Thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 (Mã trường: DCN)

25/04/2022 11:15:00 117839

I. CÁC PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH

1. Phương thức tuyển thẳng

- Đối tượng tuyển thẳng: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;

- Đối với thí sinh là học sinh hoàn thành dự bị đại học, Nhà trường sẽ thống nhất với các trường Dự bị Đại học về chỉ tiêu và kế hoạch tiếp nhận. Học sinh hoàn thành dự bị đại học khi đăng ký xét tuyển thẳng vào các ngành/chương trình đào tạo Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Robot và trí tuệ nhân tạo, Công nghệ đa phương tiện, Công nghệ kỹ thuật ô tô phải có điểm trung bình chung học tập của từng năm lớp 10, 11, 12 từ  8.0 trở lên.

- Thời gian đăng ký và hồ sơ tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT .

- Số lượng tuyển thẳng:

+ Không giới hạn chỉ tiêu đối với thí sinh: Đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ GDĐT tổ chức; thí sinh đoạt giải trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội cử đi.

+ Đối với thí sinh là học sinh hoàn thành dự bị đại học, Nhà trường thống nhất với các trường Dự bị Đại học về chỉ tiêu theo quy chế tuyển sinh, bồi dưỡng dự bị đại học.

- Danh mục ngành/chương trình đào tạo xét tuyển thẳng cho thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ GDĐT tổ chức; thí sinh đoạt giải trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội cử đi:

Số TT

Mã xét tuyển

Tên ngành đào tạo/ Chương trình đào tạo

Tên môn thi học sinh giỏi/ /Lĩnh vực học sinh đoạt giải

1

7210404T

Thiết kế thời trang

Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn

Thời trang và nghệ thuật sáng tạo

2

7220201T

Ngôn ngữ Anh

Tiếng Anh; Tiếng Trung;Tiếng Nhật; Tiếng Hàn

3

7220204T

Ngôn ngữ Trung Quốc

4

7220209T

Ngôn ngữ Nhật

5

7220210T

Ngôn ngữ Hàn Quốc

6

7310104T

Kinh tế đầu tư

Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn

7

7310612T

Trung Quốc học

8

7329001T

Công nghệ đa phương tiện

Toán; Tin; Phần mềm hệ thống; Hệ thống nhúng; Công nghệ thông tin và truyền thông

9

7340101T

Quản trị kinh doanh

Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn

10

7340115T

Marketing

11

7340201T

Tài chính – Ngân hàng

12

7340301T

Kế toán

13

7340302T

Kiểm toán

14

7340404T

Quản trị nhân lực

15

7340406T

Quản trị văn phòng

16

7480101T

Khoa học máy tính

Toán; Tin; Phần mềm hệ thống; Hệ thống nhúng; Công nghệ thông tin và truyền thông

17

7480102T

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

18

7480103T

Kỹ thuật phần mềm

19

7480104T

Hệ thống thông tin

20

7480108T

Công nghệ kỹ thuật máy tính

21

7480201T

Công nghệ thông tin

22

7510201T

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất

23

7510203T

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Toán; Vật lý; Rô bốt và máy thông minh; Hệ thống nhúng; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất

24

7510205T

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Vận tải và logistic

25

7510206T

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Toán; Vật lý; Rô bốt và máy thông minh; Hệ thống nhúng; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất

26

7510209T

Robot và trí tuệ nhân tạo

27

7510301T

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

28

7510302T

Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông

29

7510303T

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

30

7510401T

Công nghệ kĩ thuật hóa học

Toán; Hóa học; Sinh học; Kỹ thuật môi trường;

Công nghệ hóa nghiệm

31

7510406T

Công nghệ kỹ thuật môi trường

32

7510605T

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn

33

7519003T

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất

34

7519004T

Phân tích dữ liệu kinh doanh

Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn

35

7520118T

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất

36

7540101T

Công nghệ thực phẩm

Toán; Hóa học; Sinh học

37

7540203T

Công nghệ vật liệu dệt, may

Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn

Thời trang và nghệ thuật sáng tạo

38

7540204T

Công nghệ dệt, may

39

7810101T

Du lịch

Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn; Lịch sử; Địa lý; Dịch vụ cá nhân và xã hội

40

7810103T

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn; Lịch sử; Dịch vụ cá nhân và xã hội

41

7810201T

Quản trị khách sạn

42

7810202T

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

43

7519004T

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất

44

7519005T

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

2. Phương thức xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế:

- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh đoạt giải học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố hoặc có chứng chỉ quốc tế và được công nhận tốt nghiệp THPT.

- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh có điểm tổng kết từng môn học trong tổ hợp đăng ký xét tuyển của tất cả các học kỳ từ 7,5 điểm trở lên (5 học kỳ đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022 bao gồm: học kỳ 1 và học kỳ 2 của năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12; 6 học kỳ đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2021 trở về trước bao gồm: học kỳ 1 và học kỳ 2 của năm lớp 10, 11, 12) và thỏa mãn một trong hai điều kiện sau:

+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học, Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn.

+ Thí sinh có một trong các chứng chỉ Quốc tế ACT ≥ 20, SAT ≥ 1000; Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế  IELTS Academic ≥ 5.5, TOEFL iBT ≥ 50; Chứng chỉ Tiếng Hàn TOPIK ≥ 3; Chứng chỉ tiếng Trung HSK ≥ 3; Chứng chỉ Tiếng Nhật N ≤ 4 (Chứng chỉ trong thời hạn 24 tháng tính đến ngày đăng ký xét tuyển).

- Hình thức đăng ký tuyển sinh: Đăng ký trực tuyến trên hệ thống xét tuyển https://xettuyen.haui.edu.vn của Trường ĐHCN Hà Nội dự kiến từ 25/5/2022 đến 15/6/2022, đồng thời đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022

- Lệ phí tuyển sinh:

+ Lệ phí thu, kiểm tra hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học chính quy tại Đại học Công nghiệp Hà Nội: 50.000 đồng/thí sinh (đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo các phương thức tuyển sinh 2, 4, 5);

+ Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GDĐT hoặc dịch vụ công quốc gia thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GDĐT.

- Thời gian công bố thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển trên hệ thống xét tuyển của Trường dự kiến trước ngày 21/07/2022.

- Danh mục ngành/chương trình đào tạo, dự kiến chỉ tiêu xét tuyển cho thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế:

Số TT

Mã xét tuyển

Tên ngành/chương trình đào tạo

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Môn thi đoạt giải cấp tỉnh/ thành phố

Chứng chỉ quốc tế

1

7220201C

Ngôn ngữ Anh

20

D01

Tiếng Anh; Tiếng Trung; Tiếng Nhật; Tiếng Hàn

ACT ≥ 20;

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5;

TOEFL iBT ≥ 50;

TOPIK ≥ 3; 

HSK ≥ 3; N ≤ 4

2

7220204C

Ngôn ngữ Trung Quốc

30

D01, D04

3

7220209C

Ngôn ngữ Nhật

15

D01, D06

4

7220210C

Ngôn ngữ Hàn Quốc

15

D01, DD2

5

7310104C

Kinh tế đầu tư

2

A00, A01, D01

Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn

ACT ≥ 20;

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5;

TOEFL iBT ≥ 50

6

7310612C

Trung Quốc học

2

D01, D04

Tiếng Anh; Tiếng Trung;

ACT ≥ 20;

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; 

HSK ≥ 3

7

7340101C

Quản trị kinh doanh

5

A00, A01, D01

Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn

ACT ≥ 20;

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5;

TOEFL iBT ≥ 50

8

7340115C

Marketing

5

9

7340125C

Phân tích dữ liệu kinh doanh

2

10

7340201C

Tài chính – Ngân hàng

2

11

7340301C

Kế toán

2

12

7340302C

Kiểm toán

2

13

7340404C

Quản trị nhân lực

2

14

7340406C

Quản trị văn phòng

1

15

7329001C

Công nghệ đa phương tiện

2

A00, A01

Tin học; Toán; Vật lý

ACT ≥ 20;

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5;

