Máy kiểm tra và làm sạch vòi phun xăng; Bộ phụ kiện và đầu nối; Vam lò xo giảm xóc xe du lịch; Thiết bị rà Supap cầm tay; Thiết bị kiểm tra thời điểm; Băng thử điện ôtô; Bộ đầu đo và phụ kiện tiêu chuẩn; Động cơ xăng tháo lắp; Mô hình hộp số HYBRID xe du lịch đời mới; Vam tháo supap; Clê đo lực; Mô hình máy khởi động; Thiết bị đo độ chụm bánh xe; Thiết bị đo góc nghiêng bánh xe; Thiết bị đo góc nghiêng bánh xe(đĩa); Mô hình hệ thống treo du lịch; Mô hình hệ thống nâng hạ ben xe tải; Máy chuẩn đoán (IT II); Đồng hồ đo áp suất nhiên liệu; Đồng hồ cân lực; Mô hình sa bàn điện dàn trải xe du lịch; Mô hình Động cơ TOYOTA 2AZ-FE; Mô hình động cơ phun xăng điện tử; Máy chẩn đoán sửa chữa ô tô; Mô hình động cơ xăng; Mô hình động cơ Diezen; Tủ dụng cụ 250 chi tiết; Đồng hồ vạn năng; Cân đo lực |
18 |
Phòng thực hành ô tô 2 |
Sa bàn hệ thống điện xe ôtô; Mô hình hệ thống phun xăng điện tử EFI; Mô hình HTNL động cơ diesel; Máy biến áp khởi động cho động cơ; Máy biến áp khởi động cho động cơ; Động cơ phun xăng điện tử đa điểm vận hành; Động cơ xăng tháo lắp; Mô hình máy phát điện TOYOTA; Mô hình máy khởi động; Mô hình động cơ tháo lắp; Mô hình máy phát; Mô hình hệ thống nhiên liệu xăng; Mô hình hệ thống nhiên liệu DIÊZEN; Mô hình hệ thống lái xe du lịch; Mô hình hệ thống treo du lịch; Mô hình sa bàn điện dàn trải xe du lịch; Mô hình động cơ phun xăng điện tử; Mô hình động cơ xăng; Mô hình động cơ Diezen; Mô hình động cơ xăng |
19 |
Phòng thực hành ô tô 3 |
Thiết bị cân chỉnh bơm cao áp; Thiết bị kiểm tra áp suất nén động cơ; Mô hình Bơm cao áp |
20 |
Phòng thực hành ô tô 4 |
Sa bàn hệ thống điện xe ôtô; Mô hình HTNL động cơ diesel; Động cơ Diexsel Mitsubishi vận hành; Động cơ xăng tháo lắp; Mô hình máy phát điện TOYOTA; Mô hình máy khởi động; Mô hình hệ thống Điện; Mô hình động cơ phun xăng điện tử; Mô hình động cơ xăng; Mô hình động cơ Diezen |
21 |
Phòng thực hành ô tô 5 |
Sa bàn hệ thống điện xe ôtô; Mô hình cầu xe cắt bổ; Mô hình động cơ xăng cắt bổ; Động cơ xăng tháo lắp; Mô hình hệ thống điện dàn trải trên xe du lịch đời mới; Mô hình động cơ tháo lắp; Mô hình động cơ Diezen; Mô hình hệ thống điện xe du lịch |
22 |
Phòng thực hành ô tô 6 |
Mô hình hệ thống lái có trợ lực; Mô hình HTNL động cơ diesel; Động cơ Diexsel Mitsubishi vận hành; Động cơ xăng tháo lắp; Mô hình hệ thống phanh; Mô hình hệ thống Treo; Mô hình hệ thống Gầm xe tải (Sau); Mô hình hệ thống treo du lịch; Mô hình động cơ xăng; Mô hình động cơ Diezen; Mô hình tổng hợp |
23 |
Phòng thực hành ô tô 7 |
