Các phương thức xét tuyển đại học chính quy năm 2023

11/04/2023 07:00:00 156696

* Các phương thức tuyển sinh đại học chính quy

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của BGD&ĐT <Chi tiết>

- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế (dự kiến là ~5% tổng chỉ tiêu) <Chi tiết>

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (dự kiến là ~65% tổng chỉ tiêu) <Chi tiết>

- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (dự kiến là ~15% tổng chỉ tiêu) <Chi tiết>

- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023 (dự kiến là ~5% tổng chỉ tiêu) <Chi tiết>

- Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023 (dự kiến là ~10% tổng chỉ tiêu) <Chi tiết>

- Bấm vào đây để xem Hướng dẫn đăng ký xét tuyển 

* Danh mục các ngành/Chương trình đào tạo xét tuyển theo các phương thức

TT

Mã ngành

Ngành/Chương trình đào tạo

Tổng Chỉ tiêu (7.500)

Tổ hợp xét tuyển

PT1

PT2

PT3

PT4

PT5

PT6

1

7210404

Thiết kế thời trang

60

A00, A01, D01, D14

þ

þ

þ

2

7220101

Tiếng Việt và Văn hóa Việt nam

10

Người nước ngoài

þ

3

7220201

Ngôn ngữ Anh

200

D01

þ

þ

þ

þ

4

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

120

D01, D04

þ

þ

þ

þ

5

7220209

Ngôn ngữ Nhật

70

D01, D06

þ

þ

þ

þ

6

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

70

D01, DD2

þ

þ

þ

þ

7

7229020

Ngôn ngữ học

40

C00, D01, D14

þ

þ

þ

þ

8

7310104

Kinh tế đầu tư

60

A00, A01, D01

þ

þ

þ

þ

9

7310612

Trung Quốc học

40

D04, D01

þ

þ

þ

þ

10

7320113

Công nghệ đa phương tiện

50

A00, A01

þ

þ

þ

þ

11

7340101

Quản trị kinh doanh

300

A00, A01, D01

þ

þ

þ

þ

þ

12

7340115

Marketing

120

A00, A01, D01

þ

þ

þ

þ

þ

13

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

120

A00, A01, D01

þ

þ

þ

þ

þ

14

7340201

Tài chính – Ngân hàng

170

A00, A01, D01

þ

þ

þ

þ

þ

15

7340301

Kế toán

630

A00, A01, D01

þ

þ

þ

þ

þ

16

7340302

Kiểm toán

130

A00, A01, D01

þ

þ

þ

þ

þ

17

7340404

Quản trị nhân lực

120

A00, A01, D01

þ

þ

þ

þ

þ

18

7340406

Quản trị văn phòng

120

A00, A01, D01

þ

þ

þ

þ

þ

19

7480101

Khoa học máy tính

120

A00, A01

þ

þ

þ

þ

20

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

70

A00, A01

þ

þ

þ

þ

21

7480103

Kỹ thuật phần mềm

240

A00, A01

þ

þ

þ

þ

þ

22

7480104

Hệ thống thông tin

120

A00, A01

þ

þ

þ

þ

þ

23

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

140

A00, A01

þ

þ

þ

þ

þ

24

7480201

Công nghệ thông tin

420

A00, A01

þ

þ

þ

þ

þ

25

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

370

A00, A01

þ

þ

þ

þ

þ

26

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

300

A00, A01

þ

þ

þ

þ

þ

27

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

420

A00, A01

þ

þ

þ

þ

þ

28

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

120

A00, A01

þ

þ

þ

þ

29

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

50

A00, A01

þ

þ

þ

þ

30

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

420

A00, A01

þ

þ

þ

þ

þ

31

7519007

Năng lượng tái tạo

40

A00, A01

þ

þ

þ

þ

32

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông

480

A00, A01

þ

þ

þ

þ

þ

33

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

40

A00, A01

þ

þ

þ

þ

34

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH

280

A00, A01

þ

þ

þ

þ

35

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

40

A00, A01

þ

þ

þ

þ

36

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

210

A00, B00, D07

þ

þ

þ

þ

þ

37

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

50

A00, B00, D07

þ

þ

þ

þ

38

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

60

A00, A01, D01

þ

þ

þ

þ

39

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

50

A00, A01

þ

þ

þ

þ

40

7510213

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

50

A00, A01

þ

þ

þ

þ

þ

41

7510204

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

60

A00, A01

þ

þ

þ

þ

42

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

50

A00, A01

þ

þ

þ

þ

43

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

40

A00, A01

þ

þ

þ

44

7540101

Công nghệ thực phẩm

100

A00, B00, D07

þ

þ

þ

þ

45

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

40

A00, A01, D01

þ

þ

þ

46

7540204

Công nghệ dệt, may

170

A00, A01, D01

þ

þ

þ

þ

47

7720203

Hóa dược

50

A00, B00, D07

þ

þ

þ

48

7810101

Du lịch

140

C00, D01, D14

þ

þ

þ

þ

49

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

140

A01, D01, D14

þ

þ

þ

þ

50

7810201

Quản trị khách sạn

140

A01, D01, D14

þ

þ

þ

þ

51

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

50

A01, D01, D14

þ

þ

þ

þ

Ghi chú: Dấu þ thể hiện ngành có tuyển sinh theo phương thức.