TOEFL iBT ≥ 50

16

7480101C

Khoa học máy tính

2

17

7480102C

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

5

18

7480103C

Kỹ thuật phần mềm

10

19

7480104C

Hệ thống thông tin

2

20

7480108C

Công nghệ kỹ thuật máy tính

5

21

7480201C

Công nghệ thông tin

10

22

7510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

5

A00, A01

Toán; Vật lý

ACT ≥ 20;

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5;

TOEFL iBT ≥ 50

23

7510203C

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

5

24

7510205C

Công nghệ kỹ thuật ô tô

10

25

7510206C

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

1

26

7510209C

Robot và trí tuệ nhân tạo

2

27

7510301C

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

5

28

7510302C

Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông

2

29

7510303C

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

10

30

7510401C

Công nghệ kỹ thuật hóa học

3

A00, B00, D07

Toán; Hóa học; Sinh học;

ACT ≥ 20;

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5;

TOEFL iBT ≥ 50

31

7510406C

Công nghệ kỹ thuật môi trường

1

32

7510605C

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

5

A00, A01, D01

Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn

ACT ≥ 20;

SAT ≥ 1000;

 IELTS Academic ≥ 5.5;

TOEFL iBT ≥ 50

33

7519003C

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

1

A00, A01

Toán; Vật lý

ACT ≥ 20;

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5;

TOEFL iBT ≥ 50

34

7520118C

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

1

35

7540101C

Công nghệ thực phẩm

1

A00, B00, D07

Toán; Hóa học; Sinh học;

ACT ≥ 20;

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5;

TOEFL iBT ≥ 50

36

7540203C

Công nghệ vật liệu dệt, may

1

A00, A01, D01

Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn

ACT ≥ 20;

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5;

TOEFL iBT ≥ 50

37

7540204C

Công nghệ dệt, may

2

38

7810101C

Du lịch

5

C00, D01, D14

Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn; Lịch sử; Địa lý

ACT ≥ 20;

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5;

TOEFL iBT ≥ 50

39

7810103C

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

2

A01, D01, D14

Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn; Lịch sử

ACT ≥ 20;

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5;

TOEFL iBT ≥ 50

40

7810201C

Quản trị khách sạn

2

A01, D01, D14

Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn; Lịch sử

ACT ≥ 20;

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5;

TOEFL iBT ≥ 50

41

7810202C

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

2

42

7519004C

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

2

A00, A01

Toán; Vật lý

ACT ≥ 20;

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5;

TOEFL iBT ≥ 50

43

7519005C

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

2

- Bảng quy đổi điểm Chứng chỉ quốc tế và Giải học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố sang thang điểm 10:

Ngọai ngữ Tiếng Anh

Ngoại ngữ khác

Chứng chỉ đánh giá năng lực quốc tế

Đoạt giải  HSG cấp tỉnh/TP

Tiếng Anh IELTS

(1-9)

Tiếng Anh TOEFL iBT

(1-120)

Điểm quy đổi

Tiếng Trung

HSK

(1-6)

Tiếng Nhật

N

(5-1)

Tiếng Hàn

TOPIK (1-5)

Điểm quy đổi

ACT

(1-36)

SAT

(1-1600)

Điểm quy đổi

Giải

Điểm quy đổi

5.5

50-60

8

HSK 3

N4

TOPIK 3

8

20-25

1000-1100

8

Ba

8

6.0

61-70

9

HSK 4

N3

TOPIK 4

9

26-29

1101-1200

9

Nhì

9

6.5 - 9.0

71-120

10

HSK 5-6

N2-1

TOPIK 5

10

30-36

1201-1600

10

Nhất

10

- Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):

+ Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

ĐXT =M1 x 2 + M2 + Điểm ưu tiên (nếu có).

Trong đó:

M1: Điểm quy đổi chứng chỉ hoặc giải thí sinh đoạt được (theo Bảng quy đổi điểm Chứng chỉ quốc tế và Giải học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố sang thang điểm 10).