Thiết bị kiểm tra đèn pha ô tô HT-3171-U; Cẩu nâng cắt kéo có kick nâng bụng cho kiểm tra góc đặt bánh xe GV4.5MS; Máy phân tích khí xả động cơ xăng và Diesl; Bộ đo số vòng quay động cơ và nhiệt độ dầu; Bộ điều khiển từ xa bằng sóng Radio; Cảm biến để phân tích khí NOx; Giá để thiết bị; Thiết bị kiểm tra trượt ngang AT 1002 (Cod,90251); Thiết bị kiểm tra giảm chấn tự động EasySwing(Cod,90155); Kiểm tra phanh cho xe du lịch và xe tải nhẹ 4 tấn/trục; Bộ nâng bằng khí nén, hỗ trợ cho xe ra vào, kiểm tra cho bệ kiểm tra phanh; Bộ cảm biến cân trọng lượng tự động lắp cho bệ kiểm tra phanh; Phần mềm PICARO II, Bộ máy tính + máy in; Mô hình động cơ phun dầu điện tử Commonrail; Giá quay tháo lắp động cơ; Mô hình xe ô tô du lịch phục vụ thí nghiệm; Mô hình hệ thống động cơ Diezen; Mô hình hệ thống điện xe du lịch hiện đại; Mô hình hệ thống phanh xe du lịch; Mô hình hệ thống treo xe du lịch |
24 |
Xưởng sơn |
Cầu nâng 2 trụ; Máy ra vào lốp; Cầu nâng thuỷ lực; Máy ép thuỷ lực; Ôtô du lịch Nissan; Ôtô du lịch Toyota; Bộ điều hoà; Phòng sấy sơn; Vỏ xe Atis; Máy mài sơn; Máy nén khí; Bộ xấy khí; Máy hút sơn cục bộ; Súng phun sơn 1.5; Súng phun sơn 1.2; Cân điện tử dùng cho pha sơn; Đèn hồng ngoại dùng cho sấy sơn; Máy hút bụi dùng cho mài nhám khô; Súng xì bụi; Máy đánh bóng chạy bằng hơi; Máy đánh bóng chạy bằng điện; Súng bắn đinh tán; Máy hàn bấm; Xe ô tô 12 chỗ TOYOTA; Xe ô tô 7 chỗ Cativa |
25 |
Phòng thực hành Điện tử 1 |
Máy chiếu Epson; Bộ máy tính Intel Core 2 Duo, E7500 2.93GHz, RAM 2GB, HDD 160G, màn hình LCD Samsung 19" Wide; Ổn áp 3KW Lioa; Ổn áp 2KW standa |
26 |
Phòng thực hành Điện tử 2 |
Máy chiếu Epson; Cây máy tính Intel Core 2 Duo, E7500 2.93GHz, RAM 2GB, HDD 160G; Màn hình máy tính Samsung 19" Wide; Bộ máy tính Intel Dual Core E5300 2.6 GHz, RAM 2GB, HDD 160G, M LG Flatron 14", 4:3 |
27 |
Phòng thực hành Điện tử 3 |
Bộ máy tính Intel Core 2 Duo, E7500 2.93GHz, RAM 2GB, HDD 250G Monitor AOC 18.5 inch; Máy hiện sóng Hitachi V695; Nguồn 1 chiều SP8802, SEIAHN; Modul VĐK PIC Tự làm; Oscilloscope OWON 40Mhz; Máy phát xung LW 1643 10 MHz; Đồng hồ; Tủ mạng 6Ux0.5 |
28 |
Phòng thực hành điện tử 4 |
Máy chiếu Epson; Cây máy tính Intel Core 2 Duo, E5300 2.6GHz, RAM 2GB, HDD 160G; Màn hình máy tính LG 17_L1742SE; Máy phát xung LW 1643 10 MHz; Oscilloscope OWON 40Mhz; Chuyển mạch Cisco C2960 24TC |
29 |
Phòng thực hành điện tử 5 |
Bộ thí nghiệm Thiết kế hệ thống số và bộ nạp Nanoboard 3000; Máy tính Intel Core i3 3240 3,4 GHz, RAM 2GB, HDD 250GB. Màn hình: Compaq F191 18,5"; Tủ điện ; Tủ sắt kính 0.9x1.8x0.45; Chuyển mạch Cisco C2960 24TC; |
30 |
Phòng thực hành điện tử 6 |
Biến áp tự ngẫu 1500W; Máy hiện sóng số OWON-SD6762S; Máy phát xung LW-LW1643-10MHz; Nguồn một chiều LW-TPR3005-2D; Nguồn một chiều PS1-PSU; Nguồn một chiều LG,30V; Đồng hồ kim Hioki 3030; Đồng hồ kim Sanwa |
31 |
Phòng thực hành điện tử 7 |
Máy hiện sóng AL510; Máy hiện sóng số OWON-SD6762S; Máy phát xung LW-LW1643-10MHz; Nguồn một chiều LW-TPR3005-2D; Đồng hồ kim Sanwa; Mỏ hàn điều chỉnh được ATTEN - AT938D |
