Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội thông báo tuyển sinh liên thông trình độ đại học chính quy năm 2024 như sau:
1. Đối tượng xét tuyển: Người đã tốt nghiệp cao đẳng.
2. Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh đăng ký xét tuyển liên thông lên trình độ đại học chính quy năm 2024 phải đảm bảo các điều kiện sau:
+ Thí sinh tốt nghiệp cao đẳng đúng ngành hoặc ngành phù hợp với ngành đăng ký xét tuyển (Danh sách ngành đúng, ngành phụ hợp theo Phụ lục);
+ Điểm đánh giá xếp loại tốt nghiệp trên bảng điểm bậc cao đẳng từ 5.0 trở lên tính theo thang điểm 10, từ 2.0 trở lên theo thang điểm 4.
3. Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ 06/5/2024 đến 12h00 ngày 30/7/2024.
4. Hình thức đăng ký xét tuyển: Đăng ký trực tuyến trên công thông tin tuyển sinh https://tuyensinh.haui.edu.vn
5. Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Trước 17h00 ngày 01/8/2024
6. Danh mục ngành/chương trình đào tạo, chỉ tiêu tuyển sinh
STT |
Mã |
Ngành/Chương trình đào tạo |
Chỉ tiêu |
1 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
50 |
2 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
50 |
3 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
50 |
4 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
50 |
5 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
50 |
7. Cách tính điểm xét tuyển:
Điểm xét tuyển là điểm đánh giá xếp loại tốt nghiệp trên bảng điểm bậc cao đẳng tính theo thang điểm 10.
Đối với thí sinh học theo tín chỉ ở bậc cao đẳng có điểm đánh giá xếp loại tốt nghiệp thang điểm 4, phải nộp bổ sung bảng điểm thang điểm 10 có xác nhận của cơ sở đào tạo. Trường hợp thí sinh không nộp bổ sung bảng điểm thang điểm 10, điểm đánh giá xếp loại tốt nghiệp ở thang điểm 4 của thí sinh sẽ được chuyển sang thang điểm 10 theo công thức sau:
Điểm đánh giá xếp loại tốt nghiệp (Thang điểm 10) = Điểm đánh giá xếp loại tốt nghiệp (Thang điểm 4) ´ 10 / 4.
8. Lệ phí xét tuyển:
Lệ phí thu, kiểm tra hồ sơ đăng ký, tổ chức xét tuyển liên thông lên trình độ đại học: 300.000 đồng/thí sinh. Đến thời điểm xét tuyển, nếu thí sinh không đóng lệ phí xét tuyển hoặc thực hiện không đúng dẫn đến hệ thống chưa ghi nhận đã đóng lệ phí xét tuyển sẽ không được đưa vào hệ thống xét tuyển, coi như thí sinh từ bỏ việc đăng ký xét tuyển.
9. Hồ sơ chuẩn bị đăng ký xét tuyển
+ File ảnh chân dung 3x4 chụp không quá 3 tháng;
+ File ảnh Căn cước công dân mặt trước, mặt sau;
+ File ảnh Bằng tốt nghiệp cao đẳng/Chứng nhận tốt nghiệp cao đẳng (chụp từ bản chính có dấu đỏ của Trường cấp bằng);
+ File ảnh Bảng kết quả học tập bậc cao đẳng (chụp bản chính có dấu đỏ của Trường cấp);
+ File ảnh Giấy tờ ưu tiên đối tượng nếu có (chụp bản chính có dấu đỏ).
Chú ý: Dung lượng file ảnh không quá 5MB.
10. Hình thức đào tạo, bằng tốt nghiệp được cấp
- Hình thức đào tạo: Chính quy.
- Bằng được cấp khi tốt nghiệp: Cử nhân đại học.
11. Thông tin liên hệ:
Văn phòng Tuyển sinh & Học vụ, Phòng 110, Nhà A2, Cở sở 1, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội.
- Địa chỉ: Số 298, Đường Cầu Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, TP Hà Nội.
- Điện thoại: 024.37655121 (máy lẻ 255, 277), Hotline: 08.3456.0255; 03.8337.1290
- Website: https://tuyensinh.haui.edu.vn.
- Fanpage: https://facebook.com/tuyensinh.haui.
HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH
=============================================================================================
PHỤ LỤC
DANH MỤC NGÀNH ĐÚNG VÀ NGÀNH PHÙ HỢP
TT |
Mã số |
Tên ngành |
TT |
Mã số |
Tên ngành |
|
I. Công nghệ thông tin |
IV. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|||||
Ngành đúng |
Ngành đúng |
|||||
1 |
6480201 |
Công nghệ thông tin |
1 |
6510303 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
Ngành phù hợp |
Ngành phù hợp |
|||||
1 |
6480202 |
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) |
1 |
6520227 |
Điện công nghiệp |
|
2 |
6480207 |
Lập trình máy tính |
2 |
6510305 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
3 |
6480208 |
Quản trị cơ sở dữ liệu |
3 |
6510313 |
Công nghệ kỹ thuật hệ thống năng lượng mặt trời |
|
4 |
6480209 |
Quản trị mạng máy tính |
4 |
6510314 |
Công nghệ điện tử và năng lượng tòa nhà |
|
5 |
6480214 |
Thiết kế trang Web |
||||
II. Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
V. Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông |
|||||
Ngành đúng |
Ngành đúng |
|||||
1 |
6510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
1 |
6510312 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
|
Ngành phù hợp |
Ngành phù hợp |
|||||
1 |
6510212 |
Công nghệ chế tạo máy |
1 |
6520225 |
Điện tử công nghiệp |
|
2 |
6520121 |
Cắt gọt kim loại |
2 |
6510303 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
III. Công nghệ kỹ thuật ô tô |
||||||
Ngành đúng |
||||||
1 |
6510202 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
||||
Ngành phù hợp |
||||||
1 |
6510216 |
Công nghệ ô tô |
||||
2 |
6510215 |
Công nghệ chế tạo, bảo dưỡng đầu máy |