M2: Trung bình cộng điểm tổng kết các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển của tất cả các học kỳ theo thang điểm 10 làm tròn đến hai chữ số thập phân (5 học kỳ đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022 bao gồm: học kỳ 1 và học kỳ 2 của năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12; 6 học kỳ đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2021 trở về trước bao gồm: học kỳ 1 và học kỳ 2 của năm lớp 10, 11, 12)

* Ví dụ: Thí sinh tốt nghiệp năm 2022 đăng ký xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) được tính điểm M2 như sau:

M2 = (Toán học kỳ I lớp 10 + Toán học kỳ II lớp 10 + Toán học kỳ I lớp 11+ Toán học kỳ II lớp 11+ Toán học kỳ I lớp 12 + Vật lý học kỳ I lớp 10 + Vật lý học kỳ II lớp 10 + Vật lý học kỳ I lớp 11+ Vật lý học kỳ II lớp 11+ Vật lý học kỳ I lớp 12 + Hóa học học kỳ I lớp 10 + Hóa học học kỳ II lớp 10 + Hóa học học kỳ I lớp 11+ Hóa học học kỳ II lớp 11+ Hóa học học kỳ I lớp 12)/15

Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

+ Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo thứ tự nguyện vọng.

3. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

- Đối tượng xét tuyển: Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và đã được công nhận tốt nghiệp THPT.

- Thời gian ĐKXT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT sau kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022.

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022.

- Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GDĐT hoặc dịch vụ công quốc gia thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GDĐT.

- Danh mục ngành/chương trình đào tạo, dự kiến chỉ tiêu, tổ hợp môn xét tuyển và tiêu chí phụ:

Stt

Mã ngành

Ngành/Chương trình đào tạo

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Tiêu chí phụ

1

7210404P

Thiết kế thời trang

35

A00, A01, D01, D14

Thứ tự NV

2

7220201P

Ngôn ngữ Anh

140

D01

Điểm Tiếng Anh; Thứ tự NV

3

7220204P

Ngôn ngữ Trung Quốc

45

D01, D04

Thứ tự NV

4

7220209P

Ngôn ngữ Nhật

35

D01, D06

5

7220210P

Ngôn ngữ Hàn Quốc

40

D01, DD2

6

7310612P

Trung Quốc học

33

D01, D04

7

7310104P

Kinh tế đầu tư

43

A00, A01, D01

Điểm Toán; Thứ tự NV

8

7329001P

Công nghệ đa phương tiện

33

A00, A01

9

7340101P

Quản trị kinh doanh

255

A00, A01, D01

10

7340115P

Marketing

60

A00, A01, D01

11

7340125P

Phân tích dữ liệu kinh doanh

13

A00, A01, D01

12

7340201P

Tài chính – Ngân hàng

48

A00, A01, D01

13

7340301P

Kế toán

548

A00, A01, D01

14

7340302P

Kiểm toán

63

A00, A01, D01

15

7340404P

Quản trị nhân lực

53

A00, A01, D01

16

7340406P

Quản trị văn phòng

54

A00, A01, D01

17

7480101P

Khoa học máy tính

78

A00, A01

18

7480102P

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

45

A00, A01

19

7480103P

Kỹ thuật phần mềm

175

A00, A01

20

7480104P

Hệ thống thông tin

78

A00, A01

21

7480108P

Công nghệ kỹ thuật máy tính

95

A00, A01

22

7480201P

Công nghệ thông tin

295

A00, A01

23

7510201P

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

295

A00, A01

24

7510203P

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

220

A00, A01

25

7510205P

Công nghệ kỹ thuật ô tô

325

A00, A01

26

7510206P

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

79

A00, A01

27

7510209P

Robot và trí tuệ nhân tạo

23

A00, A01

28

7510301P

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

370

A00, A01

29

7510302P

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

393

A00, A01

30

7510303P

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

205

A00, A01

31

7510401P

Công nghệ kỹ thuật hoá học

169

A00, B00, D07

32

7510406P

Công nghệ kỹ thuật môi trường

34

A00, B00, D07

33

7510605P

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

30

A00, A01, D01

34

7519003P

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

29

A00, A01

35

7520118P

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

29

A00, A01

36

7540101P

Công nghệ thực phẩm

62

A00, B00, D07

37

7540203P

Công nghệ vật liệu dệt, may

34

A00, A01, D01

38

7540204P

Công nghệ dệt, may

153

A00, A01, D01

39

7810101P

Du lịch

100

C00, D01, D14

Thứ tự NV

40

7810103P

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

123

A01, D01, D14

41

7810201P

Quản trị khách sạn

108

A01, D01, D14

42

7810202P

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

43

A01, D01, D14

43

7519004P

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

23

A00, A01

Điểm Toán, Thứ tự NV

44

7519005P

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

18

A00, A01

- Bảng mã tổ hợp môn xét tuyển:

Mã tổ hợp

Các môn thi của tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp

Các môn thi của tổ hợp xét tuyển

A00

Toán , Vật lý, Hóa học

D04

Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D06

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

DD2

Toán, Ngữ văn, Tiếng Hàn

- Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):

+ Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

* Đối với tổ hợp môn xét tuyển các môn không nhân hệ số:  

ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:  

M1, M2, M3 là kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của các môn thi thuộc tổ hợp môn xét tuyển.

Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

* Đối với tổ hợp môn xét tuyển có môn nhân hệ số (áp dụng cho các ngành ngôn ngữ): ĐXT = (Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + (Điểm Ngoại ngữ x 2)) x 3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)

+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0.

4. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (Học bạ)

- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT.

- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh có điểm tổng kết từng môn học trong tổ hợp đăng ký xét tuyển của tất cả các học kỳ từ 7,5 điểm trở lên (5 học kỳ đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022 bao gồm: học kỳ 1 và học kỳ 2 của năm lớp 10,11 và học kỳ 1 năm lớp 12; 6 học kỳ đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2021 trở về trước bao gồm: học kỳ 1 và học kỳ 2 của năm lớp 10, 11, 12).

- Hình thức đăng ký tuyển sinh: Đăng ký trực tuyến trên hệ thống xét tuyển https://xettuyen.haui.edu.vn của Trường ĐHCN Hà Nội dự kiến từ 25/5/2022 đến 15/6/2022, đồng thời đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

- Lệ phí tuyển sinh:

+ Lệ phí thu, kiểm tra hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học chính quy tại Đại học Công nghiệp Hà Nội: 50.000 đồng/thí sinh (đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo các phương thức tuyển sinh 2, 4, 5);

+ Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GDĐT hoặc dịch vụ công quốc gia thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GDĐT.

- Thời gian công bố thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển trên hệ thống xét tuyển của Trường dự kiến trước ngày 21/07/2022.

- Danh mục ngành/chương trình đào tạo, dự kiến chỉ tiêu xét tuyển cho thí sinh đăng ký xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT:

SốTT

Mã ngành

Ngành/Chương trình đào tạo

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

1

7210404H

Thiết kế thời trang

5

A00, A01, D01, D14

2

7220101H

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

20

3

7220201H

Ngôn ngữ Anh

20

D01

4

7220204H

Ngôn ngữ Trung Quốc

25

D01, D04

5

7220209H

Ngôn ngữ Nhật

20

D01, D06

6

7220210H

Ngôn ngữ Hàn Quốc

15

D01, DD2

7

7310612H

Trung Quốc học

5

D01, D04

8

7310104H

Kinh tế đầu tư

15

A00, A01, D01

9

7329001H

Công nghệ đa phương tiện

5

A00, A01

10

7340101H

Quản trị kinh doanh

40

A00, A01, D01

11

7340115H

Marketing

20

A00, A01, D01

12

7340125H

Phân tích dữ liệu kinh doanh

5

A00, A01, D01

13

7340201H

Tài chính - Ngân hàng

35

A00, A01, D01

14

7340301H

Kế toán

70

A00, A01, D01

15

7340302H

Kiểm toán

30

A00, A01, D01

16

7340404H

Quản trị nhân lực

30

A00, A01, D01

17

7340406H

Quản trị văn phòng

30

A00, A01, D01

18

7480101H

Khoa học máy tính

10

A00, A01

19

7480102H

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

5

A00, A01

20

7480103H

Kỹ thuật phần mềm

15

A00, A01

21

7480104H

Hệ thống thông tin

10

A00, A01

22

7480108H

Công nghệ kỹ thuật máy tính

10

A00, A01

23

7480201H

Công nghệ thông tin

25

A00, A01

24

7510201H

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

20

A00, A01

25

7510203H

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

15

A00, A01

26

7510205H

Công nghệ kỹ thuật ô tô

25

A00, A01

27

7510206H

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

10

A00, A01

28

7510209H

Robot và trí tuệ nhân tạo

5

A00, A01

29

7510301H

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

25

A00, A01

30

7510302H

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

25

A00, A01

31

7510303H

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH

15

A00, A01

32

7510401H

Công nghệ kỹ thuật hóa học

13

A00, B00, D07

33

7510406H

Công nghệ kỹ thuật môi trường

5

A00, B00, D07

34

7510605H

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

5

A00, A01, D01

35

7519003H

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

5

A00, A01

36

7520118H

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

5

A00, A01

37

7540101H

Công nghệ thực phẩm

2

A00, B00, D07

38

7540203H

Công nghệ vật liệu dệt, may

5

A00, A01, D01

39

7540204H

Công nghệ dệt, may

15

A00, A01, D01

40

7810101H

Du lịch

15

C00, D01, D14

41

7810103H

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

A01, D01, D14

42

7810201H

Quản trị khách sạn

10

A01, D01, D14

43

7810202H

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

5

A01, D01, D14

44

7519004H

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

5

A00, A01

45

7519005H

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

5

A00, A01

- Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):

+ Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

* Đối với tổ hợp môn xét tuyển các môn không nhân hệ số:  

ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

* Đối với tổ hợp môn xét tuyển có môn nhân hệ số (áp dụng cho các ngành ngôn ngữ):

ĐXT = (Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + (Điểm Ngoại ngữ x 2)) x 3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

M1, M2, M3: Trung bình cộng điểm tổng kết từng môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển của 5 học kỳ đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022 (bao gồm: học kỳ 1, 2 của lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12); 6 học kỳ đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2022 (bao gồm: học kỳ 1, 2 của lớp 10, 11, 12).

* Ví dụ: Thí sinh tốt nghiệp năm 2022 đăng ký xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) được tính điểm M1, M2, M3 như sau:

M1 = (Toán học kỳ I lớp 10 + Toán học kỳ II lớp 10 + Toán học kỳ I lớp  11+ Toán học kỳ II lớp 11+ Toán học kỳ I lớp 12)/5

M2 = (Vật lý học kỳ I lớp 10 + Vật lý học kỳ II lớp 10 + Vật lý học kỳ I lớp 11+ Vật lý  học kỳ II lớp 11+ Vật lý học kỳ I lớp 12)/5

M3 = (Hóa học học kỳ I lớp 10 + Hóa học học kỳ II lớp 10 + Hóa học học kỳ I lớp 11+ Hóa học học kỳ II lớp 11+ Hóa học học kỳ I lớp 12)/5

Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0

+ Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng.

­5. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022

- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh có chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022 và được công nhận tốt nghiệp THPT.

- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi đánh giá năng lực từ 75 điểm trở lên.

- Hình thức đăng ký tuyển sinh: Đăng ký trực tuyến trên hệ thống xét tuyển https://xettuyen.haui.edu.vn của Trường ĐHCN Hà Nội dự kiến từ 25/5/2022 đến 15/6/2022, đồng thời đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

- Lệ phí tuyển sinh:

+ Lệ phí thu, kiểm tra hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học chính quy tại Đại học Công nghiệp Hà Nội: 50.000 đồng/thí sinh (đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo các phương thức tuyển sinh 2, 4, 5);

+ Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GDĐT hoặc dịch vụ công quốc gia thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GDĐT.

- Thời gian công bố thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển trên hệ thống xét tuyển của Trường dự kiến trước ngày 21/07/2022.