32 |
Phòng thực hành điện tử 8 |
Biến áp tự ngẫu 1500W; Máy hiện sóng EZ,OS5030; Máy hiện sóng V252; Máy hiện sóng LG, OS5020; Máy hiện sóng LG, OS502G; Máy hiện sóng AL510; Máy phát xung LG,FG7002; Nguồn 1 chiều EZ, GP4303D; Máy hiện sóng Hitachi V-1516; Nguồn 1 chiều PS1-PSU; Nguồn 1 chiều LW-TPR30052P; Máy hiện sóng số OWON; Modul TN ĐTCB2 KĐT; Máy hiện sóng số OWON; Máy phát xung LW 1643; Đồng hồ vạn năng kim Sanwa; Mỏ hàn điều chỉnh được ATTEN AT938D; Đồng hồ số Fluke |
33 |
Phòng thực hành điện tử 9 |
Máy hiện sóng V 252; Máy hiện sóng số Owon; Máy phát xung LW-LW1643-10MHz; Nguồn một chiều LW-TPR3005-2D; Đồng hồ vạn năng kim Sanwa; Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt ATTEN - AT938D |
34 |
Phòng thực hành điện tử 10 |
Biến áp tự ngẫu 1500W; Nguồn 1 chiều PS1-PSU; Nguồn 1 chiều EZ; Máy phát xung LW 1643; Máy hiện sóng số OWON; Đồng hồ vạn năng kim Sanwa 360YX; Đồng hồ vạn năng kim Hioki ; Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt ATTEN; Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt KAWH |
35 |
Phòng thực hành điện tử 11 |
Mỏ hàn điều chỉnh được Antten 938D; Máy tính Pentium 4 3Ghz; Máy phát xung LG,FG7002; Máy phát xung số FG8110; Máy hiện sóng số OWON; Modul TN số cơ bản 91014-20; Modul TN số cơ bản 91015-20; Modul TN số cơ bản 91016-20 |
36 |
Phòng thực hành điện tử 12 |
Máy hiện sóng số OWON-SD6762S; Máy phát xung LW-LW1643-10MHz; Nguồn một chiều LW-TPR3005_2D; Máy chiếu EPSON; Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt Antten 398D, Máy tính |
37 |
Phòng thực hành điện tử 13 |
Máy hiện sóng số DS 1040; Nguồn một chiều ADITEG PS 3030DD; Máy hiện sóng số OWON-SD6762S; Máy phát xung LW-LW1643-10MHz; Nguồn một chiều LW-TPR3005_2D; Máy chiếu EPSON; Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt Antten 398D |
38 |
Phòng thực hành điện tử 14 |
Máy hiện sóng số OWON-SD6762S; Máy phát xung LW-LW1643-10MHz; Nguồn một chiều LW-TPR3005_2D; Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt Antten 398D; Máy chiếu EPSON |
39 |
Phòng thực hành điện tử 15 |
Máy hiện sóng số OWON-SD6762S; Máy phát xung LW-LW1643-10MHz; Nguồn một chiều LW-TPR3005_2D; Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt Antten 398D; Máy chiếu EPSON |
40 |
Phòng thực hành điện tử 16 |
Máy hiện sóng Yokogawa; AL510; Dàn âm thanh VCD sony; Đồng hồ vạn năng kim Hioki 3030; Đồng hồ vạn năng số Fuke; Đồng hồ vạn năng số Kyoritsu; Mỏ hàn chỉnh nhiệt 902D; Mỏ hàn chỉnh nhiệt 850B; Mỏ hàn chỉnh nhiệt Hakko |
41 |
Phòng thực hành điện tử 17 |
Máy hiện sóng Yokokawa; AL510,50MHz; Máy phát tín hiệu video Leader; Đồng hồ vạn năng số Kyoritsu; Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt Hakko936 |
42 |
Phòng thực hành điện tử 18 |
Máy hiện sóng Yokogawa; AL510; TV màu LG 15 inch; Dàn VCD Panasonic; Dàn DVD Sony; Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt 902D |
43 |
Phòng thực hành điện tử 19 |
TV màu 14inch Sony; Loa panasonic Panasonic; Radio - cassette Suny; Nguồn một chiều Leader; Máy hiện sóng LG502; Đồng hồ số Kyorytsu; Mỏ hàn thổi loại kép 902D |
44 |
Phòng thực hành điện tử 20 |
Máy tính xách tay DELL Core I5; Vostro 2420; Bộ máy tính ĐNA Core i3; Oscilloscope OWON 40Mhz; Máy phát xung; Máy chiếu + màn chiếu EPSON; Lấy mẫu tín hiệu tương tự và tái tạo tín hiệu; Ghép kênh và phân kênh phân chia theo thời gian; Bộ thí nghiệm điều chế xung mã; Bộ thí nghiệm giải điều chế xung mã; Thí nghiệm biến đổi và phục hồi dữ liệu; Bộ thí nghiệm điều chế và giải điều chế ASK/PSK/FSK; Điều chế và giải điều chế DELTA/Sigma DELTA; Điều chế và giải điều chế PAM/PWM/PPM;Đóng khung và bộ đánh dấu với KIT mã hóa thoại; Điều chế và giải điều ccheesBPSK/DPSK và DEPSK; Bộ thí nghiệm ngõ vào/ngõ ra âm thanh; Bộ thí nghiệm điều chế và giải điều chế QPSK/DQPSK; Bộ thí nghiệm điều chế và giải điều chế GFSK/GMSK; Bộ thí nghiệm truyền dẫn số băng gốc; Bộ thí nghiệm điều chế và giải điều chế QAM/DQAM; Bộ thí nghiệm mã hóa VITERBI và mã hóa xoắn; Bộ thí nghiệm điều chế và giải điều chế DPCM/ADPCM; Bộ mã hóa và giải mã CRC và bộ điều chế MSK; Hệ thống thực hành truyền thông số trên cơ sở VLSI; Bộ thí nghiệm Anten; Bộ thực hành vi sóng; Bộ nguồn siêu cao tần hiển thị số; Đồng hồ đo SWR sóng vuông; Đồng hồ công suất; Nguồn sóng viba; Điện trở bù nhiệt, cáp cảm biến; Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt ATEN 938; Đồng hồ vạn năng Fluke |
45 |
Phòng thực hành hệ thống điện, điện tử 1 |
Biến áp cách ly 20KVA; Đông cơ 1 chiều 750w; Động cơ 1 pha chạy tụ 375w; Động cơ 3 pha 750w; Mô-đun TN Phân tích mạch; Động cơ 3 pha roto dây cuốn 750w; Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt; Công tơ 1 pha; Công tơ 3 pha |
46 |
Phòng thực hành hệ thống điện, điện tử 2 |
Bộ thí nghiệm cảm biến; Modul TH biến tần Mitsubishi; Modul TH số logic; Công tơ điện |
47 |
Phòng thực hành hệ thống điện, điện tử 3 |
Đế modul; Máy hiện sóng Hitachi V1565; Máy hiện sóng Hitachi V695; Modul điều khiển C11; Modul điều khiển MCM 12; Modul điều khiển MCM 11; Modul mạch tải C18; Nguồn 1 chiều Veneta; MH TH ĐTCS Tự làm; Máy hiện sóng OWON; Máy biến áp |
48 |
Phòng thực hành điều khiển tự động hóa |
Máy tính Core 2Duo E7500; Bộ giao tiếp I/O cho bộ điều khiển quá trình; Bộ phần mềm về điều khiển lưu lượng, áp suất; Bộ phần mềm về điềukhiển khí nén; Bộ thực hành về điều khiển rôbot; Bộ thí nghiệm điều khiển mức và quá trình; Biến tần; Hệ thống van cho mô hình đóng nhãn; Cáp nối PC/PPI; Hệ thống van cho mô hình đóng nhãn; Mô hình thang máy; Modul TH PLC; Module đèn tín hiệu giao thông; Module điều khiển động cơ bước; Module điều khiển máy giặt; Module điều khiển nhiệt độ; Module điều khiển sao/tam giác; Module báo trộm; Module mở rộng; Panel hiển thị và lập trình TD200; Panel PLC cỡ nhỏ; Panel SIMATIC S7-214; Phần mềm STEP7 Micro; PLC; Máy tính E 7500 GHz, RAM 2G; Máy chiếu Epson EBX 14 |
49 |
06 Xưởng may |
Máy may 1 kim JuKi; Máy may 1 kim Siruba; Máy may 1 kim Điện tử JuKi; Máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ JuKi; Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ Juki; Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ sirubar; Máy may 1 kim YATAMA; Máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ JuKi; Máy đánh chỉ; |
50 |
02 Phòng máy thiết kế đồ họa |
100 máy tính, điều hòa, máy chiếu |
51 |
Phòng cắt may |
Máy may 1 kim JuKi; Máy đính cúc Juki; Máy thùa khuyết đầu bằng Juki; Máy trần chun; Máy trần đè Kansai; Máy cắt vòng; Máy cắt đầu bàn; Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ juki; Máy thùa khuyết đầu tròn; Máy 2 kim cơ động Juki; Máy 2 kim cơ động Brother; Máy cuốn ống Juki; Máy 1 kim điện tử juki; Máy 1 kim YATAMA; Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ Juki; Máy cắt |
52 |
26 Phòng máy tính (CNTT) |
1200 máy tính tốc độ cao kết nối máy tính; 25 máy Projecttor |
53 |
05 Phòng nghiên cứu khoa học (Hóa học) |
Tủ sấy; Cân; Lò nung; Máy đo độ nhớt; Máy khuấy từ gia nhiệt; Bơm chân không; Bể dung siêu âm; Máy lắc; Máy quang phổ UV/VIS; Hệ thống quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS; Máy đo điện hóa đa năng; Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao; Máy sắc ký khối phổ GC-MS |
54 |
11 Phòng thực hành hóa học, môi trường |
Cân; Lò nung; Máy nghiền bi ướt mini; Bộ khuôn và ép mẫu đất sét; Bơm hút chân không; Tủ sấy; Máy khuấy từ gia nhiệt; Bể điều nhiệt; Bơm hút chân không; Hệ thống thí nghiệm sấy tuần hoàn khí thải; Hệ thống thí nghiệm bơm ly tâm; Hệ thống thí nghiệm chưng luyện; Hệ thống thí nghiệm lọc khung bản; Hệ thống thí nghiệm trao đổi nhiệt; Máy đo độ dẫn điện; Máy đo pH cầm tay; Máy đo pH để bàn; Máy đo DO cầm tay; Thiết bị lấy mẫu đất; Thiết bị lấy mẫu nước; Máy khử trùng TOMY; Bình ủ BOD; |
55 |
03 Phòng thực hành nghiệp vụ du lịch |
Khu quầy Lễ tân, Điều hòa; Giường; Tủ kê ti vi; Tủ để quần áo; Bộ bàn khách; Bàn đọc sách; Bộ ga gối, đệm; Đèn ngủ; Đèn đọc sách; Ti vi; Điện thoại; Đồng hồ; Bồn tắm; Khăn tắm; Tranh; Ghế hội thảo; Máy chiếu; Màn chiếu; Giá để giày; Rèm nhà vệ sinh; Bệt vệ sinh; Vòi tắm hoa sen; Móc treo khăn tắm; Navabo; Đèn chùm quầy lễ lân; Đèn tranh; Đèn mắt trâu; Tủ để tài liệu; Ghế bàn trang điểm, đọc sách; Quầy bar; Điều hòa; Tủ lạnh; Bộ buffet; Giá treo ly; Ghế quầy bar; Bàn gỗ vuông, mặt kính; Ghế nhà hàng; Rèm cửa 2 lớp ; Đèn tranh; Đồ để trang trí quầy bar; Jigger đong rượu; Bình Shaker; Bình nước; Ly vang đỏ; Ly vang trắng; Ly High-ball; Ly Old-fashioned; Ly Martini; Ly Margarita; Ly Brandy; Ly Champane saucer; Ly Poco; Ly Champane; Ly Irish; Máy xay sinh tố (Blender); Máy ép; Lò vi sóng; Bộ dao, dĩa; Tách cà phê; Đĩa cà phê; Thìa canh; Thìa cà phê; Dĩa tráng miệng; Bát canh; Đĩa ăn Âu (phi 25); Đĩa kê Á (phi 18); Bát ăn cơm; Bàn tròn gỗ đường kính 2m; Bàn vuông 80cmx80cm; |
56 |
Phòng máy tính thực hành du lịch |
40 máy tính tốc độ cao theo tiêu chuẩn phòng LAB; Điều hòa, máy chiếu và các trang thiết bị khác |
57 |
Phòng thực hành điều hành tour |
Bàn giám đốc gỗ CN sơn PU màu sẫm; không bàn phụ; Ghế chân quỳ liền tựa, khung thép mạ cr-ni, mặt cốt vải bạt, đệm mút bọc giả da đen; Bàn gỗ thịt, mặt kính; Ghế cứng Xuân Hòa bọc Nỉ Màu đỏ; Tủ gỗ 2 buồng; khoang trên cánh kính có 2 ngăn đỡ, khoang dưới cánh kín 1 ngăn đỡ; gỗ Sồi sơn PU; Tủ 2 cánh mở 1 ngăn đỡ; gỗ tự nhiên Sồi sơn PU, có khóa; Đồng hồ; Rèm cửa 2 lớp; Điều hòa; Vách tường di động; Thảm nỉ trải sàn; Đèn mắt trâu |
58 |
04 Xưởng thực hành tiện |
38 Máy tiện; 04 Máy cưa vòng; 04 Máy mài 2 đá |
59 |
Xưởng bào xọc |
Máy bào - xọc; Máy phay; Máy mài 2 đá |
60 |
03 Xưởng Phay |
Máy phay; Máy mài sắc; Máy mài 2 đá; Máy lăn răng; Máy xọc răng |
61 |
Xưởng mài |
12 Máy mài các loại; Máy doa |
62 |
Xưởng cắt dây |
Máy xung; Máy cắt dây |
63 |
Xưởng CNC |
03 Máy tiện CNC; 09 Máy vi tính; 06 Máy phay CNC |
64 |
04 Xưởng Hàn |
86 Máy hàn các loại; 4 Máy cắt Plasma các loại; 4 Máy mài 2 đá |
65 |
Xưởng rèn dập |
Máy hàn điểm, tự động; Máy búa hơi; Máy dập |
66 |
Phòng thực hành máy điện |
Máy chiếu; Bàn thực tập đôi; Bàn thực tập đơn; Động cơ 3 pha; Động cơ 1 pha; Máy biến áp 1 pha 1000W; Máy quấn dây; Đồng hồ vạn năng |
67 |
Phòng thực hành điện cơ bản |
Máy chiếu; Bàn thực tập đôi; Bàn thực tập đơn; Mô hình máy mài KURODA; Mô hình máy phay HITACHI-SEIKI; Nồi cơm điện; Quạt sưởi; Bàn là; Đồng hồ vạn năng |
68 |
Phòng thực hành lắp đặt và bảo dưỡng hệ thống điện |
Máy chiếu; Mô hình thực tập điều khiển khí nén; Máy khoan dùng khí nén; Ổn áp lioa 3 pha 10000W; Ổn áp lioa 3 pha 15000W; Đồng hồ vạn năng |
69 |
Phòng PLC & mạng truyền thông CN |
Máy chiếu; Máy tính DELL; Modul phân loại sản phẩm; PLC OMRON; Màn hình cảm ứng ; Modul mạng PLC ( máy chủ); Modul mạng PLC (máy trạm) |
70 |
Phòng TT điện tử cơ bản |
Digital OSC Tektronix; DC Power supply Kenwood; Đồng hồ vạn năng Sanwa |
71 |
Phòng TT Điện tử công suất |
Digital OSC Tektronix; Funtion Generator kenwood; Đồng hồ vạn năng; Modul công suất chỉnh lưu; Modul ĐK Thyristor 1 pha nửa chu kỳ; Modul điều khiển Thyristor 1 pha tia; Modul điều khiển Thyristor 1 pha cầu; Modul điều khiển Thyristor 3 pha tia; Modul điều khiển Thyristor 3 pha cầu; Modul điều khiển số dùng Vi điều khiển PIC; Modul công suất biến đổi AC-AC; Mạch ĐK Triac 1 pha ( Bao gồm cả Triac); Mạch ĐK Thyristor AC-AC 1 pha; Mạch ĐK Thyristor AC-AC 3 pha; Modul nguồn công suất; Modul tải công suất |
72 |
Phòng đo 3D |
Máy đo 3D; Máy đo 2D; Máy đo độ nhám |
73 |
Phòng cắt dây EDM |
Máy EDM |
74 |
Phòng thực hành GCKL tấm |
Máy cắt - 6x2400; Máy cắt 13x1200; Máy đột dập trục khủy 60T; Máy cắt góc; Máy uốn 2400; Máy uốn ống ĐK 76 mm; Máy hàn điểm; Bộ máy hàn TIG-MIC-MAX |
75 |
Phòng đột dập CNC |
Máy đột dập CNC |
76 |
Phòng thực hành Phay CNC |
18 Máy Phay CNC TC 500 |
77 |
Phòng thực hành Cắt |
18 Máy Cắt dây CHMER; 18 máy Xung điện CHMER |
78 |
Phòng thực hành Phay vạn năng |
24 Máy Phay vạn năng Quick Jet |
79 |
Phòng thực hành Mài phẳng |
|
4.1.3. Thống kê phòng học
TT |
Loại phòng |
Số lượng |
1 |
Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ |
10 |
2 |
Phòng học từ 100 – 200 chỗ |
50 |
3 |
Phòng học từ 50-100 chỗ |
200 |
4 |
Số phòng học dưới 50 chỗ |
55 |
5 |
Số phòng học đa phương tiện |
105 |
4.1.4. Thống kê về học liệu (kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
TT |
Khối ngành đào tạo/Nhóm ngành |
Số lượng (đầu sách/quyển) |
1 |
Khối ngành/Nhóm ngành I |
65/1.500 |
2 |
Khối ngành II |
60/2.600 |
3 |
Khối ngành III |
1360/14.742 |
4 |
Khối ngành IV |
275/15.036 |
5 |
Khối ngành V |
7042/81.642 |
6 |
Khối ngành VI |
8/165 |
7 |
Khối ngành VII |
599/7.497 |
4.2. Danh sách giảng viên cơ hữu
4.3. Danh sách giảng viên thỉnh giảng: Không có
5. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)
Khối ngành/Nhóm ngành |
Chỉ tiêu tuyển sinh |
Số SV/HS trúng tuyển nhập học |
Số SV/HS tốt nghiệp |
Số SV/HS tốt nghiệp có việc làm trong năm đầu tiên sau khi tốt nghiệp |
||||||||
ĐH |
CĐSP |
TCSP |
ĐH |
CĐSP |
TCSP |
ĐH |
CĐSP |
TCSP |
ĐH |
CĐSP |
TCSP |
|
Khối ngành I |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Khối ngành II |
150 |
0 |
0 |
167 |
0 |
0 |
138 |
0 |
0 |
127 |
0 |
0 |
Khối ngành III |
2400 |
0 |
0 |
2761 |
0 |
0 |
2404 |
0 |
0 |
2047 |
0 |
0 |
Khối ngành IV |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Khối ngành V |
5510 |
0 |
0 |
6147 |
0 |
0 |
4676 |
0 |
0 |
4336 |
0 |
0 |
Khối ngành VI |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Khối ngành VII |
740 |
0 |
0 |
770 |
0 |
0 |
601 |
0 |
0 |
543 |
0 |
0 |
Tổng |
8800 |
0 |
0 |
9845 |
0 |
0 |
7819 |
0 |
0 |
7053 |
0 |
0 |
6. Tài chính
- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường năm 2017: 536.183 triệu đồng
- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 14,5 triệu đồng/sinh viên/năm học.