- Danh mục ngành/chương trình đào tạo, dự kiến chỉ tiêu xét tuyển cho thí sinh đăng ký xét tuyển bằng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022:

Số TT

Mã ngành

Ngành/Chương trình đào tạo

Chỉ tiêu

1

7340101N

Quản trị kinh doanh

50

2

7340115N

Marketing

35

3

7340125N

Phân tích dữ liệu kinh doanh

30

4

7340201N

Tài chính - Ngân hàng

35

5

7340301N

Kế toán

80

6

7340302N

Kiểm toán

35

7

7340404N

Quản trị nhân lực

35

8

7340406N

Quản trị văn phòng

35

9

7510605N

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

20

- Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):

+ Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

ĐXT = (M1 + M2 + M3)*30/150 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

M1, M2, M3 là điểm tương ứng của 3 phần thi (Tư duy định lượng; Tư duy định tính; Khoa học) trong bài thi đánh giá năng lực;

Điểm ưu tiên gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

+ Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng.

6. Phương xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022

- Đối tượng xét tuyển: Tham dự kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức trong năm 2022 và được công nhận tốt nghiệp THPT.

- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi đánh giá tư duy từ 15 điểm trở lên.

- Thời gian tổ chức thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức: Thí sinh đăng ký dự thi từ ngày 15/5/2022 đến ngày 15/6/2022 trên công thông tin thí sinh https://tsa.hust.edu.vn, nhận giấy báo thi ngày 10/7/2022, tổ chức thi ngày 15/7/2022, tra cứu kết quả thi từ ngày 25/7/2022.

- Hình thức đăng ký tuyển sinh: Đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT dự kiến từ 10/7/2022 đến 25/8/2022.

- Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GDĐT hoặc dịch vụ công quốc gia thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GDĐT.

- Thời gian công bố thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT

- Danh mục ngành/chương trình đào tạo, dự kiến chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển cho thí sinh đăng ký xét tuyển bằng kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức năm 2022:

Số TT

Mã ngành

Ngành/Chương trình đào tạo

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

1

7329001D

Công nghệ đa phương tiện

10

K01, K02

2

7480101D

Khoa học máy tính

30

K01, K02

3

7480102D

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

15

K01, K02

4

7480103D

Kỹ thuật phần mềm

40

K01, K02

5

7480104D

Hệ thống thông tin

30

K01, K02

6

7480108D

Công nghệ kỹ thuật máy tính

30

K01, K02

7

7480201D

Công nghệ thông tin

60

K01, K02

8

7510201D

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

50

K01, K02

9

7510203D

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

40

K01, K02

10

7510205D

Công nghệ kỹ thuật ô tô

60

K01, K02

11

7510206D

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

30

K01, K02

12

7510209D

Robot và trí tuệ nhân tạo

20

K01, K02

13

7510301D

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

80

K01, K02

14

7510302D

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

60

K01, K02

15

7510303D

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH

50

K01, K02

16

7510401D

Công nghệ kỹ thuật hóa học

25

K01

17

7510406D

Công nghệ kỹ thuật môi trường

10

K01

18

7519003D

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

15

K01, K02

19

7520118D

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

15

K01, K02

20

7540101D

Công nghệ thực phẩm

5

K01

21

7519004D

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

20

K01, K02

22

7519005D

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

15

K01, K02

- Bảng mã tổ hợp môn xét tuyển:

Mã tổ hợp

Các phần thi của tổ hợp xét tuyển

K01

Toán, Đọc hiểu, Khoa học tự nhiên (Lý, Hóa, Sinh)

K02

Toán, Đọc hiểu, Tiếng Anh

- Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):

+ Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

M1, M2, M3 là điểm của 3 phần thi trong tổ hợp xét tuyển đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức trong năm 2022;

Điểm ưu tiên gồm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng  theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0

+ Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng.

II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ HỢP TÁC QUỐC TẾ

- Chương trình đào tạo theo tiếp cận CDIO với thời gian đào tạo chuẩn 4 năm;

- Sinh viên học xong năm thứ nhất có thể đăng ký học 2 chương trình cùng một lúc để được cấp 2 bằng tốt nghiệp của hai ngành khác nhau;

- Chương trình đào tạo hợp tác quốc tế: Sinh viên trúng tuyển nhập học ngành Ngôn ngữ Trung Quốc có thể đăng ký xét tuyển học theo chương trình liên kết đào tạo 2+2 giữa trường Đại học Công nghiệp Hà Nội với trường Đại học Khoa học Kỹ thuật Quảng Tây Trung Quốc. Sinh viên hoàn thành chương trình đào tạo được cấp 2 bằng ngành Ngôn ngữ Trung Quốc của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội và Đại học Khoa học Kỹ thuật Quảng Tây Trung Quốc.

III. VĂN BẰNG ĐƯỢC CẤP KHI TỐT NGHIỆP

- Người hoàn thành chương trình đào tạo với thời gian đào tạo chuẩn 4 năm được cấp bằng cử nhân.

- Người tốt nghiệp chương trình đào tạo trình độ đại học (bằng cử nhân) có thể dự tuyển để theo học các chương trình đào tạo chuyên sâu đặc thù lấy bằng kỹ sư theo thông báo tuyển sinh riêng của Trường.

IV. HỌC PHÍ VÀ HỌC BỔNG

1.  Học phí

Học phí bình quân các chương trình đào tạo năm học 2022-2023 là 18,5 triệu đồng/năm học, học phí năm học tiếp theo tăng không quá 10% so với năm học liền trước.

2.  Học bổng HaUI

- Miễn toàn bộ học phí khóa học cho 10 sinh viên thủ khoa của 10 tổ hợp xét tuyển theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (Phương thức 3).

- Miễn toàn bộ học phí khóa học cho sinh viên đoạt giải Nhất trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia.

- Miễn 100% học phí năm thứ nhất cho sinh viên đoạt giải Nhì, Ba kỳ trong thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia.

- Miễn 100% học phí năm thứ nhất cho 02 sinh viên có điểm xét tuyển cao nhất theo phương thức xét tuyển học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố hoặc chứng chỉ quốc tế.

- Miễn 100% học phí năm thứ nhất cho 02 sinh viên có điểm xét tuyển cao nhất theo phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức.

- Miễn 100% học phí năm thứ nhất cho 02 sinh viên có điểm xét tuyển cao nhất theo phương thức xét kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức.

- Miễn 100% học phí năm thứ nhất cho 15 sinh viên có điểm xét tuyển cao thứ hai các tổ hợp xét tuyển theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (Phương thức 3), cụ thể số suất học bổng theo các tổ hợp như sau:

+ Tổ hợp Toán, Vật lý, Hóa học: 06 suất;

+ Tổ hợp Toán, Vật lý, Tiếng Anh: 03 suất

+ Tổ hợp Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh/Tiếng Trung/Tiếng Nhật/Tiếng Hàn:03 suất

+ Tổ hợp Toán, Hóa học, Sinh học: 01 suất

+ Tổ hợp Toán, Hóa học, Tiếng Anh: 01 suất

+ Tổ hợp Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý/Tiếng Anh: 01 suất

3. Học bổng khuyến khích học tập: 

Dành cho sinh viên đại học chính quy đạt kết quả cao trong học tập và rèn luyện trong học kỳ (không tính sinh viên đã nhận học bổng HaUI).

4. Học bổng khuyến học Nguyễn Thanh Bình: 

Dành cho sinh viên đại học chính quy có hoàn cảnh khó khăn đạt yêu cầu về kết quả học tập, rèn luyện mà không thuộc đối tượng được hưởng chính sách miễn, giảm học phí của Nhà nước.

5. Học bổng tài trợ của các doanh nghiệp: Dành cho sinh viên đáp ứng được các tiêu chí, yêu cầu của nhà tài trợ.

THÔNG TIN LIÊN HỆ:

Văn phòng Tuyển sinh & Học vụ - Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

*: Số 298, Đường Cầu Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội

(: 0243.7655121 Máy lẻ 277/255           ): 08.3456.0255

ü: tuyensinh.haui.edu.vn                         f :  facebook.com/tuyensinh.haui

                                                                                                                        HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH